大đại 樓lâu 炭thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 西tây 晉tấn 沙Sa 門Môn 法Pháp 立lập 共cộng 法Pháp 炬cự 譯dịch 戰chiến 鬪đấu 品phẩm 第đệ 十thập 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 諸chư 天thiên 。 欲dục 與dữ 阿a 須tu 倫luân 共cộng 戲hí 戰chiến 鬪đấu 。 諸chư 天thiên 便tiện 在tại 一nhất 面diện 住trụ 舍xá 營doanh 。 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 告cáo 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 言ngôn 。 若nhược 使sử 我ngã 諸chư 天thiên 得đắc 勝thắng 。 阿a 須tu 倫luân 壞hoại 者giả 。 當đương 以dĩ 五ngũ 繫hệ 。 縛phược 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 勅sắc 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 天thiên 等đẳng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 即tức 受thọ 天thiên 帝đế 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 亦diệc 復phục 告cáo 諸chư 阿a 須tu 倫luân 言ngôn 。 若nhược 使sử 諸chư 阿a 須tu 倫luân 得đắc 勝thắng 。 諸chư 天thiên 壞hoại 者giả 。 便tiện 當đương 取thủ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 以dĩ 五ngũ 繫hệ 縛phược 之chi 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 受thọ 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 天thiên 與dữ 阿a 須tu 倫luân 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 諸chư 天thiên 便tiện 得đắc 勝thắng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 便tiện 取thủ 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 。 以dĩ 五ngũ 繫hệ 縛phược 。 將tương 至chí 善thiện 等đẳng 天thiên 。 以dĩ 見kiến 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 若nhược 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 念niệm 言ngôn 。 我ngã 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 天thiên 上thượng 者giả 。 便tiện 自tự 見kiến 繫hệ 縛phược 已dĩ 解giải 。 自tự 然nhiên 天thiên 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 在tại 前tiền 。 若nhược 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 。 自tự 念niệm 欲dục 還hoàn 。 便tiện 自tự 還hoàn 五ngũ 繫hệ 縛phược 。 失thất 天thiên 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 阿a 須tu 倫luân 所sở 被bị 繫hệ 縛phược 。 如như 是thị 魔ma 所sở 繫hệ 縛phược 復phục 劇kịch 。 若nhược 是thị 念niệm 為vi 魔ma 所sở 縛phược 。 不bất 念niệm 為vi 魔ma 所sở 解giải 。 有hữu 我ngã 念niệm 有hữu 吾ngô 有hữu 我ngã 為vì 著trước 。 無vô 有hữu 我ngã 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 有hữu 色sắc 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 無vô 有hữu 色sắc 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 亦diệc 不bất 有hữu 色sắc 亦diệc 不bất 無vô 色sắc 是thị 亦diệc 有hữu 著trước 。 有hữu 想tưởng 者giả 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 無vô 想tưởng 者giả 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 疫dịch 病bệnh 是thị 為vi 著trước 瘡sang 。 是thị 為vi 著trước 痛thống 。 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 。 聞văn 是thị 著trước 病bệnh 。 著trước 瘡sang 。 著trước 痛thống 。 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 所sở 著trước 行hành 是thị 我ngã 者giả 是thị 為vi 著trước 。 是thị 為vi 不bất 專chuyên 一nhất 為vi 亂loạn 。 是thị 為vi 展triển 轉chuyển 有hữu 我ngã 。 是thị 為vi 著trước 無vô 有hữu 我ngã 。 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 有hữu 色sắc 是thị 為vi 著trước 。 無vô 色sắc 是thị 為vi 著trước 。 亦diệc 不bất 有hữu 色sắc 亦diệc 不bất 無vô 色sắc 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 有hữu 想tưởng 是thị 為vi 著trước 。 無vô 想tưởng 是thị 為vi 著trước 。 亦diệc 不bất 有hữu 想tưởng 亦diệc 不bất 無vô 想tưởng 是thị 亦diệc 為vi 著trước 。 著trước 病bệnh 瘡sang 痛thống 。 賢hiền 者giả 弟đệ 子tử 。 聞văn 是thị 著trước 病bệnh 瘡sang 痛thống 。 便tiện 樂nhạc/nhạo/lạc 無vô 所sở 著trước 行hành 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 阿a 須tu 倫luân 與dữ 天thiên 戰chiến 鬪đấu 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 告cáo 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 若nhược 諸chư 天thiên 得đắc 勝thắng 。 便tiện 當đương 五ngũ 繫hệ 縛phược 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 。 諸chư 天thiên 即tức 受thọ 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 。 維duy 摩ma 質chất 便tiện 復phục 告cáo 諸chư 阿a 須tu 倫luân 。 若nhược 我ngã 曹tào 得đắc 勝thắng 者giả 。 便tiện 當đương 共cộng 取thủ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 五ngũ 繫hệ 縛phược 之chi 。 便tiện 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 諸chư 天thiên 便tiện 得đắc 勝thắng 。 則tắc 取thủ 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 。 五ngũ 繫hệ 縛phược 之chi 。 將tương 至chí 善thiện 等đẳng 天thiên 等đẳng 以dĩ 見kiến 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 。 行hành 來lai 善thiện 等đẳng 天thiên 。 等đẳng 所sở 見kiến 者giả 。 便tiện 罵mạ 詈lị 惡ác 口khẩu 。 爾nhĩ 時thời 侍thị 者giả 。 於ư 天Thiên 帝Đế 釋Thích 前tiền 。 便tiện 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 為vi 恐khủng 耶da 。 無vô 有hữu 力lực 而nhi 寂tịch 寞mịch 。 目mục 前tiền 聞văn 維duy 摩ma 質chất 。 口khẩu 所sở 出xuất 麤thô 惡ác 語ngữ 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 報báo 侍thị 者giả 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 不bất 用dụng 恐khủng 故cố 寂tịch 。 力lực 不bất 少thiểu 於ư 維duy 摩ma 。 云vân 何hà 人nhân 智trí 慧tuệ 者giả 。 寧ninh 當đương 與dữ 愚ngu 癡si 諍tranh 。 爾nhĩ 時thời 。 侍thị 者giả 於ư 天Thiên 帝Đế 釋Thích 前tiền 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 愚ngu 癡si 來lai 鬪đấu 時thời 。 不bất 當đương 應ưng/ứng 忍nhẫn 此thử 事sự 。 於ư 彼bỉ 當đương 以dĩ 撾qua 杖trượng 。 便tiện 撾qua 擊kích 是thị 愚ngu 癡si 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 報báo 侍thị 者giả 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 已dĩ 為vi 了liễu 知tri 是thị 。 不bất 當đương 與dữ 愚ngu 癡si 語ngữ 。 若nhược 愚ngu 者giả 有hữu 瞋sân 恚khuể 。 智trí 慧tuệ 者giả 不bất 欲dục 諍tranh 。 爾nhĩ 時thời 。 侍thị 者giả 於ư 天Thiên 帝Đế 釋Thích 前tiền 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 當đương 知tri 是thị 如như 是thị 寂tịch 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 當đương 見kiến 因nhân 。 用dụng 愚ngu 癡si 謂vị 智trí 為vi 。 以dĩ 恐khủng 畏úy 故cố 寂tịch 寞mịch 。 其kỳ 愚ngu 癡si 自tự 謂vị 為vi 。 用dụng 恐khủng 畏úy 故cố 默mặc 聲thanh 。 用dụng 是thị 故cố 復phục 來lai 鬪đấu 。 王vương 恐khủng 捨xả 如như 牛ngưu 走tẩu 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 報báo 侍thị 者giả 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 念niệm 來lai 嬈nhiễu/nhiêu 輕khinh 易dị 我ngã 。 謂vị 為vi 恐khủng 故cố 默mặc 然nhiên 。 身thân 之chi 利lợi 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 無vô 有hữu 與dữ 忍nhẫn 辱nhục 等đẳng 。 其kỳ 是thị 者giả 弊tệ 惡ác 人nhân 。 身thân 有hữu 起khởi 瞋sân 恚khuể 意ý 。 不bất 當đương 發phát 瞋sân 恚khuể 向hướng 。 瞋sân 恚khuể 者giả 便tiện 共cộng 諍tranh 。 爾nhĩ 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 重trùng 復phục 報báo 侍thị 者giả 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 所sở 作tác 有hữu 二nhị 因nhân 緣duyên 。 為vi 身thân 故cố 及cập 他tha 人nhân 。 若nhược 有hữu 起khởi 諍tranh 鬪đấu 者giả 。 智trí 慧tuệ 者giả 不bất 與dữ 鬪đấu 。 若nhược 有hữu 作tác 是thị 二nhị 事sự 。 為vì 己kỷ 身thân 及cập 他tha 人nhân 。 人nhân 謂vị 是thị 為vi 愚ngu 癡si 。 用dụng 不bất 解giải 於ư 法pháp 故cố 。 無vô 力lực 者giả 謂vị 有hữu 力lực 。 其kỳ 有hữu 力lực 癡si 強cường/cưỡng 者giả 。 行hành 法pháp 者giả 其kỳ 筋cân 力lực 。 無vô 有hữu 能năng 降hàng 伏phục 者giả 。 其kỳ 有hữu 是thị 筋cân 力lực 者giả 。 於ư 劣liệt 人nhân 其kỳ 寂tịch 寞mịch 。 我ngã 知tri 忍nhẫn 為vi 最tối 上thượng 。 涕thế 忍nhẫn 辱nhục 於ư 劣liệt 人nhân 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 是thị 我ngã 身thân 。 我ngã 忍nhẫn 辱nhục 如như 是thị 。 我ngã 今kim 亦diệc 復phục 忍nhẫn 辱nhục 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 阿a 須tu 倫luân 。 與dữ 天thiên 共cộng 鬪đấu 得đắc 勝thắng 。 諸chư 天thiên 即tức 壞hoại 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 便tiện 坐tọa 千thiên 馬mã 車xa 走tẩu 。 還hoàn 見kiến 睒thiểm 披phi 大đại 樹thụ 上thượng 有hữu 鳥điểu 。 諸chư 巢sào 中trung 有hữu 二nhị 卵noãn 。 便tiện 自tự 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 語ngữ 御ngự 者giả 鳥điểu 睒thiểm 披phi 。 迴hồi 馬mã 車xa 當đương 避tị 去khứ 。 寧ninh 阿a 須tu 破phá 壞hoại 我ngã 。 莫mạc 令linh 壞hoại 是thị 兩lưỡng/lượng 卵noãn 。 御ngự 者giả 即tức 受thọ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 教giáo 。 迴hồi 千thiên 疋thất 馬mã 車xa 避tị 去khứ 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 見kiến 天Thiên 帝Đế 釋Thích 千thiên 疋thất 馬mã 車xa 迴hồi 還hoàn 。 便tiện 言ngôn 。 欲dục 來lai 與dữ 我ngã 戰chiến 鬪đấu 。 以dĩ 阿a 須tu 倫luân 即tức 恐khủng 怖bố 忙mang 走tẩu 。 諸chư 天thiên 即tức 得đắc 勝thắng 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 知tri 爾nhĩ 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 不phủ 。 則tắc 我ngã 身thân 是thị 。 我ngã 爾nhĩ 時thời 以dĩ 慈từ 心tâm 。 念niệm 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 及cập 蜎quyên 蜚 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 諸chư 天thiên 。 與dữ 阿a 須tu 倫luân 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 諸chư 天thiên 得đắc 勝thắng 。 阿a 須tu 倫luân 壞hoại 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 還hoàn 造tạo 起khởi 大đại 講giảng 堂đường 。 名danh 為vi 勝thắng 。 何hà 以dĩ 故cố 名danh 為vi 勝thắng 。 勝thắng 諸chư 阿a 須tu 倫luân 故cố 。 作tác 百bách 重trọng/trùng 欄lan 楯thuẫn 。 一nhất 一nhất 欄lan 楯thuẫn 間gián 。 各các 作tác 七thất 百bách 交giao 露lộ 。 一nhất 一nhất 交giao 露lộ 中trung 。 有hữu 七thất 百bách 玉ngọc 女nữ 。 一nhất 一nhất 玉ngọc 女nữ 。 有hữu 七thất 百bách 侍thị 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 不bất 復phục 憂ưu 諸chư 玉ngọc 女nữ 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 。 各các 如như 前tiền 世thế 所sở 行hành 。 自tự 然nhiên 為vi 生sanh 。 起khởi 講giảng 堂đường 千thiên 世thế 界giới 中trung 。 講giảng 堂đường 無vô 與dữ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 講giảng 堂đường 等đẳng 者giả 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 念niệm 言ngôn 。 我ngã 威uy 神thần 乃nãi 尊tôn 。 如như 是thị 諸chư 日nhật 月nguyệt 。 及cập 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 於ư 我ngã 上thượng 虛hư 空không 中trung 住trụ 還hoàn 。 我ngã 欲dục 取thủ 日nhật 月nguyệt 之chi 光quang 明minh 。 著trước 耳nhĩ 中trung 行hành 至chí 十thập 方phương 。 念niệm 是thị 已dĩ 。 便tiện 瞋sân 恚khuể 無vô 所sở 復phục 隨tùy 避tị 。 爾nhĩ 時thời 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 念niệm 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 。 維duy 摩ma 質chất 阿a 須tu 倫luân 既ký 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 種chủng 種chủng 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 無vô 央ương 數số 阿a 須tu 倫luân 百bách 千thiên 俱câu 。 往vãng 至chí 阿a 須tu 倫luân 王vương 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 復phục 念niệm 舍xá 摩ma 利lợi 阿a 須tu 倫luân 。 舍xá 摩ma 利lợi 阿a 須tu 倫luân 即tức 復phục 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 阿a 須tu 倫luân 。 往vãng 至chí 阿a 須tu 倫luân 王vương 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 復phục 念niệm 滿mãn 由do 阿a 須tu 倫luân 。 祇kỳ 羅la 阿a 須tu 倫luân 。 即tức 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 阿a 須tu 倫luân 俱câu 。 往vãng 至chí 阿a 須tu 倫luân 王vương 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 自tự 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 阿a 須tu 倫luân 王vương 圍vi 遶nhiễu 。 從tùng 城thành 出xuất 。 往vãng 欲dục 與dữ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 爾nhĩ 時thời 。 難nạn/nan 頭đầu 和hòa 難nạn/nan 龍long 王vương 。 以dĩ 身thân 繞nhiễu 須Tu 彌Di 山Sơn 七thất 匝táp 。 而nhi 震chấn 動động 須Tu 彌Di 山Sơn 。 以dĩ 尾vĩ 搏bác 扇thiên/phiến 大đại 海hải 。 其kỳ 水thủy 跳khiêu 上thượng 至chí 須Tu 彌Di 山Sơn 邊biên 。 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 即tức 知tri 阿a 須tu 倫luân 欲dục 來lai 與dữ 天thiên 戰chiến 鬪đấu 。 爾nhĩ 時thời 。 海hải 中trung 諸chư 龍long 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 皆giai 往vãng 逆nghịch 諸chư 阿a 須tu 倫luân 共cộng 鬪đấu 。 若nhược 鬪đấu 得đắc 勝thắng 者giả 。 逐trục 諸chư 阿a 須tu 倫luân 入nhập 其kỳ 城thành 郭quách 。 若nhược 諸chư 龍long 壞hoại 不bất 能năng 勝thắng 者giả 。 便tiện 往vãng 至chí 拘câu 蹄đề 鬼quỷ 神thần 所sở 。 語ngữ 諸chư 拘câu 蹄đề 鬼quỷ 神thần 言ngôn 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 。 欲dục 與dữ 諸chư 天thiên 戰chiến 鬪đấu 。 共cộng 去khứ 逆nghịch 鬪đấu 來lai 。 拘câu 蹄đề 諸chư 鬼quỷ 神thần 聞văn 諸chư 龍long 語ngữ 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 衣y 被bị 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 共cộng 往vãng 逆nghịch 阿a 須tu 倫luân 便tiện 戰chiến 鬪đấu 。 若nhược 能năng 勝thắng 者giả 。 逐trục 阿a 須tu 倫luân 至chí 其kỳ 城thành 郭quách 。 不bất 能năng 勝thắng 者giả 。 即tức 往vãng 至chí 持trì 華hoa 鬼quỷ 神thần 所sở 。 語ngữ 諸chư 持trì 華hoa 鬼quỷ 神thần 言ngôn 。 阿a 須tu 倫luân 欲dục 與dữ 天thiên 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 當đương 俱câu 往vãng 逆nghịch 逐trục 之chi 。 持trì 華hoa 鬼quỷ 神thần 從tùng 龍long 及cập 拘câu 蹄đề 鬼quỷ 神thần 聞văn 是thị 語ngữ 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 共cộng 往vãng 逆nghịch 與dữ 阿a 須tu 倫luân 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 若nhược 得đắc 勝thắng 者giả 。 便tiện 逐trục 入nhập 其kỳ 城thành 郭quách 。 若nhược 不bất 能năng 勝thắng 者giả 。 便tiện 往vãng 至chí 蔡 陀đà 末mạt 鬼quỷ 神thần 所sở 。 語ngữ 蔡 陀đà 末mạt 鬼quỷ 神thần 言ngôn 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 。 欲dục 與dữ 諸chư 天thiên 共cộng 鬪đấu 。 當đương 共cộng 往vãng 逆nghịch 逐trục 之chi 。 蔡 陀đà 末mạt 鬼quỷ 神thần 聞văn 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 共cộng 往vãng 逆nghịch 阿a 須tu 倫luân 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 得đắc 勝thắng 者giả 。 即tức 逐trục 阿a 須tu 倫luân 至chí 其kỳ 城thành 郭quách 。 不bất 能năng 勝thắng 者giả 。 便tiện 往vãng 至chí 四Tứ 天Thiên 王Vương 上thượng 。 語ngữ 四Tứ 天Thiên 王Vương 言ngôn 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 。 欲dục 與dữ 天thiên 戰chiến 鬪đấu 。 當đương 共cộng 往vãng 逆nghịch 戰chiến 鬪đấu 逐trục 之chi 。 諸chư 天thiên 聞văn 之chi 。 爾nhĩ 時thời 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 大đại 天thiên 王vương 念niệm 提đề 頭đầu 賴lại 天thiên 王vương 。 提đề 頭đầu 賴lại 天thiên 王vương 即tức 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 提đề 陀đà 羅la 百bách 千thiên 俱câu 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 往vãng 至chí 毘tỳ 沙Sa 門Môn 大đại 天thiên 王vương 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 復phục 念niệm 畢tất 樓lâu 勒lặc 天thiên 王vương 。 畢tất 樓lâu 勒lặc 天thiên 王vương 即tức 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 畢tất 樓lâu 勒lặc 天thiên 王vương 。 與dữ 無vô 央ương 數số 諸chư 天thiên 。 又hựu 與dữ 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 俱câu 。 畢tất 樓lâu 勒lặc 天thiên 王vương 。 又hựu 與dữ 無vô 央ương 數số 。 諸chư 龍long 百bách 千thiên 俱câu 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 往vãng 至chí 毘tỳ 沙Sa 門Môn 大đại 天thiên 王vương 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 諸chư 鬼quỷ 神thần 俱câu 圍vi 繞nhiễu 。 及cập 諸chư 天thiên 王vương 往vãng 。 與dữ 諸chư 阿a 須tu 倫luân 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 若nhược 能năng 得đắc 勝thắng 者giả 。 便tiện 逐trục 諸chư 阿a 須tu 倫luân 至chí 其kỳ 城thành 郭quách 。 不bất 得đắc 勝thắng 者giả 。 即tức 往vãng 至chí 善thiện 等đẳng 天thiên 等đẳng 白bạch 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 及cập 語ngữ 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 言ngôn 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 。 欲dục 與dữ 天thiên 戰chiến 鬪đấu 。 當đương 共cộng 往vãng 逆nghịch 鬪đấu 逐trục 之chi 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 告cáo 諸chư 天thiên 言ngôn 。 往vãng 至chí 須tu 焰diễm 天thiên 子tử 所sở 。 蔡 兜Đâu 率Suất 天Thiên 子tử 所sở 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 子tử 所sở 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 子tử 所sở 言ngôn 。 阿a 須tu 倫luân 欲dục 與dữ 諸chư 天thiên 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 當đương 共cộng 往vãng 鬪đấu 逐trục 之chi 。 波ba 羅ra 摩ma 天thiên 子tử 即tức 受thọ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 教giáo 。 往vãng 語ngữ 上thượng 四tứ 天thiên 如như 是thị 。 便tiện 各các 各các 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 杖trượng 騎kỵ 乘thừa 來lai 下hạ 天thiên 。 與dữ 無vô 央ương 數số 天thiên 人nhân 。 焰diễm 天thiên 往vãng 須Tu 彌Di 山Sơn 東đông 脅hiếp 護hộ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 人nhân 往vãng 與dữ 無vô 央ương 數số 天thiên 人nhân 。 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 脅hiếp 住trụ 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 子tử 。 與dữ 無vô 央ương 數số 諸chư 天thiên 。 住trụ 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 脅hiếp 。 護hộ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 故cố 。 波ba 羅ra 尼ni 天thiên 子tử 與dữ 無vô 央ương 數số 諸chư 天thiên 。 往vãng 住trụ 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 脅hiếp 。 護hộ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 故cố 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 念niệm 維duy 縵man 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 維duy 縵man 諸chư 鬼quỷ 神thần 即tức 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 往vãng 至chí 天Thiên 帝Đế 釋Thích 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 念niệm 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 。 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 即tức 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 往vãng 至chí 天Thiên 帝Đế 釋Thích 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 復phục 念niệm 諸chư 天thiên 王vương 。 諸chư 天thiên 王vương 即tức 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 往vãng 至chí 天Thiên 帝Đế 釋Thích 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 復phục 念niệm 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 。 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 即tức 知tri 之chi 。 便tiện 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 往vãng 至chí 天Thiên 帝Đế 釋Thích 所sở 。 在tại 前tiền 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 自tự 著trước 種chủng 種chủng 具cụ 莊trang 。 取thủ 兵binh 仗trượng 騎kỵ 乘thừa 。 坐tọa 善thiện 住trụ 象tượng 王vương 脅hiếp 上thượng 。 與dữ 無vô 央ương 數số 。 百bách 千thiên 諸chư 天thiên 俱câu 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 出xuất 天thiên 宮cung 。 往vãng 至chí 諸chư 阿a 須tu 倫luân 所sở 共cộng 戰chiến 鬪đấu 。 刀đao 刃nhận 矛mâu 箭tiễn 弓cung 弩nỗ 。 以dĩ 刺thứ 傷thương 諸chư 阿a 須tu 倫luân 身thân 所sở 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 亦diệc 不bất 死tử 。 諸chư 阿a 須tu 倫luân 亦diệc 如như 是thị 。 用dụng 七thất 寶bảo 刀đao 刃nhận 矛mâu 箭tiễn 弓cung 弩nỗ 。 以dĩ 刺thứ 傷thương 諸chư 天thiên 身thân 。 毒độc 痛thống 不bất 可khả 言ngôn 。 以dĩ 因nhân 緣duyên 故cố 亦diệc 不bất 死tử 。 欲dục 行hành 天thiên 亦diệc 如như 是thị 。 與dữ 諸chư 阿a 須tu 倫luân 戰chiến 鬪đấu 。 因nhân 欲dục 藏tạng 故cố 。 欲dục 因nhân 緣duyên 故cố 乃nãi 如như 是thị 。 大đại 樓lâu 炭thán 經kinh 三tam 小tiểu 劫kiếp 。 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 三tam 小tiểu 劫kiếp 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 。 二nhị 者giả 穀cốc 貴quý 劫kiếp 。 三tam 者giả 疫dịch 病bệnh 劫kiếp 。 是thị 為vi 三tam 小tiểu 劫kiếp 。 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 者giả 。 云vân 何hà 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 。 時thời 。 人nhân 多đa 非phi 法pháp 。 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến 行hành 十thập 惡ác 事sự 。 用dụng 人nhân 行hành 是thị 惡ác 事sự 故cố 。 諸chư 所sở 有hữu 美mỹ 味vị 。 酥tô 麻ma 油du 蜜mật 石thạch 蜜mật 。 諸chư 所sở 有hữu 皆giai 滅diệt 。 諸chư 有hữu 好hảo 衣y 。 錦cẩm 白bạch [疊*毛] 皆giai 滅diệt 盡tận 。 是thị 天thiên 下hạ 地địa 。 山sơn 林lâm 谿khê 谷cốc 崖nhai 岸ngạn 自tự 然nhiên 生sanh 。 諸chư 珠châu 琉lưu 璃ly 水thủy 精tinh 諸chư 寶bảo 。 皆giai 沒một 地địa 中trung 。 但đãn 有hữu 棘cức 岸ngạn 。 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 。 人nhân 民dân 不bất 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 不bất 承thừa 事sự 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 不bất 敬kính 尊tôn 長trưởng 。 其kỳ 惡ác 名danh 遍biến 流lưu 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 譬thí 如như 今kim 世thế 人nhân 。 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 順thuận 事sự 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 。 承thừa 用dụng 長trưởng 老lão 言ngôn 。 其kỳ 善thiện 名danh 聞văn 流lưu 布bố 。 如như 是thị 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 人nhân 民dân 。 不bất 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 不bất 承thừa 事sự 道đạo 人nhân 沙Sa 門Môn 。 不bất 敬kính 長trưởng 老lão 。 惡ác 名danh 聞văn 流lưu 布bố 。 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 。 都đô 無vô 有hữu 善thiện 。 何hà 況huống 有hữu 行hành 善thiện 者giả 耶da 。 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 。 是thị 天thiên 下hạ 人nhân 。 無vô 有hữu 賈cổ 貸thải 者giả 。 諸chư 大đại 樹thụ 木mộc 皆giai 墮đọa 。 地địa 但đãn 有hữu 溝câu 坑khanh 。 高cao 卑ty 不bất 平bình 。 有hữu 水thủy 蕩đãng 波ba 處xứ 崩băng 岸ngạn 。 河hà 水thủy 深thâm 在tại 底để 。 人nhân 民dân 少thiểu 。 但đãn 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 衣y 毛mao 為vi 竪thụ 。 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 。 人nhân 民dân 相tương 見kiến 但đãn 欲dục 相tương 賊tặc 害hại 。 譬thí 如như 野dã 澤trạch 之chi 中trung 獦cát 者giả 見kiến 麋mi 鹿lộc 。 欲dục 殺sát 害hại 之chi 。 如như 是thị 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 。 人nhân 民dân 相tương 見kiến 但đãn 欲dục 相tương 賊tặc 害hại 。 手thủ 捉tróc 取thủ 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 。 皆giai 化hóa 為vi 刀đao 劒kiếm 。 展triển 轉chuyển 相tương 殺sát 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 壽thọ 十thập 歲tuế 耳nhĩ 。 中trung 有hữu 黠hiệt 者giả 智trí 慧tuệ 。 走tẩu 入nhập 山sơn 林lâm 谿khê 谷cốc 深thâm 河hà 岸ngạn 中trung 藏tạng 匿nặc 。 言ngôn 。 無vô 有hữu 能năng 殺sát 我ngã 者giả 。 我ngã 亦diệc 不bất 殺sát 人nhân 。 便tiện 在tại 彼bỉ 食thực 果quả 蓏lỏa 樹thụ 根căn 。 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 者giả 。 相tương 殺sát 七thất 日nhật 乃nãi 休hưu 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 民dân 死tử 者giả 皆giai 墮đọa 泥nê 犁lê 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 。 人nhân 各các 各các 懷hoài 毒độc 意ý 相tương/tướng 念niệm 惡ác 。 無vô 善thiện 意ý 而nhi 死tử 。 刀đao 劒kiếm 劫kiếp 時thời 如như 是thị 也dã 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 云vân 何hà 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 中trung 時thời 。 人nhân 民dân 多đa 非phi 法pháp 。 愚ngu 癡si 邪tà 見kiến 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 。 守thủ 財tài 不bất 肯khẳng 布bố 施thí 。 用dụng 是thị 故cố 。 天thiên 雨vũ 不bất 為vi 時thời 節tiết 。 用dụng 天thiên 雨vũ 不bất 時thời 節tiết 故cố 。 人nhân 民dân 所sở 耕canh 種chủng/chúng 。 枯khô 死tử 不bất 生sanh 。 但đãn 有hữu 枯khô 莖hành 。 用dụng 是thị 故cố 穀cốc 貴quý 。 人nhân 收thu 掃tảo 畦huề 中trung 落lạc 穀cốc 。 纔tài 自tự 活hoạt 命mạng 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 如như 是thị 也dã 。 復phục 次thứ 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 。 人nhân 行hành 掃tảo 街nhai 。 市thị 里lý 均quân 穀cốc 。 以dĩ 自tự 給cấp 活hoạt 。 復phục 次thứ 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 。 樹thụ 葉diếp/diệp 落lạc 入nhập 地địa 。 人nhân 鑿tạc 地địa 取thủ 樹thụ 葉diếp/diệp 。 煑 食thực 之chi 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 。 人nhân 民dân 困khốn 厄ách 如như 是thị 也dã 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 。 飢cơ 餓ngạ 死tử 者giả 多đa 。 歲tuế 死tử 骸hài 骨cốt 解giải 散tán 在tại 地địa 。 人nhân 皆giai 飢cơ 餓ngạ 。 收thu 取thủ 市thị 里lý 街nhai 道đạo 骸hài 骨cốt 。 煑 用dụng 食thực 之chi 。 人nhân 民dân 飢cơ 餓ngạ 。 乃nãi 如như 是thị 也dã 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 。 人nhân 死tử 者giả 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 穀cốc 貴quý 劫kiếp 時thời 。 人nhân 民dân 相tương/tướng 嫉tật 妬đố 慳san 貪tham 。 是thị 為vi 穀cốc 貴quý 劫kiếp 也dã 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 疾tật 病bệnh 劫kiếp 時thời 云vân 何hà 。 疾tật 病bệnh 劫kiếp 時thời 。 人nhân 民dân 奉phụng 行hành 經kinh 戒giới 。 正chánh 見kiến 離ly 邪tà 見kiến 。 行hành 十Thập 善Thiện 事sự 。 用dụng 是thị 故cố 。 爾nhĩ 時thời 他tha 方phương 世thế 界giới 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 來lai 嬈nhiễu/nhiêu 是thị 諸chư 人nhân 。 撾qua 捶chúy 諸chư 人nhân 。 撓nạo 亂loạn 其kỳ 意ý 。 此thử 間gian 鬼quỷ 神thần 婬dâm 亂loạn 。 是thị 故cố 他tha 方phương 鬼quỷ 神thần 。 得đắc 來lai 嬈nhiễu/nhiêu 諸chư 人nhân 。 撾qua 捶chúy 撓nạo 亂loạn 其kỳ 意ý 。 譬thí 如như 王vương 者giả 。 若nhược 大đại 臣thần 勅sắc 兵binh 使sử 守thủ 護hộ 城thành 門môn 。 此thử 諸chư 婬dâm 亂loạn 。 若nhược 他tha 國quốc 有hữu 強cường/cưỡng 賊tặc 來lai 。 鈔sao 掠lược 此thử 郡quận 國quốc 縣huyện 邑ấp 如như 是thị 。 疾tật 病bệnh 劫kiếp 時thời 人nhân 民dân 。 奉phụng 行hành 經kinh 戒giới 。 正chánh 見kiến 離ly 邪tà 見kiến 。 奉phụng 十Thập 善Thiện 事sự 。 他tha 方phương 鬼quỷ 神thần 。 來lai 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 人nhân 。 撾qua 捶chúy 撓nạo 亂loạn 其kỳ 意ý 。 疾tật 病bệnh 劫kiếp 時thời 人nhân 。 死tử 者giả 皆giai 生sanh 天thiên 上thượng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 疾tật 病bệnh 劫kiếp 時thời 。 人nhân 民dân 轉chuyển 相tương/tướng 勞lao 問vấn 言ngôn 。 云vân 何hà 為vi 安an 隱ẩn 。 不bất 為vi 差sai/sái 未vị 。 是thị 為vi 疾tật 病bệnh 劫kiếp 時thời 。 是thị 為vi 三tam 小tiểu 劫kiếp 也dã 。 大đại 樓lâu 炭thán 經kinh 災tai 變biến 品phẩm 第đệ 十thập 二nhị 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 天thiên 地địa 有hữu 三tam 災tai 變biến 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 火hỏa 災tai 變biến 。 二nhị 者giả 水thủy 災tai 變biến 。 三tam 者giả 風phong 災tai 變biến 。 是thị 為vi 三tam 災tai 變biến 。 災tai 變biến 時thời 人nhân 會hội 三tam 處xứ 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 遭tao 火hỏa 災tai 變biến 時thời 。 人nhân 悉tất 上thượng 第đệ 十thập 五ngũ 阿a 衛vệ 貨hóa 羅la 天thiên 上thượng 。 聚tụ 會hội 眾chúng 多đa 。 遭tao 水thủy 災tai 變biến 時thời 。 人nhân 悉tất 上thượng 第đệ 十thập 九cửu 首thủ 皮bì 斤cân 天thiên 上thượng 。 聚tụ 會hội 眾chúng 多đa 。 遭tao 風phong 災tai 變biến 時thời 。 人nhân 悉tất 上thượng 第đệ 二nhị 十thập 三tam 維duy 呵ha/a 天thiên 上thượng 。 聚tụ 會hội 眾chúng 多đa 。 遭tao 火hỏa 災tai 變biến 時thời 。 天thiên 下hạ 人nhân 皆giai 行hành 非phi 法pháp 。 邪tà 見kiến 不bất 見kiến 正chánh 。 犯phạm 十thập 惡ác 事sự 。 用dụng 人nhân 民dân 皆giai 行hành 非phi 法pháp 。 奉phụng 邪tà 見kiến 不bất 見kiến 三tam 行hành 。 行hành 十thập 惡ác 事sự 故cố 。 天thiên 雨vũ 不bất 時thời 節tiết 。 天thiên 不bất 雨vũ 已dĩ 後hậu 。 是thị 天thiên 下hạ 所sở 有hữu 樹thụ 木mộc 草thảo 藥dược 萬vạn 物vật 。 皆giai 枯khô 死tử 不bất 復phục 生sanh 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 是thị 為vi 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 。 不bất 得đắc 久cửu 。 是thị 為vi 老lão 極cực 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 。 至chí 令linh 一nhất 切thiết 度độ 。 自tự 求cầu 解giải 脫thoát 矣hĩ 。 久cửu 久cửu 不bất 可khả 計kế 。 大đại 亂loạn 風phong 起khởi 。 入nhập 大đại 海hải 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 取thủ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 邊biên 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 著trước 本bổn 日nhật 道đạo 中trung 。 用dụng 是thị 故cố 。 世thế 間gian 有hữu 兩lưỡng 日nhật 出xuất 。 日nhật 出xuất 之chi 後hậu 。 諸chư 渠cừ 小tiểu 河hà 水thủy 。 皆giai 枯khô 竭kiệt 無vô 有hữu 水thủy 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 為vi 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 。 不bất 得đắc 久cửu 。 是thị 為vi 老lão 極cực 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 。 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 。 後hậu 時thời 久cửu 久cửu 。 不bất 可khả 復phục 計kế 。 大đại 亂loạn 風phong 起khởi 。 吹xuy 彼bỉ 大đại 海hải 水thủy 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 入nhập 取thủ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 邊biên 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 著trước 日nhật 城thành 郭quách 道đạo 中trung 。 用dụng 是thị 故cố 。 世thế 間gian 有hữu 三tam 日nhật 出xuất 。 諸chư 有hữu 大đại 河hà 江giang 流lưu 。 邪tà 遠viễn 。 阿a 夷di 趣thú 。 摩ma 醯ê/hê 。 和hòa 叉xoa 。 信tín 他tha 。 流lưu 江giang 。 皆giai 枯khô 盡tận 無vô 有hữu 餘dư 也dã 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 乃nãi 如như 是thị 。 是thị 為vi 老lão 極cực 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 遠viễn 之chi 。 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 矣hĩ 。 後hậu 復phục 久cửu 久cửu 不bất 可khả 計kế 。 有hữu 大đại 亂loạn 風phong 起khởi 。 吹xuy 海hải 水thủy 。 波ba 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 入nhập 取thủ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 出xuất 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 邊biên 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 著trước 日nhật 道đạo 中trung 。 用dụng 是thị 故cố 。 世thế 間gian 有hữu 四tứ 日nhật 出xuất 。 諸chư 流lưu 泉tuyền 大đại 泉tuyền 。 及cập 阿a 耨nậu 達đạt 池trì 。 紅hồng 蓮liên 華hoa 池trì 。 青thanh 蓮liên 華hoa 池trì 。 白bạch 蓮liên 華hoa 池trì 。 黃hoàng 蓮liên 華hoa 池trì 。 摩ma 那na 街nhai 大đại 池trì 。 那na 利lợi 大đại 池trì 。 皆giai 枯khô 盡tận 無vô 餘dư 也dã 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 乃nãi 如như 是thị 。 不bất 可khả 得đắc 久cửu 。 是thị 為vi 老lão 極cực 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 遠viễn 。 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 矣hĩ 。 後hậu 復phục 久cửu 久cửu 不bất 可khả 計kế 。 大đại 亂loạn 風phong 起khởi 。 吹xuy 大đại 海hải 水thủy 。 波ba 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 入nhập 取thủ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 邊biên 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 著trước 日nhật 道đạo 中trung 。 用dụng 是thị 故cố 。 世thế 間gian 有hữu 五ngũ 日nhật 出xuất 。 大đại 海hải 水thủy 稍sảo 減giảm 。 四tứ 千thiên 里lý 。 八bát 千thiên 里lý 。 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 至chí 減giảm 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 乃nãi 如như 是thị 。 不bất 可khả 得đắc 久cửu 。 是thị 為vi 老lão 極cực 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 遠viễn 。 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 矣hĩ 。 五ngũ 日nhật 出xuất 時thời 。 燋tiều 大đại 海hải 水thủy 。 至chí 餘dư 有hữu 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 。 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 八bát 千thiên 里lý 。 四tứ 千thiên 里lý 。 有hữu 時thời 海hải 水thủy 稍sảo 減giảm 。 餘dư 有hữu 七thất 樹thụ 六lục 樹thụ 五ngũ 樹thụ 四tứ 樹thụ 三tam 樹thụ 二nhị 樹thụ 一nhất 樹thụ 後hậu 稍sảo 減giảm 。 餘dư 有hữu 七thất 人nhân 六lục 人nhân 五ngũ 人nhân 四tứ 人nhân 三tam 人nhân 二nhị 人nhân 一nhất 人nhân 。 海hải 水thủy 餘dư 有hữu 沒một 一nhất 人nhân 。 後hậu 稍sảo 減giảm 至chí 人nhân 腰yêu 。 稍sảo 至chí 人nhân 膝tất 。 後hậu 餘dư 有hữu 少thiểu 許hứa 水thủy 。 譬thí 如như 天thiên 雨vũ 牛ngưu 蹄đề 中trung 水thủy 。 後hậu 稍sảo 減giảm 久cửu 久cửu 。 大đại 海hải 水thủy 皆giai 盡tận 。 不bất 能năng 濕thấp 人nhân 指chỉ 。 譬thí 如như 脂chi 膏cao 之chi 汁trấp 著trước 大đại 火hỏa 中trung 即tức 無vô 烟yên 矣hĩ 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 乃nãi 如như 是thị 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 遠viễn 。 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 矣hĩ 。 後hậu 復phục 甚thậm 久cửu 久cửu 不bất 可khả 計kế 。 大đại 亂loạn 風phong 吹xuy 大đại 海hải 水thủy 。 波ba 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 入nhập 取thủ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 邊biên 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 著trước 日nhật 道đạo 中trung 。 用dụng 是thị 故cố 。 世thế 間gian 有hữu 六lục 日nhật 出xuất 。 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 城thành 。 大đại 山sơn 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 皆giai 燒thiêu 炙chích 出xuất 烟yên 。 譬thí 如như 大đại 陶đào 家gia 初sơ 然nhiên 火hỏa 出xuất 烟yên 狀trạng 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 世thế 間gian 有hữu 六lục 日nhật 出xuất 時thời 。 燒thiêu 炙chích 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 城thành 諸chư 。 大đại 山sơn 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 皆giai 烟yên 出xuất 。 譬thí 如như 脂chi 膏cao 濕thấp 著trước 大đại 火hỏa 中trung 即tức 無vô 烟yên 矣hĩ 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 。 求cầu 索sách 解giải 脫thoát 得đắc 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 矣hĩ 。 後hậu 復phục 甚thậm 久cửu 久cửu 。 有hữu 大đại 亂loạn 風phong 起khởi 。 吹xuy 大đại 海hải 水thủy 。 波ba 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 入nhập 取thủ 日nhật 大đại 城thành 郭quách 。 出xuất 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 邊biên 。 著trước 日nhật 道đạo 中trung 。 用dụng 是thị 故cố 。 世thế 間gian 有hữu 七thất 日nhật 出xuất 。 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 城thành 。 諸chư 大đại 山sơn 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 嶔khâm 峨 動động 搖dao 。 譬thí 如như 大đại 鼎 鑊hoạch 熾sí 其kỳ 火hỏa 。 鑊hoạch 沸phí 踊dũng 躍dược 。 七thất 日nhật 出xuất 時thời 如như 是thị 也dã 。 四tứ 天thiên 下hạ 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 尼ni 摩ma 羅la 天thiên 。 波ba 羅ra 尼ni 蜜mật 天thiên 。 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 宮cung 。 皆giai 嶔khâm 峨 動động 搖dao 也dã 。 風phong 高cao 諸chư 天thiên 宮cung 。 上thượng 著trước 阿a 衛vệ 貨hóa 羅la 天thiên 。 彼bỉ 諸chư 初sơ 生sanh 天thiên 子tử 。 見kiến 火hỏa 皆giai 恐khủng 怖bố 。 先tiên 生sanh 諸chư 天thiên 語ngữ 初sơ 生sanh 天thiên 子tử 。 汝nhữ 莫mạc 怖bố 恐khủng 。 我ngã 昔tích 更cánh 見kiến 燒thiêu 時thời 。 火hỏa 齊tề 此thử 不bất 過quá 。 爾nhĩ 時thời 。 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 城thành 諸chư 大đại 山sơn 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 。 皆giai 嶔khâm 峨 動động 搖dao 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 四tứ 千thiên 里lý 一nhất 崩băng 墮đọa 。 八bát 千thiên 里lý 。 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 。 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 三tam 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 而nhi 崩băng 墮đọa 。 譬thí 如như 脂chi 膏cao 濕thấp 著trước 大đại 火hỏa 中trung 。 即tức 無vô 烟yên 亦diệc 無vô 餘dư 矣hĩ 。 佛Phật 語ngữ 比Tỳ 丘Kheo 。 所sở 有hữu 非phi 常thường 。 無vô 堅kiên 固cố 乃nãi 如như 是thị 。 是thị 為vi 老lão 極cực 。 故cố 當đương 創sáng 厭yếm 遠viễn 。 至chí 得đắc 解giải 脫thoát 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 。 誰thùy 當đương 信tín 世thế 間gian 有hữu 七thất 日nhật 出xuất 時thời 。 獨độc 有hữu 見kiến 者giả 信tín 之chi 耳nhĩ 。 誰thùy 當đương 信tín 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 城thành 諸chư 。 大đại 山sơn 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 燒thiêu 出xuất 烟yên 。 獨độc 有hữu 見kiến 者giả 信tín 之chi 耳nhĩ 。 誰thùy 當đương 信tín 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 城thành 諸chư 。 大đại 山sơn 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 嶔khâm 峨 動động 搖dao 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 無vô 貢cống 高cao 天thiên 。 他tha 化hóa 自tự 轉chuyển 天thiên 。 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 。 皆giai 嶔khâm 峨 動động 搖dao 。 風phong 舉cử 諸chư 天thiên 宮cung 。 上thượng 十thập 五ngũ 阿a 衛vệ 貨hóa 羅la 天thiên 上thượng 者giả 。 獨độc 有hữu 見kiến 者giả 信tín 之chi 耳nhĩ 。 誰thùy 當đương 信tín 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 盡tận 破phá 壞hoại 。 無vô 復phục 有hữu 燋tiều 山sơn 土thổ 處xứ 。 諸chư 泥nê 犁lê 一nhất 切thiết 皆giai 破phá 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 後hậu 畜súc 生sanh 禽cầm 獸thú 皆giai 復phục 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 然nhiên 後hậu 餓ngạ 鬼quỷ 皆giai 復phục 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 後hậu 阿a 須tu 倫luân 皆giai 復phục 滅diệt 盡tận 已dĩ 。 後hậu 人nhân 皆giai 死tử 盡tận 。 及cập 四Tứ 王Vương 天thiên 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 無vô 貢cống 高cao 天thiên 。 他tha 化hóa 自tự 轉chuyển 天thiên 。 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 人nhân 皆giai 滅diệt 盡tận 。 是thị 謂vị 天thiên 地địa 燒thiêu 。 人nhân 皆giai 會hội 一nhất 處xứ 。 然nhiên 後hậu 甚thậm 大đại 久cửu 久cửu 。 有hữu 大đại 雲vân 起khởi 放phóng 大đại 雨vũ 。 其kỳ 渧đế 大đại 如như 車xa 輪luân 。 滿mãn 諸chư 江giang 海hải 。 稍sảo 稍sảo 聚tụ 水thủy 。 上thượng 至chí 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 。 復phục 至chí 第đệ 十thập 五ngũ 光quang 明minh 聲thanh 天thiên 上thượng 。 其kỳ 水thủy 四tứ 面diện 有hữu 風phong 形hình 持trì 之chi 。 第đệ 一nhất 風phong 名danh 住trụ 風phong 。 二nhị 者giả 助trợ 風phong 。 三tam 者giả 不bất 動động 風phong 。 四tứ 者giả 堅kiên 風phong 。 是thị 為vi 四tứ 。 後hậu 久cửu 久cửu 大đại 復phục 久cửu 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 稍sảo 稍sảo 耗hao 減giảm 無vô 央ương 數số 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 有hữu 風phong 名danh 僧tăng 竭kiệt 。 周chu 匝táp 四tứ 面diện 起khởi 吹xuy 。 水thủy 稍sảo 稍sảo 減giảm 。 其kỳ 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 作tác 七thất 寶bảo 交giao 露lộ 。 如như 是thị 轉chuyển 上thượng 至chí 第đệ 七thất 天thiên 上thượng 。 造tạo 作tác 宮cung 殿điện 。 後hậu 久cửu 久cửu 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 稍sảo 稍sảo 耗hao 減giảm 數số 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 數số 百bách 千thiên 由do 旬tuần 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 起khởi 。 吹xuy 撓nạo 水thủy 上thượng 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 七thất 寶bảo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 赤xích 真chân 珠châu 。 成thành 為vi 交giao 露lộ 。 金kim 風phong 持trì 造tạo 第đệ 六lục 波ba 羅ra 尼ni 和hòa 耶da 趣thú 天thiên 人nhân 所sở 居cư 處xứ 。 後hậu 久cửu 久cửu 甚thậm 遠viễn 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 稍sảo 稍sảo 減giảm 。 亂loạn 風phong 名danh 蔡 竭kiệt 。 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 七thất 寶bảo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 成thành 為vi 交giao 露lộ 舍xá 。 亂loạn 風phong 持trì 上thượng 第đệ 五ngũ 天thiên 上thượng 。 造tạo 作tác 天thiên 人nhân 宮cung 殿điện 竟cánh 。 後hậu 久cửu 久cửu 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 下hạ 遂toại 耗hao 減giảm 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 七thất 寶bảo 。 持trì 上thượng 造tạo 作tác 第đệ 四tứ 兜Đâu 率Suất 天Thiên 上thượng 。 第đệ 三tam 焰diễm 天thiên 。 作tác 宮cung 殿điện 。 後hậu 復phục 久cửu 久cửu 數số 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 下hạ 稍sảo 稍sảo 耗hao 減giảm 數số 。 千thiên 萬vạn 由do 旬tuần 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 四tứ 寶bảo 。 一nhất 者giả 黃hoàng 金kim 。 二nhị 者giả 白bạch 銀ngân 。 三tam 者giả 琉lưu 璃ly 。 四tứ 者giả 水thủy 精tinh 。 亂loạn 風phong 持trì 以dĩ 於ư 世thế 間gian 天thiên 中trung 央ương 。 造tạo 作tác 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 高cao 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 廣quảng 縱túng 亦diệc 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 其kỳ 東đông 脅hiếp 天thiên 白bạch 銀ngân 。 南nam 脅hiếp 天thiên 青thanh 琉lưu 璃ly 。 西tây 脅hiếp 天thiên 水thủy 精tinh 。 北bắc 脅hiếp 天thiên 黃hoàng 金kim 。 復phục 久cửu 久cửu 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 下hạ 遂toại 稍sảo 稍sảo 減giảm 數số 。 千thiên 萬vạn 由do 旬tuần 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 撓nạo 其kỳ 水thủy 。 上thượng 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 七thất 寶bảo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 成thành 交giao 露lộ 。 亂loạn 風phong 持trì 上thượng 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 上thượng 。 造tạo 作tác 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 殿điện 竟cánh 。 後hậu 復phục 久cửu 久cửu 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 下hạ 稍sảo 稍sảo 耗hao 減giảm 。 數số 千thiên 萬vạn 由do 旬tuần 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 撓nạo 其kỳ 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 七thất 寶bảo 成thành 交giao 露lộ 。 亂loạn 風phong 持trì 上thượng 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 中trung 半bán 。 造tạo 作tác 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 人nhân 宮cung 殿điện 竟cánh 。 後hậu 復phục 久cửu 久cửu 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 下hạ 稍sảo 稍sảo 耗hao 減giảm 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 撓nạo 其kỳ 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 金kim 剛cang 。 亂loạn 風phong 於ư 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 。 及cập 八bát 萬vạn 城thành 外ngoại 。 造tạo 作tác 山sơn 高cao 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 凡phàm 合hợp 而nhi 四tứ 匝táp 。 名danh 大Đại 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 。 後hậu 復phục 久cửu 久cửu 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 水thủy 下hạ 稍sảo 稍sảo 耗hao 減giảm 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 撓nạo 其kỳ 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 金kim 剛cang 。 亂loạn 風phong 復phục 取thủ 於ư 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 。 及cập 八bát 萬vạn 城thành 外ngoại 。 凡phàm 匝táp 四tứ 合hợp 。 復phục 造tạo 作tác 第đệ 二nhị 大đại 山sơn 。 其kỳ 山sơn 高cao 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 後hậu 水thủy 下hạ 稍sảo 稍sảo 耗hao 減giảm 。 數số 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 撓nạo 其kỳ 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 七thất 寶bảo 。 金kim 銀ngân 琉lưu 璃ly 。 水thủy 精tinh 赤xích 真chân 珠châu 車xa 璩cừ 馬mã 瑙não 。 圍vi 繞nhiễu 造tạo 作tác 八bát 重trọng/trùng 山sơn 。 高cao 百bách 六lục 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 名danh 阿a 多đa 利lợi 。 甚thậm 姝xu 好hảo 。 其kỳ 水thủy 下hạ 遂toại 稍sảo 稍sảo 減giảm 。 數số 千thiên 萬vạn 里lý 。 亂loạn 風phong 從tùng 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 撓nạo 其kỳ 水thủy 上thượng 波ba 起khởi 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 七thất 寶bảo 。 持trì 著trước 阿a 多đa 利lợi 山sơn 周chu 匝táp 。 造tạo 作tác 第đệ 二nhị 山sơn 。 名danh 伊y 沙sa 多đa 。 高cao 百bách 三tam 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 甚thậm 姝xu 好hảo 。 第đệ 三tam 山sơn 名danh 喻dụ 漢hán 多đa 。 高cao 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 四tứ 十thập 八bát 萬vạn 里lý 。 第đệ 四tứ 山sơn 名danh 善thiện 見kiến 。 高cao 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 二nhị 十thập 四tứ 萬vạn 里lý 。 第đệ 五ngũ 寶bảo 山sơn 名danh 阿a 波ba 尼ni 。 高cao 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 廣quảng 亦diệc 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 第đệ 六lục 寶bảo 山sơn 名danh 尼ni 彌di 多đa 羅la 。 高cao 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 廣quảng 亦diệc 四tứ 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 。 第đệ 七thất 寶bảo 山sơn 名danh 維duy 那na 兜đâu 。 高cao 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 廣quảng 亦diệc 二nhị 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 第đệ 八bát 寶bảo 山sơn 名danh 遮già 迦ca 和hòa 。 高cao 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 廣quảng 亦diệc 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 。 後hậu 水thủy 稍sảo 稍sảo 減giảm 。 亂loạn 風phong 四tứ 面diện 來lai 。 吹xuy 其kỳ 水thủy 上thượng 生sanh 厚hậu 沫mạt 。 化hóa 為vi 厚hậu 土thổ 因nhân 成thành 地địa 。 深thâm 六lục 百bách 八bát 十thập 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 邊biên 不bất 可khả 限hạn 。 亂loạn 風phong 大đại 起khởi 。 吹xuy 掘quật 損tổn 其kỳ 地địa 。 大đại 深thâm 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 長trường/trưởng 亦diệc 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 天thiên 下hạ 諸chư 水thủy 皆giai 流lưu 歸quy 之chi 。 正chánh 滿mãn 因nhân 成thành 大đại 海hải 。 海hải 水thủy 何hà 故cố 鹹hàm 。 鹹hàm 一nhất 味vị 有hữu 三tam 事sự 。 一nhất 者giả 海hải 中trung 有hữu 大đại 魚ngư 。 身thân 長trường 四tứ 千thiên 里lý 者giả 。 八bát 千thiên 里lý 者giả 。 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 者giả 。 萬vạn 六lục 千thiên 里lý 者giả 。 二nhị 萬vạn 里lý 者giả 。 二nhị 萬vạn 四tứ 千thiên 里lý 者giả 。 二nhị 萬vạn 八bát 千thiên 里lý 者giả 。 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 里lý 者giả 。 皆giai 清thanh 淨tịnh 溺nịch 海hải 中trung 。 故cố 海hải 水thủy 鹹hàm 。 二nhị 者giả 雲vân 起khởi 覆phú 諸chư 海hải 放phóng 大đại 雨vũ 。 其kỳ 雲vân 上thượng 至chí 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 放phóng 雨vũ 大đại 如như 車xa 軸trục 。 洗tẩy 蕩đãng 須Tu 彌Di 陀đà 稱xưng 諸chư 天thiên 宮cung 。 阿a 答đáp 和hòa 天thiên 。 阿a 比tỉ 波ba 天thiên 。 首thủ 陂bi 斤cân 天thiên 。 惟duy 呵ha/a 鉢bát 天thiên 。 阿a 陂bi 陂bi 天thiên 。 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 。 下hạ 至chí 四Tứ 王Vương 天thiên 。 其kỳ 鹹hàm 水thủy 悉tất 流lưu 入nhập 大đại 海hải 故cố 。 海hải 水thủy 鹹hàm 一nhất 味vị 。 復phục 次thứ 。 昔tích 者giả 得đắc 仙tiên 道đạo 人nhân 能năng 咒chú 。 咒chú 使sử 海hải 水thủy 鹹hàm 一nhất 味vị 。 故cố 海hải 水thủy 鹹hàm 一nhất 味vị 。 是thị 為vi 三tam 事sự 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 地địa 共cộng 遭tao 水thủy 災tai 變biến 時thời 。 天thiên 下hạ 人nhân 施thí 行hành 皆giai 為vi 眾chúng 善thiện 。 好hảo 喜hỷ 為vi 道đạo 德đức 。 死tử 後hậu 精tinh 神thần 魂hồn 魄phách 。 皆giai 上thượng 第đệ 十thập 六lục 天thiên 上thượng 為vì 天thiên 人nhân 。 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 。 諸chư 有hữu 含hàm 血huyết 喘suyễn 息tức 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 死tử 皆giai 歸quy 人nhân 形hình 。 復phục 為vì 眾chúng 善thiện 之chi 行hành 。 好hảo 喜hỷ 為vi 道đạo 德đức 。 死tử 皆giai 上thượng 第đệ 十thập 六lục 天thiên 上thượng 為vì 天thiên 人nhân 。 阿a 須tu 倫luân 天thiên 人nhân 。 及cập 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 人nhân 。 以dĩ 上thượng 至chí 第đệ 十thập 五ngũ 天thiên 上thượng 人nhân 。 皆giai 終chung 已dĩ 。 其kỳ 精tinh 神thần 魂hồn 魄phách 來lai 下hạ 歸quy 人nhân 形hình 。 施thí 行hành 積tích 為vi 眾chúng 善thiện 。 好hảo 喜hỷ 為vi 道đạo 德đức 。 死tử 皆giai 復phục 上thượng 第đệ 十thập 六lục 天thiên 上thượng 為vì 天thiên 人nhân 。 然nhiên 後hậu 天thiên 下hạ 人nhân 乃nãi 盡tận 。 久cửu 久cửu 大đại 雲vân 復phục 起khởi 。 上thượng 行hành 至chí 故cố 第đệ 十thập 五ngũ 天thiên 上thượng 。 其kỳ 雲vân 下hạ 大đại 沸phí 灰hôi 雨vũ 。 其kỳ 渧đế 大đại 如như 車xa 軸trục 。 天thiên 雨vũ 沸phí 灰hôi 。 如như 是thị 久cửu 久cửu 數số 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 。 諸chư 四tứ 天thiên 下hạ 八bát 萬vạn 城thành 諸chư 。 大đại 山sơn 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 。 從tùng 第đệ 十thập 五ngũ 天thiên 上thượng 。 以dĩ 下hạ 至chí 四tứ 天thiên 下hạ 。 皆giai 麋mi 爛lạn 消tiêu 滅diệt 盡tận 無vô 餘dư 。 譬thí 如như 以dĩ 脂chi 膏cao 之chi 汁trấp 置trí 大đại 火hỏa 中trung 。 即tức 無vô 烟yên 焰diễm 矣hĩ 。 誰thùy 當đương 信tín 此thử 言ngôn 者giả 。 獨độc 有hữu 得đắc 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 者giả 。 乃nãi 信tín 之chi 耳nhĩ 。 此thử 謂vị 天thiên 地địa 遭tao 水thủy 災tai 變biến 時thời 。 破phá 壞hoại 終chung 亡vong 之chi 要yếu 也dã 。 天thiên 地địa 終chung 亡vong 破phá 壞hoại 已dĩ 後hậu 。 得đắc 更cánh 始thỉ 生sanh 之chi 法pháp 。 如như 遭tao 火hỏa 災tai 變biến 時thời 。 更cánh 生sanh 同đồng 法pháp 。 始thỉ 從tùng 第đệ 十thập 五ngũ 天thiên 上thượng 起khởi 成thành 。 下hạ 至chí 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 。 及cập 阿a 須tu 倫luân 天thiên 。 及cập 造tạo 作tác 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 。 及cập 八bát 萬vạn 城thành 諸chư 大đại 山sơn 。 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 乃nãi 見kiến 。 下hạ 及cập 天thiên 下hạ 諸chư 。 所sở 有hữu 萬vạn 物vật 。 至chí 造tạo 竟cánh 鐵thiết 圍vi 大đại 山sơn 。 此thử 所sở 謂vị 天thiên 地địa 遭tao 水thủy 災tai 變biến 時thời 。 破phá 壞hoại 終chung 亡vong 後hậu 。 更cánh 始thỉ 根căn 本bổn 要yếu 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 天thiên 地địa 共cộng 遭tao 大đại 風phong 災tai 變biến 時thời 。 天thiên 下hạ 人nhân 施thí 行hành 有hữu 仕sĩ 。 平bình 善thiện 慈từ 仁nhân 常thường 孝hiếu 順thuận 。 皆giai 好hảo 喜hỷ 為vi 道đạo 。 死tử 精tinh 神thần 皆giai 上thượng 第đệ 十thập 七thất 天thiên 上thượng 為vì 天thiên 人nhân 。 泥nê 犁lê 中trung 人nhân 。 及cập 諸chư 有hữu 含hàm 血huyết 喘suyễn 息tức 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 死tử 皆giai 歸quy 人nhân 形hình 。 皆giai 復phục 為vì 眾chúng 善thiện 之chi 行hành 。 皆giai 喜hỷ 好hảo 為vi 道đạo 德đức 。 死tử 精tinh 神thần 魂hồn 魄phách 皆giai 上thượng 第đệ 十thập 七thất 天thiên 上thượng 為vì 天thiên 人nhân 。 阿a 須tu 倫luân 天thiên 及cập 第đệ 一nhất 天thiên 上thượng 。 以dĩ 上thượng 至chí 第đệ 十thập 六lục 天thiên 上thượng 。 人nhân 皆giai 終chung 亡vong 。 精tinh 神thần 魂hồn 魄phách 。 來lai 下hạ 歸quy 人nhân 形hình 施thí 行hành 積tích 為vi 善thiện 。 喜hỷ 好hảo 為vi 道đạo 德đức 。 死tử 皆giai 得đắc 上thượng 第đệ 十thập 七thất 天thiên 上thượng 為vì 天thiên 人nhân 。 然nhiên 後hậu 天thiên 下hạ 人nhân 乃nãi 盡tận 。 索sách 久cửu 久cửu 大đại 風phong 起khởi 。 名danh 曰viết 來lai 柯kha 沙sa 。 上thượng 行hành 至chí 故cố 第đệ 十thập 六lục 天thiên 上thượng 。 閃thiểm 壞hoại 敗bại 破phá 散tán 消tiêu 滅diệt 。 上thượng 悉tất 盡tận 之chi 。 無vô 餘dư 聲thanh 無vô 響hưởng 。 久cửu 久cửu 如như 是thị 大đại 風phong 吹xuy 。 盡tận 第đệ 十thập 六lục 天thiên 上thượng 人nhân 本bổn 所sở 居cư 處xứ 了liễu 。 盡tận 下hạ 至chí 阿a 須tu 倫luân 天thiên 無vô 餘dư 。 譬thí 如như 大đại 風phong 吹xuy 微vi 善thiện 。 隨tùy 漂phiêu 消tiêu 散tán 微vi 盡tận 。 誰thùy 當đương 信tín 此thử 言ngôn 者giả 。 獨độc 有hữu 得đắc 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 者giả 。 乃nãi 信tín 之chi 耳nhĩ 。 大đại 風phong 復phục 吹xuy 破phá 壞hoại 消tiêu 滅diệt 。 悉tất 盡tận 天thiên 下hạ 日nhật 月nguyệt 所sở 照chiếu 中trung 萬vạn 物vật 。 四tứ 大đại 天thiên 下hạ 及cập 八bát 萬vạn 城thành 。 諸chư 大đại 山sơn 及cập 須Tu 彌Di 山Sơn 盡tận 竟cánh 。 鐵thiết 泰thái 山sơn 。 皆giai 麋mi 消tiêu 滅diệt 亡vong 。 悉tất 盡tận 索sách 無vô 餘dư 復phục 。 譬thí 如như 大đại 風phong 吹xuy 微vi 麮 。 隨tùy 漂phiêu 消tiêu 散tán 。 微vi 盡tận 無vô 餘dư 矣hĩ 。 天thiên 地địa 共cộng 遭tao 大đại 風phong 災tai 變biến 時thời 竟cánh 一nhất 劫kiếp 後hậu 。 復phục 更cánh 始thỉ 生sanh 之chi 法pháp 。 復phục 如như 遭tao 火hỏa 災tai 變biến 後hậu 復phục 更cánh 始thỉ 生sanh 。 一nhất 劫kiếp 成thành 竟cánh 。 此thử 所sở 謂vị 天thiên 地địa 共cộng 遭tao 大đại 風phong 。 破phá 壞hoại 終chung 亡vong 以dĩ 三tam 品phẩm 。 復phục 更cánh 始thỉ 生sanh 亦diệc 以dĩ 三tam 品phẩm 。 誰thùy 當đương 信tín 此thử 言ngôn 者giả 。 獨độc 有hữu 已dĩ 得đắc 自tự 然nhiên 之chi 道đạo 者giả 信tín 之chi 耳nhĩ 。 天thiên 地địa 共cộng 更cánh 始thỉ 生sanh 。 如như 始thỉ 遭tao 火hỏa 災tai 變biến 時thời 。 後hậu 復phục 更cánh 始thỉ 生sanh 。 亂loạn 風phong 復phục 起khởi 。 造tạo 作tác 之chi 悉tất 竟cánh 。 後hậu 第đệ 十thập 五ngũ 天thiên 上thượng 人nhân 。 其kỳ 薄bạc 祿lộc 者giả 。 來lai 下hạ 悉tất 填điền 滿mãn 。 十thập 一nhất 重trọng/trùng 天thiên 人nhân 所sở 居cư 上thượng 下hạ 悉tất 充sung 滿mãn 。 及cập 阿a 須tu 倫luân 天thiên 。 在tại 須Tu 彌Di 山Sơn 四tứ 面diện 。 本bổn 故cố 所sở 居cư 處xứ 。 悉tất 皆giai 充sung 滿mãn 。 大đại 樓lâu 炭thán 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com