悲bi 華hoa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 品phẩm 第đệ 五ngũ 之chi 三tam 佛Phật 告cáo 寂tịch 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 其kỳ 後hậu 復phục 過quá 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 界giới 轉chuyển 名danh 選tuyển 擇trạch 諸chư 惡ác 。 爾nhĩ 時thời 大đại 劫kiếp 名danh 善thiện 等đẳng 蓋cái 。 世thế 亦diệc 五ngũ 濁trược 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 五ngũ 十thập 四tứ 天thiên 下hạ 。 彼bỉ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 名danh 盧lô 婆bà 羅la 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 生sanh 於ư 彼bỉ 中trung 作tác 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 號hiệu 虛hư 空không 淨tịnh 。 教giáo 諸chư 眾chúng 生sanh 安an 住trụ 十Thập 善Thiện 及cập 三Tam 乘Thừa 中trung 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 布bố 施thí 一nhất 切thiết 無vô 所sở 分phân 別biệt 。 是thị 時thời 多đa 有hữu 無vô 量lượng 乞khất 兒nhi 來lai 。 從tùng 我ngã 乞khất 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 金kim 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 。 頗pha 梨lê 。 錢tiền 貨hóa 。 青thanh 琉lưu 璃ly 珠châu 。 大đại 青thanh 琉lưu 璃ly 。 火hỏa 珠châu 摩ma 尼ni 。 所sở 有hữu 珍trân 寶bảo 少thiểu 不bất 足túc 言ngôn 。 乞khất 者giả 無vô 量lượng 。 我ngã 於ư 是thị 時thời 。 即tức 問vấn 大đại 臣thần 。 如như 是thị 珍trân 寶bảo 從tùng 何hà 處xứ 生sanh 。 大đại 臣thần 答đáp 言ngôn 。 是thị 諸chư 龍long 王vương 之chi 所sở 示thị 現hiện 。 雖tuy 有hữu 此thử 寶bảo 惟duy 供cung 聖thánh 王vương 。 不bất 能năng 廣quảng 及cập 如như 是thị 乞khất 者giả 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 作tác 大đại 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 我ngã 未vị 來lai 於ư 五ngũ 濁trược 中trung 。 厚hậu 重trọng/trùng 煩phiền 惱não 。 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 必tất 定định 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 願nguyện 成thành 就tựu 得đắc 己kỷ 利lợi 者giả 。 作tác 大đại 龍long 王vương 。 示thị 現hiện 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 之chi 藏tạng 。 於ư 此thử 選tuyển 擇trạch 諸chư 惡ác 世thế 界giới 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 於ư 一nhất 一nhất 天thiên 下hạ 七thất 返phản 受thọ 身thân 。 一nhất 一nhất 身thân 中trung 。 示thị 現hiện 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 那na 由do 他tha 等đẳng 珍trân 寶bảo 之chi 藏tạng 。 一nhất 一nhất 寶bảo 藏tạng 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 各các 各các 充sung 滿mãn 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 給cấp 施thí 眾chúng 生sanh 。 如như 我ngã 在tại 此thử 一nhất 世thế 界giới 中trung 精tinh 勤cần 用dụng 意ý 。 如như 是thị 次thứ 第đệ 。 遍biến 十thập 方phương 如như 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 無vô 佛Phật 國quốc 土thổ 。 於ư 一nhất 一nhất 佛Phật 土độ 一nhất 一nhất 天thiên 下hạ 七thất 返phản 受thọ 身thân 。 乃nãi 至chí 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 作tác 如như 是thị 善thiện 願nguyện 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 人nhân 有hữu 百bách 千thiên 億ức 。 在tại 虛hư 空không 中trung 。 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 而nhi 讚tán 我ngã 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 一nhất 切thiết 布bố 施thí 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc 。 如như 心tâm 所sở 願nguyện 。 善thiện 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 聞văn 虛hư 空không 淨tịnh 王vương 。 諸chư 天thiên 作tác 字tự 。 號hiệu 一nhất 切thiết 施thí 。 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 各các 各các 相tương 謂vị 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 應ưng/ứng 往vãng 乞khất 求cầu 難nan 捨xả 之chi 物vật 。 若nhược 能năng 捨xả 者giả 。 可khả 得đắc 名danh 為vi 一nhất 切thiết 布bố 施thí 。 如như 其kỳ 不bất 能năng 。 何hà 得đắc 稱xưng 為vi 一nhất 切thiết 施thí 也dã 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 各các 各các 從tùng 王vương 。 乞khất 索sách 後hậu 宮cung 夫phu 人nhân 。 婇thể 女nữ 及cập 兒nhi 息tức 等đẳng 。 時thời 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 聞văn 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 索sách 。 悉tất 皆giai 與dữ 之chi 。 是thị 時thời 諸chư 人nhân 。 復phục 更cánh 相tương 謂vị 。 如như 是thị 妻thê 子tử 皆giai 是thị 易dị 捨xả 。 非phi 難nạn/nan 事sự 也dã 。 今kim 當đương 從tùng 王vương 乞khất 身thân 支chi 節tiết 。 若nhược 能năng 捨xả 者giả 。 真chân 可khả 得đắc 名danh 能năng 捨xả 一nhất 切thiết 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 人nhân 往vãng 大đại 王vương 所sở 。 於ư 是thị 眾chúng 中trung 。 有hữu 乞khất 兒nhi 。 字tự 青thanh 光quang 明minh 。 受thọ 持trì 狗cẩu 戒giới 。 向hướng 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 若nhược 是thị 一nhất 切thiết 施thí 者giả 。 唯duy 願nguyện 施thí 我ngã 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 我ngã 時thời 聞văn 已dĩ 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 以dĩ 香hương 水thủy 洗tẩy 浴dục 其kỳ 人nhân 。 令linh 著trước 柔nhu 軟nhuyễn 。 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 以dĩ 水thủy 灌quán 頂đảnh 。 紹thiệu 聖thánh 王vương 位vị 。 持trì 閻Diêm 浮Phù 提Đề 即tức 以dĩ 施thí 之chi 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 如như 我ngã 以dĩ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 施thí 。 是thị 因nhân 緣duyên 故cố 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 願nguyện 成thành 就tựu 得đắc 己kỷ 利lợi 者giả 。 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 所sở 有hữu 人nhân 民dân 。 皆giai 當đương 承thừa 順thuận 奉phụng 敬kính 此thử 人nhân 以dĩ 為vi 王vương 者giả 。 復phục 令linh 此thử 人nhân 壽thọ 命mạng 無vô 量lượng 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 我ngã 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 已dĩ 。 當đương 與dữ 授thọ 記ký 一nhất 生sanh 當đương 得đắc 補bổ 佛Phật 之chi 處xứ 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 盧lô 志chí 。 復phục 來lai 從tùng 我ngã 乞khất 其kỳ 兩lưỡng 足túc 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 持trì 利lợi 刀đao 。 自tự 斷đoán/đoạn 二nhị 足túc 。 持trì 以dĩ 施thí 之chi 。 施thí 已dĩ 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 具cụ 足túc 當đương 得đắc 無vô 上thượng 戒giới 足túc 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 牙nha 。 復phục 來lai 從tùng 我ngã 乞khất 索sách 二nhị 目mục 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 挑thiêu/thiểu 二nhị 目mục 持trì 以dĩ 與dữ 之chi 。 施thí 已dĩ 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 具cụ 足túc 無vô 上thượng 五ngũ 眼nhãn 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 淨tịnh 堅kiên 牢lao 。 復phục 來lai 從tùng 我ngã 乞khất 索sách 二nhị 耳nhĩ 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 自tự 割cát 耳nhĩ 持trì 以dĩ 施thí 之chi 。 施thí 已dĩ 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 當đương 得đắc 具cụ 足túc 無vô 上thượng 智trí 耳nhĩ 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 有hữu 尼ni 乾kiền 子tử 。 名danh 想tưởng 。 復phục 來lai 從tùng 我ngã 乞khất 索sách 男nam 根căn 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 即tức 自tự 割cát 持trì 以dĩ 施thí 之chi 。 施thí 已dĩ 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 馬mã 藏tạng 相tương/tướng 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 復phục 有hữu 人nhân 來lai 。 從tùng 我ngã 乞khất 索sách 其kỳ 身thân 血huyết 肉nhục 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 便tiện 施thí 之chi 。 施thí 已dĩ 發phát 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 具cụ 足túc 無vô 上thượng 金kim 色sắc 之chi 相tướng 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 名danh 曰viết 蜜mật 味vị 。 復phục 來lai 從tùng 我ngã 求cầu 索sách 二nhị 手thủ 。 我ngã 聞văn 是thị 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 右hữu 手thủ 持trì 刀đao 尋tầm 斷đoán/đoạn 左tả 手thủ 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 今kim 此thử 右hữu 手thủ 不bất 能năng 自tự 割cát 。 卿khanh 自tự 取thủ 之chi 。 作tác 是thị 施thí 已dĩ 。 復phục 發phát 願nguyện 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 具cụ 足túc 當đương 得đắc 無vô 上thượng 信tín 手thủ 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 截tiệt 如như 是thị 諸chư 支chi 節tiết 已dĩ 。 其kỳ 身thân 血huyết 流lưu 。 復phục 作tác 願nguyện 言ngôn 。 因nhân 此thử 施thí 故cố 。 必tất 定định 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 願nguyện 成thành 就tựu 得đắc 己kỷ 利lợi 者giả 。 其kỳ 餘dư 身thân 分phần/phân 重trọng/trùng 得đắc 受thọ 者giả 。 爾nhĩ 時thời 非phi 聖thánh 不bất 知tri 思tư 義nghĩa 。 諸chư 小tiểu 王vương 等đẳng 及cập 諸chư 大đại 臣thần 皆giai 作tác 是thị 言ngôn 。 咄đốt 哉tai 愚ngu 人nhân 。 如như 何hà 自tự 割cát 身thân 體thể 支chi 節tiết 。 令linh 諸chư 自tự 在tại 一nhất 旦đán 衰suy 滅diệt 。 其kỳ 餘dư 肉nhục 摶đoàn 復phục 何hà 所sở 直trực 。 是thị 時thời 。 大đại 臣thần 即tức 持trì 我ngã 身thân 。 送tống 著trước 城thành 外ngoại 曠khoáng 野dã 塚trủng 間gian 。 各các 還hoàn 所sở 止chỉ 。 時thời 有hữu 無vô 量lượng 蚊văn 虻manh 蠅dăng 等đẳng 唼xiệp 食thực 我ngã 血huyết 。 狐hồ 狼lang 。 野dã 干can 。 鵰điêu 鷲thứu 之chi 屬thuộc 。 悉tất 來lai 噉đạm 肉nhục 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 命mạng 未vị 斷đoán/đoạn 間gián 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 復phục 作tác 願nguyện 言ngôn 。 如như 我ngã 捨xả 於ư 一nhất 切thiết 自tự 在tại 及cập 諸chư 支chi 節tiết 。 乃nãi 至chí 一nhất 念niệm 。 不bất 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 及cập 悔hối 恨hận 心tâm 。 若nhược 我ngã 所sở 願nguyện 成thành 就tựu 得đắc 己kỷ 利lợi 者giả 。 當đương 令linh 此thử 身thân 。 作tác 大đại 肉nhục 山sơn 。 有hữu 諸chư 飲ẩm 血huyết 噉đạm 肉nhục 眾chúng 生sanh 。 悉tất 來lai 至chí 此thử 。 隨tùy 意ý 飲ẩm 噉đạm 。 作tác 是thị 願nguyện 已dĩ 。 尋tầm 有hữu 眾chúng 生sanh 悉tất 來lai 食thực 噉đạm 。 本bổn 願nguyện 力lực 故cố 。 其kỳ 身thân 轉chuyển 大đại 。 高cao 千thiên 由do 旬tuần 。 縱tung 廣quảng 正chánh 等đẳng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 滿mãn 千thiên 歲tuế 中trung 。 以dĩ 此thử 血huyết 肉nhục 給cấp 施thí 眾chúng 生sanh 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 所sở 捨xả 舌thiệt 根căn 。 令linh 諸chư 虎hổ 狼lang 。 鵄si 梟kiêu 。 鵰điêu 鷲thứu 食thực 之chi 飽bão 足túc 。 以dĩ 願nguyện 力lực 故cố 。 復phục 生sanh 如như 本bổn 。 假giả 當đương 聚tụ 集tập 如như 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 作tác 是thị 施thí 已dĩ 。 復phục 作tác 是thị 願nguyện 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 。 具cụ 足túc 得đắc 成thành 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 時thời 命mạng 終chung 。 在tại 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 。 生sanh 於ư 龍long 中trung 。 作tác 大đại 龍long 王vương 。 名danh 示thị 現hiện 寶bảo 藏tạng 。 即tức 於ư 生sanh 夜dạ 。 示thị 現hiện 百bách 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 種chủng 種chủng 寶bảo 藏tạng 。 自tự 宣tuyên 令linh 言ngôn 。 今kim 是thị 分phần/phân 中trung 。 多đa 有hữu 寶bảo 藏tạng 。 其kỳ 中trung 具cụ 足túc 諸chư 珍trân 異dị 物vật 。 金kim 銀ngân 乃nãi 至chí 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 聞văn 是thị 唱xướng 已dĩ 。 各các 各các 自tự 恣tứ 取thủ 諸chư 寶bảo 物vật 隨tùy 意ý 所sở 用dụng 。 用dụng 已dĩ 具cụ 足túc 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 或hoặc 發phát 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 在tại 龍long 王vương 中trung 。 七thất 返phản 受thọ 身thân 。 壽thọ 命mạng 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 歲tuế 。 示thị 現hiện 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 藏tạng 。 與dữ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 安an 住trụ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 人nhân 於ư 三Tam 乘Thừa 中trung 。 勸khuyến 令linh 具cụ 足túc 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 以dĩ 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 珍trân 寶bảo 滿mãn 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 復phục 發phát 願nguyện 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 來lai 世thế 具cụ 足túc 。 當đương 得đắc 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 天thiên 下hạ 。 亦diệc 復phục 七thất 生sanh 作tác 大đại 龍long 王vương 。 乃nãi 至chí 遍biến 滿mãn 選tuyển 擇trạch 世thế 界giới 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 諸chư 四tứ 天thiên 下hạ 。 悉tất 作tác 如như 是thị 無vô 量lượng 利lợi 益ích 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 佛Phật 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 佛Phật 界giới 一nhất 一nhất 天thiên 下hạ 。 亦diệc 復phục 七thất 生sanh 作tác 大đại 龍long 王vương 。 壽thọ 命mạng 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 億ức 那na 由do 他tha 百bách 千thiên 歲tuế 。 示thị 現hiện 如như 是thị 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 寶bảo 藏tạng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 是thị 謂vị 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 深thâm 重trọng 精tinh 進tấn 求cầu 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 之chi 因nhân 緣duyên 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 所sở 行hành 精tinh 進tấn 除trừ 上thượng 八bát 人nhân 。 過quá 去khứ 世thế 中trung 更cánh 無vô 能năng 及cập 。 若nhược 過quá 去khứ 無vô 者giả 。 當đương 知tri 未vị 來lai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 如như 是thị 勤cần 行hành 深thâm 重trọng 精tinh 進tấn 如như 我ngã 所sở 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 復phục 過quá 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 此thử 界giới 轉chuyển 名danh 珊san 瑚hô 池trì 。 劫kiếp 名danh 華hoa 手thủ 。 是thị 時thời 無vô 佛Phật 。 其kỳ 世thế 五ngũ 濁trược 。 我ngã 於ư 是thị 中trung 作tác 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 名danh 善thiện 日nhật 光quang 明minh 。 觀quán 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 行hành 惡ác 法pháp 。 我ngã 時thời 即tức 化hóa 為vi 夜dạ 叉xoa 像tượng 。 其kỳ 形hình 可khả 畏úy 。 下hạ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 住trụ 諸chư 人nhân 前tiền 。 諸chư 人nhân 見kiến 我ngã 皆giai 生sanh 怖bố 畏úy 。 而nhi 問vấn 我ngã 言ngôn 。 欲dục 何hà 所sở 須tu 。 願nguyện 速tốc 說thuyết 之chi 。 我ngã 時thời 答đáp 言ngôn 。 唯duy 須tu 飲ẩm 食thực 。 更cánh 無vô 所sở 須tu 。 其kỳ 人nhân 復phục 問vấn 。 欲dục 食thực 何hà 等đẳng 。 我ngã 復phục 答đáp 言ngôn 。 唯duy 殺sát 於ư 人nhân 。 噉đạm 其kỳ 血huyết 肉nhục 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 能năng 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 持trì 不bất 殺sát 戒giới 。 乃nãi 至chí 正chánh 見kiến 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 若nhược 發phát 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 心tâm 者giả 。 我ngã 即tức 不bất 復phục 食thực 噉đạm 汝nhữ 等đẳng 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 常thường 作tác 化hóa 人nhân 。 以dĩ 供cung 食thực 飲ẩm 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 生sanh 。 見kiến 我ngã 如như 是thị 。 倍bội 生sanh 怖bố 畏úy 。 悉tất 皆giai 盡tận 形hình 受thọ 不bất 殺sát 戒giới 。 乃nãi 至chí 正chánh 見kiến 。 或hoặc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 或hoặc 發phát 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 我ngã 勸khuyến 如như 是thị 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 內nội 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 住trụ 三Tam 乘Thừa 已dĩ 。 復phục 作tác 誓thệ 願nguyện 。 若nhược 我ngã 必tất 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 所sở 願nguyện 成thành 就tựu 得đắc 己kỷ 利lợi 者giả 。 復phục 當đương 勸khuyến 此thử 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 令linh 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 乃nãi 至chí 遍biến 滿mãn 此thử 之chi 世thế 界giới 。 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 四tứ 天thiên 下hạ 中trung 。 以dĩ 如như 是thị 相tướng 貌mạo 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 行hành 十Thập 善Thiện 道Đạo 。 勸khuyến 化hóa 發phát 於ư 三Tam 乘Thừa 之chi 心tâm 。 如như 是thị 遍biến 滿mãn 一nhất 世thế 界giới 已dĩ 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 無vô 佛Phật 國quốc 土thổ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 發phát 是thị 願nguyện 已dĩ 。 一nhất 切thiết 成thành 就tựu 。 於ư 珊san 瑚hô 池trì 世thế 界giới 化hóa 作tác 可khả 畏úy 夜dạ 叉xoa 之chi 像tượng 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 十Thập 善Thiện 及cập 三Tam 乘Thừa 中trung 。 如như 是thị 遍biến 於ư 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 五ngũ 濁trược 惡ác 世thế 。 無vô 佛Phật 國quốc 土thổ 。 作tác 夜dạ 叉xoa 像tượng 。 調điều 伏phục 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 十Thập 善Thiện 。 住trụ 三Tam 乘Thừa 中trung 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 恐khủng 怖bố 眾chúng 生sanh 。 令linh 行hành 十Thập 善Thiện 。 住trụ 三Tam 乘Thừa 中trung 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 因nhân 緣duyên 故cố 。 今kim 得đắc 坐tọa 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 下hạ 。 欲dục 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 天thiên 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 欲dục 得đắc 壞hoại 亂loạn 我ngã 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 善thiện 男nam 子tử 。 略lược 說thuyết 我ngã 為vì 菩Bồ 薩Tát 之chi 時thời 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 善thiện 男nam 子tử 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 微vi 妙diệu 總tổng 持trì 。 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 悉tất 未vị 得đắc 之chi 。 唯duy 除trừ 二nhị 身thân 有hữu 漏lậu 五ngũ 通thông 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 作tác 此thử 大đại 事sự 。 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 人nhân 安an 止chỉ 住trụ 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 人nhân 安an 止chỉ 住trụ 於ư 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 人nhân 安an 止chỉ 住trụ 於ư 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 中trung 。 況huống 復phục 兼kiêm 得đắc 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 如như 一nhất 佛Phật 世thế 界giới 微vi 塵trần 數số 等đẳng 。 一nhất 一nhất 佛Phật 邊biên 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 數số 如như 大đại 海hải 諸chư 水thủy 渧đế 等đẳng 。 供cúng 養dường 無vô 量lượng 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 。 師sư 長trưởng 。 父phụ 母mẫu 。 五ngũ 通thông 神thần 仙tiên 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 我ngã 昔tích 者giả 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 自tự 以dĩ 血huyết 肉nhục 供cung 給cấp 眾chúng 生sanh 。 如như 是thị 大đại 悲bi 。 今kim 諸chư 羅ra 漢hán 。 悉tất 無vô 是thị 心tâm 。 悲bi 華hoa 經kinh 入nhập 定định 三tam 昧muội 門môn 品phẩm 第đệ 六lục 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 寂tịch 意ý 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 我ngã 今kim 者giả 。 以dĩ 佛Phật 眼nhãn 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 如như 一nhất 佛Phật 土độ 。 微vi 塵trần 等đẳng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 皆giai 悉tất 是thị 我ngã 昔tích 所sở 勸khuyến 化hóa 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 未vị 來lai 之chi 世thế 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 見kiến 此thử 東đông 方phương 世thế 界giới 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 今kim 現hiện 在tại 世thế 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 亦diệc 是thị 我ngã 昔tích 初sơ 勸khuyến 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 者giả 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 八bát 十thập 九cửu 億ức 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 彼bỉ 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 善thiện 華hoa 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 無vô 垢cấu 功công 德đức 光quang 明minh 王vương 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 。 明Minh 行Hạnh 足Túc 。 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 現hiện 在tại 為vì 眾chúng 生sanh 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 佛Phật 亦diệc 是thị 我ngã 昔tích 所sở 勸khuyến 。 初sơ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 令linh 行hành 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 東đông 方phương 復phục 有hữu 妙diệu 樂lạc 世thế 界giới 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 阿a 閦súc 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 閻Diêm 浮Phù 世thế 界giới 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 日nhật 藏tạng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 在tại 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 在tại 音âm 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 安an 樂lạc 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 智trí 日nhật 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 勝thắng 功công 德đức 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 龍long 自tự 在tại 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 善thiện 相tương/tướng 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 金kim 剛cang 稱xưng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 江giang 海hải 王vương 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 不bất 愛ái 樂nhạo 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 日nhật 藏tạng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 離ly 垢cấu 光quang 明minh 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 自tự 在tại 稱xưng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 山sơn 光quang 明minh 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 不bất 可khả 思tư 議nghị 王vương 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 聚tụ 集tập 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 大đại 功công 德đức 藏tạng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 華hoa 光quang 明minh 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 光quang 明minh 意ý 相tương/tướng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 和hòa 熾sí 盛thịnh 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 安an 和hòa 自tự 在tại 見kiến 山sơn 王vương 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 善thiện 地địa 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 知tri 像tượng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 華hoa 晝trú 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 眼nhãn 淨tịnh 無vô 垢cấu 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 東đông 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 轉chuyển 法Pháp 輪luân 者giả 。 未vị 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 我ngã 初sơ 勸khuyến 其kỳ 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 又hựu 復phục 引dẫn 導đạo 將tương 至chí 十thập 方phương 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 修tu 行hành 安an 止chỉ 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 使sử 得đắc 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 爾nhĩ 時thời 。 東đông 方phương 善thiện 華hoa 世thế 界giới 無vô 垢cấu 功công 德đức 光quang 明minh 王vương 佛Phật 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 及cập 其kỳ 大đại 地địa 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 雨vũ 於ư 種chủng 種chủng 妙diệu 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 彼bỉ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 驚kinh 疑nghi 。 怪quái 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 如Như 來Lai 之chi 座tòa 如như 是thị 震chấn 動động 。 我ngã 等đẳng 昔tích 來lai 。 未vị 曾tằng 見kiến 是thị 。 其kỳ 佛Phật 即tức 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 八bát 十thập 九cửu 億ức 。 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 彼bỉ 有hữu 國quốc 土độ 名danh 曰viết 娑sa 婆bà 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 今kim 現hiện 在tại 為vì 四tứ 部bộ 眾chúng 。 說thuyết 本bổn 緣duyên 法pháp 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 初sơ 勸khuyến 化hóa 我ngã 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 復phục 引dẫn 導đạo 我ngã 至chí 諸chư 佛Phật 所sở 。 初sơ 令linh 我ngã 行hành 。 檀Đàn 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 隨tùy 所sở 至chí 處xứ 。 即tức 得đắc 初sơ 受thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 即tức 是thị 我ngã 之chi 。 真chân 善Thiện 知Tri 識Thức 。 今kim 在tại 西tây 方phương 處xứ 在tại 大đại 眾chúng 。 為vi 諸chư 四tứ 部bộ 說thuyết 本bổn 緣duyên 經kinh 。 是thị 彼bỉ 如Như 來Lai 神thần 足túc 力lực 故cố 。 令linh 我ngã 所sở 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 動động 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 誰thùy 能năng 至chí 彼bỉ 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 問vấn 訊tấn 彼bỉ 佛Phật 。 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 各các 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 善thiện 華hoa 世thế 界giới 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 皆giai 得đắc 神thần 通thông 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 功công 德đức 自tự 在tại 。 今kim 日nhật 清thanh 旦đán 見kiến 是thị 大đại 光quang 。 其kỳ 光quang 悉tất 從tùng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 來lai 至chí 於ư 此thử 。 大đại 地địa 時thời 時thời 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 有hữu 無vô 量lượng 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 欲dục 以dĩ 神thần 力lực 往vãng 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 見kiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 。 讚tán 歎thán 。 并tinh 欲dục 諮tư 受thọ 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 然nhiên 各các 不bất 知tri 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 所sở 在tại 方phương 面diện 。 彼bỉ 佛Phật 尋tầm 伸thân 金kim 色sắc 右hữu 臂tý 。 於ư 五ngũ 指chỉ 頭đầu 放phóng 於ư 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 即tức 照chiếu 八bát 十thập 九cửu 億ức 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 至chí 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 時thời 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 因nhân 光quang 得đắc 見kiến 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 充sung 滿mãn 側trắc 塞tắc 。 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 等đẳng 。 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 已dĩ 得đắc 見kiến 彼bỉ 世thế 界giới 。 知tri 其kỳ 方phương 面diện 。 并tinh 見kiến 菩Bồ 薩Tát 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 。 彌di 滿mãn 其kỳ 土thổ 間gián 無vô 空không 處xứ 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 不bất 觀quán 我ngã 等đẳng 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 諸chư 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 善thiện 男nam 子tử 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 恒hằng 以dĩ 清thanh 淨tịnh 無Vô 上Thượng 佛Phật 眼nhãn 。 遍biến 觀quán 一nhất 切thiết 。 無vô 不bất 見kiến 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 在tại 地địa 處xứ 空không 。 一nhất 一nhất 皆giai 言ngôn 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 獨độc 觀quán 我ngã 心tâm 。 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 以dĩ 一nhất 音âm 聲thanh 。 為vi 諸chư 種chủng 種chủng 異dị 類loại 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 各các 各các 隨tùy 類loại 得đắc 解giải 。 非phi 以dĩ 異dị 音âm 為vi 多đa 人nhân 說thuyết 。 彼bỉ 土độ 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 事sự 梵Phạm 天Thiên 。 見kiến 如Như 來Lai 身thân 為vi 梵Phạm 天Thiên 像tượng 而nhi 得đắc 聞văn 法Pháp 。 若nhược 事sự 魔ma 天thiên 。 釋thích 天thiên 。 日nhật 月nguyệt 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 天thiên 。 毘tỳ 樓lâu 羅la 叉xoa 。 毘tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 。 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 。 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 如như 是thị 種chủng 類loại 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 隨tùy 其kỳ 所sở 事sự 。 各các 見kiến 其kỳ 像tượng 而nhi 得đắc 聞văn 法Pháp 。 生sanh 獨độc 為vi 想tưởng 。 是thị 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 名danh 羅la 睺hầu 電điện 。 二nhị 名danh 火hỏa 光quang 明minh 。 爾nhĩ 時thời 無vô 垢cấu 功công 德đức 光quang 明minh 王vương 佛Phật 告cáo 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 可khả 往vãng 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 汝nhữ 持trì 我ngã 聲thanh 。 問vấn 訊tấn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 世Thế 尊Tôn 。 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 氣khí 力lực 安an 不phủ 。 時thời 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 見kiến 彼bỉ 佛Phật 。 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 大đại 眾chúng 雲vân 集tập 。 在tại 地địa 。 虛hư 空không 充sung 滿mãn 側trắc 塞tắc 。 其kỳ 間gián 無vô 有hữu 空không 缺khuyết 之chi 處xứ 。 若nhược 我ngã 等đẳng 往vãng 。 當đương 住trụ 何hà 處xứ 。 時thời 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 言ngôn 彼bỉ 世thế 界giới 無vô 止chỉ 住trú 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 所sở 住trú 處xứ 。 寬khoan 博bác 無vô 邊biên 。 彼bỉ 佛Phật 所sở 有hữu 無vô 量lượng 功công 德đức 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 。 悲bi 心tâm 廣quảng 大đại 。 乃nãi 令linh 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 類loại 。 入nhập 於ư 佛Phật 法pháp 受thọ 三Tam 歸Quy 依Y 。 然nhiên 後hậu 為vi 說thuyết 三Tam 乘Thừa 之chi 法pháp 。 復phục 說thuyết 三tam 戒giới 。 示thị 三tam 脫thoát 門môn 。 復phục 拔bạt 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 安an 止chỉ 令linh 住trụ 三tam 善thiện 道đạo 中trung 。 善thiện 男nam 子tử 。 又hựu 一nhất 時thời 中trung 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 成thành 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 未vị 久cửu 之chi 間gian 。 為vi 欲dục 調điều 伏phục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 在tại 毘tỳ 陀đà 山sơn 因nhân 臺đài 娑sa 羅la 窟quật 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 三tam 昧muội 正chánh 受thọ 入nhập 解giải 脫thoát 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 身thân 爾nhĩ 時thời 遍biến 滿mãn 是thị 窟quật 間gián 無vô 空không 處xứ 乃nãi 至chí 四tứ 寸thốn 。 過quá 七thất 日nhật 已dĩ 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 至chí 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 住trụ 其kỳ 山sơn 邊biên 。 欲dục 見kiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 。 讚tán 歎thán 。 啟khải 受thọ 妙diệu 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 於ư 所sở 住trú 處xứ 。 以dĩ 大đại 神thần 足túc 。 令linh 其kỳ 窟quật 舍xá 寬khoan 博bác 無vô 量lượng 。 悉tất 得đắc 容dung 受thọ 十thập 二nhị 那na 由do 他tha 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 既ký 得đắc 入nhập 已dĩ 。 見kiến 其kỳ 窟quật 舍xá 廣quảng 博bác 嚴nghiêm 事sự 。 有hữu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 師sư 子tử 遊du 戲hí 自tự 在tại 神thần 足túc 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 一nhất 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 化hóa 寶bảo 座tòa 而nhi 坐tọa 聽thính 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 佛Phật 神thần 力lực 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 尋tầm 從tùng 坐tọa 起khởi 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 。 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 各các 各các 還hoàn 歸quy 本bổn 佛Phật 世thế 界giới 。 其kỳ 去khứ 未vị 久cửu 。 窟quật 還hoàn 如như 故cố 。 彼bỉ 四tứ 天thiên 下hạ 第đệ 二nhị 天thiên 主chủ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 名danh 憍kiều 尸thi 迦ca 。 其kỳ 命mạng 將tương/tướng 終chung 必tất 定định 當đương 墮đọa 畜súc 生sanh 道đạo 中trung 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 心tâm 生sanh 恐khủng 懼cụ 。 與dữ 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 俱câu 共cộng 來lai 下hạ 。 詣nghệ 因nhân 娑sa 羅la 窟quật 欲dục 見kiến 如Như 來Lai 。 時thời 有hữu 夜dạ 叉xoa 名danh 曰viết 王vương 眼nhãn 。 即tức 其kỳ 窟quật 神thần 在tại 外ngoại 而nhi 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 我ngã 當đương 使sử 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 般bàn/bát/ban 遮già 旬tuần 。 先tiên 至chí 佛Phật 所sở 。 以dĩ 妙diệu 音âm 聲thanh 。 讚tán 詠vịnh 如Như 來Lai 。 當đương 令linh 世Thế 尊Tôn 。 從tùng 三tam 昧muội 起khởi 。 善thiện 男nam 子tử 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 思tư 惟duy 是thị 已dĩ 。 即tức 令linh 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 般bàn/bát/ban 遮già 旬tuần 。 彈đàn 琉lưu 璃ly 琴cầm 。 以dĩ 微vi 妙diệu 音âm 。 其kỳ 音âm 別biệt 異dị 有hữu 五ngũ 百bách 種chủng/chúng 。 以dĩ 讚tán 如Như 來Lai 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 般bàn/bát/ban 遮già 旬tuần 當đương 讚tán 佛Phật 時thời 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 復phục 轉chuyển 入nhập 相tương/tướng 三tam 昧muội 中trung 。 以dĩ 三tam 昧muội 力lực 故cố 。 於ư 此thử 世thế 界giới 。 作tác 大đại 神thần 力lực 。 令linh 諸chư 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 欲Dục 色Sắc 界Giới 天Thiên 。 悉tất 來lai 聚tụ 集tập 其kỳ 中trung 。 若nhược 有hữu 憙hí 聞văn 妙diệu 音âm 。 隨tùy 意ý 得đắc 聞văn 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 或hoặc 有hữu 憙hí 聞văn 讚tán 歎thán 佛Phật 者giả 。 聞văn 讚tán 歎thán 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 轉chuyển 生sanh 尊tôn 重trọng 恭cung 敬kính 之chi 心tâm 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 憙hí 聞văn 樂nhạc 音âm 。 即tức 得đắc 聞văn 之chi 。 聞văn 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 如Như 來Lai 尋tầm 從tùng 定định 起khởi 。 示thị 諸chư 大đại 眾chúng 娑sa 羅la 窟quật 門môn 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 尋tầm 至chí 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 當đương 坐tọa 何hà 處xứ 。 時thời 佛Phật 報báo 曰viết 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 汝nhữ 之chi 眷quyến 屬thuộc 但đãn 入nhập 聚tụ 集tập 。 我ngã 今kim 當đương 拓thác 此thử 娑sa 羅la 窟quật 令linh 極cực 寬khoan 博bác 。 悉tất 使sử 容dung 受thọ 此thử 十thập 二nhị 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 大đại 眾chúng 眷quyến 屬thuộc 。 皆giai 令linh 得đắc 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 以dĩ 一nhất 妙diệu 音âm 。 敷phu 演diễn 正Chánh 法Pháp 。 令linh 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 諸chư 根căn 眾chúng 生sanh 隨tùy 所sở 樂lạc 聞văn 。 眾chúng 中trung 或hoặc 有Hữu 學Học 聲Thanh 聞Văn 者giả 聞văn 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 。 即tức 有hữu 九cửu 十thập 九cửu 億ức 。 眾chúng 生sanh 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 若nhược 有hữu 修tu 學học 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 者giả 。 即tức 便tiện 得đắc 聞văn 緣Duyên 覺Giác 之chi 法pháp 。 若nhược 有hữu 修tu 學học 大Đại 乘Thừa 法Pháp 者giả 。 純thuần 聞văn 大Đại 乘Thừa 。 乾càn 闥thát 婆bà 子tử 般bàn/bát/ban 遮già 旬tuần 等đẳng 上thượng 首thủ 之chi 眾chúng 十thập 八bát 那na 由do 他tha 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 未vị 發phát 心tâm 者giả 。 或hoặc 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 或hoặc 發phát 緣Duyên 覺Giác 。 或hoặc 發phát 聲Thanh 聞Văn 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 恐khủng 怖bố 即tức 除trừ 。 增tăng 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 善thiện 男nam 子tử 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 以dĩ 神thần 力lực 故cố 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 廣quảng 博bác 無vô 邊biên 。 說thuyết 法Pháp 音âm 聲thanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 亦diệc 無vô 一nhất 人nhân 能năng 尋tầm 彼bỉ 佛Phật 音âm 聲thanh 齊tề 限hạn 。 彼bỉ 佛Phật 方phương 便tiện 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 所sở 化hóa 眾chúng 生sanh 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 如như 是thị 方phương 便tiện 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 佛Phật 色sắc 身thân 亦diệc 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 無vô 有hữu 人nhân 能năng 得đắc 其kỳ 身thân 量lượng 。 見kiến 其kỳ 頂đảnh 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 大đại 眾chúng 若nhược 欲dục 得đắc 入nhập 彼bỉ 佛Phật 腹phúc 中trung 。 悉tất 亦diệc 容dung 受thọ 。 既ký 入nhập 腹phúc 已dĩ 。 復phục 有hữu 欲dục 得đắc 其kỳ 腹phúc 邊biên 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 然nhiên 如Như 來Lai 腹phúc 亦diệc 不bất 增tăng 減giảm 。 若nhược 眾chúng 生sanh 類loại 皆giai 共cộng 和hòa 合hợp 。 欲dục 往vãng 來lai 者giả 。 於ư 一nhất 毛mao 中trung 。 悉tất 無vô 罣quái 閡ngại 。 乃nãi 至chí 天thiên 眼nhãn 。 亦diệc 無vô 能năng 得đắc 一nhất 毛mao 孔khổng 邊biên 。 其kỳ 毛mao 孔khổng 亦diệc 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 其kỳ 身thân 如như 是thị 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 佛Phật 世thế 界giới 。 亦diệc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 善thiện 男nam 子tử 。 假giả 使sử 十thập 方phương 如như 一nhất 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 入nhập 彼bỉ 世thế 界giới 。 亦diệc 得đắc 容dung 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 彼bỉ 佛Phật 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 所sở 作tác 誓thệ 願nguyện 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 善thiện 男nam 子tử 。 置trí 是thị 一nhất 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 等đẳng 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 十thập 方phương 。 千thiên 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 世thế 界giới 眾chúng 生sanh 。 入nhập 彼bỉ 世thế 界giới 亦diệc 得đắc 容dung 受thọ 。 如như 其kỳ 本bổn 相tương/tướng 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 善thiện 男nam 子tử 。 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 初sơ 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 時thời 。 欲dục 得đắc 具cụ 足túc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 故cố 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 是thị 故cố 今kim 者giả 。 所sở 得đắc 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 善thiện 男nam 子tử 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 以dĩ 是thị 四tứ 法pháp 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 持trì 此thử 月nguyệt 光quang 明minh 無vô 垢cấu 淨tịnh 華hoa 。 往vãng 於ư 西tây 方phương 。 如như 目mục 所sở 見kiến 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 并tinh 持trì 我ngã 聲thanh 問vấn 訊tấn 彼bỉ 佛Phật 。 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 氣khí 力lực 安an 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 無vô 垢cấu 功công 德đức 光quang 明minh 王vương 佛Phật 。 取thủ 月nguyệt 光quang 無vô 垢cấu 淨tịnh 華hoa 。 與dữ 二nhị 菩Bồ 薩Tát 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 汝nhữ 今kim 乘thừa 我ngã 大đại 神thần 通thông 力lực 。 往vãng 彼bỉ 世thế 界giới 。 爾nhĩ 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 二nhị 萬vạn 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 我ngã 等đẳng 今kim 當đương 乘thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 往vãng 彼bỉ 世thế 界giới 。 見kiến 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 。 讚tán 歎thán 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 曰viết 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 知tri 是thị 時thời 。 時thời 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 與dữ 二nhị 萬vạn 大Đại 士sĩ 乘thừa 佛Phật 神thần 力lực 。 發phát 善thiện 華hoa 界giới 。 一nhất 念niệm 之chi 頃khoảnh 。 忽hốt 然nhiên 來lai 到đáo 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 在tại 如Như 來Lai 前tiền 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 八bát 十thập 九cửu 億ức 佛Phật 之chi 世thế 界giới 。 彼bỉ 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 善thiện 華hoa 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 無vô 垢cấu 功công 德đức 光quang 明minh 王vương 佛Phật 。 今kim 現hiện 在tại 與dữ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 大đại 眾chúng 圍vi 繞nhiễu 。 讚tán 歎thán 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 功công 德đức 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 有hữu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 今kim 現hiện 在tại 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 轉chuyển 正Chánh 法Pháp 輪luân 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 初sơ 勸khuyến 化hóa 我ngã 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 尋tầm 得đắc 發phát 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 心tâm 。 我ngã 發phát 心tâm 已dĩ 。 復phục 勸khuyến 修tu 集tập 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 以dĩ 是thị 四tứ 法pháp 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 不bất 能năng 及cập 。 是thị 故cố 彼bỉ 佛Phật 以dĩ 此thử 月nguyệt 光quang 明minh 無vô 垢cấu 淨tịnh 華hoa 。 供cúng 養dường 世Thế 尊Tôn 。 問vấn 訊tấn 如Như 來Lai 。 起khởi 居cư 輕khinh 利lợi 。 氣khí 力lực 安an 不phủ 。 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 方phương 妙diệu 樂lạc 世thế 界giới 阿a 閦súc 如Như 來Lai 。 所sở 坐tọa 之chi 處xứ 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 亦diệc 六lục 種chủng 動động 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 。 如Như 來Lai 所sở 坐tọa 師sư 子tử 座tòa 處xứ 。 如như 是thị 震chấn 動động 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 東đông 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 東đông 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 來lai 到đáo 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 悉tất 持trì 月nguyệt 光quang 明minh 無vô 垢cấu 淨tịnh 華hoa 。 見kiến 佛Phật 。 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 。 讚tán 歎thán 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 是thị 東đông 方phương 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 皆giai 遣khiển 諸chư 菩Bồ 薩Tát 稱xưng 讚tán 於ư 我ngã 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 見kiến 此thử 南nam 方phương 。 去khứ 此thử 世thế 界giới 。 過quá 一nhất 恒Hằng 河Hà 沙sa 。 等đẳng 諸chư 佛Phật 國quốc 土độ 。 彼bỉ 有hữu 世thế 界giới 名danh 離ly 諸chư 憂ưu 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 無vô 憂ưu 功công 德đức 如Như 來Lai 。 今kim 現hiện 在tại 說thuyết 法Pháp 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 閻Diêm 浮Phù 光quang 明minh 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 法pháp 自tự 在tại 師sư 子tử 遊du 戲hí 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 安an 須Tu 彌Di 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 道đạo 自tự 在tại 娑sa 羅la 王vương 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 功công 德đức 樓lâu 王vương 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 師sư 子tử 吼hống 王vương 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 珍trân 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 八bát 臂tý 勝thắng 雷lôi 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 真chân 珠châu 光quang 明minh 遍biến 照chiếu 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 珍trân 寶bảo 藏tạng 功công 德đức 吼hống 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 天thiên 月nguyệt 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 火hỏa 藏tạng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 栴chiên 檀đàn 根căn 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 星tinh 宿tú 稱xưng 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 稱xưng 香hương 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 功công 德đức 力lực 娑sa 羅la 王vương 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 曰viết 善thiện 釋thích 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 妙diệu 音âm 自tự 在tại 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 頭đầu 蘭Lan 若Nhã 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 娑sa 羅la 勝thắng 毘tỳ 婆bà 王vương 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 月nguyệt 自tự 在tại 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 光quang 明minh 自tự 在tại 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 善thiện 雷lôi 音âm 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 妙diệu 音âm 自tự 在tại 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 寶bảo 和hòa 合hợp 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 寶bảo 掌chưởng 龍long 王vương 如Như 來Lai 。 復phục 有hữu 世thế 界giới 名danh 垂thùy 寶bảo 樹thụ 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 雨vũ 音âm 自tự 在tại 法pháp 月nguyệt 光quang 明minh 如Như 來Lai 。 如như 是thị 南nam 方phương 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 現hiện 在tại 諸chư 佛Phật 。 悉tất 是thị 我ngã 昔tích 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 初sơ 可khả 勸khuyến 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 師sư 子tử 座tòa 處xứ 亦diệc 皆giai 震chấn 動động 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 亦diệc 各các 讚tán 歎thán 我ngã 之chi 功công 德đức 。 亦diệc 遣khiển 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 月nguyệt 光quang 明minh 無vô 垢cấu 淨tịnh 華hoa 。 悉tất 來lai 至chí 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 見kiến 佛Phật 。 禮lễ 拜bái 。 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 。 讚tán 歎thán 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 次thứ 第đệ 聽thính 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 今kim 復phục 見kiến 西tây 方phương 去khứ 此thử 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 百bách 千thiên 由do 旬tuần 佛Phật 之chi 世thế 界giới 。 彼bỉ 有hữu 世thế 界giới 名danh 寂tịch 靜tĩnh 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 寶bảo 山sơn 。 今kim 現hiện 在tại 為vì 諸chư 四tứ 眾chúng 。 說thuyết 微vi 妙diệu 法Pháp 。 復phục 有hữu 勝thắng 光quang 無vô 憂ưu 佛Phật 。 音âm 智trí 藏tạng 佛Phật 。 稱xưng 廣quảng 佛Phật 。 遍biến 藏tạng 佛Phật 。 梵phạm 華hoa 勢thế 進tiến 佛Phật 。 法pháp 燈đăng 勇dũng 佛Phật 。 勝thắng 音âm 山sơn 佛Phật 。 稱xưng 音âm 王vương 佛Phật 。 梵Phạm 音âm 王vương 佛Phật 。 如như 是thị 西tây 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 亦diệc 是thị 我ngã 昔tích 。 為vi 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 初sơ 可khả 勸khuyến 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 是thị 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 亦diệc 皆giai 震chấn 動động 。 彼bỉ 諸chư 佛Phật 等đẳng 。 亦diệc 各các 讚tán 歎thán 我ngã 之chi 功công 德đức 。 亦diệc 遣khiển 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 月nguyệt 光quang 明minh 無vô 垢cấu 寶bảo 華hoa 。 悉tất 來lai 至chí 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 見kiến 佛Phật 。 禮lễ 拜bái 。 供cúng 養dường 。 恭cung 敬kính 。 尊tôn 重trọng 。 讚tán 歎thán 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 。 次thứ 第đệ 聽thính 法Pháp 。 東đông 北bắc 方phương 去khứ 此thử 百bách 千thiên 那na 由do 他tha 佛Phật 世thế 界giới 。 彼bỉ 有hữu 世thế 界giới 名danh 無Vô 垢Cấu 。 是thị 中trung 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 離ly 熱nhiệt 惱não 增tăng 毘tỳ 沙Sa 門Môn 娑sa 羅la 王vương 如Như 來Lai 。 有hữu 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 名danh 寶bảo 山sơn 。 二nhị 名danh 光quang 明minh 觀quán 。 復phục 有hữu 壞hoại 諸chư 魔ma 佛Phật 。 娑sa 羅la 王vương 佛Phật 。 大đại 力lực 光quang 明minh 佛Phật 。 蓮liên 華hoa 增tăng 佛Phật 。 栴chiên 檀đàn 佛Phật 。 彌di 樓lâu 王vương 佛Phật 。 堅kiên 沈trầm 水thủy 佛Phật 。 火hỏa 智trí 大đại 力lực 佛Phật 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 乃nãi 至chí 北bắc 方phương 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 以dĩ 大đại 神thần 力lực 。 為vi 欲dục 容dung 受thọ 如như 是thị 眾chúng 故cố 。 即tức 一nhất 一nhất 變biến 來lai 會hội 者giả 身thân 。 極cực 令linh 微vi 細tế 如như 亭đình 歷lịch 子tử 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 虛hư 空không 及cập 地địa 。 彌di 滿mãn 側trắc 塞tắc 間gián 無vô 空không 處xứ 乃nãi 至chí 一nhất 毛mao 。 時thời 諸chư 眾chúng 生sanh 各các 不bất 相tương 見kiến 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 。 大đại 小tiểu 諸chư 山sơn 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 大đại 小tiểu 鐵Thiết 圍Vi 。 二nhị 國quốc 中trung 間gian 幽u 冥minh 之chi 處xứ 。 及cập 上thượng 諸chư 天thiên 所sở 有hữu 宮cung 殿điện 。 下hạ 至chí 不bất 見kiến 金kim 剛cang 地địa 際tế 。 唯duy 除trừ 一nhất 人nhân 佛Phật 世Thế 尊Tôn 也dã 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 復phục 入nhập 遍biến 虛hư 空không 斷đoán/đoạn 諸chư 法pháp 定định 意ý 三tam 昧muội 。 令linh 此thử 無vô 量lượng 月nguyệt 光quang 淨tịnh 華hoa 。 悉tất 入nhập 一nhất 切thiết 。 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 悉tất 皆giai 自tự 見kiến 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 生sanh 都đô 不bất 憶ức 念niệm 佛Phật 色sắc 身thân 相tướng 。 唯duy 見kiến 毛mao 孔khổng 。 有hữu 妙diệu 園viên 觀quan 。 其kỳ 園viên 觀quan 中trung 。 有hữu 諸chư 寶bảo 樹thụ 。 其kỳ 樹thụ 復phục 有hữu 種chủng 種chủng 莖hành 葉diệp 。 華hoa 果quả 茂mậu 盛thịnh 。 種chủng 種chủng 寶bảo 衣y 。 天thiên 幡phan 。 幢tràng 蓋cái 。 天thiên 冠quan 。 寶bảo 飾sức 。 真chân 珠châu 。 瓔anh 珞lạc 。 所sở 有hữu 莊trang 嚴nghiêm 。 譬thí 如như 西tây 方phương 。 安An 樂Lạc 世Thế 界Giới 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 復phục 作tác 思tư 惟duy 。 今kim 我ngã 當đương 往vãng 遊du 觀quán 彼bỉ 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 唯duy 除trừ 三tam 惡ác 眾chúng 生sanh 及cập 無vô 色sắc 天thiên 。 其kỳ 餘dư 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 皆giai 從tùng 毛mao 孔khổng 入nhập 如Như 來Lai 身thân 。 處xứ 園viên 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 如Như 來Lai 還hoàn 捨xả 神thần 足túc 。 時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 各các 各các 還hoàn 得đắc 如như 本bổn 相tương 見kiến 。 各các 相tương 謂vị 言ngôn 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 為vi 在tại 何hà 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 告cáo 諸chư 大đại 眾chúng 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 與dữ 汝nhữ 等đẳng 。 悉tất 在tại 如Như 來Lai 身thân 分phân 之chi 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 即tức 見kiến 如Như 來Lai 身thân 之chi 內nội 外ngoại 。 尋tầm 自tự 覺giác 知tri 與dữ 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 集tập 聚tụ 。 共cộng 處xứ 如Như 來Lai 身thân 中trung 。 復phục 相tương 謂vị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 為vi 從tùng 何hà 處xứ 得đắc 入nhập 。 誰thùy 將tương/tướng 導đạo 我ngã 令linh 入nhập 是thị 中trung 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 告cáo 之chi 曰viết 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 變biến 化hóa 之chi 力lực 。 復phục 為vì 利lợi 益ích 我ngã 等đẳng 。 大đại 眾chúng 將tương 欲dục 說thuyết 法Pháp 。 仁nhân 等đẳng 今kim 當đương 。 一nhất 心tâm 專chuyên 念niệm 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 一nhất 切thiết 行hành 門môn 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 一nhất 切thiết 行hành 門môn 。 出xuất 生sanh 死tử 淤ứ 泥nê 。 入nhập 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 具cụ 足túc 成thành 就tựu 。 得đắc 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 有hữu 十thập 專chuyên 心tâm 發phát 於ư 菩bồ 提đề 。 能năng 入nhập 是thị 門môn 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 欲dục 令linh 眾chúng 生sanh 。 悉tất 得đắc 解giải 脫thoát 。 迴hồi 向hướng 隨tùy 喜hỷ 故cố 。 二nhị 者giả 發phát 大đại 悲bi 心tâm 攝nhiếp 眾chúng 生sanh 故cố 。 三tam 者giả 欲dục 度độ 未vị 度độ 。 精tinh 勤cần 修tu 治trị 無vô 上thượng 法pháp 船thuyền 故cố 。 四tứ 者giả 欲dục 解giải 未vị 解giải 者giả 莊trang 嚴nghiêm 。 觀quán 脫thoát 於ư 虛hư 妄vọng 顛Điên 倒Đảo 故cố 。 五ngũ 者giả 欲dục 師sư 子tử 吼hống 無vô 所sở 怖bố 畏úy 莊trang 嚴nghiêm 。 觀quán 於ư 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 我ngã 故cố 。 六lục 者giả 欲dục 隨tùy 所sở 到đáo 一nhất 切thiết 世thế 界giới 。 心tâm 無vô 分phân 別biệt 。 善thiện 學học 諸chư 法pháp 。 同đồng 十thập 喻dụ 故cố 。 七thất 者giả 欲dục 得đắc 光quang 明minh 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 修tu 治trị 戒giới 聚tụ 。 令linh 清thanh 淨tịnh 故cố 。 八bát 者giả 成thành 就tựu 莊trang 嚴nghiêm 如Như 來Lai 十Thập 力Lực 。 具cụ 足túc 一nhất 切thiết 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 九cửu 者giả 成thành 就tựu 莊trang 嚴nghiêm 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 如như 說thuyết 而nhi 作tác 故cố 。 十thập 者giả 莊trang 嚴nghiêm 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 之chi 法pháp 。 隨tùy 所sở 聞văn 法Pháp 悉tất 得đắc 無vô 餘dư 。 不bất 放phóng 逸dật 故cố 。 是thị 名danh 十thập 法pháp 專chuyên 心tâm 。 發phát 於ư 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 則tắc 能năng 入nhập 是thị 一nhất 切thiết 行hành 門môn 。 即tức 得đắc 不bất 退thối 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 無vô 相tướng 行hành 門môn 。 智trí 道Đạo 行hạnh 門môn 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 心tâm 。 無vô 思tư 惟duy 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 退thối 轉chuyển 地địa 。 以dĩ 是thị 故cố 。 非phi 退thối/thoái 非phi 不bất 退thối 。 非phi 斷đoán/đoạn 非phi 常thường 。 非phi 定định 非phi 亂loạn 。 說thuyết 是thị 法Pháp 時thời 。 如Như 來Lai 腹phúc 內nội 八bát 十thập 億ức 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 可khả 數số 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 甚thậm 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 悉tất 從tùng 如Như 來Lai 身thân 毛mao 孔khổng 出xuất 。 心tâm 大đại 驚kinh 怪quái 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 起khởi 已dĩ 忽hốt 然nhiên 各các 還hoàn 十thập 方phương 本bổn 佛Phật 世thế 界giới 。 復phục 聞văn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 所sở 演diễn 音âm 聲thanh 。 過quá 十thập 方phương 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 無vô 諸chư 障chướng 閡ngại 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 還hoàn 彼bỉ 界giới 。 續tục 聞văn 如Như 來Lai 所sở 演diễn 音âm 教giáo 。 章chương 句cú 義nghĩa 味vị 無vô 所sở 減giảm 少thiểu 。 如như 在tại 佛Phật 前tiền 。 近cận 聽thính 無vô 異dị 。 身thân 亦diệc 如như 是thị 。 遍biến 諸chư 十thập 方phương 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 亦diệc 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 菩Bồ 薩Tát 。 聲Thanh 聞Văn 。 亦diệc 見kiến 毛mao 孔khổng 出xuất 入nhập 無vô 礙ngại 。 如như 是thị 第đệ 二nhị 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 一nhất 一nhất 毛mao 孔khổng 。 出xuất 入nhập 無vô 礙ngại 。 十thập 方phương 世thế 界giới 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 從tùng 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 毛mao 孔khổng 中trung 出xuất 。 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 住trụ 於ư 佛Phật 前tiền 。 以dĩ 種chủng 種chủng 音âm 聲thanh 。 而nhi 讚tán 歎thán 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 。 欲Dục 界Giới 。 色Sắc 界Giới 諸chư 天thiên 。 雨vũ 種chủng 種chủng 華hoa 。 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 。 幢tràng 幡phan 。 瓔anh 珞lạc 。 微vi 妙diệu 技kỹ 樂nhạc 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 爾nhĩ 時thời 。 會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 無vô 畏úy 等đẳng 地địa 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 大đại 經kinh 當đương 名danh 何hà 等đẳng 。 云vân 何hà 奉phụng 持trì 。 佛Phật 告cáo 無vô 畏úy 等đẳng 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 經Kinh 當đương 名danh 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 名danh 無vô 量lượng 佛Phật 。 亦diệc 名danh 大đại 眾chúng 。 亦diệc 名danh 授thọ 菩Bồ 薩Tát 記ký 。 亦diệc 名danh 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 亦diệc 名danh 一nhất 切thiết 諸chư 三tam 昧muội 門môn 。 亦diệc 名danh 示thị 現hiện 諸chư 佛Phật 世thế 界giới 。 亦diệc 名danh 猶do 如như 大đại 海hải 。 亦diệc 名danh 無vô 量lượng 。 亦diệc 名danh 大đại 悲bi 蓮liên 華hoa 。 無vô 畏úy 等đẳng 地địa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 得đắc 幾kỷ 所sở 福phước 。 佛Phật 告cáo 無vô 畏úy 等đẳng 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 已dĩ 先tiên 說thuyết 。 所sở 得đắc 福phước 德đức 。 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 更cánh 略lược 說thuyết 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 若nhược 有hữu 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 於ư 後hậu 五ngũ 十thập 歲tuế 中trung 。 乃nãi 至chí 有hữu 能năng 書thư 寫tả 一nhất 偈kệ 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 勝thắng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 十thập 大đại 劫kiếp 中trung 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 天thiên 魔ma 。 梵Phạm 。 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 夜dạ 叉xoa 。 羅la 剎sát 。 龍long 。 乾càn 闥thát 婆bà 。 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 拘câu 辦biện 荼đồ 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 毘tỳ 舍xá 遮già 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 者giả 。 聞văn 是thị 經Kinh 已dĩ 。 即tức 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 柔nhu 軟nhuyễn 。 歡hoan 喜hỷ 。 而nhi 離ly 諸chư 病bệnh 。 忿phẫn 怒nộ 。 怨oán 賊tặc 。 種chủng 種chủng 鬪đấu 諍tranh 。 消tiêu 滅diệt 一nhất 切thiết 暴bạo 風phong 惡ác 雨vũ 。 病bệnh 者giả 得đắc 愈dũ 。 飢cơ 渴khát 者giả 得đắc 飽bão 滿mãn 。 受thọ 諸chư 快khoái 樂lạc 。 和hòa 合hợp 相tương 順thuận 。 瞋sân 恚khuể 之chi 者giả 。 能năng 令linh 忍nhẫn 辱nhục 。 怖bố 畏úy 者giả 無vô 所sở 畏úy 怖bố 。 受thọ 諸chư 歡hoan 樂lạc 。 有hữu 煩phiền 惱não 者giả 令linh 離ly 煩phiền 惱não 。 能năng 令linh 善thiện 根căn 一nhất 切thiết 增tăng 長trưởng 。 能năng 拔bạt 惡ác 道đạo 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 能năng 示thị 三Tam 乘Thừa 出xuất 要yếu 之chi 路lộ 。 能năng 得đắc 甚thậm 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 三tam 昧muội 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 能năng 與dữ 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 能năng 坐tọa 道Đạo 場Tràng 金kim 剛cang 之chi 座tòa 。 能năng 破phá 四tứ 魔ma 。 能năng 示thị 一nhất 切thiết 。 助Trợ 菩Bồ 提Đề 法Pháp 。 能năng 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 無vô 聖thánh 財tài 者giả 能năng 令linh 具cụ 足túc 。 能năng 令linh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眾chúng 生sanh 入nhập 無Vô 畏Úy 城thành 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 能năng 持trì 此thử 經Kinh 。 讀đọc 誦tụng 通thông 利lợi 。 為vì 他tha 人nhân 說thuyết 。 乃nãi 至chí 一nhất 偈kệ 。 若nhược 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 十thập 歲tuế 中trung 。 乃nãi 至chí 有hữu 能năng 書thư 寫tả 一nhất 偈kệ 。 得đắc 如như 是thị 等đẳng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 福phước 德đức 之chi 聚tụ 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 說thuyết 如như 是thị 經kinh 。 如như 是thị 大đại 經kinh 當đương 付phó 囑chúc 誰thùy 。 誰thùy 能năng 於ư 後hậu 五ngũ 十thập 歲tuế 中trung 護hộ 持trì 是thị 法pháp 。 誰thùy 能năng 與dữ 諸chư 在tại 在tại 處xứ 處xứ 。 不bất 退thối 菩Bồ 薩Tát 。 宣tuyên 說thuyết 令linh 聞văn 。 誰thùy 復phục 能năng 為vi 行hành 非phi 法pháp 。 欲dục 惡ác 。 貪tham 邪tà 見kiến 。 不bất 信tín 善thiện 惡ác 。 有hữu 果quả 報báo 者giả 。 演diễn 布bố 是thị 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 眾chúng 皆giai 知tri 佛Phật 心tâm 。 於ư 時thời 有hữu 一nhất 大đại 仙tiên 夜dạ 叉xoa 。 名danh 無vô 怨oán 沸phí 宿tú/túc 。 坐tọa 於ư 眾chúng 中trung 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 將tương 是thị 夜dạ 叉xoa 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 是thị 時thời 如Như 來Lai 告cáo 是thị 夜dạ 叉xoa 大đại 仙tiên 。 汝nhữ 今kim 當đương 受thọ 是thị 經Kinh 。 乃nãi 至chí 末mạt 後hậu 五ngũ 十thập 歲tuế 中trung 。 為vi 不bất 退thối 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 至chí 不bất 信tín 善thiện 惡ác 報báo 者giả 。 演diễn 布bố 是thị 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 夜dạ 叉xoa 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 於ư 過quá 去khứ 八bát 十thập 四tứ 大đại 劫kiếp 中trung 。 以dĩ 本bổn 願nguyện 故cố 。 作tác 仙tiên 夜dạ 叉xoa 。 修tu 行hành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 爾nhĩ 時thời 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 人nhân 。 安an 止chỉ 於ư 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 復phục 令linh 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 不bất 退thối 轉chuyển 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 當đương 為vì 未vị 來lai 之chi 世thế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 作tác 擁ủng 護hộ 故cố 。 於ư 後hậu 末mạt 世thế 。 五ngũ 十thập 歲tuế 中trung 。 受thọ 持trì 是thị 經Kinh 。 乃nãi 至chí 從tùng 他tha 聞văn 四tứ 句cú 偈kệ 。 要yếu 當đương 讀đọc 誦tụng 悉tất 令linh 通thông 利lợi 。 流lưu 布bố 與dữ 人nhân 。 令linh 不bất 斷đoạn 絕tuyệt 。 佛Phật 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 寂tịch 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 諸chư 天thiên 大đại 眾chúng 。 乾càn 闥thát 婆bà 等đẳng 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 退thoái 坐tọa 而nhi 去khứ 。 悲bi 華hoa 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com