摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 後hậu 秦tần 龜quy 茲tư 國quốc 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch ◎ 會hội 宗tông 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 爾nhĩ 時thời 慧tuệ 命mạng 富Phú 樓Lâu 那Na 彌Di 多Đa 羅La 尼Ni 子Tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 使sử 須Tu 菩Bồ 提Đề 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 今kim 乃nãi 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 為vi 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 將tương/tướng 無vô 離ly 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 隨tùy 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 離ly 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 善thiện 法Pháp 。 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 法pháp 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 若nhược 佛Phật 法pháp 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 攝nhiếp 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 等đẳng 諸chư 善thiện 法Pháp 。 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 法pháp 。 皆giai 攝nhiếp 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 所sở 謂vị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四tứ 正chánh 懃cần 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 閡ngại 智trí 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 錯thác 謬mậu 相tương/tướng 常thường 捨xả 行hành 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 諸chư 餘dư 善thiện 法Pháp 。 助trợ 道Đạo 法Pháp 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 法pháp 。 若nhược 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 若nhược 佛Phật 法pháp 。 皆giai 攝nhiếp 入nhập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 若nhược 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 若nhược 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 眼nhãn 色sắc 眼nhãn 識thức 。 眼nhãn 觸xúc 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 諸chư 受thọ 。 乃nãi 至chí 意ý 法pháp 意ý 識thức 。 意ý 觸xúc 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 諸chư 受thọ 。 地địa 種chủng 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 。 無vô 相tướng 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 及cập 諸chư 善thiện 法Pháp 。 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 。 若nhược 苦khổ 諦đế 。 集tập 諦đế 。 滅diệt 諦đế 。 道đạo 諦đế 。 若nhược 欲Dục 界Giới 。 若nhược 色Sắc 界Giới 。 若nhược 無vô 色sắc 界giới 。 若nhược 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 若nhược 佛Phật 法pháp 。 佛Phật 法pháp 性tánh 。 如như 。 實thật 際tế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 性tánh 。 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 對đối 無vô 閡ngại 無vô 等đẳng 。 一nhất 相tương/tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 汝nhữ 所sở 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 隨tùy 順thuận 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 不bất 異dị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 異dị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 異dị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 不bất 異dị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 乃nãi 至chí 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 如như 是thị 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 不bất 異dị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 不bất 異dị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 異dị 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 不bất 異dị 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 摩Ma 訶Ha 衍Diên 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 說thuyết 摩Ma 訶Ha 衍Diên 即tức 是thị 說thuyết 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 十thập 無vô 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 慧tuệ 命mạng 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 色sắc 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 色sắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 於ư 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 處xứ 求cầu 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 得đắc 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 當đương 教giáo 何hà 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 如như 說thuyết 我ngã 名danh 字tự 。 我ngã 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 如như 我ngã 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 無vô 自tự 性tánh 。 何hà 等đẳng 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 等đẳng 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 不bất 名danh 為vi 色sắc 。 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 不bất 名danh 為vi 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 法pháp 。 當đương 教giáo 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da 。 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 亦diệc 無vô 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 心tâm 不bất 沒một 不bất 悔hối 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 色sắc 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 色sắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 於ư 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 處xứ 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 教giáo 何hà 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 如như 說thuyết 我ngã 名danh 字tự 。 我ngã 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 如như 我ngã 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 無vô 自tự 性tánh 。 何hà 等đẳng 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 等đẳng 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 不bất 名danh 為vi 色sắc 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 不bất 名danh 為vi 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 法pháp 。 當đương 教giáo 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 亦diệc 無vô 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 若nhược 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 心tâm 不bất 沒một 不bất 悔hối 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 若nhược 能năng 如như 是thị 行hành 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 報báo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 眾chúng 生sanh 空không 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 眾chúng 生sanh 離ly 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 無vô 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 色sắc 空không 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 空không 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 色sắc 離ly 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 離ly 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 空không 中trung 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 空không 不bất 異dị 菩Bồ 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 異dị 前tiền 際tế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 空không 。 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 際tế 是thị 諸chư 法pháp 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 故cố 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 離ly 故cố 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 離ly 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 空không 中trung 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 空không 不bất 異dị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 異dị 前tiền 際tế 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 空không 。 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 際tế 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 內nội 空không 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 內nội 空không 空không 故cố 。 內nội 空không 離ly 故cố 。 內nội 空không 性tánh 無vô 故cố 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 無vô 所sở 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 ◎ 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 無vô 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 三tam 昧muội 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 法pháp 性tánh 無vô 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 法pháp 性tánh 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 無vô 有hữu 故cố 。 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 實thật 際tế 無vô 有hữu 故cố 。 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 性tánh 無vô 有hữu 故cố 。 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 聲Thanh 聞Văn 無vô 有hữu 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 聲Thanh 聞Văn 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 無vô 有hữu 故cố 。 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 無vô 有hữu 故cố 。 空không 故cố 。 離ly 故cố 。 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無vô 有hữu 故cố 乃nãi 至chí 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 復phục 次thứ 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 無vô 有hữu 故cố 乃nãi 至chí 性tánh 無vô 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 空không 。 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 空không 不bất 異dị 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 異dị 前tiền 際tế 。 空không 。 菩Bồ 薩Tát 。 前tiền 際tế 。 是thị 諸chư 法pháp 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 前tiền 際tế 不bất 可khả 得đắc 。 後hậu 際tế 。 中trung 際tế 亦diệc 如như 是thị 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 色sắc 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 如như 虛hư 空không 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 如như 虛hư 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 虛hư 空không 。 邊biên 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 邊biên 無vô 中trung 故cố 。 但đãn 說thuyết 名danh 虛hư 空không 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 。 邊biên 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 是thị 色sắc 空không 故cố 。 空không 中trung 亦diệc 無vô 邊biên 亦diệc 無vô 中trung 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 邊biên 不bất 可khả 得đắc 。 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 識thức 空không 故cố 。 空không 中trung 亦diệc 無vô 邊biên 亦diệc 無vô 中trung 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 邊biên 故cố 。 當đương 知tri 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 無vô 邊biên 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 色sắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 色sắc 相tướng 空không 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 識thức 相tương/tướng 空không 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 空không 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 亦diệc 如như 是thị 。 內nội 空không 內nội 空không 相tương/tướng 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 相tương/tướng 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 四Tứ 念Niệm 處Xứ 相tương/tướng 空không 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 相tương/tướng 空không 。 如như 。 法pháp 性tánh 。 實thật 際tế 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 性tánh 不bất 可khả 思tư 議nghị 性tánh 相tướng 空không 。 三tam 昧muội 門môn 三tam 昧muội 門môn 相tương/tướng 空không 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 相tương/tướng 空không 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 一Nhất 切Thiết 智Trí 相tương/tướng 空không 。 道đạo 智trí 道đạo 智trí 相tương/tướng 空không 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 相tương/tướng 空không 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 相tương/tướng 空không 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 相tương/tướng 空không 。 佛Phật 乘Thừa 佛Phật 乘Thừa 相tương/tướng 空không 。 聲Thanh 聞Văn 人nhân 聲Thanh 聞Văn 人nhân 相tướng 空không 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 相tướng 空không 。 佛Phật 佛Phật 相tương/tướng 空không 。 空không 中trung 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 處xứ 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 教giáo 何hà 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 色sắc 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 色sắc 受thọ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 受thọ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 色sắc 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 想tưởng 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 想tưởng 想tưởng 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 想tưởng 色sắc 受thọ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 想tưởng 行hành 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 行hàng 行hàng 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 行hành 色sắc 受thọ 想tưởng 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 行hành 識thức 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 識thức 識thức 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 識thức 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 眼nhãn 眼nhãn 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 眼nhãn 耳nhĩ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 耳nhĩ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 眼nhãn 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 鼻tỷ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 鼻tỷ 鼻tỷ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 鼻tỷ 眼nhãn 耳nhĩ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 鼻tỷ 舌thiệt 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 舌thiệt 舌thiệt 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 舌thiệt 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 舌thiệt 身thân 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 身thân 身thân 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 身thân 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 身thân 意ý 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 意ý 意ý 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 意ý 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 六lục 入nhập 。 六lục 識thức 。 六lục 觸xúc 。 六lục 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 亦diệc 如như 是thị 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 性tánh 法pháp 乃nãi 至chí 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 初Sơ 地Địa 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 種chủng/chúng 智trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 亦diệc 如như 是thị 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 教giáo 化hóa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 教giáo 化hóa 中trung 教giáo 化hóa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 教giáo 化hóa 中trung 菩Bồ 薩Tát 及cập 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 法pháp 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 於ư 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 處xứ 菩Bồ 薩Tát 不bất 可khả 得đắc 。 當đương 教giáo 何hà 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 是thị 假giả 名danh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 是thị 假giả 名danh 。 色sắc 名danh 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 名danh 非phi 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 名danh 名danh 相tướng 空không 。 若nhược 空không 則tắc 非phi 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 名danh 字tự 中trung 非phi 有hữu 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 非phi 有hữu 名danh 字tự 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 名danh 字tự 中trung 無vô 有hữu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 無vô 有hữu 名danh 字tự 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 內nội 空không 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 名danh 字tự 中trung 無vô 內nội 空không 。 內nội 空không 中trung 無vô 名danh 字tự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 名danh 字tự 。 內nội 空không 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 但đãn 有hữu 名danh 字tự 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 說thuyết 菩Bồ 薩Tát 但đãn 有hữu 假giả 名danh 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 說thuyết 我ngã 名danh 字tự 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 乃nãi 至chí 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 眼nhãn 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 內nội 空không 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 聲Thanh 聞Văn 乃nãi 至chí 佛Phật 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 說thuyết 如như 我ngã 名danh 字tự 。 我ngã 亦diệc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 如như 我ngã 諸chư 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 生sanh 故cố 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 等đẳng 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 眼nhãn 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 乃nãi 至chí 意ý 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 法Pháp 界Giới 。 地địa 種chủng 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 。 眼nhãn 觸xúc 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 。 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 常thường 亦diệc 不bất 失thất 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 法pháp 無vô 常thường 亦diệc 不bất 失thất 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 色sắc 無vô 常thường 亦diệc 不bất 失thất 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 常thường 亦diệc 不bất 失thất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 若nhược 無vô 常thường 。 即tức 是thị 動động 相tương/tướng 。 即tức 是thị 空không 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 。 無vô 常thường 亦diệc 不bất 失thất 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 有hữu 漏lậu 法pháp 。 若nhược 無vô 漏lậu 法pháp 。 若nhược 有hữu 記ký 法pháp 。 若nhược 無vô 記ký 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 法pháp 無vô 常thường 。 即tức 是thị 動động 相tương/tướng 。 即tức 是thị 空không 相tương/tướng 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 作tác 法pháp 無vô 常thường 亦diệc 不bất 失thất 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 法pháp 非phi 常thường 非phi 滅diệt 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 何hà 等đẳng 法pháp 非phi 常thường 非phi 滅diệt 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 色sắc 非phi 常thường 非phi 滅diệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 非phi 常thường 非phi 滅diệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 非phi 常thường 非phi 滅diệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 自tự 爾nhĩ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 諸chư 法pháp 和hòa 合hợp 生sanh 無vô 自tự 性tánh 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 色sắc 非phi 作tác 法pháp 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 非phi 作tác 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 眼nhãn 非phi 作tác 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 意ý 亦diệc 如như 是thị 。 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 非phi 起khởi 非phi 作tác 。 何hà 以dĩ 故cố 。 作tác 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 是thị 不bất 名danh 為vi 色sắc 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 是thị 不bất 名danh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 色sắc 性tánh 空không 。 是thị 空không 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 無vô 住trụ 異dị 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 性tánh 空không 。 是thị 空không 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 無vô 住trụ 異dị 。 眼nhãn 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 法pháp 性tánh 空không 。 是thị 空không 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 無vô 住trụ 異dị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 不bất 名danh 色sắc 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 不bất 名danh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 法pháp 當đương 教giáo 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 即tức 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 即tức 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 說thuyết 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 當đương 教giáo 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 耶da 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 見kiến 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 異dị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 亦diệc 不bất 見kiến 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 異dị 菩Bồ 薩Tát 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 及cập 菩Bồ 薩Tát 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 不bất 見kiến 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 異dị 色sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 及cập 色sắc 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 不bất 見kiến 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 異dị 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 無vô 二nhị 無vô 別biệt 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 言ngôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 心tâm 不bất 沒một 不bất 悔hối 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 有hữu 覺giác 知tri 想tưởng 。 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 響hưởng 。 如như 幻huyễn 。 如như 焰diễm 。 如như 影ảnh 。 如như 化hóa 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 聞văn 作tác 是thị 說thuyết 。 心tâm 不bất 沒một 不bất 悔hối 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 不bất 畏úy 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 觀quán 諸chư 法pháp 。 是thị 時thời 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 不bất 受thọ 色sắc 。 不bất 示thị 色sắc 。 不bất 住trụ 色sắc 。 不bất 著trước 色sắc 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 眼nhãn 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 眼nhãn 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 意ý 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 受thọ 。 不bất 示thị 。 不bất 住trụ 。 不bất 著trước 。 亦diệc 不bất 言ngôn 是thị 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 復phục 次thứ 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 不bất 見kiến 色sắc 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 不bất 生sanh 是thị 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 識thức 。 眼nhãn 不bất 生sanh 是thị 非phi 眼nhãn 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 不bất 生sanh 是thị 非phi 意ý 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 生sanh 是thị 非phi 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 。 不bất 生sanh 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 生sanh 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 內nội 空không 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 不bất 生sanh 是thị 非phi 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 何hà 以dĩ 故cố 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 不bất 生sanh 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 世Thế 尊Tôn 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 不bất 生sanh 非phi 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 不bất 生sanh 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 不bất 生sanh 法pháp 非phi 一nhất 非phi 二nhị 非phi 三tam 非phi 異dị 。 以dĩ 是thị 故cố 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 不bất 生sanh 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 生sanh 非phi 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 生sanh 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 不bất 生sanh 法pháp 非phi 一nhất 非phi 二nhị 非phi 三tam 非phi 異dị 。 以dĩ 是thị 故cố 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 生sanh 非phi 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 不bất 生sanh 是thị 非phi 如như 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 性tánh 不bất 生sanh 是thị 非phi 不bất 可khả 思tư 議nghị 性tánh 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 不bất 生sanh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 生sanh 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 不bất 生sanh 非phi 一nhất 非phi 二nhị 非phi 三tam 非phi 異dị 。 以dĩ 是thị 故cố 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 生sanh 非phi 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 不bất 滅diệt 相tướng 是thị 非phi 色sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 及cập 不bất 滅diệt 相tướng 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 不bất 滅diệt 法pháp 非phi 一nhất 非phi 二nhị 非phi 三tam 非phi 異dị 。 以dĩ 是thị 故cố 。 色sắc 不bất 滅diệt 相tướng 是thị 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 滅diệt 相tướng 是thị 非phi 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 及cập 不bất 滅diệt 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 不bất 滅diệt 法pháp 非phi 一nhất 非phi 二nhị 非phi 三tam 非phi 異dị 。 以dĩ 是thị 故cố 。 識thức 不bất 滅diệt 是thị 非phi 識thức 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 是thị 故cố 。 色sắc 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh ◎ 無vô 生sanh 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 六lục 爾nhĩ 時thời 慧Tuệ 命Mạng 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 觀quán 諸chư 法pháp 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 等đẳng 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 等đẳng 是thị 觀quán 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 所sở 問vấn 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 人nhân 發phát 大đại 心tâm 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 為vi 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 相tương/tướng 。 是thị 中trung 亦diệc 不bất 著trước 。 知tri 色sắc 相tướng 亦diệc 不bất 著trước 。 乃nãi 至chí 知tri 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 相tương/tướng 亦diệc 不bất 著trước 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 若nhược 以dĩ 名danh 字tự 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 等đẳng 知tri 諸chư 法pháp 。 是thị 色sắc 是thị 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 是thị 內nội 是thị 外ngoại 。 是thị 有hữu 為vi 法pháp 是thị 無Vô 為Vi 法Pháp 。 以dĩ 是thị 名danh 字tự 。 相tương/tướng 語ngữ 言ngôn 知tri 諸chư 法pháp 。 是thị 名danh 知tri 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 問vấn 。 何hà 等đẳng 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遠viễn 離ly 故cố 是thị 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 等đẳng 法pháp 遠viễn 離ly 。 遠viễn 離ly 陰ấm 。 界giới 。 入nhập 。 遠viễn 離ly 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 遠viễn 離ly 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 以dĩ 是thị 故cố 。 遠viễn 離ly 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 遠viễn 離ly 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 乃nãi 至chí 遠viễn 離ly 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 智trí 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 遠viễn 離ly 名danh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 舍Xá 利Lợi 弗Phất 所sở 問vấn 。 何hà 等đẳng 是thị 觀quán 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 觀quán 色sắc 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 非phi 苦khổ 。 非phi 我ngã 非phi 無vô 我ngã 。 非phi 空không 非phi 不bất 空không 。 非phi 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 非phi 作tác 非phi 無vô 作tác 。 非phi 寂tịch 滅diệt 非phi 不bất 寂tịch 滅diệt 。 非phi 離ly 非phi 不bất 離ly 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 觀quán 非phi 常thường 非phi 無vô 常thường 。 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 非phi 苦khổ 。 非phi 我ngã 非phi 無vô 我ngã 。 非phi 空không 非phi 不bất 空không 。 非phi 相tướng 非phi 無vô 相tướng 。 非phi 作tác 非phi 無vô 作tác 。 非phi 寂tịch 滅diệt 非phi 不bất 寂tịch 滅diệt 。 非phi 離ly 非phi 不bất 離ly 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 觀quán 諸chư 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 色sắc 不bất 生sanh 是thị 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 識thức 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 色sắc 色sắc 相tướng 空không 。 色sắc 空không 中trung 無vô 色sắc 無vô 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 色sắc 不bất 生sanh 是thị 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 識thức 相tương/tướng 空không 。 識thức 空không 中trung 無vô 識thức 無vô 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 空không 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 空không 中trung 無vô 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 生sanh 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 相tương/tướng 空không 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 空không 中trung 無vô 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 內nội 空không 不bất 生sanh 是thị 非phi 內nội 空không 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 生sanh 是thị 非phi 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 色sắc 不bất 二nhị 是thị 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 二nhị 是thị 非phi 識thức 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 二nhị 是thị 非phi 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 答đáp 言ngôn 。 所sở 有hữu 色sắc 所sở 有hữu 不bất 二nhị 。 所sở 有hữu 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 所sở 有hữu 不bất 二nhị 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 眼nhãn 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 不bất 二nhị 是thị 非phi 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 二nhị 是thị 非phi 識thức 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 二nhị 是thị 非phi 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 言ngôn 是thị 色sắc 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 答đáp 言ngôn 。 色sắc 不bất 異dị 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 異dị 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 不bất 異dị 識thức 。 識thức 即tức 是thị 無vô 生sanh 。 無vô 生sanh 即tức 是thị 識thức 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 入nhập 無vô 二nhị 法pháp 數số 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 是thị 觀quán 諸chư 法pháp 。 是thị 時thời 見kiến 色sắc 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 我ngã 無vô 生sanh 乃nãi 至chí 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 生sanh 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 內nội 空không 無vô 生sanh 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 四Tứ 念Niệm 處Xứ 無vô 生sanh 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 乃nãi 至chí 見kiến 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 凡phàm 人nhân 凡phàm 人nhân 法pháp 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 見kiến 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 法pháp 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 斯Tư 陀Đà 含Hàm 法pháp 。 阿A 那Na 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 阿A 羅La 漢Hán 法pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 佛Phật 法pháp 無vô 生sanh 。 畢tất 竟cánh 淨tịnh 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 我ngã 聞văn 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 色sắc 是thị 不bất 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 是thị 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 佛Phật 佛Phật 法pháp 是thị 不bất 生sanh 。 若nhược 爾nhĩ 者giả 。 今kim 不bất 應ưng/ứng 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 不bất 應ưng/ứng 得đắc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 亦diệc 無vô 六lục 道đạo 別biệt 異dị 。 亦diệc 不bất 得đắc 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 五ngũ 種chủng 菩bồ 提đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 生sanh 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 為vi 斷đoán/đoạn 三tam 結kết 故cố 修tu 道Đạo 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 為vi 薄bạc 婬dâm 恚khuể 癡si 故cố 修tu 道Đạo 。 阿A 那Na 含Hàm 為vi 斷đoán/đoạn 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 故cố 修tu 道Đạo 。 阿A 羅La 漢Hán 為vi 斷đoán/đoạn 五ngũ 上thượng 分phần/phân 結kết 故cố 修tu 道Đạo 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 為vi 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 故cố 修tu 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 作tác 難nan 行hành 為vi 眾chúng 生sanh 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 何hà 以dĩ 故cố 佛Phật 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 不bất 欲dục 令linh 無vô 生sanh 法pháp 有hữu 所sở 得đắc 。 我ngã 亦diệc 不bất 欲dục 令linh 無vô 生sanh 法pháp 中trung 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 乃nãi 至chí 不bất 欲dục 令linh 無vô 生sanh 法pháp 中trung 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 我ngã 亦diệc 不bất 欲dục 令linh 菩Bồ 薩Tát 作tác 難nan 行hành 為vi 眾chúng 生sanh 。 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 不bất 以dĩ 難nan 行hành 心tâm 行hành 道Đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 生sanh 難nạn/nan 心tâm 苦khổ 心tâm 不bất 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 今kim 菩Bồ 薩Tát 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 於ư 眾chúng 生sanh 如như 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 想tưởng 。 如như 兒nhi 子tử 及cập 己kỷ 身thân 想tưởng 。 如như 是thị 能năng 利lợi 益ích 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 用dụng 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 生sanh 如như 是thị 心tâm 。 如như 我ngã 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 不bất 可khả 得đắc 。 內nội 外ngoại 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 生sanh 如như 是thị 想tưởng 則tắc 無vô 難nạn/nan 心tâm 苦khổ 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 受thọ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 亦diệc 不bất 欲dục 令linh 無vô 生sanh 中trung 。 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 亦diệc 不bất 欲dục 令linh 無vô 生sanh 中trung 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 不bất 欲dục 令linh 以dĩ 無vô 生sanh 法pháp 得đắc 道Đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 今kim 欲dục 令linh 以dĩ 生sanh 法pháp 得đắc 道Đạo 。 以dĩ 無vô 生sanh 法pháp 得đắc 道Đạo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 不bất 欲dục 令linh 以dĩ 生sanh 法pháp 得đắc 道Đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 今kim 須Tu 菩Bồ 提Đề 欲dục 令linh 以dĩ 無vô 生sanh 法pháp 得đắc 道Đạo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 我ngã 亦diệc 不bất 欲dục 令linh 以dĩ 無vô 生sanh 法pháp 得đắc 道Đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 如như 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 。 無vô 知tri 無vô 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 有hữu 知tri 有hữu 得đắc 不bất 以dĩ 二nhị 法pháp 。 今kim 以dĩ 世thế 間gian 名danh 字tự 故cố 有hữu 知tri 有hữu 得đắc 。 世thế 間gian 名danh 字tự 故cố 。 有hữu 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 諸chư 佛Phật 。 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 中trung 無vô 知tri 無vô 得đắc 。 無vô 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 乃nãi 至chí 無vô 佛Phật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 世thế 間gian 名danh 字tự 故cố 有hữu 知tri 有hữu 得đắc 。 六lục 道đạo 別biệt 異dị 亦diệc 世thế 間gian 名danh 字tự 故cố 有hữu 。 非phi 以dĩ 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 耶da 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 如như 世thế 間gian 名danh 字tự 故cố 有hữu 知tri 有hữu 得đắc 。 六lục 道đạo 別biệt 異dị 亦diệc 世thế 間gian 名danh 字tự 故cố 有hữu 。 非phi 以dĩ 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 第đệ 一nhất 實thật 義nghĩa 中trung 無vô 業nghiệp 無vô 報báo 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 不bất 生sanh 法pháp 生sanh 。 生sanh 法pháp 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 我ngã 不bất 欲dục 令linh 不bất 生sanh 法pháp 生sanh 。 亦diệc 不bất 欲dục 令linh 生sanh 法pháp 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 何hà 等đẳng 不bất 生sanh 法pháp 不bất 欲dục 令linh 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 色sắc 是thị 不bất 生sanh 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 不bất 欲dục 令linh 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 是thị 不bất 生sanh 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 不bất 欲dục 令linh 生sanh 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 不bất 生sanh 法pháp 。 自tự 性tánh 空không 不bất 欲dục 令linh 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 生sanh 生sanh 。 不bất 生sanh 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 非phi 生sanh 生sanh 亦diệc 非phi 不bất 生sanh 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 生sanh 。 不bất 生sanh 是thị 二nhị 法pháp 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 非phi 生sanh 生sanh 亦diệc 非phi 不bất 生sanh 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 樂nhạo 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 及cập 無vô 生sanh 相tương/tướng 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 樂nhạo 說thuyết 無vô 生sanh 法pháp 亦diệc 樂nhạo 說thuyết 無vô 生sanh 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 無vô 生sanh 法pháp 。 無vô 生sanh 相tương 及cập 樂nhạo 說thuyết 語ngữ 言ngôn 。 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 不bất 合hợp 不bất 散tán 。 無vô 色sắc 無vô 形hình 無vô 對đối 。 一nhất 相tương/tướng 所sở 謂vị 無vô 相tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 樂nhạo 說thuyết 不bất 生sanh 法pháp 亦diệc 樂nhạo 說thuyết 不bất 生sanh 相tương/tướng 。 是thị 樂nhạo 說thuyết 語ngữ 言ngôn 亦diệc 不bất 生sanh 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 不bất 生sanh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 不bất 生sanh 。 眼nhãn 不bất 生sanh 乃nãi 至chí 意ý 不bất 生sanh 。 地địa 種chủng 不bất 生sanh 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 不bất 生sanh 。 身thân 行hành 不bất 生sanh 。 口khẩu 行hành 不bất 生sanh 。 意ý 行hành 不bất 生sanh 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 生sanh 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 不bất 生sanh 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 我ngã 樂nhạo 說thuyết 不bất 生sanh 法pháp 亦diệc 樂nhạo 說thuyết 不bất 生sanh 相tương/tướng 。 是thị 樂nhạo 說thuyết 語ngữ 言ngôn 亦diệc 不bất 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 於ư 說thuyết 法Pháp 人nhân 中trung 。 應ưng/ứng 最tối 在tại 上thượng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 隨tùy 所sở 問vấn 皆giai 能năng 答đáp 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 諸chư 法pháp 無vô 所sở 依y 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 諸chư 法pháp 無vô 所sở 依y 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 色sắc 性tánh 常thường 空không 。 不bất 依y 內nội 。 不bất 依y 外ngoại 。 不bất 依y 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 性tánh 常thường 空không 。 不bất 依y 內nội 。 不bất 依y 外ngoại 。 不bất 依y 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 性tánh 常thường 空không 。 不bất 依y 內nội 。 不bất 依y 外ngoại 。 不bất 依y 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 色sắc 性tánh 常thường 空không 乃nãi 至chí 法pháp 性tánh 常thường 空không 。 不bất 依y 內nội 。 不bất 依y 外ngoại 。 不bất 依y 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 常thường 空không 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 性tánh 常thường 空không 。 不bất 依y 內nội 。 不bất 依y 外ngoại 。 不bất 依y 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 內nội 空không 性tánh 常thường 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 性tánh 常thường 空không 。 不bất 依y 內nội 。 不bất 依y 外ngoại 。 不bất 依y 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 性tánh 常thường 空không 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 性tánh 常thường 空không 。 不bất 依y 內nội 。 不bất 依y 外ngoại 。 不bất 依y 兩lưỡng/lượng 中trung 間gian 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 無vô 所sở 依y 。 性tánh 常thường 空không 故cố 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 應ưng/ứng 淨tịnh 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 乃nãi 至chí 應ưng/ứng 淨tịnh 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 有hữu 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 出xuất 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 世thế 間gian 。 有hữu 出xuất 世thế 間gian 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 出xuất 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 作tác 施thí 主chủ 。 能năng 施thí 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 貧bần 窮cùng 乞khất 人nhân 。 須tu 食thực 與dữ 食thực 。 須tu 飲ẩm 與dữ 飲ẩm 。 須tu 衣y 與dữ 衣y 。 臥ngọa 具cụ 床sàng 榻tháp 房phòng 舍xá 。 香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc 醫y 藥dược 。 種chủng 種chủng 所sở 須tu 資tư 生sanh 之chi 物vật 。 若nhược 妻thê 子tử 國quốc 土độ 。 頭đầu 目mục 手thủ 足túc 支chi 節tiết 等đẳng 內nội 外ngoại 之chi 物vật 。 盡tận 以dĩ 給cấp 施thí 。 施thí 時thời 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 與dữ 彼bỉ 取thủ 。 我ngã 不bất 慳san 貪tham 。 我ngã 為vì 施thí 主chủ 。 我ngã 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 。 我ngã 隨tùy 佛Phật 教giáo 施thí 。 我ngã 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 作tác 是thị 施thí 已dĩ 。 用dụng 得đắc 法Pháp 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 共cộng 之chi 。 迴hồi 向hướng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 念niệm 言ngôn 。 是thị 布bố 施thí 因nhân 緣duyên 。 令linh 眾chúng 生sanh 得đắc 今kim 世thế 樂lạc 。 後hậu 當đương 令linh 得đắc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 人nhân 布bố 施thí 有hữu 三tam 礙ngại 。 何hà 等đẳng 三tam 。 我ngã 相tương/tướng 。 他tha 相tương/tướng 。 施thí 相tương/tướng 。 著trước 是thị 三tam 相tương/tướng 布bố 施thí 。 是thị 名danh 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 名danh 世thế 間gian 。 於ư 世thế 間gian 中trung 不bất 動động 不bất 出xuất 。 是thị 名danh 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 名danh 出xuất 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 所sở 謂vị 三tam 分phần/phân 清thanh 淨tịnh 。 何hà 等đẳng 三tam 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 布bố 施thí 時thời 。 我ngã 不bất 可khả 得đắc 。 不bất 見kiến 受thọ 者giả 。 施thí 物vật 不bất 可khả 得đắc 亦diệc 不bất 望vọng 報báo 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 三tam 分phần/phân 清thanh 淨tịnh 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 布bố 施thí 時thời 。 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 以dĩ 此thử 布bố 施thí 迴hồi 向hướng 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 乃nãi 至chí 不bất 見kiến 微vi 細tế 法pháp 相tương/tướng 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 出xuất 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 出xuất 世thế 間gian 。 於ư 世thế 間gian 中trung 能năng 動động 能năng 出xuất 。 是thị 故cố 名danh 出xuất 世thế 間gian 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 所sở 依y 是thị 名danh 世thế 間gian 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 無vô 所sở 依y 是thị 為vi 出xuất 世thế 間gian 。 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 餘dư 如như 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 說thuyết 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 有hữu 所sở 依y 是thị 名danh 世thế 間gian 。 無vô 所sở 依y 是thị 名danh 出xuất 世thế 間gian 。 餘dư 亦diệc 如như 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 說thuyết 。 如như 是thị 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 分Phần 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 為vi 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 讚tán 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 何hà 等đẳng 波Ba 羅La 蜜Mật 力lực 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 力lực 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 生sanh 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 法pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 受thọ 一nhất 切thiết 諸chư 善thiện 法Pháp 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 法Pháp 。 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 。 佛Phật 法pháp 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 今kim 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 諸chư 國quốc 土độ 中trung 。 諸chư 佛Phật 亦diệc 行hành 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 時thời 不bất 疑nghi 不bất 難nan 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 者giả 救cứu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 心tâm 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 常thường 應ưng/ứng 不bất 離ly 是thị 念niệm 。 所sở 謂vị 大đại 悲bi 念niệm 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 復phục 問vấn 。 欲dục 使sử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 不bất 離ly 是thị 念niệm 。 所sở 謂vị 大đại 悲bi 念niệm 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 常thường 不bất 離ly 大đại 悲bi 念niệm 。 今kim 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 當đương 作tác 菩Bồ 薩Tát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 不bất 離ly 諸chư 念niệm 故cố 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 汝nhữ 欲dục 難nạn/nan 我ngã 而nhi 成thành 我ngã 義nghĩa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眾chúng 生sanh 無vô 故cố 念niệm 亦diệc 無vô 。 眾chúng 生sanh 性tánh 無vô 故cố 念niệm 性tánh 亦diệc 無vô 。 眾chúng 生sanh 法pháp 無vô 故cố 念niệm 法Pháp 亦diệc 無vô 。 眾chúng 生sanh 離ly 故cố 念niệm 亦diệc 離ly 。 眾chúng 生sanh 空không 故cố 念niệm 亦diệc 空không 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 知tri 故cố 念niệm 亦diệc 不bất 可khả 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 色sắc 無vô 故cố 念niệm 亦diệc 無vô 。 色sắc 性tánh 無vô 故cố 念niệm 性tánh 亦diệc 無vô 。 色sắc 法pháp 無vô 故cố 念niệm 法Pháp 亦diệc 無vô 。 色sắc 離ly 故cố 念niệm 亦diệc 離ly 。 色sắc 空không 故cố 念niệm 亦diệc 空không 。 色sắc 不bất 可khả 知tri 故cố 念niệm 亦diệc 不bất 可khả 知tri 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 。 色sắc 乃nãi 至chí 法pháp 。 地địa 種chủng 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無vô 故cố 念niệm 亦diệc 無vô 。 乃nãi 至chí 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 知tri 故cố 念niệm 亦diệc 不bất 可khả 知tri 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 是thị 道đạo 。 我ngã 欲dục 使sử 不bất 離ly 是thị 念niệm 。 所sở 謂vị 大đại 悲bi 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 其kỳ 有hữu 說thuyết 者giả 亦diệc 當đương 如như 是thị 說thuyết 。 汝nhữ 所sở 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 皆giai 是thị 承thừa 佛Phật 意ý 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 學học 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 應ưng/ứng 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 學học 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 品phẩm 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 東đông 踊dũng 西tây 沒một 。 西tây 踊dũng 東đông 沒một 。 南nam 踊dũng 北bắc 沒một 。 北bắc 踊dũng 南nam 沒một 。 中trung 踊dũng 邊biên 沒một 。 邊biên 踊dũng 中trung 沒một 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 微vi 笑tiếu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 笑tiếu 。 佛Phật 告cáo 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 如như 我ngã 於ư 此thử 國quốc 土độ 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 東đông 方phương 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 國quốc 。 土thổ 中trung 諸chư 佛Phật 亦diệc 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 說thuyết 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 說thuyết 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 品phẩm 時thời 。 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 諸chư 天thiên 人nhân 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 說thuyết 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 波Ba 羅La 蜜Mật 經kinh 問vấn 住trụ 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 七thất ( 丹đan 本bổn 作tác 天thiên 主chủ 品phẩm ) 爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 等đẳng 。 各các 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 諸chư 天thiên 俱câu 來lai 在tại 會hội 中trung 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 等đẳng 。 諸chư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 須tu 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 王vương 等đẳng 。 諸chư 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 王vương 等đẳng 。 諸chư 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 。 須tu 涅niết 蜜mật 陀đà 天thiên 王vương 等đẳng 。 諸chư 妙diệu 化hóa 天thiên 。 婆bà 舍xá 跋Bạt 提Đề 天thiên 王vương 等đẳng 。 諸chư 自tự 在tại 行hành 天thiên 各các 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 諸chư 天thiên 俱câu 來lai 在tại 會hội 中trung 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 梵Phạm 天Thiên 王Vương 等đẳng 。 乃nãi 至chí 首thủ 陀đà 婆bà 諸chư 天thiên 等đẳng 。 各các 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 億ức 諸chư 天thiên 俱câu 來lai 在tại 會hội 中trung 。 是thị 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 首thủ 陀đà 婆bà 諸chư 天thiên 。 業nghiệp 報báo 生sanh 身thân 光quang 明minh 。 於ư 佛Phật 常thường 光quang 百bách 分phần 千thiên 分phần 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 。 不bất 能năng 及cập 一nhất 。 乃nãi 至chí 不bất 可khả 以dĩ 算toán 數số 譬thí 喻dụ 為vi 比tỉ 。 世Thế 尊Tôn 光quang 明minh 最tối 勝thắng 最tối 妙diệu 最tối 上thượng 第đệ 一nhất 。 諸chư 天thiên 業nghiệp 報báo 光quang 明minh 在tại 佛Phật 光quang 邊biên 不bất 照chiếu 不bất 現hiện 。 譬thí 如như 燋tiều 柱trụ 比tỉ 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 白bạch 大đại 德đức 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 乃nãi 至chí 首thủ 陀đà 婆bà 諸chư 天thiên 。 一nhất 切thiết 和hòa 合hợp 欲dục 聽thính 須Tu 菩Bồ 提Đề 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 義nghĩa 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 云vân 何hà 應ưng 住trụ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 何hà 等đẳng 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 應ưng/ứng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 我ngã 今kim 當đương 承thừa 順thuận 佛Phật 意ý 。 承thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 如như 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 應ưng 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 諸chư 天thiên 子tử 。 今kim 未vị 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 應ưng 當đương 發phát 心tâm 。 諸chư 天thiên 子tử 若nhược 入nhập 聲Thanh 聞Văn 正chánh 位vị 。 是thị 人nhân 不bất 能năng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 與dữ 生sanh 死tử 作tác 障chướng 隔cách 故cố 。 是thị 人nhân 若nhược 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 我ngã 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 上thượng 人nhân 應ưng/ứng 更cánh 求cầu 上thượng 法pháp 。 我ngã 終chung 不bất 斷đoán/đoạn 其kỳ 功công 德đức 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 何hà 等đẳng 是thị 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 念niệm 色sắc 無vô 常thường 。 念niệm 色sắc 苦khổ 。 念niệm 色sắc 空không 。 念niệm 色sắc 無vô 我ngã 。 念niệm 色sắc 如như 病bệnh 。 如như 敗bại 癰ung 瘡sang 。 如như 箭tiễn 入nhập 身thân 。 痛thống 惱não 衰suy 壞hoại 憂ưu 畏úy 不bất 安an 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 地địa 種chủng 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 種chủng/chúng 。 觀quán 無vô 常thường 乃nãi 至chí 憂ưu 畏úy 不bất 安an 。 是thị 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 觀quán 色sắc 寂tịch 滅diệt 離ly 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 觀quán天thiên 地địa 種chủng/chúng 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 寂tịch 滅diệt 離ly 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 觀quán 無vô 明minh 緣duyên 諸chư 行hành 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 因nhân 緣duyên 大đại 苦khổ 聚tụ 集tập 。 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 觀quán 無vô 明minh 滅diệt 故cố 諸chư 行hành 滅diệt 。 乃nãi 至chí 生sanh 滅diệt 故cố 老lão 死tử 滅diệt 。 老lão 死tử 滅diệt 故cố 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 大đại 苦khổ 聚tụ 滅diệt 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 修tu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 修tu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 應ưng/ứng 薩Tát 婆Bà 若Nhã 心tâm 。 行hành 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 行hành 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪thiền 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 時thời 。 作tác 是thị 觀quán 。 但đãn 諸chư 法pháp 諸chư 法pháp 共cộng 相tương 因nhân 緣duyên 潤nhuận 益ích 增tăng 長trưởng 分phân 別biệt 校giáo 計kế 。 是thị 中trung 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 菩Bồ 薩Tát 迴hồi 向hướng 心tâm 不bất 在tại 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 中trung 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 不bất 在tại 迴hồi 向hướng 心tâm 中trung 。 迴hồi 向hướng 心tâm 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 於ư 迴hồi 向hướng 心tâm 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 雖tuy 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 。 亦diệc 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 問vấn 大đại 德đức 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 迴hồi 向hướng 心tâm 不bất 在tại 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 中trung 。 云vân 何hà 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 不bất 在tại 迴hồi 向hướng 心tâm 中trung 。 云vân 何hà 迴hồi 向hướng 。 心tâm 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 於ư 迴hồi 向hướng 心tâm 中trung 不bất 可khả 得đắc 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 迴hồi 向hướng 心tâm 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 非phi 心tâm 是thị 非phi 心tâm 相tương/tướng 。 非phi 心tâm 相tương/tướng 中trung 不bất 可khả 迴hồi 向hướng 。 是thị 非phi 心tâm 相tương/tướng 常thường 非phi 心tâm 相tương/tướng 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 相tương/tướng 常thường 不bất 可khả 思tư 議nghị 相tương/tướng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 讚tán 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 汝nhữ 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 安an 慰úy 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 心tâm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 應ưng/ứng 報báo 恩ân 。 不bất 應ưng/ứng 不bất 報báo 恩ân 。 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 及cập 諸chư 弟đệ 子tử 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 世Thế 尊Tôn 爾nhĩ 時thời 亦diệc 在tại 中trung 學học 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 今kim 亦diệc 當đương 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 說thuyết 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 令linh 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 語ngữ 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 汝nhữ 今kim 當đương 聽thính 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 如như 所sở 應ưng 住trụ 。 所sở 不bất 應ưng 住trụ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 色sắc 色sắc 空không 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 空không 。 是thị 色sắc 空không 。 菩Bồ 薩Tát 空không 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 空không 。 菩Bồ 薩Tát 空không 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 應ưng 如như 是thị 住trụ 。 復phục 次thứ 。 眼nhãn 眼nhãn 空không 乃nãi 至chí 意ý 意ý 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 空không 。 眼nhãn 空không 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 空không 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 六lục 塵trần 亦diệc 如như 是thị 。 地địa 種chủng 地địa 種chủng 空không 。 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 識thức 種chủng/chúng 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 空không 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 地địa 種chủng 空không 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 空không 。 菩Bồ 薩Tát 空không 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 應ưng 如như 是thị 住trụ 。 無vô 明minh 無vô 明minh 空không 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 老lão 死tử 空không 。 無vô 明minh 滅diệt 無vô 明minh 滅diệt 空không 。 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 老lão 死tử 滅diệt 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 空không 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 無vô 明minh 空không 乃nãi 至chí 老lão 死tử 空không 。 無vô 明minh 滅diệt 空không 乃nãi 至chí 老lão 死tử 滅diệt 空không 。 菩Bồ 薩Tát 空không 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 應ưng 如như 是thị 住trụ 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 佛Phật 乘Thừa 。 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 亦diệc 如như 是thị 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 空không 。 菩Bồ 薩Tát 菩Bồ 薩Tát 空không 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 空không 。 菩Bồ 薩Tát 空không 不bất 二nhị 不bất 別biệt 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 應ưng 如như 是thị 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 問vấn 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 云vân 何hà 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 所sở 不bất 應ưng 住trụ 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 應ưng/ứng 色sắc 中trung 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 不bất 應ưng/ứng 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 中trung 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 不bất 應ưng/ứng 眼nhãn 中trung 住trụ 乃nãi 至chí 不bất 應ưng/ứng 意ý 中trung 住trụ 。 不bất 應ưng/ứng 色sắc 中trung 住trụ 乃nãi 至chí 不bất 應ưng/ứng 法pháp 中trung 住trụ 。 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 眼nhãn 觸xúc 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 地địa 種chủng 乃nãi 至chí 識thức 種chủng/chúng 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 佛Phật 道Đạo 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 色sắc 是thị 常thường 不bất 應ưng 住trụ 。 色sắc 是thị 無vô 常thường 不bất 應ưng 住trụ 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 色sắc 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 若nhược 空không 若nhược 不bất 空không 。 若nhược 寂tịch 滅diệt 若nhược 不bất 寂tịch 滅diệt 。 若nhược 離ly 若nhược 不bất 離ly 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 無vô 為vi 相tương/tướng 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 無vô 為vi 相tương/tướng 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 無vô 為vi 相tương/tướng 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 無vô 為vi 相tương/tướng 不bất 應ưng 住trụ 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 無vô 為vi 相tương/tướng 。 佛Phật 道Đạo 無vô 為vi 相tương/tướng 不bất 應ưng 住trụ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 福phước 田điền 不bất 應ưng 住trụ 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 佛Phật 福phước 田điền 不bất 應ưng 住trụ 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 初Sơ 地Địa 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 乃nãi 至chí 十Thập 地Địa 。 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 復phục 次thứ 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 初sơ 發phát 心tâm 中trung 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 應ưng 住trụ 。 乃nãi 至chí 我ngã 當đương 具cụ 足túc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 不bất 應ưng 住trụ 。 具cụ 足túc 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 當đương 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 不bất 應ưng 住trụ 。 入nhập 菩Bồ 薩Tát 位vị 已dĩ 當đương 住trụ 阿a 惟duy 越việt 致trí 地địa 不bất 應ưng 住trụ 。 菩Bồ 薩Tát 當đương 具cụ 足túc 五ngũ 神thần 通thông 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 住trụ 五ngũ 神thần 通thông 已dĩ 。 我ngã 當đương 遊du 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 國quốc 土độ 。 禮lễ 敬kính 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 聽thính 法Pháp 。 聽thính 法Pháp 已dĩ 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 如như 是thị 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 如như 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 我ngã 亦diệc 當đương 莊trang 嚴nghiêm 國quốc 土độ 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 令linh 入nhập 佛Phật 道Đạo 不bất 應ưng 住trụ 。 到đáo 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 國quốc 土độ 諸chư 佛Phật 所sở 。 尊tôn 重trọng 愛ái 敬kính 供cúng 養dường 。 以dĩ 香hương 華hoa 瓔anh 珞lạc 澤trạch 香hương 搗đảo 香hương 。 幢tràng 幡phan 華hoa 蓋cái 。 百bách 千thiên 億ức 種chủng/chúng 寶bảo 衣y 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 我ngã 當đương 令linh 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 生sanh 五ngũ 眼nhãn 。 肉nhục 眼nhãn 。 天thiên 眼nhãn 。 慧tuệ 眼nhãn 。 法Pháp 眼nhãn 。 佛Phật 眼nhãn 。 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 生sanh 一nhất 切thiết 三tam 昧muội 門môn 不bất 應ưng 住trụ 。 隨tùy 所sở 欲dục 遊du 戲hí 諸chư 三tam 昧muội 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 生sanh 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 得đắc 佛Phật 十Thập 力Lực 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 得đắc 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四Tứ 無Vô 礙Ngại 智Trí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 大đại 慈từ 大đại 悲bi 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 具cụ 足túc 八bát 十thập 隨tùy 形hình 好hảo 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 是thị 八bát 人nhân 是thị 信tín 行hành 人nhân 。 是thị 法pháp 行hành 人nhân 。 如như 是thị 不bất 應ưng 住trụ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 極cực 七thất 世thế 生sanh 不bất 應ưng 住trụ 。 家gia 家gia 不bất 應ưng 住trụ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 命mạng 終chung 垢cấu 盡tận 不bất 應ưng 住trụ 。 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 中trung 間gian 入nhập 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ưng 住trụ 。 是thị 人nhân 向hướng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 證chứng 不bất 應ưng 住trụ 。 是thị 人nhân 斯Tư 陀Đà 含Hàm 一Nhất 來Lai 入nhập 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ưng 住trụ 。 是thị 人nhân 向hướng 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 證chứng 不bất 應ưng 住trụ 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 一nhất 種chủng 不bất 應ưng 住trụ 。 是thị 人nhân 阿A 那Na 含Hàm 彼bỉ 間gián 入nhập 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ưng 住trụ 。 是thị 人nhân 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 證chứng 不bất 應ưng 住trụ 。 是thị 人nhân 阿A 羅La 漢Hán 今kim 世thế 入nhập 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ưng 住trụ 。 是thị 辟Bích 支Chi 佛Phật 不bất 應ưng 住trụ 。 過quá 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 地địa 。 我ngã 當đương 住trụ 菩Bồ 薩Tát 地địa 不bất 應ưng 住trụ 。 道đạo 種chủng/chúng 智trí 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 法pháp 知tri 已dĩ 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 及cập 習tập 不bất 應ưng 住trụ 。 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 當đương 轉chuyển 法Pháp 輪luân 不bất 應ưng 住trụ 。 作tác 佛Phật 事sự 度độ 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 入nhập 涅Niết 槃Bàn 不bất 應ưng 住trụ 。 四Tứ 如Như 意Ý 足Túc 。 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 入nhập 是thị 三tam 昧muội 住trụ 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 劫kiếp 壽thọ 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 當đương 得đắc 壽thọ 命mạng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 不bất 應ưng 住trụ 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 百bách 福phước 莊trang 嚴nghiêm 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 一nhất 世thế 界giới 如như 十thập 方phương 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 世thế 界giới 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 純thuần 是thị 金kim 剛cang 不bất 應ưng 住trụ 。 我ngã 菩bồ 提đề 樹thụ 當đương 出xuất 如như 是thị 香hương 。 眾chúng 生sanh 聞văn 者giả 。 無vô 有hữu 婬dâm 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 亦diệc 無vô 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 是thị 一nhất 切thiết 人nhân 必tất 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 眾chúng 生sanh 聞văn 是thị 香hương 者giả 。 身thân 病bệnh 意ý 病bệnh 皆giai 悉tất 除trừ 盡tận 不bất 應ưng 住trụ 。 當đương 使sử 我ngã 世thế 界giới 中trung 無vô 有hữu 色sắc 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 名danh 字tự 不bất 應ưng 住trụ 。 當đương 使sử 我ngã 世thế 界giới 中trung 無vô 有hữu 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 名danh 字tự 。 當đương 使sử 我ngã 世thế 界giới 中trung 無vô 有hữu 四Tứ 念Niệm 處Xứ 名danh 字tự 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 名danh 字tự 。 亦diệc 無vô 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 名danh 字tự 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 佛Phật 名danh 字tự 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 如như 是thị 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 不bất 應ưng 住trụ 。 以dĩ 有hữu 所sở 得đắc 故cố 。 爾nhĩ 時thời 舍Xá 利Lợi 弗Phất 心tâm 念niệm 。 菩Bồ 薩Tát 今kim 云vân 何hà 應ưng 住trụ 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 中trung 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 舍Xá 利Lợi 弗Phất 心tâm 所sở 念niệm 。 語ngữ 舍Xá 利Lợi 弗Phất 言ngôn 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 諸chư 佛Phật 何hà 所sở 住trụ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 語ngữ 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 法pháp 無vô 有hữu 住trú 處xứ 。 諸chư 佛Phật 不bất 色sắc 中trung 住trụ 。 不bất 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 中trung 住trụ 。 不bất 有hữu 為vi 性tánh 中trung 住trụ 。 不bất 無vô 為vi 性tánh 中trung 住trụ 。 不bất 四Tứ 念Niệm 處Xứ 中trung 住trụ 。 乃nãi 至chí 不bất 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 中trung 住trụ 。 不bất 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 中trung 住trụ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 應ưng 如như 是thị 住trụ 。 如như 諸chư 佛Phật 住trụ 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 非phi 住trụ 非phi 不bất 住trụ 。 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 住trụ 不bất 住trụ 法pháp 故cố 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 諸chư 天thiên 子tử 作tác 是thị 念niệm 。 諸chư 夜dạ 叉xoa 語ngữ 言ngôn 字tự 句cú 所sở 說thuyết 尚thượng 可khả 了liễu 知tri 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 語ngữ 言ngôn 論luận 議nghị 解giải 釋thích 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 了liễu 不bất 可khả 知tri 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 諸chư 天thiên 子tử 心tâm 所sở 念niệm 。 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 。 不bất 解giải 不bất 知tri 耶da 。 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。 大đại 德đức 。 不bất 解giải 不bất 知tri 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 法pháp 應ưng/ứng 不bất 知tri 我ngã 無vô 所sở 論luận 說thuyết 。 乃nãi 至chí 我ngã 不bất 說thuyết 一nhất 字tự 亦diệc 無vô 聽thính 者giả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 字tự 非phi 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 無vô 聽thính 者giả 。 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無vô 字tự 無vô 說thuyết 。 諸chư 天thiên 子tử 。 如như 佛Phật 化hóa 作tác 化hóa 人nhân 。 是thị 化hóa 人nhân 復phục 化hóa 作tác 四tứ 部bộ 眾chúng 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 化hóa 人nhân 於ư 四tứ 部bộ 。 眾chúng 中trung 說thuyết 法Pháp 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 中trung 有hữu 說thuyết 者giả 。 有hữu 聽thính 者giả 。 有hữu 知tri 者giả 不phủ 。 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 大đại 德đức 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 言ngôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 如như 化hóa 。 此thử 中trung 無vô 說thuyết 者giả 。 無vô 聽thính 者giả 。 無vô 知tri 者giả 。 諸chư 天thiên 子tử 。 譬thí 如như 人nhân 夢mộng 中trung 見kiến 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 是thị 中trung 有hữu 說thuyết 者giả 。 有hữu 聽thính 者giả 。 有hữu 知tri 者giả 不phủ 。 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 大đại 德đức 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 皆giai 如như 夢mộng 。 無vô 說thuyết 。 無vô 聽thính 。 無vô 知tri 者giả 。 諸chư 天thiên 子tử 。 譬thí 如như 二nhị 人nhân 。 在tại 大đại 深thâm 澗giản 。 各các 住trụ 一nhất 面diện 讚tán 佛Phật 法pháp 眾chúng 。 有hữu 二nhị 響hưởng 出xuất 。 於ư 諸chư 天thiên 子tử 意ý 云vân 何hà 。 是thị 二nhị 響hưởng 展triển 轉chuyển 相tương/tướng 解giải 不phủ 。 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 大đại 德đức 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 。 一nhất 切thiết 法pháp 亦diệc 如như 是thị 。 無vô 說thuyết 。 無vô 聽thính 。 無vô 知tri 者giả 。 諸chư 天thiên 子tử 。 譬thí 如như 工công 幻huyễn 師sư 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 中trung 化hóa 作tác 佛Phật 及cập 四tứ 部bộ 眾chúng 。 於ư 中trung 說thuyết 法Pháp 。 於ư 諸chư 天thiên 子tử 意ý 云vân 何hà 。 是thị 中trung 有hữu 說thuyết 者giả 。 有hữu 聽thính 者giả 。 有hữu 知tri 者giả 不phủ 。 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 大đại 德đức 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 。 無vô 說thuyết 者giả 。 無vô 聽thính 者giả 。 無vô 知tri 者giả 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 天thiên 子tử 心tâm 念niệm 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 所sở 說thuyết 欲dục 令linh 易dị 解giải 。 轉chuyển 深thâm 轉chuyển 妙diệu 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 諸chư 天thiên 子tử 心tâm 所sở 念niệm 。 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。 色sắc 非phi 深thâm 非phi 妙diệu 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 非phi 深thâm 非phi 妙diệu 。 色sắc 性tánh 非phi 深thâm 非phi 妙diệu 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 性tánh 非phi 深thâm 非phi 妙diệu 。 眼nhãn 性tánh 乃nãi 至chí 意ý 性tánh 。 色sắc 性tánh 乃nãi 至chí 法pháp 性tánh 。 眼nhãn 界giới 性tánh 乃nãi 至chí 意ý 界giới 性tánh 。 眼nhãn 識thức 乃nãi 至chí 意ý 識thức 。 眼nhãn 觸xúc 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 。 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 一nhất 切thiết 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 一nhất 切thiết 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 乃nãi 至chí 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 性tánh 。 非phi 深thâm 非phi 妙diệu 。 諸chư 天thiên 子tử 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 是thị 所sở 說thuyết 法Pháp 中trung 不bất 說thuyết 色sắc 。 不bất 說thuyết 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 不bất 說thuyết 眼nhãn 乃nãi 至chí 意ý 觸xúc 因nhân 緣duyên 生sanh 受thọ 。 不bất 說thuyết 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 說thuyết 內nội 空không 乃nãi 至chí 無vô 法pháp 有hữu 法pháp 空không 。 不bất 說thuyết 四Tứ 念Niệm 處Xứ 乃nãi 至chí 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 不bất 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 。 門môn 三tam 昧muội 門môn 乃nãi 至chí 。 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 不bất 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 不bất 說thuyết 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 不bất 說thuyết 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 是thị 法pháp 中trung 不phủ 。 說thuyết 名danh 字tự 語ngữ 言ngôn 。 須Tu 菩Bồ 提Đề 知tri 諸chư 天thiên 子tử 心tâm 所sở 念niệm 。 語ngữ 諸chư 天thiên 子tử 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 諸chư 天thiên 子tử 。 是thị 法pháp 中trung 諸chư 佛Phật 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 說thuyết 相tương/tướng 。 是thị 中trung 無vô 說thuyết 者giả 。 無vô 聽thính 者giả 。 無vô 知tri 者giả 。 以dĩ 是thị 故cố 。 諸chư 天thiên 子tử 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 欲dục 住trụ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 欲dục 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 者giả 。 是thị 人nhân 不bất 離ly 是thị 忍nhẫn 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 阿A 那Na 含Hàm 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 道Đạo 。 欲dục 住trụ 欲dục 證chứng 不bất 離ly 是thị 忍nhẫn 。 如như 是thị 。 諸chư 天thiên 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 從tùng 初sơ 發phát 心tâm 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 中trung 應ưng/ứng 作tác 如như 是thị 住trụ 。 以dĩ 無vô 說thuyết 無vô 聽thính 故cố 。 ◎ 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com