辯biện 意ý 長trưởng 者giả 子tử 經kinh 後hậu 魏ngụy 沙Sa 門Môn 法Pháp 場tràng 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 沙Sa 門Môn 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 萬vạn 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 與dữ 無vô 央ương 數số 。 大đại 眾chúng 共cộng 會hội 。 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp 。 時thời 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 有hữu 大đại 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 曰viết 辯biện 意ý 。 從tùng 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 。 各các 有hữu 五ngũ 百bách 侍thị 從tùng 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 前tiền 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 於ư 時thời 。 辯biện 意ý 長trưởng 者giả 子tử 察sát 眾chúng 坐tọa 定định 。 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 從tùng 坐tọa 起khởi 正chánh 衣y 服phục 。 儼nghiễm 然nhiên 而nhi 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 有hữu 所sở 問vấn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 愍mẫn 敷phu 演diễn 。 世Thế 尊Tôn 。 至Chí 真Chân 。 三Tam 界Giới 無Vô 上Thượng 道Đạo 德đức 神thần 化hóa 。 濟tế 度độ 群quần 萌manh 普phổ 演diễn 權quyền 道đạo 。 令linh 眾chúng 得đắc 所sở 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 五ngũ 濁trược 鼎 沸phí 。 三tam 毒độc 熾sí 盛thịnh 。 以dĩ 此thử 相tương/tướng 燒thiêu 。 無vô 尊tôn 無vô 卑ty 。 毒độc 念niệm 相tương 向hướng 。 若nhược 當đương 臣thần 王vương 以dĩ 貪tham 國quốc 位vị 。 興hưng 師sư 相tương 伐phạt 。 身thân 死tử 名danh 滅diệt 。 當đương 爾nhĩ 之chi 時thời 。 災tai 及cập 小tiểu 民dân 。 若nhược 佛Phật 弟đệ 子tử 。 四tứ 輩bối 之chi 眾chúng 。 蒙mông 佛Phật 遺di 恩ân 得đắc 為vi 道đạo 名danh 。 外ngoại 著trước 法Pháp 衣y 內nội 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 無vô 有hữu 敬kính 順thuận 轉chuyển 相tương/tướng 誹phỉ 謗báng 。 揚dương 惡ác 遏át 善thiện 貢cống 高cao 非phi 彼bỉ 。 此thử 之chi 人nhân 輩bối 。 皆giai 是thị 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 分phần 。 利lợi 一nhất 時thời 之chi 榮vinh 。 不bất 知tri 後hậu 世thế 劫kiếp 數số 之chi 殃ương 。 當đương 以dĩ 何hà 法pháp 而nhi 開khai 化hóa 之chi 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 具cụ 示thị 教giáo 化hóa 。 使sử 將tương 來lai 人nhân 可khả 蒙mông 此thử 福phước 。 得đắc 離ly 三tam 塗đồ 永vĩnh 處xứ 福phước 堂đường 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 辯biện 意ý 長trưởng 者giả 子tử 。 乃nãi 於ư 佛Phật 前tiền 。 作tác 師sư 子tử 吼hống 。 有hữu 所sở 發phát 起khởi 。 開khai 化hóa 一nhất 切thiết 。 當đương 來lai 愚ngu 闇ám 凶hung 惡ác 之chi 人nhân 。 得đắc 蒙mông 是thị 義nghĩa 快khoái 如như 是thị 乎hồ 。 所sở 欲dục 問vấn 者giả 莫mạc 得đắc 疑nghi 難nạn/nan 。 如Như 來Lai 當đương 為vì 分phân 別biệt 說thuyết 之chi 。 長trưởng 者giả 子tử 辯biện 意ý 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 人nhân 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 來lai 生sanh 人nhân 中trung 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 常thường 。 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 常thường 生sanh 尊tôn 貴quý 。 眾chúng 人nhân 所sở 敬kính 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 生sanh 奴nô 婢tỳ 中trung 。 為vị 人nhân 所sở 使sử 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 生sanh 庶thứ 民dân 中trung 。 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 身thân 心tâm 常thường 安an 。 為vi 人nhân 所sở 譽dự 不bất 被bị 誹phỉ 謗báng 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 得đắc 生sanh 為vi 人nhân 。 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 為vi 人nhân 所sở 憎tăng 。 形hình 狀trạng 醜xú 惡ác 身thân 意ý 不bất 安an 常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 復phục 何hà 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 與dữ 佛Phật 會hội 。 聞văn 法Pháp 奉phụng 持trì 初sơ 不bất 差sai/sái 違vi 。 遭tao 遇ngộ 知tri 識thức 逮đãi 得đắc 好hảo 心tâm 。 若nhược 作tác 沙Sa 門Môn 常thường 得đắc 所sở 願nguyện 。 所sở 問vấn 如như 是thị 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 分phân 別biệt 解giải 說thuyết 。 令linh 此thử 眾chúng 會hội 。 得đắc 聞văn 正chánh 教giáo 。 願nguyện 使sử 一nhất 切thiết 得đắc 濟tế 彼bỉ 安an 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 子tử 辯biện 意ý 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 當đương 為vì 汝nhữ 。 解giải 說thuyết 妙diệu 要yếu 。 有hữu 五ngũ 事sự 行hành 。 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 慈từ 心tâm 。 不bất 殺sát 群quần 生sanh 悉tất 養dưỡng 物vật 命mạng 令linh 眾chúng 得đắc 安an 。 二nhị 者giả 。 賢hiền 良lương 。 不bất 盜đạo 他tha 物vật 布bố 施thí 無vô 貪tham 濟tế 諸chư 窮cùng 乏phạp 。 三tam 者giả 。 貞trinh 潔khiết 。 不bất 犯phạm 外ngoại 色sắc 男nam 女nữ 護hộ 戒giới 奉phụng 齋trai 精tinh 進tấn 。 四tứ 者giả 。 誠thành 信tín 。 不bất 欺khi 於ư 人nhân 護hộ 口khẩu 四tứ 過quá 無vô 得đắc 貪tham 欺khi 。 五ngũ 者giả 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 不bất 過quá 口khẩu 行hành 。 此thử 五ngũ 事sự 乃nãi 得đắc 生sanh 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 不bất 殺sát 得đắc 長trường 壽thọ 。 無vô 病bệnh 常thường 鮮tiên/tiển 肥phì 。 一nhất 切thiết 受thọ 天thiên 位vị 。 身thân 安an 光quang 景cảnh 至chí 。 不bất 盜đạo 常thường 大đại 富phú 。 自tự 然nhiên 錢tiền 財tài 寶bảo 。 七thất 寶bảo 為vi 宮cung 殿điện 。 娛ngu 樂lạc 心tâm 常thường 好hảo 。 男nam 女nữ 俱câu 不bất 婬dâm 。 身thân 體thể 香hương 潔khiết 淨tịnh 。 所sở 生sanh 常thường 端đoan 正chánh 。 德đức 行hạnh 自tự 然nhiên 明minh 。 不bất 欺khi 口khẩu 氣khí 香hương 。 言ngôn 語ngữ 常thường 聰thông 明minh 。 談đàm 論luận 不bất 謇 吃cật 。 所sở 說thuyết 眾chúng 奉phụng 行hành 。 酒tửu 肉nhục 不bất 過quá 口khẩu 。 無vô 有hữu 誤ngộ 亂loạn 意ý 。 若nhược 當đương 所sở 生sanh 處xứ 。 天thiên 人nhân 常thường 奉phụng 侍thị 。 若nhược 其kỳ 壽thọ 終chung 後hậu 。 二nhị 十thập 五ngũ 神thần 迎nghênh 。 五ngũ 福phước 自tự 然nhiên 來lai 。 光quang 影ảnh 甚thậm 煒vĩ 煒vĩ 。 佛Phật 告cáo 辯biện 意ý 。 復phục 有hữu 五ngũ 事sự 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 布bố 施thí 。 恩ân 潤nhuận 貧bần 窮cùng 。 二nhị 者giả 。 持trì 戒giới 。 不bất 犯phạm 十thập 惡ác 。 三tam 者giả 。 忍nhẫn 辱nhục 。 不bất 亂loạn 眾chúng 意ý 。 四tứ 者giả 。 精tinh 進tấn 。 勸khuyến 化hóa 懈giải 怠đãi 。 五ngũ 者giả 。 一nhất 心tâm 。 奉phụng 孝hiếu 盡tận 忠trung 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 大đại 富phú 長trường 壽thọ 端đoan 正chánh 威uy 德đức 。 得đắc 為vi 人nhân 主chủ 一nhất 切thiết 敬kính 侍thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 布bố 施thí 得đắc 大đại 富phú 。 錢tiền 財tài 而nhi 自tự 然nhiên 。 所sở 生sanh 常thường 尊tôn 貴quý 。 輒triếp 得đắc 父phụ 餘dư 財tài 。 持trì 戒giới 常thường 完hoàn 具cụ 。 奉phụng 受thọ 三tam 尊tôn 教giáo 。 盡tận 心tâm 不bất 犯phạm 惡ác 。 便tiện 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường/trưởng 。 忍nhẫn 辱nhục 不bất 亂loạn 眾chúng 。 瞋sân 恚khuể 不bất 犯phạm 人nhân 。 撾qua 罵mạ 不Bất 還Hoàn 報báo 。 所sở 生sanh 常thường 端đoan 正chánh 。 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 怠đãi 。 常thường 念niệm 奉phụng 持trì 行hành 。 所sở 生sanh 輒triếp 豪hào 強cường/cưỡng 。 得đắc 為vi 一nhất 切thiết 將tương/tướng 。 一nhất 心tâm 不bất 退thối 轉chuyển 。 忠trung 信tín 念niệm 反phản 復phục 。 供cung 事sự 諸chư 尊tôn 長trưởng 。 所sở 生sanh 無vô 艱gian 難nan 。 若nhược 行hành 此thử 五ngũ 事sự 。 轉chuyển 得đắc 為vi 人nhân 主chủ 。 財tài 力lực 色sắc 端đoan 正chánh 。 自tự 然nhiên 勇dũng 猛mãnh 將tương/tướng 。 佛Phật 復phục 告cáo 辯biện 意ý 。 有hữu 五ngũ 事sự 行hành 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 億ức 劫kiếp 乃nãi 出xuất 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 不bất 信tín 有hữu 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 而nhi 行hành 誹phỉ 謗báng 輕khinh 毀hủy 聖thánh 道Đạo 。 二nhị 者giả 。 破phá 壞hoại 佛Phật 寺tự 尊tôn 廟miếu 。 三tam 者giả 。 四tứ 輩bối 轉chuyển 相tương/tướng 謗báng 毀hủy 。 不bất 信tín 殃ương 罪tội 無vô 敬kính 順thuận 意ý 。 四tứ 者giả 。 反phản 逆nghịch 無vô 有hữu 上thượng 下hạ 。 君quân 臣thần 父phụ 子tử 不bất 相tương 順thuận 從tùng 。 五ngũ 者giả 。 當đương 來lai 有hữu 欲dục 為vi 道đạo 者giả 已dĩ 得đắc 為vi 道đạo 。 便tiện 不bất 順thuận 師sư 教giáo 而nhi 自tự 貢cống 高cao 輕khinh 慢mạn 謗báng 師sư 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 展triển 轉chuyển 地địa 獄ngục 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 愚ngu 癡si 人nhân 。 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 愚ngu 意ý 欲dục 毀hủy 壞hoại 。 言ngôn 佛Phật 無vô 有hữu 神thần 。 眼nhãn 見kiến 善thiện 惡ác 事sự 。 故cố 作tác 眾chúng 罪tội 行hành 。 神thần 祠từ 而nhi 壞hoại 之chi 。 利lợi 少thiểu 得đắc 罪tội 多đa 。 末mạt 世thế 諸chư 四tứ 輩bối 。 含hàm 毒độc 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 名danh 利lợi 故cố 相tương/tướng 毀hủy 。 不bất 知tri 後hậu 罪tội 重trọng/trùng 。 世thế 間gian 諸chư 群quần 臣thần 。 父phụ 子tử 惡ác 相tướng 加gia 。 財tài 寶bảo 利lợi 名danh 故cố 。 無vô 有hữu 敬kính 順thuận 意ý 。 當đương 來lai 諸chư 惡ác 人nhân 。 以dĩ 得đắc 為vi 沙Sa 門Môn 。 不bất 奉phụng 受thọ 師sư 教giáo 。 死tử 受thọ 罪tội 不bất 輕khinh 。 行hành 此thử 五ngũ 事sự 者giả 。 其kỳ 罪tội 不bất 可khả 說thuyết 。 億ức 劫kiếp 地địa 獄ngục 中trung 。 諸chư 佛Phật 不bất 能năng 救cứu 。 復phục 次thứ 。 長trưởng 者giả 子tử 。 有hữu 五ngũ 事sự 行hành 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 慳san 貪tham 不bất 欲dục 布bố 施thí 。 二nhị 者giả 。 盜đạo 竊thiết 不bất 孝hiếu 二nhị 親thân 。 三tam 者giả 。 愚ngu 冥minh 無vô 有hữu 慈từ 心tâm 。 四tứ 者giả 。 積tích 聚tụ 財tài 物vật 不bất 肯khẳng 衣y 食thực 。 五ngũ 者giả 。 不bất 給cấp 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 奴nô 婢tỳ 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 慳san 貪tham 不bất 布bố 施thí 。 私tư 竊thiết 不bất 養dưỡng 親thân 。 藏tàng 積tích 恐khủng 亡vong 遺di 。 無vô 慈từ 於ư 老lão 人nhân 。 妻thê 子tử 及cập 奴nô 婢tỳ 。 一nhất 皆giai 不bất 給cấp 與dữ 。 坐tọa 守thủ 財tài 物vật 死tử 。 餓ngạ 鬼quỷ 甚thậm 為vi 苦khổ 。 身thân 不bất 見kiến 衣y 裳thường 。 腹phúc 大đại 咽yến/ế/yết 如như 針châm 。 東đông 西tây 行hành 求cầu 食thực 。 洋dương 銅đồng 灌quán 其kỳ 口khẩu 。 不bất 欲dục 得đắc 飲ẩm 之chi 。 拍phách 口khẩu 強cường/cưỡng 令linh 咽yến/ế/yết 。 一nhất 口khẩu 入nhập 腹phúc 中trung 。 肝can 肺phế 腸tràng 胃vị 爛lạn 。 如như 是thị 之chi 勤cần 苦khổ 。 更canh 歷lịch 數số 萬vạn 年niên 。 罪tội 畢tất 乃nãi 得đắc 出xuất 。 生sanh 為vi 貧bần 賤tiện 人nhân 。 復phục 次thứ 。 長trưởng 者giả 子tử 。 又hựu 有hữu 五ngũ 事sự 。 作tác 畜súc 生sanh 行hành 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 犯phạm 戒giới 私tư 竊thiết 偷thâu 盜đạo 。 二nhị 者giả 。 負phụ 債trái 觝 而nhi 不bất 償thường 。 三tam 者giả 。 殺sát 生sanh 以dĩ 身thân 償thường 之chi 。 四tứ 者giả 。 不bất 喜hỷ 聽thính 受thọ 經Kinh 法Pháp 。 五ngũ 者giả 。 常thường 以dĩ 因nhân 緣duyên 艱gian 難nan 齋trai 戒giới 施thí 會hội 以dĩ 俗tục 為vi 緣duyên 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 生sanh 畜súc 生sanh 中trung 。 於ư 是thị 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 常thường 私tư 竊thiết 盜đạo 人nhân 物vật 。 負phụ 錢tiền 財tài 觝 不bất 償thường 。 喜hỷ 殺sát 生sanh 獵liệp 魚ngư 網võng 。 作tác 俗tục 緣duyên 不bất 法Pháp 會hội 。 無vô 誠thành 信tín 不bất 知tri 道đạo 。 去khứ 來lai 事sự 今kim 現hiện 在tại 。 作tác 眾chúng 罪tội 不bất 自tự 覺giác 。 稍sảo 稍sảo 積tích 墮đọa 畜súc 生sanh 。 牛ngưu 馬mã 象tượng 驢lư 駱lạc 駝đà 。 猪trư 羊dương 犬khuyển 不bất 可khả 數số 。 常thường 負phụ 重trọng 死tử 剝bác 皮bì 。 如như 是thị 苦khổ 甚thậm 叵phả 當đương 。 復phục 次thứ 。 長trưởng 者giả 子tử 。 又hựu 有hữu 五ngũ 事sự 。 得đắc 為vi 尊tôn 貴quý 眾chúng 人nhân 所sở 敬kính 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 布bố 施thí 周châu/chu 惠huệ 普Phổ 廣Quảng 。 二nhị 者giả 。 禮lễ 敬kính 佛Phật 法pháp 三Tam 寶Bảo 及cập 諸chư 長trưởng 老lão 。 三tam 者giả 。 忍nhẫn 辱nhục 無vô 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 四tứ 者giả 。 柔nhu 和hòa 謙khiêm 下hạ 。 五ngũ 者giả 。 博bác 聞văn 學học 誦tụng 經Kinh 戒giới 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 得đắc 為vi 尊tôn 貴quý 眾chúng 人nhân 所sở 敬kính 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 布bố 施thí 常thường 等đẳng 心tâm 。 普phổ 濟tế 令linh 眾chúng 安an 。 色sắc 力lực 壽thọ 無vô 病bệnh 。 親thân 厚hậu 皆giai 蒙mông 恩ân 。 敬kính 佛Phật 三Tam 寶Bảo 者giả 。 禮lễ 事sự 諸chư 尊tôn 長trưởng 。 所sở 生sanh 為vi 尊tôn 貴quý 。 常thường 得đắc 一nhất 切thiết 禮lễ 。 忍nhẫn 辱nhục 無vô 瞋sân 恚khuể 。 生sanh 輒triếp 得đắc 端đoan 正chánh 。 眾chúng 人nhân 見kiến 歡hoan 喜hỷ 。 視thị 之chi 無vô 厭yếm 足túc 。 心tâm 調điều 能năng 柔nhu 和hòa 。 謙khiêm 讓nhượng 而nhi 敬kính 順thuận 。 學học 問vấn 誦tụng 習tập 經kinh 。 乃nãi 為vi 人Nhân 中Trung 尊Tôn 。 復phục 次thứ 。 長trưởng 者giả 子tử 。 又hựu 有hữu 五ngũ 事sự 。 常thường 生sanh 卑ty 賤tiện 為vi 人nhân 奴nô 婢tỳ 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 憍kiêu 慢mạn 不bất 敬kính 二nhị 親thân 。 二nhị 者giả 。 剛cang 強cường 無vô 恭cung 恪khác 心tâm 。 三tam 者giả 。 放phóng 逸dật 不bất 禮lễ 三tam 尊tôn 。 四tứ 者giả 。 盜đạo 竊thiết 以dĩ 為vi 生sanh 業nghiệp 。 五ngũ 者giả 。 負phụ 債trái 逃đào 避tị 不bất 償thường 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 常thường 生sanh 卑ty 賤tiện 奴nô 婢tỳ 之chi 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 若nhược 有hữu 愚ngu 騃ngãi 人nhân 。 憍kiêu 慢mạn 於ư 二nhị 親thân 。 無vô 有hữu 恭cung 恪khác 心tâm 。 後hậu 生sanh 輒triếp 卑ty 賤tiện 。 三Tam 寶Bảo 不bất 禮lễ 事sự 。 剛cang 強cường 於ư 尊tôn 老lão 。 無vô 慈từ 孝hiếu 於ư 人nhân 。 生sanh 輒triếp 為vi 奴nô 婢tỳ 。 放phóng 心tâm 恣tứ 其kỳ 意ý 。 盜đạo 竊thiết 人nhân 財tài 物vật 。 負phụ 債trái 不bất 欲dục 償thường 。 後hậu 生sanh 奴nô 婢tỳ 中trung 。 衣y 食thực 仰ngưỡng 於ư 人nhân 。 走tẩu 使sử 不bất 自tự 在tại 。 功công 力lực 償thường 其kỳ 主chủ 。 罪tội 畢tất 乃nãi 得đắc 出xuất 。 復phục 次thứ 。 長trưởng 者giả 子tử 。 又hựu 有hữu 五ngũ 事sự 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 身thân 心tâm 常thường 安an 。 為vi 人nhân 所sở 譽dự 不bất 被bị 誹phỉ 謗báng 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 至chí 誠thành 不bất 欺khi 於ư 人nhân 。 二nhị 者giả 。 誦tụng 經Kinh 無vô 有hữu 彼bỉ 此thử 。 三tam 者giả 。 護hộ 口khẩu 不bất 謗báng 聖thánh 道Đạo 。 四tứ 者giả 。 教giáo 人nhân 遠viễn 惡ác 就tựu 善thiện 。 五ngũ 者giả 。 不bất 求cầu 人nhân 之chi 長trường 短đoản 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 生sanh 於ư 人nhân 中trung 口khẩu 氣khí 香hương 潔khiết 。 身thân 意ý 常thường 安an 。 為vi 人nhân 所sở 譽dự 不bất 被bị 誹phỉ 謗báng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 恭cung 敬kính 於ư 三Tam 寶Bảo 。 不bất 憍kiêu 慢mạn 二nhị 親thân 。 至chí 誠thành 不bất 欺khi 誑cuống 。 是thị 行hành 人nhân 所sở 敬kính 。 護hộ 口khẩu 不bất 誹phỉ 謗báng 。 等đẳng 心tâm 於ư 一nhất 切thiết 。 勸khuyến 人nhân 遠viễn 罪tội 行hành 。 誦tụng 習tập 念niệm 正Chánh 法Pháp 。 世thế 人nhân 不bất 憍kiêu 慢mạn 。 相tương/tướng 敬kính 如như 父phụ 母mẫu 。 遏át 惡ác 而nhi 揚dương 善thiện 。 如như 是thị 得đắc 佛Phật 疾tật 。 復phục 次thứ 。 長trưởng 者giả 子tử 。 又hựu 有hữu 五ngũ 事sự 。 若nhược 在tại 人nhân 中trung 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 為vi 人nhân 所sở 憎tăng 形hình 體thể 醜xú 惡ác 。 心tâm 意ý 不bất 安an 常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 常thường 無vô 至chí 誠thành 欺khi 詐trá 於ư 人nhân 。 二nhị 者giả 。 大đại 會hội 有hữu 說thuyết 法Pháp 處xứ 而nhi 誹phỉ 謗báng 之chi 。 三tam 者giả 。 見kiến 諸chư 同đồng 學học 而nhi 輕khinh 試thí 之chi 。 四tứ 者giả 。 不bất 見kiến 他tha 事sự 而nhi 為vi 作tác 過quá 。 五ngũ 者giả 。 兩lưỡng 舌thiệt 鬪đấu 亂loạn 彼bỉ 此thử 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 若nhược 在tại 人nhân 中trung 常thường 被bị 誹phỉ 謗báng 。 為vi 人nhân 所sở 憎tăng 形hình 體thể 醜xú 惡ác 。 心tâm 意ý 不bất 寧ninh 常thường 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 欺khi 詐trá 迷mê 惑hoặc 眾chúng 。 常thường 無vô 有hữu 至chí 誠thành 。 心tâm 口khẩu 而nhi 作tác 行hành 。 令linh 身thân 受thọ 罪tội 重trọng/trùng 。 若nhược 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 鐵thiết 鈎câu 鈎câu 舌thiệt 出xuất 。 洋dương 銅đồng 灌quán 其kỳ 口khẩu 。 晝trú 夜dạ 不bất 懈giải 休hưu 。 若nhược 當đương 生sanh 為vi 人nhân 。 口khẩu 氣khí 常thường 腥tinh 臭xú 。 人nhân 見kiến 便tiện 不bất 喜hỷ 。 無vô 有hữu 和hòa 悅duyệt 歡hoan 。 常thường 遇ngộ 縣huyện 官quan 事sự 。 為vi 人nhân 所sở 譏cơ 論luận 。 遭tao 逢phùng 眾chúng 厄ách 難nạn 。 心tâm 意ý 初sơ 不bất 安an 。 死tử 還hoàn 入nhập 地địa 獄ngục 。 出xuất 則tắc 為vi 畜súc 生sanh 。 展triển 轉chuyển 五ngũ 道đạo 中trung 。 不bất 脫thoát 眾chúng 苦khổ 難nạn 。 復phục 次thứ 。 長trưởng 者giả 子tử 。 又hựu 有hữu 五ngũ 事sự 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 與dữ 佛Phật 法pháp 眾chúng 會hội 初sơ 不bất 差sai/sái 違vi 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 便tiện 得đắc 好hảo 心tâm 。 若nhược 作tác 沙Sa 門Môn 即tức 得đắc 所sở 願nguyện 。 何hà 謂vị 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 身thân 奉phụng 三Tam 寶Bảo 勸khuyến 人nhân 令linh 事sự 。 二nhị 者giả 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 。 當đương 使sử 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 三tam 者giả 。 常thường 奉phụng 師sư 教giáo 不bất 犯phạm 所sở 受thọ 。 四tứ 者giả 。 普phổ 慈từ 一nhất 切thiết 與dữ 身thân 正chánh 等đẳng 如như 愛ái 赤xích 子tử 。 五ngũ 者giả 。 所sở 受thọ 經Kinh 法Pháp 晝trú 夜dạ 諷phúng 誦tụng 。 是thị 為vi 五ngũ 事sự 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 常thường 與dữ 佛Phật 法pháp 眾chúng 會hội 初sơ 不bất 差sai/sái 違vi 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 便tiện 得đắc 好hảo 心tâm 。 若nhược 作tác 沙Sa 門Môn 即tức 得đắc 所sở 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 奉phụng 敬kính 三tam 尊tôn 寶bảo 。 教giáo 化hóa 勸khuyến 令linh 事sự 。 作tác 佛Phật 形hình 像tượng 好hảo 。 奉phụng 諸chư 尊tôn 師sư 教giáo 。 當đương 視thị 一nhất 切thiết 人nhân 。 與dữ 身thân 等đẳng 無vô 異dị 。 彼bỉ 我ngã 悉tất 平bình 等đẳng 。 行hành 是thị 會hội 佛Phật 前tiền 。 晝trú 夜dạ 常thường 學học 問vấn 。 智trí 慧tuệ 是thị 大đại 寶bảo 。 開khai 悟ngộ 諸chư 盲manh 冥minh 。 普phổ 使sử 知tri 道đạo 真chân 。 於ư 是thị 。 長trưởng 者giả 子tử 辯biện 意ý 聞văn 佛Phật 說thuyết 五ngũ 十thập 事sự 要yếu 法pháp 之chi 義nghĩa 。 欣hân 然nhiên 歡hoan 喜hỷ 逮đãi 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 皆giai 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 又hựu 諸chư 會hội 者giả 各các 得đắc 其kỳ 志chí 。 於ư 是thị 。 辯biện 意ý 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 快khoái 說thuyết 此thử 法pháp 。 乃nãi 令linh 會hội 者giả 得đắc 聞văn 其kỳ 所sở 。 復phục 使sử 將tương 來lai 濟tế 度độ 厄ách 難nạn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 過quá 於ư 貧bần 聚tụ 及cập 諸chư 眾chúng 會hội 。 明minh 日nhật 日nhật 中trung 屈khuất 於ư 舍xá 食thực 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 默mặc 然nhiên 而nhi 許hứa 。 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 辯biện 意ý 到đáo 舍xá 。 白bạch 父phụ 母mẫu 言ngôn 。 今kim 所sở 請thỉnh 者giả 人nhân 中trung 難nan 有hữu 。 名danh 曰viết 如Như 來Lai 。 無vô 上thượng 法Pháp 師sư 。 三Tam 界Giới 無vô 比tỉ 。 便tiện 告cáo 其kỳ 妻thê 。 令linh 設thiết 飯phạn 食thực 即tức 尋tầm 具cụ 饌soạn 。 明minh 日nhật 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 往vãng 到đáo 其kỳ 家gia 就tựu 坐tọa 儼nghiễm 然nhiên 。 時thời 辯biện 意ý 長trưởng 者giả 子tử 。 父phụ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 。 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 各các 自tự 供cung 侍thị 。 辯biện 意ý 起khởi 行hành 澡táo 水thủy 。 敬kính 意ý 奉phụng 食thực 。 下hạ 食thực 未vị 訖ngật 。 有hữu 一nhất 乞khất 兒nhi 前tiền 歷lịch 座tòa 乞khất 。 佛Phật 未vị 咒chú 願nguyện 。 無vô 敢cảm 與dữ 者giả 。 遍biến 無vô 所sở 得đắc 。 瞋sân 恚khuể 而nhi 出xuất 。 便tiện 生sanh 惡ác 念niệm 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 放phóng 逸dật 愚ngu 惑hoặc 。 有hữu 何hà 道đạo 哉tai 。 貧bần 者giả 從tùng 乞khất 。 無vô 心tâm 見kiến 與dữ 。 長trưởng 者giả 迷mê 惑hoặc 。 用dụng 為vi 飯phạn 此thử 無vô 慈từ 愍mẫn 意ý 。 吾ngô 為vi 王vương 者giả 。 以dĩ 鐵thiết 輞võng 車xa 轢lịch 斷đoán/đoạn 其kỳ 頭đầu 。 言ngôn 已dĩ 便tiện 去khứ 。 佛Phật 達đạt 嚫sấn 訖ngật 。 有hữu 一nhất 乞khất 兒nhi 來lai 入nhập 乞khất 匃cái 。 座tòa 中trung 眾chúng 人nhân 。 各các 各các 與dữ 之chi 。 大đại 得đắc 飯phạn 食thực 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 去khứ 。 即tức 生sanh 念niệm 言ngôn 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 皆giai 有hữu 慈từ 心tâm 。 憐lân 吾ngô 貧bần 寒hàn 。 施thí 食thực 充sung 飽bão 。 得đắc 濟tế 數sổ 日nhật 。 善thiện 哉tai 。 長trưởng 者giả 。 乃nãi 能năng 供cung 事sự 此thử 等đẳng 大Đại 士sĩ 。 其kỳ 福phước 無vô 量lượng 。 吾ngô 為vi 王vương 者giả 。 當đương 供cúng 養dường 佛Phật 及cập 眾chúng 弟đệ 子tử 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 當đương 報báo 今kim 日nhật 饑cơ 渴khát 之chi 恩ân 。 言ngôn 已dĩ 便tiện 去khứ 。 佛Phật 食thực 已dĩ 訖ngật 說thuyết 法Pháp 。 即tức 還hoàn 精tinh 舍xá 之chi 中trung 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 從tùng 今kim 以dĩ 後hậu 嚫sấn 訖ngật 下hạ 食thực 以dĩ 此thử 為vi 常thường 。 時thời 二nhị 乞khất 兒nhi 展triển 轉chuyển 乞khất 匃cái 。 到đáo 他tha 國quốc 中trung 臥ngọa 於ư 道đạo 邊biên 深thâm 草thảo 之chi 中trung 。 時thời 彼bỉ 國quốc 王vương 。 忽hốt 然nhiên 崩băng 亡vong 。 無vô 有hữu 係hệ 嗣tự 。 時thời 國quốc 相tương/tướng 師sư 明minh 知tri 相tương/tướng 法pháp 。 讖sấm 書thư 記ký 曰viết 。 當đương 有hữu 賤tiện 人nhân 應ưng/ứng 為vi 王vương 者giả 。 諸chư 臣thần 百bá 官quan 千thiên 乘thừa 萬vạn 騎kỵ 。 案án 行hành 國quốc 界giới 。 誰thùy 應ưng/ứng 為vi 王vương 。 顧cố 見kiến 道đạo 邊biên 深thâm 草thảo 之chi 中trung 。 上thượng 有hữu 雲vân 蓋cái 。 相tương/tướng 師sư 指chỉ 曰viết 。 中trung 有hữu 神thần 人nhân 。 即tức 見kiến 乞khất 兒nhi 。 相tương 應ứng 為vi 王vương 。 諸chư 臣thần 拜bái 謁yết 。 各các 稱xưng 曰viết 臣thần 。 乞khất 兒nhi 驚kinh 愕ngạc 。 自tự 云vân 下hạ 賤tiện 非phi 是thị 王vương 種chủng/chúng 。 皆giai 言ngôn 應ưng/ứng 相tương/tướng 。 非phi 是thị 強cường 力lực 。 沐mộc 浴dục 香hương 湯thang 。 著trước 王vương 者giả 之chi 服phục 。 光quang 相tương/tướng 儼nghiễm 然nhiên 。 稱xưng 善thiện 無vô 量lượng 。 導đạo 從tùng 前tiền 後hậu 。 迴hồi 車xa 入nhập 國quốc 。 時thời 惡ác 念niệm 者giả 在tại 於ư 深thâm 草thảo 中trung 。 臥ngọa 寐mị 不bất 覺giác 。 車xa 轢lịch 斷đoán/đoạn 其kỳ 頭đầu 。 王vương 到đáo 國quốc 中trung 。 陰âm 陽dương 和hòa 調điều 。 四tứ 氣khí 隆long 赫hách 。 人nhân 民dân 安an 樂lạc 。 稱xưng 王vương 之chi 德đức 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 王vương 自tự 念niệm 。 昔tích 者giả 貧bần 窮cùng 之chi 人nhân 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 得đắc 為vi 國quốc 王vương 。 昔tích 行hành 乞khất 時thời 。 得đắc 蒙mông 佛Phật 恩ân 。 大đại 得đắc 飯phạn 食thực 。 便tiện 生sanh 善thiện 念niệm 。 得đắc 為vi 王vương 者giả 。 供cúng 養dường 七thất 日nhật 。 佛Phật 之chi 恩ân 德đức 今kim 已dĩ 果quả 之chi 。 即tức 召triệu 群quần 臣thần 。 遙diêu 向hướng 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 燒thiêu 香hương 作tác 禮lễ 。 即tức 遣khiển 使sử 者giả 。 往vãng 請thỉnh 佛Phật 言ngôn 。 蒙mông 世Thế 尊Tôn 遺di 恩ân 。 得đắc 為vi 人nhân 王vương 。 願nguyện 屈khuất 尊tôn 神thần 。 來lai 化hóa 此thử 國quốc 愚ngu 冥minh 之chi 人nhân 。 得đắc 見kiến 教giáo 訓huấn 。 於ư 是thị 佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 當đương 受thọ 彼bỉ 請thỉnh 。 佛Phật 與dữ 弟đệ 子tử 無vô 央ương 數số 眾chúng 。 往vãng 到đáo 彼bỉ 國quốc 。 時thời 王vương 出xuất 迎nghênh 。 與dữ 諸chư 群quần 臣thần 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 燒thiêu 香hương 散tán 華hoa 。 伎kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 。 佛Phật 入nhập 宮cung 中trung 即tức 以dĩ 就tựu 座tòa 。 王vương 起khởi 行hành 水thủy 。 供cung 設thiết 飯phạn 食thực 。 須tu 臾du 以dĩ 訖ngật 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 王vương 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 本bổn 是thị 小tiểu 人nhân 。 有hữu 何hà 福phước 行hành 得đắc 享hưởng 斯tư 位vị 。 願nguyện 佛Phật 解giải 說thuyết 。 令linh 此thử 國quốc 人nhân 得đắc 蒙mông 開khai 眼nhãn 。 佛Phật 告cáo 王vương 曰viết 。 往vãng 日nhật 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 曰viết 辯biện 意ý 。 施thi 設thiết 大đại 檀đàn 。 請thỉnh 佛Phật 及cập 僧Tăng 。 時thời 佛Phật 坐tọa 定định 。 下hạ 食thực 未vị 嚫sấn 。 有hữu 一nhất 乞khất 兒nhi 。 來lai 入nhập 欲dục 乞khất 。 一nhất 無vô 所sở 得đắc 。 瞋sân 恚khuể 而nhi 出xuất 。 惡ác 念niệm 生sanh 曰viết 。 若nhược 吾ngô 為vi 王vương 。 以dĩ 鐵thiết 輞võng 車xa 轢lịch 斷đoán/đoạn 僧tăng 頭đầu 。 一nhất 人nhân 後hậu 來lai 。 乞khất 匃cái 大đại 得đắc 飯phạn 食thực 出xuất 。 即tức 念niệm 言ngôn 。 若nhược 我ngã 為vì 王vương 。 供cúng 養dường 此thử 等đẳng 眾chúng 聖thánh 之chi 僧tăng 。 七thất 日nhật 之chi 中trung 。 時thời 善thiện 念niệm 者giả 。 今kim 王vương 是thị 也dã 。 時thời 惡ác 念niệm 者giả 。 臥ngọa 深thâm 草thảo 中trung 。 王vương 受thọ 正chánh 位vị 。 迴hồi 車xa 入nhập 國quốc 。 車xa 騎kỵ 侍thị 從tùng 轢lịch 斷đoán/đoạn 其kỳ 頭đầu 。 死tử 入nhập 地địa 獄ngục 。 為vi 火hỏa 車xa 所sở 轢lịch 。 億ức 劫kiếp 乃nãi 出xuất 。 王vương 今kim 請thỉnh 佛Phật 報báo 誓thệ 過quá 厚hậu 。 世thế 世thế 受thọ 福phước 。 無vô 有hữu 極cực 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 人nhân 心tâm 是thị 毒độc 根căn 。 口khẩu 為vi 禍họa 之chi 門môn 。 心tâm 念niệm 而nhi 口khẩu 言ngôn 。 身thân 受thọ 其kỳ 罪tội 殃ương 。 不bất 念niệm 善thiện 惡ác 人nhân 。 自tự 作tác 身thân 受thọ 患hoạn 。 意ý 欲dục 害hại 於ư 彼bỉ 。 不bất 覺giác 車xa 轢lịch 頭đầu 。 心tâm 為vi 甘cam 露lộ 法pháp 。 令linh 人nhân 生sanh 天thiên 上thượng 。 心tâm 念niệm 而nhi 口khẩu 言ngôn 。 身thân 受thọ 其kỳ 福phước 德đức 。 有hữu 念niệm 善thiện 惡ác 人nhân 。 自tự 作tác 安an 身thân 本bổn 。 意ý 念niệm 一nhất 切thiết 善thiện 。 如như 王vương 得đắc 天thiên 位vị 。 是thị 時thời 。 國quốc 王vương 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 舉cử 國quốc 臣thần 民dân 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 供cúng 養dường 佛Phật 七thất 日nhật 之chi 後hậu 。 佛Phật 於ư 是thị 欲dục 去khứ 。 王vương 及cập 臣thần 民dân 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 別biệt 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 到đáo 舍Xá 衛Vệ 祇Kỳ 樹Thụ 精tinh 舍xá 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 政chánh 衣y 服phục 。 從tùng 坐tọa 起khởi 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 長trường 跪quỵ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 當đương 以dĩ 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 云vân 何hà 奉phụng 行hành 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 經Kinh 名danh 為vi 。 辯biện 意ý 長trưởng 者giả 子tử 所sở 問vấn 。 當đương 奉phụng 持trì 之chi 。 一nhất 名danh 諸chư 法Pháp 要yếu 義nghĩa 。 佛Phật 復phục 告cáo 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 有hữu 行hành 斯tư 經Kinh 。 奉phụng 持trì 諷phúng 誦tụng 。 宣tuyên 傳truyền 後hậu 世thế 。 令linh 人nhân 受thọ 持trì 者giả 。 是thị 人nhân 如như 侍thị 我ngã 身thân 福phước 無vô 有hữu 異dị 。 誦tụng 斯tư 經Kinh 者giả 。 當đương 為vi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 所sở 授thọ 決quyết 。 如Như 來Lai 廣quảng 長trường 舌thiệt 。 所sở 語ngữ 無vô 有hữu 異dị 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 時thời 諸chư 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 辯biện 意ý 長trưởng 者giả 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com