佛Phật 說thuyết 希hy 有hữu 挍giảo 量lượng 功công 德đức 經kinh 隋tùy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 闍xà 那na 崛quật 多đa 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 比Tỳ 丘Kheo 。 在tại 蘭Lan 若Nhã 處xứ 獨độc 坐tọa 思tư 惟duy 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 能năng 受thọ 持trì 。 三Tam 歸Quy 依Y 處xứ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 得đắc 幾kỷ 所sở 功công 德đức 。 生sanh 是thị 念niệm 已dĩ 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 日nhật 初sơ 出xuất 時thời 。 於ư 其kỳ 住trú 處xứ 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 齊tề 整chỉnh 衣y 裳thường 。 安an 詳tường 而nhi 出xuất 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 到đáo 佛Phật 所sở 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 向hướng 者giả 。 在tại 空không 閑nhàn 處xứ 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 能năng 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 得đắc 幾kỷ 所sở 功công 德đức 。 我ngã 實thật 未vị 解giải 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 得đắc 正chánh 知tri 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 真chân 實thật 智trí 慧tuệ 微vi 妙diệu 能năng 善thiện 思tư 量lượng 。 能năng 問vấn 如Như 來Lai 如như 斯tư 之chi 義nghĩa 。 如như 汝nhữ 思tư 量lượng 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 若nhược 能năng 清thanh 淨tịnh 。 發phát 如như 是thị 心tâm 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 得đắc 幾kỷ 所sở 功công 德đức 者giả 。 諦đế 聽thính 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 地địa 。 縱túng 廣quảng 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 形hình 如như 車xa 葙 南nam 狹hiệp 北bắc 廣quảng 。 假giả 使sử 滿mãn 中trung 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 譬thí 如như 竹trúc 葦vi 甘cam 蔗giá 稻đạo 麻ma 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 人nhân 。 其kỳ 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 滿mãn 一nhất 百bách 年niên 。 持trì 於ư 世thế 間gian 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 娛ngu 樂lạc 之chi 具cụ 。 盡tận 給cấp 施thí 與dữ 。 復phục 以dĩ 四tứ 事sự 具cụ 足túc 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 塔tháp 廟miếu 。 皆giai 以dĩ 香hương 華hoa 蘇tô 油du 燈đăng 燭chúc 。 作tác 倡xướng 伎kỹ 樂nhạc 。 繒tăng 綵thải 幡phan 蓋cái 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 不bất 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 彼bỉ 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 萬vạn 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 且thả 置trí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 假giả 使sử 西tây 瞿cù 陀đà 尼ni 縱túng 廣quảng 。 八bát 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 地địa 形hình 狀trạng 猶do 如như 半bán 月nguyệt 。 皆giai 悉tất 滿mãn 中trung 斯Tư 陀Đà 含Hàm 人nhân 。 譬thí 如như 竹trúc 葦vi 甘cam 蔗giá 稻đạo 麻ma 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 滿mãn 二nhị 百bách 年niên 。 復phục 以dĩ 世thế 間gian 種chủng 種chủng 四tứ 事sự 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 寶bảo 塔tháp 。 亦diệc 以dĩ 華hoa 香hương 。 燈đăng 燭chúc 伎kỹ 樂nhạc 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 不phủ 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 彼bỉ 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 億ức 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 億ức 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 且thả 置trí 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 一nhất 瞿cù 陀đà 尼ni 。 假giả 使sử 東đông 弗phất 婆bà 提đề 縱túng 廣quảng 九cửu 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 地địa 形hình 狀trạng 猶do 如như 滿mãn 月nguyệt 。 皆giai 悉tất 滿mãn 中trung 阿A 那Na 含Hàm 人nhân 。 譬thí 如như 竹trúc 葦vi 甘cam 蔗giá 稻đạo 麻ma 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 滿mãn 三tam 百bách 年niên 。 復phục 以dĩ 四tứ 事sự 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 供cúng 養dường 如như 前tiền 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 寶bảo 塔tháp 。 皆giai 以dĩ 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 幡phan 蓋cái 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 不phủ 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 彼bỉ 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 億ức 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 億ức 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 億ức 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 且thả 置trí 一nhất 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 瞿cù 陀đà 尼ni 。 一nhất 弗phất 婆bà 提đề 。 假giả 使sử 北bắc 方phương 欝uất 單đơn 羅la 越việt 。 縱túng 廣quảng 十thập 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 地địa 形hình 狀trạng 四tứ 方phương 端đoan 直trực 。 周chu 匝táp 齊tề 整chỉnh 。 滿mãn 中trung 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 無vô 復phục 煩phiền 惱não 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 具cụ 正chánh 解giải 脫thoát 。 正chánh 智trí 得đắc 解giải 脫thoát 。 其kỳ 心tâm 調điều 伏phục 人nhân 中trung 大đại 龍long 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 捨xả 棄khí 重trọng 擔đảm 。 逮đãi 得đắc 自tự 利lợi 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 身thân 心tâm 無vô 礙ngại 達đạt 眾chúng 生sanh 意ý 。 得đắc 六Lục 神Thần 通Thông 。 具cụ 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 譬thí 如như 竹trúc 葦vi 甘cam 蔗giá 稻đạo 麻ma 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 滿mãn 四tứ 百bách 年niên 。 復phục 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 給cấp 足túc 如như 前tiền 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 。 之chi 後hậu 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 寶bảo 塔tháp 。 皆giai 以dĩ 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 燈đăng 燭chúc 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 不phủ 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 億ức 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 且thả 置trí 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 瞿cù 陀đà 尼ni 。 弗phất 婆bà 提đề 。 欝uất 單đơn 羅la 越việt 。 假giả 使sử 遍biến 四tứ 天thiên 下hạ 。 滿mãn 中trung 辟Bích 支Chi 佛Phật 獨Độc 覺Giác 。 譬thí 如như 竹trúc 葦vi 甘cam 蔗giá 稻đạo 麻ma 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 滿mãn 十thập 千thiên 年niên 。 復phục 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 給cấp 足túc 如như 前tiền 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 寶bảo 塔tháp 。 皆giai 以dĩ 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 燈đăng 燭chúc 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 阿A 難Nan 不phủ 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 於ư 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 分phần 不bất 及cập 一nhất 。 百bách 千thiên 億ức 分phần/phân 不bất 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 且thả 置trí 一nhất 四tứ 天thiên 下hạ 一nhất 日nhật 月nguyệt 光quang 。 所sở 照chiếu 之chi 處xứ 。 設thiết 復phục 一nhất 千thiên 世thế 界giới 。 所sở 謂vị 一nhất 千thiên 日nhật 月nguyệt 。 一nhất 千thiên 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 一nhất 千thiên 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 一nhất 千thiên 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 千thiên 瞿cù 陀đà 尼ni 。 一nhất 千thiên 弗phất 婆bà 提đề 。 一nhất 千thiên 欝uất 單đơn 羅la 越việt 。 一nhất 千thiên 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 一nhất 千thiên 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 一nhất 千thiên 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 一nhất 千thiên 珊san 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 一nhất 千thiên 化hóa 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 。 一nhất 千thiên 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 一nhất 千thiên 梵Phạm 天Thiên 。 不bất 相tương 繫hệ 屬thuộc 。 各các 於ư 千thiên 世thế 界giới 中trung 得đắc 大đại 自tự 在tại 。 阿A 難Nan 。 是thị 名danh 一nhất 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 阿A 難Nan 。 從tùng 一nhất 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 數số 之chi 滿mãn 一nhất 千thiên 已dĩ 。 是thị 名danh 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 阿A 難Nan 。 從tùng 中trung 千thiên 世thế 界giới 。 復phục 一nhất 一nhất 數số 還hoàn 滿mãn 一nhất 千thiên 。 是thị 名danh 大đại 千thiên 世thế 界giới 。 阿A 難Nan 。 如như 是thị 合hợp 數số 總tổng 名danh 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 假giả 使sử 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 中trung 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 譬thí 如như 竹trúc 葦vi 甘cam 蔗giá 稻đạo 麻ma 。 彼bỉ 等đẳng 諸chư 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 二nhị 萬vạn 歲tuế 中trung 。 常thường 以dĩ 一nhất 切thiết 娛ngu 樂lạc 之chi 具cụ 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 湯thang 藥dược 。 種chủng 種chủng 奉phụng 施thí 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 之chi 後hậu 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 寶bảo 塔tháp 皆giai 以dĩ 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 繒tăng 蓋cái 幢tràng 幡phan 。 香hương 燭chúc 油du 燈đăng 。 如như 是thị 供cúng 養dường 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 善thiện 男nam 子tử 。 及cập 善thiện 女nữ 人nhân 。 得đắc 福phước 多đa 不phủ 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 甚thậm 多đa 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 直trực 能năng 供cúng 養dường 一nhất 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 滿mãn 二nhị 萬vạn 歲tuế 。 四tứ 事sự 具cụ 足túc 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 。 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 寶bảo 塔tháp 。 皆giai 以dĩ 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 幡phan 蓋cái 香hương 油du 燈đăng 燭chúc 。 一nhất 切thiết 奉phụng 施thí 其kỳ 福phước 尚thượng 多đa 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 稱xưng 數số 。 何hà 況huống 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 二nhị 萬vạn 歲tuế 中trung 常thường 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 供cung 給cấp 。 乃nãi 至chí 滅diệt 度độ 。 收thu 其kỳ 舍xá 利lợi 起khởi 七thất 寶bảo 塔tháp 。 一nhất 一nhất 寶bảo 塔tháp 。 各các 以dĩ 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 幡phan 蓋cái 及cập 香hương 油du 燈đăng 。 種chủng 種chủng 所sở 須tu 悉tất 皆giai 供cúng 養dường 。 實thật 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 算toán 不bất 可khả 數số 福phước 德đức 之chi 聚tụ 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 難Nan 猶do 不phủ 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 以dĩ 淳thuần 淨tịnh 心tâm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 不bất 可khả 算toán 數số 言ngôn 辭từ 譬thí 類loại 所sở 能năng 知tri 及cập 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 歸quy 依y 佛Phật 竟cánh 。 歸quy 依y 法Pháp 竟cánh 。 歸quy 依y 僧Tăng 竟cánh 。 乃nãi 至chí 一nhất 彈đàn 指chỉ 頃khoảnh 。 能năng 受thọ 十Thập 善Thiện 。 受thọ 已dĩ 修tu 行hành 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 。 阿A 難Nan 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 受thọ 八Bát 戒Giới 齋Trai 已dĩ 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 阿A 難Nan 。 若nhược 能năng 受thọ 持trì 。 五Ngũ 戒Giới 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 千thiên 億ức 萬vạn 倍bội 。 非phi 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 能năng 知tri 及cập 。 阿A 難Nan 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 受thọ 沙Sa 彌Di 戒giới 沙Sa 彌Di 尼Ni 戒giới 。 復phục 勝thắng 於ư 前tiền 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 千thiên 億ức 萬vạn 倍bội 。 非phi 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 能năng 知tri 及cập 。 阿A 難Nan 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 能năng 受thọ 持trì 式Thức 叉Xoa 摩Ma 那Na 戒giới 。 又hựu 復phục 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 福phước 德đức 。 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 何hà 況huống 受thọ 持trì 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 戒giới 。 依y 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 況huống 復phục 有hữu 人nhân 。 盡tận 形hình 受thọ 持trì 大đại 比Tỳ 丘Kheo 戒giới 。 依y 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 戒giới 。 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 不bất 缺khuyết 不bất 犯phạm 無vô 有hữu 穢uế 濁trược 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 功công 德đức 。 勝thắng 前tiền 百bách 倍bội 千thiên 倍bội 萬vạn 倍bội 。 百bách 千thiên 萬vạn 倍bội 。 乃nãi 至chí 算toán 數số 譬thí 喻dụ 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 爾nhĩ 時thời 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 三Tam 歸Quy 依Y 處xứ 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 護hộ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 功công 德đức 無vô 量lượng 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 甚thậm 奇kỳ 世Thế 尊Tôn 。 是thị 經Kinh 微vi 妙diệu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 明minh 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 功công 德đức 廣quảng 大đại 。 難nan 可khả 校giáo 量lượng 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 此thử 經Kinh 名danh 為vi 。 希hy 有hữu 希hy 有hữu 經kinh 。 汝nhữ 當đương 奉phụng 持trì 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 是thị 經Kinh 中trung 說thuyết 希hy 有hữu 之chi 法Pháp 。 所sở 演diễn 勝thắng 法Pháp 一nhất 切thiết 世thế 間gian 難nan 聞văn 。 故cố 名danh 希hy 有hữu 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 長Trưởng 老lão 阿A 難Nan 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 希hy 有hữu 挍giảo 量lượng 功công 德đức 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com