大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 二nhị 十thập 二nhị 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 第đệ 二nhị 分phần/phân 無vô 邊biên 際tế 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 三tam 之chi 三tam 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 性tánh 空không 故cố 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 於ư 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 性tánh 空không 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 於ư 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 中trung 布bố 施thí 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 內nội 空không 內nội 空không 性tánh 空không 故cố 。 內nội 空không 於ư 內nội 空không 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 內nội 空không 於ư 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 無vô 散tán 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 內nội 空không 中trung 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 性tánh 空không 故cố 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 於ư 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 於ư 內nội 空không 乃nãi 至chí 自tự 性tánh 空không 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 中trung 內nội 空không 乃nãi 至chí 自tự 性tánh 空không 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 四tứ 念niệm 住trụ 四tứ 念niệm 住trụ 性tánh 空không 故cố 。 四tứ 念niệm 住trụ 於ư 四tứ 念niệm 住trụ 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 四tứ 念niệm 住trụ 於ư 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 四tứ 念niệm 住trụ 中trung 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 性tánh 空không 故cố 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 於ư 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 於ư 四tứ 念niệm 住trụ 乃nãi 至chí 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 中trung 四tứ 念niệm 住trụ 乃nãi 至chí 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 佛Phật 十Thập 力Lực 佛Phật 十Thập 力Lực 性tánh 空không 故cố 。 佛Phật 十Thập 力Lực 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 十Thập 力Lực 於ư 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 十Thập 力Lực 中trung 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 性tánh 空không 故cố 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 於ư 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 於ư 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 大đại 捨xả 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 中trung 佛Phật 十Thập 力Lực 乃nãi 至chí 大đại 捨xả 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 性tánh 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 中trung 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 性tánh 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 於ư 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 於ư 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 中trung 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 種chủng 性tánh 法pháp 種chủng 性tánh 法pháp 性tánh 空không 故cố 。 種chủng 性tánh 法pháp 於ư 種chủng 性tánh 法pháp 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 種chủng 性tánh 法pháp 於ư 第đệ 八bát 。 預dự 流lưu 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 法pháp 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 種chủng 性tánh 法pháp 中trung 第đệ 八bát 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 法pháp 如Như 來Lai 法pháp 性tánh 空không 故cố 。 如Như 來Lai 法pháp 於ư 如Như 來Lai 法pháp 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 法pháp 於ư 種chủng 性tánh 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 。 種chủng 性tánh 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 性tánh 空không 故cố 。 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 於ư 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 於ư 種chủng 性tánh 地địa 。 第đệ 八bát 地địa 。 具cụ 見kiến 地địa 。 薄bạc 地địa 。 離ly 欲dục 地địa 。 已dĩ 辦biện 地địa 。 獨Độc 覺Giác 地địa 。 菩Bồ 薩Tát 地địa 。 如Như 來Lai 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 中trung 種chủng 性tánh 地địa 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 地địa 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 地địa 如Như 來Lai 地địa 性tánh 空không 故cố 。 如Như 來Lai 地địa 於ư 如Như 來Lai 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 地địa 於ư 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 地địa 中trung 淨tịnh 觀quán天thiên 地địa 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 地địa 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 極cực 喜hỷ 地địa 極cực 喜hỷ 地địa 性tánh 空không 故cố 。 極cực 喜hỷ 地địa 於ư 極cực 喜hỷ 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 極cực 喜hỷ 地địa 於ư 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 極cực 喜hỷ 地địa 中trung 離ly 垢cấu 地địa 乃nãi 至chí 法pháp 雲vân 地địa 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 法pháp 雲vân 地địa 法pháp 雲vân 地địa 性tánh 空không 故cố 。 法pháp 雲vân 地địa 於ư 法pháp 雲vân 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 法pháp 雲vân 地địa 於ư 極cực 喜hỷ 地địa 乃nãi 至chí 善thiện 慧tuệ 地địa 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 法pháp 雲vân 地địa 中trung 極cực 喜hỷ 地địa 乃nãi 至chí 善thiện 慧tuệ 地địa 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 一Nhất 切Thiết 智Trí 性tánh 空không 故cố 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 於ư 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 中Trung 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 道đạo 相tương/tướng 智trí 性tánh 空không 故cố 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 於ư 道đạo 相tương/tướng 智trí 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 中trung 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 性tánh 空không 故cố 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 於ư 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 於ư 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 中trung 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 預dự 流lưu 預dự 流lưu 性tánh 空không 故cố 。 預dự 流lưu 於ư 預dự 流lưu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 預dự 流lưu 於ư 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 。 獨Độc 覺Giác 。 菩Bồ 薩Tát 。 如Như 來Lai 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 預dự 流lưu 中trung 一Nhất 來Lai 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 性tánh 空không 故cố 。 如Như 來Lai 於ư 如Như 來Lai 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 於ư 預dự 流lưu 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 如Như 來Lai 中trung 預dự 流lưu 乃nãi 至chí 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 性tánh 空không 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 中trung 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 性tánh 空không 故cố 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 中trung 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 性tánh 空không 故cố 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 於ư 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 於ư 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 於ư 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 時thời 求cầu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 自tự 性tánh 空không 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 我ngã 於ư 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 法pháp 。 以dĩ 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 。 一nhất 切thiết 處xứ 。 一nhất 切thiết 時thời 。 求cầu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 令linh 我ngã 以dĩ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 唯duy 客khách 攝nhiếp 故cố 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 問vấn 善thiện 現hiện 言ngôn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 以dĩ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 善thiện 現hiện 對đối 曰viết 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 色sắc 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 色sắc 非phi 名danh 。 名danh 非phi 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 非phi 名danh 。 名danh 非phi 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 色sắc 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 色sắc 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 色sắc 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 眼nhãn 處xứ 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 處xứ 非phi 名danh 。 名danh 非phi 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 非phi 名danh 。 名danh 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 眼nhãn 處xứ 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 處xứ 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 眼nhãn 處xứ 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 色sắc 處xứ 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 色sắc 處xứ 非phi 名danh 。 名danh 非phi 色sắc 處xứ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 非phi 名danh 。 名danh 非phi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 色sắc 處xứ 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 色sắc 處xứ 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色sắc 處xứ 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 色sắc 處xứ 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 眼nhãn 界giới 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 界giới 非phi 名danh 。 名danh 非phi 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 非phi 名danh 。 名danh 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 眼nhãn 界giới 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 界giới 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 眼nhãn 界giới 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 色Sắc 界Giới 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 色Sắc 界Giới 非phi 名danh 。 名danh 非phi 色Sắc 界Giới 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 非phi 名danh 。 名danh 非phi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 色Sắc 界Giới 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無Vô 色Sắc 界Giới 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 色Sắc 界Giới 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 色Sắc 界Giới 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 眼nhãn 識thức 界giới 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 名danh 。 名danh 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 非phi 名danh 。 名danh 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 眼nhãn 識thức 界giới 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 眼nhãn 觸xúc 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 觸xúc 非phi 名danh 。 名danh 非phi 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 非phi 名danh 。 名danh 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 名danh 。 名danh 非phi 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 名danh 。 名danh 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 非phi 名danh 。 名danh 非phi 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 非phi 名danh 。 名danh 非phi 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 內nội 空không 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 無vô 散tán 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 內nội 空không 非phi 名danh 。 名danh 非phi 內nội 空không 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 非phi 名danh 。 名danh 非phi 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 內nội 空không 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 內nội 空không 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 內nội 空không 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 內nội 空không 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 四tứ 念niệm 住trụ 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 四tứ 念niệm 住trụ 非phi 名danh 。 名danh 非phi 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 非phi 名danh 。 名danh 非phi 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 四tứ 念niệm 住trụ 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 如như 佛Phật 十Thập 力Lực 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 佛Phật 十Thập 力Lực 非phi 名danh 。 名danh 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 非phi 名danh 。 名danh 非phi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 佛Phật 十Thập 力Lực 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 非phi 名danh 。 名danh 非phi 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 非phi 名danh 。 名danh 非phi 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 乃nãi 至chí 如như 一Nhất 切Thiết 智Trí 名danh 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 名danh 亦diệc 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 非phi 名danh 。 名danh 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 非phi 名danh 。 名danh 非phi 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 中trung 無vô 名danh 。 名danh 中trung 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 非phi 合hợp 非phi 散tán 但đãn 假giả 施thi 設thiết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 以dĩ 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 與dữ 名danh 俱câu 自tự 性tánh 空không 故cố 。 自tự 性tánh 空không 中trung 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 。 若nhược 名danh 。 俱câu 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 唯duy 客khách 所sở 攝nhiếp 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 如như 說thuyết 我ngã 等đẳng 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 我ngã 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 乃nãi 至chí 見kiến 者giả 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 處xứ 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 處xứ 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 界giới 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色Sắc 界Giới 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 識thức 界giới 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 觸xúc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 內nội 空không 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 四tứ 念niệm 住trụ 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 佛Phật 十Thập 力Lực 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 乃nãi 至chí 聲Thanh 聞Văn 。 乘thừa 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 亦diệc 畢tất 竟cánh 無vô 所sở 有hữu 不bất 可khả 得đắc 。 云vân 何hà 有hữu 生sanh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 如như 說thuyết 我ngã 等đẳng 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 法pháp 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 和hòa 合hợp 有hữu 法pháp 自tự 性tánh 空không 故cố 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 問vấn 善thiện 現hiện 言ngôn 。 何hà 法pháp 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 善thiện 現hiện 對đối 曰viết 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 眼nhãn 處xứ 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 色sắc 處xứ 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 眼nhãn 界giới 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 色Sắc 界Giới 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 眼nhãn 識thức 界giới 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 眼nhãn 觸xúc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 四tứ 念niệm 住trụ 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 乃nãi 至chí 佛Phật 十Thập 力Lực 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 乃nãi 至chí 聲Thanh 聞Văn 。 乘thừa 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 亦diệc 都đô 無vô 和hòa 合hợp 自tự 性tánh 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 問vấn 善thiện 現hiện 言ngôn 。 何hà 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 善thiện 現hiện 對đối 曰viết 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 非phi 常thường 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 非phi 常thường 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 法pháp 非phi 常thường 。 自tự 性tánh 盡tận 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 若nhược 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 有hữu 為vi 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 無Vô 為Vi 法Pháp 非phi 常thường 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 有hữu 漏lậu 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 無vô 漏lậu 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 善thiện 法Pháp 非phi 常thường 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 非phi 善thiện 法Pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 有hữu 記ký 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 無vô 記ký 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 若nhược 法pháp 非phi 常thường 。 自tự 性tánh 盡tận 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 斯tư 故cố 說thuyết 。 若nhược 法pháp 非phi 常thường 。 亦diệc 無vô 所sở 去khứ 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 法pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 時thời 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 問vấn 善thiện 現hiện 言ngôn 。 何hà 法pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 善thiện 現hiện 對đối 曰viết 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 性tánh 爾nhĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 有hữu 為vi 法pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 無Vô 為Vi 法Pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 有hữu 漏lậu 法pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 無vô 漏lậu 法pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 善thiện 法Pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 非phi 善thiện 法Pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 有hữu 記ký 法pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 無vô 記ký 法pháp 非phi 常thường 亦diệc 不bất 滅diệt 壞hoại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 性tánh 爾nhĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 但đãn 有hữu 假giả 名danh 都đô 無vô 自tự 性tánh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 何hà 等đẳng 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 等đẳng 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 何hà 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 等đẳng 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 一nhất 切thiết 色sắc 本bổn 性tánh 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 本bổn 性tánh 不bất 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 一nhất 切thiết 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 非phi 所sở 作tác 故cố 。 非phi 所sở 起khởi 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 一nhất 切thiết 色sắc 乃nãi 至chí 識thức 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 乃nãi 至chí 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 乘thừa 本bổn 性tánh 不bất 生sanh 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 本bổn 性tánh 不bất 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 非phi 所sở 作tác 故cố 。 非phi 所sở 起khởi 故cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 以dĩ 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 何hà 等đẳng 色sắc 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 等đẳng 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 乃nãi 至chí 何hà 等đẳng 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 等đẳng 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 色sắc 。 亦diệc 不bất 名danh 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 乃nãi 至chí 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 亦diệc 不bất 名danh 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 。 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 色sắc 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 若nhược 法pháp 本bổn 性tánh 空không 則tắc 不bất 可khả 施thi 設thiết 若nhược 生sanh 。 若nhược 滅diệt 。 若nhược 住trụ 。 若nhược 異dị 。 由do 此thử 緣duyên 故cố 。 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 色sắc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 非phi 色sắc 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 若nhược 法pháp 本bổn 性tánh 空không 則tắc 不bất 可khả 施thi 設thiết 若nhược 生sanh 。 若nhược 滅diệt 。 若nhược 住trụ 。 若nhược 異dị 。 由do 此thử 緣duyên 故cố 。 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 非phi 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 乃nãi 至chí 聲Thanh 聞Văn 。 乘thừa 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 若nhược 法pháp 本bổn 性tánh 空không 則tắc 不bất 可khả 施thi 設thiết 若nhược 生sanh 。 若nhược 滅diệt 。 若nhược 住trụ 。 若nhược 異dị 。 由do 此thử 緣duyên 故cố 。 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 非phi 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 本bổn 性tánh 空không 故cố 。 若nhược 法pháp 本bổn 性tánh 空không 則tắc 不bất 可khả 施thi 設thiết 若nhược 生sanh 。 若nhược 滅diệt 。 若nhược 住trụ 。 若nhược 異dị 。 由do 此thử 緣duyên 故cố 。 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 空không 非phi 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 色sắc 。 亦diệc 不bất 名danh 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 乃nãi 至chí 若nhược 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 則tắc 不bất 名danh 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 亦diệc 不bất 名danh 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 我ngã 豈khởi 能năng 以dĩ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 即tức 是thị 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 即tức 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 是thị 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 與dữ 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 我ngã 豈khởi 能năng 以dĩ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 教giáo 誡giới 教giáo 授thọ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 亦diệc 無vô 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 行hành 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 色sắc 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 色sắc 。 若nhược 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 眼nhãn 處xứ 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 眼nhãn 處xứ 。 若nhược 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 色sắc 處xứ 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 色sắc 處xứ 。 若nhược 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 眼nhãn 界giới 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 眼nhãn 界giới 。 若nhược 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 色Sắc 界Giới 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 色Sắc 界Giới 。 若nhược 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 眼nhãn 識thức 界giới 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 眼nhãn 識thức 界giới 。 若nhược 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 眼nhãn 觸xúc 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 。 若nhược 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 若nhược 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 若nhược 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 四tứ 念niệm 住trụ 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 四tứ 念niệm 住trụ 。 若nhược 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 有hữu 佛Phật 十Thập 力Lực 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 佛Phật 十Thập 力Lực 。 若nhược 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 若nhược 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 一nhất 切thiết 智trí 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 若nhược 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 。 亦diệc 不bất 見kiến 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 有hữu 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 乘thừa 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 乘thừa 。 大Đại 乘Thừa 。 與dữ 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 無vô 二nhị 無vô 二nhị 處xứ 故cố 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 離ly 畢tất 竟cánh 不bất 生sanh 。 亦diệc 無vô 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 行hành 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 尊Tôn 者giả 所sở 問vấn 。 何hà 緣duyên 故cố 說thuyết 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 如như 是thị 說thuyết 。 心tâm 不bất 沈trầm 沒một 亦diệc 不bất 憂ưu 悔hối 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 。 不bất 怖bố 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 者giả 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 見kiến 諸chư 法pháp 有hữu 實thật 作tác 用dụng 。 但đãn 見kiến 諸chư 法pháp 如như 夢mộng 。 如như 幻huyễn 。 如như 響hưởng 。 如như 像tượng 。 如như 陽dương 焰diễm 。 如như 光quang 影ảnh 。 如như 尋tầm 香hương 城thành 。 如như 變biến 化hóa 事sự 。 雖tuy 現hiện 似tự 有hữu 而nhi 無vô 實thật 用dụng 。 聞văn 說thuyết 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 皆giai 空không 。 深thâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 離ly 沈trầm 沒một 等đẳng 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 我ngã 作tác 是thị 說thuyết 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 如như 是thị 說thuyết 。 心tâm 不bất 沈trầm 沒một 亦diệc 不bất 憂ưu 悔hối 。 其kỳ 心tâm 不bất 驚kinh 。 不bất 恐khủng 。 不bất 怖bố 。 當đương 知tri 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 二nhị 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com