金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 隨tùy 聞văn 。 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 已dĩ 趣thú 圓viên 常thường 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 與dữ 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 悲bi 心tâm 如như 佛Phật 。 普phổ 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 能năng 於ư 國quốc 城thành 聚tụ 落lạc 方phương 處xứ 。 隨tùy 彼bỉ 彼bỉ 處xứ 。 以dĩ 勝thắng 方phương 便tiện 調điều 伏phục 化hóa 度độ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 乃nãi 至chí 後hậu 時thời 。 廣quảng 為vì 教giáo 化hóa 俱câu 胝chi 百bách 千thiên 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 而nhi 雨vũ 甘cam 露lộ 。 灌quán 注chú 心tâm 頂đảnh 。 周châu 遍biến 廣quảng 嚴nghiêm 大đại 城thành 。 菴Am 羅La 樹Thụ 園Viên 。 皆giai 作tác 利lợi 樂lạc 。 是thị 時thời 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 其kỳ 名danh 日nhật 照chiếu 。 居cư 處xứ 城thành 中trung 。 財tài 寶bảo 富phú 饒nhiêu 眷quyến 屬thuộc 熾sí 盛thịnh 。 其kỳ 廣quảng 其kỳ 大đại 攝nhiếp 聚tụ 增tăng 多đa 。 與dữ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 以dĩ 富phú 盛thình/thịnh 故cố 。 娶thú 於ư 上thượng 族tộc 。 相tương/tướng 與dữ 嬉hi 戲hí 遊du 止chỉ 娛ngu 樂lạc 。 久cửu 無vô 嗣tự 息tức 。 長trưởng 者giả 眷quyến 屬thuộc 心tâm 懷hoài 渴khát 慕mộ 極cực 生sanh 憂ưu 惱não 。 是thị 時thời 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 有hữu 一nhất 天thiên 子tử 。 具cụ 福phước 威uy 德đức 。 天thiên 報báo 將tương/tướng 盡tận 五ngũ 衰suy 相tướng 現hiện 。 然nhiên 其kỳ 樂nhạo 欲dục 觀quán 佛Phật 出xuất 世thế 。 乃nãi 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 事sự 。 求cầu 於ư 人nhân 中trung 相tương 續tục 受thọ 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主chủ 。 觀quán 彼bỉ 天thiên 子tử 將tương/tướng 其kỳ 謝tạ 滅diệt 。 樂nhạo 欲dục 觀quán 佛Phật 莊trang 嚴nghiêm 等đẳng 事sự 。 欲dục 於ư 人nhân 中trung 相tương 續tục 受thọ 生sanh 。 知tri 已dĩ 。 乃nãi 謂vị 彼bỉ 天thiên 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 樂nhạo 欲dục 人nhân 中trung 生sanh 者giả 。 汝nhữ 今kim 應ưng 知tri 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 其kỳ 名danh 日nhật 照chiếu 。 而nhi 彼bỉ 妻thê 室thất 堪kham 汝nhữ 托thác 陰ấm 。 天thiên 子tử 答đáp 言ngôn 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 彼bỉ 商thương 主chủ 者giả 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 而nhi 無vô 淨tịnh 信tín 。 帝Đế 釋Thích 復phục 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 今kim 當đương 如như 我ngã 所sở 作tác 。 我ngã 能năng 令linh 彼bỉ 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 深thâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 天thiên 子tử 白bạch 言ngôn 。 如như 天thiên 主chủ 語ngữ 。 唯dụy 然nhiên 受thọ 教giáo 。 若nhược 彼bỉ 商thương 主chủ 與dữ 其kỳ 妻thê 室thất 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 我ngã 當đương 從tùng 命mạng 托thác 彼bỉ 陰ấm 中trung 。 是thị 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 從tùng 天thiên 中trung 隱ẩn 。 即tức 於ư 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 舍xá 中trung 。 處xứ 空không 而nhi 住trụ 。 以dĩ 其kỳ 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 色sắc 相tướng 威uy 神thần 。 周chu 匝táp 是thị 舍xá 有hữu 微vi 妙diệu 光quang 。 而nhi 為vi 照chiếu 耀diệu 。 時thời 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 見kiến 是thị 微vi 妙diệu 光quang 明minh 照chiếu 已dĩ 。 深thâm 生sanh 奇kỳ 異dị 。 舉cử 熙hi 怡di 目mục 周châu 遍biến 四tứ 方phương 。 審thẩm 諦đế 觀quán 察sát 乃nãi 見kiến 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 勝thắng 相tương/tướng 。 即tức 時thời 頭đầu 面diện 禮lễ 奉phụng 雙song 足túc 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 天thiên 主chủ 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 汝nhữ 天thiên 聖thánh 尊tôn 降giáng/hàng 于vu 小tiểu 舍xá 。 當đương 何hà 教giáo 令linh 。 吉cát 祥tường 勝thắng 事sự 何hà 所sở 成thành 辦biện 。 天thiên 主chủ 答đáp 言ngôn 。 商thương 主chủ 。 知tri 汝nhữ 無vô 子tử 。 汝nhữ 若nhược 希hy 求cầu 有hữu 子tử 息tức 者giả 。 汝nhữ 與dữ 妻thê 室thất 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 應ưng 發phát 淨tịnh 心tâm 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 當đương 生sanh 貴quý 子tử 。 是thị 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 聞văn 是thị 說thuyết 已dĩ 。 心tâm 意ý 泰thái 然nhiên 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 天thiên 主chủ 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 如như 尊tôn 教giáo 令linh 。 從tùng 今kim 已dĩ 往vãng 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 。 同đồng 己kỷ 妻thê 室thất 皆giai 發phát 淨tịnh 心tâm 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 為vi 其kỳ 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 及cập 彼bỉ 妻thê 室thất 。 開khai 發phát 淨tịnh 信tín 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 已dĩ 。 即tức 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 還hoàn 復phục 忉Đao 利Lợi 天Thiên 中trung 彼bỉ 天thiên 子tử 宮cung 。 現hiện 住trụ 其kỳ 前tiền 。 為vì 彼bỉ 天thiên 子tử 一nhất 一nhất 廣quảng 宣tuyên 如như 上thượng 事sự 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 其kỳ 後hậu 。 而nhi 彼bỉ 天thiên 子tử 於ư 彼bỉ 天thiên 中trung 謝tạ 滅diệt 天thiên 報báo 。 即tức 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 之chi 妻thê 托thác 陰ấm 胎thai 藏tạng 。 聖thánh 子tử 入nhập 胎thai 。 奇kỳ 相tương/tướng 斯tư 現hiện 。 時thời 商thương 主chủ 妻thê 身thân 中trung 自tự 然nhiên 具cụ 有hữu 最tối 上thượng 色sắc 相tướng 威uy 光quang 。 悅duyệt 意ý 香hương 風phong 時thời 來lai 吹xuy 觸xúc 。 是thị 時thời 。 國quốc 城thành 賢hiền 女nữ 之chi 家gia 皆giai 生sanh 智trí 者giả 。 復phục 有hữu 五ngũ 種chủng 獨độc 異dị 之chi 相tướng 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 。 能năng 知tri 人nhân 所sở 愛ái 樂nhạo 。 二nhị 者giả 。 能năng 知tri 人nhân 不bất 愛ái 樂nhạo 。 三tam 者giả 。 知tri 時thời 。 四tứ 者giả 。 能năng 知tri 時thời 中trung 微vi 細tế 。 五ngũ 者giả 。 能năng 知tri 入nhập 胎thai 藏tạng 事sự 。 入nhập 胎thai 藏tạng 事sự 者giả 。 謂vị 入nhập 胎thai 時thời 能năng 知tri 所sở 生sanh 。 是thị 男nam 是thị 女nữ 。 若nhược 是thị 男nam 者giả 於ư 胎thai 藏tạng 中trung 依y 右hữu 而nhi 住trụ 。 若nhược 是thị 女nữ 者giả 於ư 胎thai 藏tạng 中trung 依y 左tả 而nhi 住trụ 。 是thị 時thời 。 其kỳ 妻thê 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 謂vị 夫phu 主chủ 言ngôn 。 君quân 應ưng 當đương 知tri 。 我ngã 觀quán 于vu 今kim 所sở 懷hoài 聖thánh 子tử 。 胎thai 藏tạng 分phần/phân 位vị 漸tiệm 增tăng 成thành 長trường/trưởng 。 依y 右hữu 而nhi 住trụ 。 其kỳ 後hậu 當đương 生sanh 決quyết 定định 是thị 男nam 。 夫phu 主chủ 聞văn 已dĩ 。 加gia 復phục 欣hân 悅duyệt 。 時thời 商thương 主chủ 妻thê 其kỳ 身thân 輕khinh 舉cử 。 乃nãi 舒thư 右hữu 臂tý 。 即tức 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 久cửu 時thời 中trung 希hy 求cầu 子tử 息tức 。 願nguyện 見kiến 子tử 面diện 。 今kim 所sở 懷hoài 子tử 。 若nhược 生sanh 未vị 生sanh 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 營doanh 作tác 福phước 事sự 。 即tức 召triệu 主chủ 執chấp 。 聚tụ 以dĩ 珍trân 財tài 隨tùy 力lực 行hành 施thí 。 令linh 我ngã 種chủng 族tộc 久cửu 住trụ 昌xương 盛thình/thịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 前tiền 世thế 。 若nhược 少thiểu 若nhược 多đa 隨tùy 行hành 布bố 施thi 作tác 福phước 事sự 已dĩ 。 於ư 今kim 生sanh 中trung 施thí 名danh 不bất 墜trụy 。 亦diệc 復phục 生sanh 生sanh 隨tùy 逐trục 不bất 失thất 。 爾nhĩ 時thời 。 商thương 主chủ 之chi 妻thê 胎thai 藏tạng 漸tiệm 成thành 。 預dự 知tri 其kỳ 相tương/tướng 。 處xứ 于vu 高cao 閣các 安an 隱ẩn 之chi 所sở 。 善thiện 養dưỡng 護hộ 之chi 。 寒hàn 即tức 隨tùy 寒hàn 而nhi 妙diệu 資tư 養dưỡng 。 熱nhiệt 即tức 隨tùy 熱nhiệt 而nhi 妙diệu 資tư 養dưỡng 。 方phương 藥dược 攝nhiếp 治trị 飲ẩm 食thực 順thuận 度độ 。 苦khổ 醋thố 甘cam 辛tân 鹹hàm 淡đạm 之chi 味vị 悉tất 無vô 過quá 極cực 。 六lục 味vị 調điều 均quân 離ly 諸chư 愆khiên 失thất 。 復phục 以dĩ 瓔anh 珞lạc 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 猶do 如như 天thiên 女nữ 。 而nhi 常thường 遊du 戲hí 歡hoan 喜hỷ 園viên 中trung 。 若nhược 座tòa 若nhược 床sàng 高cao 低đê 隨tùy 易dị 。 或hoặc 履lý 地địa 時thời 無vô 諸chư 硬ngạnh 澁sáp 。 亦diệc 不bất 少thiểu 聞văn 不bất 悅duyệt 意ý 聲thanh 。 乃nãi 至chí 其kỳ 後hậu 胎thai 中trung 分phần/phân 位vị 成thành 熟thục 圓viên 滿mãn 。 或hoặc 滿mãn 八bát 月nguyệt 。 或hoặc 滿mãn 九cửu 月nguyệt 。 生sanh 一nhất 童đồng 子tử 。 色sắc 相tướng 殊thù 麗lệ 人nhân 所sở 樂lạc 觀quán 。 端đoan 正chánh 嚴nghiêm 好hảo 支chi 體thể 成thành 滿mãn 。 身thân 有hữu 金kim 色sắc 光quang 相tương/tướng 艶diễm 赫hách 。 諸chư 分phần/phân 具cụ 足túc 悅duyệt 目mục 適thích 心tâm 。 眾chúng 共cộng 瞻chiêm 覩đổ 。 金kim 黃hoàng 色sắc 衣y 自tự 然nhiên 覆phú 體thể 。 旃chiên 檀đàn 香hương 風phong 遍biến 觸xúc 其kỳ 身thân 。 口khẩu 中trung 復phục 出xuất 優ưu 鉢bát 花hoa 香hương 。 童đồng 子tử 生sanh 時thời 。 長trưởng 者giả 舍xá 中trung 又hựu 復phục 雨vũ 眾chúng 妙diệu 衣y 。 所sở 雨vũ 之chi 衣y 皆giai 悉tất 金kim 色sắc 。 迦ca 尼ni 迦ca 花hoa 繽tân 紛phân 而nhi 墜trụy 。 現hiện 如như 是thị 等đẳng 。 希hy 有hữu 瑞thụy 相tướng 廣quảng 大đại 圓viên 成thành 。 是thị 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 與dữ 其kỳ 妻thê 室thất 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 驚kinh 異dị 。 于vu 時thời 商thương 主chủ 。 即tức 出xuất 其kỳ 舍xá 住trụ 於ư 門môn 側trắc 。 自tự 外ngoại 而nhi 觀quán 愈dũ 增tăng 欣hân 躍dược 。 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 童đồng 子tử 誕đản 生sanh 誠thành 多đa 增tăng 長trưởng 。 心tâm 生sanh 最tối 上thượng 最tối 極cực 歡hoan 喜hỷ 。 還hoàn 入nhập 舍xá 中trung 。 乃nãi 至chí 其kỳ 後hậu 見kiến 是thị 童đồng 子tử 。 色sắc 相tướng 殊thù 麗lệ 端đoan 正chánh 嚴nghiêm 好hảo 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 快khoái 哉tai 。 我ngã 今kim 得đắc 善thiện 利lợi 。 快khoái 哉tai 。 意ý 願nguyện 已dĩ 圓viên 成thành 。 福phước 威uy 德đức 子tử 今kim 日nhật 生sanh 。 是thị 故cố 我ngã 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 說thuyết 伽già 陀đà 已dĩ 。 以dĩ 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 復phục 出xuất 家gia 中trung 殊thù 妙diệu 衣y 服phục 。 普phổ 施thí 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 孤cô 露lộ 貧bần 者giả 。 宗tông 里lý 。 親thân 屬thuộc 。 以dĩ 營doanh 福phước 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 童đồng 子tử 生sanh 後hậu 已dĩ 經kinh 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 廣quảng 為vì 修tu 營doanh 眾chúng 福phước 事sự 已dĩ 。 親thân 族tộc 共cộng 議nghị 宜nghi 當đương 立lập 名danh 。 有hữu 親thân 者giả 言ngôn 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 身thân 有hữu 金kim 色sắc 艶diễm 赫hách 光quang 明minh 。 諸chư 親thân 今kim 當đương 為vi 此thử 童đồng 子tử 立lập 名danh 金kim 色sắc 。 眾chúng 議nghị 已dĩ 定định 。 于vu 是thị 乃nãi 名danh 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 是thị 時thời 。 商thương 主chủ 即tức 為vi 金kim 色sắc 童đồng 子tử 選tuyển 八bát 女nữ 人nhân 命mạng 為vi 其kỳ 母mẫu 。 二nhị 為vi 養dưỡng 育dục 。 二nhị 為vi 洗tẩy 濯trạc 。 二nhị 為vi 乳nhũ 哺bộ 。 二nhị 為vi 戲hí 翫ngoạn 。 由do 是thị 速tốc 疾tật 長trưởng 養dưỡng 成thành 立lập 。 如như 淨tịnh 蓮liên 花hoa 淤ứ 泥nê 中trung 出xuất 。 漸tiệm 當đương 教giáo 習tập 童đồng 子tử 藝nghệ 能năng 。 若nhược 書thư 。 若nhược 算toán 。 及cập 諸chư 事sự 業nghiệp 。 一nhất 為vi 安an 布bố 書thư 算toán 印ấn 記ký 。 二nhị 為vi 安an 布bố 諸chư 所sở 用dụng 具cụ 。 三tam 布bố 衣y 服phục 。 四tứ 安an 布bố 馬mã 。 五ngũ 布bố 乘thừa 輿dư 。 六lục 布bố 珍trân 寶bảo 。 七thất 布bố 童đồng 男nam 。 八bát 布bố 童đồng 女nữ 。 如như 是thị 八bát 種chủng/chúng 廣quảng 安an 布bố 已dĩ 。 悉tất 令linh 觀quán 矚chú 驗nghiệm 其kỳ 所sở 好hảo 。 而nhi 後hậu 。 童đồng 子tử 藝nghệ 業nghiệp 成thành 立lập 語ngữ 言ngôn 明minh 利lợi 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 志chí 意ý 賢hiền 善thiện 。 自tự 利lợi 利lợi 他tha 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 善thiện 修tu 悲bi 行hành 成thành 就tựu 法pháp 欲dục 。 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 智trí 慧tuệ 明minh 了liễu 。 善thiện 解giải 文văn 論luận 。 如như 是thị 童đồng 子tử 功công 業nghiệp 圓viên 備bị 。 商thương 主chủ 爾nhĩ 時thời 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 童đồng 子tử 福phước 威uy 德đức 力lực 。 衣y 服phục 財tài 寶bảo 一nhất 切thiết 圓viên 具cụ 。 然nhiên 我ngã 不bất 知tri 此thử 福phước 威uy 德đức 其kỳ 何hà 所sở 因nhân 。 豈khởi 非phi 以dĩ 我ngã 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 勝thắng 威uy 力lực 故cố 。 此thử 子tử 誕đản 生sanh 獲hoạch 是thị 勝thắng 福phước 。 其kỳ 後hậu 商thương 主chủ 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 轉chuyển 生sanh 淨tịnh 信tín 。 依y 時thời 如như 應ưng/ứng 作tác 諸chư 佛Phật 事sự 。 爾nhĩ 時thời 。 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 商thương 主chủ 。 名danh 曰viết 離ly 垢cấu 。 經kinh 泛phiếm 大đại 海hải 獲hoạch 利lợi 圓viên 成thành 安an 隱ẩn 而nhi 還hoàn 。 為vi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 及cập 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 苾Bật 芻Sô 眷quyến 屬thuộc 。 普phổ 遍biến 清thanh 淨tịnh 飯phạn 供cung 已dĩ 訖ngật 。 一nhất 一nhất 苾Bật 芻Sô 復phục 以dĩ 三tam 衣y 而nhi 為vi 布bố 施thí 。 于vu 是thị 。 離ly 垢cấu 商thương 主chủ 淨tịnh 信tín 之chi 名danh 充sung 遍biến 世thế 間gian 。 咸hàm 讚tán 是thị 言ngôn 。 今kim 此thử 商thương 主chủ 善thiện 為vi 商thương 導đạo 。 涉thiệp 渡độ 大đại 海hải 果quả 利lợi 無vô 虛hư 。 而nhi 能năng 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 廣quảng 作tác 勝thắng 事sự 。 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 聞văn 是thị 言ngôn 已dĩ 。 願nguyện 相tương/tướng 習tập 斆 。 乃nãi 起khởi 是thị 念niệm 。 我ngã 若nhược 同đồng 此thử 涉thiệp 渡độ 大đại 海hải 無vô 難nạn/nan 還hoàn 者giả 。 願nguyện 我ngã 當đương 以dĩ 佛Phật 諸chư 聲Thanh 聞Văn 弟đệ 子tử 之chi 眾chúng 。 乃nãi 至chí 遍biến 住trụ 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 以dĩ 佛Phật 教giáo 勅sắc 聚tụ 為vi 一nhất 會hội 。 我ngã 當đương 悉tất 以dĩ 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 遍biến 供cung 給cấp 已dĩ 。 復phục 於ư 一nhất 一nhất 苾Bật 芻Sô 。 各các 以dĩ 上thượng 妙diệu 三tam 衣y 周châu/chu 行hành 給cấp 施thí 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 告cáo 語ngữ 其kỳ 妻thê 。 妻thê 即tức 答đáp 言ngôn 。 夫phu 主chủ 。 若nhược 能năng 有hữu 其kỳ 勢thế 用dụng 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 願nguyện 必tất 能năng 成thành 辦biện 。 是thị 時thời 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 。 即tức 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 三tam 復phục 振chấn 鈴linh 遍biến 警cảnh 告cáo 已dĩ 。 乃nãi 與dữ 五ngũ 百bách 商thương 人nhân 。 眷quyến 屬thuộc 登đăng 涉thiệp 大đại 海hải 。 既ký 已dĩ 得đắc 渡độ 安an 處xứ 彼bỉ 方phương 。 時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 已dĩ 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 其kỳ 後hậu 復phục 聞văn 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 亦diệc 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 乃nãi 至chí 後hậu 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 於ư 竹trúc 林lâm 精tinh 舍xá 。 聞văn 一nhất 苾Bật 芻Sô 誦tụng 無vô 常thường 偈kệ 曰viết 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 中trung 。 或hoặc 行hành 或hoặc 復phục 住trụ 。 如như 大đại 河hà 迅tấn 流lưu 。 念niệm 念niệm 無vô 停đình 止chỉ 。 寢tẩm 宿tú/túc 過quá 是thị 夜dạ 。 壽thọ 命mạng 隨tùy 減giảm 少thiểu 。 猶do 如như 少thiểu 水thủy 魚ngư 。 斯tư 何hà 有hữu 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 此thử 色sắc 相tướng 衰suy 朽hủ 。 病bệnh 集tập 即tức 破phá 壞hoại 。 如như 羊dương 被bị 殺sát 時thời 。 命mạng 去khứ 死tử 不bất 久cửu 。 此thử 身thân 非phi 久cửu 住trụ 。 地địa 等đẳng 六lục 大đại 成thành 。 譬thí 如như 曠khoáng 野dã 居cư 。 無vô 門môn 無vô 關quan 門môn 。 此thử 身thân 何hà 所sở 樂lạc 。 穢uế 惡ác 眾chúng 盈doanh 流lưu 。 病bệnh 苦khổ 所sở 縈oanh 纏triền 。 老lão 死tử 常thường 驚kinh 怖bố 。 今kim 此thử 穢uế 惡ác 身thân 。 病bệnh 集tập 即tức 離ly 散tán 。 得đắc 勝thắng 寂tịch 靜tĩnh 時thời 。 乃nãi 最tối 上thượng 安an 樂lạc 。 是thị 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 聞văn 是thị 偈kệ 已dĩ 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 極cực 生sanh 厭yểm 離ly 。 欣hân 樂nhạo 涅Niết 槃Bàn 廣quảng 多đa 讚tán 歎thán 。 即tức 時thời 禮lễ 奉phụng 彼bỉ 苾Bật 芻Sô 已dĩ 。 乃nãi 發phát 問vấn 言ngôn 。 向hướng 聞văn 聖thánh 者giả 所sở 誦tụng 偈kệ 句cú 。 云vân 何hà 語ngữ 邪tà 。 苾Bật 芻Sô 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 此thử 是thị 佛Phật 語ngữ 。 童đồng 子tử 聞văn 已dĩ 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 益ích 生sanh 淨tịnh 信tín 。 乃nãi 發phát 諦đế 誠thành 樂nhạo 欲dục 出xuất 家gia 。 轉chuyển 復phục 肅túc 恭cung 於ư 苾Bật 芻Sô 前tiền 。 再tái 伸thân 拜bái 奉phụng 白bạch 言ngôn 。 聖thánh 者giả 。 我ngã 今kim 樂nhạo 欲dục 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 惟duy 願nguyện 聖thánh 者giả 。 悲bi 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 。 令linh 得đắc 出xuất 家gia 。 苾Bật 芻Sô 答đáp 言ngôn 。 汝nhữ 欲dục 出xuất 家gia 。 父phụ 母mẫu 聽thính 不phủ 。 童đồng 子tử 答đáp 言ngôn 。 未vị 承thừa 其kỳ 命mạng 。 苾Bật 芻Sô 告cáo 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 往vãng 白bạch 父phụ 母mẫu 。 若nhược 其kỳ 聽thính 許hứa 。 乃nãi 可khả 出xuất 家gia 。 童đồng 子tử 復phục 言ngôn 。 如như 尊tôn 所sở 教giáo 。 是thị 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 深thâm 厭yếm 生sanh 死tử 極cực 大đại 怖bố 畏úy 。 志chí 樂nhạc/nhạo/lạc 出xuất 家gia 。 即tức 還hoàn 自tự 舍xá 詣nghệ 其kỳ 母mẫu 所sở 。 拜bái 奉phụng 雙song 足túc 前tiền 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 願nguyện 母mẫu 知tri 我ngã 。 我ngã 今kim 樂nhạo 欲dục 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 修tu 正Chánh 法Pháp 律luật 。 惟duy 垂thùy 聽thính 許hứa 。 母mẫu 聞văn 言ngôn 已dĩ 。 悚tủng 然nhiên 驚kinh 懼cụ 拊phụ 膝tất 傷thương 歎thán 。 謂vị 其kỳ 子tử 言ngôn 。 唯duy 汝nhữ 一nhất 子tử 我ngã 所sở 愛ái 念niệm 。 如như 其kỳ 意ý 樂lạc 百bách 種chủng/chúng 依y 隨tùy 。 云vân 何hà 汝nhữ 今kim 捨xả 我ngã 出xuất 家gia 。 子tử 白bạch 母mẫu 言ngôn 。 母mẫu 今kim 當đương 知tri 。 諸chư 有hữu 恩ân 愛ái 決quyết 定định 離ly 散tán 。 願nguyện 母mẫu 于vu 今kim 聽thính 我ngã 出xuất 家gia 。 修tu 正Chánh 法Pháp 律luật 。 母mẫu 聞văn 言ngôn 已dĩ 。 逼bức 惱não 之chi 心tâm 。 轉chuyển 復phục 增tăng 極cực 哽ngạnh 咽ế 垂thùy 涕thế 。 復phục 謂vị 子tử 言ngôn 。 子tử 今kim 當đương 知tri 。 勿vật 於ư 我ngã 前tiền 三tam 復phục 斯tư 說thuyết 。 無vô 令linh 熱nhiệt 血huyết 自tự 口khẩu 而nhi 流lưu 。 其kỳ 母mẫu 即tức 時thời 乃nãi 自tự 思tư 忖thốn 。 若nhược 今kim 如như 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 能năng 止chỉ 其kỳ 意ý 樂lạc 。 宜nghi 設thiết 方phương 便tiện 以dĩ 解giải 其kỳ 心tâm 。 乃nãi 復phục 謂vị 言ngôn 。 童đồng 子tử 。 汝nhữ 父phụ 淨tịnh 信tín 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 廣quảng 營doanh 勝thắng 事sự 。 已dĩ 涉thiệp 大đại 海hải 非phi 久cửu 即tức 還hoàn 。 汝nhữ 今kim 宜nghi 應ưng 俟sĩ 父phụ 歸quy 復phục 。 父phụ 必tất 有hữu 命mạng 。 聽thính 汝nhữ 出xuất 家gia 。 是thị 時thời 。 童đồng 子tử 於ư 母mẫu 孝hiếu 奉phụng 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 重trùng 復phục 啟khải 言ngôn 陳trần 告cáo 。 必tất 令linh 我ngã 母mẫu 極cực 生sanh 逼bức 惱não 。 我ngã 宜nghi 從tùng 命mạng 俟sĩ 父phụ 還hoàn 家gia 。 于vu 是thị 童đồng 子tử 默mặc 然nhiên 受thọ 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 以dĩ 其kỳ 色sắc 相tướng 嚴nghiêm 好hảo 殊thù 麗lệ 。 凡phàm 於ư 四tứ 衢cù 經kinh 遊du 出xuất 處xứ 。 眾chúng 共cộng 瞻chiêm 覩đổ 。 觀quan 者giả 無vô 厭yếm 。 時thời 童đồng 子tử 母mẫu 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 子tử 端đoan 嚴nghiêm 色sắc 相tướng 殊thù 麗lệ 。 眾chúng 所sở 愛ái 樂nhạo 。 然nhiên 我ngã 之chi 子tử 於ư 世thế 間gian 法pháp 深thâm 生sanh 厭yếm 背bối/bội 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 心tâm 常thường 懷hoài 疑nghi 。 此thử 子tử 欻hốt 然nhiên 捨xả 我ngã 出xuất 家gia 。 我ngã 今kim 應ưng 當đương 隨tùy 逐trục 防phòng 衛vệ 。 子tử 若nhược 去khứ 之chi 後hậu 當đương 生sanh 苦khổ 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com