佛Phật 說thuyết 釋thích 摩ma 男nam 本bổn 四tứ 子tử 經kinh 吳ngô 月nguyệt 支chi 國quốc 居cư 士sĩ 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 釋thích 羈ki 瘦sấu 國quốc 。 行hành 在tại 迦ca 維duy 羅la 衛vệ 兜đâu 國quốc 泥nê 拘câu 類loại 園viên 。 坐tọa 於ư 樹thụ 下hạ 。 是thị 時thời 有hữu 釋thích 人nhân 名danh 曰viết 摩ma 男nam 。 到đáo 佛Phật 所sở 前tiền 。 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 為vi 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 常thường 聞văn 佛Phật 語ngữ 。 輙triếp 著trước 意ý 中trung 。 我ngã 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 人nhân 心tâm 有hữu 三tam 態thái 。 有hữu 婬dâm 態thái 。 有hữu 怒nộ 態thái 。 有hữu 癡si 態thái 。 我ngã 從tùng 聞văn 以dĩ 來lai 。 常thường 著trước 意ý 。 我ngã 自tự 念niệm 。 無vô 有hữu 婬dâm 態thái 心tâm 自tự 為vi 正chánh 。 無vô 有hữu 怒nộ 態thái 心tâm 自tự 為vi 正chánh 。 無vô 有hữu 癡si 態thái 心tâm 自tự 為vi 正chánh 。 我ngã 自tự 念niệm 。 常thường 持trì 是thị 三tam 者giả 意ý 不bất 動động 。 何hà 因nhân 緣duyên 。 殊thù 不bất 解giải 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 婬dâm 心tâm 怒nộ 心tâm 癡si 心tâm 解giải 者giả 。 何hà 因nhân 緣duyên 復phục 與dữ 妻thê 子tử 共cộng 居cư 。 若nhược 有hữu 貪tham 心tâm 故cố 。 其kỳ 有hữu 賢hiền 者giả 。 自tự 思tư 惟duy 。 雖tuy 有hữu 經kinh 小tiểu 苦khổ 耳nhĩ 。 久cửu 後hậu 大đại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 與dữ 妻thê 子tử 共cộng 居cư 須tu 臾du 樂nhạc/nhạo/lạc 耳nhĩ 。 久cửu 後hậu 大đại 苦khổ 。 其kỳ 有hữu 賢hiền 者giả 。 知tri 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 道đạo 。 知tri 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 我ngã 故cố 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 但đãn 念niệm 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 我ngã 為vì 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 常thường 念niệm 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 摩ma 男nam 言ngôn 。 獨độc 佛Phật 。 阿A 羅La 漢Hán 有hữu 是thị 念niệm 耳nhĩ 。 佛Phật 告cáo 摩ma 男nam 。 聽thính 我ngã 言ngôn 。 以dĩ 著trước 心tâm 中trung 。 人nhân 於ư 世thế 間gian 。 何hà 等đẳng 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 凡phàm 有hữu 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 人nhân 所sở 貪tham 憙hí 。 眼nhãn 貪tham 好hảo 色sắc 。 即tức 著trước 心tâm 中trung 。 晝trú 夜dạ 念niệm 之chi 以dĩ 好hảo 色sắc 貪tham 著trước 。 耳nhĩ 聞văn 好hảo 聲thanh 。 鼻tỷ 聞văn 好hảo 香hương 。 舌thiệt 憙hí 美mỹ 味vị 。 身thân 得đắc 細tế 軟nhuyễn 。 即tức 著trước 心tâm 中trung 。 以dĩ 好hảo 色sắc 貪tham 著trước 。 如như 是thị 五ngũ 者giả 。 天thiên 下hạ 人nhân 所sở 貪tham 。 天thiên 下hạ 樂nhạo 著trước 皆giai 出xuất 是thị 五ngũ 事sự 。 知tri 當đương 出xuất 幾kỷ 何hà 憂ưu 。 世thế 間gian 人nhân 。 或hoặc 作tác 田điền 家gia 從tùng 得đắc 生sanh 活hoạt 。 或hoặc 作tác 工công 師sư 用dụng 得đắc 生sanh 活hoạt 。 或hoặc 作tác 賈cổ 市thị 用dụng 得đắc 生sanh 活hoạt 。 或hoặc 作tác 長trường/trưởng 吏lại 用dụng 得đắc 生sanh 活hoạt 。 或hoặc 作tác 畜súc 牧mục 用dụng 得đắc 生sanh 活hoạt 。 或hoặc 作tác 畫họa 師sư 用dụng 得đắc 生sanh 活hoạt 。 是thị 人nhân 寒hàn 者giả 忍nhẫn 寒hàn 。 熱nhiệt 者giả 忍nhẫn 熱nhiệt 。 苦khổ 者giả 忍nhẫn 苦khổ 。 飢cơ 者giả 忍nhẫn 飢cơ 。 渴khát 者giả 忍nhẫn 渴khát 。 俱câu 坐tọa 貪tham 意ý 。 俱câu 忍nhẫn 是thị 寒hàn 溫ôn 飢cơ 渴khát 。 自tự 怨oán 言ngôn 。 我ngã 治trị 生sanh 若nhược 干can 歲tuế 。 苦khổ 欲dục 死tử 。 殊thù 不bất 得đắc 錢tiền 財tài 。 與dữ 寒hàn 苦khổ 共cộng 居cư 。 或hoặc 得đắc 病bệnh 瘦sấu 。 佛Phật 告cáo 摩ma 男nam 。 是thị 為vi 一nhất 苦khổ 。 二nhị 事sự 者giả 。 貪tham 婬dâm 之chi 意ý 。 中trung 有hữu 人nhân 。 或hoặc 作tác 田điền 家gia 。 或hoặc 作tác 工công 師sư 。 或hoặc 作tác 市thị 賈cổ 。 或hoặc 作tác 長trường/trưởng 吏lại 。 或hoặc 作tác 畜súc 牧mục 。 或hoặc 作tác 畫họa 師sư 。 行hành 治trị 生sanh 。 忍nhẫn 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 致trí 貪tham 錢tiền 財tài 。 以dĩ 得đắc 富phú 饒nhiêu 。 復phục 懷hoài 憂ưu 恐khủng 。 畏úy 縣huyện 官quan 亡vong 其kỳ 錢tiền 財tài 。 或hoặc 恐khủng 火hỏa 起khởi 燒thiêu 其kỳ 錢tiền 財tài 。 或hoặc 恐khủng 乘thừa 船thuyền 船thuyền 沒một 亡vong 其kỳ 錢tiền 財tài 。 或hoặc 恐khủng 賊tặc 劫kiếp 取thủ 其kỳ 錢tiền 財tài 。 或hoặc 恐khủng 貿mậu 賣mại 亡vong 其kỳ 錢tiền 財tài 。 或hoặc 恐khủng 貧bần 家gia 親thân 屬thuộc 持trì 毒độc 藥dược 毒độc 之chi 。 或hoặc 親thân 子tử 散tán 亡vong 錢tiền 財tài 。 是thị 人nhân 常thường 與dữ 重trọng/trùng 憂ưu 共cộng 居cư 。 晝trú 夜dạ 懷hoài 憂ưu 無vô 有hữu 解giải 已dĩ 時thời 。 中trung 復phục 有hữu 人nhân 持trì 錢tiền 財tài 行hành 。 或hoặc 逢phùng 縣huyện 官quan 。 或hoặc 逢phùng 水thủy 火hỏa 。 或hoặc 貨hóa 賣mại 財tài 物vật 不Bất 還Hoàn 。 或hoặc 埋mai 置trí 地địa 中trung 不bất 知tri 其kỳ 處xứ 。 或hoặc 有hữu 來lai 誣vu 謗báng 之chi 。 或hoặc 有hữu 親thân 子tử 用dụng 父phụ 錢tiền 財tài 。 其kỳ 人nhân 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 從tùng 少thiểu 小tiểu 治trị 生sanh 。 忍nhẫn 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 忍nhẫn 勤cần 苦khổ 致trí 錢tiền 財tài 。 今kim 復phục 亡vong 失thất 。 從tùng 是thị 憂ưu 念niệm 。 或hoặc 病bệnh 或hoặc 死tử 皆giai 坐tọa 財tài 錢tiền 。 是thị 皆giai 貪tham 意ý 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 致trí 。 是thị 為vi 二nhị 苦khổ 。 三tam 事sự 者giả 。 世thế 間gian 人nhân 坐tọa 錢tiền 。 父phụ 與dữ 子tử 諍tranh 。 兄huynh 與dữ 弟đệ 諍tranh 。 夫phu 與dữ 婦phụ 諍tranh 。 或hoặc 知tri 識thức 朋bằng 友hữu 共cộng 諍tranh 。 或hoặc 諸chư 家gia 內nội 外ngoại 共cộng 諍tranh 。 背bối/bội 後hậu 相tương/tướng 說thuyết 惡ác 露lộ 。 是thị 皆giai 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 所sở 致trí 。 世thế 間gian 人nhân 坐tọa 錢tiền 財tài 故cố 。 王vương 者giả 與dữ 王vương 者giả 鬪đấu 。 道đạo 人nhân 與dữ 道đạo 人nhân 鬪đấu 。 田điền 家gia 與dữ 田điền 家gia 鬪đấu 。 工công 師sư 與dữ 工công 師sư 鬪đấu 。 皆giai 坐tọa 錢tiền 財tài 。 故cố 口khẩu 相tương/tướng 罵mạ 。 杖trượng 相tương/tướng 捶chúy 刀đao 相tương/tướng 斫chước 。 或hoặc 相tương/tướng 傷thương 殺sát 。 皆giai 坐tọa 貪tham 所sở 致trí 。 是thị 為vi 三tam 苦khổ 。 四tứ 事sự 者giả 。 世thế 間gian 人nhân 從tùng 軍quân 。 受thọ 取thủ 官quan 錢tiền 公công 知tri 。 當đương 行hành 鬪đấu 戰chiến 生sanh 死tử 無vô 期kỳ 。 皆giai 貪tham 心tâm 故cố 行hành 從tùng 軍quân 。 以dĩ 受thọ 官quan 錢tiền 不bất 得đắc 復phục 休hưu 。 便tiện 鬪đấu 。 或hoặc 傷thương 頭đầu 或hoặc 截tiệt 頭đầu 。 或hoặc 傷thương 臂tý 或hoặc 截tiệt 臂tý 。 或hoặc 傷thương 脚cước 或hoặc 截tiệt 脚cước 。 展triển 相tương/tướng 奪đoạt 命mạng 。 是thị 皆giai 貪tham 所sở 致trí 。 是thị 為vi 四tứ 苦khổ 。 五ngũ 事sự 者giả 。 世thế 間gian 人nhân 貪tham 意ý 。 夜dạ 行hành 穿xuyên 人nhân 室thất 壁bích 。 或hoặc 於ư 道đạo 中trung 劫kiếp 人nhân 。 攻công 人nhân 城thành 郭quách 。 為vi 吏lại 所sở 得đắc 。 或hoặc 截tiệt 頭đầu 。 或hoặc 截tiệt 手thủ 。 或hoặc 截tiệt 脚cước 。 或hoặc 辜cô 磔trách 。 或hoặc 割cát 其kỳ 肌cơ 。 或hoặc 以dĩ 火hỏa 燒thiêu 之chi 。 或hoặc 以dĩ 大đại 椎chuy/chùy 椎chuy/chùy 其kỳ 額ngạch 。 或hoặc 斬trảm 其kỳ 腰yêu 。 是thị 皆giai 貪tham 意ý 所sở 致trí 。 是thị 為vi 五ngũ 苦khổ 。 世thế 間gian 人nhân 坐tọa 錢tiền 財tài 。 轉chuyển 相tương/tướng 欺khi 。 口khẩu 亦diệc 相tương/tướng 欺khi 。 身thân 亦diệc 相tương/tướng 欺khi 。 意ý 亦diệc 相tương/tướng 欺khi 。 時thời 自tự 以dĩ 為vi 可khả 自tự 用dụng 。 無vô 有hữu 過quá 罪tội 。 不bất 知tri 殃ương 毒độc 在tại 後hậu 。 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 。 其kỳ 有hữu 若nhược 賢hiền 者giả 若nhược 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 。 自tự 思tư 惟duy 世thế 間gian 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 多đa 耶da 。 憂ưu 苦khổ 多đa 乎hồ 。 佛Phật 告cáo 摩ma 男nam 。 我ngã 為vì 菩Bồ 薩Tát 時thời 。 常thường 念niệm 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 少thiểu 苦khổ 多đa 。 以dĩ 是thị 故cố 求cầu 無vô 為vi 之chi 道đạo 。 其kỳ 有hữu 人nhân 欲dục 言ngôn 世thế 間gian 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 皆giai 不bất 知tri 生sanh 死tử 之chi 道đạo 。 若nhược 世thế 間gian 有hữu 賢hiền 善thiện 。 心tâm 意ý 無vô 貪tham 之chi 志chí 。 復phục 欲dục 教giáo 人nhân 莫mạc 令linh 貪tham 。 是thị 最tối 為vi 大đại 德đức 。 佛Phật 告cáo 摩ma 男nam 。 我ngã 嘗thường 至chí 王vương 舍xá 國quốc 。 有hữu 山sơn 名danh 設thiết 提đề 班ban 擥 瞿cù 何hà 墮đọa 夫phu 妻thê 沛 施thí 。 我ngã 見kiến 諸chư 尼ni 揵kiền 種chủng/chúng 。 有hữu 放phóng 髮phát 行hành 者giả 。 僂lũ 行hành 者giả 。 坐tọa 地địa 者giả 。 臥ngọa 地địa 者giả 。 身thân 體thể 無vô 衣y 。 皆giai 被bị 鹿lộc 皮bì 。 佛Phật 遙diêu 見kiến 之chi 。 前tiền 與dữ 尼ni 揵kiền 語ngữ 。 若nhược 何hà 因nhân 緣duyên 。 作tác 是thị 曹tào 放phóng 髮phát 行hành 。 何hà 因nhân 緣duyên 於ư 地địa 坐tọa 臥ngọa 。 亦diệc 無vô 衣y 被bị 。 自tự 毒độc 如như 是thị 。 諸chư 尼ni 揵kiền 對đối 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 曹tào 先tiên 世thế 行hành 惡ác 所sở 致trí 。 令linh 我ngã 今kim 世thế 困khốn 苦khổ 如như 是thị 。 行hành 惡ác 未vị 盡tận 故cố 耳nhĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 何hà 因nhân 緣duyên 。 聞văn 知tri 是thị 事sự 先tiên 世thế 所sở 為vi 。 從tùng 人nhân 聞văn 耶da 。 自tự 知tri 之chi 乎hồ 。 諸chư 尼ni 揵kiền 言ngôn 。 亦diệc 不bất 知tri 。 亦diệc 不bất 聞văn 。 亦diệc 不bất 事sự 師sư 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 用dụng 是thị 困khốn 苦khổ 故cố 。 得đắc 脫thoát 於ư 生sanh 死tử 乎hồ 。 若nhược 亦diệc 不bất 從tùng 人nhân 聞văn 。 亦diệc 不bất 事sự 師sư 。 若nhược 空không 自tự 困khốn 苦khổ 為vi 。 寧ninh 可khả 棄khí 若nhược 所sở 為vi 。 來lai 事sự 佛Phật 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 但đãn 惜tích 若nhược 身thân 。 念niệm 若nhược 子tử 孫tôn 。 後hậu 世thế 皆giai 當đương 復phục 法pháp 。 效hiệu 若nhược 曹tào 所sở 為vi 。 諸chư 尼ni 揵kiền 皆giai 瞋sân 恚khuể 佛Phật 所sở 言ngôn 。 王vương 萍 沙sa 用dụng 是thị 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 為vi 內nội 國quốc 中trung 。 佛Phật 告cáo 諸chư 尼ni 揵kiền 。 若nhược 曹tào 勿vật 恚khuể 。 王vương 萍 沙sa 見kiến 受thọ 我ngã 經kinh 。 或hoặc 不bất 敢cảm 妄vọng 有hữu 所sở 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 諸chư 尼ni 揵kiền 。 若nhược 曹tào 寧ninh 能năng 正chánh 坐tọa 。 七thất 日nhật 七thất 夜dạ 。 不bất 飲ẩm 食thực 。 不bất 語ngữ 言ngôn 。 如như 是thị 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 耶da 。 王vương 有hữu 宮cung 闕khuyết 伎kỹ 樂nhạc 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 耶da 。 尼ni 揵kiền 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 言ngôn 。 何hà 以dĩ 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 萍 沙sa 見kiến 國quốc 何hà 以dĩ 故cố 不bất 樂nhạo 。 尼ni 揵kiền 言ngôn 。 我ngã 曹tào 少thiểu 憂ưu 。 用dụng 是thị 故cố 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 勝thắng 王vương 萍 沙sa 。 佛Phật 告cáo 諸chư 尼ni 揵kiền 。 王vương 萍 沙sa 。 有hữu 婬dâm 之chi 意ý 。 有hữu 怒nộ 之chi 意ý 。 有hữu 癡si 之chi 意ý 。 亦diệc 欲dục 伏phục 諸chư 傍bàng 臣thần 。 復phục 欲dục 伏phục 外ngoại 諸chư 民dân 。 晝trú 夜dạ 計kế 念niệm 。 當đương 治trị 誰thùy 。 當đương 繫hệ 誰thùy 。 佛Phật 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 婬dâm 者giả 。 亦diệc 欲dục 自tự 殺sát 亦diệc 欲dục 殺sát 人nhân 。 瞋sân 怒nộ 者giả 。 亦diệc 欲dục 自tự 殺sát 亦diệc 欲dục 殺sát 人nhân 。 癡si 者giả 。 亦diệc 欲dục 自tự 殺sát 亦diệc 欲dục 殺sát 人nhân 。 諸chư 尼ni 揵kiền 皆giai 前tiền 到đáo 佛Phật 所sở 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 曹tào 亦diệc 無vô 婬dâm 態thái 。 亦diệc 無vô 怒nộ 態thái 。 亦diệc 無vô 癡si 態thái 。 寧ninh 可khả 作tác 沙Sa 門Môn 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 歸quy 。 報báo 若nhược 父phụ 母mẫu 。 諸chư 尼ni 揵kiền 言ngôn 。 我ngã 曹tào 辭từ 家gia 學học 道Đạo 。 便tiện 與dữ 父phụ 母mẫu 決quyết 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 曹tào 且thả 受thọ 五Ngũ 戒Giới 歸quy 。 諸chư 尼ni 揵kiền 皆giai 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 一nhất 者giả 不bất 殺sát 。 二nhị 者giả 不bất 盜đạo 。 三tam 者giả 不bất 犯phạm 他tha 家gia 婦phụ 女nữ 。 四tứ 者giả 不bất 欺khi 。 五ngũ 者giả 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 諸chư 尼ni 揵kiền 受thọ 五Ngũ 戒Giới 。 著trước 衣y 舉cử 髮phát 正chánh 行hạnh 。 各các 自tự 歸quy 家gia 。 佛Phật 告cáo 摩ma 男nam 。 若nhược 聞văn 經kinh 婬dâm 意ý 。 怒nộ 意ý 。 癡si 意ý 。 若nhược 言ngôn 我ngã 持trì 佛Phật 教giáo 。 若nhược 熟thục 思tư 惟duy 是thị 五ngũ 事sự 。 寧ninh 與dữ 世thế 間gian 等đẳng 不phủ 。 摩ma 男nam 言ngôn 。 我ngã 當đương 歸quy 思tư 惟duy 諷phúng 誦tụng 是thị 經Kinh 典điển 。 日nhật 當đương 到đáo 佛Phật 所sở 。 摩ma 男nam 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 釋thích 摩ma 男nam 本bổn 四tứ 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com