金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 國quốc 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 臣thần 佐tá 眷quyến 屬thuộc 。 既ký 至chí 會hội 已dĩ 。 覩đổ 諸chư 勝thắng 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 見kiến 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 淨tịnh 月nguyệt 輪luân 中trung 光quang 明minh 皎hiệu 絜kiết 。 蓮liên 花hoa 臺đài 上thượng 安an 處xứ 其kỳ 座tòa 。 如như 雲vân 散tán 空không 秋thu 天thiên 滿mãn 月nguyệt 。 復phục 如như 金kim 幢tràng 其kỳ 光quang 焰diễm 赫hách 吉cát 祥tường 殊thù 特đặc 。 時thời 王vương 觀quán 已dĩ 戄 然nhiên 驚kinh 異dị 。 發phát 生sanh 最tối 上thượng 希hy 奇kỳ 之chi 心tâm 。 身thân 毛mao 喜hỷ 竪thụ 面diện 目mục 熈 怡di 。 如như 海hải 波ba 相tương/tướng 深thâm 增tăng 淨tịnh 信tín 。 即tức 向hướng 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 全toàn 身thân 委ủy 地địa 恪khác 恭cung 拜bái 奉phụng 。 舉cử 口khẩu 就tựu 足túc 復phục 伸thân 歍 敬kính 。 然nhiên 後hậu 跪quỵ 膝tất 合hợp 掌chưởng 。 諦đế 誠thành 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 歸quy 命mạng 最tối 上thượng 大đại 聖thánh 者giả 。 汝nhữ 於ư 今kim 日nhật 善thiện 所sở 作tác 。 普phổ 能năng 救cứu 度độ 此thử 會hội 人nhân 。 而nhi 復phục 拯chửng 拔bạt 於ư 我ngã 等đẳng 。 今kim 此thử 我ngã 等đẳng 諸chư 人nhân 眾chúng 。 若nhược 非phi 尊Tôn 者giả 所sở 攝nhiếp 受thọ 。 若nhược 聲thanh 廣quảng 震chấn 於ư 會hội 中trung 。 我ngã 等đẳng 一nhất 切thiết 皆giai 破phá 壞hoại 。 若nhược 非phi 尊Tôn 者giả 所sở 救cứu 護hộ 。 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 事sự 皆giai 息tức 。 我ngã 等đẳng 大đại 眾chúng 於ư 今kim 時thời 。 大đại 火hỏa 逼bức 迫bách 皆giai 焚phần 爇nhiệt 。 奇kỳ 哉tai 。 尊Tôn 者giả 大đại 勝thắng 智trí 。 具cụ 足túc 最tối 上thượng 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 希hy 有hữu 如như 是thị 勝thắng 所sở 行hành 。 顯hiển 明minh 宣tuyên 演diễn 而nhi 奇kỳ 特đặc 。 汝nhữ 今kim 所sở 現hiện 神thần 變biến 雲vân 。 我ngã 等đẳng 咸hàm 觀quán 未vị 曾tằng 有hữu 。 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 大đại 威uy 光quang 。 與dữ 如Như 來Lai 光quang 等đẳng 無vô 異dị 。 世thế 間gian 危nguy 苦khổ 咸hàm 皆giai 集tập 。 尊Tôn 者giả 為vi 主chủ 為vi 歸quy 救cứu 。 汝nhữ 能năng 廣quảng 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 如như 佛Phật 悲bi 心tâm 普phổ 愛ái 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 普phổ 觀quán 諸chư 世thế 間gian 。 我ngã 等đẳng 皆giai 獲hoạch 大đại 喜hỷ 樂lạc 。 今kim 汝nhữ 尊Tôn 者giả 照chiếu 世thế 間gian 。 任nhậm 持trì 能năng 仁nhân 清thanh 淨tịnh 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 伸thân 讚tán 歎thán 已dĩ 。 圓viên 滿mãn 意ý 願nguyện 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 速tốc 起khởi 前tiền 詣nghệ 先tiên 安an 布bố 彼bỉ 鐵thiết 叉xoa 所sở 。 即tức 舒thư 二nhị 手thủ 承thừa 接tiếp 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 最tối 極cực 歡hoan 喜hỷ 如như 獲hoạch 愛ái 子tử 。 是thị 時thời 童đồng 子tử 從tùng 蓮liên 花hoa 座tòa 自tự 然nhiên 而nhi 下hạ 。 王vương 以dĩ 憐lân 愛ái 增tăng 深thâm 。 趨xu 前tiền 持trì 抱bão 再tái 三tam 撫phủ 惜tích 。 瞪trừng 目mục 觀quán 瞻chiêm 喜hỷ 色sắc 盈doanh 眸mâu 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 如như 我ngã 往vãng 昔tích 得đắc 王vương 位vị 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 喜hỷ 不bất 深thâm 。 見kiến 今kim 逼bức 迫bách 艱gian 苦khổ 中trung 。 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 倍bội 增tăng 喜hỷ 。 面diện 輪luân 出xuất 生sanh 清thanh 淨tịnh 目mục 。 猶do 如như 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 葉diếp/diệp 。 光quang 明minh 晃hoảng 曜diệu 映ánh 月nguyệt 光quang 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 獲hoạch 瞻chiêm 覩đổ 。 色sắc 相tướng 圓viên 滿mãn 復phục 柔nhu 軟nhuyễn 。 功công 德đức 具cụ 足túc 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 切thiết 身thân 分phần/phân 悉tất 周chu 圓viên 。 光quang 潤nhuận 瑩oánh 明minh 咸hàm 觀quán 見kiến 。 汝nhữ 昔tích 逢phùng 值trị 於ư 何hà 等đẳng 。 無vô 悲bi 愍mẫn 心tâm 極cực 惡ác 者giả 。 以dĩ 汝nhữ 眾chúng 所sở 愛ái 念niệm 人nhân 。 將tương/tướng 令linh 殺sát 害hại 而nhi 棄khí 置trí 。 汝nhữ 所sở 施thi 作tác 甚thậm 調điều 寂tịch 。 出xuất 言ngôn 聞văn 者giả 歡hoan 喜hỷ 生sanh 。 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 世thế 亦diệc 希hy 。 舉cử 世thế 何hà 人nhân 不bất 愛ái 樂nhạo 。 於ư 有hữu 德đức 人nhân 何hà 生sanh 恚khuể 。 功công 德đức 豈khởi 容dung 過quá 失thất 隨tùy 。 同đồng 彼bỉ 金kim 剛cang 真chân 實thật 心tâm 。 云vân 何hà 是thị 中trung 起khởi 差sai 別biệt 。 諸chư 有hữu 鐵thiết 石thạch 為vi 心tâm 者giả 。 及cập 彼bỉ 都đô 無vô 思tư 慮lự 人nhân 。 此thử 等đẳng 破phá 壞hoại 於ư 識thức 心tâm 。 應ưng/ứng 於ư 汝nhữ 子tử 不bất 生sanh 愛ái 。 堅kiên 固cố 金kim 剛cang 大đại 熾sí 焰diễm 。 如như 人nhân 舉cử 置trí 於ư 我ngã 頂đảnh 。 復phục 如như 利lợi 劍kiếm 斷đoán/đoạn 頸cảnh 胸hung 。 見kiến 破phá 壞hoại 汝nhữ 亦diệc 如như 是thị 。 復phục 如như 猛mãnh 惡ác 大đại 雷lôi 雹bạc 。 從tùng 空không 墮đọa 擊kích 於ư 我ngã 心tâm 。 今kim 汝nhữ 眾chúng 所sở 愛ái 樂nhạo 人nhân 。 何hà 人nhân 教giáo 勅sắc 令linh 殺sát 害hại 。 苦khổ 哉tai 。 何hà 人nhân 猛mãnh 惡ác 語ngữ 。 於ư 汝nhữ 造tạo 作tác 如như 是thị 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 極cực 惡ác 怨oán 縛phược 心tâm 。 今kim 時thời 於ư 汝nhữ 不bất 愛ái 樂nhạo 。 何hà 故cố 死tử 王vương 來lai 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 。 何hà 人nhân 故cố 起khởi 厭yếm 惡ác 心tâm 。 昔tích 時thời 殺sát 汝nhữ 是thị 何hà 人nhân 。 汝nhữ 今kim 速tốc 應ưng/ứng 為vì 我ngã 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 聞văn 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 起khởi 思tư 念niệm 。 若nhược 我ngã 今kim 時thời 以dĩ 其kỳ 前tiền 事sự 具cụ 白bạch 於ư 王vương 。 豈khởi 非phi 我ngã 於ư 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 造tạo 惡ác 業nghiệp 邪tà 。 何hà 以dĩ 故cố 。 王vương 性tánh 暴bạo 急cấp 斯tư 須tu 顯hiển 明minh 。 即tức 於ư 今kim 時thời 害hại 其kỳ 性tánh 命mạng 。 又hựu 復phục 惟duy 忖thốn 。 但đãn 自tự 審thẩm 觀quán 宿túc 業nghiệp 。 我ngã 於ư 先tiên 世thế 歷lịch 諸chư 生sanh 中trung 。 決quyết 定định 自tự 造tạo 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 作tác 已dĩ 成thành 熟thục 報báo 應ứng 斯tư 明minh 。 是thị 知tri 先tiên 世thế 業nghiệp 因nhân 不bất 能năng 忘vong 報báo 。 故cố 我ngã 今kim 時thời 實thật 無vô 過quá 咎cữu 。 為vi 他tha 欲dục 殺sát 而nhi 使sử 棄khí 置trí 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 決quyết 定định 無vô 疑nghi 。 即tức 詣nghệ 王vương 前tiền 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 如như 我ngã 昔tích 於ư 先tiên 世thế 中trung 。 自tự 所sở 造tạo 作tác 不bất 善thiện 業nghiệp 。 業nghiệp 成thành 果quả 熟thục 理lý 昭chiêu 然nhiên 。 而nhi 今kim 報báo 應ứng 當đương 發phát 現hiện 。 今kim 日nhật 所sở 招chiêu 非phi 愛ái 果quả 。 皆giai 由do 自tự 作tác 不bất 善thiện 因nhân 。 此thử 時thời 受thọ 報báo 必tất 無vô 疑nghi 。 王vương 應ưng/ứng 為vì 我ngã 善thiện 伺tứ 察sát 。 童đồng 子tử 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 已dĩ 。 前tiền 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 。 全toàn 身thân 委ủy 地địa 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 是thị 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 告cáo 童đồng 子tử 言ngôn 。 童đồng 子tử 。 此thử 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 。 先tiên 為vi 蛇xà 毒độc 隱ẩn 覆phú 支chi 體thể 。 汝nhữ 以dĩ 真chân 實thật 加gia 持trì 之chi 力lực 。 令linh 今kim 起khởi 止chỉ 速tốc 獲hoạch 輕khinh 安an 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 亦diệc 使sử 此thử 會hội 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 咸hàm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 爾nhĩ 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 聞văn 尊Tôn 者giả 語ngữ 已dĩ 。 乃nãi 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 深thâm 心tâm 堅kiên 固cố 。 即tức 起khởi 思tư 念niệm 。 勇dũng 發phát 真chân 實thật 加gia 持trì 之chi 力lực 。 若nhược 法pháp 真chân 實thật 所sở 說thuyết 真chân 實thật 。 我ngã 於ư 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 。 決quyết 定định 不bất 曾tằng 生sanh 起khởi 微vi 細tế 煩phiền 惱não 。 若nhược 貪tham 。 若nhược 瞋sân 。 若nhược 癡si 。 若nhược 害hại 。 及cập 餘dư 別biệt 別biệt 心tâm 所sở 隨tùy 煩phiền 惱não 等đẳng 。 即tức 法pháp 真chân 實thật 所sở 言ngôn 真chân 實thật 。 令linh 此thử 女nữ 人nhân 身thân 毒độc 銷tiêu 散tán 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 童đồng 子tử 作tác 是thị 真chân 實thật 加gia 持trì 思tư 念niệm 已dĩ 。 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 身thân 毒độc 銷tiêu 散tán 即tức 時thời 蘇tô 省tỉnh 。 回hồi 旋toàn 昇thăng 舉cử 安an 樂lạc 如như 故cố 。 宛uyển 轉chuyển 四tứ 瞻chiêm 即tức 見kiến 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 集tập 會hội 。 是thị 時thời 。 一nhất 切thiết 無vô 數số 百bách 千thiên 。 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 發phát 如như 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 。 希hy 有hữu 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 心tâm 意ý 清thanh 淨tịnh 。 有hữu 大đại 神thần 用dụng 。 具cụ 大đại 威uy 力lực 。 令linh 能năng 如như 是thị 。 以dĩ 彼bỉ 真chân 實thật 加gia 持trì 力lực 故cố 。 令linh 其kỳ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 昇thăng 舉cử 輕khinh 安an 。 還hoàn 所sở 愛ái 命mạng 。 時thời 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 。 審thẩm 復phục 四tứ 顧cố 普phổ 觀quán 眾chúng 會hội 。 乃nãi 至chí 見kiến 彼bỉ 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 有hữu 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 處xứ 半bán 月nguyệt 相tương/tướng 。 眾chúng 寶bảo 光quang 明minh 廣quảng 大đại 微vi 妙diệu 。 師sư 子tử 座tòa 中trung 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 及cập 見kiến 國quốc 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 臣thần 佐tá 眷quyến 屬thuộc 俱câu 在tại 會hội 中trung 。 又hựu 見kiến 自tự 身thân 。 先tiên 臥ngọa 竹trúc 舁 之chi 上thượng 。 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 繒tăng 綵thải 所sở 嚴nghiêm 。 童đồng 女nữ 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 疑nghi 怖bố 。 我ngã 今kim 或hoặc 是thị 夢mộng 所sở 見kiến 邪tà 。 心tâm 迷mê 亂loạn 邪tà 。 又hựu 或hoặc 應ưng 知tri 自tự 業nghiệp 所sở 感cảm 致trí 如như 是thị 邪tà 。 其kỳ 後hậu 彼bỉ 之chi 親thân 族tộc 。 即tức 為vi 如như 實thật 廣quảng 說thuyết 前tiền 事sự 。 謂vị 言ngôn 童đồng 女nữ 。 此thử 諸chư 事sự 相tương/tướng 。 悉tất 是thị 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 降giáng/hàng 臨lâm 于vu 此thử 。 以dĩ 威uy 神thần 力lực 。 令linh 汝nhữ 還hoàn 命mạng 。 是thị 時thời 。 童đồng 女nữ 聞văn 此thử 語ngữ 已dĩ 。 即tức 於ư 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 發phát 起khởi 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 奉phụng 希hy 奇kỳ 之chi 心tâm 。 乃nãi 自tự 惟duy 忖thốn 。 先tiên 在tại 園viên 中trung 。 為vì 彼bỉ 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 起khởi 破phá 壞hoại 意ý 。 死tử 怖bố 逼bức 迫bách 心tâm 日nhật 迷mê 亂loạn 。 惡ác 分phần/phân 位vị 時thời 深thâm 自tự 厭yếm 患hoạn 。 省tỉnh 覺giác 女nữ 身thân 多đa 為vi 損tổn 惱não 。 苦khổ 哉tai 。 苦khổ 哉tai 。 女nữ 人nhân 之chi 名danh 。 比tỉ 於ư 餘dư 類loại 而nhi 極cực 卑ty 賤tiện 。 眾chúng 苦khổ 所sở 集tập 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 而nhi 能năng 捨xả 此thử 志chí 所sở 厭yếm 惡ác 女nữ 人nhân 分phần/phân 位vị 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 速tốc 起khởi 離ly 會hội 求cầu 一nhất 妙diệu 衣y 。 持trì 捧phủng 前tiền 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 以dĩ 衣y 奉phụng 上thượng 。 發phát 生sanh 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 思tư 念niệm 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 最tối 上thượng 功công 德đức 。 前tiền 以dĩ 真chân 實thật 加gia 持trì 之chi 力lực 令linh 我ngã 輕khinh 安an 。 汝nhữ 法pháp 真chân 實thật 。 汝nhữ 言ngôn 真chân 實thật 。 汝nhữ 於ư 如Như 來Lai 諸chư 弟đệ 子tử 中trung 多đa 聞văn 第đệ 一nhất 。 勝thắng 中trung 勝thắng 上thượng 。 上thượng 中trung 最tối 上thượng 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 龍long 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 師sư 子tử 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 大đại 仙tiên 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 調điều 善thiện 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 鉢bát 訥nột 摩ma 花hoa 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 白bạch 蓮liên 花hoa 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 調điều 御ngự 者giả 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 導đạo 師sư 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 月nguyệt 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 日nhật 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 寶bảo 。 聲Thanh 聞Văn 中trung 髻kế 珠châu 。 法pháp 中trung 多đa 聞văn 者giả 。 任nhậm 持trì 教giáo 法pháp 者giả 。 是thị 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 去khứ 除trừ 重trọng 擔đảm 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 有hữu 大đại 神thần 用dụng 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 及cập 大đại 光quang 明minh 為vi 大đại 施thí 田điền 。 尊Tôn 者giả 如như 是thị 有hữu 大đại 功công 德đức 。 若nhược 法pháp 真chân 實thật 。 言ngôn 真chân 實thật 者giả 。 令linh 我ngã 今kim 日nhật 轉chuyển 女nữ 人nhân 身thân 成thành 男nam 子tử 相tương/tướng 。 發phát 是thị 言ngôn 時thời 。 以dĩ 尊Tôn 者giả 真chân 實thật 加gia 持trì 力lực 故cố 。 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 於ư 剎sát 那na 間gián 即tức 轉chuyển 女nữ 身thân 成thành 男nam 子tử 相tương/tướng 。 所sở 成thành 男nam 身thân 。 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 。 端đoan 正chánh 殊thù 妙diệu 人nhân 所sở 樂lạc 觀quán 。 諸chư 妙diệu 衣y 服phục 及cập 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 而nhi 為vi 嚴nghiêm 身thân 。 是thị 時thời 。 空không 中trung 自tự 然nhiên 雨vũ 出xuất 種chủng 種chủng 殊thù 妙diệu 。 悅duyệt 意ý 天thiên 衣y 。 其kỳ 衣y 廣quảng 大đại 遍biến 空không 如như 輪luân 。 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 於ư 須tu 臾du 間gian 彼bỉ 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 衣y 輪luân 映ánh 蔽tế 日nhật 光quang 不bất 現hiện 。 爾nhĩ 時thời 。 彼bỉ 會hội 人nhân 天thiên 大đại 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 驚kinh 異dị 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 有hữu 大đại 威uy 神thần 功công 德đức 如như 是thị 。 即tức 時thời 空không 中trung 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 那na 臾du 多đa 天thiên 人nhân 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 。 奇kỳ 哉tai 。 廣quảng 大đại 殊thù 特đặc 。 實thật 未vị 曾tằng 有hữu 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 具cụ 大đại 威uy 德đức 。 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 作tác 大đại 施thí 田điền 。 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 。 持trì 以dĩ 一nhất 衣y 行hành 淨tịnh 施thí 持trì 。 願nguyện 力lực 相tương 續tục 乃nãi 轉chuyển 女nữ 身thân 成thành 男nam 子tử 相tương/tướng 。 大đại 哉tai 行hạnh 願nguyện 。 殊thù 勝thắng 若nhược 斯tư 。 時thời 諸chư 天thiên 人nhân 俱câu 生sanh 淨tịnh 信tín 。 即tức 於ư 空không 中trung 雨vũ 眾chúng 天thiên 花hoa 。 復phục 奏tấu 清thanh 妙diệu 可khả 愛ái 天thiên 樂nhạc 。 爾nhĩ 時thời 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 男nam 子tử 。 以dĩ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 大đại 威uy 德đức 力lực 。 隨tùy 自tự 所sở 欲dục 圓viên 滿mãn 意ý 願nguyện 。 顯hiển 觀quán 如như 是thị 現hiện 果quả 報báo 已dĩ 。 發phát 生sanh 最tối 上thượng 慶khánh 悅duyệt 之chi 心tâm 。 身thân 毛mao 喜hỷ 竪thụ 。 即tức 起khởi 前tiền 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 。 雙song 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 諦đế 誠thành 讚tán 歎thán 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 歸quy 命mạng 難nan 得đắc 不bất 思tư 議nghị 。 淨tịnh 妙diệu 功công 德đức 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 無vô 所sở 依y 。 由do 尊Tôn 者giả 故cố 得đắc 還hoàn 命mạng 。 若nhược 我ngã 今kim 時thời 不bất 得đắc 汝nhữ 。 清thanh 淨tịnh 智trí 眼nhãn 所sở 救cứu 護hộ 。 我ngã 之chi 餘dư 命mạng 不bất 能năng 存tồn 。 尊Tôn 者giả 今kim 還hoàn 施thí 我ngã 命mạng 。 奇kỳ 哉tai 。 功công 德đức 大đại 力lực 勢thế 。 奇kỳ 哉tai 。 普phổ 施thí 眾chúng 生sanh 喜hỷ 。 今kim 於ư 色sắc 逼bức 苦khổ 難nạn 中trung 。 善thiện 為vi 多đa 人nhân 作tác 救cứu 護hộ 。 奇kỳ 哉tai 。 汝nhữ 為vi 應Ứng 供Cúng 者giả 。 最tối 極cực 難nan 得đắc 善thiện 清thanh 淨tịnh 。 我ngã 以dĩ 一nhất 衣y 表biểu 施thí 心tâm 。 威uy 神thần 轉chuyển 小tiểu 成thành 大đại 利lợi 。 又hựu 復phục 一nhất 衣y 至chí 微vi 小tiểu 。 持trì 奉phụng 尊Tôn 者giả 大đại 牟mâu 尼ni 。 隨tùy 自tự 樂nhạo 欲dục 得đắc 圓viên 成thành 。 由do 汝nhữ 善thiện 力lực 現hiện 招chiêu 果quả 。 如như 我ngã 意ý 者giả 女nữ 人nhân 身thân 。 積tích 集tập 廣quảng 大đại 諸chư 過quá 失thất 。 尊Tôn 者giả 威uy 力lực 所sở 加gia 持trì 。 得đắc 轉chuyển 女nữ 身thân 成thành 男nam 子tử 。 轉chuyển 轉chuyển 還hoàn 同đồng 天thiên 人nhân 相tướng 。 天thiên 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 以dĩ 嚴nghiêm 身thân 。 空không 中trung 復phục 雨vũ 妙diệu 天thiên 衣y 。 繽tân 紛phân 而nhi 墜trụy 增tăng 歡hoan 悅duyệt 。 如như 是thị 功công 德đức 妙diệu 福phước 田điền 。 若nhược 人nhân 不bất 能năng 如như 實thật 作tác 。 斯tư 人nhân 尠tiển 福phước 果quả 利lợi 虛hư 。 癡si 等đẳng 煩phiền 惱não 怨oán 所sở 縛phược 。 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 伸thân 讚tán 歎thán 已dĩ 。 時thời 彼bỉ 男nam 子tử 顯hiển 觀quán 如như 是thị 現hiện 果quả 報báo 事sự 。 即tức 自tự 思tư 念niệm 。 我ngã 今kim 所sở 轉chuyển 色sắc 相tướng 若nhược 斯tư 。 又hựu 復phục 具cụ 觀quán 愛ái 非phi 愛ái 果quả 。 理lý 事sự 彰chương 明minh 。 我ngã 今kim 不bất 復phục 處xứ 白bạch 衣y 舍xá 。 應ưng/ứng 求cầu 出xuất 家gia 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 前tiền 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 白bạch 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 。 我ngã 今kim 願nguyện 於ư 尊Tôn 者giả 法pháp 中trung 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 於ư 尊Tôn 者giả 所sở 誓thệ 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 時thời 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 為vi 教giáo 授thọ 出xuất 家gia 之chi 法pháp 。 乃nãi 至chí 成thành 苾Bật 芻Sô 已dĩ 。 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 并tinh 其kỳ 妻thê 室thất 。 先tiên 為vi 金kim 色sắc 童đồng 子tử 離ly 別biệt 憂ưu 苦khổ 慞chương 惶hoàng 馳trì 逐trục 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 街nhai 衢cù 巷hạng 陌mạch 。 偃yển 仆phó 于vu 地địa 施thí 起khởi 旋toàn 伏phục 。 進tiến 止chỉ 盤bàn 桓hoàn 驚kinh 憂ưu 迷mê 亂loạn 。 舉cử 手thủ 擊kích 身thân 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 子tử 。 苦khổ 哉tai 。 我ngã 子tử 。 哀ai 聲thanh 逼bức 迫bách 而nhi 復phục 涕thế 泣khấp 。 即tức 時thời 商thương 主chủ 忽hốt 聞văn 人nhân 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 自tự 空không 而nhi 來lai 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 為vi 救cứu 護hộ 彼bỉ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 廣quảng 為vì 施thi 作tác 諸chư 希hy 有hữu 事sự 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 并tinh 其kỳ 妻thê 室thất 。 聞văn 是thị 言ngôn 已dĩ 。 如như 甘cam 露lộ 水thủy 灌quán 注chú 心tâm 頂đảnh 。 發phát 生sanh 極cực 大đại 歡hoan 喜hỷ 之chi 心tâm 。 又hựu 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 受thọ 灌quán 頂đảnh 位vị 最tối 勝thắng 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 即tức 時thời 從tùng 地địa 宛uyển 轉chuyển 而nhi 起khởi 。 速tốc 疾tật 奔bôn 行hành 出xuất 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 詣nghệ 棄khí 屍thi 林lâm 。 到đáo 已dĩ 。 乃nãi 見kiến 金kim 色sắc 童đồng 子tử 。 如như 秋thu 滿mãn 月nguyệt 清thanh 淨tịnh 皎hiệu 然nhiên 。 雲vân 翳ế 散tán 空không 羅la 睺hầu 去khứ 障chướng 。 近cận 于vu 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 安an 庠tường 而nhi 坐tọa 。 又hựu 見kiến 尊Tôn 者giả 大đại 威uy 德đức 力lực 。 能năng 生sanh 希hy 有hữu 殊thù 勝thắng 事sự 相tương/tướng 。 天thiên 人nhân 驚kinh 異dị 廣quảng 大đại 神thần 化hóa 。 商thương 主chủ 見kiến 已dĩ 。 即tức 於ư 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 發phát 生sanh 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 奉phụng 奇kỳ 特đặc 之chi 心tâm 。 全toàn 身thân 委ủy 地địa 禮lễ 尊Tôn 者giả 足túc 。 起khởi 已dĩ 。 重trùng 復phục 雙song 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 諦đế 誠thành 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 大đại 喜hỷ 增tăng 極cực 滿mãn 目mục 淚lệ 流lưu 。 乃nãi 向hướng 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 一nhất 心tâm 讚tán 歎thán 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 奇kỳ 哉tai 。 尊Tôn 者giả 大đại 福phước 力lực 。 廣quảng 大đại 威uy 神thần 極cực 顯hiển 彰chương 。 我ngã 今kim 危nguy 逼bức 惡ác 難nạn/nan 中trung 。 尊Tôn 者giả 善thiện 為vi 作tác 救cứu 護hộ 。 奇kỳ 哉tai 。 悲bi 愍mẫn 大đại 勝thắng 德đức 。 奇kỳ 哉tai 。 妙diệu 智trí 悉tất 具cụ 圓viên 。 汝nhữ 一Nhất 切Thiết 智Trí 等đẳng 世Thế 尊Tôn 。 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 而nhi 明minh 顯hiển 。 如như 我ngã 今kim 時thời 為vi 子tử 故cố 。 沈trầm 沒một 艱gian 危nguy 苦khổ 海hải 中trung 。 尊Tôn 者giả 智trí 慧tuệ 大đại 威uy 光quang 。 方phương 便tiện 善thiện 為vì 我ngã 救cứu 拔bạt 。 若nhược 我ngã 今kim 時thời 不bất 得đắc 值trị 。 尊Tôn 者giả 悲bi 心tâm 為vi 攝nhiếp 受thọ 。 我ngã 及cập 妻thê 子tử 久cửu 已dĩ 投đầu 。 憂ưu 苦khổ 網võng 中trung 無vô 出xuất 離ly 。 尊Tôn 者giả 今kim 時thời 來lai 降giáng/hàng 此thử 。 大đại 悲bi 威uy 力lực 所sở 出xuất 生sanh 。 子tử 已dĩ 得đắc 渡độ 憂ưu 海hải 中trung 。 亦diệc 復phục 出xuất 離ly 憂ưu 險hiểm 處xứ 。 憂ưu 繩thằng 昔tích 縛phược 今kim 得đắc 脫thoát 。 憂ưu 行hành 遷thiên 流lưu 今kim 亦diệc 停đình 。 憂ưu 惑hoặc 怖bố 畏úy 今kim 已dĩ 除trừ 。 憂ưu 籠lung 拘câu 縶 而nhi 今kim 出xuất 。 不bất 為vi 憂ưu 泥nê 所sở 陷hãm 溺nịch 。 不bất 為vi 憂ưu 刺thứ 所sở 傷thương 身thân 。 不bất 被bị 憂ưu 蛇xà 惡ác 毒độc 侵xâm 。 不bất 遭tao 憂ưu 箭tiễn 而nhi 射xạ 擊kích 。 不bất 使sử 憂ưu 劍kiếm 所sở 斷đoán/đoạn 割cát 。 不bất 與dữ 憂ưu 怨oán 相tương 值trị 遇ngộ 。 憂ưu 惱não 大đại 魚ngư 不bất 相tương 吞thôn 。 不bất 遭tao 憂ưu 火hỏa 而nhi 焚phần 爇nhiệt 。 尊Tôn 者giả 今kim 日nhật 善thiện 所sở 作tác 。 妙diệu 光quang 普phổ 照chiếu 大đại 眾chúng 會hội 。 眾chúng 生sanh 淨tịnh 眼nhãn 悉tất 開khai 明minh 。 一nhất 切thiết 心tâm 意ý 咸hàm 歡hoan 悅duyệt 。 尊Tôn 者giả 其kỳ 名danh 慶khánh 喜hỷ 尊tôn 。 眾chúng 生sanh 利lợi 樂lạc 喜hỷ 中trung 生sanh 。 如như 是thị 善thiện 開khai 救cứu 度độ 門môn 。 我ngã 今kim 獲hoạch 得đắc 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 爾nhĩ 時thời 。 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 讚tán 尊Tôn 者giả 已dĩ 。 即tức 同đồng 妻thê 室thất 前tiền 詣nghệ 金kim 色sắc 童đồng 子tử 所sở 。 以dĩ 子tử 育dục 之chi 心tâm 增tăng 劇kịch 憐lân 愛ái 。 趨xu 前tiền 持trì 抱bão 再tái 三tam 撫phủ 惜tích 。 大đại 喜hỷ 增tăng 盈doanh 滿mãn 目mục 垂thùy 淚lệ 。 父phụ 母mẫu 同đồng 時thời 舉cử 熙hi 怡di 目mục 諦đế 觀quán 童đồng 子tử 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 秋thu 天thiên 滿mãn 月nguyệt 吉cát 祥tường 相tương/tướng 。 清thanh 淨tịnh 身thân 光quang 普phổ 照chiếu 明minh 。 多đa 種chủng/chúng 意ý 願nguyện 悉tất 圓viên 成thành 。 父phụ 母mẫu 欣hân 復phục 見kiến 汝nhữ 面diện 。 紺cám 目mục 睛tình 光quang 赤xích 銅đồng 相tương/tướng 。 脩tu 廣quảng 殊thù 妙diệu 極cực 端đoan 嚴nghiêm 。 斯tư 由do 尊Tôn 者giả 所sở 降giáng/hàng 臨lâm 。 父phụ 母mẫu 欣hân 復phục 見kiến 汝nhữ 面diện 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com