五ngũ 門môn 禪thiền 經kinh 要yếu 用dụng 法pháp 大đại 禪thiền 師sư 佛Phật 陀đà 蜜mật 多đa 撰soạn 宋tống 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 曇đàm 摩ma 蜜mật 多đa 譯dịch 坐tọa 禪thiền 之chi 要yếu 法pháp 有hữu 五ngũ 門môn 。 一nhất 者giả 安an 般bàn/bát/ban 。 二nhị 不bất 淨tịnh 。 三tam 慈từ 心tâm 。 四tứ 觀quán 緣duyên 。 五ngũ 念niệm 佛Phật 。 安an 般bàn/bát/ban 不bất 淨tịnh 二nhị 門môn 觀quán 緣duyên 。 此thử 三tam 門môn 有hữu 內nội 外ngoại 境cảnh 界giới 。 念niệm 佛Phật 慈từ 心tâm 緣duyên 外ngoại 境cảnh 界giới 。 所sở 以dĩ 五ngũ 門môn 者giả 。 隨tùy 眾chúng 生sanh 病bệnh 。 若nhược 亂loạn 心tâm 多đa 者giả 。 教giáo 以dĩ 安an 般bàn/bát/ban 。 若nhược 貪tham 愛ái 多đa 者giả 教giáo 以dĩ 不bất 淨tịnh 。 若nhược 瞋sân 恚khuể 多đa 者giả 教giáo 以dĩ 慈từ 心tâm 。 若nhược 著trước 我ngã 多đa 者giả 教giáo 以dĩ 因nhân 緣duyên 。 若nhược 心tâm 沒một 者giả 教giáo 以dĩ 念niệm 佛Phật 。 若nhược 行hành 人nhân 有hữu 善thiện 心tâm 已dĩ 來lai 。 未vị 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 者giả 。 教giáo 令linh 一nhất 心tâm 觀quán 佛Phật 。 若nhược 觀quán 佛Phật 時thời 當đương 至chí 心tâm 觀quán 佛Phật 相tướng 好hảo 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 諦đế 了liễu 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 閉bế 目mục 憶ức 念niệm 在tại 心tâm 。 若nhược 不bất 明minh 了liễu 者giả 。 還hoàn 開khai 目mục 視thị 極cực 心tâm 明minh 了liễu 。 然nhiên 後hậu 還hoàn 坐tọa 正chánh 身thân 正chánh 意ý 。 繫hệ 念niệm 在tại 前tiền 。 如như 對đối 真chân 佛Phật 明minh 了liễu 無vô 異dị 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 跪quỵ 白bạch 師sư 言ngôn 。 我ngã 房phòng 中trung 係hệ 念niệm 見kiến 佛Phật 無vô 異dị 。 師sư 言ngôn 。 汝nhữ 還hoàn 本bổn 坐tọa 。 係hệ 念niệm 額ngạch 上thượng 。 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 額ngạch 上thượng 有hữu 佛Phật 像tượng 現hiện 。 從tùng 一nhất 至chí 十thập 乃nãi 至chí 無vô 量lượng 。 若nhược 行hành 人nhân 所sở 見kiến 。 多đa 佛Phật 從tùng 額ngạch 上thượng 出xuất 者giả 。 若nhược 去khứ 身thân 不bất 遠viễn 而nhi 還hoàn 者giả 。 教giáo 師sư 當đương 知tri 。 此thử 是thị 求cầu 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 若nhược 小tiểu 遠viễn 而nhi 還hoàn 者giả 。 求cầu 辟Bích 支Chi 佛Phật 人nhân 。 若nhược 遠viễn 而nhi 還hoàn 者giả 。 是thị 大Đại 乘Thừa 人nhân 。 三tam 種chủng 所sở 出xuất 佛Phật 還hoàn 近cận 身thân 。 作tác 地địa 金kim 色sắc 。 此thử 諸chư 佛Phật 盡tận 入nhập 於ư 地địa 。 地địa 平bình 如như 掌chưởng 。 明minh 淨tịnh 如như 鏡kính 。 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 明minh 淨tịnh 如như 地địa 。 此thử 名danh 得đắc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 境cảnh 界giới 。 得đắc 是thị 境cảnh 界giới 已dĩ 白bạch 師sư 。 師sư 言ngôn 。 是thị 好hảo 境cảnh 界giới 。 此thử 名danh 初sơ 門môn 觀quán 也dã 。 師sư 復phục 教giáo 係hệ 念niệm 在tại 心tâm 。 然nhiên 後hậu 觀quán 佛Phật 。 即tức 見kiến 諸chư 佛Phật 從tùng 心tâm 而nhi 出xuất 。 手thủ 執chấp 琉lưu 璃ly 杖trượng 。 杖trượng 兩lưỡng 頭đầu 出xuất 三Tam 乘Thừa 人nhân 。 光quang 焰diễm 有hữu 大đại 小tiểu 。 如như 是thị 出xuất 已dĩ 。 末mạt 後hậu 一nhất 佛Phật 執chấp 杖trượng 在tại 心tâm 正chánh 立lập 而nhi 住trụ 。 末mạt 後hậu 住trụ 佛Phật 迴hồi 身thân 還hoàn 入nhập 。 先tiên 去khứ 諸chư 佛Phật 盡tận 來lai 隨tùy 入nhập 。 若nhược 小Tiểu 乘Thừa 人nhân 入nhập 盡tận 則tắc 止chỉ 。 若nhược 大Đại 乘Thừa 人nhân 入nhập 盡tận 已dĩ 。 悉tất 從tùng 身thân 毛mao 孔khổng 出xuất 。 滿mãn 於ư 四tứ 海hải 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 下hạ 至chí 風phong 際tế 。 如như 是thị 照chiếu 已dĩ 還hoàn 來lai 入nhập 身thân 。 如như 淨tịnh 琉lưu 璃ly 。 所sở 以dĩ 光quang 明minh 還hoàn 來lai 入nhập 身thân 者giả 。 欲dục 示thị 勇dũng 猛mãnh 健kiện 疾tật 境cảnh 界giới 相tướng 好hảo 。 如như 是thị 已dĩ 即tức 往vãng 白bạch 師sư 。 師sư 言ngôn 。 此thử 名danh 一nhất 切thiết 念niệm 處xứ 。 以dĩ 能năng 生sanh 諸chư 定định 故cố 名danh 為vi 念niệm 處xứ 。 亦diệc 初sơ 得đắc 此thử 法pháp 。 皆giai 是thị 諸chư 佛Phật 弟đệ 子tử 所sở 得đắc 。 非phi 是thị 邪tà 道đạo 神thần 仙tiên 所sở 見kiến 。 上thượng 杖trượng 者giả 定định 相tương/tướng 也dã 。 相tướng 光quang 者giả 智trí 慧tuệ 相tương/tướng 也dã 。 此thử 內nội 凡phàm 夫phu 境cảnh 界giới 相tương/tướng 也dã 。 師sư 復phục 更cánh 教giáo 言ngôn 。 汝nhữ 從tùng 今kim 捨xả 前tiền 二nhị 觀quán 。 係hệ 心tâm 在tại 齊tề 。 即tức 受thọ 師sư 教giáo 一nhất 心tâm 觀quán 齊tề 。 觀quán 齊tề 不bất 久cửu 覺giác 齊tề 有hữu 動động 相tương/tướng 諦đế 視thị 不bất 亂loạn 。 見kiến 齊tề 有hữu 物vật 猶do 如như 鴈nhạn 卵noãn 其kỳ 色sắc 鮮tiên 白bạch 。 即tức 往vãng 白bạch 師sư 。 師sư 言ngôn 。 汝nhữ 更cánh 視thị 在tại 處xứ 。 如như 師sư 所sở 教giáo 。 觀quán 已dĩ 有hữu 蓮liên 花hoa 。 琉lưu 璃ly 為vi 莖hành 。 黃hoàng 金kim 為vi 臺đài 。 臺đài 上thượng 有hữu 佛Phật 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 第đệ 一nhất 佛Phật 齊tề 中trung 復phục 有hữu 蓮liên 花hoa 出xuất 上thượng 復phục 有hữu 佛Phật 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 相tương/tướng 出xuất 乃nãi 至chí 大đại 海hải 。 海hải 邊biên 末mạt 後hậu 第đệ 一nhất 佛Phật 。 還hoàn 入nhập 第đệ 二nhị 佛Phật 齊tề 。 第đệ 二nhị 佛Phật 還hoàn 入nhập 第đệ 三tam 佛Phật 齊tề 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 還hoàn 入nhập 乃nãi 至chí 人nhân 齊tề 佛Phật 。 令linh 為vi 一nhất 一nhất 佛Phật 入nhập 行hành 人nhân 齊tề 中trung 已dĩ 。 行hành 人nhân 自tự 身thân 諸chư 毛mao 孔khổng 。 遍biến 出xuất 蓮liên 花hoa 。 滿mãn 虛hư 空không 中trung 。 猶do 如như 垂thùy 寶bảo 瓔anh 珞lạc 。 如như 是thị 出xuất 生sanh 見kiến 諸chư 蓮liên 花hoa 盡tận 入nhập 齊tề 。 行hành 人nhân 爾nhĩ 時thời 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 輕khinh 悅duyệt 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 明minh 淨tịnh 如như 雜tạp 寶bảo 色sắc 。 即tức 以dĩ 所sở 見kiến 白bạch 師sư 。 師sư 言ngôn 。 大đại 善thiện 。 汝nhữ 好hảo 用dụng 心tâm 觀quán 此thử 身thân 成thành 定định 相tương/tướng 也dã 。 師sư 教giáo 言ngôn 。 更cánh 觀quán 齊tề 中trung 。 即tức 如như 教giáo 觀quán 。 見kiến 頂đảnh 有hữu 五ngũ 色sắc 光quang 焰diễm 。 見kiến 已dĩ 白bạch 師sư 。 師sư 言ngôn 。 更cánh 觀quán 五ngũ 光quang 有hữu 五ngũ 瑞thụy 相tướng 。 如như 教giáo 觀quán 已dĩ 。 見kiến 有hữu 一nhất 佛Phật 在tại 光quang 明minh 中trung 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 更cánh 觀quán 五ngũ 光quang 中trung 佛Phật 有hữu 何hà 瑞thụy 相tướng 。 即tức 見kiến 佛Phật 口khẩu 中trung 種chủng 種chủng 蓮liên 花hoa 出xuất 。 出xuất 已dĩ 遍biến 滿mãn 大đại 地địa 。 更cánh 令linh 觀quán 五ngũ 光quang 中trung 佛Phật 。 一nhất 見kiến 佛Phật 齊tề 中trung 有hữu 五ngũ 師sư 子tử 出xuất 。 師sư 子tử 出xuất 已dĩ 。 食thực 所sở 出xuất 諸chư 花hoa 已dĩ 。 還hoàn 入nhập 五ngũ 光quang 中trung 佛Phật 齊tề 中trung 。 師sư 子tử 入nhập 已dĩ 。 五ngũ 光quang 及cập 佛Phật 即tức 從tùng 頂đảnh 入nhập 。 此thử 名danh 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 三tam 昧muội 定định 相tương/tướng 也dã 。 行hành 人nhân 復phục 觀quán 。 光quang 入nhập 佛Phật 身thân 已dĩ 。 行hành 人nhân 身thân 作tác 金kim 色sắc 。 見kiến 金kim 色sắc 已dĩ 見kiến 齊tề 中trung 有hữu 物vật 。 圓viên 如như 日nhật 月nguyệt 白bạch 而nhi 明minh 淨tịnh 。 見kiến 已dĩ 白bạch 師sư 。 師sư 言ngôn 。 更cánh 觀quán 即tức 見kiến 佛Phật 出xuất 。 滿mãn 腋dịch 下hạ 及cập 腰yêu 中trung 有hữu 佛Phật 出xuất 。 凡phàm 四tứ 佛Phật 出xuất 。 四tứ 佛Phật 出xuất 已dĩ 見kiến 四tứ 佛Phật 身thân 。 一nhất 一nhất 佛Phật 出xuất 無vô 量lượng 圓viên 日nhật 光quang 。 日nhật 光quang 甚thậm 明minh 淨tịnh 。 因nhân 諸chư 日nhật 光quang 。 見kiến 四tứ 天thiên 下hạ 色sắc 。 上thượng 至chí 有Hữu 頂Đảnh 。 下hạ 至chí 風phong 際tế 。 悉tất 皆giai 明minh 了liễu 。 如như 見kiến 掌chưởng 中trung 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 此thử 名danh 白bạch 淨tịnh 解giải 脫thoát 境cảnh 界giới 也dã 。 見kiến 如như 此thử 已dĩ 。 還hoàn 見kiến 四tứ 佛Phật 隨tùy 出xuất 處xứ 還hoàn 入nhập 。 四tứ 佛Phật 入nhập 已dĩ 。 復phục 見kiến 白bạch 焰diễm 諸chư 光quang 。 前tiền 入nhập 後hậu 出xuất 後hậu 入nhập 前tiền 出xuất 。 左tả 入nhập 右hữu 出xuất 右hữu 入nhập 左tả 出xuất 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 出xuất 入nhập 竟cánh 。 見kiến 自tự 身thân 明minh 淨tịnh 。 及cập 水thủy 四tứ 邊biên 圓viên 滿mãn 淨tịnh 光quang 。 此thử 為vi 名danh 明minh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 見kiến 此thử 光quang 已dĩ 。 名danh 成thành 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 在tại 四tứ 禪thiền 中trung 。 不bất 淨tịnh 門môn 行hành 者giả 。 善thiện 心tâm 來lai 詣nghệ 師sư 所sở 。 未vị 受thọ 法pháp 時thời 。 師sư 教giáo 先tiên 使sử 房phòng 中trung 七thất 日nhật 端đoan 坐tọa 。 若nhược 有hữu 緣duyên 者giả 。 覺giác 身thân 及cập 齊tề 有hữu 瞤thuấn 動động 相tương/tướng 。 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 明minh 了liễu 左tả 足túc 大đại 指chỉ 爪trảo 上thượng 有hữu 白bạch 露lộ 如như 珠châu 。 行hành 者giả 從tùng 座tòa 起khởi 。 以dĩ 所sở 覺giác 白bạch 師sư 。 師sư 教giáo 行hành 人nhân 行hành 住trụ 坐tọa 立lập 相tương/tướng 。 其kỳ 人nhân 內nội 境cảnh 界giới 多đa 者giả 視thị 占chiêm 極cực 高cao 遠viễn 知tri 緣duyên 外ngoại 多đa 。 若nhược 一nhất 心tâm 徐từ 步bộ 視thị 占chiêm 審thẩm 諦đế 者giả 知tri 緣duyên 內nội 。 若nhược 外ngoại 緣duyên 者giả 教giáo 觀quán 塚trủng 間gian 死tử 屍thi 。 見kiến 已dĩ 還hoàn 來lai 在tại 房phòng 中trung 坐tọa 。 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 念niệm 骨cốt 若nhược 三tam 日nhật 不bất 失thất 。 次thứ 觀quán 房phòng 中trung 諸chư 人nhân 。 漸tiệm 漸tiệm 令linh 見kiến 白bạch 骨cốt 。 次thứ 第đệ 相tương 續tục 至chí 於ư 大đại 海hải 。 以dĩ 何hà 相tương/tướng 故cố 到đáo 大đại 海hải 緣duyên 見kiến 水thủy 波ba 源nguyên 。 一nhất 切thiết 骨cốt 人nhân 及cập 己kỷ 身thân 盡tận 著trước 瓔anh 珞lạc 。 復phục 見kiến 大đại 水thủy 來lai 灌quán 其kỳ 頂đảnh 滿mãn 於ư 己kỷ 身thân 。 滿mãn 己kỷ 身thân 已dĩ 令linh 從tùng 足túc 指chỉ 出xuất 成thành 血huyết 河hà 。 此thử 名danh 為vi 厭yếm 患hoạn 三tam 昧muội 也dã 。 復phục 專chuyên 念niệm 前tiền 見kiến 一nhất 切thiết 臥ngọa 。 唯duy 有hữu 身thân 在tại 。 以dĩ 白bạch 師sư 。 師sư 言ngôn 。 汝nhữ 自tự 觀quán 分phân 為vi 五ngũ 分phần/phân 。 所sở 以dĩ 為vi 五ngũ 分phần/phân 者giả 。 欲dục 知tri 內nội 覺giác 外ngoại 覺giác 為vi 驗nghiệm 。 身thân 若nhược 能năng 壞hoại 作tác 五ngũ 分phần/phân 了liễu 者giả 。 即tức 知tri 今kim 則tắc 無vô 有hữu 我ngã 。 一nhất 一nhất 亦diệc 無vô 我ngã 。 心tâm 則tắc 若nhược 住trụ 無vô 我ngã 定định 門môn 。 若nhược 住trụ 定định 時thời 盡tận 見kiến 支chi 節tiết 有hữu 刀đao 出xuất 。 諸chư 刀đao 刃nhận 皆giai 有hữu 明minh 焰diễm 出xuất 。 此thử 名danh 無vô 我ngã 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 復phục 更cánh 係hệ 心tâm 白bạch 骨cốt 。 自tự 見kiến 骨cốt 上thượng 有hữu 明minh 星tinh 出xuất 。 四tứ 邊biên 有hữu 金kim 丸hoàn 。 星tinh 者giả 明minh 淨tịnh 境cảnh 界giới 。 金kim 丸hoàn 者giả 智trí 慧tuệ 境cảnh 界giới 。 二nhị 十thập 五ngũ 此thử 名danh 白bạch 骨cốt 境cảnh 界giới 。 滿mãn 也dã 。 於ư 十thập 想tưởng 中trung 略lược 出xuất 白bạch 骨cốt 相tương/tướng 也dã 。 行hành 人nhân 雖tuy 見kiến 白bạch 骨cốt 。 於ư 男nam 女nữ 色sắc 故cố 生sanh 愛ái 心tâm 。 欲dục 除trừ 愛ái 者giả 應ưng 觀quán 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 若nhược 觀quán 時thời 應ưng/ứng 係hệ 心tâm 額ngạch 上thượng 。 係hệ 心tâm 不bất 久cửu 。 見kiến 有hữu 明minh 珠châu 於ư 額ngạch 而nhi 現hiện 在tại 前tiền 。 不bất 令linh 墮đọa 落lạc 為vi 心tâm 堅kiên 住trụ 故cố 。 所sở 以dĩ 有hữu 此thử 相tương/tướng 者giả 。 現hiện 法pháp 流lưu 出xuất 故cố 。 如như 是thị 不bất 久cửu 。 教giáo 令linh 放phóng 已dĩ 入nhập 地địa 。 入nhập 地địa 已dĩ 隨tùy 而nhi 觀quán 之chi 。 明minh 淨tịnh 而nhi 下hạ 過quá 於ư 地địa 界giới 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 及cập 處xứ 處xứ 見kiến 凍đống 凌lăng 過quá 於ư 風phong 界giới 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 過quá 於ư 水thủy 界giới 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 及cập 處xứ 處xứ 有hữu 水thủy 上thượng 有hữu 泡bào 出xuất 若nhược 到đáo 風phong 界giới 。 所sở 以dĩ 知tri 者giả 自tự 見kiến 己kỷ 身thân 。 猶do 如như 虛hư 空không 珠châu 。 若nhược 尋tầm 空không 還hoàn 來lai 明minh 淨tịnh 光quang 明minh 隨tùy 珠châu 而nhi 來lai 。 珠châu 若nhược 出xuất 已dĩ 入nhập 行hành 人nhân 齊tề 中trung 。 入nhập 已dĩ 見kiến 三tam 十thập 六lục 物vật 。 明minh 了liễu 無vô 礙ngại 。 行hành 人nhân 爾nhĩ 時thời 得đắc 男nam 女nữ 相tương/tướng 定định 滿mãn 。 白bạch 骨cốt 觀quán 法Pháp 。 白bạch 骨cốt 觀quán 者giả 。 除trừ 身thân 肉nhục 血huyết 筋cân 脈mạch 都đô 盡tận 。 骨cốt 骨cốt 相tương/tướng 拄trụ 白bạch 如như 珂kha 雪tuyết 光quang 亦diệc 如như 是thị 。 若nhược 不bất 見kiến 者giả 。 譬thí 如như 癩lại 人nhân 。 醫y 語ngữ 其kỳ 人nhân 家gia 。 若nhược 令linh 飲ẩm 血huyết 色sắc 同đồng 乳nhũ 者giả 便tiện 可khả 得đắc 差sai/sái 。 家gia 中trung 所sở 有hữu 悉tất 令linh 白bạch 。 作tác 白bạch 銀ngân 器khí 盛thình/thịnh 血huyết 。 語ngữ 言ngôn 飲ẩm 乳nhũ 此thử 病bệnh 必tất 差sai/sái 。 病bệnh 言ngôn 血huyết 也dã 。 答đáp 言ngôn 。 白bạch 物vật 治trị 之chi 。 汝nhữ 豈khởi 不bất 見kiến 家gia 中trung 諸chư 物vật 悉tất 是thị 白bạch 物vật 。 罪tội 故cố 見kiến 血huyết 。 但đãn 當đương 專chuyên 心tâm 乳nhũ 相tương/tướng 。 莫mạc 念niệm 是thị 血huyết 也dã 。 如như 是thị 七thất 日nhật 便tiện 變biến 為vi 乳nhũ 。 何hà 況huống 實thật 白bạch 而nhi 不bất 能năng 見kiến 。 即tức 見kiến 骨cốt 人nhân 。 骨cốt 人nhân 之chi 中trung 其kỳ 心tâm 生sanh 滅diệt 相tướng 續tục 如như 綖diên 貫quán 珠châu 。 如như 是thị 所sở 見kiến 及cập 觀quán 外ngoại 身thân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 若nhược 心tâm 故cố 住trụ 精tinh 進tấn 不bất 廢phế 。 如như 鑽toản 火hỏa 見kiến 烟yên 穿xuyên 井tỉnh 見kiến 泥nê 得đắc 水thủy 不bất 久cửu 。 若nhược 心tâm 靜tĩnh 住trụ 開khai 眼nhãn 見kiến 骨cốt 。 了liễu 了liễu 如như 水thủy 。 澄trừng 清thanh 則tắc 見kiến 面diện 像tượng 。 濁trược 則tắc 不bất 見kiến 。 觀quán 佛Phật 三tam 昧muội 佛Phật 為vi 法Pháp 王Vương 。 能năng 令linh 人nhân 得đắc 種chủng 種chủng 善thiện 法Pháp 。 是thị 故cố 坐tọa 禪thiền 之chi 人nhân 先tiên 當đương 念niệm 佛Phật 。 佛Phật 者giả 能năng 令linh 人nhân 無vô 量lượng 罪tội 微vi 薄bạc 得đắc 諸chư 禪thiền 定định 。 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 佛Phật 亦diệc 念niệm 人nhân 。 為vi 王vương 所sở 念niệm 怨oán 家gia 債trái 主chủ 。 不bất 能năng 侵xâm 近cận 。 念niệm 佛Phật 亦diệc 爾nhĩ 。 諸chư 餘dư 惡ác 法pháp 。 不bất 能năng 嬈nhiễu 亂loạn 。 若nhược 念niệm 佛Phật 者giả 。 佛Phật 不bất 在tại 世thế 云vân 何hà 憶ức 念niệm 。 人nhân 之chi 自tự 信tín 無vô 過quá 於ư 眼nhãn 。 當đương 觀quán 好hảo 像tượng 如như 見kiến 真chân 佛Phật 無vô 異dị 。 先tiên 從tùng 肉nhục 髻kế 。 眉mi 間gian 白bạch 毫hào 。 下hạ 至chí 於ư 足túc 。 復phục 至chí 肉nhục 髻kế 。 相tương/tướng 相tương/tướng 諦đế 觀quán 。 還hoàn 於ư 靜tĩnh 處xứ 閉bế 目mục 思tư 惟duy 。 係hệ 心tâm 在tại 像tượng 使sử 不bất 他tha 念niệm 。 若nhược 有hữu 餘dư 緣duyên 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 心tâm 自tự 觀quán 察sát 如như 意ý 得đắc 見kiến 。 是thị 為vi 得đắc 觀quán 緣duyên 定định 。 當đương 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 亦diệc 不bất 往vãng 像tượng 亦diệc 不bất 來lai 。 而nhi 得đắc 見kiến 者giả 由do 心tâm 定định 想tưởng 住trụ 也dã 。 得đắc 觀quán 佛Phật 定định 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 進tiến 觀quán 生sanh 身thân 。 便tiện 得đắc 見kiến 之chi 。 如như 對đối 面diện 無vô 異dị 也dã 。 人nhân 心tâm 馳trì 散tán 多đa 緣duyên 惡ác 法pháp 。 當đương 如như 乳nhũ 母mẫu 看khán 視thị 其kỳ 子tử 不bất 令linh 作tác 惡ác 。 若nhược 心tâm 不bất 住trụ 當đương 自tự 責trách 心tâm 。 老lão 病bệnh 死tử 苦khổ 常thường 來lai 逼bức 切thiết 。 若nhược 生sanh 天thiên 上thượng 。 著trước 於ư 妙diệu 欲dục 。 無vô 有hữu 治trị 心tâm 善thiện 法Pháp 。 若nhược 墮đọa 三tam 惡ác 苦khổ 惱não 怖bố 懅cứ 善thiện 心tâm 不bất 生sanh 。 今kim 於ư 此thử 身thân 當đương 至chí 心tâm 念niệm 佛Phật 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 言ngôn 。 生sanh 在tại 末mạt 世thế 法pháp 欲dục 滅diệt 盡tận 。 猶do 如như 打đả 鼓cổ 開khai 門môn 放phóng 囚tù 。 鼓cổ 聲thanh 漸tiệm 止chỉ 門môn 閉bế 一nhất 扇thiên/phiến 。 豈khởi 不bất 自tự 知tri 不bất 求cầu 出xuất 獄ngục 也dã 。 過quá 去khứ 無vô 始thỉ 世thế 界giới 生sanh 死tử 已dĩ 來lai 。 所sở 更cánh 苦khổ 惱não 萬vạn 端đoan 。 今kim 始thỉ 受thọ 法pháp 未vị 得đắc 成thành 就tựu 。 無vô 常thường 死tử 賊tặc 常thường 來lai 侵xâm 害hại 。 經kinh 無vô 數số 劫kiếp 。 生sanh 死tử 之chi 苦khổ 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 責trách 心tâm 令linh 住trụ 於ư 相tương/tướng 。 坐tọa 臥ngọa 行hành 步bộ 。 常thường 得đắc 見kiến 佛Phật 。 然nhiên 後hậu 更cánh 進tiến 生sanh 身thân 。 得đắc 禪thiền 定định 已dĩ 展triển 轉chuyển 則tắc 易dị 生sanh 身thân 觀quán 。 法Pháp 身thân 觀quán 者giả 既ký 以dĩ 觀quán 像tượng 心tâm 隨tùy 想tưởng 成thành 就tựu 。 斂liểm 意ý 入nhập 定định 即tức 便tiện 得đắc 見kiến 。 當đương 因nhân 於ư 像tượng 以dĩ 念niệm 生sanh 身thân 。 觀quán 云vân 如như 坐tọa 於ư 菩Bồ 提Đề 樹thụ 。 下hạ 光quang 明minh 顯hiển 照chiếu 。 相tướng 好hảo 奇kỳ 特đặc 。 又hựu 如như 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 為vì 五ngũ 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 四Tứ 諦Đế 法pháp 。 又hựu 如như 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 說thuyết 般Bát 若Nhã 時thời 。 隨tùy 用dụng 一nhất 處xứ 係hệ 念niệm 在tại 前tiền 不bất 令linh 外ngoại 散tán 。 心tâm 想tưởng 得đắc 住trụ 即tức 便tiện 見kiến 佛Phật 。 舉cử 身thân 快khoái 樂lạc 貫quán 徹triệt 骨cốt 髓tủy 。 譬thí 如như 熱nhiệt 時thời 得đắc 清thanh 涼lương 池trì 。 寒hàn 得đắc 溫ôn 室thất 。 世thế 間gian 之chi 樂lạc 。 無vô 以dĩ 為vi 喻dụ 。 法Pháp 身thân 觀quán 者giả 。 已dĩ 於ư 空không 中trung 見kiến 佛Phật 生sanh 身thân 。 當đương 因nhân 生sanh 身thân 觀quán 內nội 法Pháp 身thân 。 十Thập 力Lực 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 無vô 量lượng 善thiện 業nghiệp 。 如như 人nhân 先tiên 見kiến 金kim 瓶bình 後hậu 觀quán 瓶bình 內nội 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 所sở 以dĩ 法Pháp 身thân 真chân 妙diệu 神thần 智trí 無vô 比tỉ 。 無vô 近cận 無vô 遠viễn 無vô 難nạn/nan 無vô 易dị 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 悉tất 如như 目mục 前tiền 。 無vô 有hữu 一nhất 法pháp 而nhi 不bất 知tri 者giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 不bất 了liễu 。 是thị 故cố 行hành 者giả 。 當đương 常thường 專chuyên 念niệm 不bất 令linh 心tâm 散tán 。 若nhược 念niệm 餘dư 緣duyên 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 復phục 次thứ 一nhất 切thiết 命mạng 過quá 者giả 。 知tri 當đương 死tử 時thời 先tiên 失thất 諸chư 根căn 。 如như 投đầu 火hỏa 坑khanh 。 發phát 聲thanh 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 甚thậm 大đại 怖bố 畏úy 無vô 過quá 死tử 賊tặc 。 唯duy 佛Phật 一nhất 人nhân 力lực 能năng 救cứu 拔bạt 。 與dữ 種chủng 種chủng 人nhân 天thiên 涅Niết 槃Bàn 之chi 樂lạc 。 復phục 次thứ 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 世thế 世thế 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 故cố 不bất 惜tích 身thân 命mạng 。 如như 釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 為vi 太thái 子tử 時thời 。 出xuất 遊du 觀quán 看khán 見kiến 一nhất 癩lại 人nhân 。 即tức 勅sắc 醫y 言ngôn 。 當đương 須tu 不bất 死tử 人nhân 血huyết 飲ẩm 之chi 髓tủy 塗đồ 之chi 。 乃nãi 可khả 得đắc 差sai/sái 。 太thái 子tử 念niệm 言ngôn 。 是thị 人nhân 難nan 得đắc 。 設thiết 使sử 有hữu 者giả 復phục 不bất 可khả 害hại 。 一nhất 差sai/sái 一nhất 死tử 。 即tức 便tiện 以dĩ 身thân 與dữ 之chi 令linh 治trị 。 佛Phật 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 恩ân 深thâm 重trọng 過quá 於ư 父phụ 母mẫu 。 假giả 使sử 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 為vi 一nhất 分phần/phân 。 二nhị 分phần 之chi 中trung 當đương 念niệm 佛Phật 。 不bất 應ưng/ứng 餘dư 念niệm 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 。 功công 德đức 隨tùy 念niệm 行hành 事sự 。 若nhược 此thử 念niệm 成thành 。 斷đoán/đoạn 除trừ 結kết 縛phược 。 乃nãi 至chí 可khả 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 若nhược 於ư 中trung 間gian 諸chư 病bệnh 起khởi 者giả 。 隨tùy 病bệnh 服phục 藥dược 。 若nhược 不bất 得đắc 定định 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 中trung 。 豪hào 尊tôn 第đệ 一nhất 。 業nghiệp 行hành 所sở 致trí 宮cung 殿điện 自tự 隨tùy 。 或hoặc 生sanh 諸chư 佛Phật 前tiền 。 無vô 不bất 定định 也dã 。 如như 人nhân 藥dược 和hòa 赤xích 銅đồng 。 若nhược 不bất 成thành 金kim 不bất 失thất 於ư 銀ngân 也dã 。 觀quán 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 法pháp 。 念niệm 十thập 方phương 佛Phật 者giả 。 坐tọa 觀quán 東đông 方phương 廓khuếch 然nhiên 大đại 光quang 。 無vô 諸chư 山sơn 河hà 石thạch 壁bích 。 唯duy 見kiến 一nhất 佛Phật 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 舉cử 手thủ 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 明minh 觀quán 察sát 光quang 明minh 相tướng 好hảo 。 畫họa 然nhiên 明minh 了liễu 。 係hệ 心tâm 在tại 佛Phật 不bất 令linh 他tha 緣duyên 。 心tâm 若nhược 餘dư 念niệm 攝nhiếp 之chi 令linh 還hoàn 。 如như 是thị 見kiến 者giả 便tiện 增tăng 十thập 佛Phật 。 既ký 見kiến 之chi 後hậu 復phục 增tăng 百bách 佛Phật 千thiên 佛Phật 乃nãi 至chí 無vô 邊biên 身thân 。 近cận 者giả 則tắc 使sử 轉chuyển 遠viễn 轉chuyển 廣quảng 。 但đãn 見kiến 諸chư 佛Phật 光quang 光quang 相tương/tướng 接tiếp 。 心tâm 明minh 觀quán 察sát 得đắc 如như 是thị 者giả 。 迴hồi 想tưởng 東đông 南nam 復phục 如như 上thượng 觀quán 。 既ký 得đắc 成thành 已dĩ 西tây 北bắc 方phương 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 既ký 向hướng 方phương 方phương 皆giai 見kiến 諸chư 佛Phật 已dĩ 。 當đương 復phục 一nhất 時thời 并tinh 觀quán 。 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 一nhất 念niệm 所sở 緣duyên 周châu 遍biến 得đắc 見kiến 。 定định 心tâm 成thành 就tựu 者giả 。 於ư 定định 中trung 見kiến 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 皆giai 為vi 說thuyết 法Pháp 。 疑nghi 網võng 悉tất 除trừ 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 若nhược 有hữu 宿tú/túc 罪tội 因nhân 緣duyên 。 不bất 見kiến 諸chư 佛Phật 者giả 。 當đương 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 六lục 時thời 懺sám 悔hối 勸khuyến 請thỉnh 隨tùy 喜hỷ 。 漸tiệm 自tự 得đắc 見kiến 。 縱túng 使sử 勸khuyến 請thỉnh 不bất 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 人nhân 心tâm 快khoái 樂lạc 身thân 體thể 安an 無vô 患hoạn 也dã 。 初sơ 習tập 坐tọa 禪thiền 法pháp 。 先tiên 教giáo 注chú 意ý 觀quán 右hữu 脚cước 大đại 指chỉ 上thượng 見kiến 洪hồng 脹trướng 。 以dĩ 意ý 發phát 抓 卻khước 之chi 。 令linh 黃hoàng 汁trấp 流lưu 如như 膿nùng 血huyết 出xuất 。 肌cơ 肉nhục 爛lạn 盡tận 已dĩ 唯duy 見kiến 白bạch 骨cốt 。 盡tận 見kiến 應ưng/ứng 廣quảng 教giáo 骨cốt 觀quán 。 若nhược 見kiến 滿mãn 一nhất 天thiên 下hạ 者giả 宜nghi 教giáo 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 見kiến 近cận 者giả 宜nghi 教giáo 小Tiểu 乘Thừa 。 教giáo 注chú 意ý 觀quán 鼻tỷ 頭đầu 。 憶ức 想tưởng 人nhân 身thân 肌cơ 肉nhục 皆giai 是thị 父phụ 母mẫu 精tinh 氣khí 不bất 淨tịnh 所sở 成thành 。 次thứ 觀quán 齒xỉ 白bạch 人nhân 身thân 中trung 唯duy 此thử 白bạch 骨cốt 耳nhĩ 。 若nhược 見kiến 齒xỉ 長trường/trưởng 。 若nhược 額ngạch 上thượng 白bạch 者giả 。 即tức 觀quán 骨cốt 令linh 身thân 皆giai 白bạch 。 遠viễn 近cận 如như 上thượng 。 此thử 人nhân 隨tùy 根căn 深thâm 淺thiển 。 若nhược 教giáo 時thời 不bất 能năng 卒tốt/thốt/tuất 見kiến 白bạch 骨cốt 者giả 。 教giáo 如như 常thường 九cửu 想tưởng 觀quán 。 令linh 一nhất 月nguyệt 一nhất 秋thu 修tu 習tập 。 要yếu 見kiến 白bạch 骨cốt 乃nãi 前tiền 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 教giáo 觀quán 慈từ 心tâm 觀quán 法Pháp 教giáo 熟thục 觀quán 白bạch 骨cốt 。 若nhược 見kiến 餘dư 物vật 當đương 語ngữ 前tiền 人nhân 此thử 亦diệc 好hảo 耳nhĩ 。 且thả 置trí 是thị 事sự 但đãn 觀quán 白bạch 骨cốt 。 前tiền 當đương 若nhược 久cửu 觀quán 白bạch 骨cốt 。 云vân 我ngã 身thân 中trung 覺giác 煖noãn 教giáo 令linh 續tục 觀quán 。 見kiến 煖noãn 覺giác 已dĩ 安an 隱ẩn 和hòa 悅duyệt 者giả 。 此thử 是thị 煖noãn 法pháp 。 次thứ 當đương 教giáo 以dĩ 意ý 解giải 白bạch 骨cốt 。 令linh 節tiết 節tiết 解giải 散tán 。 若nhược 見kiến 餘dư 物vật 。 當đương 令linh 且thả 置trí 但đãn 觀quán 白bạch 骨cốt 解giải 離ly 。 久cửu 久cửu 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 頂đảnh 上thượng 火hỏa 出xuất 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 。 云vân 我ngã 常thường 見kiến 頂đảnh 上thượng 火hỏa 出xuất 。 身thân 中trung 安an 樂lạc 無vô 有hữu 亂loạn 想tưởng 。 此thử 是thị 頂đảnh 法pháp 。 次thứ 教giáo 注chú 意ý 令linh 骨cốt 白bạch 淨tịnh 已dĩ 。 分phân 散tán 飄phiêu 落lạc 在tại 地địa 如như 雪tuyết 。 在tại 地địa 或hoặc 如như 爛lạn 土thổ 。 其kỳ 上thượng 或hoặc 有hữu 白bạch 光quang 種chủng 種chủng 異dị 物vật 。 教giáo 更cánh 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 續tục 見kiến 如như 是thị 身thân 中trung 快khoái 樂lạc 。 當đương 語ngứ 汝nhữ 本bổn 時thời 所sở 愛ái 人nhân 試thí 憶ức 念niệm 與dữ 作tác 世thế 事sự 。 彼bỉ 觀quán 已dĩ 言ngôn 。 我ngã 憶ức 念niệm 人nhân 見kiến 之chi 。 但đãn 變biến 作tác 膿nùng 血huyết 不bất 淨tịnh 甚thậm 可khả 惡ác 見kiến 。 次thứ 教giáo 觀quán 身thân 。 如như 草thảo 束thúc/thú 或hoặc 如như 空không 韋vi 囊nang 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 自tự 身thân 如như 乾can 草thảo 束thúc/thú 或hoặc 如như 空không 韋vi 囊nang 。 有hữu 火hỏa 燒thiêu 盡tận 乃nãi 無vô 有hữu 我ngã 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 。 汝nhữ 意ý 起khởi 時thời 從tùng 何hà 處xứ 起khởi 。 滅diệt 時thời 從tùng 何hà 處xứ 滅diệt 觀quán 之chi 。 觀quán 者giả 要yếu 言ngôn 。 我ngã 見kiến 卒tốt/thốt/tuất 覺giác 起khởi 時thời 從tùng 意ý 起khởi 。 滅diệt 時thời 鼻tỷ 頭đầu 滅diệt 。 鼻tỷ 頭đầu 滅diệt 時thời 身thân 中trung 和hòa 靜tĩnh 不bất 覺giác 有hữu 我ngã 。 了liễu 了liễu 分phân 明minh 。 教giáo 觀quán 頂đảnh 上thượng 。 言ngôn 我ngã 見kiến 身thân 長trường 大đại 頂đảnh 上thượng 出xuất 水thủy 滿mãn 於ư 身thân 中trung 令linh 其kỳ 極cực 滿mãn 。 齊tề 中trung 出xuất 之chi 流lưu 在tại 前tiền 地địa 。 水thủy 出xuất 既ký 盡tận 。 教giáo 更cánh 重trọng/trùng 下hạ 水thủy 。 令linh 身thân 麁thô 大đại 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 身thân 大đại 水thủy 滿mãn 其kỳ 中trung 出xuất 之chi 水thủy 成thành 大đại 池trì 。 教giáo 以dĩ 酥tô 灌quán 頂đảnh 令linh 入nhập 身thân 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 以dĩ 酥tô 灌quán 頂đảnh 便tiện 身thân 廣quảng 大đại 。 教giáo 諦đế 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 觀quán 須tu 臾du 之chi 間gian 。 見kiến 皮bì 火hỏa 起khởi 。 火hỏa 便tiện 熾sí 然nhiên 滿mãn 身thân 中trung 。 以dĩ 水thủy 滅diệt 之chi 。 令linh 火hỏa 滅diệt 盡tận 快khoái 得đắc 穌tô 息tức 。 教giáo 係hệ 意ý 觀quán 池trì 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 見kiến 池trì 中trung 自tự 然nhiên 有hữu 樹thụ 樹thụ 生sanh 甘cam 果quả 。 見kiến 此thử 果quả 已dĩ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 來lai 飢cơ 餓ngạ 求cầu 索sách 。 觀quán 者giả 見kiến 之chi 。 教giáo 即tức 起khởi 慈từ 便tiện 自tự 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 觀quán 自tự 身thân 盡tận 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 在tại 地địa 。 眾chúng 生sanh 見kiến 之chi 便tiện 取thủ 食thực 之chi 。 食thực 之chi 既ký 足túc 各các 四tứ 向hướng 而nhi 去khứ 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 及cập 觀quán 他tha 身thân 。 若nhược 言ngôn 便tiện 見kiến 眾chúng 多đa 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 在tại 身thân 邊biên 。 飢cơ 餓ngạ 所sở 逼bức 。 命mạng 如như 絲ti 髮phát 。 即tức 教giáo 以dĩ 慈từ 心tâm 以dĩ 身thân 施thí 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 以dĩ 身thân 施thí 之chi 令linh 得đắc 充sung 足túc 。 教giáo 復phục 更cánh 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 無vô 數số 眾chúng 生sanh 。 遶nhiễu 身thân 四tứ 邊biên 。 若nhược 見kiến 此thử 事sự 應ưng/ứng 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 自tự 見kiến 身thân 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 。 在tại 地địa 眾chúng 生sanh 見kiến 之chi 便tiện 取thủ 食thực 之chi 。 既ký 飽bão 足túc 已dĩ 教giáo 令linh 諦đế 觀quán 。 我ngã 見kiến 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 燒thiêu 諸chư 罪tội 人nhân 及cập 其kỳ 己kỷ 身thân 。 在tại 池trì 水thủy 所sở 有hữu 悉tất 已dĩ 都đô 盡tận 。 復phục 教giáo 諦đế 觀quán 見kiến 處xứ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 及cập 池trì 中trung 水thủy 己kỷ 身thân 悉tất 。 平bình 復phục 如như 故cố 。 觀quán 眾chúng 生sanh 及cập 其kỳ 己kỷ 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 自tự 身thân 乳nhũ 出xuất 流lưu 下hạ 。 在tại 地địa 眾chúng 生sanh 見kiến 之chi 不bất 能năng 得đắc 食thực 由do 罪tội 重trọng/trùng 故cố 。 教giáo 以dĩ 慈từ 心tâm 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 須tu 臾du 之chi 間gian 。 乳nhũ 化hóa 為vi 膿nùng 。 眾chúng 生sanh 飢cơ 急cấp 便tiện 食thực 之chi 。 既ký 飽bão 足túc 已dĩ 便tiện 見kiến 脚cước 底để 。 火hỏa 然nhiên 燒thiêu 諸chư 眾chúng 生sanh 忽hốt 然nhiên 滅diệt 盡tận 。 行hành 人nhân 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 應ưng/ứng 教giáo 自tự 發phát 願nguyện 更cánh 不bất 受thọ 生sanh 。 教giáo 尋tầm 觀quán 前tiền 池trì 。 若nhược 言ngôn 我ngã 觀quán 見kiến 水thủy 池trì 池trì 中trung 蓮liên 花hoa 樹thụ 枝chi 葉diệp 茂mậu 盛thịnh 。 見kiến 此thử 事sự 已dĩ 。 自tự 身thân 入nhập 水thủy 叢tùng 樹thụ 邊biên 坐tọa 。 自tự 觀quán 身thân 中trung 火hỏa 出xuất 滿mãn 於ư 池trì 中trung 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 自tự 燒thiêu 己kỷ 身thân 及cập 眾chúng 生sanh 。 池trì 水thủy 都đô 盡tận 尋tầm 教giáo 更cánh 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 池trì 中trung 忽hốt 然nhiên 樹thụ 生sanh 枝chi 葉diệp 茂mậu 盛thịnh 出xuất 生sanh 甘cam 果quả 。 行hành 人nhân 見kiến 之chi 。 向hướng 樹thụ 食thực 果quả 。 既ký 飽bão 足túc 已dĩ 。 身thân 心tâm 明minh 淨tịnh 。 安an 隱ẩn 快khoái 樂lạc 。 教giáo 淨tịnh 觀quán 此thử 池trì 及cập 其kỳ 己kỷ 身thân 。 若nhược 言ngôn 須tu 臾du 之chi 間gian 。 都đô 已dĩ 乾can 枯khô 。 行hành 者giả 見kiến 此thử 破phá 壞hoại 之chi 相tướng 。 心tâm 懷hoài 怖bố 恐khủng 即tức 來lai 白bạch 師sư 。 師sư 應ưng/ứng 教giáo 身thân 為vi 苦khổ 本bổn 觀quán 。 令linh 觀quán 身thân 使sử 如như 泡bào 沫mạt 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 自tự 身thân 如như 泡bào 沫mạt 及cập 身thân 出xuất 骨cốt 。 出xuất 已dĩ 便tiện 以dĩ 手thủ 摩ma 如như 麵miến 平bình 以dĩ 為vi 地địa 。 尋tầm 復phục 教giáo 觀quán 令linh 身thân 如như 氣khí 囊nang 。 若nhược 言ngôn 我ngã 自tự 觀quán 如như 氣khí 囊nang 即tức 變biến 骨cốt 出xuất 。 其kỳ 骨cốt 微vi 細tế 摩ma 以dĩ 塗đồ 地địa 。 其kỳ 地địa 青thanh 色sắc 。 復phục 教giáo 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 觀quán 自tự 身thân 微vi 塵trần 及cập 身thân 出xuất 骨cốt 。 其kỳ 骨cốt 絕tuyệt 黑hắc 摩ma 以dĩ 為vi 地địa 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 及cập 觀quán 於ư 地địa 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 觀quán 其kỳ 池trì 蛇xà 出xuất 身thân 赤xích 如như 火hỏa 蛇xà 來lai 逼bức 身thân 。 便tiện 變biến 為vi 火hỏa 自tự 燒thiêu 其kỳ 身thân 。 如như 是thị 七thất 反phản 。 座tòa 中trung 自tự 然nhiên 有hữu 水thủy 灑sái 之chi 。 蛇xà 身thân 即tức 滅diệt 。 教giáo 復phục 還hoàn 觀quán 身thân 及cập 觀quán 於ư 地địa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 觀quán 須tu 臾du 之chi 間gian 。 自tự 然nhiên 光quang 出xuất 高cao 大đại 明minh 好hảo 。 尋tầm 復phục 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 覺giác 和hòa 適thích 心tâm 意ý 快khoái 樂lạc 無vô 有hữu 懈giải 息tức 。 自tự 然nhiên 光quang 來lai 遍biến 身thân 滿mãn 七thất 反phản 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 便tiện 自tự 見kiến 頂đảnh 上thượng 有hữu 光quang 似tự 如như 雲vân 蓋cái 。 其kỳ 色sắc 如như 銀ngân 。 具cụ 足túc 此thử 事sự 應ưng/ứng 於ư 初sơ 道đạo 。 亦diệc 名danh 觀quán 火hỏa 竟cánh 。 次thứ 觀quán 水thủy 大đại 。 教giáo 令linh 觀quán 身thân 中trung 何hà 處xứ 有hữu 水thủy 。 若nhược 言ngôn 身thân 中trung 盡tận 是thị 水thủy 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 水thủy 眼nhãn 中trung 現hiện 者giả 好hảo 。 若nhược 不bất 著trước 汝nhữ 觀quán 頭đầu 已dĩ 上thượng 。 水thủy 何hà 處xứ 出xuất 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 水thủy 從tùng 眼nhãn 中trung 。 復phục 不bất 墮đọa 地địa 。 眼nhãn 如như 水thủy 沫mạt 。 頭đầu 中trung 亦diệc 滿mãn 。 師sư 當đương 問vấn 。 汝nhữ 見kiến 水thủy 何hà 似tự 。 出xuất 時thời 悉tất 有hữu 何hà 相tương/tướng 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 見kiến 頭đầu 中trung 不bất 溫ôn 不bất 冷lãnh 大đại 好hảo 。 若nhược 言ngôn 水thủy 溫ôn 。 當đương 知tri 非phi 真chân 。 復phục 教giáo 更cánh 觀quán 。 要yếu 令linh 水thủy 不bất 溫ôn 不bất 冷lãnh 。 乃nãi 是thị 真chân 相tương/tướng 。 教giáo 觀quán 咽yến/ế/yết 胸hung 已dĩ 。 下hạ 至chí 腹phúc 中trung 令linh 見kiến 水thủy 滿mãn 。 但đãn 莫mạc 令linh 入nhập 臂tý 脚cước 中trung 。 水thủy 要yếu 頗pha 梨lê 色sắc 。 若nhược 覺giác 水thủy 溫ôn 。 爾nhĩ 乃nãi 是thị 真chân 。 餘dư 者giả 非phi 真chân 也dã 。 次thứ 觀quán 身thân 中trung 通thông 臂tý 脚cước 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 皆giai 皮bì 囊nang 者giả 相tương/tướng 。 又hựu 見kiến 水thủy 滿mãn 中trung 舍xá 及cập 床sàng 座tòa 處xứ 。 是thị 水thủy 冷lãnh 者giả 爾nhĩ 乃nãi 是thị 真chân 。 餘dư 者giả 非phi 真chân 。 若nhược 廣quảng 見kiến 水thủy 者giả 大đại 好hảo 。 次thứ 觀quán 水thủy 大đại 從tùng 何hà 處xứ 盡tận 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 水thủy 從tùng 我ngã 身thân 中trung 消tiêu 盡tận 。 唯duy 有hữu 空không 皮bì 。 或hoặc 如như 草thảo 束thúc/thú 。 火hỏa 起khởi 燒thiêu 盡tận 了liễu 無vô 有hữu 我ngã 也dã 。 觀quán 水thủy 大đại 竟cánh 。 次thứ 觀quán 火hỏa 大đại 。 教giáo 令linh 觀quán 齊tề 四tứ 邊biên 何hà 處xứ 有hữu 火hỏa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 齊tề 上thượng 火hỏa 起khởi 。 或hoặc 言ngôn 從tùng 鼻tỷ 中trung 出xuất 。 或hoặc 言ngôn 從tùng 口khẩu 中trung 出xuất 。 或hoặc 言ngôn 眼nhãn 耳nhĩ 中trung 出xuất 者giả 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 。 答đáp 言ngôn 。 我ngã 見kiến 鼻tỷ 中trung 五ngũ 色sắc 光quang 出xuất 其kỳ 狀trạng 如như 絲ti 。 身thân 中trung 不bất 溫ôn 不bất 冷lãnh 。 此thử 則tắc 一nhất 法pháp 。 教giáo 更cánh 觀quán 之chi 。 若nhược 云vân 我ngã 見kiến 火hỏa 從tùng 頂đảnh 上thượng 出xuất 。 或hoặc 言ngôn 從tùng 下hạ 道đạo 出xuất 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 。 云vân 我ngã 見kiến 火hỏa 在tại 頭đầu 上thượng 如như 雲vân 蓋cái 狀trạng 。 或hoặc 言ngôn 在tại 下hạ 如như 雲vân 狀trạng 。 身thân 澹đạm 愉 安an 隱ẩn 。 此thử 則tắc 一nhất 法pháp 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 身thân 。 云vân 我ngã 見kiến 火hỏa 從tùng 齊tề 中trung 出xuất 。 喻dụ 如như 蓮liên 花hoa 其kỳ 色sắc 如như 金kim 者giả 大đại 好hảo 。 教giáo 令linh 觀quán 身thân 中trung 火hỏa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 行hành 坐tọa 常thường 見kiến 火hỏa 。 不bất 但đãn 唯duy 坐tọa 時thời 也dã 。 行hành 時thời 見kiến 火hỏa 。 似tự 如như 人nhân 持trì 火hỏa 行hành 。 常thường 在tại 我ngã 前tiền 大đại 明minh 。 乃nãi 應ưng/ứng 他tha 人nhân 怪quái 之chi 而nhi 他tha 人nhân 實thật 不bất 見kiến 。 而nhi 身thân 常thường 溫ôn 。 此thử 是thị 一nhất 法pháp 。 教giáo 更cánh 久cửu 觀quán 之chi 。 云vân 我ngã 見kiến 大đại 海hải 水thủy 其kỳ 中trung 有hữu 摩ma 尼ni 珠châu 。 其kỳ 珠châu 焰diễm 出xuất 如như 火hỏa 。 此thử 珠châu 則tắc 是thị 一nhất 法pháp 也dã 。 觀quán 火hỏa 大đại 法pháp 竟cánh 。 次thứ 觀quán 風phong 大đại 。 此thử 風phong 大đại 其kỳ 性tánh 細tế 微vi 。 非phi 條điều 疏sớ/sơ 所sở 解giải 故cố 不bất 出xuất 。 此thử 四tứ 大đại 是thị 坐tọa 禪thiền 根căn 本bổn 所sở 由do 處xứ 。 雖tuy 多đa 見kiến 餘dư 相tương/tướng 。 要yếu 向hướng 此thử 四tứ 觀quán 也dã 。 初sơ 教giáo 觀quán 佛Phật 。 先tiên 教giáo 坐tọa 定định 意ý 。 不bất 令linh 外ngoại 念niệm 諸chư 緣duyên 使sử 人nhân 。 然nhiên 後hậu 將tương 至chí 好hảo 像tượng 前tiền 。 令linh 諦đế 觀quán 像tượng 相tướng 好hảo 分phân 明minh 。 然nhiên 後hậu 安an 坐tọa 。 教giáo 以dĩ 心tâm 目mục 觀quán 此thử 像tượng 相tướng 好hảo 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 像tượng 分phân 明minh 是thị 一nhất 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 令linh 身thân 安an 坐tọa 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 一nhất 佛Phật 至chí 十thập 佛Phật 。 悉tất 令linh 明minh 了liễu 是thị 二nhị 事sự 。 教giáo 令linh 諦đế 自tự 觀quán 身thân 漸tiệm 安an 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 十thập 佛Phật 至chí 二nhị 十thập 佛Phật 明minh 了liễu 是thị 三tam 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 令linh 身thân 轉chuyển 安an 淨tịnh 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 二nhị 十thập 佛Phật 至chí 五ngũ 十thập 佛Phật 。 明minh 了liễu 如như 前tiền 是thị 四tứ 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 令linh 意ý 轉chuyển 細tế 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 五ngũ 十thập 佛Phật 至chí 百bách 佛Phật 。 相tướng 好hảo 如như 前tiền 是thị 五ngũ 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 令linh 心tâm 轉chuyển 細tế 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 百bách 佛Phật 至chí 千thiên 佛Phật 。 明minh 了liễu 如như 前tiền 是thị 六lục 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 令linh 心tâm 轉chuyển 細tế 。 還hoàn 教giáo 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 二nhị 百bách 佛Phật 至chí 四tứ 百bách 佛Phật 。 明minh 了liễu 勝thắng 前tiền 是thị 七thất 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 令linh 心tâm 轉chuyển 細tế 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 四tứ 百bách 佛Phật 至chí 八bát 百bách 佛Phật 。 相tướng 好hảo 轉chuyển 明minh 是thị 八bát 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 令linh 心tâm 轉chuyển 細tế 。 還hoàn 教giáo 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 八bát 百bách 佛Phật 至chí 千thiên 佛Phật 是thị 九cửu 事sự 。 從tùng 一nhất 佛Phật 至chí 千thiên 佛Phật 。 諦đế 觀quán 相tướng 好hảo 極cực 令linh 分phân 明minh 。 還hoàn 自tự 觀quán 身thân 不bất 淨tịnh 膿nùng 血huyết 。 即tức 教giáo 作tác 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 若nhược 見kiến 白bạch 骨cốt 即tức 作tác 白bạch 骨cốt 觀quán 。 若nhược 見kiến 苦khổ 痛thống 眾chúng 生sanh 即tức 作tác 慈từ 心tâm 觀quán 。 若nhược 不bất 見kiến 此thử 事sự 。 還hoàn 觀quán 一nhất 佛Phật 至chí 心tâm 懇khẩn 惻trắc 。 求cầu 哀ai 懺sám 悔hối 。 是thị 初sơ 學học 家gia 觀quán 佛Phật 法pháp 。 若nhược 趣thú 住trụ 地địa 應ưng/ứng 廣quảng 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 一nhất 佛Phật 至chí 百bách 千thiên 萬vạn 乃nãi 至chí 眾chúng 多đa 佛Phật 。 相tướng 好hảo 明minh 了liễu 是thị 第đệ 十thập 事sự 。 教giáo 觀quán 自tự 身thân 令linh 身thân 明minh 淨tịnh 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 心tâm 生sanh 供cúng 養dường 。 言ngôn 我ngã 見kiến 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 。 於ư 佛Phật 前tiền 自tự 然nhiên 有hữu 花hoa 。 便tiện 取thủ 供cúng 養dường 悉tất 令linh 周châu 遍biến 。 是thị 十thập 一nhất 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 令linh 身thân 明minh 淨tịnh 。 還hoàn 教giáo 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 如như 前tiền 見kiến 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 教giáo 至chí 心tâm 觀quán 佛Phật 念niệm 欲dục 供cúng 養dường 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 自tự 然nhiên 有hữu 花hoa 樹thụ 踊dũng 出xuất 上thượng 生sanh 種chủng 種chủng 雜tạp 色sắc 花hoa 自tự 然nhiên 。 有hữu 人nhân 取thủ 此thử 好hảo 花hoa 與dữ 我ngã 。 供cúng 養dường 散tán 諸chư 佛Phật 上thượng 。 普phổ 使sử 周châu 遍biến 華hoa 故cố 不bất 盡tận 。 是thị 十thập 二nhị 事sự 。 次thứ 教giáo 於ư 佛Phật 邊biên 坐tọa 。 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 極cực 令linh 明minh 淨tịnh 。 還hoàn 教giáo 觀quán 從tùng 東đông 方phương 始thỉ 。 令linh 意ý 東đông 行hành 見kiến 無vô 數số 佛Phật 。 意ý 乃nãi 疲bì 息tức 。 是thị 十thập 三tam 事sự 。 教giáo 前tiền 境cảnh 界giới 次thứ 東đông 行hành 。 若nhược 言ngôn 我ngã 意ý 東đông 行hành 見kiến 無vô 數số 佛Phật 滿mãn 於ư 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 意ý 疲bì 乃nãi 息tức 。 復phục 更cánh 旋toàn 意ý 東đông 行hành 。 要yếu 有hữu 限hạn 礙ngại 。 乃nãi 住trụ 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 十thập 四tứ 事sự 。 教giáo 令linh 自tự 觀quán 身thân 中trung 支chi 節tiết 悉tất 已dĩ 明minh 了liễu 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 者giả 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 足túc 下hạ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 佛Phật 足túc 下hạ 雜tạp 光quang 明minh 。 然nhiên 後hậu 還hoàn 至chí 四tứ 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 在tại 光quang 上thượng 蓮liên 花hoa 中trung 。 是thị 十thập 五ngũ 事sự 。 教giáo 發phát 觀quán 佛Phật 喜hỷ 心tâm 諦đế 觀quán 足túc 下hạ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 佛Phật 足túc 下hạ 光quang 出xuất 至chí 於ư 大đại 地địa 。 無vô 有hữu 邊biên 際tế 。 教giáo 乘thừa 此thử 光quang 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 苦khổ 痛thống 眾chúng 生sanh 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 光quang 所sở 照chiếu 處xứ 悉tất 皆giai 安an 樂lạc 。 是thị 十thập 六lục 事sự 。 教giáo 觀quán 自tự 身thân 令linh 復phục 轉chuyển 明minh 淨tịnh 。 教giáo 觀quán 一nhất 佛Phật 齊tề 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 佛Phật 齊tề 中trung 光quang 出xuất 遍biến 至chí 四tứ 方phương 極cực 遠viễn 之chi 處xứ 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 上thượng 光quang 住trụ 。 是thị 十thập 七thất 事sự 。 教giáo 尋tầm 光quang 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 無vô 量lượng 人nhân 於ư 光quang 中trung 現hiện 悉tất 受thọ 決quyết 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 十thập 八bát 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 令linh 極cực 明minh 淨tịnh 。 教giáo 還hoàn 觀quán 一nhất 佛Phật 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 佛Phật 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 中trung 自tự 然nhiên 光quang 出xuất 遍biến 至chí 四tứ 方phương 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 悉tất 在tại 光quang 上thượng 。 是thị 十thập 九cửu 事sự 。 教giáo 尋tầm 光quang 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 此thử 光quang 中trung 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 悉tất 受thọ 快khoái 樂lạc 。 是thị 二nhị 十thập 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 見kiến 身thân 極cực 明minh 。 教giáo 還hoàn 觀quán 一nhất 佛Phật 眉mi 間gian 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 光quang 從tùng 眉mi 間gian 出xuất 大đại 如như 斗đẩu 許hứa 。 漸tiệm 漸tiệm 麁thô 大đại 便tiện 上thượng 向hướng 去khứ 踊dũng 在tại 空không 中trung 。 教giáo 令linh 尋tầm 光quang 觀quán 。 為vi 隨tùy 何hà 光quang 上thượng 。 意ý 疲bì 乃nãi 息tức 。 復phục 更cánh 尋tầm 去khứ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 尋tầm 去khứ 上thượng 至chí 無vô 極cực 到đáo 光quang 所sở 盡tận 。 是thị 二nhị 十thập 一nhất 事sự 。 二nhị 十thập 二nhị 事sự 本bổn 闕khuyết 。 教giáo 尋tầm 此thử 花hoa 佛Phật 從tùng 東đông 方phương 始thỉ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 光quang 著trước 有hữu 無vô 量lượng 細tế 微vi 光quang 皆giai 悉tất 如như 觀quán 。 此thử 光quang 頭đầu 盡tận 有hữu 化hóa 佛Phật 滿mãn 於ư 東đông 方phương 。 中trung 間gian 相tương/tướng 去khứ 或hoặc 五ngũ 步bộ 。 教giáo 續tục 東đông 行hành 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 行hành 見kiến 無vô 量lượng 佛Phật 。 意ý 疲bì 乃nãi 息tức 。 教giáo 續tục 觀quán 至chí 極cực 違vi 處xứ 。 更cánh 見kiến 餘dư 相tương/tướng 乃nãi 至chí 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 二nhị 十thập 三tam 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 自tự 見kiến 身thân 悉tất 明minh 淨tịnh 喻dụ 如như 聚tụ 光quang 。 教giáo 令linh 觀quán 佛Phật 次thứ 第đệ 作tác 禮lễ 供cúng 養dường 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 無vô 量lượng 諸chư 佛Phật 行hàng 列liệt 。 我ngã 持trì 眾chúng 花hoa 次thứ 第đệ 灑sái 散tán 。 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 悉tất 令linh 周châu 遍biến 。 是thị 二nhị 十thập 四tứ 事sự 。 教giáo 令linh 觀quán 此thử 所sở 供cúng 養dường 花hoa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 花hoa 墮đọa 者giả 在tại 於ư 佛Phật 邊biên 便tiện 成thành 花hoa 帳trướng 。 行hành 伍 次thứ 第đệ 嚴nghiêm 好hảo 微vi 妙diệu 。 悉tất 皆giai 如như 是thị 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 悉tất 在tại 帳trướng 中trung 坐tọa 其kỳ 床sàng 上thượng 。 是thị 二nhị 十thập 五ngũ 事sự 。 教giáo 觀quán 花hoa 帳trướng 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 花hoa 帳trướng 漸tiệm 漸tiệm 高cao 出xuất 。 踊dũng 在tại 空không 中trung 合hợp 成thành 一nhất 蓋cái 覆phú 一nhất 切thiết 佛Phật 。 是thị 二nhị 十thập 六lục 事sự 。 教giáo 觀quán 自tự 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 自tự 身thân 麁thô 大đại 喻dụ 如như 聚tụ 光quang 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 次thứ 第đệ 作tác 禮lễ 悉tất 令linh 周châu 遍biến 仰ngưỡng 觀quan 於ư 蓋cái 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 上thượng 花hoa 蓋cái 中trung 有hữu 花hoa 臺đài 下hạ 向hướng 七thất 寶bảo 成thành 中trung 有hữu 花hoa 下hạ 以dĩ 手thủ 承thừa 取thủ 。 教giáo 散tán 諸chư 方phương 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 悉tất 令linh 周châu 遍biến 。 是thị 二nhị 十thập 七thất 事sự 。 教giáo 向hướng 佛Phật 作tác 禮lễ 求cầu 願nguyện 已dĩ 周châu/chu 。 教giáo 令linh 至chí 心tâm 在tại 於ư 佛Phật 邊biên 坐tọa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 坐tọa 。 須tu 臾du 頃khoảnh 見kiến 地địa 自tự 然nhiên 踊dũng 出xuất 。 七thất 寶bảo 臺đài 色sắc 妙diệu 香hương 好hảo 。 便tiện 取thủ 供cúng 養dường 一nhất 切thiết 。 諸chư 佛Phật 是thị 二nhị 十thập 八bát 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 極cực 令linh 明minh 。 教giáo 令linh 明minh 。 教giáo 令linh 於ư 佛Phật 邊biên 坐tọa 觀quán 所sở 供cúng 養dường 花hoa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 此thử 花hoa 在tại 佛Phật 。 足túc 下hạ 便tiện 成thành 琉lưu 璃ly 之chi 座tòa 。 次thứ 第đệ 行hành 伍 佛Phật 坐tọa 上thượng 。 中trung 間gian 道đạo 陌mạch 悉tất 皆giai 上thượng 寶bảo 所sở 成thành 端đoan 直trực 無vô 比tỉ 。 是thị 二nhị 十thập 九cửu 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 身thân 中trung 更cánh 有hữu 小tiểu 身thân 。 兩lưỡng/lượng 重trọng/trùng 而nhi 現hiện 內nội 。 見kiến 外ngoại 明minh 淨tịnh 。 教giáo 還hoàn 觀quán 佛Phật 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 來lai 入nhập 一nhất 佛Phật 身thân 中trung 而nhi 不bất 迫bách 迮trách 。 是thị 三tam 十thập 事sự 竟cánh 。 觀quán 佛Phật 事sự 多đa 。 略lược 出xuất 二nhị 十thập 事sự 。 以dĩ 教giáo 行hành 者giả 。 初sơ 教giáo 慈từ 心tâm 觀quán 法Pháp 。 先tiên 教giáo 懺sám 悔hối 。 淨tịnh 身thân 口khẩu 意ý 至chí 心tâm 懇khẩn 惻trắc 。 發phát 弘hoằng 誓thệ 願nguyện 。 然nhiên 後hậu 教giáo 坐tọa 。 便tiện 心tâm 目mục 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 自tự 身thân 便tiện 觀quán 他tha 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 眾chúng 生sanh 苦khổ 痛thống 在tại 前tiền 。 足túc 下hạ 火hỏa 然nhiên 。 成thành 於ư 火hỏa 坑khanh 焚phần 諸chư 罪tội 人nhân 。 身thân 體thể 膿nùng 爛lạn 血huyết 流lưu 成thành 池trì 。 高cao 聲thanh 大đại 喚hoán 苦khổ 痛thống 無vô 量lượng 。 復phục 見kiến 四tứ 方phương 有hữu 城thành 圍vi 遶nhiễu 。 是thị 名danh 初sơ 事sự 。 教giáo 發phát 大đại 願nguyện 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 諦đế 觀quán 眾chúng 生sanh 。 若nhược 言ngôn 我ngã 罪tội 見kiến 罪tội 人nhân 為vị 火hỏa 所sở 逼bức 。 投đầu 膿nùng 血huyết 池trì 。 池trì 中trung 膿nùng 血huyết 便tiện 應ưng/ứng 變biến 為vi 火hỏa 坑khanh 燒thiêu 諸chư 罪tội 人nhân 。 苦khổ 痛thống 無vô 量lượng 便tiện 共cộng 號hào 哭khốc 無vô 寧ninh 息tức 處xứ 。 二nhị 事sự 。 教giáo 令linh 諦đế 觀quán 莫mạc 懷hoài 恐khủng 怖bố 誓thệ 心tâm 救cứu 濟tế 。 教giáo 令linh 人nhân 人nhân 代đại 之chi 乃nãi 至chí 眾chúng 多đa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 人nhân 人nhân 代đại 己kỷ 。 將tương/tướng 著trước 坑khanh 上thượng 令linh 得đắc 蘇tô 息tức 。 三tam 事sự 。 教giáo 諦đế 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 諸chư 城thành 門môn 中trung 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 。 來lai 投đầu 火hỏa 坑khanh 復phục 受thọ 苦khổ 痛thống 。 代đại 之chi 令linh 出xuất 將tương 至chí 所sở 安an 。 四tứ 事sự 。 教giáo 令linh 諦đế 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 諸chư 門môn 中trung 人nhân 來lai 不bất 止chỉ 。 受thọ 無vô 量lượng 苦khổ 。 我ngã 以dĩ 慈từ 心tâm 力lực 便tiện 以dĩ 自tự 手thủ 捫 摸mạc 此thử 門môn 。 門môn 便tiện 破phá 盡tận 四tứ 壁bích 盡tận 破phá 。 五ngũ 事sự 。 教giáo 以dĩ 慈từ 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 諸chư 治trị 罪tội 人nhân 心tâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 下hạ 淚lệ 如như 雨vũ 。 以dĩ 手thủ 接tiếp 取thủ 灑sái 散tán 火hỏa 坑khanh 火hỏa 尋tầm 滅diệt 盡tận 。 六lục 事sự 。 教giáo 更cánh 觀quán 之chi 。 見kiến 火hỏa 已dĩ 滅diệt 唯duy 有hữu 膿nùng 血huyết 盛thình 滿mãn 大đại 坑khanh 。 自tự 身thân 出xuất 水thủy 以dĩ 著trước 池trì 中trung 。 池trì 血huyết 消tiêu 盡tận 其kỳ 水thủy 澄trừng 清thanh 。 七thất 事sự 。 教giáo 令linh 諦đế 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 池trì 中trung 生sanh 大đại 花hoa 樹thụ 。 眾chúng 生sanh 見kiến 此thử 樹thụ 便tiện 來lai 取thủ 之chi 。 教giáo 令linh 飲ẩm 之chi 洗tẩy 浴dục 令linh 身thân 清thanh 淨tịnh 。 八bát 事sự 。 教giáo 自tự 上thượng 花hoa 臺đài 上thượng 。 若nhược 言ngôn 我ngã 上thượng 花hoa 臺đài 已dĩ 見kiến 下hạ 眾chúng 生sanh 復phục 欲dục 得đắc 上thượng 。 即tức 挽vãn 上thượng 之chi 著trước 葉diếp/diệp 中trung 。 其kỳ 花hoa 狹hiệp 小tiểu 不bất 相tương 容dung 受thọ 。 我ngã 以dĩ 手thủ 摩ma 令linh 花hoa 廣quảng 大đại 得đắc 相tương 容dung 受thọ 。 九cửu 事sự 。 教giáo 自tự 觀quán 身thân 明minh 淨tịnh 已dĩ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 并tinh 見kiến 諸chư 罪tội 人nhân 飢cơ 餓ngạ 須tu 食thực 。 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 即tức 於ư 身thân 邊biên 便tiện 有hữu 飲ẩm 食thực 。 我ngã 便tiện 與dữ 之chi 悉tất 令linh 飽bão 足túc 使sử 得đắc 休hưu 息tức 。 諸chư 人nhân 皆giai 言ngôn 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 十thập 事sự 。 教giáo 令linh 諦đế 觀quán 。 花hoa 臺đài 增tăng 長trưởng 有hữu 數số 重trọng/trùng 出xuất 。 我ngã 便tiện 尋tầm 上thượng 至chí 第đệ 二nhị 重trọng/trùng 。 身thân 安an 坐tọa 已dĩ 便tiện 喚hoán 下hạ 人nhân 。 悉tất 上thượng 花hoa 臺đài 快khoái 得đắc 安an 住trụ 。 我ngã 生sanh 悲bi 心tâm 於ư 是thị 花hoa 上thượng 所sở 須tu 之chi 物vật 。 飲ẩm 食thực 充sung 飽bão 。 我ngã 以dĩ 慈từ 心tâm 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 由do 宿túc 世thế 作tác 毒độc 火hỏa 燒thiêu 人nhân 家gia 。 種chủng 種chủng 惡ác 業nghiệp 。 今kim 受thọ 此thử 報báo 。 汝nhữ 可khả 懺sám 悔hối 滅diệt 除trừ 宿tú/túc 罪tội 。 十thập 一nhất 事sự 。 教giáo 生sanh 善thiện 心tâm 復phục 登đăng 華hoa 臺đài 。 若nhược 言ngôn 我ngã 已dĩ 下hạ 重trọng/trùng 諸chư 人nhân 亦diệc 上thượng 。 所sở 須tu 與dữ 之chi 。 令linh 無vô 所sở 乏phạp 。 須tu 復phục 為vì 說thuyết 法Pháp 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 五ngũ 道đạo 報báo 應ứng 令linh 心tâm 開khai 解giải 。 十thập 二nhị 事sự 。 教giáo 尋tầm 花hoa 上thượng 。 若nhược 言ngôn 我ngã 已dĩ 於ư 花hoa 上thượng 為vi 下hạ 重trọng/trùng 諸chư 人nhân 。 復phục 欲dục 得đắc 上thượng 我ngã 悉tất 上thượng 之chi 。 復phục 生sanh 喜hỷ 心tâm 觀quán 此thử 花hoa 中trung 。 便tiện 有hữu 自tự 然nhiên 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 衣y 裳thường 飲ẩm 食thực 所sở 須tu 之chi 物vật 。 悉tất 給cấp 與dữ 之chi 。 天thiên 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 自tự 然nhiên 而nhi 至chí 。 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 受thọ 快khoái 樂lạc 已dĩ 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 心tâm 始thỉ 生sanh 果quả 報báo 尋tầm 至chí 。 封phong 受thọ 此thử 果quả 報báo 。 十thập 三tam 事sự 。 教giáo 增tăng 喜hỷ 心tâm 乘thừa 華hoa 而nhi 上thượng 。 若nhược 言ngôn 已dĩ 上thượng 華hoa 臺đài 頭đầu 。 在tại 下hạ 諸chư 人nhân 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 尋tầm 後hậu 而nhi 上thượng 盡tận 華hoa 頭đầu 。 復phục 教giáo 觀quán 花hoa 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 華hoa 頭đầu 。 我ngã 見kiến 華hoa 頭đầu 生sanh 大đại 甘cam 果quả 。 香hương 味vị 具cụ 足túc 。 告cáo 諸chư 人nhân 言ngôn 。 樹thụ 上thượng 有hữu 果quả 可khả 取thủ 食thực 。 便tiện 如như 所sở 言ngôn 食thực 得đắc 充sung 足túc 皆giai 言ngôn 快khoái 樂lạc 。 十thập 四tứ 事sự 。 教giáo 觀quán 華hoa 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 華hoa 中trung 有hữu 七thất 寶bảo 之chi 臺đài 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 。 中trung 有hữu 經Kinh 卷quyển 名danh 曰viết 智trí 慧tuệ 。 我ngã 即tức 宣tuyên 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 。 此thử 中trung 有hữu 經kinh 。 說thuyết 三Tam 乘Thừa 法Pháp 。 汝nhữ 可khả 作tác 禮lễ 生sanh 恭cung 敬kính 心tâm 。 花hoa 香hương 供cúng 養dường 。 復phục 欲dục 聽thính 法Pháp 。 我ngã 便tiện 答đáp 言ngôn 。 燒thiêu 香hương 散tán 花hoa 。 供cúng 養dường 已dĩ 訖ngật 。 復phục 欲dục 聽thính 法Pháp 。 我ngã 便tiện 答đáp 言ngôn 。 我ngã 及cập 眾chúng 會hội 。 俱câu 不bất 清thanh 淨tịnh 。 如như 何hà 可khả 聞văn 法Pháp 者giả 。 令linh 身thân 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 即tức 便tiện 受thọ 教giáo 。 我ngã 語ngữ 諸chư 人nhân 悉tất 令linh 端đoan 坐tọa 。 閉bế 目mục 一nhất 心tâm 除trừ 諸chư 亂loạn 想tưởng 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 身thân 盡tận 明minh 淨tịnh 心tâm 意ý 泰thái 然nhiên 。 我ngã 即tức 語ngữ 之chi 今kim 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 此thử 妙diệu 法Pháp 。 至chí 心tâm 聽thính 受thọ 。 即tức 便tiện 受thọ 教giáo 。 我ngã 為vì 說thuyết 法Pháp 令linh 得đắc 聞văn 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 於ư 上thượng 空không 中trung 有hữu 自tự 然nhiên 光quang 明minh 照chiếu 此thử 華hoa 臺đài 。 一nhất 切thiết 諸chư 人nhân 便tiện 於ư 四tứ 方phương 悉tất 令linh 明minh 淨tịnh 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 見kiến 光quang 歡hoan 喜hỷ 身thân 輕khinh 踊dũng 躍dược 。 尋tầm 光quang 而nhi 去khứ 。 十thập 五ngũ 事sự 。 教giáo 諦đế 觀quán 身thân 。 若nhược 言ngôn 我ngã 自tự 見kiến 身thân 。 光quang 出xuất 遶nhiễu 身thân 四tứ 邊biên 其kỳ 明minh 轉chuyển 盛thình/thịnh 。 便tiện 自tự 以dĩ 手thủ 推thôi 此thử 光quang 明minh 遠viễn 至chí 四tứ 方phương 。 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 尋tầm 光quang 來lai 至chí 。 我ngã 以dĩ 慈từ 心tâm 便tiện 給cấp 所sở 須tu 。 令linh 得đắc 充sung 足túc 。 無vô 所sở 乏phạp 少thiểu 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 令linh 得đắc 信tín 解giải 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 行hành 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 便tiện 踊dũng 身thân 空không 中trung 徘bồi 徊hồi 而nhi 去khứ 。 十thập 六lục 事sự 。 教giáo 諦đế 觀quán 華hoa 臺đài 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 華hoa 臺đài 所sở 有hữu 悉tất 已dĩ 去khứ 。 都đô 不bất 得đắc 見kiến 四tứ 向hướng 清thanh 淨tịnh 。 於ư 此thử 事sự 中trung 境cảnh 界giới 亦diệc 多đa 。 略lược 出xuất 所sở 有hữu 耳nhĩ 。 續tục 教giáo 作tác 慈từ 心tâm 觀quán 。 先tiên 教giáo 以dĩ 慈từ 心tâm 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 。 見kiến 已dĩ 了liễu 了liễu 便tiện 教giáo 觀quán 苦khổ 痛thống 眾chúng 生sanh 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 四tứ 山sơn 之chi 中trung 。 有hữu 大đại 地địa 獄ngục 。 罪tội 人nhân 滿mãn 中trung 。 受thọ 大đại 苦khổ 痛thống 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 忽hốt 然nhiên 便tiện 有hữu 鐵thiết 蓋cái 。 覆phú 諸chư 罪tội 人nhân 令linh 不bất 得đắc 現hiện 。 初sơ 事sự 。 教giáo 以dĩ 慈từ 心tâm 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 我ngã 當đương 救cứu 濟tế 無vô 量lượng 苦khổ 惱não 。 眾chúng 生sanh 令linh 得đắc 解giải 脫thoát 。 即tức 起khởi 慈từ 心tâm 坐tọa 鐵thiết 蓋cái 上thượng 破phá 此thử 鐵thiết 蓋cái 。 若nhược 言ngôn 我ngã 以dĩ 此thử 手thủ 破phá 碎toái 鐵thiết 蓋cái 漸tiệm 令linh 破phá 盡tận 。 便tiện 下hạ 向hướng 觀quán 見kiến 諸chư 罪tội 人nhân 。 受thọ 大đại 苦khổ 痛thống 。 有hữu 重trọng 鐵thiết 輪luân 在tại 人nhân 頭đầu 上thượng 。 或hoặc 在tại 身thân 中trung 或hoặc 在tại 足túc 下hạ 。 或hoặc 大đại 或hoặc 小tiểu 。 膿nùng 血huyết 流lưu 出xuất 苦khổ 痛thống 無vô 量lượng 。 高cao 聲thanh 大đại 哭khốc 不bất 可khả 堪kham 忍nhẫn 。 復phục 見kiến 無vô 量lượng 治trị 罪tội 之chi 具cụ 治trị 諸chư 罪tội 人nhân 。 苦khổ 痛thống 無vô 量lượng 不bất 可khả 具cụ 說thuyết 。 二nhị 事sự 。 復phục 教giáo 發phát 誓thệ 願nguyện 。 益ích 增tăng 悲bi 心tâm 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 此thử 罪tội 人nhân 心tâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 淚lệ 下hạ 如như 雨vũ 。 諸chư 人nhân 小tiểu 得đắc 休hưu 息tức 。 三tam 事sự 。 教giáo 修tu 慈từ 心tâm 。 代đại 諸chư 罪tội 人nhân 將tương/tướng 著trước 高cao 處xứ 。 便tiện 得đắc 休hưu 息tức 。 須tu 臾du 之chi 間gian 。 人nhân 人nhân 如như 是thị 。 四tứ 事sự 。 教giáo 更cánh 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 地địa 獄ngục 四tứ 邊biên 高cao 壟 起khởi 中trung 有hữu 膿nùng 血huyết 池trì 。 池trì 中trung 四tứ 處xứ 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 燒thiêu 諸chư 罪tội 人nhân 。 苦khổ 痛thống 難nan 忍nhẫn 。 號hào 哭khốc 稱xưng 怨oán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 此thử 事sự 生sanh 憐lân 愍mẫn 心tâm 。 即tức 於ư 身thân 邊biên 手thủ 出xuất 清thanh 水thủy 。 四tứ 向hướng 灑sái 之chi 令linh 火hỏa 漸tiệm 滅diệt 小tiểu 得đắc 休hưu 息tức 。 五ngũ 事sự 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 山sơn 間gián 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 來lai 。 入nhập 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 痛thống 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 我ngã 見kiến 此thử 已dĩ 心tâm 生sanh 憐lân 愍mẫn 。 便tiện 於ư 池trì 處xứ 立lập 栰phạt 代đại 諸chư 罪tội 人nhân 。 將tương/tướng 著trước 栰phạt 上thượng 令linh 得đắc 休hưu 息tức 。 人nhân 人nhân 如như 是thị 六lục 事sự 。 教giáo 諦đế 觀quán 之chi 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 諸chư 山sơn 間gián 人nhân 來lai 不bất 絕tuyệt 受thọ 苦khổ 不bất 斷đoán/đoạn 。 我ngã 以dĩ 慈từ 心tâm 力lực 磨ma 滅diệt 此thử 山sơn 以dĩ 為vi 平bình 地địa 。 七thất 事sự 。 教giáo 以dĩ 慈từ 心tâm 。 於ư 此thử 池trì 上thượng 空không 中trung 而nhi 坐tọa 。 身thân 出xuất 少thiểu 水thủy 澍chú 於ư 池trì 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 於ư 空không 中trung 坐tọa 已dĩ 。 下hạ 水thủy 澍chú 池trì 中trung 。 池trì 中trung 膿nùng 血huyết 四tứ 向hướng 出xuất 去khứ 其kỳ 池trì 澄trừng 清thanh 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 於ư 池trì 四tứ 面diện 便tiện 有hữu 火hỏa 起khởi 。 燒thiêu 此thử 膿nùng 血huyết 悉tất 已dĩ 都đô 盡tận 。 八bát 事sự 。 教giáo 以dĩ 悲bi 心tâm 。 於ư 池trì 上thượng 坐tọa 四tứ 面diện 諦đế 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 鐵thiết 輪luân 毒độc 害hại 之chi 具cụ 來lai 至chí 我ngã 座tòa 下hạ 成thành 大đại 臺đài 。 諸chư 罪tội 人nhân 等đẳng 各các 至chí 四tứ 方phương 安an 隱ẩn 之chi 處xứ 。 我ngã 在tại 臺đài 上thượng 見kiến 下hạ 火hỏa 起khởi 舉cử 臺đài 然nhiên 盡tận 。 火hỏa 四tứ 向hướng 去khứ 燒thiêu 諸chư 四tứ 方phương 所sở 到đáo 皆giai 盡tận 。 九cửu 事sự 。 教giáo 觀quán 池trì 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 池trì 中trung 泉tuyền 水thủy 廣quảng 大đại 乃nãi 至chí 四tứ 方phương 無vô 邊biên 際tế 。 中trung 生sanh 蓮liên 華hoa 漸tiệm 漸tiệm 廣quảng 大đại 覆phú 此thử 池trì 上thượng 。 教giáo 在tại 華hoa 中trung 便tiện 四tứ 向hướng 觀quán 。 見kiến 池trì 四tứ 邊biên 有hữu 無vô 量lượng 人nhân 欲dục 來lai 趣thú 我ngã 。 我ngã 教giáo 洗tẩy 浴dục 令linh 身thân 清thanh 淨tịnh 。 身thân 清thanh 淨tịnh 已dĩ 於ư 花hoa 葉diệp 間gian 便tiện 開khai 少thiểu 分phần 。 於ư 下hạ 水thủy 上thượng 住trụ 於ư 道đạo 陌mạch 間gián 。 令linh 諸chư 人nhân 等đẳng 悉tất 上thượng 花hoa 臺đài 。 十thập 事sự 。 教giáo 觀quán 池trì 四tứ 邊biên 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 池trì 四tứ 邊biên 便tiện 有hữu 樓lầu 閣các 自tự 然nhiên 而nhi 出xuất 與dữ 華hoa 相tương/tướng 接tiếp 。 令linh 諸chư 人nhân 等đẳng 趣thú 此thử 樓lâu 上thượng 快khoái 得đắc 休hưu 息tức 。 各các 各các 自tự 言ngôn 。 雖tuy 得đắc 樂lạc 既ký 止chỉ 息tức 已dĩ 。 便tiện 索sách 飲ẩm 食thực 無vô 以dĩ 與dữ 之chi 。 於ư 十thập 指chỉ 頭đầu 出xuất 雨vũ 雨vũ 花hoa 為vi 乳nhũ 。 諸chư 人nhân 等đẳng 悉tất 令linh 足túc 飽bão 。 是thị 十thập 一nhất 事sự 。 教giáo 令linh 觀quán 花hoa 臺đài 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 花hoa 臺đài 中trung 更cánh 有hữu 臺đài 出xuất 。 及cập 四tứ 方phương 樓lâu 俱câu 更cánh 有hữu 重trọng/trùng 。 廣quảng 大đại 如như 前tiền 。 我ngã 尋tầm 上thượng 到đáo 已dĩ 。 於ư 華hoa 葉diệp 間gián 便tiện 開khai 少thiểu 分phần 。 設thiết 諸chư 梯thê 橙đắng 上thượng 諸chư 人nhân 等đẳng 。 復phục 著trước 臺đài 上thượng 四tứ 向hướng 趣thú 樓lâu 隨tùy 來lai 處xứ 東đông 向hướng 三tam 方phương 亦diệc 爾nhĩ 。 復phục 加gia 悲bi 心tâm 觀quán 此thử 華hoa 中trung 。 復phục 有hữu 自tự 然nhiên 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 與dữ 四tứ 方phương 人nhân 令linh 其kỳ 充sung 足túc 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 是thị 身thân 為vi 苦khổ 無vô 牢lao 強cường/cưỡng 者giả 。 皆giai 由do 宿túc 世thế 。 犯phạm 五ngũ 逆nghịch 罪tội 行hành 惡ác 所sở 致trí 。 受thọ 此thử 苦khổ 痛thống 。 今kim 可khả 懺sám 悔hối 。 尋tầm 如như 所sở 言ngôn 即tức 便tiện 懺sám 悔hối 。 是thị 十thập 二nhị 事sự 。 教giáo 觀quán 華hoa 臺đài 。 若nhược 言ngôn 我ngã 華hoa 臺đài 中trung 更cánh 出xuất 重trùng 樓lầu 閣các 我ngã 便tiện 尋tầm 上thượng 。 到đáo 已dĩ 復phục 作tác 梯thê 橙đắng 。 諸chư 人nhân 上thượng 已dĩ 。 各các 各các 上thượng 樓lâu 休hưu 息tức 已dĩ 。 我ngã 於ư 華hoa 上thượng 便tiện 取thủ 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 所sở 須tu 之chi 物vật 。 四tứ 向hướng 與dữ 之chi 令linh 無vô 所sở 少thiểu 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 無vô 量lượng 利lợi 益ích 便tiện 生sanh 信tín 心tâm 。 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 。 悉tất 令linh 奉phụng 行hành 。 十thập 三tam 事sự 。 教giáo 令linh 更cánh 觀quán 花hoa 臺đài 樓lầu 閣các 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 花hoa 臺đài 樓lầu 閣các 如như 前tiền 。 生sanh 微vi 妙diệu 勝thắng 前tiền 。 我ngã 與dữ 諸chư 人nhân 等đẳng 如như 前tiền 尋tầm 上thượng 重trọng/trùng 已dĩ 。 各các 共cộng 上thượng 樓lâu 。 與dữ 諸chư 人nhân 等đẳng 便tiện 得đắc 充sung 足túc 。 令linh 無vô 所sở 乏phạp 。 復phục 為vì 說thuyết 法Pháp 。 即tức 便tiện 受thọ 教giáo 悉tất 得đắc 利lợi 益ích 。 十thập 四tứ 事sự 。 教giáo 生sanh 喜hỷ 心tâm 諦đế 觀quán 花hoa 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 華hoa 臺đài 中trung 樓lầu 閣các 如như 前tiền 生sanh 重trọng 。 我ngã 與dữ 諸chư 人nhân 悉tất 共cộng 上thượng 已dĩ 。 我ngã 坐tọa 華hoa 上thượng 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 見kiến 花hoa 臺đài 樓lâu 。 皆giai 作tác 金kim 色sắc 。 七thất 寶bảo 合hợp 成thành 。 於ư 上thượng 便tiện 有hữu 無vô 盡tận 寶bảo 藏tạng 。 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 微vi 細tế 柔nhu 軟nhuyễn 箜không 篌hầu 樂nhạc 器khí 。 須tu 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 得đắc 充sung 足túc 已dĩ 。 復phục 為vì 說thuyết 法Pháp 。 皆giai 悉tất 受thọ 行hành 。 十thập 五ngũ 事sự 。 教giáo 更cánh 觀quán 華hoa 臺đài 中trung 。 若nhược 言ngôn 我ngã 已dĩ 見kiến 花hoa 臺đài 中trung 有hữu 樹thụ 踊dũng 出xuất 。 高cao 樓lầu 十thập 丈trượng 枝chi 葉diệp 茂mậu 盛thịnh 生sanh 香hương 美mỹ 藥dược 。 自tự 上thượng 樹thụ 頭đầu 便tiện 下hạ 向hướng 觀quán 。 見kiến 下hạ 樓lầu 閣các 從tùng 下hạ 破phá 落lạc 至chí 五ngũ 重trọng/trùng 。 諸chư 人nhân 惶hoàng 怖bố 各các 言ngôn 苦khổ 哉tai 。 便tiện 尋tầm 花hoa 上thượng 在tại 諸chư 花hoa 中trung 。 十thập 六lục 事sự 。 教giáo 生sanh 憐lân 愍mẫn 救cứu 濟tế 諸chư 人nhân 。 若nhược 言ngôn 於ư 花hoa 葉diếp/diệp 中trung 挽vãn 諸chư 人nhân 等đẳng 上thượng 著trước 花hoa 頭đầu 。 便tiện 以dĩ 甘cam 果quả 悉tất 給cấp 與dữ 之chi 令linh 無vô 所sở 乏phạp 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 教giáo 修tu 禪thiền 定định 滅diệt 諸chư 惡ác 身thân 。 心tâm 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 飛phi 行hành 虛hư 空không 隨tùy 意ý 而nhi 去khứ 。 十thập 七thất 事sự 。 教giáo 在tại 花hoa 上thượng 四tứ 方phương 遠viễn 觀quán 。 若nhược 言ngôn 我ngã 見kiến 四tứ 方phương 有hữu 光quang 明minh 雲vân 蓋cái 來lai 趣thú 我ngã 身thân 。 於ư 時thời 我ngã 身thân 復phục 光quang 出xuất 與dữ 蓋cái 相tương/tướng 接tiếp 。 我ngã 以dĩ 手thủ 摩ma 令linh 廣quảng 大đại 。 十thập 八bát 事sự 。 教giáo 即tức 尋tầm 光quang 從tùng 東đông 方phương 始thỉ 。 若nhược 言ngôn 我ngã 尋tầm 光quang 東đông 行hành 極cực 遠viễn 。 於ư 此thử 光quang 中trung 見kiến 無vô 量lượng 人nhân 光quang 中trung 而nhi 來lai 趣thú 花hoa 所sở 。 如như 是thị 尋tầm 去khứ 到đáo 光quang 住trú 處xứ 乃nãi 自tự 還hoàn 來lai 花hoa 。 教giáo 次thứ 第đệ 行hành 伍 。 給cấp 與dữ 衣y 食thực 所sở 須tu 之chi 物vật 。 令linh 得đắc 充sung 足túc 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 隨tùy 意ý 所sở 應ưng/ứng 歡hoan 喜hỷ 受thọ 行hành 。 身thân 輕khinh 踊dũng 躍dược 飛phi 騰đằng 空không 中trung 。 隨tùy 意ý 而nhi 去khứ 。 南nam 西tây 北bắc 方phương 亦diệc 如như 是thị 。 十thập 九cửu 事sự 。 教giáo 觀quán 身thân 令linh 廣quảng 大đại 。 滿mãn 於ư 空không 中trung 極cực 明minh 淨tịnh 。 復phục 明minh 見kiến 四tứ 方phương 無vô 量lượng 人nhân 來lai 集tập 身thân 邊biên 。 我ngã 以dĩ 慈từ 心tâm 令linh 入nhập 我ngã 身thân 中trung 。 入nhập 我ngã 身thân 中trung 已dĩ 安an 止chỉ 。 須tu 臾du 之chi 頃khoảnh 。 有hữu 自tự 然nhiên 所sở 須tu 之chi 物vật 。 隨tùy 意ý 應ưng/ứng 施thí 與dữ 諸chư 人nhân 等đẳng 。 令linh 無vô 所sở 乏phạp 。 各các 得đắc 充sung 足túc 。 快khoái 樂lạc 安an 隱ẩn 。 便tiện 為vi 說thuyết 法Pháp 。 無vô 量lượng 利lợi 益ích 令linh 得đắc 開khai 解giải 隨tùy 意ý 而nhi 去khứ 二nhị 十thập 事sự 。 如như 是thị 等đẳng 極cực 多đa 。 略lược 受thọ 法pháp 者giả 說thuyết 此thử 事sự 耳nhĩ 。 形hình 疾tật 有hữu 三tam 品phẩm 。 風phong 寒hàn 熱nhiệt 病bệnh 為vi 輕khinh 微vi 。 心tâm 心tâm 有hữu 三tam 病bệnh 患hoạn 體thể 。 動động 有hữu 劫kiếp 數số 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 唯duy 佛Phật 良lương 醫y 授thọ 以dĩ 法pháp 藥dược 。 能năng 受thọ 行hành 者giả 除trừ 生sanh 死tử 病bệnh 。 令linh 心tâm 決quyết 定định 專chuyên 心tâm 不bất 亂loạn 。 如như 人nhân 見kiến 賊tặc 安an 心tâm 定định 意ý 牢lao 自tự 莊trang 嚴nghiêm 賊tặc 自tự 退thoái 散tán 。 亂loạn 心tâm 惡ác 賊tặc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 是thị 言ngôn 曰viết 血huyết 肉nhục 雖tuy 盡tận 但đãn 皮bì 筋cân 骨cốt 在tại 不bất 捨xả 精tinh 進tấn 。 如như 人nhân 燒thiêu 身thân 但đãn 欲dục 救cứu 火hỏa 更cánh 無vô 餘dư 計kế 。 出xuất 煩phiền 惱não 苦khổ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 當đương 忍nhẫn 五ngũ 事sự 苦khổ 患hoạn 飢cơ 渴khát 寒hàn 熱nhiệt 瞋sân 恨hận 等đẳng 。 當đương 避tị 憒hội 閙náo 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 靜tĩnh 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 眾chúng 閙náo 亂loạn 定định 如như 入nhập 刺thứ 林lâm 。 四tứ 無vô 量lượng 觀quán 法Pháp 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 當đương 行hành 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 其kỳ 心tâm 無vô 量lượng 故cố 功công 德đức 亦diệc 無vô 量lượng 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 中trung 。 凡phàm 有hữu 三tam 品phẩm 。 一nhất 者giả 父phụ 母mẫu 親thân 里lý 善Thiện 知Tri 識Thức 等đẳng 。 二nhị 者giả 怨oán 賊tặc 惡ác 人nhân 常thường 欲dục 惱não 害hại 。 三tam 者giả 中trung 人nhân 不bất 親thân 不bất 怨oán 。 行hành 者giả 於ư 此thử 三tam 品phẩm 人nhân 中trung 。 慈từ 心tâm 觀quán 之chi 當đương 如như 親thân 里lý 。 老lão 者giả 如như 父phụ 少thiểu 者giả 如như 子tử 。 常thường 應ưng/ứng 修tu 習tập 如như 是thị 慈từ 心tâm 。 人nhân 之chi 為vi 怨oán 以dĩ 有hữu 惡ác 緣duyên 。 惡ác 緣duyên 盡tận 還hoàn 成thành 親thân 。 親thân 怨oán 無vô 定định 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 世thế 是thị 怨oán 後hậu 世thế 成thành 親thân 。 瞋sân 恚khuể 之chi 惡ác 失thất 大đại 利lợi 。 失thất 慈từ 心tâm 者giả 障chướng 礙ngại 佛Phật 道Đạo 。 是thị 故cố 應ưng/ứng 於ư 瞋sân 憎tăng 怨oán 賊tặc 應ưng/ứng 視thị 之chi 如như 其kỳ 親thân 里lý 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 由do 是thị 怨oán 賊tặc 令linh 我ngã 得đắc 佛Phật 。 若nhược 使sử 怨oán 賊tặc 無vô 惡ác 於ư 我ngã 。 忍nhẫn 從tùng 何hà 生sanh 。 是thị 則tắc 為vì 我ngã 善Thiện 知Tri 識Thức 。 令linh 我ngã 得đắc 忍Nhẫn 辱Nhục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 怨oán 賊tặc 之chi 中trung 得đắc 慈từ 心tâm 已dĩ 。 於ư 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 慈từ 心tâm 愛ái 念niệm 普phổ 遍biến 一nhất 切thiết 。 蜎quyên 蜚 蠕nhuyễn 動động 皆giai 無vô 安an 者giả 。 而nhi 起khởi 悲bi 心tâm 也dã 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 得đắc 今kim 世thế 樂lạc 得đắc 生sanh 天thiên 樂lạc 。 賢hiền 聖thánh 道Đạo 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 起khởi 喜hỷ 心tâm 。 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 有hữu 苦khổ 樂lạc 事sự 。 不bất 愛ái 不bất 喜hỷ 以dĩ 慧tuệ 自tự 御ngự 。 雖tuy 緣duyên 眾chúng 生sanh 而nhi 起khởi 捨xả 心tâm 。 是thị 名danh 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 於ư 十thập 方phương 眾chúng 生sanh 。 慈từ 遍biến 滿mãn 故cố 。 名danh 為vi 無vô 量lượng 。 行hành 者giả 應ưng 當đương 修tu 習tập 是thị 心tâm 。 或hoặc 時thời 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 起khởi 如như 蛇xà 如như 火hỏa 在tại 於ư 身thân 上thượng 即tức 應ứng 急cấp 除trừ 。 若nhược 心tâm 馳trì 散tán 。 入nhập 於ư 五ngũ 欲dục 。 及cập 為vi 五ngũ 蓋cái 所sở 覆phú 。 當đương 智trí 慧tuệ 精tinh 進tấn 之chi 力lực 攝nhiếp 持trì 令linh 還hoàn 。 修tu 習tập 慈từ 心tâm 。 常thường 念niệm 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 佛Phật 樂nhạc/nhạo/lạc 習tập 之chi 不bất 息tức 。 便tiện 得đắc 離ly 五ngũ 欲dục 除trừ 五ngũ 蓋cái 。 入nhập 初sơ 禪thiền 相tương/tướng 者giả 喜hỷ 樂lạc 遍biến 身thân 。 諸chư 善thiện 法Pháp 中trung 生sanh 歡hoan 喜hỷ 樂lạc 。 見kiến 有hữu 種chủng 種chủng 微vi 妙diệu 之chi 色sắc 。 是thị 名danh 入nhập 佛Phật 道Đạo 初sơ 門môn 。 禪thiền 定định 福phước 德đức 因nhân 緣duyên 。 得đắc 上thượng 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 忍nhẫn 辱nhục 不bất 瞋sân 。 是thị 名danh 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 。 得đắc 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 已dĩ 易dị 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 。 得đắc 法Pháp 忍nhẫn 者giả 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 畢tất 竟cánh 空không 相tương/tướng 。 能năng 信tín 受thọ 是thị 法Pháp 忍nhẫn 者giả 。 是thị 名danh 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 欲dục 得đắc 佛Phật 道Đạo 者giả 應ưng 當đương 如như 是thị 修tu 習tập 。 求cầu 初sơ 禪thiền 先tiên 習tập 如như 是thị 諸chư 觀quán 。 或hoặc 觀quán 不bất 淨tịnh 。 或hoặc 觀quán 因nhân 緣duyên 。 或hoặc 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 或hoặc 安an 般bàn/bát/ban 。 後hậu 得đắc 入nhập 諸chư 定định 。 求cầu 佛Phật 道Đạo 者giả 。 先tiên 習tập 四Tứ 無Vô 量Lượng 心Tâm 。 得đắc 入nhập 初sơ 禪thiền 則tắc 易dị 。 若nhược 利lợi 根căn 人nhân 直trực 求cầu 初sơ 禪thiền 者giả 。 觀quán 於ư 五ngũ 欲dục 種chủng 種chủng 過quá 患hoạn 。 猶do 如như 火hỏa 坑khanh 亦diệc 如như 廁trắc 屋ốc 。 念niệm 初sơ 禪thiền 地địa 如như 清thanh 涼lương 池trì 臺đài 觀quán 等đẳng 。 五ngũ 蓋cái 則tắc 除trừ 便tiện 得đắc 初sơ 禪thiền 。 如như 後hậu 利lợi 仙tiên 人nhân 初sơ 學học 禪thiền 時thời 。 道đạo 見kiến 死tử 屍thi 膖phùng 脹trướng 爛lạn 臭xú 。 心tâm 諦đế 觀quán 之chi 自tự 見kiến 其kỳ 身thân 。 如như 彼bỉ 不bất 異dị 。 靜tĩnh 處xứ 專chuyên 念niệm 便tiện 得đắc 初sơ 禪thiền 。 佛Phật 在tại 恒hằng 水thủy 邊biên 坐tọa 禪thiền 。 有hữu 寡quả 聞văn 比Tỳ 丘Kheo 問vấn 佛Phật 。 云vân 何hà 得đắc 道Đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 他tha 物vật 莫mạc 取thủ 。 便tiện 解giải 法pháp 空không 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 多đa 聞văn 人nhân 自tự 怪quái 無vô 所sở 得đắc 而nhi 問vấn 於ư 佛Phật 。 佛Phật 言ngôn 。 取thủ 恒hằng 水thủy 中trung 小tiểu 石thạch 。 以dĩ 君quân 持trì 水thủy 淨tịnh 洗tẩy 。 比Tỳ 丘Kheo 如như 教giáo 。 佛Phật 問vấn 。 恒hằng 水thủy 多đa 澡táo 瓶bình 水thủy 多đa 。 答đáp 言ngôn 。 恒hằng 水thủy 不bất 可khả 為vi 比tỉ 。 佛Phật 言ngôn 。 不bất 以dĩ 指chỉ 洗tẩy 。 用dụng 水thủy 雖tuy 多đa 無vô 益ích 也dã 。 行hành 者giả 當đương 勤cần 精tinh 進tấn 。 用dụng 智trí 定định 指chỉ 。 洗tẩy 除trừ 心tâm 垢cấu 。 若nhược 不bất 如như 是thị 不bất 能năng 離ly 苦khổ 也dã 。 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 法pháp 。 貪tham 瞋sân 癡si 是thị 眾chúng 病bệnh 之chi 本bổn 。 愛ái 身thân 著trước 欲dục 則tắc 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 顛Điên 倒Đảo 所sở 惑hoặc 即tức 是thị 愚ngu 癡si 所sở 覆phú 故cố 也dã 。 於ư 內nội 外ngoại 身thân 愛ái 著trước 淨tịnh 想tưởng 。 習tập 之chi 來lai 久cửu 深thâm 著trước 難nạn/nan 遣khiển 。 欲dục 離ly 貪tham 欲dục 當đương 觀quán 不bất 淨tịnh 。 瞋sân 由do 外ngoại 起khởi 雖tuy 爾nhĩ 猶do 可khả 制chế 之chi 。 如như 人nhân 破phá 竹trúc 初sơ 節tiết 難nạn/nan 破phá 。 既ký 制chế 貪tham 欲dục 餘dư 二nhị 自tự 息tức 。 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 者giả 當đương 觀quán 此thử 身thân 。 生sanh 不bất 淨tịnh 處xứ 在tại 胞bào 胎thai 中trung 。 從tùng 不bất 淨tịnh 出xuất 薄bạc 皮bì 覆phú 之chi 內nội 純thuần 不bất 淨tịnh 。 然nhiên 四tứ 大đại 變biến 為vi 飲ẩm 食thực 充sung 實thật 其kỳ 內nội 。 自tự 觀quán 察sát 從tùng 頭đầu 至chí 足túc 。 薄bạc 皮bì 裹khỏa 之chi 內nội 無vô 一nhất 淨tịnh 者giả 。 腦não 膜mô 涕thế 唾thóa 膿nùng 血huyết 屎thỉ 尿niệu 。 略lược 說thuyết 則tắc 有hữu 。 三tam 十thập 六lục 物vật 。 廣quảng 則tắc 無vô 量lượng 。 猶do 如như 農nông 夫phu 開khai 倉thương 。 善thiện 分phân 別biệt 麻ma 麥mạch 粟túc 豆đậu 。 行hành 者giả 深thâm 觀quán 見kiến 此thử 身thân 倉thương 。 種chủng 種chủng 惡ác 露lộ 三tam 十thập 六lục 物vật 。 如như 實thật 分phân 別biệt 內nội 身thân 如như 此thử 。 當đương 知tri 外ngoại 身thân 亦diệc 不bất 異dị 此thử 。 若nhược 心tâm 住trụ 相tương/tướng 者giả 。 身thân 體thể 柔nhu 軟nhuyễn 心tâm 神thần 快khoái 樂lạc 。 心tâm 若nhược 不bất 住trụ 當đương 自tự 責trách 心tâm 。 我ngã 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 來lai 。 隨tùy 順thuận 汝nhữ 故cố 。 經kinh 歷lịch 三tam 塗đồ 。 受thọ 無vô 窮cùng 苦khổ 。 從tùng 今kim 日nhật 去khứ 我ngã 當đương 供cung 伏phục 汝nhữ 。 汝nhữ 且thả 隨tùy 我ngã 。 還hoàn 攝nhiếp 其kỳ 心tâm 令linh 得đắc 成thành 就tựu 。 若nhược 極cực 其kỳ 身thân 者giả 。 當đương 觀quán 白bạch 骨cốt 。 亦diệc 可khả 入nhập 初sơ 禪thiền 。 行hành 者giả 志chí 求cầu 大Đại 乘Thừa 。 若nhược 命mạng 終chung 隨tùy 意ý 所sở 欲dục 。 生sanh 諸chư 佛Phật 前tiền 。 若nhược 不bất 爾nhĩ 者giả 。 必tất 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 得đắc 見kiến 彌Di 勒Lặc 。 定định 無vô 有hữu 疑nghi 也dã 。 初sơ 禪thiền 過quá 患hoạn 內nội 有hữu 覺giác 觀quán 外ngoại 有hữu 火hỏa 災tai 。 二nhị 禪thiền 過quá 患hoạn 內nội 有hữu 喜hỷ 樂lạc 。 外ngoại 有hữu 水thủy 災tai 。 三tam 禪thiền 過quá 患hoạn 內nội 有hữu 喘suyễn 息tức 外ngoại 有hữu 風phong 災tai 。 四tứ 禪thiền 地địa 中trung 過quá 患hoạn 都đô 盡tận 三tam 災tai 不bất 及cập 。 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 四tứ 天thiên 下hạ 。 六Lục 欲Dục 天Thiên 。 四tứ 惡ác 道đạo 。 四tứ 禪thiền 地địa 。 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 無Vô 色Sắc 界Giới 。 第đệ 四tứ 禪thiền 地địa 有hữu 五ngũ 阿A 那Na 含Hàm 天thiên 。 合hợp 二nhị 十thập 五ngũ 有hữu 。 五ngũ 門môn 禪thiền 經kinh 要yếu 用dụng 法pháp 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com