大đại 方phương 廣quảng 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 經Kinh 卷quyển 下hạ 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 附phụ 三tam 秦tần 錄lục 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 障chướng 法pháp 。 應ưng 當đương 覺giác 知tri 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 祕bí 悋lận 惜tích 法pháp 。 懷hoài 增tăng 上thượng 慢mạn 。 修tu 無vô 色sắc 定định 。 是thị 為vi 四tứ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 菩Bồ 提Đề 心tâm 有hữu 四tứ 。 說thuyết 示thị 名danh 障chướng 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 應ưng/ứng 覺giác 知tri 。 應ưng/ứng 數sác 數sác 遠viễn 離ly 。 毀hủy 誹phỉ 於ư 正Chánh 法Pháp 。 多đa 聞văn 懷hoài 悋lận 惜tích 。 增tăng 上thượng 慢mạn 貢cống 高cao 。 不bất 善thiện 起khởi 禪thiền 定định 。 是thị 故cố 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 已dĩ 廣quảng 流lưu 布bố 。 捨xả 慢mạn 無vô 貢cống 高cao 。 遠viễn 離ly 不bất 禪thiền 定định 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 法pháp 。 所sở 造tạo 速tốc 疾tật 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 所sở 作tác 以dĩ 智trí 不bất 以dĩ 憍kiêu 慢mạn 。 所sở 有hữu 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 不bất 趣thú 下hạ 乘thừa 。 一nhất 切thiết 諸chư 趣thú 不bất 生sanh 染nhiễm 著trước 。 若nhược 生sanh 染nhiễm 著trước 一nhất 向hướng 專chuyên 為vi 化hóa 於ư 眾chúng 生sanh 。 晝trú 夜dạ 三tam 時thời 。 常thường 修tu 三tam 分phần/phân 。 滅diệt 過quá 惡ác 業nghiệp 未vị 來lai 不bất 造tạo 。 是thị 為vi 四tứ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 所sở 造tạo 以dĩ 智trí 不bất 以dĩ 慢mạn 。 迴hồi 善thiện 上thượng 道đạo 非phi 下hạ 眾chúng 。 慧tuệ 者giả 不bất 信tín 於ư 諸chư 有hữu 。 發phát 心tâm 為vi 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 晝trú 日nhật 三tam 時thời 夜dạ 亦diệc 爾nhĩ 。 三tam 分phần/phân 悔hối 過quá 滅diệt 先tiên 惡ác 。 不bất 造tạo 眾chúng 惡ác 集tập 諸chư 善thiện 。 慧tuệ 者giả 如như 是thị 集tập 善thiện 業nghiệp 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 四tứ 法pháp 極cực 好hảo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 不bất 自tự 稱xưng 舉cử 。 不bất 輕khinh 於ư 他tha 。 遠viễn 離ly 諸chư 惡ác 。 捨xả 除trừ 諸chư 慢mạn 。 是thị 為vi 四tứ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 不bất 自tự 稱xưng 舉cử 不bất 輕khinh 他tha 。 所sở 造tạo 諸chư 惡ác 悔hối 不bất 作tác 。 不bất 生sanh 憍kiêu 慢mạn 及cập 慢mạn 慢mạn 。 其kỳ 心tâm 端đoan 直trực 修tu 善thiện 行hành 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 法pháp 。 端đoan 直trực 速tốc 疾tật 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 若nhược 有hữu 所sở 問vấn 如như 實thật 而nhi 答đáp 。 先tiên 所sở 見kiến 事sự 無vô 所sở 覆phú 藏tàng 。 是thị 為vi 二nhị 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 如như 問vấn 而nhi 演diễn 說thuyết 。 不bất 藏tạng 先tiên 所sở 見kiến 。 寧ninh 捨xả 於ư 身thân 命mạng 。 終chung 不bất 說thuyết 妄vọng 語ngữ 。 正chánh 直trực 於ư 是thị 法pháp 。 是thị 為vi 賢hiền 善thiện 根căn 。 彼bỉ 得đắc 於ư 質chất 直trực 。 疾tật 覺giác 勝thắng 菩bồ 提đề 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 法pháp 。 無vô 有hữu 諂siểm 偽ngụy 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 雖tuy 多đa 獲hoạch 利lợi 不bất 欲dục 歎thán 德đức 。 不bất 得đắc 利lợi 養dưỡng 不bất 自tự 稱xưng 舉cử 。 是thị 為vi 二nhị 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 雖tuy 多đa 獲hoạch 利lợi 養dưỡng 。 不bất 歎thán 示thị 己kỷ 德đức 。 大đại 智trí 所sở 不bất 欲dục 。 是thị 不bất 諂siểm 者giả 得đắc 。 設thiết 不bất 得đắc 利lợi 養dưỡng 。 此thử 是thị 我ngã 本bổn 業nghiệp 。 不bất 欲dục 他tha 有hữu 過quá 。 勿vật 令linh 彼bỉ 業nghiệp 熟thục 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 法pháp 。 不bất 望vọng 他tha 報báo 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 我ngã 應ưng 當đương 利lợi 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 非phi 諸chư 眾chúng 生sanh 而nhi 利lợi 於ư 我ngã 。 我ngã 當đương 覺giác 知tri 而nhi 為vi 菩bồ 提đề 。 是thị 為vi 二nhị 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 我ngã 應ưng/ứng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 我ngã 荷hà 擔đảm 彼bỉ 等đẳng 。 我ngã 求cầu 無vô 為vi 道đạo 。 不bất 觀quán 望vọng 他tha 報báo 。 我ngã 不bất 求cầu 有hữu 為vi 。 我ngã 求cầu 無vô 為vi 道đạo 。 我ngã 攝nhiếp 護hộ 世thế 間gian 。 不bất 望vọng 報báo 得đắc 道Đạo 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 法pháp 。 作tác 於ư 不bất 作tác 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 不bất 知tri 恩ân 者giả 而nhi 常thường 供cung 給cấp 。 於ư 知tri 恩ân 者giả 作tác 於ư 重trọng/trùng 任nhậm 。 是thị 為vi 二nhị 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 不bất 知tri 恩ân 眾chúng 生sanh 。 於ư 彼bỉ 不bất 望vọng 報báo 。 諸chư 陰ấm 界giới 入nhập 等đẳng 。 皆giai 為vi 作tác 菩bồ 提đề 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 法pháp 。 是thị 所sở 應ưng/ứng 處xứ 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 常thường 值trị 諸chư 佛Phật 。 亦diệc 常thường 值trị 遇ngộ 菩Bồ 薩Tát 乘Thừa 者giả 。 是thị 為vi 二nhị 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 二nhị 種chủng 所sở 應ưng/ứng 處xứ 。 是thị 處xứ 增tăng 名danh 稱xưng 。 得đắc 值trị 諸chư 如Như 來Lai 。 菩Bồ 薩Tát 所sở 識thức 知tri 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 有hữu 二nhị 法pháp 所sở 不bất 應ưng/ứng 修tu 。 何hà 等đẳng 二nhị 。 不bất 與dữ 願nguyện 行hành 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 者giả 。 而nhi 共cộng 同đồng 止chỉ 。 不bất 驚kinh 畏úy 諸chư 有hữu 獨độc 處xứ 宴yến 默mặc 。 是thị 為vi 二nhị 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 不bất 與dữ 修tu 行hành 者giả 。 而nhi 共cộng 同đồng 止chỉ 住trụ 。 不bất 驚kinh 畏úy 諸chư 趣thú 。 依y 止chỉ 宴yến 寂tịch 處xứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 初sơ 入nhập 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 根căn 本bổn 句cú 也dã 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 入nhập 是thị 初sơ 根căn 本bổn 句cú 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 能năng 成thành 就tựu 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 入nhập 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 初sơ 句cú 法pháp 時thời 。 六lục 萬vạn 眾chúng 生sanh 及cập 天thiên 與dữ 人nhân 。 發phát 於ư 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 心tâm 。 十thập 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 五ngũ 百bách 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 受thọ 諸chư 法pháp 。 永vĩnh 盡tận 諸chư 漏lậu 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 時thời 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 人nhân 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 不bất 鼓cổ 自tự 鳴minh 。 人nhân 天thiên 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 同đồng 聲thanh 三tam 唱xướng 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 於ư 是thị 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 法pháp 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 若nhược 有hữu 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 如như 說thuyết 修tu 行hành 。 是thị 等đẳng 眾chúng 生sanh 皆giai 當đương 不bất 失thất 如như 是thị 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 聞văn 是thị 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 法pháp 已dĩ 。 即tức 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 何hà 等đẳng 供cúng 具cụ 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 正chánh 遍biến 覺giác 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 外ngoại 物vật 易dị 捨xả 內nội 事sự 難nan 捨xả 。 我ngã 今kim 當đương 以dĩ 自tự 身thân 奉phụng 供cung 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 即tức 昇thăng 虛hư 空không 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 今kim 奉phụng 獨Độc 覺Giác 。 以dĩ 自tự 身thân 供cúng 養dường 。 以dĩ 此thử 無vô 上thượng 捨xả 。 願nguyện 令linh 如như 導đạo 師sư 。 財tài 供cung 二nhị 足túc 尊tôn 。 此thử 事sự 不bất 為vi 難nạn/nan 。 云vân 何hà 為vi 希hy 有hữu 。 所sở 謂vị 身thân 供cúng 養dường 。 我ngã 今kim 供cung 無vô 等đẳng 。 自tự 身thân 奉phụng 遍biến 眼nhãn 。 為vi 世thế 人nhân 天thiên 供cung 。 如như 大đại 智trí 師sư 子tử 。 爾nhĩ 時thời 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 便tiện 放phóng 身thân 投đầu 如Như 來Lai 上thượng 。 當đương 于vu 爾nhĩ 時thời 。 以dĩ 佛Phật 神thần 力lực 。 未vị 曾tằng 有hữu 華hoa 異dị 華hoa 異dị 色sắc 。 甚thậm 為vi 鮮tiên/tiển 淨tịnh 極cực 妙diệu 端đoan 嚴nghiêm 。 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 身thân 又hựu 不bất 墜trụy 地địa 亦diệc 不bất 現hiện 空không 。 此thử 諸chư 華hoa 等đẳng 至chí 佛Phật 身thân 上thượng 。 即tức 復phục 還hoàn 踊dũng 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 成thành 大đại 華hoa 蓋cái 覆phú 四tứ 天thiên 下hạ 。 是thị 華hoa 蓋cái 中trung 垂thùy 懸huyền 華hoa 貫quán 。 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 是thị 光quang 明minh 中trung 現hiện 妙diệu 蓮liên 華hoa 。 是thị 蓮liên 華hoa 上thượng 有hữu 菩Bồ 薩Tát 坐tọa 。 如như 無vô 量lượng 志chí 莊trang 嚴nghiêm 王vương 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 從tùng 華hoa 臺đài 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 同đồng 聲thanh 請thỉnh 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 及cập 護hộ 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 眷quyến 屬thuộc 。 爾nhĩ 時thời 大đại 德đức 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 身thân 莊trang 嚴nghiêm 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 以dĩ 身thân 供cúng 養dường 於ư 如Như 來Lai 已dĩ 。 現hiện 是thị 菩Bồ 薩Tát 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 令linh 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 等đẳng 得đắc 於ư 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 之chi 身thân 。 願nguyện 使sử 如Như 來Lai 常thường 壽thọ 住trụ 世thế 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 快khoái 得đắc 大đại 利lợi 。 乃nãi 得đắc 見kiến 是thị 善thiện 大đại 丈trượng 夫phu 。 聞văn 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 見kiến 是thị 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 不phủ 。 已dĩ 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 於ư 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 佛Phật 所sở 。 恒hằng 得đắc 諮tư 請thỉnh 如như 是thị 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 賢Hiền 劫Kiếp 諸chư 佛Phật 所sở 。 亦diệc 當đương 請thỉnh 問vấn 如như 是thị 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 大đại 德đức 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 敷phu 演diễn 。 說thuyết 是thị 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 如như 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 啟khải 請thỉnh 者giả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 善thiện 聽thính 。 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 少thiểu 許hứa 法pháp 分phần/phân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 於ư 一nhất 劫kiếp 演diễn 說thuyết 此thử 法pháp 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 。 及cập 諸chư 大đại 眾chúng 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 汝nhữ 謂vị 我ngã 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 時thời 。 所sở 捨xả 手thủ 足túc 頭đầu 目mục 耳nhĩ 鼻tỷ 。 皮bì 肉nhục 骨cốt 髓tủy 血huyết 及cập 妻thê 子tử 。 略lược 說thuyết 乃nãi 至chí 。 一nhất 切thiết 財tài 物vật 。 處xứ 處xứ 遍biến 惱não 於ư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 及cập 諸chư 惡ác 趣thú 。 何hà 以dĩ 故cố 。 本bổn 菩Bồ 薩Tát 時thời 志chí 意ý 淨tịnh 故cố 。 及cập 大đại 誓thệ 願nguyện 淨tịnh 戒giới 聚tụ 故cố 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 大đại 悲bi 純thuần 至chí 及cập 堅kiên 忍nhẫn 故cố 。 以dĩ 大đại 慈từ 故cố 。 大đại 功công 德đức 法pháp 故cố 。 牢lao 強cường/cưỡng 精tinh 進tấn 定định 向hướng 大Đại 乘Thừa 故cố 。 自tự 心tâm 淨tịnh 故cố 。 大đại 願nguyện 豐phong 饒nhiêu 故cố 。 不bất 嬉hi 自tự 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 其kỳ 有hữu 眾chúng 生sanh 。 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 菩Bồ 薩Tát 毀hủy 罵mạ 之chi 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 德đức 故cố 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 引dẫn 喻dụ 。 以dĩ 明minh 斯tư 義nghĩa 。 迦Ca 葉Diếp 。 猶do 如như 病bệnh 人nhân 良lương 醫y 授thọ 藥dược 。 而nhi 是thị 病bệnh 人nhân 毀hủy 罵mạ 是thị 藥dược 及cập 與dữ 良lương 醫y 。 先tiên 毀hủy 已dĩ 後hậu 乃nãi 服phục 此thử 藥dược 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 藥dược 以dĩ 罵mạ 故cố 不bất 為vi 藥dược 耶da 。 病bệnh 不bất 除trừ 耶da 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 雖tuy 復phục 毀hủy 罵mạ 不bất 失thất 藥dược 勢thế 而nhi 能năng 除trừ 病bệnh 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 如như 彼bỉ 藥dược 及cập 良lương 醫y 。 雖tuy 不bất 恭cung 敬kính 種chủng 種chủng 觸xúc 惱não 。 然nhiên 是thị 菩Bồ 薩Tát 純thuần 淨tịnh 志chí 意ý 無vô 有hữu 缺khuyết 減giảm 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 大đại 寶bảo 珠châu 眾chúng 德đức 所sở 成thành 。 其kỳ 性tánh 純thuần 淨tịnh 除trừ 諸chư 瑕hà 穢uế 。 若nhược 有hữu 人nhân 天thiên 毀hủy 罵mạ 是thị 寶bảo 而nhi 不bất 恭cung 敬kính 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 大đại 寶bảo 珠châu 畏úy 毀hủy 罵mạ 故cố 失thất 寶bảo 力lực 耶da 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 淨tịnh 寶bảo 珠châu 猶do 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 志chí 意ý 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 不bất 恭cung 敬kính 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 無vô 有hữu 折chiết 減giảm 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 大đại 油du 燈đăng 。 假giả 令linh 人nhân 天thiên 而nhi 毀hủy 罵mạ 之chi 。 以dĩ 毀hủy 罵mạ 故cố 便tiện 闇ám 冥minh 耶da 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 志chí 意ý 純thuần 淨tịnh 如như 是thị 。 雖tuy 復phục 觸xúc 惱não 不bất 失thất 其kỳ 性tánh 。 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 當đương 知tri 眾chúng 生sanh 雖tuy 有hữu 觸xúc 嬈nhiễu/nhiêu 於ư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 本bổn 願nguyện 淨tịnh 故cố 所sở 願nguyện 皆giai 成thành 。 爾nhĩ 時thời 大đại 德đức 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 趣thú 。 若nhược 於ư 如Như 來Lai 起khởi 不bất 善thiện 業nghiệp 。 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 亦diệc 復phục 不bất 畏úy 。 墮đọa 於ư 惡ác 道đạo 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 大đại 悲bi 如Như 來Lai 。 生sanh 信tín 敬kính 心tâm 解giải 入nhập 進tiến 趣thú 。 若nhược 佛Phật 現hiện 在tại 。 若nhược 滅diệt 度độ 後hậu 。 若nhược 有hữu 奉phụng 施thí 如Như 來Lai 及cập 塔tháp 。 若nhược 幢tràng 幡phan 蓋cái 華hoa 鬘man 塗đồ 香hương 。 及cập 與dữ 末mạt 香hương 。 若nhược 寶bảo 若nhược 衣y 及cập 諸chư 飲ẩm 食thực 。 隨tùy 於ư 種chủng 種chủng 所sở 有hữu 諸chư 物vật 。 若nhược 取thủ 若nhược 食thực 。 若nhược 自tự 取thủ 若nhược 教giáo 取thủ 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 無vô 有hữu 所sở 犯phạm 。 迦Ca 葉Diếp 。 貧bần 為vi 最tối 苦khổ 。 不bất 恭cung 敬kính 故cố 。 作tác 劫kiếp 奪đoạt 故cố 。 無Vô 畏Úy 懼cụ 故cố 。 不bất 信tín 敬kính 故cố 。 不bất 解giải 業nghiệp 故cố 。 不bất 慮lự 報báo 故cố 。 以dĩ 貪tham 求cầu 故cố 。 難nan 調điều 伏phục 故cố 。 貪tham 瞋sân 癡si 故cố 。 無vô 慚tàm 愧quý 故cố 。 兇hung 橫hoạnh/hoành 惡ác 故cố 。 不bất 思tư 如Như 來Lai 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 不bất 信tín 如Như 來Lai 多đa 利lợi 眾chúng 生sanh 。 取thủ 如Như 來Lai 塔tháp 物vật 乃nãi 至chí 一nhất 線tuyến 。 若nhược 自tự 取thủ 若nhược 使sử 人nhân 取thủ 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 不bất 名danh 少thiểu 犯phạm 。 我ngã 不bất 說thuyết 彼bỉ 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 如Như 來Lai 物vật 及cập 佛Phật 塔tháp 物vật 。 若nhược 自tự 取thủ 若nhược 教giáo 人nhân 取thủ 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 悉tất 知tri 是thị 人nhân 。 悉tất 見kiến 是thị 人nhân 。 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 又hựu 以dĩ 此thử 緣duyên 當đương 得đắc 斷đoán/đoạn 結kết 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 人nhân 心tâm 行hành 為vi 佛Phật 護hộ 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 於ư 如Như 來Lai 若nhược 如Như 來Lai 塔tháp 。 生sanh 心tâm 緣duyên 念niệm 。 乃nãi 至chí 起khởi 於ư 少thiểu 許hứa 悔hối 心tâm 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 眾chúng 生sanh 心tâm 自tự 當đương 改cải 悔hối 。 以dĩ 緣duyên 如Như 來Lai 生sanh 悔hối 心tâm 故cố 。 背bối/bội 棄khí 生sanh 死tử 一nhất 切thiết 之chi 罪tội 。 結kết 使sử 微vi 緩hoãn 。 迦Ca 葉Diếp 。 假giả 有hữu 人nhân 天thiên 墜trụy 墮đọa 于vu 地địa 。 墮đọa 大đại 地địa 已dĩ 還hoàn 依y 大đại 地địa 而nhi 得đắc 起khởi 住trụ 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 生sanh 不bất 善thiện 故cố 墮đọa 在tại 惡ác 道đạo 。 墮đọa 惡ác 道đạo 已dĩ 還hoàn 緣duyên 如Như 來Lai 速tốc 得đắc 出xuất 離ly 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 緣duyên 於ư 如Như 來Lai 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 生sanh 慇ân 重trọng/trùng 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 大đại 德đức 迦Ca 葉Diếp 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 以dĩ 是thị 惡ác 賊tặc 之chi 心tâm 。 若nhược 能năng 生sanh 心tâm 緣duyên 念niệm 如Như 來Lai 。 尚thượng 得đắc 大đại 利lợi 。 況huống 淨tịnh 心tâm 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 起khởi 念niệm 如Như 來Lai 思tư 憶ức 如Như 來Lai 觀quán 緣duyên 如Như 來Lai 。 是thị 等đẳng 一nhất 切thiết 悉tất 皆giai 當đương 得đắc 涅Niết 槃Bàn 果quả 證chứng 。 大đại 德đức 迦Ca 葉Diếp 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 知tri 佛Phật 所sở 說thuyết 義nghĩa 。 寧ninh 於ư 如Như 來Lai 起khởi 不bất 善thiện 業nghiệp 。 非phi 於ư 外ngoại 道đạo 邪tà 見kiến 者giả 所sở 施thi 作tác 供cúng 養dường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 如Như 來Lai 所sở 起khởi 不bất 善thiện 業nghiệp 當đương 有hữu 悔hối 心tâm 。 究cứu 竟cánh 必tất 得đắc 至chí 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 隨tùy 外ngoại 道đạo 見kiến 當đương 墮đọa 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 畜súc 生sanh 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 設thiết 有hữu 人nhân 天thiên 罵mạ 赤xích 栴chiên 檀đàn 。 以dĩ 手thủ 打đả 搥trùy 速tốc 撩 棄khí 地địa 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 人nhân 者giả 有hữu 何hà 等đẳng 香hương 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 而nhi 是thị 人nhân 者giả 有hữu 栴chiên 檀đàn 香hương 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 眼nhãn 見kiến 耳nhĩ 聞văn 及cập 口khẩu 宣tuyên 說thuyết 於ư 如Như 來Lai 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 有hữu 解giải 脫thoát 香hương 。 迦Ca 葉Diếp 。 有hữu 人nhân 執chấp 把bả 於ư 糞phẩn 污ô 已dĩ 。 以dĩ 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 一nhất 切thiết 眾chúng 華hoa 。 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 如như 是thị 人nhân 者giả 有hữu 何hà 等đẳng 香hương 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 唯duy 有hữu 糞phẩn 穢uế 臭xú 惡ác 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 其kỳ 有hữu 親thân 近cận 恭cung 敬kính 。 供cúng 養dường 諸chư 外ngoại 道đạo 者giả 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 諸chư 見kiến 畏úy 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 畏úy 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 信tín 於ư 如Như 來Lai 有hữu 大đại 慈từ 悲bi 。 慇ân 重trọng/trùng 敬kính 信tín 除trừ 慢mạn 不bất 憍kiều/kiêu 。 無vô 有hữu 貪tham 瞋sân 及cập 與dữ 愚ngu 癡si 。 意ý 志chí 決quyết 定định 解giải 知tri 業nghiệp 報báo 。 質chất 直trực 無vô 諂siểm 無vô 有hữu 幻huyễn 偽ngụy 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 得đắc 淨tịnh 信tín 心tâm 。 諸chư 根căn 無vô 貪tham 無vô 有hữu 諂siểm 曲khúc 。 志chí 意ý 不bất 壞hoại 淨tịnh 信tín 成thành 就tựu 。 信tín 佛Phật 大đại 悲bi 多đa 利lợi 眾chúng 生sanh 。 信tín 佛Phật 本bổn 行hạnh 信tín 於ư 如Như 來Lai 。 不bất 捨xả 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 有hữu 如như 是thị 心tâm 有hữu 如như 是thị 意ý 。 設thiết 乏phạp 於ư 食thực 病bệnh 藥dược 所sở 須tu 。 未vị 得đắc 道Đạo 果quả 未vị 入nhập 正chánh 位vị 。 若nhược 得đắc 所sở 須tu 能năng 得đắc 道Đạo 果quả 入nhập 於ư 正chánh 位vị 。 若nhược 其kỳ 不bất 得đắc 飢cơ 渴khát 羸luy 劣liệt 。 不bất 能năng 修tu 善thiện 不bất 得đắc 道Đạo 果quả 。 是thị 人nhân 若nhược 取thủ 如Như 來Lai 佛Phật 物vật 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 病bệnh 藥dược 所sở 須tu 自tự 服phục 食thực 之chi 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 不bất 說thuyết 是thị 有hữu 惡ác 道đạo 果quả 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 名danh 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 應ưng 當đương 密mật 持trì 善thiện 好hảo 守thủ 護hộ 。 不bất 應ưng/ứng 在tại 彼bỉ 見kiến 著trước 者giả 前tiền 。 開khai 示thị 演diễn 說thuyết 。 勿vật 令linh 是thị 人nhân 重trọng/trùng 增tăng 所sở 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 為vi 解giải 。 謂vị 解giải 如Như 來Lai 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 云vân 何hà 為vi 縛phược 。 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 言ngôn 縛phược 者giả 所sở 謂vị 貪tham 著trước 。 云vân 何hà 為vi 解giải 。 謂vị 不bất 貪tham 著trước 不bất 分phân 別biệt 二nhị 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 不bất 說thuyết 是thị 無vô 著trước 者giả 。 名danh 之chi 為vi 犯phạm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 羸luy 劣liệt 煩phiền 惱não 從tùng 虛hư 妄vọng 生sanh 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 其kỳ 不bất 實thật 不bất 以dĩ 生sanh 故cố 。 名danh 之chi 為vi 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 引dẫn 喻dụ 為vi 示thị 不bất 實thật 妄vọng 想tưởng 事sự 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 猶do 如như 人nhân 天thiên 持trì 芥giới 子tử 火hỏa 吹xuy 令linh 增tăng 長trưởng 。 漸tiệm 燒thiêu 諸chư 物vật 成thành 大đại 火hỏa 聚tụ 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 愚ngu 小tiểu 凡phàm 夫phu 起khởi 少thiểu 不bất 正chánh 思tư 惟duy 妄vọng 念niệm 。 堅kiên 著trước 諸chư 見kiến 隨tùy 所sở 妄vọng 想tưởng 。 隨tùy 是thị 諸chư 處xứ 增tăng 長trưởng 結kết 使sử 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 火hỏa 聚tụ 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 無vô 有hữu 所sở 依y 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 而nhi 是thị 火hỏa 者giả 。 為vi 當đương 增tăng 長trưởng 。 為vi 當đương 漸tiệm 滅diệt 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 是thị 火hỏa 當đương 滅diệt 。 更cánh 不bất 增tăng 長trưởng 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 不bất 實thật 妄vọng 想tưởng 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 。 若nhược 更cánh 不bất 起khởi 。 若nhược 更cánh 不bất 著trước 。 更cánh 不bất 妄vọng 想tưởng 。 更cánh 不bất 嬉hi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 更cánh 不bất 分phân 別biệt 。 此thử 當đương 漸tiệm 滅diệt 而nhi 不bất 增tăng 長trưởng 。 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 應ưng 當đương 解giải 知tri 羸luy 劣liệt 不bất 實thật 妄vọng 想tưởng 煩phiền 惱não 是thị 不bất 真chân 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 至chí 毒độc 家gia 舍xá 。 竟cánh 不bất 服phục 毒độc 自tự 生sanh 驚kinh 怖bố 。 受thọ 大đại 苦khổ 痛thống 。 發phát 聲thanh 大đại 呼hô 。 我ngã 今kim 遇ngộ 毒độc 。 我ngã 今kim 遇ngộ 毒độc 。 有hữu 善thiện 良lương 醫y 持trì 不bất 實thật 藥dược 。 令linh 是thị 病bệnh 人nhân 除trừ 不bất 實thật 病bệnh 。 得đắc 離ly 眾chúng 苦khổ 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 若nhược 是thị 良lương 醫y 持trì 於ư 實thật 藥dược 與dữ 是thị 人nhân 者giả 。 是thị 人nhân 活hoạt 不phủ 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 是thị 人nhân 實thật 不bất 服phục 食thực 於ư 毒độc 自tự 生sanh 毒độc 想tưởng 。 須tu 不bất 實thật 藥dược 以dĩ 療liệu 治trị 之chi 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 諸chư 小tiểu 凡phàm 夫phu 為vi 於ư 不bất 實thật 煩phiền 惱não 所sở 惱não 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 說thuyết 不bất 實thật 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 說thuyết 法Pháp 。 不bất 真chân 實thật 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 所sở 解giải 說thuyết 。 為vì 是thị 真chân 實thật 。 為vi 不bất 真chân 實thật 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 我ngã 所sở 解giải 說thuyết 無vô 有hữu 真chân 實thật 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 有hữu 貪tham 欲dục 以dĩ 不bất 淨tịnh 對đối 。 瞋sân 恚khuể 慈từ 對đối 。 癡si 因nhân 緣duyên 對đối 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 不bất 淨tịnh 是thị 實thật 。 則tắc 不bất 能năng 除trừ 不bất 實thật 貪tham 欲dục 。 亦diệc 非phi 貪tham 欲dục 生sanh 不Bất 淨Tịnh 觀Quán 。 若nhược 愚ngu 癡si 是thị 實thật 。 起khởi 愚ngu 癡si 已dĩ 非phi 因nhân 緣duyên 對đối 。 亦diệc 非phi 因nhân 緣duyên 能năng 除trừ 愚ngu 癡si 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 及cập 斷đoán/đoạn 結kết 法pháp 。 二nhị 俱câu 不bất 實thật 無vô 物vật 無vô 定định 無vô 有hữu 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 不bất 實thật 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 。 習tập 近cận 不bất 實thật 便tiện 得đắc 除trừ 去khứ 。 世Thế 尊Tôn 。 結kết 使sử 無vô 去khứ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 除trừ 去khứ 則tắc 為vi 有hữu 去khứ 。 若nhược 已dĩ 有hữu 去khứ 則tắc 便tiện 有hữu 來lai 。 是thị 故cố 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 無vô 去khứ 無vô 來lai 。 是thị 故cố 知tri 諸chư 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 無vô 來lai 無vô 去khứ 。 名danh 離ly 煩phiền 惱não 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 大đại 德đức 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 十thập 惡ác 道đạo 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 其kỳ 性tánh 無vô 垢cấu 本bổn 性tánh 淨tịnh 耶da 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 自tự 在tại 而nhi 犯phạm 於ư 殺sát 。 無vô 可khả 親thân 信tín 而nhi 犯phạm 於ư 盜đạo 。 非phi 無vô 主chủ 無vô 護hộ 而nhi 犯phạm 邪tà 婬dâm 。 非phi 為vi 護hộ 他tha 而nhi 犯phạm 妄vọng 語ngữ 。 非phi 為vi 調điều 伏phục 而nhi 犯phạm 惡ác 口khẩu 。 非phi 為vi 破phá 壞hoại 外ngoại 道đạo 邪tà 增tăng ( 恐khủng 慢mạn ) 而nhi 犯phạm 兩lưỡng 舌thiệt 。 無vô 隨tùy 應ứng 器khí 而nhi 犯phạm 綺ỷ 語ngữ 。 無vô 麁thô 惡ác 教giáo 而nhi 犯phạm 瞋sân 恚khuể 。 無vô 有hữu 希hy 望vọng 增tăng 上thượng 善thiện 根căn 名danh 之chi 為vi 貪tham 。 無vô 有hữu 將tương 護hộ 自tự 在tại 者giả 意ý 少thiểu 不bất 正chánh 言ngôn 而nhi 犯phạm 邪tà 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 十thập 惡ác 道đạo 若nhược 不bất 堅kiên 著trước 。 我ngã 不bất 說thuyết 彼bỉ 名danh 之chi 有hữu 過quá 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 十thập 惡ác 道đạo 若nhược 不bất 堅kiên 著trước 。 名danh 為vi 不bất 犯phạm 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 若nhược 不bất 堅kiên 著trước 。 我ngã 說thuyết 無vô 犯phạm 。 迦Ca 葉Diếp 。 諸chư 不bất 著trước 者giả 。 名danh 曰viết 離ly 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 十thập 惡ác 業nghiệp 道đạo 何hà 者giả 最tối 重trọng 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 十thập 惡ác 業nghiệp 道đạo 。 殺sát 及cập 邪tà 見kiến 。 名danh 為vi 最tối 重trọng 。 迦Ca 葉Diếp 。 隨tùy 在tại 在tại 處xứ 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 。 若nhược 不bất 堅kiên 住trụ 。 若nhược 不bất 堅kiên 執chấp 。 若nhược 不bất 堅kiên 著trước 。 一nhất 切thiết 我ngã 說thuyết 名danh 為vi 不bất 犯phạm 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 少thiểu 不bất 善thiện 。 若nhược 其kỳ 堅kiên 住trụ 堅kiên 執chấp 堅kiên 著trước 。 一nhất 切thiết 我ngã 說thuyết 名danh 之chi 為vi 犯phạm 。 迦Ca 葉Diếp 。 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 若nhược 不bất 堅kiên 住trụ 堅kiên 執chấp 堅kiên 著trước 生sanh 於ư 見kiến 者giả 。 我ngã 不bất 說thuyết 彼bỉ 名danh 曰viết 為vi 犯phạm 。 況huống 復phục 餘dư 小tiểu 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 不bất 以dĩ 不bất 善thiện 法Pháp 而nhi 得đắc 菩bồ 提đề 。 亦diệc 不bất 以dĩ 善thiện 法Pháp 而nhi 得đắc 菩bồ 提đề 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 以dĩ 不bất 善thiện 得đắc 於ư 菩bồ 提đề 。 諸chư 小tiểu 凡phàm 夫phu 亦diệc 得đắc 菩bồ 提đề 。 若nhược 以dĩ 善thiện 法Pháp 得đắc 菩bồ 提đề 者giả 。 一nhất 切thiết 被bị 燒thiêu 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 應ưng/ứng 還hoàn 生sanh 長trưởng 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 如Như 來Lai 云vân 何hà 得đắc 於ư 菩bồ 提đề 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 佛Phật 是thị 法pháp 本bổn 。 世Thế 尊Tôn 是thị 眼nhãn 。 世Thế 尊Tôn 是thị 依y 。 如như 世Thế 尊Tôn 說thuyết 當đương 共cộng 奉phụng 行hành 。 佛Phật 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 解giải 知tri 煩phiền 惱não 。 從tùng 因nhân 緣duyên 生sanh 。 名danh 得đắc 菩bồ 提đề 。 迦Ca 葉Diếp 。 云vân 何hà 為vi 解giải 知tri 從tùng 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 煩phiền 惱não 。 解giải 知tri 是thị 無vô 自tự 性tánh 起khởi 法pháp 是thị 無vô 生sanh 法pháp 。 如như 是thị 解giải 知tri 名danh 得đắc 菩bồ 提đề 。 迦Ca 葉Diếp 。 但đãn 假giả 名danh 字tự 名danh 得đắc 菩bồ 提đề 。 而nhi 是thị 菩bồ 提đề 不bất 以dĩ 文văn 字tự 言ngôn 說thuyết 而nhi 得đắc 。 若nhược 無vô 文văn 字tự 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 。 無vô 得đắc 菩bồ 提đề 。 是thị 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 汝nhữ 所sở 問vấn 。 十thập 惡ác 業nghiệp 道đạo 何hà 者giả 為vi 重trọng/trùng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 人nhân 有hữu 父phụ 得đắc 緣Duyên 覺Giác 道đạo 。 子tử 斷đoán/đoạn 父phụ 命mạng 名danh 殺sát 中trung 重trọng/trùng 。 奪đoạt 三Tam 寶Bảo 物vật 名danh 盜đạo 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 其kỳ 母mẫu 出xuất 家gia 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 共cộng 為vi 不bất 淨tịnh 是thị 婬dâm 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 以dĩ 不bất 實thật 謗báng 毀hủy 如Như 來Lai 。 是thị 妄vọng 語ngữ 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 兩lưỡng 舌thiệt 語ngữ 壞hoại 賢hiền 聖thánh 僧tăng 。 是thị 兩lưỡng 舌thiệt 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 罵mạ 聖thánh 人nhân 是thị 惡ác 口khẩu 中trung 重trọng/trùng 。 言ngôn 說thuyết 壞hoại 亂loạn 求cầu 法pháp 之chi 人nhân 。 是thị 綺ỷ 語ngữ 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 五ngũ 逆nghịch 初sơ 業nghiệp 。 是thị 瞋sân 恚khuể 中trung 重trọng/trùng 。 若nhược 欲dục 劫kiếp 奪đoạt 持trì 淨tịnh 戒giới 人nhân 物vật 。 是thị 貪tham 中trung 重trọng/trùng 。 邪tà 見kiến 中trung 重trọng/trùng 。 謂vị 之chi 邊biên 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 十thập 惡ác 道đạo 。 是thị 為vi 最tối 重trọng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如Như 來Lai 知tri 是thị 十thập 惡ác 業nghiệp 是thị 為vi 最tối 重trọng 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 一nhất 人nhân 。 具cụ 是thị 十thập 惡ác 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 惡ác 眾chúng 生sanh 。 若nhược 解giải 知tri 如Như 來Lai 說thuyết 因nhân 緣duyên 法pháp 。 是thị 中trung 無vô 有hữu 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 無vô 人nhân 無vô 丈trượng 夫phu 。 無vô 我ngã 無vô 年niên 少thiếu 。 無vô 作tác 業nghiệp 者giả 。 無vô 受thọ 者giả 起khởi 者giả 。 無vô 知tri 者giả 見kiến 者giả 。 無vô 福phước 伽già 羅la 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 無vô 行hành 。 是thị 為vi 盡tận 法pháp 。 無vô 染nhiễm 無vô 著trước 。 無vô 善thiện 不bất 善thiện 。 本bổn 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 本bổn 性tánh 常thường 淨tịnh 解giải 知tri 信tín 入nhập 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 不bất 說thuyết 彼bỉ 趣thú 向hướng 惡ác 道đạo 。 無vô 惡ác 道đạo 果quả 。 何hà 以dĩ 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 法pháp 無vô 積tích 聚tụ 。 法pháp 無vô 集tập 無vô 惱não 。 迦Ca 葉Diếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 而nhi 得đắc 生sanh 起khởi 。 起khởi 已dĩ 還hoàn 滅diệt 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 心tâm 生sanh 滅diệt 一nhất 切thiết 結kết 使sử 。 亦diệc 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 若nhược 如như 是thị 解giải 無vô 犯phạm 犯phạm 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 犯phạm 有hữu 住trụ 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 百bách 千thiên 歲tuế 極cực 大đại 闇ám 室thất 不bất 然nhiên 燈đăng 明minh 。 是thị 極cực 闇ám 室thất 無vô 門môn 窓song 牖dũ 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 。 如như 針châm 鼻tỷ 孔khổng 。 日nhật 月nguyệt 珠châu 火hỏa 。 所sở 有hữu 光quang 明minh 無vô 能năng 得đắc 入nhập 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 闇ám 室thất 中trung 然nhiên 火hỏa 燈đăng 明minh 。 是thị 闇ám 頗phả 能năng 作tác 如như 是thị 。 說thuyết 我ngã 百bách 千thiên 歲tuế 住trụ 。 今kim 不bất 應ưng/ứng 去khứ 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 當đương 然nhiên 燈đăng 時thời 是thị 闇ám 已dĩ 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 。 如như 是thị 迦Ca 葉Diếp 。 百bách 千thiên 萬vạn 劫kiếp 。 所sở 造tạo 業nghiệp 障chướng 。 信tín 如Như 來Lai 語ngữ 解giải 知tri 緣duyên 法pháp 。 修tu 觀quán 察sát 行hành 修tu 於ư 定định 慧tuệ 。 觀quán 無vô 我ngã 無vô 命mạng 無vô 人nhân 無vô 丈trượng 夫phu 等đẳng 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 名danh 為vi 無vô 犯phạm 無vô 處xứ 無vô 集tập 。 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 當đương 知tri 羸luy 劣liệt 諸chư 煩phiền 惱não 等đẳng 。 智trí 慧tuệ 燈đăng 照chiếu 勢thế 不bất 能năng 住trụ 。 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 說thuyết 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 住trú 處xứ 無vô 上thượng 。 大đại 師sư 子tử 吼hống 轉chuyển 淨tịnh 法Pháp 輪luân 。 天thiên 人nhân 魔ma 梵Phạm 。 所sở 不bất 能năng 轉chuyển 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 信tín 是thị 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 如như 是thị 受thọ 持trì 。 如như 是thị 觀quán 察sát 。 彼bỉ 當đương 如như 是thị 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 是thị 時thời 大đại 德đức 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 自tự 以dĩ 其kỳ 身thân 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 當đương 以dĩ 何hà 身thân 覺giác 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 時thời 華hoa 臺đài 中trung 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 可khả 以dĩ 身thân 覺giác 於ư 菩bồ 提đề 耶da 。 阿A 難Nan 。 勿vật 作tác 斯tư 觀quán 。 當đương 以dĩ 身thân 心tâm 覺giác 於ư 菩bồ 提đề 。 阿A 難Nan 報báo 言ngôn 。 諸chư 善thiện 丈trượng 夫phu 。 若nhược 非phi 身thân 心tâm 覺giác 於ư 菩bồ 提đề 。 當đương 用dụng 何hà 等đẳng 而nhi 覺giác 菩bồ 提đề 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 大đại 德đức 阿A 難Nan 。 身thân 之chi 實thật 性tánh 是thị 菩bồ 提đề 實thật 性tánh 。 菩bồ 提đề 實thật 性tánh 是thị 心tâm 實thật 性tánh 。 心tâm 之chi 實thật 性tánh 即tức 是thị 一nhất 切thiết 法pháp 之chi 實thật 性tánh 。 覺giác 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 實thật 性tánh 故cố 。 名danh 覺giác 菩bồ 提đề 。 時thời 諸chư 華hoa 臺đài 所sở 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 若nhược 至chí 此thử 大đại 地địa 時thời 。 是thị 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 乃nãi 當đương 得đắc 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 諸chư 華hoa 臺đài 眾chúng 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 幾kỷ 時thời 當đương 至chí 於ư 此thử 大đại 地địa 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 下hạ 方phương 界giới 分phần/phân 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 。 諮tư 受thọ 請thỉnh 問vấn 於ư 是thị 如Như 來Lai 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 聞văn 已dĩ 解giải 義nghĩa 。 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 幾kỷ 時thời 當đương 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 賢Hiền 劫Kiếp 中trung 千thiên 佛Phật 已dĩ 出xuất 當đương 出xuất 。 阿A 難Nan 。 最tối 後hậu 如Như 來Lai 號hiệu 名danh 盧lô 志chí 。 阿A 難Nan 。 盧lô 志chí 如Như 來Lai 應ưng/ứng 正chánh 遍biến 覺giác 。 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 多đa 先tiên 諸chư 佛Phật 所sở 有hữu 聲Thanh 聞Văn 僧tăng 。 阿A 難Nan 。 是thị 盧lô 志chí 如Như 來Lai 乃nãi 當đương 授thọ 是thị 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 無Vô 上Thượng 道Đạo 記ký 云vân 。 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 過quá 九cửu 十thập 八bát 劫kiếp 。 當đương 得đắc 成thành 佛Phật 。 號hiệu 莊trang 嚴nghiêm 王vương 。 亦diệc 於ư 是thị 界giới 得đắc 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 是thị 莊trang 嚴nghiêm 王vương 如Như 來Lai 。 坐tọa 此thử 地địa 時thời 。 是thị 華hoa 臺đài 中trung 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 爾nhĩ 乃nãi 至chí 地địa 。 復phục 當đương 聞văn 此thử 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 法pháp 。 阿A 難Nan 。 爾nhĩ 時thời 是thị 莊trang 嚴nghiêm 王vương 如Như 來Lai 世thế 界giới 。 名danh 作tác 無vô 量lượng 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 阿A 難Nan 。 一nhất 切thiết 欲Dục 界Giới 諸chư 天thiên 宮cung 殿điện 等đẳng 。 彼bỉ 莊trang 嚴nghiêm 王vương 。 佛Phật 國quốc 土độ 中trung 。 一nhất 寶bảo 臺đài 耳nhĩ 。 是thị 娑Ta 婆Bà 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 當đương 名danh 妙diệu 好hảo 色sắc 土thổ 。 阿A 難Nan 。 莊trang 嚴nghiêm 王vương 如Như 來Lai 壽thọ 命mạng 百bách 劫kiếp 。 佛Phật 滅diệt 度độ 後hậu 。 正Chánh 法Pháp 住trụ 世thế 。 滿mãn 足túc 十thập 劫kiếp 。 純thuần 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 說thuyết 是thị 莊trang 嚴nghiêm 王vương 如Như 來Lai 記ký 已dĩ 。 佛Phật 土độ 華hoa 蓋cái 便tiện 沒một 不bất 現hiện 。 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 現hiện 佛Phật 前tiền 住trụ 。 是thị 時thời 阿A 難Nan 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 護hộ 持trì 此thử 法Pháp 。 令linh 得đắc 久cửu 住trụ 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 增tăng 廣quảng 流lưu 布bố 。 令linh 善thiện 丈trượng 夫phu 能năng 持trì 如Như 來Lai 密mật 藏tạng 法pháp 者giả 。 成thành 滿mãn 功công 德đức 手thủ 得đắc 是thị 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 言ngôn 。 假giả 令linh 四tứ 大đại 變biến 易dị 其kỳ 性tánh 。 終chung 不bất 令linh 是thị 善thiện 丈trượng 夫phu 等đẳng 。 不bất 聞văn 是thị 法pháp 而nhi 取thủ 命mạng 終chung 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 書thư 寫tả 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 即tức 是thị 如Như 來Lai 所sở 持trì 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 人nhân 能năng 。 右hữu 手thủ 執chấp 持trì 。 恒hằng 沙sa 佛Phật 界giới 。 滿mãn 中trung 七thất 寶bảo 。 左tả 手thủ 復phục 持trì 恒hằng 沙sa 世thế 界giới 。 滿mãn 中trung 七thất 寶bảo 。 若nhược 晝trú 三tam 時thời 夜dạ 三tam 時thời 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 是thị 人nhân 不bất 懈giải 經kinh 恒hằng 沙sa 劫kiếp 。 阿A 難Nan 。 是thị 布bố 施thi 功công 德đức 。 若nhược 有hữu 書thư 寫tả 受thọ 持trì 。 讀đọc 誦tụng 是thị 經Kinh 典điển 者giả 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 復phục 過quá 於ư 是thị 。 是thị 故cố 阿A 難Nan 。 汝nhữ 今kim 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 是thị 經Kinh 。 令linh 諸chư 法Pháp 器khí 普phổ 得đắc 聞văn 知tri 。 是thị 諸chư 人nhân 等đẳng 。 則tắc 為vi 受thọ 持trì 如Như 來Lai 。 祕bí 密mật 藏tạng 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 無vô 量lượng 志chí 莊Trang 嚴Nghiêm 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 德đức 阿A 難Nan 。 大đại 德đức 迦Ca 葉Diếp 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 大đại 方phương 廣quảng 如Như 來Lai 祕bí 密mật 。 藏tạng 經Kinh 卷quyển 下hạ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com