佛Phật 說thuyết 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 年niên 佛Phật 陀đà 耶da 舍xá 共cộng 竺trúc 佛Phật 念niệm 譯dịch 第đệ 四tứ 分phần/phân 世thế 記ký 經kinh 阿a 須tu 倫luân 品phẩm 第đệ 六lục 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 大đại 海hải 水thủy 底để 有hữu 羅la 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 城thành 。 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 城thành 高cao 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 廣quảng 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 門môn 高cao 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 金kim 城thành 銀ngân 門môn 。 銀ngân 城thành 金kim 門môn 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 阿a 須tu 倫luân 王vương 所sở 治trị 小tiểu 城thành 。 當đương 大đại 城thành 中trung 。 名danh 輪luân 輸du 摩ma 跋bạt 吒tra 。 縱túng 廣quảng 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 城thành 高cao 三tam 千thiên 由do 旬tuần 。 廣quảng 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 門môn 高cao 。 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 金kim 城thành 銀ngân 門môn 。 銀ngân 城thành 金kim 門môn 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 其kỳ 城thành 內nội 別biệt 立lập 議nghị 堂đường 。 名danh 曰viết 七thất 尸thi 利lợi 沙sa 。 堂đường 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 議nghị 堂đường 下hạ 基cơ 純thuần 以dĩ 車xa 璩cừ 。 其kỳ 柱trụ 樑lương 純thuần 以dĩ 七thất 寶bảo 。 其kỳ 堂đường 中trung 柱trụ 圍vi 千thiên 由do 旬tuần 。 高cao 萬vạn 由do 旬tuần 。 當đương 此thử 柱trụ 下hạ 有hữu 正Chánh 法Pháp 座tòa 。 縱túng 廣quảng 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 彫điêu 文văn 刻khắc 鏤lũ 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 堂đường 有hữu 四tứ 戶hộ 。 周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn 。 階giai 亭đình 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 乃nãi 至chí 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 議nghị 堂đường 北bắc 有hữu 阿a 須tu 倫luân 宮cung 殿điện 。 縱túng 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 議nghị 堂đường 東đông 有hữu 一nhất 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 娑sa 羅la 。 縱túng 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 。 園viên 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 議nghị 堂đường 南nam 有hữu 一nhất 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 極cực 妙diệu 。 縱túng 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 。 如như 娑sa 羅la 園viên 。 其kỳ 議nghị 堂đường 西tây 有hữu 一nhất 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 睒thiểm 摩ma 。 縱túng 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 。 亦diệc 如như 娑sa 羅la 園viên 林lâm 。 其kỳ 議nghị 堂đường 北bắc 有hữu 一nhất 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 樂nhạc/nhạo/lạc 林lâm 。 縱túng 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 。 亦diệc 如như 娑sa 羅la 園viên 林lâm 。 娑sa 羅la 。 極cực 妙diệu 二nhị 園viên 中trung 間gian 生sanh 晝trú 度độ 樹thụ 。 下hạ 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 樹thụ 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 其kỳ 睒thiểm 摩ma 。 樂nhạc/nhạo/lạc 林lâm 二nhị 園viên 中trung 間gian 有hữu 跋bạt 難Nan 陀Đà 池trì 。 其kỳ 水thủy 清thanh 涼lương 。 無vô 有hữu 垢cấu 穢uế 。 寶bảo 塹tiệm 七thất 重trọng/trùng 。 周chu 匝táp 砌 廁trắc 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 於ư 其kỳ 池trì 中trung 生sanh 四tứ 種chủng 華hoa 。 華hoa 葉diệp 縱túng 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 香hương 氣khí 流lưu 布bố 亦diệc 一nhất 由do 旬tuần 。 根căn 如như 車xa 轂cốc 。 其kỳ 汁trấp 流lưu 出xuất 。 色sắc 白bạch 如như 乳nhũ 。 味vị 甘cam 如như 蜜mật 。 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 又hựu 其kỳ 池trì 邊biên 有hữu 七thất 重trọng/trùng 階giai 亭đình 。 門môn 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 阿a 須tu 倫luân 王vương 臣thần 下hạ 宮cung 殿điện 。 有hữu 縱túng 廣quảng 萬vạn 由do 旬tuần 者giả 。 有hữu 九cửu 千thiên 。 八bát 千thiên 。 極cực 小tiểu 宮cung 殿điện 至chí 千thiên 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 小tiểu 阿a 須tu 倫luân 宮cung 殿điện 有hữu 縱túng 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 九cửu 百bách 。 八bát 百bách 。 極cực 小tiểu 宮cung 殿điện 至chí 百bách 由do 旬tuần 。 皆giai 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 議nghị 堂đường 北bắc 有hữu 七thất 寶bảo 階giai 道đạo 入nhập 於ư 宮cung 中trung 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 娑sa 羅la 園viên 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 極cực 妙diệu 園viên 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 睒thiểm 摩ma 園viên 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 樂nhạc/nhạo/lạc 林lâm 園viên 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 晝trú 度độ 樹thụ 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 跋bạt 難Nan 陀Đà 池trì 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 大đại 臣thần 宮cung 殿điện 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 趣thú 小tiểu 阿a 須tu 倫luân 宮cung 殿điện 。 若nhược 阿a 須tu 倫luân 王vương 欲dục 詣nghệ 娑sa 羅la 園viên 遊du 觀quán 時thời 。 即tức 念niệm 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 毗tỳ 摩ma 質chất 多đa 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 羅la 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 羅la 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 王vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 復phục 念niệm 波ba 羅ra 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 波ba 羅ra 呵ha/a 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 王vương 今kim 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 羅la 呵ha/a 王vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 復phục 念niệm 睒thiểm 摩ma 羅la 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 睒thiểm 摩ma 羅la 阿a 須tu 倫luân 王vương 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 羅la 呵ha/a 王vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 王vương 復phục 念niệm 大đại 臣thần 阿a 須tu 倫luân 。 大đại 臣thần 阿a 須tu 倫luân 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 侍thị 從tùng 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 羅la 呵ha/a 王vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 王vương 復phục 念niệm 小tiểu 阿a 須tu 倫luân 。 小tiểu 阿a 須tu 倫luân 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 與dữ 諸chư 大đại 眾chúng 。 詣nghệ 羅la 呵ha/a 王vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 羅la 呵ha/a 王vương 身thân 著trước 寶bảo 衣y 。 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 與dữ 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 娑sa 羅la 林lâm 中trung 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 門môn 自tự 開khai 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 地địa 令linh 淨tịnh 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 花hoa 散tán 地địa 。 花hoa 至chí 於ư 膝tất 。 時thời 。 羅la 呵ha/a 王vương 入nhập 此thử 園viên 已dĩ 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 娛ngu 樂lạc 訖ngật 已dĩ 。 便tiện 還hoàn 本bổn 宮cung 。 其kỳ 後hậu 遊du 觀quán 極cực 妙diệu 園viên 林lâm 。 睒thiểm 摩ma 園viên 林lâm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 園viên 林lâm 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 。 羅la 呵ha/a 王vương 常thường 有hữu 五ngũ 大đại 阿a 須tu 倫luân 侍thị 衛vệ 左tả 右hữu 。 一nhất 名danh 提đề 持trì 。 二nhị 名danh 雄hùng 力lực 。 三tam 名danh 武võ 夷di 。 四tứ 名danh 頭đầu 首thủ 。 五ngũ 名danh 摧tồi 伏phục 。 此thử 五ngũ 大đại 阿a 須tu 倫luân 常thường 侍thị 衛vệ 左tả 右hữu 。 其kỳ 羅la 呵ha/a 王vương 宮cung 殿điện 在tại 大đại 海hải 水thủy 下hạ 。 海hải 水thủy 在tại 上thượng 。 四tứ 風phong 所sở 持trì 。 一nhất 名danh 住trụ 風phong 。 二nhị 名danh 持trì 風phong 。 三tam 名danh 不bất 動động 。 四tứ 者giả 堅kiên 固cố 。 持trì 大đại 海hải 水thủy 。 懸huyền 處xử 虛hư 空không 。 猶do 如như 浮phù 雲vân 。 去khứ 阿a 須tu 倫luân 宮cung 一nhất 萬vạn 由do 旬tuần 終chung 不bất 墮đọa 落lạc 。 阿a 須tu 倫luân 王vương 福phước 報báo 。 功công 德đức 。 威uy 神thần 如như 是thị 。 佛Phật 說thuyết 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 四tứ 分phần/phân 世thế 記ký 經kinh 四Tứ 天Thiên 王Vương 品phẩm 第đệ 七thất 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 東đông 千thiên 由do 旬tuần 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 天Thiên 王Vương 城thành 。 名danh 賢hiền 上thượng 。 縱túng 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 須Tu 彌Di 山Sơn 南nam 千thiên 由do 旬tuần 有hữu 毗tỳ 樓lâu 勒lặc 天thiên 王vương 城thành 。 名danh 善thiện 見kiến 。 縱túng 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 須Tu 彌Di 山Sơn 西tây 千thiên 由do 旬tuần 有hữu 毗tỳ 樓lâu 婆bà 叉xoa 天thiên 王vương 城thành 。 名danh 周châu/chu 羅la 善thiện 見kiến 。 縱túng 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 須Tu 彌Di 山Sơn 北bắc 千thiên 由do 旬tuần 有hữu 毗tỳ 沙Sa 門Môn 天thiên 王vương 。 王vương 有hữu 三tam 城thành 。 一nhất 名danh 可khả 畏úy 。 二nhị 名danh 天thiên 敬kính 。 三tam 名danh 眾chúng 歸quy 。 各các 各các 縱túng 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眾chúng 歸quy 城thành 北bắc 有hữu 園viên 林lâm 。 名danh 伽già 毗tỳ 延diên 頭đầu 。 縱túng 廣quảng 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 園viên 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 園viên 城thành 中trung 間gian 有hữu 池trì 名danh 那na 隣lân 尼ni 。 縱tung 廣quảng 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 水thủy 清thanh 澄trừng 。 無vô 有hữu 垢cấu 穢uế 。 以dĩ 七thất 寶bảo 塹tiệm 廁trắc 砌 其kỳ 邊biên 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 中trung 生sanh 蓮liên 花hoa 。 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 。 雜tạp 色sắc 。 光quang 照chiếu 半bán 由do 旬tuần 。 其kỳ 香hương 芬phân 薰huân 聞văn 半bán 由do 旬tuần 。 又hựu 其kỳ 花hoa 根căn 大đại 如như 車xa 轂cốc 。 其kỳ 汁trấp 流lưu 出xuất 。 色sắc 白bạch 如như 乳nhũ 。 味vị 甘cam 如như 蜜mật 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 除trừ 日nhật 月nguyệt 宮cung 殿điện 。 諸chư 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung 殿điện 。 縱tung 廣quảng 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 諸chư 宮cung 殿điện 有hữu 四tứ 十thập 由do 旬tuần 。 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 極cực 小tiểu 縱túng 廣quảng 五ngũ 由do 旬tuần 。 從tùng 眾chúng 歸quy 城thành 有hữu 寶bảo 階giai 道đạo 至chí 賢hiền 上thượng 城thành 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 善thiện 見kiến 城thành 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 周châu/chu 羅la 善thiện 見kiến 城thành 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 可khả 畏úy 城thành 。 天thiên 敬kính 城thành 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 伽già 毗tỳ 延diên 頭đầu 園viên 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 那na 隣lân 尼ni 池trì 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 四Tứ 天Thiên 王Vương 大đại 臣thần 宮cung 殿điện 。 若nhược 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 欲dục 詣nghệ 伽già 毘tỳ 延diên 頭đầu 園viên 遊du 觀quán 時thời 。 即tức 念niệm 提đề 頭đầu 賴lại 天thiên 王vương 。 提đề 頭đầu 賴lại 天thiên 王vương 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 與dữ 無vô 數số 乾can 沓đạp 和hòa 神thần 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 復phục 念niệm 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 天thiên 王vương 。 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 天thiên 王vương 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 與dữ 無vô 數số 究cứu 槃bàn 荼đồ 神thần 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 復phục 念niệm 毘tỳ 樓lâu 婆bà 叉xoa 。 毘tỳ 樓lâu 婆bà 叉xoa 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 無vô 數số 龍long 神thần 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 復phục 念niệm 四Tứ 天Thiên 王Vương 大đại 臣thần 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 大đại 臣thần 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 無vô 數số 諸chư 天thiên 前tiền 後hậu 導đạo 從tùng 。 詣nghệ 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 王Vương 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 著trước 寶bảo 飾sức 衣y 。 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 與dữ 無vô 數số 百bách 千thiên 。 天thiên 神thần 詣nghệ 伽già 毘tỳ 延diên 頭đầu 園viên 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 門môn 自tự 開khai 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 地địa 令linh 淨tịnh 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 花hoa 散tán 地địa 。 花hoa 至chí 於ư 膝tất 。 時thời 。 王vương 在tại 園viên 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 乃nãi 至chí 七thất 日nhật 。 遊du 觀quán 訖ngật 已dĩ 。 還hoàn 歸quy 本bổn 宮cung 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 常thường 有hữu 五ngũ 大đại 鬼quỷ 神thần 侍thị 衛vệ 左tả 右hữu 。 一nhất 名danh 般bàn/bát/ban 闍xà 樓lâu 。 二nhị 名danh 檀đàn 陀đà 羅la 。 三tam 名danh 醯ê/hê 摩ma 跋bạt 陀đà 。 四tứ 名danh 提đề 偈kệ 羅la 。 五ngũ 名danh 修tu 逸dật 路lộ 摩ma 。 此thử 五ngũ 鬼quỷ 神thần 常thường 隨tùy 侍thị 衛vệ 。 毘tỳ 沙Sa 門Môn 王vương 福phước 報báo 。 功công 德đức 。 威uy 神thần 如như 是thị 。 佛Phật 說thuyết 長trường/trưởng 阿a 含hàm 第đệ 四tứ 分phần/phân 世thế 記ký 經kinh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 品phẩm 第đệ 八bát 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 頂đảnh 上thượng 有hữu 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 城thành 。 縱tung 廣quảng 八bát 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 城thành 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 上thượng 廣quảng 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 城thành 門môn 高cao 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 廣quảng 三tam 十thập 由do 旬tuần 。 相tương/tướng 去khứ 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 有hữu 一nhất 門môn 。 其kỳ 一nhất 一nhất 門môn 有hữu 五ngũ 百bách 鬼quỷ 神thần 守thủ 侍thị 衛vệ 護hộ 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 金kim 城thành 銀ngân 門môn 。 銀ngân 城thành 金kim 門môn 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 大đại 城thành 內nội 復phục 有hữu 小tiểu 城thành 。 縱túng 廣quảng 六lục 萬vạn 由do 旬tuần 。 其kỳ 城thành 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 城thành 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 廣quảng 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 城thành 門môn 相tương/tướng 去khứ 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 高cao 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 廣quảng 三tam 十thập 由do 旬tuần 。 一nhất 一nhất 城thành 門môn 有hữu 五ngũ 百bách 鬼quỷ 神thần 侍thị 衛vệ 門môn 側trắc 。 守thủ 護hộ 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 金kim 城thành 銀ngân 門môn 。 銀ngân 城thành 金kim 門môn 。 水thủy 精tinh 城thành 琉lưu 璃ly 門môn 。 琉lưu 璃ly 城thành 水thủy 精tinh 門môn 。 赤xích 珠châu 城thành 馬mã 瑙não 門môn 。 馬mã 瑙não 城thành 赤xích 珠châu 門môn 。 車xa 璩cừ 城thành 眾chúng 寶bảo 門môn 。 其kỳ 欄lan 楯thuẫn 者giả 。 金kim 欄lan 銀ngân 桄 。 銀ngân 欄lan 金kim 桄 。 水thủy 精tinh 欄lan 琉lưu 璃ly 桄 。 琉lưu 璃ly 欄lan 水thủy 精tinh 桄 。 赤xích 珠châu 欄lan 馬mã 瑙não 桄 。 馬mã 瑙não 欄lan 赤xích 珠châu 桄 。 車xa 璩cừ 欄lan 眾chúng 寶bảo 桄 。 其kỳ 欄lan 楯thuẫn 上thượng 有hữu 寶bảo 羅la 網võng 。 其kỳ 金kim 羅la 網võng 下hạ 懸huyền 銀ngân 鈴linh 。 其kỳ 銀ngân 羅la 網võng 下hạ 懸huyền 金kim 鈴linh 。 琉lưu 璃ly 羅la 網võng 懸huyền 水thủy 精tinh 鈴linh 。 水thủy 精tinh 羅la 網võng 懸huyền 琉lưu 璃ly 鈴linh 。 赤xích 珠châu 羅la 網võng 懸huyền 馬mã 瑙não 鈴linh 。 馬mã 瑙não 羅la 網võng 懸huyền 赤xích 珠châu 鈴linh 。 車xa 璩cừ 羅la 網võng 懸huyền 眾chúng 寶bảo 鈴linh 。 其kỳ 金kim 樹thụ 者giả 金kim 根căn 金kim 枝chi 銀ngân 葉diếp/diệp 花hoa 實thật 。 其kỳ 銀ngân 樹thụ 者giả 銀ngân 根căn 銀ngân 枝chi 金kim 葉diếp/diệp 花hoa 實thật 。 其kỳ 水thủy 精tinh 樹thụ 水thủy 精tinh 根căn 枝chi 琉lưu 璃ly 花hoa 葉diếp/diệp 。 其kỳ 琉lưu 璃ly 樹thụ 琉lưu 璃ly 根căn 枝chi 水thủy 精tinh 花hoa 葉diếp/diệp 。 其kỳ 赤xích 珠châu 樹thụ 赤xích 珠châu 根căn 枝chi 馬mã 瑙não 花hoa 葉diếp/diệp 。 馬mã 瑙não 樹thụ 者giả 馬mã 瑙não 根căn 枝chi 赤xích 珠châu 花hoa 葉diếp/diệp 。 車xa 璩cừ 樹thụ 者giả 車xa 璩cừ 根căn 枝chi 眾chúng 寶bảo 花hoa 葉diếp/diệp 。 其kỳ 七thất 重trọng/trùng 城thành 。 城thành 有hữu 四tứ 門môn 。 門môn 有hữu 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trọng/trùng 城thành 上thượng 皆giai 有hữu 樓lầu 閣các 臺đài 觀quán 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 有hữu 園viên 林lâm 浴dục 池trì 。 生sanh 眾chúng 寶bảo 花hoa 。 雜tạp 色sắc 參tham 間gián 。 寶bảo 樹thụ 行hàng 列liệt 。 華hoa 果quả 繁phồn 茂mậu 。 香hương 風phong 四tứ 起khởi 。 悅duyệt 可khả 人nhân 心tâm 。 鳧phù 雁nhạn 。 鴛uyên 鴦ương 。 異dị 類loại 奇kỳ 鳥điểu 。 無vô 數số 千thiên 種chủng/chúng 。 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 其kỳ 小tiểu 城thành 外ngoại 中trung 間gian 有hữu 伊y 羅la 鉢bát 龍long 宮cung 。 縱túng 廣quảng 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 善thiện 見kiến 城thành 內nội 有hữu 善thiện 法Pháp 堂đường 。 縱túng 廣quảng 百bách 由do 旬tuần 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 其kỳ 堂đường 下hạ 基cơ 純thuần 以dĩ 真chân 金kim 。 上thượng 覆phú 琉lưu 璃ly 。 其kỳ 堂đường 中trung 柱trụ 圍vi 十thập 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 當đương 其kỳ 柱trụ 下hạ 敷phu 天thiên 帝đế 御ngự 座tòa 。 縱túng 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 雜tạp 色sắc 間gián 廁trắc 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 其kỳ 座tòa 柔nhu 軟nhuyễn 。 軟nhuyễn 若nhược 天thiên 衣y 。 夾giáp 座tòa 兩lưỡng 邊biên 左tả 右hữu 十thập 六lục 座tòa 。 堂đường 有hữu 四tứ 門môn 。 周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 其kỳ 堂đường 階giai 道đạo 縱túng 廣quảng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 門môn 郭quách 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 見kiến 堂đường 北bắc 有hữu 帝Đế 釋Thích 宮cung 殿điện 。 縱túng 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 悲bi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 見kiến 堂đường 東đông 有hữu 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 麤thô 澁sáp 。 縱túng 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 園viên 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 麤thô 澁sáp 園viên 中trung 有hữu 二nhị 石thạch 垛 。 天thiên 金kim 校giáo 飾sức 。 一nhất 名danh 賢hiền 。 二nhị 名danh 善thiện 賢hiền 。 縱túng 廣quảng 各các 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 石thạch 柔nhu 軟nhuyễn 。 軟nhuyễn 若nhược 天thiên 衣y 。 善thiện 見kiến 宮cung 南nam 有hữu 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 畫họa 樂nhạc/nhạo/lạc 。 縱túng 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 園viên 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 園viên 內nội 有hữu 二nhị 石thạch 垛 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 一nhất 名danh 晝trú 。 二nhị 名danh 善thiện 晝trú 。 各các 縱túng 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 垛 柔nhu 軟nhuyễn 。 軟nhuyễn 若nhược 天thiên 衣y 。 善thiện 見kiến 堂đường 西tây 有hữu 園viên 林lâm 。 名danh 雜tạp 。 縱túng 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 園viên 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 園viên 中trung 有hữu 二nhị 石thạch 垛 。 一nhất 名danh 善thiện 見kiến 。 二nhị 名danh 順thuận 善thiện 見kiến 。 天thiên 金kim 校giáo 飾sức 。 七thất 寶bảo 所sở 成thành 。 各các 縱túng 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 垛 柔nhu 軟nhuyễn 。 軟nhuyễn 若nhược 天thiên 衣y 。 善thiện 見kiến 堂đường 北bắc 有hữu 園viên 林lâm 。 名danh 曰viết 大đại 喜hỷ 。 縱túng 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 園viên 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 園viên 中trung 有hữu 二nhị 石thạch 垛 。 一nhất 名danh 喜hỷ 。 二nhị 名danh 大đại 喜hỷ 。 車xa 璩cừ 校giáo 飾sức 。 縱túng 廣quảng 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 其kỳ 垛 柔nhu 軟nhuyễn 。 軟nhuyễn 若nhược 天thiên 衣y 。 其kỳ 麤thô 澁sáp 園viên 。 畵 樂nhạc/nhạo/lạc 園viên 中trung 間gian 有hữu 難Nan 陀Đà 池trì 。 縱túng 廣quảng 百bách 由do 旬tuần 。 其kỳ 水thủy 清thanh 澄trừng 。 無vô 有hữu 垢cấu 穢uế 。 七thất 重trọng/trùng 寶bảo 塹tiệm 周chu 匝táp 砌 廁trắc 。 欄lan 楯thuẫn 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 其kỳ 池trì 四tứ 面diện 有hữu 四tứ 梯thê 陛bệ 。 周chu 匝táp 欄lan 楯thuẫn 。 間gián 以dĩ 七thất 寶bảo 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 又hựu 其kỳ 池trì 中trung 生sanh 四tứ 種chủng 花hoa 。 青thanh 。 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 。 紅hồng 縹 雜tạp 色sắc 間gián 廁trắc 。 其kỳ 一nhất 花hoa 葉diếp/diệp 蔭ấm 一nhất 由do 旬tuần 。 香hương 氣khí 芬phân 熏huân 聞văn 一nhất 由do 旬tuần 。 根căn 如như 車xa 轂cốc 。 其kỳ 汁trấp 流lưu 出xuất 。 色sắc 白bạch 如như 乳nhũ 。 味vị 甘cam 如như 蜜mật 。 其kỳ 池trì 四tứ 面diện 復phục 有hữu 園viên 林lâm 。 其kỳ 雜tạp 園viên 林lâm 。 大đại 喜hỷ 園viên 林lâm 二nhị 園viên 中trung 間gian 有hữu 樹thụ 名danh 晝trú 度độ 。 圍vi 七thất 由do 旬tuần 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 枝chi 葉diệp 四tứ 布bố 。 五ngũ 十thập 由do 旬tuần 。 樹thụ 外ngoại 空không 亭đình 縱túng 廣quảng 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 餘dư 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 。 殿điện 縱túng 廣quảng 千thiên 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 其kỳ 諸chư 宮cung 殿điện 有hữu 縱túng 廣quảng 九cửu 百bách 。 八bát 百bách 。 極cực 小tiểu 百bách 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 校giáo 飾sức 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 小tiểu 天thiên 宮cung 縱túng 廣quảng 百bách 由do 旬tuần 。 有hữu 九cửu 十thập 。 八bát 十thập 。 極cực 小tiểu 至chí 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 宮cung 牆tường 七thất 重trọng/trùng 。 七thất 重trùng 欄lan 楯thuẫn 。 七thất 重trùng 羅la 網võng 。 七thất 重trùng 行hàng 樹thụ 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 。 以dĩ 七thất 寶bảo 成thành 。 乃nãi 至chí 無vô 數số 眾chúng 鳥điểu 相tương 和hòa 而nhi 鳴minh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 見kiến 堂đường 北bắc 有hữu 二nhị 階giai 道đạo 至chí 帝Đế 釋Thích 宮cung 殿điện 。 善thiện 見kiến 堂đường 東đông 有hữu 二nhị 階giai 道đạo 至chí 麤thô 澁sáp 園viên 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 畵 樂nhạc/nhạo/lạc 園viên 觀quan 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 雜tạp 園viên 中trung 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 大đại 喜hỷ 園viên 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 大đại 喜hỷ 池trì 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 晝trú 度độ 樹thụ 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 宮cung 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 諸chư 天thiên 宮cung 。 復phục 有hữu 階giai 道đạo 至chí 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 宮cung 。 若nhược 天thiên 帝Đế 釋Thích 欲dục 麤thô 澁sáp 園viên 中trung 遊du 觀quán 時thời 。 即tức 念niệm 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 臣thần 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 臣thần 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 帝Đế 釋Thích 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 駕giá 乘thừa 寶bảo 車xa 。 與dữ 無vô 數số 眾chúng 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 至chí 帝Đế 釋Thích 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 帝Đế 釋Thích 復phục 念niệm 其kỳ 餘dư 諸chư 天thiên 。 諸chư 天thiên 念niệm 言ngôn 。 今kim 帝Đế 釋Thích 念niệm 我ngã 。 即tức 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 與dữ 諸chư 天thiên 眾chúng 相tướng 隨tùy 至chí 帝Đế 釋Thích 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 帝Đế 釋Thích 復phục 念niệm 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 帝Đế 釋Thích 念niệm 我ngã 。 龍long 王vương 即tức 自tự 變biến 身thân 出xuất 三tam 十thập 三tam 頭đầu 。 一nhất 一nhất 頭đầu 有hữu 六lục 牙nha 。 一nhất 一nhất 牙nha 有hữu 七thất 浴dục 池trì 。 一nhất 。 一nhất 浴dục 池trì 有hữu 七thất 大đại 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 花hoa 有hữu 一nhất 百bách 葉diếp/diệp 。 一nhất 一nhất 花hoa 葉diệp 。 有hữu 七thất 玉ngọc 女nữ 。 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 抃 舞vũ 其kỳ 上thượng 。 時thời 。 彼bỉ 龍long 王vương 作tác 此thử 化hóa 已dĩ 。 詣nghệ 帝Đế 釋Thích 前tiền 。 於ư 一nhất 面diện 立lập 。 時thời 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 著trước 眾chúng 寶bảo 飾sức 。 瓔anh 珞lạc 其kỳ 身thân 。 坐tọa 伊y 羅la 鉢bát 龍long 王vương 第đệ 一nhất 頂đảnh 上thượng 。 其kỳ 次thứ 兩lưỡng 邊biên 各các 有hữu 十thập 六lục 天thiên 王vương 。 在tại 龍long 頂đảnh 上thượng 次thứ 第đệ 而nhi 坐tọa 。 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 與dữ 無vô 數số 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 詣nghệ 麤thô 澁sáp 園viên 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 門môn 自tự 開khai 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 地địa 令linh 淨tịnh 。 有hữu 自tự 然nhiên 風phong 。 吹xuy 花hoa 散tán 地địa 。 眾chúng 花hoa 積tích 聚tụ 。 花hoa 至chí 于vu 膝tất 。 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 於ư 賢hiền 。 善thiện 賢hiền 二nhị 石thạch 垛 上thượng 隨tùy 意ý 而nhi 坐tọa 。 三tam 十thập 三tam 王vương 各các 次thứ 第đệ 坐tọa 。 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 不bất 得đắc 侍thị 從tùng 見kiến 彼bỉ 園viên 觀quan 。 不bất 得đắc 入nhập 園viên 。 五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 由do 本bổn 行hạnh 功công 德đức 不bất 同đồng 。 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 得đắc 見kiến 園viên 林lâm 而nhi 不bất 得đắc 入nhập 。 不bất 得đắc 五ngũ 欲dục 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 由do 本bổn 行hạnh 功công 德đức 不bất 同đồng 。 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 得đắc 見kiến 。 得đắc 入nhập 。 不bất 得đắc 五ngũ 欲dục 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 由do 本bổn 行hạnh 功công 德đức 不bất 同đồng 。 復phục 有hữu 諸chư 天thiên 得đắc 入nhập 。 得đắc 見kiến 。 五ngũ 欲dục 娛ngu 樂lạc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 斯tư 由do 本bổn 行hạnh 功công 德đức 同đồng 故cố 。 遊du 戲hí 園viên 中trung 。 五ngũ 欲dục 自tự 娛ngu 。 一nhất 日nhật 。 二nhị 日nhật 。 至chí 於ư 七thất 日nhật 。 相tương 娛ngu 樂nhạc/nhạo/lạc 已dĩ 。 各các 自tự 還hoàn 宮cung 。 彼bỉ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 遊du 觀quán 畵 樂nhạc/nhạo/lạc 園viên 。 雜tạp 園viên 。 大đại 喜hỷ 園viên 時thời 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 何hà 故cố 名danh 之chi 為vi 麤thô 澁sáp 園viên 。 入nhập 此thử 園viên 時thời 。 身thân 體thể 麤thô 澁sáp 。 何hà 故cố 名danh 為vi 畵 樂nhạc/nhạo/lạc 園viên 。 入nhập 此thử 園viên 時thời 。 身thân 體thể 自tự 然nhiên 有hữu 種chủng 種chủng 畵 色sắc 以dĩ 為vi 娛ngu 樂lạc 。 何hà 故cố 名danh 為vi 雜tạp 園viên 。 常thường 以dĩ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 日nhật 。 十thập 五ngũ 日nhật 。 除trừ 阿a 須tu 倫luân 女nữ 。 放phóng 諸chư 婇thể 女nữ 與dữ 諸chư 天thiên 子tử 。 雜tạp 錯thác 遊du 戲hí 。 是thị 故cố 名danh 為vi 雜tạp 園viên 。 何hà 故cố 名danh 為vi 大đại 喜hỷ 園viên 。 入nhập 此thử 園viên 時thời 。 娛ngu 樂lạc 歡hoan 樂lạc 。 故cố 名danh 大đại 喜hỷ 。 何hà 故cố 名danh 為vi 善thiện 法Pháp 堂đường 。 於ư 此thử 堂đường 上thượng 思tư 惟duy 妙diệu 法Pháp 。 受thọ 清thanh 淨tịnh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 故cố 名danh 善Thiện 法Pháp 堂đường 。 何hà 故cố 名danh 為vi 晝trú 度độ 樹thụ 。 此thử 樹thụ 有hữu 神thần 。 名danh 曰viết 漫mạn 陀đà 。 常thường 作tác 伎kỹ 樂nhạc 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 故cố 名danh 晝trú 度độ 。 又hựu 彼bỉ 大đại 樹thụ 枝chi 條điều 四tứ 布bố 。 花hoa 葉diếp/diệp 繁phồn 茂mậu 如như 大đại 寶bảo 雲vân 。 故cố 名danh 晝trú 度độ 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 左tả 右hữu 常thường 有hữu 十thập 大đại 天thiên 子tử 隨tùy 從tùng 侍thị 衛vệ 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 名danh 因nhân 陀đà 羅la 。 二nhị 名danh 瞿cù 夷di 。 三tam 名danh 毘tỳ 樓lâu 。 四tứ 名danh 毘tỳ 樓lâu 婆bà 提đề 。 五ngũ 名danh 陀đà 羅la 。 六lục 名danh 婆bà 羅la 。 七thất 名danh 耆kỳ 婆bà 。 八bát 名danh 靈linh 醯ê/hê 嵬ngôi 。 九cửu 名danh 物vật 羅la 。 十thập 名danh 難nạn/nan 頭đầu 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 威uy 德đức 如như 是thị 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 所sở 貴quý 水thủy 花hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 須tu 乾can 頭đầu 花hoa 。 柔nhu 軟nhuyễn 香hương 潔khiết 。 其kỳ 陸lục 生sanh 花hoa 。 解giải 脫thoát 花hoa 。 薝chiêm 蔔bặc 花hoa 。 婆bà 羅la 陀đà 花hoa 。 須tu 曼mạn 周châu/chu 那na 花hoa 。 婆bà 師sư 花hoa 。 童đồng 女nữ 花hoa 。 拘câu 耶da 尼ni 。 欝uất 單đơn 曰viết 。 弗phất 于vu 逮đãi 。 龍long 宮cung 。 金kim 翅sí 鳥điểu 宮cung 水thủy 陸lục 諸chư 花hoa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 阿a 須tu 倫luân 宮cung 水thủy 中trung 生sanh 花hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 鉢bát 頭đầu 摩ma 花hoa 。 拘câu 物vật 頭đầu 花hoa 。 分phân 陀đà 利lợi 花hoa 。 柔nhu 軟nhuyễn 香hương 潔khiết 。 陸lục 生sanh 花hoa 。 殊thù 好hảo 花hoa 。 頻tần 浮phù 花hoa 。 大đại 頻tần 浮phù 花hoa 。 伽già 伽già 利lợi 花hoa 。 大đại 伽già 伽già 利lợi 花hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 大đại 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 焰diễm 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 所sở 貴quý 水thủy 陸lục 諸chư 花hoa 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 天thiên 有hữu 十thập 法pháp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 者giả 飛phi 去khứ 無vô 限hạn 數số 。 二nhị 者giả 飛phi 來lai 無vô 限hạn 數số 。 三tam 者giả 去khứ 無vô 碍 。 四tứ 者giả 來lai 無vô 碍 。 五ngũ 者giả 天thiên 身thân 無vô 有hữu 皮bì 膚phu 。 骨cốt 體thể 。 筋cân 脉mạch 。 血huyết 肉nhục 。 六lục 者giả 身thân 無vô 不bất 淨tịnh 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 七thất 者giả 身thân 無vô 疲bì 極cực 。 八bát 者giả 天thiên 女nữ 不bất 產sản 。 九cửu 者giả 天thiên 目mục 不bất 眴thuấn/huyễn 。 十thập 者giả 身thân 隨tùy 意ý 色sắc 。 好hảo 青thanh 則tắc 青thanh 。 好hảo 黃hoàng 則tắc 黃hoàng 。 赤xích 。 白bạch 眾chúng 色sắc 。 隨tùy 意ý 而nhi 現hiện 。 此thử 是thị 諸chư 天thiên 十thập 法pháp 。 人nhân 有hữu 七thất 色sắc 。 云vân 何hà 為vi 七thất 。 有hữu 人nhân 金kim 色sắc 。 有hữu 人nhân 火hỏa 色sắc 。 有hữu 人nhân 青thanh 色sắc 。 有hữu 人nhân 黃hoàng 色sắc 。 有hữu 人nhân 赤xích 色sắc 。 有hữu 人nhân 黑hắc 色sắc 。 有hữu 人nhân 魔ma 色sắc 。 諸chư 天thiên 。 阿a 須tu 倫luân 有hữu 七thất 色sắc 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 螢huỳnh 火hỏa 之chi 明minh 不bất 如như 燈đăng 燭chúc 。 燈đăng 燭chúc 之chi 明minh 。 不bất 如như 炬cự 火hỏa 。 炬cự 火hỏa 之chi 明minh 不bất 如như 積tích 火hỏa 。 積tích 火hỏa 之chi 明minh 不bất 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung 殿điện 。 城thành 墎 。 瓔anh 珞lạc 。 衣y 服phục 。 身thân 色sắc 光quang 明minh 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 宮cung 殿điện 。 城thành 墎 。 瓔anh 珞lạc 。 衣y 服phục 。 身thân 色sắc 光quang 明minh 不bất 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 光quang 明minh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 光quang 明minh 不bất 如như 焰diễm 摩ma 天thiên 光quang 明minh 。 焰diễm 摩ma 天thiên 光quang 明minh 不bất 如như 兜Đâu 率Suất 天Thiên 光quang 明minh 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 光quang 明minh 不bất 如như 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 光quang 明minh 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 光quang 明minh 不bất 如như 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 光quang 明minh 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 光quang 明minh 不bất 如như 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 宮cung 殿điện 。 衣y 服phục 身thân 色sắc 光quang 明minh 。 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 宮cung 殿điện 。 衣y 服phục 。 身thân 色sắc 光quang 明minh 不bất 如như 光quang 念niệm 天thiên 光quang 明minh 。 光quang 念niệm 天thiên 光quang 明minh 不bất 如như 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 光quang 明minh 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 光quang 明minh 不bất 如như 果quả 實thật 天thiên 光quang 明minh 。 果quả 實thật 天thiên 光quang 明minh 不bất 如như 無Vô 想Tưởng 天Thiên 光quang 明minh 。 無Vô 想Tưởng 天Thiên 光quang 明minh 不bất 如như 無vô 造tạo 天thiên 。 無vô 造tạo 天thiên 光quang 明minh 不bất 如như 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 光quang 明minh 不bất 如như 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 光quang 明minh 不bất 如như 大đại 善thiện 天thiên 。 大đại 善thiện 天thiên 光quang 明minh 不bất 如như 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 光quang 明minh 不bất 如như 地địa 自tự 在tại 天thiên 。 地địa 自tự 在tại 天thiên 光quang 明minh 不bất 如như 佛Phật 光quang 明minh 。 從tùng 螢huỳnh 火hỏa 光quang 至chí 佛Phật 光quang 明minh 。 合hợp 集tập 爾nhĩ 所sở 光quang 明minh 。 不bất 如như 苦khổ 諦đế 光quang 明minh 。 集tập 諦đế 。 滅diệt 諦đế 。 道đạo 諦đế 光quang 明minh 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 求cầu 光quang 明minh 者giả 。 當đương 求cầu 苦khổ 諦đế 。 集tập 諦đế 。 滅diệt 諦đế 。 道đạo 諦đế 光quang 明minh 。 當đương 作tác 是thị 修tu 行hành 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 身thân 長trường 三tam 肘trửu 半bán 。 衣y 長trường/trưởng 七thất 肘trửu 。 廣quảng 三tam 肘trửu 半bán 。 瞿cù 耶da 尼ni 。 弗phất 于vu 逮đãi 人nhân 身thân 亦diệc 三tam 肘trửu 半bán 。 衣y 長trường/trưởng 七thất 肘trửu 。 廣quảng 三tam 肘trửu 半bán 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 身thân 長trường 七thất 肘trửu 。 衣y 長trường/trưởng 十thập 四tứ 肘trửu 。 廣quảng 七thất 肘trửu 。 衣y 重trọng/trùng 一nhất 兩lưỡng/lượng 。 阿a 須tu 倫luân 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 長trường/trưởng 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 六lục 銖thù 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 身thân 長trường 半bán 由do 旬tuần 。 衣y 長trường/trưởng 一nhất 由do 旬tuần 。 廣quảng 半bán 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 半bán 兩lưỡng/lượng 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 身thân 長trường 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 長trường/trưởng 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 一nhất 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 六lục 銖thù 。 焰diễm 摩ma 天thiên 身thân 長trường 二nhị 由do 旬tuần 。 衣y 長trường/trưởng 四tứ 由do 旬tuần 。 廣quảng 二nhị 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 三tam 銖thù 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 身thân 長trường 四tứ 由do 旬tuần 。 衣y 長trường/trưởng 八bát 由do 旬tuần 。 廣quảng 四tứ 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 一nhất 銖thù 半bán 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 身thân 長trường 八bát 由do 旬tuần 。 衣y 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 廣quảng 八bát 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 一nhất 銖thù 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 身thân 長trường 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 衣y 長trường/trưởng 三tam 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 廣quảng 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 衣y 重trọng/trùng 半bán 銖thù 。 自tự 上thượng 諸chư 天thiên 。 各các 隨tùy 其kỳ 身thân 而nhi 著trước 衣y 服phục 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 壽thọ 命mạng 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 拘câu 耶da 尼ni 人nhân 壽thọ 命mạng 二nhị 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 弗phất 于vu 逮đãi 人nhân 壽thọ 三tam 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 盡tận 壽thọ 千thiên 歲tuế 。 無vô 有hữu 增tăng 減giảm 。 餓ngạ 鬼quỷ 壽thọ 七thất 萬vạn 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 壽thọ 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 阿a 須tu 倫luân 壽thọ 天thiên 千thiên 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 壽thọ 天thiên 五ngũ 百bách 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 壽thọ 天thiên 千thiên 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 焰diễm 摩ma 天thiên 壽thọ 天thiên 二nhị 千thiên 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 壽thọ 天thiên 四tứ 千thiên 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 天thiên 八bát 千thiên 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 壽thọ 天thiên 萬vạn 六lục 千thiên 歲tuế 。 少thiểu 出xuất 多đa 減giảm 。 梵phạm 迦ca 夷di 天thiên 。 壽thọ 命mạng 一nhất 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 光Quang 音Âm 天Thiên 壽thọ 命mạng 二nhị 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 壽thọ 命mạng 三tam 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 果quả 實thật 天thiên 壽thọ 命mạng 四tứ 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 無Vô 想Tưởng 天Thiên 壽thọ 命mạng 五ngũ 百bách 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 無vô 造tạo 天thiên 壽thọ 命mạng 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 壽thọ 命mạng 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 壽thọ 命mạng 三tam 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 大đại 善Thiện 見Kiến 天Thiên 壽thọ 命mạng 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 。 壽thọ 命mạng 五ngũ 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 空không 處xứ 天thiên 壽thọ 命mạng 萬vạn 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 識thức 處xứ 天thiên 壽thọ 命mạng 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 不bất 用dụng 處xứ 天thiên 壽thọ 命mạng 四tứ 萬vạn 二nhị 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 有hữu 想tưởng 無Vô 想Tưởng 天Thiên 壽thọ 命mạng 。 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 劫kiếp 。 或hoặc 有hữu 減giảm 者giả 。 齊tề 此thử 為vi 眾chúng 生sanh 。 齊tề 此thử 為vi 壽thọ 命mạng 。 齊tề 此thử 為vi 世thế 界giới 。 齊tề 此thử 名danh 為vi 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 往vãng 來lai 所sở 趣thú 。 界giới 。 入nhập 聚tụ 也dã 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 四tứ 食thực 存tồn 。 何hà 謂vị 為vi 四tứ 。 摶đoàn 。 細tế 滑hoạt 食thực 為vi 第đệ 一nhất 。 觸xúc 食thực 為vi 第đệ 二nhị 。 念niệm 食thực 為vi 第đệ 三tam 。 識thức 食thực 為vi 第đệ 四tứ 。 彼bỉ 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 食thực 不bất 同đồng 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 種chủng 種chủng 飯phạn 。 麨xiểu 麵miến 。 魚ngư 肉nhục 以dĩ 為vi 摶đoàn 食thực 。 衣y 服phục 。 洗tẩy 浴dục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 拘câu 耶da 尼ni 。 弗phất 于vu 逮đãi 人nhân 亦diệc 食thực 種chủng 種chủng 飯phạn 麨xiểu 麵miến 。 魚ngư 肉nhục 以dĩ 為vi 摶đoàn 食thực 。 衣y 服phục 。 洗tẩy 浴dục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 唯duy 食thực 自tự 然nhiên 粳canh 米mễ 。 天thiên 味vị 具cụ 足túc 以dĩ 為vi 摶đoàn 食thực 。 衣y 服phục 。 洗tẩy 浴dục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 食thực 黿ngoan 鼉đà 。 魚ngư 鱉miết 以dĩ 為vi 摶đoàn 食thực 。 洗tẩy 浴dục 。 衣y 服phục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 阿a 須tu 倫luân 食thực 淨tịnh 摶đoàn 食thực 以dĩ 為vi 摶đoàn 食thực 。 洗tẩy 浴dục 。 衣y 服phục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 食thực 淨tịnh 摶đoàn 食thực 以dĩ 為vi 摶đoàn 食thực 。 洗tẩy 浴dục 。 衣y 服phục 為vi 細tế 滑hoạt 食thực 。 自tự 上thượng 諸chư 天thiên 以dĩ 禪thiền 定định 喜hỷ 樂lạc 為vi 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 觸xúc 食thực 。 卵noãn 生sanh 眾chúng 生sanh 觸xúc 食thực 。 何hà 等đẳng 眾chúng 生sanh 念niệm 食thực 。 有hữu 眾chúng 生sanh 因nhân 念niệm 食thực 得đắc 存tồn 。 諸chư 根căn 增tăng 長trưởng 。 壽thọ 命mạng 不bất 絕tuyệt 。 是thị 為vi 念niệm 食thực 。 何hà 等đẳng 識thức 食thực 。 地địa 獄ngục 眾chúng 生sanh 及cập 無vô 色sắc 天thiên 。 是thị 名danh 識thức 食thực 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 以dĩ 金kim 銀ngân 。 珍trân 寶bảo 。 穀cốc 帛bạch 。 奴nô 僕bộc 治trị 生sanh 販phán 賣mại 以dĩ 自tự 生sanh 活hoạt 。 拘câu 耶da 尼ni 人nhân 以dĩ 牛ngưu 羊dương 。 珠châu 寶bảo 市thị 易dị 生sanh 活hoạt 。 弗phất 于vu 逮đãi 人nhân 以dĩ 穀cốc 帛bạch 。 珠châu 璣ky 市thị 易dị 自tự 活hoạt 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 無vô 有hữu 市thị 易dị 治trị 生sanh 自tự 活hoạt 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 有hữu 婚hôn 姻nhân 往vãng 來lai 。 男nam 娶thú 女nữ 嫁giá 。 拘câu 耶da 尼ni 人nhân 。 弗phất 于vu 逮đãi 人nhân 亦diệc 有hữu 婚hôn 姻nhân 。 男nam 娶thú 女nữ 嫁giá 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 無vô 有hữu 婚hôn 姻nhân 。 男nam 女nữ 嫁giá 娶thú 。 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 。 阿a 須tu 倫luân 亦diệc 有hữu 婚hôn 姻nhân 。 男nam 女nữ 嫁giá 娶thú 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 乃nãi 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 亦diệc 有hữu 婚hôn 姻nhân 。 男nam 娶thú 女nữ 嫁giá 。 自tự 上thượng 諸chư 天thiên 無vô 復phục 男nam 女nữ 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 男nam 女nữ 交giao 會hội 。 身thân 身thân 相tướng 觸xúc 以dĩ 成thành 陰âm 陽dương 。 拘câu 耶da 尼ni 。 弗phất 于vu 逮đãi 。 欝uất 單đơn 曰viết 人nhân 亦diệc 身thân 身thân 相tướng 觸xúc 以dĩ 成thành 陰âm 陽dương 。 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 亦diệc 身thân 身thân 相tướng 觸xúc 以dĩ 成thành 陰âm 陽dương 。 阿a 須tu 倫luân 身thân 身thân 相tướng 近cận 。 以dĩ 氣khí 成thành 陰âm 陽dương 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 忉Đao 利Lợi 天Thiên 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 焰diễm 摩ma 天thiên 相tương/tướng 近cận 以dĩ 成thành 陰âm 陽dương 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 執chấp 手thủ 成thành 陰âm 陽dương 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 熟thục 視thị 成thành 陰âm 陽dương 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 暫tạm 視thị 成thành 陰âm 陽dương 。 自tự 上thượng 諸chư 天thiên 無vô 復phục 婬dâm 欲dục 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 意ý 念niệm 惡ác 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 此thử 後hậu 識thức 滅diệt 。 泥nê 梨lê 初sơ 識thức 生sanh 。 因nhân 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 意ý 念niệm 惡ác 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 此thử 後hậu 識thức 滅diệt 。 畜súc 生sanh 初sơ 識thức 生sanh 。 因nhân 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 惡ác 。 口khẩu 言ngôn 惡ác 。 意ý 念niệm 惡ác 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 餓ngạ 鬼quỷ 中trung 。 此thử 後hậu 識thức 滅diệt 。 餓ngạ 鬼quỷ 初sơ 識thức 生sanh 。 因nhân 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 意ý 念niệm 善thiện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 得đắc 生sanh 人nhân 中trung 。 此thử 後hậu 識thức 滅diệt 。 人nhân 中trung 初sơ 識thức 生sanh 。 因nhân 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 意ý 念niệm 善thiện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 此thử 後hậu 識thức 滅diệt 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 識thức 初sơ 生sanh 。 因nhân 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 。 彼bỉ 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 此thử 人nhân 間gian 一nhất 。 二nhị 歲tuế 兒nhi 。 自tự 然nhiên 化hóa 現hiện 。 在tại 天thiên 膝tất 上thượng 坐tọa 。 彼bỉ 天thiên 即tức 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 子tử 。 由do 行hành 報báo 故cố 。 自tự 然nhiên 智trí 生sanh 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 由do 何hà 行hành 。 今kim 生sanh 此thử 間gian 。 即tức 復phục 自tự 念niệm 。 我ngã 昔tích 於ư 人nhân 間gian 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 意ý 念niệm 善thiện 。 由do 此thử 行hành 故cố 。 今kim 得đắc 生sanh 天thiên 。 我ngã 設thiết 於ư 此thử 命mạng 終chung 。 復phục 生sanh 人nhân 間gian 者giả 。 當đương 淨tịnh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 。 倍bội 復phục 精tinh 勤cần 。 修tu 諸chư 善thiện 行hành 。 兒nhi 生sanh 未vị 久cửu 便tiện 自tự 覺giác 飢cơ 。 當đương 其kỳ 兒nhi 前tiền 有hữu 自tự 然nhiên 寶bảo 器khí 。 盛thình/thịnh 天thiên 百bách 味vị 自tự 然nhiên 淨tịnh 食thực 。 若nhược 福phước 多đa 者giả 飯phạn 色sắc 為vi 白bạch 。 其kỳ 福phước 中trung 者giả 飯phạn 色sắc 為vi 青thanh 。 其kỳ 福phước 下hạ 者giả 飯phạn 色sắc 為vi 赤xích 。 彼bỉ 兒nhi 以dĩ 手thủ 探thám/tham 飯phạn 著trước 口khẩu 中trung 。 食thực 自tự 然nhiên 消tiêu 化hóa 。 如như 酥tô 投đầu 火hỏa 。 彼bỉ 兒nhi 食thực 訖ngật 。 方phương 自tự 覺giác 渴khát 。 有hữu 自tự 然nhiên 寶bảo 器khí 盛thình/thịnh 甘cam 露lộ 漿tương 。 其kỳ 福phước 多đa 者giả 漿tương 色sắc 為vi 白bạch 。 其kỳ 福phước 中trung 者giả 漿tương 色sắc 為vi 青thanh 。 其kỳ 福phước 下hạ 者giả 漿tương 色sắc 為vi 赤xích 。 其kỳ 兒nhi 取thủ 彼bỉ 漿tương 飲ẩm 。 漿tương 自tự 消tiêu 化hóa 。 如như 酥tô 投đầu 火hỏa 。 彼bỉ 兒nhi 飲ẩm 食thực 已dĩ 訖ngật 。 身thân 體thể 長trường/trưởng 大đại 。 與dữ 餘dư 天thiên 等đẳng 。 即tức 入nhập 浴dục 池trì 沐mộc 浴dục 澡táo 洗tẩy 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 。 自tự 娛ngu 樂lạc 已dĩ 。 還hoàn 出xuất 浴dục 池trì 。 詣nghệ 香hương 樹thụ 下hạ 。 香hương 樹thụ 曲khúc 躬cung 。 手thủ 取thủ 眾chúng 香hương 。 以dĩ 自tự 塗đồ 身thân 。 復phục 詣nghệ 劫kiếp 貝bối 衣y 樹thụ 。 樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung 。 取thủ 種chủng 種chủng 衣y 。 著trước 其kỳ 身thân 上thượng 。 復phục 詣nghệ 莊trang 嚴nghiêm 樹thụ 。 樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung 。 取thủ 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 以dĩ 自tự 嚴nghiêm 身thân 。 復phục 詣nghệ 鬘man 樹thụ 。 樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung 。 取thủ 鬘man 貫quán 首thủ 。 復phục 詣nghệ 器khí 樹thụ 。 樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung 。 即tức 取thủ 寶bảo 器khí 。 復phục 詣nghệ 果quả 樹thụ 。 樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung 。 取thủ 自tự 然nhiên 果quả 。 或hoặc 食thực 或hoặc 含hàm 。 或hoặc 漉lộc 汁trấp 而nhi 飲ẩm 。 復phục 詣nghệ 樂nhạc 器khí 樹thụ 。 樹thụ 為vi 曲khúc 躬cung 。 取thủ 天thiên 樂nhạc 器khí 。 以dĩ 清thanh 妙diệu 聲thanh 和hòa 絃huyền 而nhi 歌ca 。 向hướng 諸chư 園viên 林lâm 。 彼bỉ 見kiến 無vô 數số 天thiên 女nữ 鼓cổ 樂nhạc 絃huyền 歌ca 。 語ngữ 笑tiếu 相tương 向hướng 。 其kỳ 天thiên 遊du 觀quán 。 遂toại 生sanh 染nhiễm 著trước 。 視thị 東đông 忘vong 西tây 。 視thị 西tây 忘vong 東đông 。 其kỳ 初sơ 生sanh 時thời 。 知tri 自tự 念niệm 言ngôn 。 我ngã 由do 何hà 行hành 。 今kim 得đắc 生sanh 此thử 。 當đương 其kỳ 遊du 處xứ 觀quán 時thời 。 盡tận 忘vong 此thử 念niệm 。 於ư 是thị 便tiện 有hữu 婇thể 女nữ 侍thị 從tùng 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 行hành 善thiện 。 口khẩu 言ngôn 善thiện 。 意ý 念niệm 善thiện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 此thử 後hậu 識thức 滅diệt 。 彼bỉ 初sơ 識thức 生sanh 。 因nhân 識thức 有hữu 名danh 色sắc 。 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 六lục 入nhập 。 彼bỉ 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 二nhị 。 三tam 歲tuế 兒nhi 。 自tự 然nhiên 化hóa 現hiện 。 在tại 天thiên 膝tất 上thượng 。 彼bỉ 天thiên 即tức 言ngôn 。 此thử 是thị 我ngã 男nam 。 此thử 是thị 我ngã 女nữ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 善thiện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 焰diễm 摩ma 天thiên 。 其kỳ 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 閻Diêm 浮Phù 提Đề 三tam 。 四tứ 歲tuế 兒nhi 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 善thiện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 其kỳ 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 此thử 世thế 間gian 四tứ 。 五ngũ 歲tuế 兒nhi 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 善thiện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 其kỳ 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 此thử 世thế 間gian 五ngũ 。 六lục 歲tuế 兒nhi 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 身thân 。 口khẩu 。 意ý 善thiện 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 其kỳ 天thiên 初sơ 生sanh 。 如như 此thử 世thế 間gian 六lục 。 七thất 歲tuế 兒nhi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 半bán 月nguyệt 三tam 齋trai 。 云vân 何hà 為vi 三tam 。 月nguyệt 八bát 日nhật 齋trai 。 十thập 四tứ 日nhật 齋trai 。 十thập 五ngũ 日nhật 齋trai 。 是thị 為vi 三tam 齋trai 。 何hà 故cố 於ư 月nguyệt 八bát 日nhật 齋trai 。 常thường 以dĩ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 告cáo 使sử 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 案án 行hành 世thế 間gian 。 觀quán 視thị 萬vạn 民dân 。 知tri 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 順thuận 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 宗tông 事sự 長trưởng 老lão 。 齋trai 戒giới 布bố 施thí 。 濟tế 諸chư 窮cùng 乏phạp 者giả 不phủ 。 爾nhĩ 時thời 。 使sử 者giả 聞văn 王vương 教giáo 已dĩ 。 遍biến 案án 行hành 天thiên 下hạ 。 知tri 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 宗tông 事sự 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 恭cung 順thuận 長trưởng 老lão 。 持trì 戒giới 守thủ 齋trai 。 布bố 施thí 窮cùng 乏phạp 者giả 。 具cụ 觀quán 察sát 已dĩ 。 見kiến 諸chư 世thế 間gian 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 不bất 修tu 齋trai 戒giới 。 不bất 濟tế 窮cùng 乏phạp 者giả 。 還hoàn 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 王vương 。 世thế 間gian 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 淨tịnh 修tu 齋trai 戒giới 。 施thí 諸chư 窮cùng 乏phạp 者giả 。 甚thậm 少thiểu 。 甚thậm 少thiểu 。 爾nhĩ 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 聞văn 已dĩ 。 愁sầu 憂ưu 不bất 悅duyệt 。 答đáp 言ngôn 。 咄đốt 此thử 為vi 哉tai 。 世thế 人nhân 多đa 惡ác 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 事sự 師sư 長trưởng 。 不bất 修tu 齋trai 戒giới 。 不bất 施thí 窮cùng 乏phạp 。 減giảm 損tổn 諸chư 天thiên 眾chúng 。 增tăng 益ích 阿a 須tu 倫luân 眾chúng 。 若nhược 使sử 者giả 見kiến 世thế 間gian 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 。 則tắc 還hoàn 白bạch 天thiên 王vương 言ngôn 。 世thế 間gian 有hữu 人nhân 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 施thí 諸chư 窮cùng 乏phạp 者giả 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 聞văn 已dĩ 。 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 聞văn 善thiện 言ngôn 。 世thế 間gian 乃nãi 能năng 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 。 增tăng 益ích 諸chư 天thiên 眾chúng 。 減giảm 損tổn 阿a 須tu 倫luân 眾chúng 。 何hà 故cố 於ư 十thập 四tứ 日nhật 齋trai 。 十thập 四tứ 日nhật 齋trai 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 告cáo 太thái 子tử 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 案án 行hành 天thiên 下hạ 。 觀quán 察sát 萬vạn 民dân 。 知tri 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 不phủ 。 太thái 子tử 受thọ 王vương 教giáo 已dĩ 。 即tức 案án 行hành 天thiên 下hạ 。 觀quán 察sát 萬vạn 民dân 。 知tri 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 宗tông 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 。 具cụ 觀quán 察sát 已dĩ 。 見kiến 諸chư 世thế 間gian 有hữu 不bất 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 不bất 修tu 齋trai 戒giới 。 不bất 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 。 還hoàn 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 王vương 。 世thế 間gian 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 順thuận 師sư 長trưởng 。 淨tịnh 修tu 齋trai 戒giới 。 濟tế 諸chư 貧bần 乏phạp 者giả 。 甚thậm 少thiểu 。 甚thậm 少thiểu 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 聞văn 已dĩ 。 愁sầu 憂ưu 不bất 悅duyệt 言ngôn 。 咄đốt 此thử 為vi 哉tai 。 世thế 人nhân 多đa 惡ác 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 事sự 師sư 長trưởng 。 不bất 修tu 齋trai 戒giới 。 不bất 濟tế 窮cùng 乏phạp 。 減giảm 損tổn 諸chư 天thiên 眾chúng 。 增tăng 益ích 阿a 須tu 倫luân 眾chúng 。 太thái 子tử 若nhược 見kiến 世thế 間gian 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 。 即tức 還hoàn 白bạch 王vương 言ngôn 。 天thiên 王vương 。 世thế 間gian 有hữu 人nhân 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 順thuận 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 施thí 諸chư 貧bần 乏phạp 者giả 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 聞văn 已dĩ 。 即tức 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 聞văn 善thiện 言ngôn 。 世thế 間gian 能năng 有hữu 孝hiếu 事sự 父phụ 母mẫu 。 宗tông 敬kính 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 。 增tăng 益ích 諸chư 天thiên 眾chúng 。 減giảm 損tổn 阿a 須tu 倫luân 眾chúng 。 是thị 故cố 十thập 四tứ 日nhật 齋trai 。 何hà 故cố 於ư 十thập 五ngũ 日nhật 齋trai 。 十thập 五ngũ 日nhật 齋trai 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 躬cung 身thân 自tự 下hạ 。 案án 行hành 天thiên 下hạ 。 觀quán 察sát 萬vạn 民dân 。 世thế 間gian 寧ninh 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 不phủ 。 見kiến 世thế 間gian 人nhân 多đa 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 事sự 師sư 長trưởng 。 不bất 勤cần 齋trai 戒giới 。 不bất 施thí 貧bần 乏phạp 。 時thời 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 詣nghệ 善thiện 法Pháp 殿điện 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 多đa 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 不bất 修tu 齋trai 戒giới 。 不bất 施thí 貧bần 乏phạp 。 帝Đế 釋Thích 及cập 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 聞văn 已dĩ 。 愁sầu 憂ưu 不bất 悅duyệt 言ngôn 。 咄đốt 此thử 為vi 哉tai 。 世thế 人nhân 多đa 惡ác 。 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 敬kính 師sư 長trưởng 。 不bất 修tu 齋trai 戒giới 。 不bất 施thí 窮cùng 乏phạp 。 減giảm 損tổn 諸chư 天thiên 眾chúng 。 增tăng 益ích 阿a 須tu 倫luân 眾chúng 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 若nhược 見kiến 世thế 間gian 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 。 還hoàn 詣nghệ 善thiện 法Pháp 堂đường 。 白bạch 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 世thế 人nhân 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 。 帝Đế 釋Thích 及cập 忉Đao 利Lợi 諸chư 天thiên 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 唱xướng 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世thế 間gian 乃nãi 有hữu 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 敬kính 事sự 師sư 長trưởng 。 勤cần 修tu 齋trai 戒giới 。 布bố 施thí 貧bần 乏phạp 者giả 。 增tăng 益ích 諸chư 天thiên 眾chúng 。 減giảm 損tổn 阿a 須tu 倫luân 眾chúng 。 是thị 故cố 十thập 五ngũ 日nhật 齋trai 戒giới 。 是thị 故cố 有hữu 三tam 齋trai 。 爾nhĩ 時thời 。 帝Đế 釋Thích 欲dục 使sử 諸chư 天thiên 倍bội 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 常thường 以dĩ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật 。 受thọ 化hóa 修tu 齋trai 戒giới 。 其kỳ 人nhân 與dữ 我ngã 同đồng 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 帝Đế 釋Thích 說thuyết 此thử 偈kệ 。 非phi 為vi 善thiện 受thọ 。 非phi 為vi 善thiện 說thuyết 。 我ngã 所sở 不bất 可khả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 天Thiên 帝Đế 釋Thích 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 未vị 盡tận 。 未vị 脫thoát 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 憂ưu 。 悲bi 。 苦khổ 惱não 。 我ngã 說thuyết 其kỳ 人nhân 未vị 離ly 苦khổ 本bổn 。 若nhược 我ngã 比Tỳ 丘Kheo 漏lậu 盡tận 阿A 羅La 漢Hán 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 捨xả 於ư 重trọng 擔đảm 。 自tự 獲hoạch 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 平bình 等đẳng 解giải 脫thoát 。 如như 此thử 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 說thuyết 此thử 偈kệ 。 常thường 以dĩ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 十thập 四tứ 十thập 五ngũ 日nhật 。 受thọ 化hóa 修tu 齋trai 戒giới 。 其kỳ 人nhân 與dữ 我ngã 同đồng 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 此thử 偈kệ 者giả 。 乃nãi 名danh 善thiện 受thọ 。 乃nãi 名danh 善thiện 說thuyết 。 我ngã 所sở 印ấn 可khả 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 婬dâm 。 怒nộ 。 癡si 盡tận 已dĩ 。 脫thoát 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 憂ưu 。 悲bi 。 苦khổ 惱não 。 我ngã 說thuyết 其kỳ 人nhân 離ly 於ư 苦khổ 本bổn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 人nhân 民dân 。 所sở 居cư 舍xá 宅trạch 。 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 無vô 有hữu 空không 者giả 。 一nhất 切thiết 街nhai 巷hạng 四tứ 衢cù 道đạo 中trung 。 屠đồ 兒nhi 市thị 肆tứ 及cập 丘kheo 塚trủng 間gian 。 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 。 無vô 有hữu 空không 者giả 。 凡phàm 諸chư 鬼quỷ 神thần 皆giai 隨tùy 所sở 依y 。 即tức 以dĩ 為vi 名danh 。 依y 人nhân 名danh 人nhân 。 依y 村thôn 名danh 村thôn 。 依y 城thành 名danh 城thành 。 依y 國quốc 名danh 國quốc 。 依y 土thổ 名danh 土thổ 。 依y 山sơn 名danh 山sơn 。 依y 河hà 名danh 河hà 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 切thiết 樹thụ 木mộc 極cực 小tiểu 如như 車xa 軸trục 者giả 。 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 依y 止chỉ 。 無vô 有hữu 空không 者giả 。 一nhất 切thiết 男nam 子tử 。 女nữ 人nhân 初sơ 始thỉ 生sanh 時thời 。 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 隨tùy 逐trục 擁ủng 護hộ 。 若nhược 其kỳ 死tử 時thời 。 彼bỉ 守thủ 護hộ 鬼quỷ 攝nhiếp 其kỳ 精tinh 氣khí 。 其kỳ 人nhân 則tắc 死tử 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 設thiết 有hữu 外ngoại 道đạo 梵Phạm 志Chí 問vấn 言ngôn 。 諸chư 賢hiền 。 若nhược 一nhất 切thiết 男nam 女nữ 初sơ 始thỉ 生sanh 時thời 。 皆giai 有hữu 鬼quỷ 神thần 隨tùy 逐trục 守thủ 護hộ 。 其kỳ 欲dục 死tử 時thời 。 彼bỉ 守thủ 護hộ 鬼quỷ 神thần 攝nhiếp 其kỳ 精tinh 氣khí 。 其kỳ 人nhân 則tắc 死tử 者giả 。 今kim 人nhân 何hà 故cố 有hữu 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 者giả 。 有hữu 不bất 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 者giả 。 設thiết 有hữu 此thử 問vấn 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng/ứng 答đáp 彼bỉ 言ngôn 。 世thế 人nhân 為vi 非phi 法pháp 行hành 。 邪tà 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 如như 是thị 人nhân 輩bối 。 若nhược 百bách 若nhược 千thiên 乃nãi 至chí 有hữu 一nhất 神thần 護hộ 耳nhĩ 。 譬thí 如như 群quần 牛ngưu 。 群quần 羊dương 。 若nhược 百bách 若nhược 千thiên 。 一nhất 人nhân 守thủ 牧mục 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 非phi 法pháp 行hành 。 邪tà 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 如như 是thị 人nhân 輩bối 。 若nhược 百bách 若nhược 千thiên 乃nãi 。 有hữu 一nhất 神thần 護hộ 耳nhĩ 。 若nhược 有hữu 人nhân 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 見kiến 正chánh 信tín 行hành 。 具cụ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 如như 是thị 一nhất 人nhân 有hữu 百bách 千thiên 神thần 護hộ 。 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 有hữu 百bách 千thiên 人nhân 衛vệ 護hộ 一nhất 人nhân 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 修tu 行hành 善thiện 法Pháp 。 具cụ 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 如như 是thị 一nhất 人nhân 有hữu 百bách 千thiên 神thần 護hộ 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 世thế 人nhân 有hữu 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 者giả 。 有hữu 不bất 為vi 鬼quỷ 神thần 所sở 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 者giả 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 拘câu 耶da 尼ni 人nhân 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 能năng 造tạo 業nghiệp 行hành 。 二nhị 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 勤cần 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 佛Phật 出xuất 其kỳ 土thổ 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 拘câu 耶da 尼ni 。 拘câu 耶da 尼ni 人nhân 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 多đa 牛ngưu 。 二nhị 者giả 多đa 羊dương 。 三tam 者giả 多đa 珠châu 玉ngọc 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 弗phất 于vu 逮đãi 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 能năng 造tạo 業nghiệp 行hành 。 二nhị 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 能năng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 佛Phật 出xuất 其kỳ 土thổ 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 弗phất 于vu 逮đãi 。 弗phất 于vu 逮đãi 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 其kỳ 土thổ 極cực 廣quảng 。 二nhị 者giả 其kỳ 土thổ 極cực 大đại 。 三tam 者giả 其kỳ 土thổ 極cực 妙diệu 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 欝uất 單đơn 曰viết 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 能năng 造tạo 業nghiệp 行hành 。 二nhị 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 能năng 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 者giả 勇dũng 猛mãnh 強cường/cưỡng 記ký 。 佛Phật 出xuất 其kỳ 土thổ 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 欝uất 單đơn 曰viết 。 欝uất 單đơn 曰viết 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 無vô 所sở 繫hệ 屬thuộc 。 二nhị 者giả 無vô 有hữu 我ngã 。 三tam 者giả 壽thọ 定định 千thiên 歲tuế 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 亦diệc 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 勝thắng 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 。 餓ngạ 鬼quỷ 趣thú 有hữu 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 身thân 大đại 。 三tam 者giả 他tha 作tác 自tự 受thọ 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 亦diệc 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 勝thắng 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 。 龍long 。 金kim 翅sí 鳥điểu 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 身thân 大đại 。 三tam 者giả 宮cung 殿điện 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 勝thắng 阿a 須tu 倫luân 。 阿a 須tu 倫luân 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 宮cung 殿điện 高cao 廣quảng 。 二nhị 者giả 宮cung 殿điện 莊trang 嚴nghiêm 。 三tam 者giả 宮cung 殿điện 清thanh 淨tịnh 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 端đoan 正chánh 。 三tam 者giả 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 。 以dĩ 此thử 三tam 事sự 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 亦diệc 以dĩ 上thượng 三tam 事sự 勝thắng 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 焰diễm 摩ma 天thiên 。 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 此thử 諸chư 天thiên 復phục 有hữu 三tam 事sự 。 勝thắng 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 何hà 等đẳng 為vi 三tam 。 一nhất 者giả 長trường 壽thọ 。 二nhị 者giả 端đoan 正chánh 。 三tam 者giả 多đa 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 欲Dục 界Giới 眾chúng 生sanh 有hữu 十thập 二nhị 種chủng/chúng 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 二nhị 。 一nhất 者giả 地địa 獄ngục 。 二nhị 者giả 畜súc 生sanh 。 三tam 者giả 餓ngạ 鬼quỷ 。 四tứ 者giả 人nhân 。 五ngũ 者giả 阿a 須tu 倫luân 。 六lục 者giả 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 七thất 者giả 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 八bát 者giả 焰diễm 摩ma 天thiên 。 九cửu 者giả 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 十thập 者giả 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 十thập 一nhất 者giả 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 十thập 二nhị 者giả 魔ma 天thiên 。 色Sắc 界Giới 眾chúng 生sanh 有hữu 二nhị 十thập 二nhị 種chủng/chúng 。 一nhất 者giả 梵phạm 身thân 天thiên 。 二nhị 者giả 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 三tam 者giả 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 四tứ 者giả 大Đại 梵Phạm 天Thiên 。 五ngũ 者giả 光quang 天thiên 。 六lục 者giả 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 七thất 者giả 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 八bát 者giả 光Quang 音Âm 天Thiên 。 九cửu 者giả 淨tịnh 天thiên 。 十thập 者giả 少Thiểu 淨Tịnh 天Thiên 。 十thập 一nhất 者giả 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 十thập 二nhị 者giả 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 十thập 三tam 者giả 嚴nghiêm 飾sức 天thiên 。 十thập 四tứ 者giả 小tiểu 嚴nghiêm 飾sức 天thiên 。 十thập 五ngũ 者giả 無vô 量lượng 嚴nghiêm 飾sức 天thiên 。 十thập 六lục 者giả 嚴nghiêm 飾sức 果quả 實thật 天thiên 。 十thập 七thất 者giả 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 十thập 八bát 者giả 無vô 造tạo 天thiên 。 十thập 九cửu 者giả 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 二nhị 十thập 者giả 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 二nhị 十thập 一nhất 者giả 大đại 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 二nhị 十thập 二nhị 者giả 阿A 迦Ca 尼Ni 吒Tra 天Thiên 。 無Vô 色Sắc 界Giới 眾chúng 生sanh 有hữu 四tứ 種chủng 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 空không 智trí 天thiên 。 二nhị 者giả 識thức 智trí 天thiên 。 三tam 者giả 無vô 所sở 有hữu 智trí 天thiên 。 四tứ 者giả 有hữu 想tưởng 無vô 想tưởng 智trí 天thiên 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 大đại 天thiên 神thần 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 地địa 神thần 。 二nhị 者giả 水thủy 神thần 。 三tam 者giả 風phong 神thần 。 四tứ 者giả 火hỏa 神thần 。 昔tích 者giả 。 地địa 神thần 生sanh 惡ác 見kiến 言ngôn 。 地địa 中trung 無vô 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 時thời 。 我ngã 知tri 此thử 地địa 神thần 所sở 念niệm 。 即tức 往vãng 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 當đương 生sanh 念niệm 言ngôn 。 地địa 中trung 無vô 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 耶da 。 地địa 神thần 報báo 言ngôn 。 地địa 中trung 實thật 無vô 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 也dã 。 我ngã 時thời 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 生sanh 此thử 念niệm 。 謂vị 地địa 中trung 無vô 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 地địa 中trung 有hữu 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 但đãn 地địa 大đại 多đa 故cố 。 地địa 大đại 得đắc 名danh 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 時thời 為vì 彼bỉ 地địa 神thần 次thứ 第đệ 說thuyết 法pháp 。 除trừ 其kỳ 惡ác 見kiến 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 施thí 論luận 。 戒giới 論luận 。 生sanh 天thiên 之chi 論luận 。 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 。 上thượng 漏lậu 為vi 患hoạn 。 出xuất 要yếu 為vi 上thượng 。 敷phu 演diễn 開khai 示thị 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 我ngã 時thời 知tri 其kỳ 心tâm 淨tịnh 。 柔nhu 軟nhuyễn 歡hoan 喜hỷ 。 無vô 有hữu 陰ấm 蓋cái 。 易dị 可khả 開khai 化hóa 。 如như 諸chư 佛Phật 常thường 法pháp 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 集tập 諦đế 。 苦khổ 滅diệt 諦đế 。 苦khổ 出xuất 要yếu 諦đế 。 演diễn 布bố 開khai 示thị 。 爾nhĩ 時thời 。 地địa 神thần 即tức 於ư 座tòa 上thượng 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 譬thí 如như 淨tịnh 潔khiết 白bạch 衣y 。 易dị 為vi 受thọ 色sắc 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 遂toại 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 見kiến 法pháp 決quyết 定định 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 不bất 向hướng 餘dư 道đạo 。 成thành 就tựu 無Vô 畏Úy 。 而nhi 白bạch 我ngã 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 欺khi 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 。 水thủy 神thần 生sanh 惡ác 見kiến 言ngôn 。 水thủy 中trung 無vô 地địa 。 火hỏa 。 風phong 。 時thời 。 地địa 神thần 知tri 彼bỉ 水thủy 神thần 心tâm 生sanh 此thử 見kiến 。 往vãng 語ngữ 水thủy 神thần 言ngôn 。 汝nhữ 實thật 起khởi 此thử 見kiến 。 言ngôn 。 水thủy 中trung 無vô 地địa 。 火hỏa 。 風phong 。 耶da 。 答đáp 曰viết 。 實thật 爾nhĩ 。 地địa 神thần 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 起khởi 此thử 見kiến 。 謂vị 水thủy 中trung 無vô 地địa 。 火hỏa 。 風phong 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 水thủy 中trung 有hữu 地địa 。 火hỏa 。 風phong 。 但đãn 水thủy 大đại 多đa 故cố 。 水thủy 大đại 得đắc 名danh 。 時thời 。 地địa 神thần 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 除trừ 其kỳ 惡ác 見kiến 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 施thí 論luận 。 戒giới 論luận 。 生sanh 天thiên 之chi 論luận 。 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 。 上thượng 漏lậu 為vi 患hoạn 。 出xuất 要yếu 為vi 上thượng 。 敷phu 演diễn 開khai 示thị 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 時thời 。 地địa 神thần 知tri 彼bỉ 水thủy 神thần 其kỳ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 解giải 。 淨tịnh 無vô 陰ấm 蓋cái 。 易dị 可khả 開khai 化hóa 。 如như 諸chư 佛Phật 常thường 法pháp 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 集tập 諦đế 。 苦khổ 滅diệt 諦đế 。 苦khổ 出xuất 要yếu 諦đế 。 演diễn 布bố 開khai 示thị 。 時thời 。 彼bỉ 水thủy 神thần 即tức 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 猶do 如như 淨tịnh 潔khiết 白bạch 衣y 。 易dị 為vi 受thọ 色sắc 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 決quyết 定định 得đắc 果quả 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 不bất 向hướng 餘dư 道đạo 。 成thành 就tựu 無Vô 畏Úy 。 白bạch 地địa 神thần 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 欺khi 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 。 火hỏa 神thần 生sanh 惡ác 見kiến 言ngôn 。 火hỏa 中trung 無vô 地địa 。 水thủy 。 風phong 。 時thời 。 地địa 神thần 。 水thủy 神thần 知tri 彼bỉ 火hỏa 神thần 心tâm 生sanh 此thử 見kiến 。 共cộng 語ngữ 火hỏa 神thần 言ngôn 。 汝nhữ 實thật 起khởi 此thử 見kiến 耶da 。 答đáp 曰viết 。 實thật 爾nhĩ 。 二nhị 神thần 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 起khởi 此thử 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 火hỏa 中trung 有hữu 地địa 。 水thủy 。 風phong 。 但đãn 火hỏa 大đại 多đa 故cố 。 火hỏa 大đại 得đắc 名danh 耳nhĩ 。 時thời 。 二nhị 神thần 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 除trừ 其kỳ 惡ác 見kiến 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 施thí 論luận 。 戒giới 論luận 。 生sanh 天thiên 之chi 論luận 。 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 。 上thượng 漏lậu 為vi 患hoạn 。 出xuất 要yếu 為vi 上thượng 。 敷phu 演diễn 開khai 示thị 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 二nhị 神thần 知tri 彼bỉ 火hỏa 神thần 其kỳ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 解giải 。 淨tịnh 無vô 陰ấm 蓋cái 。 易dị 可khả 開khai 化hóa 。 如như 諸chư 佛Phật 常thường 法pháp 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 集tập 諦đế 。 苦khổ 滅diệt 諦đế 。 苦khổ 出xuất 要yếu 諦đế 。 演diễn 布bố 開khai 示thị 。 時thời 。 彼bỉ 火hỏa 神thần 即tức 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 猶do 如như 淨tịnh 潔khiết 白bạch 衣y 。 易dị 為vi 受thọ 色sắc 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 遂toại 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 決quyết 定định 得đắc 果quả 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 不bất 向hướng 餘dư 道đạo 。 成thành 就tựu 無Vô 畏Úy 。 白bạch 二nhị 神thần 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 。 聖thánh 眾chúng 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 欺khi 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 昔tích 者giả 。 風phong 神thần 生sanh 惡ác 見kiến 言ngôn 。 風phong 中trung 無vô 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 神thần 知tri 彼bỉ 風phong 神thần 生sanh 此thử 惡ác 見kiến 。 往vãng 語ngữ 之chi 言ngôn 。 汝nhữ 實thật 起khởi 此thử 見kiến 耶da 。 答đáp 曰viết 。 實thật 爾nhĩ 。 三tam 神thần 語ngữ 言ngôn 。 汝nhữ 勿vật 起khởi 此thử 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 風phong 中trung 有hữu 地địa 。 水thủy 。 火hỏa 。 但đãn 風phong 大đại 多đa 故cố 。 風phong 大đại 得đắc 名danh 耳nhĩ 。 時thời 。 三tam 神thần 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 除trừ 其kỳ 惡ác 見kiến 。 示thị 教giáo 利lợi 喜hỷ 。 施thí 論luận 。 戒giới 論luận 。 生sanh 天thiên 之chi 論luận 。 欲dục 為vi 不bất 淨tịnh 。 上thượng 漏lậu 為vi 患hoạn 。 出xuất 要yếu 為vi 上thượng 。 敷phu 演diễn 開khai 示thị 。 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 三tam 神thần 知tri 彼bỉ 風phong 神thần 其kỳ 心tâm 柔nhu 軟nhuyễn 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 解giải 。 淨tịnh 無vô 陰ấm 蓋cái 。 易dị 可khả 開khai 化hóa 。 如như 諸chư 佛Phật 常thường 法pháp 。 說thuyết 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦khổ 集tập 。 苦khổ 滅diệt 。 苦khổ 出xuất 要yếu 諦đế 。 演diễn 布bố 開khai 示thị 。 時thời 。 彼bỉ 風phong 神thần 即tức 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 譬thí 如như 淨tịnh 潔khiết 白bạch 衣y 。 易dị 為vi 受thọ 色sắc 。 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 逮đãi 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 無vô 有hữu 狐hồ 疑nghi 。 決quyết 定định 得đắc 果quả 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 不bất 向hướng 餘dư 道đạo 。 成thành 就tựu 無Vô 畏Úy 。 白bạch 三tam 神thần 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 法pháp 。 聖thánh 眾chúng 。 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 殺sát 。 不bất 盜đạo 。 不bất 婬dâm 。 不bất 欺khi 。 不bất 飲ẩm 酒tửu 。 願nguyện 聽thính 我ngã 於ư 正Chánh 法Pháp 中trung 為vi 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 慈từ 心tâm 一nhất 切thiết 。 不bất 嬈nhiễu/nhiêu 眾chúng 生sanh 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 雲vân 有hữu 四tứ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 白bạch 色sắc 。 二nhị 者giả 黑hắc 色sắc 。 三tam 者giả 赤xích 色sắc 。 四tứ 者giả 紅hồng 色sắc 。 其kỳ 白bạch 色sắc 者giả 地địa 大đại 偏thiên 多đa 。 其kỳ 黑hắc 色sắc 者giả 水thủy 大đại 偏thiên 多đa 。 其kỳ 赤xích 色sắc 者giả 火hỏa 大đại 偏thiên 多đa 。 其kỳ 紅hồng 色sắc 者giả 風phong 大đại 偏thiên 多đa 。 其kỳ 雲vân 去khứ 地địa 或hoặc 十thập 里lý 。 二nhị 十thập 里lý 。 三tam 十thập 里lý 。 至chí 四tứ 十thập 四tứ 千thiên 里lý 。 除trừ 劫kiếp 初sơ 後hậu 時thời 雲vân 上thượng 至chí 光Quang 音Âm 天Thiên 。 電điện 有hữu 四tứ 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 東đông 方phương 電điện 名danh 身thân 光quang 。 南nam 方phương 電điện 名danh 難nạn/nan 毀hủy 。 西tây 方phương 電điện 名danh 流lưu 炎diễm 。 北bắc 方phương 電điện 名danh 定định 明minh 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 。 虛hư 空không 雲vân 中trung 有hữu 此thử 電điện 光quang 。 有hữu 時thời 身thân 光quang 與dữ 難nạn/nan 毀hủy 相tương/tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 身thân 光quang 與dữ 流lưu 炎diễm 相tương/tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 身thân 光quang 與dữ 定định 明minh 相tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 難nạn/nan 毀hủy 與dữ 流lưu 炎diễm 相tương/tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 難nạn/nan 毀hủy 與dữ 定định 明minh 相tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 流lưu 炎diễm 與dữ 定định 明minh 相tướng 觸xúc 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 虛hư 空không 雲vân 中trung 有hữu 電điện 光quang 起khởi 。 復phục 有hữu 何hà 緣duyên 。 虛hư 空không 雲vân 有hữu 雷lôi 聲thanh 起khởi 。 虛hư 空không 中trung 有hữu 時thời 地địa 大đại 與dữ 水thủy 大đại 相tương/tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 地địa 大đại 與dữ 火hỏa 大đại 相tương/tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 地địa 大đại 與dữ 風phong 大đại 相tương/tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 水thủy 大đại 與dữ 火hỏa 大đại 相tương/tướng 觸xúc 。 有hữu 時thời 水thủy 大đại 與dữ 風phong 大đại 相tương/tướng 觸xúc 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 虛hư 空không 雲vân 中trung 有hữu 雷lôi 聲thanh 起khởi 。 相tương/tướng 師sư 占chiêm 雨vũ 有hữu 五ngũ 因nhân 緣duyên 不bất 可khả 定định 知tri 。 使sử 占chiêm 者giả 迷mê 惑hoặc 。 云vân 何hà 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 雲vân 有hữu 雷lôi 電điện 。 占chiêm 謂vị 當đương 雨vũ 。 以dĩ 火hỏa 大đại 多đa 故cố 。 燒thiêu 雲vân 不bất 雨vũ 。 是thị 為vi 占chiêm 師sư 初sơ 迷mê 惑hoặc 緣duyên 。 二nhị 者giả 雲vân 有hữu 雷lôi 電điện 。 占chiêm 謂vị 當đương 雨vũ 。 有hữu 大đại 風phong 起khởi 。 吹xuy 雲vân 四tứ 散tán 。 入nhập 諸chư 山sơn 間gián 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 。 相tương/tướng 師sư 迷mê 惑hoặc 。 三tam 者giả 雲vân 有hữu 雷lôi 電điện 。 占chiêm 謂vị 當đương 雨vũ 。 時thời 。 大đại 阿a 須tu 倫luân 接tiếp 攬lãm 浮phù 雲vân 。 置trí 大đại 海hải 中trung 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 相tương/tướng 師sư 迷mê 惑hoặc 。 四tứ 者giả 雲vân 有hữu 雷lôi 電điện 。 占chiêm 謂vị 當đương 雨vũ 。 而nhi 雲vân 師sư 。 雨vũ 師sư 放phóng 逸dật 婬dâm 亂loạn 。 竟cánh 不bất 降giáng 雨vũ 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 相tương/tướng 師sư 迷mê 惑hoặc 。 五ngũ 者giả 雲vân 有hữu 雷lôi 電điện 。 占chiêm 謂vị 當đương 雨vũ 。 而nhi 世thế 間gian 眾chúng 庶thứ 非phi 法pháp 放phóng 逸dật 。 行hành 不bất 淨tịnh 行hạnh 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 所sở 見kiến 顛Điên 倒Đảo 。 故cố 使sử 天thiên 不bất 降giáng 雨vũ 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 相tương/tướng 師sư 迷mê 惑hoặc 。 是thị 為vi 五ngũ 因nhân 緣duyên 。 相tương/tướng 師sư 占chiêm 雨vũ 不bất 可khả 定định 知tri 。 佛Phật 說thuyết 長trường/trưởng 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com