金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 光quang 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 惟duy 淨tịnh 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 於ư 生sanh 死tử 過quá 失thất 心tâm 極cực 厭yểm 離ly 。 即tức 時thời 告cáo 白bạch 其kỳ 父phụ 母mẫu 已dĩ 。 前tiền 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 我ngã 今kim 願nguyện 於ư 尊Tôn 者giả 法pháp 中trung 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 於ư 尊Tôn 者giả 所sở 誓thệ 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 為vi 教giáo 授thọ 出xuất 家gia 之chi 法pháp 。 乃nãi 至chí 成thành 苾Bật 芻Sô 已dĩ 。 於ư 須tu 臾du 間gian 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 證chứng 是thị 果quả 已dĩ 。 以dĩ 宿Túc 命Mạng 智Trí 諦đế 觀quán 先tiên 世thế 相tương 續tục 業nghiệp 因nhân 。 乃nãi 見kiến 自tự 身thân 極cực 具cụ 殊thù 勝thắng 大đại 福phước 威uy 力lực 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 雖tuy 獲hoạch 如như 是thị 福phước 力lực 。 然nhiên 其kỳ 福phước 命mạng 有hữu 所sở 盡tận 限hạn 。 今kim 我ngã 所sở 得đắc 如như 斯tư 之chi 報báo 。 應ưng/ứng 由do 往vãng 昔tích 造tạo 諸chư 福phước 因nhân 。 我ngã 今kim 宜nghi 應ưng 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 開khai 發phát 福phước 門môn 令linh 生sanh 尊tôn 重trọng 。 亦diệc 復phục 顯hiển 明minh 自tự 福phước 威uy 力lực 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 時thời 脫thoát 自tự 身thân 所sở 著trước 衣y 持trì 用dụng 淨tịnh 施thí 。 以dĩ 神thần 力lực 故cố 。 一nhất 衣y 脫thoát 已dĩ 一nhất 衣y 旋toàn 復phục 自tự 然nhiên 出xuất 現hiện 。 如như 是thị 數sác 數sác 。 旋toàn 脫thoát 旋toàn 現hiện 。 脫thoát 已dĩ 還hoàn 生sanh 其kỳ 數số 廣quảng 多đa 。 於ư 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 之chi 前tiền 積tích 而nhi 成thành 聚tụ 。 其kỳ 所sở 積tích 衣y 殊thù 妙diệu 無vô 價giá 。 光quang 明minh 晃hoảng 曜diệu 如như 初sơ 生sanh 日nhật 。 又hựu 如như 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 焰diễm 赫hách 光quang 聚tụ 。 返phản 覆phú 觀quán 瞻chiêm 其kỳ 光quang 益ích 麗lệ 。 爾nhĩ 時thời 。 在tại 會hội 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 驚kinh 異dị 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 。 希hy 有hữu 。 奇kỳ 哉tai 。 希hy 有hữu 。 奇kỳ 哉tai 。 福phước 者giả 有hữu 勝thắng 威uy 力lực 。 奇kỳ 哉tai 。 能năng 作tác 如như 是thị 。 廣quảng 大đại 威uy 神thần 福phước 事sự 。 若nhược 此thử 尊Tôn 者giả 所sở 脫thoát 之chi 衣y 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 即tức 彼bỉ 無vô 價giá 廣quảng 大đại 妙diệu 衣y 。 而nhi 應ưng/ứng 不bất 能năng 得đắc 其kỳ 邊biên 際tế 。 時thời 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 即tức 以dĩ 此thử 衣y 先tiên 奉phụng 父phụ 母mẫu 。 然nhiên 後hậu 以dĩ 衣y 淨tịnh 施thí 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 等đẳng 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 乃nãi 至chí 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 所sở 共cộng 集tập 會hội 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 人nhân 各các 二nhị 衣y 施thí 以dĩ 被bị 體thể 。 以dĩ 其kỳ 金kim 色sắc 苾Bật 芻Sô 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 如như 是thị 普phổ 施thí 。 即tức 彼bỉ 衣y 聚tụ 而nhi 亦diệc 不bất 盡tận 。 是thị 時thời 。 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 以dĩ 自tự 神thần 力lực 。 踊dũng 身thân 虛hư 空không 。 往vãng 詣nghệ 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 街nhai 衢cù 巷hạng 中trung 。 脫thoát 自tự 所sở 著trước 金kim 色sắc 妙diệu 衣y 。 數số 量lượng 廣quảng 大đại 積tích 而nhi 成thành 聚tụ 。 然nhiên 後hậu 普phổ 遍biến 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 高cao 聲thanh 唱xướng 言ngôn 。 諸chư 人nhân 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 脫thoát 自tự 所sở 著trước 之chi 衣y 普phổ 施thí 一nhất 切thiết 。 汝nhữ 等đẳng 隨tùy 應ứng 欲dục 受thọ 用dụng 者giả 恣tứ 其kỳ 所sở 取thủ 。 諸chư 人nhân 聞văn 已dĩ 。 於ư 剎sát 那na 間gián 乃nãi 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 。 人nhân 眾chúng 廣quảng 大đại 集tập 會hội 。 咸hàm 共cộng 瞻chiêm 覩đổ 。 遍biến 王Vương 舍Xá 城Thành 街nhai 衢cù 巷hạng 中trung 。 金kim 色sắc 妙diệu 衣y 積tích 廣quảng 大đại 聚tụ 。 如như 初sơ 生sanh 日nhật 光quang 明minh 照chiếu 觸xúc 。 又hựu 如như 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 寶bảo 光quang 晃hoảng 曜diệu 。 彼bỉ 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 高cao 處xứ 空không 中trung 威uy 光quang 焰diễm 赫hách 。 猶do 如như 金kim 山sơn 吉cát 祥tường 熾sí 盛thịnh 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 覩đổ 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 咸hàm 生sanh 驚kinh 異dị 。 面diện 目mục 熙hi 怡di 如như 海hải 波ba 相tương/tướng 。 俱câu 作tác 是thị 念niệm 。 奇kỳ 哉tai 。 奇kỳ 哉tai 。 是thị 事sự 希hy 有hữu 。 此thử 修tu 何hà 因nhân 果quả 招chiêu 如như 是thị 。 威uy 神thần 德đức 力lực 而nhi 悉tất 殊thù 特đặc 。 我ngã 等đẳng 若nhược 能năng 知tri 所sở 修tu 因nhân 如như 實thật 作tác 者giả 。 當đương 所sở 獲hoạch 果quả 威uy 神thần 亦diệc 然nhiên 。 是thị 諸chư 人nhân 眾chúng 隨tùy 樂nhạo 欲dục 心tâm 。 既ký 生sanh 疑nghi 念niệm 乃nãi 相tương/tướng 議nghị 言ngôn 。 今kim 此thử 尊Tôn 者giả 威uy 神thần 德đức 力lực 殊thù 特đặc 若nhược 斯tư 。 此thử 為vi 久cửu 修tu 戒giới 禁cấm 行hành 邪tà 。 為vi 具cụ 天thiên 眼nhãn 智trí 邪tà 。 我ngã 等đẳng 今kim 時thời 宜nghi 應ưng 請thỉnh 問vấn 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 互hỗ 言ngôn 議nghị 已dĩ 。 舉cử 熙hi 怡di 目mục 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 空không 諦đế 誠thành 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 歸quy 命mạng 頂đảnh 禮lễ 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 尊Tôn 者giả 所sở 具cụ 大đại 勝thắng 福phước 。 而nhi 應ưng/ứng 獲hoạch 得đắc 天thiên 眼nhãn 智trí 。 能năng 施thí 如như 是thị 大đại 威uy 神thần 。 尊Tôn 者giả 今kim 應ưng/ứng 為vì 我ngã 說thuyết 。 若nhược 於ư 此thử 世thế 或hoặc 他tha 世thế 。 欲dục 求cầu 富phú 樂lạc 及cập 功công 德đức 。 修tu 何hà 勝thắng 行hành 得đắc 圓viên 成thành 。 尊Tôn 者giả 今kim 應ưng/ứng 為vì 我ngã 說thuyết 。 時thời 彼bỉ 尊Tôn 者giả 大đại 正Chánh 士sĩ 。 發phát 起khởi 增tăng 勝thắng 悲bi 愍mẫn 心tâm 。 開khai 明minh 廣quảng 大đại 歡hoan 喜hỷ 言ngôn 。 妙diệu 音âm 普phổ 遍biến 諸chư 方phương 處xứ 。 我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 義nghĩa 。 顯hiển 明minh 開khai 示thị 汝nhữ 諸chư 人nhân 。 如như 其kỳ 次thứ 第đệ 廣quảng 敷phu 揚dương 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 我ngã 所sở 說thuyết 。 我ngã 於ư 此thử 世thế 及cập 他tha 世thế 。 所sở 獲hoạch 成thành 就tựu 眾chúng 福phước 門môn 。 富phú 樂lạc 功công 德đức 等đẳng 希hy 奇kỳ 。 由do 修tu 福phước 故cố 獲hoạch 如như 是thị 。 汝nhữ 等đẳng 厭yểm 離ly 於ư 諸chư 苦khổ 。 樂nhạo 欲dục 成thành 就tựu 快khoái 樂lạc 者giả 。 應ưng 當đương 速tốc 修tu 諸chư 福phước 因nhân 。 即tức 得đắc 福phước 樂lạc 咸hàm 臻trăn 集tập 。 諸chư 有hữu 求cầu 成thành 於ư 樂nhạc/nhạo/lạc 果quả 。 此thử 世thế 或hoặc 復phục 他tha 世thế 中trung 。 一nhất 切thiết 獲hoạch 得đắc 定định 無vô 疑nghi 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 及cập 商thương 主chủ 。 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 眾chúng 類loại 人nhân 。 受thọ 諸chư 富phú 樂lạc 廣quảng 隨tùy 心tâm 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 若nhược 於ư 人nhân 中trung 樂nhạo 欲dục 得đắc 。 妻thê 妾thiếp 子tử 息tức 等đẳng 眷quyến 屬thuộc 。 善thiện 和hòa 圓viên 滿mãn 適thích 悅duyệt 心tâm 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 色sắc 相tướng 謙khiêm 恭cung 眾chúng 殊thù 勝thắng 。 開khai 悅duyệt 意ý 目mục 普phổ 觀quán 瞻chiêm 。 人nhân 中trung 獲hoạch 得đắc 妙diệu 威uy 光quang 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 若nhược 於ư 人nhân 中trung 欲dục 成thành 就tựu 。 眷quyến 屬thuộc 圓viên 具cụ 不bất 破phá 壞hoại 。 財tài 寶bảo 受thọ 用dụng 悉tất 無vô 窮cùng 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 欲dục 具cụ 勝thắng 福phước 及cập 宿túc 命mạng 。 出xuất 言ngôn 聞văn 者giả 皆giai 信tín 順thuận 。 人nhân 中trung 常thường 得đắc 眾chúng 所sở 欽khâm 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 若nhược 欲dục 成thành 就tựu 廣quảng 大đại 福phước 。 在tại 在tại 生sanh 中trung 常thường 所sở 隨tùy 。 人nhân 中trung 受thọ 用dụng 稱xưng 悅duyệt 心tâm 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 人nhân 中trung 若nhược 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 數số 財tài 寶bảo 悉tất 豐phong 盈doanh 。 久cửu 固cố 無vô 減giảm 復phục 周chu 圓viên 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 若nhược 欲dục 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 生sanh 。 彼bỉ 所sở 生sanh 無vô 我ngã 我ngã 所sở 。 人nhân 中trung 壽thọ 量lượng 數số 決quyết 定định 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 所sở 有hữu 田điền 苗miêu 穀cốc 米mễ 等đẳng 。 不bất 種chủng/chúng 自tự 然nhiên 能năng 廣quảng 成thành 。 人nhân 中trung 受thọ 用dụng 得đắc 豐phong 饒nhiêu 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 劫kiếp 波ba 樹thụ 衣y 極cực 殊thù 妙diệu 。 彼bỉ 衣y 自tự 然nhiên 非phi 造tạo 作tác 。 隨tùy 意ý 所sở 用dụng 覆phú 身thân 支chi 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 又hựu 欲dục 北Bắc 俱Câu 盧Lô 洲Châu 生sanh 。 人nhân 中trung 受thọ 報báo 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 。 歿một 已dĩ 得đắc 生sanh 於ư 天thiên 中trung 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 龍long 王vương 勝thắng 報báo 如như 天thiên 子tử 。 所sở 食thực 飯phạn 等đẳng 蘇tô 陀đà 味vị 。 地địa 中trung 受thọ 用dụng 天thiên 福phước 因nhân 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 王vương 者giả 威uy 光quang 勝thắng 吉cát 祥tường 。 所sở 得đắc 具cụ 足túc 天thiên 無vô 異dị 。 人nhân 主chủ 尊tôn 崇sùng 勝thắng 福phước 增tăng 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 及cập 小tiểu 王vương 。 隨tùy 應ứng 所sở 獲hoạch 地địa 中trung 主chủ 。 同đồng 彼bỉ 天thiên 主chủ 大đại 威uy 光quang 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 若nhược 欲dục 人nhân 中trung 盡tận 無vô 餘dư 。 一nhất 切thiết 七thất 寶bảo 等đẳng 成thành 就tựu 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 用dụng 無vô 窮cùng 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 羅la 王vương 等đẳng 。 一nhất 切thiết 阿a 修tu 羅la 王vương 眾chúng 。 受thọ 用dụng 常thường 同đồng 帝Đế 釋Thích 天thiên 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 最tối 勝thắng 毘tỳ 沙Sa 門Môn 天thiên 等đẳng 。 守thủ 護hộ 世thế 間gian 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 種chủng 種chủng 受thọ 用dụng 歡hoan 喜hỷ 增tăng 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 天thiên 中trung 歡hoan 喜hỷ 妙diệu 園viên 苑uyển 。 是thị 即tức 天thiên 中trung 勝thắng 受thọ 用dụng 。 常thường 同đồng 天thiên 女nữ 戲hí 園viên 中trung 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 所sở 有hữu 種chủng 種chủng 天thiên 王vương 等đẳng 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 勝thắng 具cụ 足túc 。 受thọ 用dụng 殊thù 妙diệu 喜hỷ 隨tùy 增tăng 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 天thiên 中trung 一nhất 切thiết 隨tùy 所sở 欲dục 。 富phú 樂lạc 受thọ 用dụng 悉tất 無vô 窮cùng 。 變biến 化hóa 宮cung 殿điện 妙diệu 安an 居cư 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 天thiên 中trung 十thập 種chủng 勝thắng 功công 德đức 。 壽thọ 命mạng 色sắc 相tướng 勢thế 力lực 等đẳng 。 一nhất 天thiên 增tăng 勝thắng 於ư 一nhất 天thiên 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 欲Dục 界Giới 種chủng 種chủng 勝thắng 上thượng 事sự 。 天thiên 中trung 富phú 樂lạc 等đẳng 具cụ 圓viên 。 自tự 在tại 受thọ 用dụng 欲Dục 界Giới 中trung 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 隨tùy 所sở 悕hy 望vọng 妙diệu 欲dục 樂lạc 。 天thiên 中trung 受thọ 用dụng 悉tất 如như 意ý 。 所sở 得đắc 不bất 假giả 勤cần 力lực 營doanh 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 所sở 有hữu 梵Phạm 眾chúng 等đẳng 諸chư 天thiên 。 修tu 定định 行hành 者giả 居cư 定định 地địa 。 獲hoạch 得đắc 離ly 生sanh 喜hỷ 樂lạc 門môn 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 修tu 定định 者giả 獲hoạch 定định 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 愛ái 盡tận 妙diệu 樂lạc 復phục 增tăng 勝thắng 。 得đắc 樂lạc 寂tịch 靜tĩnh 捨xả 念niệm 成thành 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 所sở 有hữu 諸chư 佛Phật 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 各các 具cụ 第đệ 一nhất 勝thắng 功công 德đức 。 威uy 神thần 廣quảng 大đại 悉tất 圓viên 成thành 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 於ư 百bách 劫kiếp 中trung 勤cần 修tu 習tập 。 得đắc 證chứng 緣Duyên 覺Giác 菩bồ 提đề 果quả 。 圓viên 成thành 勝thắng 妙diệu 福phước 威uy 神thần 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 最tối 勝thắng 無vô 量lượng 無vô 比tỉ 喻dụ 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 普phổ 莊trang 嚴nghiêm 。 圓viên 成thành 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 尊tôn 。 由do 修tu 福phước 故cố 彼bỉ 有hữu 果quả 。 美mỹ 容dung 盛thình/thịnh 年niên 眾chúng 殊thù 妙diệu 。 高cao 勝thắng 種chủng 族tộc 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 妓kỹ 女nữ 眷quyến 屬thuộc 福phước 所sở 招chiêu 。 隨tùy 意ý 適thích 悅duyệt 而nhi 無vô 礙ngại 。 修tu 勝thắng 福phước 故cố 得đắc 生sanh 天thiên 。 具cụ 天thiên 女nữ 等đẳng 眾chúng 福phước 果quả 。 獲hoạch 諸chư 悅duyệt 意ý 福phước 所sở 生sanh 。 一nhất 切thiết 所sở 欲dục 皆giai 成thành 就tựu 。 由do 修tu 福phước 故cố 得đắc 不bất 斷đoán/đoạn 。 清thanh 淨tịnh 勝thắng 慧tuệ 所sở 莊trang 嚴nghiêm 。 因nhân 福phước 能năng 生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 捷tiệp 辯biện 記ký 念niệm 悉tất 具cụ 足túc 。 因nhân 福phước 能năng 宣tuyên 可khả 愛ái 語ngữ 。 因nhân 福phước 故cố 獲hoạch 大đại 名danh 稱xưng 。 一nhất 切thiết 皆giai 由do 福phước 所sở 生sanh 。 殊thù 勝thắng 善thiện 妙diệu 眾chúng 功công 德đức 。 不bất 有hữu 世thế 間gian 妙diệu 樂lạc 事sự 。 不bất 因nhân 福phước 故cố 而nhi 能năng 成thành 。 是thị 故cố 常thường 求cầu 妙diệu 樂lạc 人nhân 。 應ưng 當đương 修tu 集tập 諸chư 福phước 聚tụ 。 我ngã 昔tích 因nhân 修tu 少thiểu 福phước 故cố 。 得đắc 值trị 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 如Như 來Lai 。 隨tùy 其kỳ 樂nhạo 欲dục 得đắc 圓viên 成thành 。 畢tất 竟cánh 廣quảng 大đại 勝thắng 成thành 就tựu 。 我ngã 昔tích 曾tằng 生sanh 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 為vì 彼bỉ 天thiên 中trung 自tự 在tại 主chủ 。 經kinh 歷lịch 多đa 千thiên 俱câu 胝chi 生sanh 。 彼bỉ 彼bỉ 天thiên 中trung 受thọ 勝thắng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 曾tằng 無vô 苦khổ 惱não 無vô 缺khuyết 減giảm 。 人nhân 中trung 勝thắng 上thượng 亦diệc 復phục 然nhiên 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 等đẳng 最tối 極cực 尊tôn 。 受thọ 諸chư 富phú 樂lạc 皆giai 具cụ 足túc 。 故cố 知tri 福phước 有hữu 大đại 威uy 力lực 。 於ư 彼bỉ 在tại 在tại 所sở 生sanh 中trung 。 處xứ 處xứ 隨tùy 應ứng 我ngã 悉tất 成thành 。 受thọ 諸chư 福phước 樂lạc 大đại 自tự 在tại 。 色sắc 相tướng 多đa 聞văn 皆giai 圓viên 具cụ 。 口khẩu 出xuất 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 香hương 。 妙diệu 音âm 聞văn 者giả 適thích 悅duyệt 生sanh 。 所sở 發phát 語ngữ 言ngôn 人nhân 愛ái 樂nhạo 。 我ngã 由do 往vãng 昔tích 願nguyện 力lực 故cố 。 今kim 所sở 得đắc 福phước 亦diệc 復phục 然nhiên 。 色sắc 相tướng 功công 德đức 等đẳng 具cụ 圓viên 。 見kiến 者giả 咸hàm 生sanh 歡hoan 悅duyệt 意ý 。 此thử 生sanh 家gia 族tộc 極cực 廣quảng 大đại 。 珍trân 財tài 富phú 樂lạc 數số 難nan 量lương 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 妙diệu 色sắc 衣y 。 覆phú 體thể 莊trang 嚴nghiêm 而nhi 可khả 愛ái 。 身thân 諸chư 分phần/phân 位vị 廣quảng 周châu 遍biến 。 馥phức 郁uất 猶do 如như 旃chiên 檀đàn 香hương 。 其kỳ 香hương 勝thắng 妙diệu 眾chúng 普phổ 熏huân 。 隨tùy 風phong 聞văn 者giả 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 凡phàm 我ngã 所sở 有hữu 諸chư 求cầu 願nguyện 。 衣y 服phục 珍trân 寶bảo 等đẳng 樂nhạc 具cụ 。 彼bỉ 彼bỉ 隨tùy 起khởi 思tư 念niệm 時thời 。 我ngã 即tức 一nhất 切thiết 皆giai 成thành 就tựu 。 大đại 釋Thích 師sư 子tử 淨tịnh 教giáo 中trung 。 我ngã 今kim 已dĩ 具cụ 出xuất 家gia 法pháp 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 妙diệu 證chứng 成thành 。 居cư 清thanh 涼lương 地địa 而nhi 寂tịch 靜tĩnh 。 我ngã 今kim 只chỉ 度độ 於ư 此thử 生sanh 。 而nhi 復phục 不bất 受thọ 於ư 後hậu 有hữu 。 亦diệc 不Bất 還Hoàn 復phục 來lai 此thử 間gian 。 已dĩ 證chứng 無vô 漏lậu 涅Niết 槃Bàn 樂lạc 。 由do 宿túc 業nghiệp 因nhân 所sở 發phát 起khởi 。 現hiện 受thọ 果quả 報báo 極cực 廣quảng 大đại 。 我ngã 今kim 所sở 感cảm 事sự 雖tuy 然nhiên 。 果quả 報báo 邊biên 際tế 亦diệc 不bất 見kiến 。 時thời 。 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 說thuyết 是thị 伽già 陀đà 已dĩ 。 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 。 俱câu 胝chi 廣quảng 多đa 人nhân 眾chúng 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 昔tích 未vị 曾tằng 有hữu 無vô 限hạn 量lượng 不bất 思tư 議nghị 諸chư 福phước 事sự 已dĩ 。 咸hàm 皆giai 驚kinh 異dị 發phát 生sanh 最tối 上thượng 希hy 奇kỳ 之chi 心tâm 。 即tức 於ư 世Thế 尊Tôn 大đại 師sư 清thanh 淨tịnh 教giáo 法pháp 至chí 誠thành 尊tôn 重trọng 。 如như 其kỳ 所sở 欲dục 隨tùy 自tự 力lực 能năng 。 而nhi 行hành 布bố 施thí 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 作tác 諸chư 福phước 事sự 。 爾nhĩ 時thời 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 。 普phổ 為vi 一nhất 切thiết 城thành 中trung 大đại 眾chúng 無vô 數số 種chủng 類loại 。 開khai 發phát 福phước 行hành 令linh 生sanh 信tín 重trọng/trùng 。 如như 應ưng/ứng 宣tuyên 說thuyết 諸chư 福phước 事sự 已dĩ 。 即tức 運vận 神thần 力lực 自tự 空không 而nhi 還hoàn 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 向hướng 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 等đẳng 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 次thứ 第đệ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 主chủ 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 聞văn 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 先tiên 於ư 園viên 中trung 。 以dĩ 憎tăng 嫉tật 事sự 於ư 彼bỉ 迦ca 尸thi 孫tôn 那na 利lợi 童đồng 女nữ 作tác 無vô 義nghĩa 利lợi 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 本bổn 無vô 過quá 咎cữu 搆câu 成thành 罪tội 惡ác 。 將tương/tướng 令linh 殺sát 害hại 而nhi 使sử 棄khí 置trí 。 聞văn 已dĩ 悖bội 然nhiên 極cực 生sanh 恚khuể 怒nộ 。 觀quán 視thị 近cận 臣thần 而nhi 告cáo 勅sắc 曰viết 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 此thử 極cực 惡ác 人nhân 造tạo 斯tư 惡ác 行hạnh 。 汝nhữ 應ưng/ứng 執chấp 往vãng 殞vẫn 棄khí 其kỳ 命mạng 。 時thời 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 隨tùy 從tùng 於ư 王vương 。 亦diệc 在tại 會hội 中trung 。 忽hốt 聞văn 如như 是thị 王vương 告cáo 勅sắc 已dĩ 。 懼cụ 死tử 懷hoài 怖bố 舉cử 身thân 顫chiến 掉trạo 。 心tâm 目mục 迷mê 亂loạn 如như 火hỏa 所sở 焚phần 。 即tức 起khởi 趨xu 前tiền 忙mang 然nhiên 奔bôn 走tẩu 。 是thị 時thời 。 王vương 之chi 臣thần 佐tá 及cập 無vô 數số 百bách 千thiên 。 人nhân 眾chúng 俱câu 生sanh 恚khuể 怒nộ 。 競cạnh 共cộng 馳trì 走tẩu 。 奔bôn 逐trục 執chấp 取thủ 。 是thị 時thời 多đa 人nhân 既ký 執chấp 持trì 已dĩ 。 增tăng 劇kịch 嫌hiềm 恚khuể 眾chúng 共cộng 打đả 擊kích 。 痛thống 苦khổ 逼bức 身thân 不bất 能năng 制chế 止chỉ 。 爾nhĩ 時thời 。 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 以dĩ 其kỳ 危nguy 逼bức 涕thế 泣khấp 。 前tiền 告cáo 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 言ngôn 。 惟duy 願nguyện 尊Tôn 者giả 。 起khởi 救cứu 護hộ 心tâm 救cứu 我ngã 此thử 苦khổ 。 我ngã 今kim 無vô 主chủ 。 無vô 救cứu 無vô 歸quy 。 眾chúng 所sở 厭yếm 棄khí 命mạng 將tương/tướng 殞vẫn 謝tạ 。 是thị 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 告cáo 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 且thả 止chỉ 。 勿vật 應ưng/ứng 致trí 殺sát 。 我ngã 當đương 告cáo 語ngữ 國quốc 主chủ 大đại 王vương 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 聞văn 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 如như 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 時thời 放phóng 捨xả 不bất 復phục 執chấp 持trì 。 是thị 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 當đương 顧cố 視thị 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 王vương 審thẩm 其kỳ 意ý 白bạch 尊Tôn 者giả 言ngôn 。 若nhược 此thử 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 能năng 於ư 尊Tôn 者giả 法pháp 中trung 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 乃nãi 至chí 盡tận 壽thọ 而nhi 為vi 近cận 事sự 。 我ngã 即tức 如như 其kỳ 尊Tôn 者giả 教giáo 勅sắc 今kim 當đương 放phóng 捨xả 。 尊Tôn 者giả 答đáp 言ngôn 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 時thời 諸chư 人nhân 眾chúng 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 其kỳ 所sở 打đả 擊kích 苦khổ 惱não 等đẳng 事sự 而nhi 悉tất 制chế 止chỉ 。 復phục 次thứ 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 告cáo 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 以dĩ 真chân 實thật 加gia 持trì 之chi 力lực 。 令linh 此thử 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 身thân 諸chư 痛thống 苦khổ 悉tất 得đắc 銷tiêu 散tán 輕khinh 安an 如như 故cố 。 即tức 時thời 。 金kim 色sắc 尊Tôn 者giả 廣quảng 起khởi 利lợi 樂lạc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 深thâm 固cố 之chi 心tâm 。 乃nãi 發phát 真chân 實thật 加gia 持trì 之chi 力lực 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 法pháp 真chân 實thật 所sở 言ngôn 真chân 實thật 。 今kim 此thử 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 雖tuy 於ư 我ngã 所sở 作tác 不bất 饒nhiêu 益ích 。 我ngã 實thật 於ư 彼bỉ 不bất 起khởi 微vi 細tế 損tổn 害hại 之chi 意ý 。 此thử 法pháp 真chân 實thật 。 言ngôn 真chân 實thật 者giả 。 速tốc 令linh 此thử 人nhân 身thân 諸chư 痛thống 苦khổ 悉tất 得đắc 輕khinh 安an 。 作tác 是thị 言ngôn 時thời 。 彼bỉ 勇dũng 戾lệ 大đại 臣thần 諸chư 苦khổ 銷tiêu 散tán 輕khinh 安an 如như 故cố 。 即tức 能năng 昇thăng 舉cử 。 乃nãi 於ư 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 教giáo 中trung 深thâm 生sanh 信tín 樂nhạo 。 前tiền 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 雙song 足túc 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 我ngã 今kim 願nguyện 於ư 尊Tôn 者giả 法pháp 中trung 清thanh 淨tịnh 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 成thành 苾Bật 芻Sô 相tương/tướng 。 於ư 尊Tôn 者giả 所sở 。 誓thệ 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 是thị 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 為vi 教giáo 授thọ 出xuất 家gia 之chi 法pháp 。 乃nãi 至chí 成thành 苾Bật 芻Sô 已dĩ 。 於ư 須tu 臾du 間gian 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 證chứng 是thị 果quả 已dĩ 。 即tức 時thời 踊dũng 身thân 處xứ 虛hư 空không 中trung 。 出xuất 現hiện 種chủng 種chủng 。 神thần 變biến 事sự 等đẳng 。 普phổ 使sử 一nhất 切thiết 在tại 會hội 大đại 眾chúng 。 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 是thị 時thời 。 勇dũng 戾lệ 苾Bật 芻Sô 從tùng 空không 而nhi 下hạ 。 詣nghệ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 等đẳng 苾Bật 芻Sô 眾chúng 前tiền 。 次thứ 第đệ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 見kiến 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 廣quảng 作tác 如như 是thị 大đại 威uy 神thần 力lực 。 希hy 有hữu 事sự 已dĩ 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 。 於ư 尊Tôn 者giả 所sở 極cực 生sanh 最tối 上thượng 清thanh 淨tịnh 信tín 重trọng/trùng 。 咸hàm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 諦đế 誠thành 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 普phổ 為vi 大đại 眾chúng 隨tùy 其kỳ 種chủng 類loại 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 是thị 時thời 會hội 中trung 。 無vô 數số 百bách 千thiên 人nhân 眾chúng 。 聞văn 所sở 說thuyết 已dĩ 。 其kỳ 獲hoạch 果quả 利lợi 成thành 證chứng 有hữu 差sai/sái 。 會hội 中trung 或hoặc 有hữu 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 者giả 。 乃nãi 至chí 或hoặc 有hữu 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 者giả 。 有hữu 發phát 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 乃nãi 至chí 或hoặc 有hữu 歸quy 向hướng 佛Phật 者giả 。 信tín 樂nhạo 法pháp 者giả 。 尊tôn 重trọng 僧tăng 者giả 。 各các 各các 蒙mông 益ích 如như 應ưng/ứng 而nhi 住trụ 。 彼bỉ 日nhật 照chiếu 商thương 主chủ 并tinh 其kỳ 妻thê 室thất 於ư 此thử 會hội 中trung 見kiến 諦đế 開khai 悟ngộ 。 復phục 有hữu 無vô 數số 百bách 千thiên 天thiên 人nhân 。 發phát 生sanh 清thanh 淨tịnh 信tín 重trọng/trùng 之chi 心tâm 。 雨vũ 天thiên 寶bảo 衣y 奏tấu 天thiên 妙diệu 樂lạc 。 又hựu 復phục 雨vũ 諸chư 天thiên 中trung 妙diệu 花hoa 。 謂vị 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 訥nột 摩ma 花hoa 。 俱câu 母mẫu 陀đà 花hoa 。 奔bôn 拏noa 利lợi 迦ca 花hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 等đẳng 。 數số 量lượng 廣quảng 大đại 積tích 至chí 于vu 膝tất 。 又hựu 復phục 普phổ 散tán 種chủng 種chủng 天thiên 花hoa 。 周châu 遍biến 充sung 滿mãn 棄khí 屍thi 林lâm 中trung 。 起khởi 尊tôn 重trọng 心tâm 以dĩ 伸thân 供cúng 養dường 。 金kim 色sắc 童đồng 子tử 因nhân 緣duyên 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com