佛Phật 說thuyết 師sư 子tử 素tố 駄 娑sa 王vương 斷đoán/đoạn 肉nhục 經kinh 大đại 唐đường 沙Sa 門Môn 智trí 嚴nghiêm 譯dịch 我ngã 憶ức 過quá 去khứ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 有hữu 王vương 名danh 曰viết 素tố 駄 娑sa 。 其kỳ 王vương 一nhất 時thời 出xuất 遊du 山sơn 。 群quần 臣thần 部bộ 從tùng 獵liệp 蟲trùng 獸thú 。 忽hốt 逢phùng 雷lôi 雹bạc 惡ác 風phong 起khởi 。 諸chư 人nhân 分phân 散tán 悉tất 驚kinh 惶hoàng 。 王vương 獨độc 走tẩu 入nhập 深thâm 山sơn 林lâm 。 臨lâm 河hà 蘇tô 息tức 無vô 人nhân 伴bạn 。 牝tẫn 母mẫu 師sư 子tử 在tại 山sơn 藪tẩu 。 見kiến 王vương 獨độc 坐tọa 逼bức 王vương 身thân 。 眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp 夙túc 緣duyên 故cố 。 轉chuyển 種chủng/chúng 地địa 獄ngục 苦khổ 無vô 量lượng 。 王vương 與dữ 師sư 子tử 夙túc 因nhân 緣duyên 。 欲dục 情tình 俱câu 起khởi 共cộng 交giao 會hội 。 多đa 劫kiếp 食thực 肉nhục 殺sát 生sanh 者giả 。 夙túc 習tập 故cố 入nhập 師sư 子tử 胎thai 。 便tiện 生sanh 人nhân 身thân 師sư 子tử 首thủ 。 斑ban 足túc 丈trượng 夫phu 如như 獸thú 王vương 。 長trưởng 成thành 迅tấn 速tốc 甚thậm 猛mãnh 利lợi 。 問vấn 母mẫu 。 我ngã 是thị 誰thùy 體thể 胤dận 。 其kỳ 母mẫu 師sư 子tử 答đáp 子tử 云vân 。 汝nhữ 父phụ 竭kiệt 國quốc 素tố 駄 王vương 。 子tử 聞văn 是thị 已dĩ 速tốc 往vãng 尋tầm 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國quốc 父phụ 王vương 所sở 。 引dẫn 現hiện 具cụ 啟khải 往vãng 因nhân 緣duyên 。 王vương 聞văn 自tự 悟ngộ 收thu 為vi 子tử 。 然nhiên 為vi 父phụ 王vương 年niên 老lão 邁mại 。 登đăng 樓lâu 冊sách 子tử 立lập 為vi 王vương 。 號hiệu 為vi 師sư 子tử 素tố 駄 娑sa 。 御ngự 殿điện 朝triêu 政chánh 理lý 臣thần 民dân 。 師sư 子tử 展triển 轉chuyển 惡ác 習tập 故cố 。 多đa 劫kiếp 食thực 肉nhục 害hại 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 居cư 人nhân 王vương 不bất 食thực 穀cốc 。 唯duy 飡xan 鳥điểu 獸thú 水thủy 陸lục 蟲trùng 。 供cung 進tiến 雜tạp 肉nhục 時thời 將tương 至chí 。 闥thát 拔bạt 獸thú 肉nhục 狗cẩu 銜hàm 將tương/tướng 。 闕khuyết 肉nhục 厨trù 人nhân 懼cụ 王vương 斬trảm 。 走tẩu 出xuất 捕bộ 捉tróc 小tiểu 嬰anh 孩hài 。 密mật 截tiệt 頭đầu 項hạng 并tinh 手thủ 足túc 。 全toàn 煑 鑊hoạch 中trung 供cung 進tiến 王vương 。 王vương 食thực 其kỳ 肉nhục 甚thậm 將tương/tướng 美mỹ 。 長trường/trưởng 嗜thị 肉nhục 味vị 狀trạng 燒thiêu 薪tân 。 王vương 問vấn 食thực 官quan 是thị 何hà 肉nhục 。 食thực 官quan 惶hoàng 怖bố 具cụ 啟khải 王vương 。 王vương 赦xá 其kỳ 罪tội 勿vật 憂ưu 愁sầu 。 每mỗi 日nhật 供cung 進tiến 是thị 肉nhục 來lai 。 厨trù 人nhân 既ký 承thừa 大đại 王vương 教giáo 。 變biến 服phục 每mỗi 日nhật 盜đạo 他tha 兒nhi 。 積tích 年niên 竊thiết 盜đạo 他tha 男nam 女nữ 。 如như 行hành 羅la 剎sát 復phục 如như 鷹ưng 。 國quốc 內nội 人nhân 民dân 並tịnh 持trì 服phục 。 為vi 失thất 子tử 息tức 各các 慞chương 惶hoàng 。 兩lưỡng/lượng 兩lưỡng/lượng 執chấp 手thủ 互hỗ 相tương 問vấn 。 氣khí 噎ế 無vô 處xứ 告cáo 皇hoàng 天thiên 。 邑ấp 人nhân 守thủ 捕bộ 獲hoạch 其kỳ 賊tặc 。 厨trù 賊tặc 訴tố 云vân 。 不bất 自tự 由do 。 國quốc 人nhân 聞văn 此thử 啟khải 諫gián 王vương 。 王vương 聞văn 忿phẫn 怒nộ 大đại 嗔sân 責trách 。 比tỉ 日nhật 令linh 密mật 進tiến 孩hài 肉nhục 。 從tùng 今kim 每mỗi 自tự 料liệu 一nhất 人nhân 。 親thân 戚thích 。 臣thần 民dân 次thứ 第đệ 食thực 。 如như 羊dương 欄lan 內nội 被bị 牽khiên 將tương/tướng 。 闔hạp 國quốc 絕tuyệt 望vọng 無vô 控 告cáo 。 普phổ 集tập 王vương 衙 欲dục 除trừ 君quân 。 王vương 上thượng 高cao 臺đài 祈kỳ 神thần 鬼quỷ 。 請thỉnh 翅sí 飛phi 騰đằng 免miễn 斯tư 難nạn/nan 。 若nhược 得đắc 翅sí 飛phi 取thủ 諸chư 方phương 。 百bách 國quốc 王vương 頭đầu 祭tế 山sơn 神thần 。 師sư 子tử 猛mãnh 獸thú 惡ác 習tập 故cố 。 立lập 得đắc 翅sí 飛phi 接tiếp 諸chư 王vương 。 囚tù 縶 高cao 峯phong 峻tuấn 巖nham 上thượng 。 已dĩ 得đắc 九cửu 十thập 九cửu 國quốc 王vương 。 惟duy 少thiểu 一nhất 王vương 擬nghĩ 當đương 祭tế 。 師sư 子tử 而nhi 下hạ 更cánh 尋tầm 求cầu 。 於ư 時thời 王vương 舍xá 菩Bồ 薩Tát 王vương 。 號hiệu 為vi 聞văn 月nguyệt 園viên 苑uyển 浴dục 。 師sư 子tử 見kiến 王vương 坐tọa 玉ngọc 矴đinh 。 下hạ 捉tróc 右hữu 臂tý 欲dục 擒cầm 將tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 聞văn 月nguyệt 王vương 悲bi 泣khấp 。 師sư 子tử 問vấn 王vương 。 何hà 故cố 啼đề 。 我ngã 聞văn 大đại 王vương 勇dũng 猛mãnh 智trí 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 顧cố 身thân 命mạng 財tài 。 若nhược 也dã 如như 是thị 當đương 應ưng/ứng 忍nhẫn 。 何hà 得đắc 苦khổ 憂ưu 不bất 自tự 由do 。 聞văn 月nguyệt 答đáp 王vương 師sư 子tử 云vân 。 一nhất 切thiết 憂ưu 苦khổ 不bất 過quá 慈từ 。 修tu 行hành 菩Bồ 薩Tát 大đại 慈từ 悲bi 。 我ngã 今kim 憂ưu 彼bỉ 百bách 國quốc 王vương 。 一nhất 生sanh 豪hào 貴quý 主chủ 天thiên 下hạ 。 今kim 日nhật 囚tù 縶 命mạng 欲dục 終chung 。 我ngã 又hựu 百bách 國quốc 求cầu 佛Phật 法pháp 。 請thỉnh 得đắc 法Pháp 師sư 遠viễn 方phương 來lai 。 未vị 及cập 聽thính 法Pháp 親thân 授thọ 教giáo 。 國quốc 人nhân 渴khát 仰ngưỡng 未vị 曾tằng 聞văn 。 汝nhữ 捨xả 施thí 我ngã 一nhất 七thất 日nhật 。 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 聽thính 法Pháp 音âm 。 集tập 會hội 群quần 臣thần 囑chúc 累lũy 法pháp 。 八bát 日nhật 當đương 自tự 迎nghênh 大đại 王vương 。 以dĩ 其kỳ 菩Bồ 薩Tát 無vô 詐trá 妄vọng 。 師sư 子tử 許hứa 王vương 七thất 日nhật 期kỳ 。 八bát 日nhật 聞văn 月nguyệt 出xuất 城thành 迎nghênh 。 捨xả 身thân 施thí 待đãi 師sư 子tử 王vương 。 於ư 時thời 師sư 子tử 如như 雲vân 現hiện 。 擒cầm 接tiếp 聞văn 月nguyệt 對đối 眾chúng 將tương/tướng 。 師sư 子tử 問vấn 王vương 。 可khả 無Vô 畏Úy 。 敢cảm 出xuất 我ngã 前tiền 如như 獸thú 王vương 。 聞văn 月nguyệt 答đáp 王vương 師sư 子tử 言ngôn 。 是thị 身thân 虛hư 假giả 施thí 大đại 王vương 。 寧ninh 捨xả 百bách 千thiên 身thân 命mạng 財tài 。 不bất 犯phạm 前tiền 言ngôn 失thất 汝nhữ 期kỳ 。 和hòa 顏nhan 悅duyệt 色sắc 方phương 便tiện 語ngữ 。 聽thính 我ngã 少thiểu 時thời 說thuyết 因nhân 緣duyên 。 汝nhữ 欲dục 祭tế 祀tự 邪tà 神thần 鬼quỷ 。 諸chư 部bộ 善thiện 神thần 與dữ 汝nhữ 殃ương 。 十thập 方phương 佛Phật 剎sát 諸chư 賢hiền 聖thánh 。 多đa 劫kiếp 汝nhữ 不bất 更cánh 聞văn 名danh 。 是thị 身thân 虛hư 假giả 合hợp 因nhân 緣duyên 。 命mạng 若nhược 電điện 光quang 無vô 停đình 住trụ 。 五Ngũ 根Căn 六lục 識thức 無vô 人nhân 我ngã 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 觸xúc 為vi 因nhân 。 如như 幻huyễn 變biến 化hóa 見kiến 眾chúng 像tượng 。 眾chúng 生sanh 妄vọng 想tưởng 執chấp 為vi 真chân 。 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 驗nghiệm 此thử 軀khu 。 無vô 有hữu 一nhất 事sự 是thị 常thường 住trụ 。 如như 水thủy 中trung 泡bào 剎sát 那na 滅diệt 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 苦khổ 亦diệc 無vô 常thường 。 汝nhữ 今kim 雖tuy 肉nhục 養dưỡng 其kỳ 身thân 。 究cứu 竟cánh 無vô 依y 無vô 善thiện 路lộ 。 殺sát 生sanh 無vô 量lượng 食thực 噉đạm 肉nhục 。 展triển 轉chuyển 受thọ 苦khổ 惡ác 道đạo 中trung 。 爾nhĩ 時thời 聞văn 月nguyệt 無vô 量lượng 偈kệ 。 勸khuyến 化hóa 師sư 子tử 素tố 駄 王vương 。 師sư 子tử 聞văn 已dĩ 漸tiệm 廻hồi 心tâm 。 聽thính 聞văn 無vô 我ngã 實thật 相tướng 體thể 。 師sư 子tử 問vấn 王vương 。 如như 何hà 計kế 。 祭tế 祀tự 無vô 罪tội 得đắc 神thần 歡hoan 。 聞văn 月nguyệt 答đáp 云vân 。 辦biện 素tố 味vị 。 無vô 辜cô 淨tịnh 食thực 祭tế 祀tự 天thiên 。 師sư 子tử 依y 命mạng 祭tế 山sơn 神thần 。 捨xả 身thân 施thí 與dữ 聞văn 月nguyệt 王vương 。 山sơn 中trung 囚tù 禁cấm 諸chư 王vương 者giả 。 並tịnh 皆giai 付phó 囑chúc 聞văn 月nguyệt 將tương/tướng 。 聞văn 月nguyệt 各các 引dẫn 還hoàn 本bổn 國quốc 。 依y 舊cựu 安an 置trí 理lý 人nhân 民dân 。 并tinh 將tương/tướng 師sư 子tử 素tố 駄 王vương 。 摩Ma 竭Kiệt 提Đề 國quốc 坐tọa 本bổn 宮cung 。 和hòa 合hợp 諸chư 臣thần 及cập 萬vạn 姓tánh 。 合hợp 國quốc 斷đoán/đoạn 肉nhục 不bất 殺sát 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 聞văn 月nguyệt 發phát 大đại 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 時thời 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 普phổ 含hàm 生sanh 。 此thử 等đẳng 諸chư 王vương 同đồng 成thành 佛Phật 。 所sở 授thọ 師sư 子tử 王vương 妙diệu 法Pháp 。 願nguyện 其kỳ 重trọng 罪tội 得đắc 雲vân 銷tiêu 。 又hựu 念niệm 。 過quá 去khứ 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 處xứ 忉Đao 利Lợi 宮cung 。 以dĩ 於ư 過quá 去khứ 食thực 肉nhục 餘dư 習tập 。 變biến 身thân 為vi 鷹ưng 而nhi 逐trục 於ư 鴿cáp 。 我ngã 時thời 作tác 王vương 。 名danh 曰viết 尸thi 毘tỳ 。 愍mẫn 念niệm 其kỳ 鴿cáp 。 枰 身thân 割cát 肉nhục 代đại 鴿cáp 償thường 命mạng 。 尸thi 毘tỳ 王vương 者giả 。 我ngã 身thân 是thị 也dã 。 後hậu 當đương 作tác 王vương 名danh 曰viết 聞văn 月nguyệt 。 其kỳ 時thời 帝Đế 釋Thích 化hóa 為vi 鷹ưng 者giả 。 後hậu 當đương 作tác 王vương 師sư 子tử 素tố 駄 。 釋thích 試thí 我ngã 故cố 尚thượng 生sanh 惡ác 道đạo 。 況huống 餘dư 眾chúng 生sanh 無vô 慚tàm 專chuyên 殺sát 。 食thực 噉đạm 血huyết 肉nhục 無vô 止chỉ 足túc 時thời 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 從tùng 無vô 始thỉ 來lai 。 靡mĩ 不bất 曾tằng 作tác 。 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 。 易dị 生sanh 鳥điểu 獸thú 。 如như 何hà 忍nhẫn 食thực 。 夫phu 食thực 肉nhục 者giả 。 歷lịch 劫kiếp 之chi 中trung 生sanh 於ư 鳥điểu 獸thú 。 食thực 他tha 血huyết 肉nhục 展triển 轉chuyển 償thường 命mạng 。 若nhược 生sanh 人nhân 間gian 專chuyên 殺sát 嗜thị 肉nhục 。 死tử 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 無vô 時thời 暫tạm 息tức 。 若nhược 人nhân 能năng 斷đoán/đoạn 一nhất 生sanh 食thực 肉nhục 。 乃nãi 至chí 成thành 佛Phật 。 無vô 由do 再tái 食thực 。 佛Phật 說thuyết 師sư 子tử 素tố 駄 娑sa 王vương 斷đoán/đoạn 肉nhục 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com