大Đại 乘Thừa 理lý 趣thú 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 罽kế 賓tân 國quốc 三Tam 藏Tạng 般Bát 若Nhã 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 。 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 顯hiển 說thuyết 如như 是thị 淨tịnh 戒giới 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 已dĩ 。 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 云vân 何hà 進tiến 求cầu 而nhi 得đắc 圓viên 滿mãn 。 然nhiên 此thử 安an 忍nhẫn 復phục 有hữu 幾kỷ 種chủng/chúng 。 若nhược 修tu 行hành 者giả 功công 用dụng 如như 何hà 。 唯duy 願nguyện 開khai 示thị 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 讚tán 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 為vì 欲dục 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 能năng 問vấn 如như 是thị 甚thậm 深thâm 義nghĩa 趣thú 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 當đương 知tri 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 悉tất 皆giai 平bình 等đẳng 。 以dĩ 無vô 分phân 別biệt 。 是thị 名danh 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 若nhược 有hữu 愚ngu 下hạ 狂cuồng 亂loạn 眾chúng 生sanh 來lai 罵mạ 辱nhục 者giả 。 安an 忍nhẫn 受thọ 之chi 。 譬thí 如như 醉túy 象tượng 。 難nan 可khả 禁cấm 制chế 。 應ưng/ứng 以dĩ 鐵thiết 鉤câu 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 瞋sân 心tâm 醉túy 象tượng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 鉤câu 而nhi 制chế 禦 之chi 。 令linh 其kỳ 調điều 伏phục 。 名danh 為vi 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 若nhược 諸chư 有hữu 情tình 。 為vì 彼bỉ 三tam 十thập 六lục 俱câu 胝chi 天thiên 魔ma 鬼quỷ 神thần 藥dược 叉xoa 羅la 剎sát 而nhi 來lai 侵xâm 害hại 菩Bồ 薩Tát 。 唯duy 將tương/tướng 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 能năng 破phá 彼bỉ 軍quân 。 乃nãi 至chí 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 煩phiền 惱não 怨oán 賊tặc 欲dục 摧tồi 伏phục 者giả 。 亦diệc 以dĩ 安an 忍nhẫn 而nhi 除trừ 滅diệt 之chi 。 非phi 唯duy 如như 是thị 天thiên 魔ma 大đại 軍quân 煩phiền 惱não 怨oán 賊tặc 。 乃nãi 至chí 極cực 下hạ 微vi 小tiểu 怨oán 賊tặc 。 亦diệc 以dĩ 安an 忍nhẫn 而nhi 調điều 伏phục 之chi 。 是thị 名danh 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 譬thí 如như 王vương 子tử 善thiện 習tập 王vương 法pháp 。 父phụ 王vương 崩băng 已dĩ 次thứ 紹thiệu 王vương 位vị 。 當đương 以dĩ 正Chánh 法Pháp 頒ban 告cáo 四tứ 方phương 。 率suất 土thổ 之chi 內nội 悉tất 皆giai 奉phụng 行hành 五ngũ 種chủng 正Chánh 法Pháp 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 不bất 斷đoán/đoạn 生sanh 命mạng 。 二nhị 不bất 行hành 盜đạo 竊thiết 。 三tam 離ly 欲dục 邪tà 行hạnh 。 四tứ 不bất 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 五ngũ 不bất 分phân 外ngoại 賦phú 稅thuế 財tài 物vật 。 若nhược 王vương 境cảnh 內nội 有hữu 犯phạm 殺sát 者giả 。 其kỳ 王vương 便tiện 獲hoạch 第đệ 六lục 分phần/phân 罪tội 。 偷thâu 盜đạo 邪tà 行hạnh 及cập 以dĩ 妄vọng 語ngữ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 法pháp 非phi 法pháp 。 王vương 為vi 根căn 本bổn 。 於ư 罪tội 於ư 福phước 第đệ 六lục 一nhất 分phần/phân 皆giai 屬thuộc 於ư 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 心tâm 為vi 國quốc 土độ 。 大đại 悲bi 為vi 王vương 。 以dĩ 五ngũ 忍nhẫn 法pháp 宣tuyên 布bố 境cảnh 內nội 。 所sở 謂vị 打đả 。 罵mạ 。 忿phẫn 。 恚khuể 。 戲hí 弄lộng 。 如như 是thị 五ngũ 法pháp 皆giai 安an 忍nhẫn 之chi 。 若nhược 違vi 犯phạm 者giả 獲hoạch 大đại 重trọng 罪tội 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 譬thí 如như 農nông 夫phu 欲dục 種chúng 植thực 時thời 。 為vi 引dẫn 水thủy 故cố 先tiên 理lý 溝câu 渠cừ 。 興hưng 功công 之chi 次thứ 中trung 遇ngộ 山sơn 石thạch 。 穿xuyên 掘quật 無vô 由do 於ư 斯tư 便tiện 止chỉ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 則tắc 不bất 如như 是thị 。 於ư 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 。 大đại 曠khoáng 野dã 中trung 。 欲dục 穿xuyên 智trí 渠cừ 引dẫn 甘cam 露lộ 水thủy 。 既ký 修tu 習tập 次thứ 遇ngộ 瞋sân 恚khuể 石thạch 。 無vô 方phương 除trừ 遣khiển 唯duy 有hữu 安an 忍nhẫn 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 而nhi 穿xuyên 破phá 之chi 。 復phục 次thứ 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 。 恒hằng 以dĩ 瓔anh 珞lạc 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 王Vương 大đại 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 常thường 以dĩ 安an 忍nhẫn 瓔anh 珞lạc 。 而nhi 自tự 嚴nghiêm 身thân 。 若nhược 遇ngộ 眾chúng 生sanh 非phi 理lý 欺khi 負phụ 。 大đại 悲bi 安an 忍nhẫn 而nhi 救cứu 護hộ 之chi 。 又hựu 此thử 安an 忍nhẫn 與dữ 苾Bật 芻Sô 。 苾Bật 芻Sô 尼Ni 而nhi 為vi 師sư 範phạm 。 以dĩ 信tín 。 進tiến 。 念niệm 。 定định 。 慧tuệ 而nhi 為vi 樹thụ 林lâm 。 以dĩ 淨tịnh 戒giới 為vi 枝chi 葉diệp 。 於ư 此thử 林lâm 內nội 瞋sân 火hỏa 欻hốt 起khởi 。 焚phần 戒giới 枝chi 葉diệp 無vô 由do 撲phác 滅diệt 。 以dĩ 安an 忍nhẫn 雨vũ 而nhi 得đắc 滅diệt 除trừ 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 一nhất 切thiết 苦khổ 難nạn 。 永vĩnh 無vô 憂ưu 患hoạn 。 無vô 安an 忍nhẫn 者giả 。 於ư 現hiện 世thế 中trung 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 有hữu 安an 樂lạc 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 豈khởi 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 耶da 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 安an 忍nhẫn 力lực 而nhi 為vi 甲giáp 冑trụ 。 彼bỉ 造tạo 罪tội 人nhân 為vi 旃chiên 荼đồ 羅la 。 以dĩ 瞋sân 恚khuể 手thủ 執chấp 妄vọng 想tưởng 弓cung 。 放phóng 麁thô 語ngữ 箭tiễn 射xạ 安an 忍nhẫn 甲giáp 。 而nhi 彼bỉ 弓cung 箭tiễn 自tự 然nhiên 摧tồi 折chiết 。 安an 忍nhẫn 甲giáp 冑trụ 一nhất 無vô 損tổn 壞hoại 。 其kỳ 碎toái 弓cung 箭tiễn 變biến 為vi 蓮liên 花hoa 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 修tu 行hành 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 阿a 伽già 陀đà 藥dược 。 能năng 除trừ 自tự 他tha 一nhất 切thiết 毒độc 病bệnh 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 忍nhẫn 伽già 陀đà 藥dược 能năng 治trị 自tự 他tha 一nhất 切thiết 瞋sân 恚khuể 煩phiền 惱não 毒độc 病bệnh 。 是thị 名danh 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 明minh 月nguyệt 寶bảo 珠châu 。 商thương 主chủ 持trì 行hành 度độ 大đại 曠khoáng 野dã 砂sa 磧thích 之chi 中trung 絕tuyệt 無vô 水thủy 處xứ 。 於ư 夜dạ 月nguyệt 中trung 持trì 珠châu 向hướng 月nguyệt 。 以dĩ 器khí 承thừa 之chi 水thủy 即tức 隨tùy 出xuất 。 商thương 主chủ 飲ẩm 之chi 得đắc 度độ 曠khoáng 野dã 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 持trì 此thử 安an 忍nhẫn 明minh 月nguyệt 寶bảo 珠châu 。 度độ 於ư 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 磧thích 中trung 絕tuyệt 無vô 智trí 水thủy 煩phiền 惱não 之chi 處xứ 。 於ư 佛Phật 智trí 月nguyệt 持trì 忍nhẫn 辱nhục 珠châu 。 承thừa 佛Phật 法pháp 水thủy 菩Bồ 薩Tát 飲ẩm 之chi 。 出xuất 於ư 生sanh 死tử 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 岸ngạn 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 譬thí 如như 大đại 地địa 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 依y 之chi 得đắc 生sanh 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 依y 之chi 而nhi 住trụ 。 安an 忍nhẫn 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 於ư 十Thập 地Địa 中trung 修tu 習tập 六lục 種chủng 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 依y 之chi 生sanh 長trưởng 。 由do 斯tư 而nhi 住trụ 。 復phục 次thứ 。 如như 有hữu 梯thê 隥đặng 極cực 為vi 高cao 大đại 。 眾chúng 生sanh 登đăng 陟trắc 直trực 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 安an 忍nhẫn 之chi 梯thê 高cao 大đại 亦diệc 爾nhĩ 。 菩Bồ 薩Tát 登đăng 陟trắc 至chí 天Thiên 中Trung 天Thiên 。 復phục 次thứ 。 如như 巧xảo 畫họa 師sư 。 畫họa 種chủng 種chủng 像tượng 莊trang 彩thải 成thành 就tựu 。 安an 忍nhẫn 畫họa 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 莊trang 嚴nghiêm 功công 德đức 圓viên 滿mãn 成thành 就tựu 。 復phục 次thứ 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 起khởi 大đại 密mật 雲vân 。 降giáng/hàng 注chú 洪hồng 雨vũ 瀑bộc 水thủy 汎 漲 。 漂phiêu 蕩đãng 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 花hoa 果quả 。 入nhập 殑Căng 伽Già 河Hà 轉chuyển 至chí 大đại 海hải 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 能năng 起khởi 一nhất 切thiết 大đại 悲bi 密mật 雲vân 。 降giáng/hàng 大đại 法Pháp 雨vũ 安an 忍nhẫn 瀑bộc 流lưu 。 漂phiêu 蕩đãng 一nhất 切thiết 瞋sân 恚khuể 草thảo 木mộc 愚ngu 癡si 華hoa 果quả 。 流lưu 入nhập 智trí 河hà 轉chuyển 至chí 涅Niết 槃Bàn 清thanh 淨tịnh 大đại 海hải 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 見kiến 生sanh 死tử 流lưu 轉chuyển 諸chư 苦khổ 。 以dĩ 安an 忍nhẫn 力lực 代đại 為vi 受thọ 之chi 。 經kinh 無vô 量lượng 劫kiếp 。 不bất 辭từ 厭yếm 倦quyện 。 亦diệc 無vô 棄khí 捨xả 而nhi 取thủ 涅Niết 槃Bàn 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 安an 忍nhẫn 力lực 。 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 頭đầu 目mục 髓tủy 腦não 。 身thân 肉nhục 手thủ 足túc 。 及cập 與dữ 身thân 命mạng 。 心tâm 無vô 悋lận 惜tích 。 凡phàm 夫phu 無vô 智trí 。 聞văn 之chi 驚kinh 怖bố 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 何hà 能năng 捨xả 之chi 。 菩Bồ 薩Tát 如như 是thị 。 以dĩ 安an 忍nhẫn 力lực 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 容dung 貌mạo 端đoan 正chánh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 之chi 所sở 樂lạc 見kiến 。 於ư 大đại 會hội 中trung 。 常thường 為vi 諸chư 佛Phật 。 之chi 所sở 稱xưng 歎thán 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 安an 住trụ 忍nhẫn 力lực 堅kiên 固cố 不bất 動động 。 如như 妙diệu 高cao 山sơn 。 旋toàn 嵐lam 猛mãnh 風phong 。 所sở 不bất 能năng 動động 。 忍nhẫn 妙diệu 高cao 山sơn 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 瞋sân 恚khuể 猛mãnh 風phong 所sở 不bất 能năng 動động 。 復phục 次thứ 。 一nhất 切thiết 外ngoại 道đạo 。 因nhân 惡ác 知tri 識thức 。 生sanh 邪tà 見kiến 心tâm 修tu 諸chư 苦khổ 行hạnh 。 裸lõa 形hình 自tự 餓ngạ 。 五ngũ 熱nhiệt 炙chích 身thân 。 投đầu 巖nham 赴phó 火hỏa 。 謂vị 得đắc 生sanh 天thiên 。 不bất 信tín 正Chánh 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 已dĩ 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 。 示thị 同đồng 苦khổ 行hạnh 倍bội 過quá 於ư 彼bỉ 。 是thị 諸chư 外ngoại 道đạo 尊tôn 敬kính 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 為vi 師sư 範phạm 。 然nhiên 後hậu 導đạo 之chi 示thị 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 令linh 彼bỉ 邪tà 徒đồ 住trụ 於ư 正chánh 見kiến 。 復phục 有hữu 外ngoại 道đạo 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 此thử 身thân 有hữu 我ngã 住trụ 在tại 心tâm 中trung 。 如như 大đại 母mẫu 指chỉ 而nhi 無vô 障chướng 礙ngại 亦diệc 無vô 形hình 相tương/tướng 。 唯duy 天thiên 眼nhãn 者giả 方phương 得đắc 見kiến 之chi 。 而nhi 此thử 眼nhãn 根căn 為vì 我ngã 侍thị 者giả 。 眼nhãn 既ký 得đắc 已dĩ 尋tầm 報báo 我ngã 知tri 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 毀hủy 罵mạ 我ngã 者giả 。 人nhân 能năng 殺sát 之chi 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 忍nhẫn 受thọ 罵mạ 者giả 。 死tử 墮đọa 三tam 塗đồ 。 譬thí 如như 多đa 人nhân 同đồng 事sự 一nhất 將tương/tướng 。 若nhược 毀hủy 我ngã 將tương/tướng 眾chúng 共cộng 殺sát 之chi 。 若nhược 不bất 殺sát 者giả 眾chúng 人nhân 有hữu 罪tội 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 安an 忍nhẫn 力lực 愍mẫn 彼bỉ 邪tà 見kiến 。 皆giai 忍nhẫn 受thọ 之chi 。 以dĩ 種chủng 種chủng 方phương 便tiện 。 除trừ 彼bỉ 邪tà 見kiến 。 譬thí 如như 時thời 雨vũ 。 隨tùy 彼bỉ 草thảo 木mộc 而nhi 能năng 滋tư 潤nhuận 增tăng 長trưởng 成thành 實thật 。 菩Bồ 薩Tát 安an 忍nhẫn 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 而nhi 說thuyết 頌tụng 言ngôn 。 如như 天thiên 欲dục 雨vũ 蟻nghĩ 出xuất 穴huyệt 。 聚tụ 土thổ 為vi 封phong 作tác 穴huyệt 居cư 。 父phụ 母mẫu 不bất 淨tịnh 集tập 成thành 身thân 。 妄vọng 識thức 於ư 中trung 執chấp 為vì 我ngã 。 相tương 續tục 色sắc 力lực 恃thị 豪hào 強cường/cưỡng 。 智trí 者giả 諦đế 觀quán 如như 幻huyễn 焰diễm 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 作tác 微vi 塵trần 。 如như 象tượng 蹈đạo 封phong 皆giai 散tán 壞hoại 。 眴thuấn/huyễn 息tức 剎sát 那na 速tốc 生sanh 滅diệt 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 皆giai 為vi 苦khổ 。 若nhược 了liễu 色sắc 身thân 苦khổ 無vô 常thường 。 智trí 人nhân 於ư 此thử 何hà 貪tham 著trước 。 諸chư 天thiên 梵phạm 住trụ 苦khổ 行hạnh 者giả 。 毒độc 虵 視thị 觸xúc 無vô 能năng 害hại 。 設thiết 有hữu 中trung 傷thương 咒chú 藥dược 解giải 。 無vô 常thường 毒độc 螫thích 誰thùy 為vi 救cứu 。 善thiện 法Pháp 易dị 修tu 悉tất 棄khí 捨xả 。 欲dục 樂lạc 敗bại 類loại 苦khổ 貪tham 求cầu 。 智trí 者giả 觀quán 之chi 無vô 所sở 成thành 。 猶do 如như 垢cấu 衣y 欝uất 金kim 染nhiễm 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 為vi 外ngoại 道đạo 說thuyết 無vô 我ngã 法pháp 。 汝nhữ 所sở 執chấp 我ngã 。 為vi 在tại 內nội 耶da 。 為vi 在tại 外ngoại 耶da 。 前tiền 際tế 來lai 耶da 。 後hậu 際tế 去khứ 耶da 。 汝nhữ 言ngôn 有hữu 者giả 。 汝nhữ 命mạng 終chung 時thời 應ưng/ứng 不bất 能năng 救cứu 。 既ký 不bất 能năng 救cứu 。 明minh 知tri 無vô 我ngã 。 譬thí 如như 忠trung 臣thần 一nhất 心tâm 奉phụng 主chủ 。 若nhược 在tại 危nguy 難nạn/nan 主chủ 必tất 救cứu 之chi 。 今kim 既ký 不bất 能năng 。 定định 知tri 無vô 我ngã 。 若nhược 有hữu 我ngã 者giả 應ưng/ứng 得đắc 自tự 在tại 。 云vân 何hà 乃nãi 被bị 無vô 常thường 壞hoại 耶da 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 被bị 無vô 常thường 鬼quỷ 眾chúng 苦khổ 所sở 逼bức 。 肢chi 節tiết 分phân 離ly 奄yểm 然nhiên 而nhi 逝thệ 。 若nhược 有hữu 我ngã 者giả 應ưng/ứng 得đắc 免miễn 之chi 。 既ký 不bất 免miễn 離ly 故cố 知tri 無vô 我ngã 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 諸chư 外ngoại 道đạo 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 奉phụng 事sự 於ư 我ngã 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 。 當đương 知tri 此thử 我ngã 無vô 少thiểu 恩ân 分phần/phân 。 汝nhữ 久cửu 事sự 他tha 捨xả 汝nhữ 而nhi 去khứ 。 遂toại 將tương/tướng 汝nhữ 身thân 付phó 諸chư 惡ác 獸thú 犲cái 狼lang 虎hổ 豹báo 而nhi 為vi 噉đạm 食thực 。 然nhiên 我ngã 棄khí 汝nhữ 別biệt 覓mịch 餘dư 身thân 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 捐quyên 棄khí 汝nhữ 等đẳng 。 若nhược 計kế 其kỳ 數số 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 現hiện 在tại 未vị 來lai 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 汝nhữ 若nhược 謂vị 心tâm 即tức 是thị 神thần 我ngã 。 身thân 為vi 僮đồng 僕bộc 。 當đương 知tri 此thử 身thân 即tức 是thị 我ngã 所sở 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 受thọ 身thân 無vô 量lượng 莫mạc 知tri 其kỳ 數số 。 如như 是thị 諸chư 身thân 。 為vi 一nhất 我ngã 耶da 。 為vi 多đa 我ngã 耶da 。 若nhược 我ngã 多đa 者giả 即tức 是thị 無vô 常thường 。 以dĩ 無vô 常thường 故cố 我ngã 義nghĩa 不bất 成thành 。 若nhược 我ngã 是thị 一nhất 即tức 應ưng/ứng 常thường 住trụ 。 恒hằng 守thủ 一nhất 身thân 不bất 應ưng/ứng 移di 去khứ 。 以dĩ 不bất 住trụ 故cố 一nhất 亦diệc 不bất 成thành 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 汝nhữ 應ưng/ứng 思tư 察sát 。 多đa 我ngã 一nhất 我ngã 義nghĩa 並tịnh 不bất 成thành 。 以dĩ 是thị 當đương 知tri 。 心tâm 非phi 是thị 我ngã 。 復phục 當đương 觀quán 察sát 。 身thân 非phi 我ngã 所sở 亦diệc 非phi 僮đồng 僕bộc 。 身thân 若nhược 屬thuộc 我ngã 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 須tu 我ngã 處xứ 分phần/phân 。 我ngã 未vị 教giáo 勅sắc 相tương 次thứ 而nhi 來lai 。 明minh 不bất 屬thuộc 我ngã 。 若nhược 屬thuộc 我ngã 者giả 。 生sanh 應ưng/ứng 常thường 生sanh 不bất 應ưng/ứng 老lão 死tử 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 改cải 易dị 非phi 常thường 定định 非phi 我ngã 所sở 。 以dĩ 此thử 定định 知tri 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 復phục 次thứ 當đương 知tri 。 所sở 執chấp 我ngã 者giả 汝nhữ 之chi 大đại 怨oán 。 何hà 以dĩ 故cố 。 汝nhữ 於ư 前tiền 世thế 積tích 集tập 善thiện 根căn 。 五ngũ 欲dục 果quả 報báo 今kim 世thế 受thọ 盡tận 。 現hiện 在tại 造tạo 作tác 。 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 以dĩ 業nghiệp 力lực 故cố 付phó 與dữ 獄ngục 卒tốt 。 若nhược 有hữu 我ngã 者giả 何hà 不bất 相tương 救cứu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 安an 忍nhẫn 力lực 。 於ư 我ngã 我ngã 所sở 惡ác 鬼quỷ 之chi 中trung 。 救cứu 拔bạt 有hữu 情tình 置trí 正chánh 見kiến 處xứ 。 離ly 我ngã 我ngã 所sở 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 修tu 習tập 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 為vi 護hộ 子tử 故cố 造tạo 作tác 咒chú 術thuật 。 令linh 諸chư 惡ác 鬼quỷ 不bất 得đắc 侵xâm 害hại 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 用dụng 安an 忍nhẫn 咒chú 。 護hộ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 瞋sân 等đẳng 怨oán 賊tặc 無vô 能năng 損tổn 害hại 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 為vi 刺thứ 刺thứ 腳cước 。 欲dục 以dĩ 諸chư 皮bì 遍biến 覆phú 大đại 地địa 。 於ư 上thượng 遊du 行hành 免miễn 有hữu 憂ưu 患hoạn 。 智trí 者giả 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 所sở 求cầu 皮bì 。 欲dục 作tác 何hà 事sự 。 此thử 人nhân 具cụ 報báo 如như 上thượng 因nhân 緣duyên 。 智trí 者giả 訶ha 云vân 。 咄đốt 哉tai 愚ngu 人nhân 。 不bất 應ưng/ứng 如như 是thị 。 但đãn 以dĩ 少thiểu 皮bì 用dụng 充sung 革cách 屣tỉ 。 足túc 得đắc 行hành 李 不bất 被bị 損tổn 傷thương 。 何hà 用dụng 多đa 皮bì 覆phú 於ư 大đại 地địa 。 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 遍biến 造tạo 怨oán 害hại 。 持trì 刀đao 欲dục 殺sát 大đại 地địa 怨oán 家gia 。 菩Bồ 薩Tát 見kiến 之chi 深thâm 生sanh 悲bi 愍mẫn 。 但đãn 以dĩ 安an 忍nhẫn 而nhi 為vi 革cách 屣tỉ 護hộ 汝nhữ 身thân 心tâm 。 何hà 有hữu 眾chúng 怨oán 持trì 刀đao 遍biến 害hại 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 以dĩ 毒độc 惡ác 言ngôn 種chủng 種chủng 毀hủy 罵mạ 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 之chi 。 不bất 應ưng/ứng 卒tốt/thốt/tuất 暴bạo 而nhi 起khởi 瞋sân 心tâm 。 當đương 觀quán 察sát 之chi 。 如như 是thị 罵mạ 者giả 為vì 是thị 誰thùy 耶da 。 受thọ 毀hủy 罵mạ 者giả 復phục 是thị 誰thùy 耶da 。 彼bỉ 此thử 二nhị 身thân 各các 十thập 二nhị 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 處xứ 聞văn 聲thanh 。 鼻tỷ 處xứ 嗅khứu 香hương 。 舌thiệt 處xứ 嘗thường 味vị 。 身thân 處xứ 覺giác 觸xúc 。 意ý 處xứ 知tri 法pháp 。 而nhi 是thị 眼nhãn 處xứ 實thật 非phi 是thị 我ngã 。 若nhược 非phi 我ngã 者giả 。 自tự 他tha 眼nhãn 處xứ 誰thùy 過quá 失thất 耶da 。 若nhược 有hữu 過quá 者giả 應ưng/ứng 須tu 治trị 罰phạt 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 俱câu 無vô 過quá 失thất 。 既ký 無vô 過quá 失thất 誰thùy 受thọ 誰thùy 罵mạ 而nhi 瞋sân 恚khuể 耶da 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 乃nãi 至chí 法pháp 處xứ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 十thập 二nhị 處xứ 外ngoại 更cánh 無vô 一nhất 物vật 。 罵mạ 者giả 受thọ 者giả 二nhị 俱câu 是thị 空không 。 以dĩ 此thử 思tư 惟duy 瞋sân 心tâm 頓đốn 息tức 。 若nhược 聞văn 麤thô 語ngữ 應ưng/ứng 諦đế 觀quán 察sát 。 如như 是thị 語ngữ 言ngôn 何hà 者giả 是thị 麤thô 。 麤thô 語ngữ 二nhị 字tự 生sanh 不bất 同đồng 時thời 。 麤thô 時thời 非phi 語ngữ 。 語ngữ 時thời 非phi 麤thô 。 剎sát 那na 生sanh 滅diệt 各các 不bất 相tương 待đãi 。 二nhị 字tự 尚thượng 無vô 況huống 多đa 毀hủy 罵mạ 。 以dĩ 是thị 觀quán 察sát 。 百bách 千thiên 劫kiếp 中trung 。 作tác 是thị 麤thô 言ngôn 不bất 成thành 罵mạ 辱nhục 。 又hựu 復phục 觀quán 察sát 能năng 罵mạ 之chi 人nhân 及cập 所sở 罵mạ 法pháp 。 二nhị 俱câu 無vô 常thường 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 何hà 有hữu 瞋sân 耶da 。 以dĩ 是thị 當đương 知tri 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 至chí 。 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 罵mạ 法pháp 既ký 空không 。 我ngã 身thân 亦diệc 爾nhĩ 。 同đồng 彼bỉ 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 以dĩ 不bất 住trụ 故cố 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 無vô 量lượng 怨oán 賊tặc 一nhất 時thời 消tiêu 滅diệt 。 若nhược 離ly 此thử 觀quán 取thủ 相tương/tướng 分phân 別biệt 。 但đãn 名danh 安an 忍nhẫn 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 五ngũ 蘊uẩn 無vô 我ngã 乃nãi 至chí 十thập 八bát 界giới 等đẳng 。 悉tất 亦diệc 無vô 我ngã 。 如như 幻huyễn 如như 化hóa 。 毀hủy 讚tán 平bình 等đẳng 本bổn 性tánh 空không 寂tịch 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 見kiến 毀hủy 罵mạ 者giả 當đương 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 瞋sân 魔ma 所sở 持trì 。 煩phiền 惱não 所sở 覆phú 作tác 是thị 毀hủy 罵mạ 。 我ngã 今kim 為vi 欲dục 辟tích/tịch 除trừ 此thử 魔ma 。 應ưng/ứng 善thiện 修tu 學học 忍nhẫn 陀đà 羅la 尼ni 不bất 生sanh 瞋sân 恨hận 。 無vô 令linh 瞋sân 恚khuể 及cập 餘dư 煩phiền 惱não 損tổn 害hại 眾chúng 生sanh 。 我ngã 若nhược 瞋sân 者giả 。 鬼quỷ 魅mị 我ngã 身thân 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 於ư 彼bỉ 罵mạ 者giả 生sanh 大đại 悲bi 愍mẫn 而nhi 安an 忍nhẫn 之chi 。 雖tuy 能năng 如như 是thị 。 但đãn 名danh 安an 忍nhẫn 。 若nhược 離ly 分phân 別biệt 是thị 則tắc 名danh 曰viết 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 安an 忍nhẫn 時thời 。 若nhược 見kiến 有hữu 人nhân 。 執chấp 持trì 利lợi 刀đao 斷đoán/đoạn 其kỳ 手thủ 足túc 。 當đương 於ư 是thị 人nhân 生sanh 欣hân 慰úy 心tâm 善Thiện 知Tri 識Thức 想tưởng 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 施thí 己kỷ 歡hoan 悅duyệt 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 得đắc 大đại 福phước 報báo 。 於ư 彼bỉ 受thọ 者giả 常thường 懷hoài 恩ân 德đức 。 傍bàng 人nhân 見kiến 之chi 皆giai 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 爾nhĩ 。 見kiến 割cát 截tiệt 者giả 生sanh 大đại 慶khánh 慰úy 。 除trừ 我ngã 罪tội 業nghiệp 。 施thí 我ngã 法pháp 財tài 。 由do 為vì 我ngã 故cố 受thọ 惡ác 名danh 稱xưng 。 失thất 於ư 人nhân 天thiên 解giải 脫thoát 之chi 樂lạc 。 受thọ 三tam 塗đồ 苦khổ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 為vì 我ngã 善thiện 友hữu 作tác 我ngã 良lương 伴bạn 。 成thành 我ngã 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 我ngã 於ư 彼bỉ 人nhân 應ưng/ứng 生sanh 敬kính 重trọng 。 乃nãi 至chí 菩Bồ 提Đề 。 不bất 忘vong 恩ân 德đức 。 況huống 反phản 生sanh 瞋sân 。 若nhược 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 是thị 負phụ 恩ân 德đức 。 由do 是thị 緣duyên 故cố 。 倍bội 生sanh 敬kính 心tâm 作tác 善thiện 師sư 想tưởng 。 雖tuy 能năng 如như 是thị 。 難nan 忍nhẫn 能năng 忍nhẫn 。 由do 於ư 自tự 他tha 未vị 亡vong 分phân 別biệt 。 但đãn 名danh 安an 忍nhẫn 。 不bất 得đắc 名danh 為vi 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 閑nhàn 寂tịch 處xứ 。 而nhi 有hữu 人nhân 來lai 謗báng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 不bất 與dữ 取thủ 。 作tác 婬dâm 欲dục 行hành 。 打đả 罵mạ 治trị 罰phạt 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 安an 忍nhẫn 之chi 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 非phi 他tha 過quá 失thất 。 是thị 我ngã 宿túc 世thế 曾tằng 謗báng 於ư 他tha 。 打đả 罵mạ 治trị 罰phạt 。 以dĩ 我ngã 餘dư 殃ương 招chiêu 彼bỉ 治trị 責trách 。 彼bỉ 因nhân 害hại 我ngã 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 應ưng/ứng 於ư 是thị 人nhân 生sanh 大đại 悲bi 愍mẫn 。 復phục 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 此thử 心tâm 極cực 為vi 姧gian 詐trá 。 畏úy 墮đọa 地địa 獄ngục 生sanh 安an 忍nhẫn 心tâm 。 又hựu 欲dục 自tự 成thành 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 令linh 割cát 截tiệt 者giả 當đương 墮đọa 三tam 塗đồ 。 如như 是thị 思tư 惟duy 。 深thâm 生sanh 慚tàm 媿quý 。 菩Bồ 薩Tát 是thị 時thời 見kiến 己kỷ 過quá 已dĩ 。 於ư 割cát 截tiệt 者giả 生sanh 媿quý 惡ác 心tâm 善Thiện 知Tri 識Thức 想tưởng 。 深thâm 生sanh 尊tôn 重trọng 。 但đãn 名danh 安an 忍nhẫn 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 於ư 自tự 他tha 有hữu 分phân 別biệt 故cố 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 了liễu 瞋sân 恚khuể 法pháp 。 諸chư 苦khổ 所sở 因nhân 。 知tri 行hành 安an 忍nhẫn 萬vạn 行hạnh 根căn 本bổn 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 而nhi 行hành 安an 忍nhẫn 。 但đãn 名danh 安an 忍nhẫn 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 於ư 善thiện 惡ác 生sanh 分phân 別biệt 故cố 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 觀quán 五ngũ 蘊uẩn 身thân 五ngũ 種chủng 過quá 失thất 。 眾chúng 苦khổ 所sở 集tập 剎sát 那na 無vô 常thường 。 五ngũ 種chủng 不bất 淨tịnh 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 一nhất 切thiết 皆giai 空không 。 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 執chấp 身thân 安an 樂lạc 。 常thường 住trụ 無vô 變biến 是thị 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 有hữu 我ngã 我ngã 所sở 。 菩Bồ 薩Tát 諦đế 觀quán 此thử 五ngũ 種chủng 法pháp 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 既ký 知tri 是thị 已dĩ 。 聞văn 罵mạ 不bất 瞋sân 。 讚tán 譽dự 不bất 喜hỷ 。 但đãn 名danh 安an 忍nhẫn 。 非phi 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 略lược 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 安an 忍nhẫn 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 。 所sở 謂vị 無vô 貪tham 是thị 安an 忍nhẫn 。 不bất 害hại 是thị 安an 忍nhẫn 。 無vô 熱nhiệt 惱não 是thị 安an 忍nhẫn 。 無vô 瞋sân 是thị 安an 忍nhẫn 。 無vô 恨hận 是thị 安an 忍nhẫn 。 無vô 忿phẫn 是thị 安an 忍nhẫn 。 無vô 諍tranh 論luận 是thị 安an 忍nhẫn 。 不bất 染nhiễm 欲dục 境cảnh 是thị 安an 忍nhẫn 。 能năng 護hộ 自tự 他tha 是thị 安an 忍nhẫn 。 順thuận 菩Bồ 提Đề 心tâm 是thị 安an 忍nhẫn 。 無vô 分phân 別biệt 心tâm 是thị 安an 忍nhẫn 。 不bất 著trước 生sanh 死tử 是thị 安an 忍nhẫn 。 順thuận 業nghiệp 果quả 是thị 安an 忍nhẫn 。 身thân 清thanh 淨tịnh 是thị 安an 忍nhẫn 。 口khẩu 意ý 清thanh 淨tịnh 是thị 安an 忍nhẫn 。 堅kiên 固cố 不bất 退thối 是thị 安an 忍nhẫn 。 言ngôn 說thuyết 自tự 在tại 是thị 安an 忍nhẫn 。 無vô 遍biến 計kế 是thị 安an 忍nhẫn 。 自tự 覺giác 聖thánh 智trí 是thị 安an 忍nhẫn 。 將tương 護hộ 彼bỉ 意ý 是thị 安an 忍nhẫn 。 修tu 四tứ 梵Phạm 行hạnh 不bất 隨tùy 禪thiền 生sanh 是thị 安an 忍nhẫn 。 於ư 人nhân 天thiên 樂nhạc 得đắc 自tự 在tại 是thị 安an 忍nhẫn 。 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn 是thị 安an 忍nhẫn 。 梵Phạm 音âm 深thâm 妙diệu 是thị 安an 忍nhẫn 。 滅diệt 除trừ 諸chư 惡ác 是thị 安an 忍nhẫn 。 遠viễn 離ly 慳san 垢cấu 是thị 安an 忍nhẫn 。 除trừ 斷đoán/đoạn 嫉tật 妬đố 是thị 安an 忍nhẫn 。 捨xả 諸chư 怨oán 賊tặc 是thị 安an 忍nhẫn 。 近cận 菩bồ 提đề 分phân 是thị 安an 忍nhẫn 。 離ly 諸chư 不bất 善thiện 是thị 安an 忍nhẫn 。 樂lạc 處xứ 寂tịch 靜tĩnh 是thị 安an 忍nhẫn 。 獲hoạch 諸chư 佛Phật 法pháp 是thị 安an 忍nhẫn 。 慈Từ 氏Thị 。 如như 是thị 三tam 十thập 二nhị 種chủng/chúng 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 修tu 行hành 能năng 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 速tốc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 人nhân 惡ác 罵mạ 。 當đương 觀quán 此thử 聲thanh 猶do 如như 谷cốc 響hưởng 。 若nhược 被bị 打đả 時thời 。 當đương 觀quán 此thử 身thân 。 猶do 如như 鏡kính 像tượng 。 若nhược 被bị 瞋sân 時thời 。 當đương 觀quán 此thử 心tâm 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 若nhược 見kiến 忿phẫn 怒nộ 。 當đương 觀quán 此thử 心tâm 性tánh 無vô 諠huyên 動động 。 若nhược 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 當đương 觀quán 此thử 心tâm 自tự 性tánh 調điều 伏phục 。 不bất 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 若nhược 失thất 利lợi 養dưỡng 。 當đương 觀quán 此thử 心tâm 善thiện 妙diệu 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 若nhược 遭tao 毀hủy 謗báng 。 當đương 觀quán 此thử 身thân 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 不bất 應ưng/ứng 加gia 報báo 。 若nhược 遇ngộ 讚tán 譽dự 。 當đương 觀quán 自tự 身thân 性tánh 無vô 我ngã 慢mạn 而nhi 不bất 高cao 舉cử 。 若nhược 得đắc 稱xưng 歎thán 。 當đương 觀quán 心tâm 性tánh 本bổn 來lai 空không 寂tịch 。 不bất 生sanh 忻hãn 慰úy 。 若nhược 被bị 譏cơ 嫌hiềm 。 當đương 觀quán 本bổn 心tâm 性tánh 離ly 怖bố 畏úy 。 不bất 生sanh 憂ưu 慼thích 。 若nhược 遇ngộ 苦khổ 時thời 。 當đương 觀quán 法Pháp 性tánh 本bổn 無vô 逼bức 迫bách 。 不bất 見kiến 苦khổ 相tương/tướng 。 若nhược 受thọ 樂lạc 時thời 。 當đương 觀quán 實thật 性tánh 常thường 住trụ 不bất 變biến 。 無vô 苦khổ 樂lạc 相tương/tướng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 安an 忍nhẫn 時thời 。 如như 是thị 八bát 風phong 不bất 能năng 動động 轉chuyển 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 住trụ 真chân 實thật 相tướng 。 離ly 於ư 彼bỉ 我ngã 。 見kiến 法Pháp 身thân 故cố 。 復phục 次thứ 。 有hữu 不bất 安an 事sự 皆giai 忍nhẫn 受thọ 之chi 。 為vi 欲dục 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 怨oán 故cố 。 當đương 行hành 一nhất 切thiết 。 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 。 為vi 調điều 外ngoại 道đạo 諸chư 邪tà 見kiến 故cố 。 慈Từ 氏Thị 。 當đương 知tri 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 慈Từ 氏Thị 。 若nhược 觀quán 無vô 常thường 離ly 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 。 心tâm 得đắc 安an 忍nhẫn 。 非phi 真chân 實thật 忍nhẫn 。 若nhược 觀quán 諸chư 法pháp 善thiện 不bất 善thiện 相tương/tướng 。 心tâm 得đắc 安an 忍nhẫn 。 非phi 真chân 實thật 忍nhẫn 。 若nhược 復phục 諦đế 觀quán 十thập 二nhị 處xứ 忍nhẫn 。 於ư 諸chư 根căn 。 塵trần 離ly 恚khuể 罵mạ 相tương/tướng 而nhi 得đắc 安an 忍nhẫn 。 非phi 真chân 實thật 忍nhẫn 。 若nhược 觀quán 恚khuể 罵mạ 以dĩ 為vi 顛Điên 倒Đảo 。 忍nhẫn 為vi 真chân 正chánh 。 辯biện 邪tà 正chánh 忍nhẫn 。 非phi 真chân 實thật 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 見kiến 忍nhẫn 有hữu 理lý 。 恚khuể 罵mạ 無vô 理lý 。 此thử 取thủ 相tương/tướng 忍nhẫn 。 非phi 真chân 實thật 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 住trụ 八bát 正chánh 忍nhẫn 。 離ly 八bát 邪tà 忍nhẫn 。 道đạo 非phi 道đạo 忍nhẫn 。 非phi 真chân 實thật 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 不bất 觀quán 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 無vô 我ngã 。 不bất 淨tịnh 。 苦khổ 忍nhẫn 。 唯duy 觀quán 諸chư 法pháp 常thường 。 樂nhạc/nhạo/lạc 。 我ngã 。 淨tịnh 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 此thử 相tương 違vi 忍nhẫn 。 非phi 真chân 實thật 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 於ư 空không 法Pháp 忍nhẫn 。 諸chư 見kiến 不bất 忍nhẫn 。 無vô 相tướng 法Pháp 忍nhẫn 。 有hữu 相tương/tướng 不bất 忍nhẫn 。 無vô 願nguyện 法Pháp 忍nhẫn 。 有hữu 願nguyện 不bất 忍nhẫn 。 無vô 行hành 法Pháp 忍nhẫn 。 有hữu 行hành 不bất 忍nhẫn 。 無vô 煩phiền 惱não 法Pháp 忍nhẫn 。 有hữu 煩phiền 惱não 不bất 忍nhẫn 。 諸chư 善thiện 法Pháp 忍nhẫn 。 非phi 善thiện 不bất 忍nhẫn 。 出xuất 世thế 法Pháp 忍nhẫn 。 世thế 間gian 不bất 忍nhẫn 。 無vô 過quá 法Pháp 忍nhẫn 。 有hữu 過quá 不bất 忍nhẫn 。 無vô 漏lậu 法Pháp 忍nhẫn 。 有hữu 漏lậu 不bất 忍nhẫn 。 涅Niết 槃Bàn 法Pháp 忍nhẫn 。 生sanh 死tử 不bất 忍nhẫn 。 如như 是thị 諸chư 忍nhẫn 。 是thị 對đối 治trị 忍nhẫn 。 非phi 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 既ký 非phi 究cứu 竟cánh 。 云vân 何hà 名danh 曰viết 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 耶da 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 真chân 實thật 忍nhẫn 者giả 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 皆giai 空không 。 即tức 此thử 空không 性tánh 與dữ 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 空không 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 以dĩ 是thị 當đương 知tri 。 世thế 間gian 法pháp 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 世thế 間gian 法pháp 。 二nhị 法pháp 本bổn 性tánh 不bất 相tương 離ly 故cố 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 名danh 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 即tức 無vô 相tướng 性tánh 。 無vô 相tướng 性tánh 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 本bổn 無vô 相tướng 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 以dĩ 是thị 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 無vô 相tướng 。 無vô 相tướng 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 二nhị 法pháp 本bổn 性tánh 不bất 相tương 離ly 故cố 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 名danh 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 即tức 無vô 願nguyện 性tánh 。 無vô 願nguyện 性tánh 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 無vô 願nguyện 性tánh 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 是thị 以dĩ 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 法pháp 即tức 無vô 願nguyện 。 無vô 願nguyện 即tức 一nhất 切thiết 法pháp 。 二nhị 法pháp 本bổn 性tánh 不bất 相tương 離ly 故cố 。 如như 是thị 忍nhẫn 者giả 名danh 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 一nhất 切thiết 行hành 性tánh 即tức 無vô 行hành 性tánh 。 此thử 無vô 行hành 性tánh 與dữ 一nhất 切thiết 行hành 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 一nhất 切thiết 行hành 性tánh 無vô 行hành 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 忍nhẫn 者giả 是thị 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 煩phiền 惱não 性tánh 即tức 無vô 煩phiền 惱não 性tánh 。 無vô 煩phiền 惱não 性tánh 則tắc 煩phiền 惱não 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 煩phiền 惱não 性tánh 。 無vô 煩phiền 惱não 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 忍nhẫn 者giả 是thị 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 一nhất 切thiết 善thiện 性tánh 即tức 不bất 善thiện 性tánh 。 不bất 善thiện 性tánh 即tức 一nhất 切thiết 善thiện 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 善thiện 性tánh 。 不bất 善thiện 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 忍nhẫn 者giả 是thị 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 出xuất 世thế 法pháp 性tánh 即tức 世thế 間gian 法pháp 性tánh 。 世thế 間gian 法pháp 性tánh 即tức 出xuất 世thế 間gian 法pháp 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 出xuất 世thế 法pháp 性tánh 。 世thế 間gian 法pháp 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 忍nhẫn 者giả 是thị 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 無vô 過quá 失thất 性tánh 即tức 過quá 失thất 性tánh 。 過quá 失thất 性tánh 即tức 無vô 過quá 失thất 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 無vô 過quá 失thất 性tánh 。 過quá 失thất 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 忍nhẫn 者giả 是thị 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 無vô 漏lậu 法pháp 性tánh 即tức 有hữu 漏lậu 法pháp 性tánh 。 有hữu 漏lậu 法pháp 性tánh 即tức 無vô 漏lậu 法pháp 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 無vô 漏lậu 法pháp 性tánh 。 有hữu 漏lậu 法pháp 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 忍nhẫn 者giả 是thị 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 復phục 次thứ 。 以dĩ 正chánh 智trí 慧tuệ 了liễu 涅Niết 槃Bàn 性tánh 即tức 生sanh 死tử 性tánh 。 生sanh 死tử 性tánh 即tức 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 本bổn 性tánh 無vô 二nhị 故cố 。 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 生sanh 死tử 性tánh 正chánh 智trí 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 分phần 。 無vô 別biệt 無vô 斷đoán/đoạn 故cố 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 忍nhẫn 者giả 是thị 究cứu 竟cánh 忍nhẫn 。 佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 。 如như 是thị 真chân 實thật 究cứu 竟cánh 安an 忍nhẫn 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 非phi 自tự 非phi 他tha 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 非phi 生sanh 非phi 不bất 生sanh 。 非phi 滅diệt 非phi 不bất 滅diệt 。 獲hoạch 此thử 忍nhẫn 者giả 名danh 真chân 究cứu 竟cánh 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 是thị 名danh 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 佛Phật 說thuyết 此thử 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 而nhi 為vi 上thượng 首thủ 。 與dữ 無vô 量lượng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 及cập 此thử 大đại 會hội 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 讚tán 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 希hy 有hữu 善Thiện 逝Thệ 。 甚thậm 奇kỳ 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 無vô 量lượng 珍trân 妙diệu 供cúng 具cụ 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 所sở 謂vị 種chủng 種chủng 妙diệu 香hương 。 瞻chiêm 蔔bặc 花hoa 香hương 。 燒thiêu 香hương 。 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 。 種chủng 種chủng 花hoa 鬘man 。 衣y 服phục 。 繒tăng 綵thải 。 幢tràng 幡phan 。 寶bảo 蓋cái 。 擲trịch 虛hư 空không 中trung 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 而nhi 為vi 娛ngu 樂lạc 。 種chủng 種chủng 歌ca 頌tụng 讚tán 歎thán 如Như 來Lai 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 驚kinh 不bất 懼cụ 。 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 悉tất 得đắc 如Như 來Lai 真chân 實thật 法Pháp 忍nhẫn 。 所sở 散tán 香hương 花hoa 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 應ưng/ứng 安an 置trí 如như 是thị 種chủng 種chủng 花hoa 。 香hương 。 衣y 服phục 乃nãi 至chí 幡phan 蓋cái 。 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 安an 置trí 如như 是thị 香hương 。 花hoa 。 種chủng 種chủng 衣y 服phục 。 各các 各các 置trí 在tại 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 天thiên 龍long 眾chúng 會hội 本bổn 身thân 之chi 中trung 而nhi 為vi 處xứ 所sở 。 爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 入nhập 一nhất 切thiết 色sắc 身thân 三tam 昧muội 。 入nhập 是thị 定định 已dĩ 。 所sở 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 遍biến 滿mãn 虛hư 空không 種chủng 種chủng 花hoa 。 香hương 。 衣y 服phục 。 繒tăng 綵thải 乃nãi 至chí 幡phan 蓋cái 。 以dĩ 定định 力lực 故cố 悉tất 入nhập 慈Từ 氏Thị 臍tề 輪luân 之chi 中trung 不bất 相tương 障chướng 礙ngại 。 而nhi 諸chư 供cúng 具cụ 亦diệc 不bất 減giảm 小tiểu 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 身thân 。 亦diệc 不bất 廣quảng 大đại 。 爾nhĩ 時thời 。 無vô 盡tận 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 問vấn 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 字tự 何hà 等đẳng 。 住trụ 此thử 定định 中trung 能năng 令linh 如như 是thị 諸chư 供cúng 養dường 具cụ 悉tất 入nhập 臍tề 中trung 。 汝nhữ 身thân 不bất 增tăng 。 眾chúng 物vật 不bất 減giảm 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 三tam 昧muội 名danh 普phổ 入nhập 一nhất 切thiết 色sắc 身thân 三tam 昧muội 。 無vô 盡tận 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 復phục 言ngôn 。 大Đại 士sĩ 。 此thử 三tam 昧muội 神thần 變biến 境cảnh 界giới 。 其kỳ 事sự 云vân 何hà 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 。 入nhập 我ngã 臍tề 輪luân 。 我ngã 身thân 不bất 增tăng 。 彼bỉ 像tượng 不bất 減giảm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 性tánh 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 會hội 中trung 或hoặc 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 。 神thần 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 竊thiết 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 欲dục 見kiến 是thị 三tam 昧muội 境cảnh 界giới 神thần 變biến 。 不bất 知tri 云vân 何hà 。 爾nhĩ 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 知tri 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 。 龍long 。 大đại 眾chúng 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 告cáo 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 當đương 現hiện 此thử 三tam 昧muội 神thần 變biến 。 令linh 眾chúng 同đồng 知tri 。 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 久cửu 已dĩ 修tu 習tập 。 如như 是thị 三tam 昧muội 。 善thiện 得đắc 純thuần 熟thục 無vô 諸chư 障chướng 礙ngại 。 令linh 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 他tha 方phương 大đại 眾chúng 及cập 在tại 此thử 會hội 諸chư 苾Bật 芻Sô 僧Tăng 及cập 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 悉tất 入nhập 慈Từ 氏Thị 身thân 中trung 。 而nhi 諸chư 有hữu 情tình 亦diệc 無vô 驚kinh 怖bố 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 身thân 心tâm 安an 樂lạc 。 譬thí 如như 東đông 方phương 過quá 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 企xí 耶da 世thế 界giới 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 寶bảo 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 而nhi 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 受thọ 用dụng 物vật 。 皆giai 以dĩ 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 而nhi 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 而nhi 此thử 身thân 中trung 天thiên 人nhân 大đại 眾chúng 。 所sở 受thọ 快khoái 樂lạc 。 如như 彼bỉ 世thế 界giới 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 此thử 諸chư 大đại 會hội 皆giai 悉tất 了liễu 知tri 。 在tại 慈Từ 氏Thị 身thân 都đô 無vô 障chướng 礙ngại 。 爾nhĩ 時thời 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 還hoàn 攝nhiếp 神thần 力lực 。 時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 及cập 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 各các 復phục 本bổn 座tòa 。 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 住trụ 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 都đô 不bất 覺giác 知tri 。 有hữu 往vãng 來lai 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 無vô 盡tận 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 希hy 有hữu 。 大Đại 士sĩ 。 此thử 三tam 摩ma 地địa 神thần 變biến 之chi 事sự 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 昔tích 所sở 未vị 見kiến 。 慈Từ 氏Thị 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 非phi 但đãn 此thử 會hội 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 入nhập 我ngã 身thân 中trung 。 設thiết 以dĩ 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 妙diệu 高cao 山sơn 。 及cập 十Thập 寶Bảo 山Sơn 。 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 大đại 海hải 。 江giang 河hà 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 天thiên 宮cung 。 龍long 宮cung 。 諸chư 尊tôn 神thần 宮cung 。 五ngũ 趣thú 四tứ 生sanh 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 悉tất 內nội 身thân 中trung 亦diệc 無vô 妨phương 礙ngại 。 我ngã 身thân 不bất 增tăng 。 彼bỉ 亦diệc 無vô 減giảm 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 覺giác 知tri 有hữu 往vãng 來lai 相tương/tướng 。 法pháp 性tánh 如như 是thị 。 況huống 此thử 會hội 耶da 。 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 說thuyết 此thử 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 現hiện 大đại 神thần 變biến 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 七thất 十thập 六lục 那na 庾dữu 多đa 人nhân 天thiên 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 皆giai 得đắc 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 佛Phật 告cáo 慈Từ 氏Thị 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 暫tạm 聞văn 此thử 安an 忍nhẫn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 名danh 能năng 生sanh 信tín 心tâm 。 是thị 人nhân 決quyết 定định 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 鬼quỷ 趣thú 。 傍bàng 生sanh 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 無vô 退thối 轉chuyển 。 我ngã 今kim 說thuyết 是thị 安an 忍nhẫn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 究cứu 竟cánh 圓viên 滿mãn 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 大Đại 乘Thừa 理lý 趣thú 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com