佛Phật 說thuyết 梵Phạm 志Chí 計kế 水thủy 淨tịnh 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 欝uất 鞞bệ 羅la ( 摩ma 竭kiệt 附phụ 邊biên ) 水thủy 岸ngạn 上thượng 。 獨độc 在tại 樹thụ 下hạ 初sơ 成thành 等đẳng 覺giác 。 彼bỉ 時thời 。 有hữu 計kế 水thủy 淨tịnh 婆Bà 羅La 門Môn 。 過quá 中trung 食thực 後hậu 彷phảng 徉dương 行hành 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 世Thế 尊Tôn 遙diêu 見kiến 計kế 水thủy 淨tịnh 婆Bà 羅La 門Môn 從tùng 遠viễn 而nhi 來lai 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 計kế 水thủy 淨tịnh 婆Bà 羅La 門Môn 已dĩ 。 為vì 彼bỉ 故cố 便tiện 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 結kết 著trước 意ý 者giả 。 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 生sanh 泥nê 犁lê 中trung 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 十thập 一nhất 。 邪tà 見kiến 意ý 著trước 結kết 。 非phi 法pháp 欲dục 欺khi 世thế 間gian 邪tà 法pháp 。 貪tham 瞋sân 恚khuể 。 懈giải 怠đãi 。 睡thụy 眠miên 。 調điều 戲hí 。 無vô 恥sỉ 。 疑nghi 。 瞋sân 恨hận 恚khuể 。 慳san 嫉tật 不bất 捨xả 。 諛du 諂siểm 。 多đa 無vô 羞tu 無vô 恥sỉ 無vô 。 妬đố 嫉tật 增tăng 上thượng 妬đố 嫉tật 。 放phóng 逸dật 意ý 結kết 。 若nhược 有hữu 此thử 二nhị 十thập 一nhất 結kết 著trước 意ý 者giả 。 墮đọa 惡ác 趣thú 生sanh 泥nê 犁lê 中trung 。 猶do 若nhược 穢uế 垢cấu 小tiểu 兒nhi 衣y 。 彼bỉ 主chủ 與dữ 染nhiễm 師sư 。 若nhược 染nhiễm 弟đệ 子tử 。 持trì 衣y 鹵lỗ 土thổ 。 若nhược 牛ngưu 糞phẩn 。 若nhược 土thổ 以dĩ 漬tí 之chi 。 浣hoán 濯trạc 洗tẩy 令linh 極cực 淨tịnh 。 雖tuy 彼bỉ 染nhiễm 師sư 及cập 染nhiễm 弟đệ 子tử 持trì 彼bỉ 垢cấu 穢uế 小tiểu 兒nhi 衣y 。 以dĩ 鹵lỗ 土thổ 。 以dĩ 灰hôi 。 以dĩ 牛ngưu 糞phẩn 。 以dĩ 土thổ 清thanh 淨tịnh 濯trạc 洗tẩy 令linh 極cực 淨tịnh 。 彼bỉ 小tiểu 兒nhi 衣y 故cố 有hữu 黑hắc 膩nị 。 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 二nhị 十thập 一nhất 結kết 著trước 意ý 者giả 。 便tiện 墮đọa 惡ác 趣thú 生sanh 泥nê 犁lê 中trung 。 云vân 何hà 二nhị 十thập 一nhất 。 邪tà 見kiến 意ý 著trước 結kết 至chí 放phóng 逸dật 意ý 著trước 結kết 者giả 。 若nhược 有hữu 此thử 二nhị 十thập 一nhất 結kết 著trước 意ý 者giả 。 墮đọa 惡ác 趣thú 生sanh 泥nê 犁lê 中trung 。 若nhược 有hữu 無vô 二nhị 十thập 一nhất 結kết 著trước 意ý 者giả 。 便tiện 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 。 云vân 何hà 二nhị 十thập 一nhất 。 邪tà 見kiến 意ý 著trước 結kết 至chí 放phóng 逸dật 意ý 著trước 結kết 。 若nhược 無vô 此thử 二nhị 十thập 一nhất 結kết 著trước 意ý 者giả 。 便tiện 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 。 猶do 若nhược 波ba 羅ra [木*奈]nại 以dĩ 成thành 衣y 。 彼bỉ 主chủ 授thọ 與dữ 染nhiễm 師sư 。 若nhược 染nhiễm 弟đệ 子tử 。 彼bỉ 染nhiễm 師sư 染nhiễm 弟đệ 子tử 。 持trì 鹵lỗ 土thổ 。 灰hôi 。 牛ngưu 糞phẩn 以dĩ 漬tí 之chi 。 浣hoán 濯trạc 洗tẩy 極cực 令linh 淨tịnh 。 雖tuy 彼bỉ 波ba 羅ra [木*奈]nại 以dĩ 成thành 衣y 。 彼bỉ 染nhiễm 師sư 染nhiễm 弟đệ 子tử 。 以dĩ 鹵lỗ 以dĩ 灰hôi 。 牛ngưu 糞phẩn 上thượng 以dĩ 漬tí 之chi 。 浣hoán 濯trạc 洗tẩy 極cực 令linh 淨tịnh 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 以dĩ 成thành 衣y 。 極cực 清thanh 淨tịnh 白bạch 。 如như 是thị 。 若nhược 有hữu 無vô 二nhị 十thập 一nhất 結kết 著trước 意ý 者giả 。 便tiện 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 十thập 一nhất 。 邪tà 見kiến 意ý 結kết 至chí 放phóng 逸dật 意ý 著trước 者giả 。 便tiện 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 。 邪tà 見kiến 意ý 結kết 。 見kiến 已dĩ 當đương 棄khí 。 至chí 放phóng 逸dật 意ý 著trước 結kết 。 見kiến 已dĩ 當đương 棄khí 。 彼bỉ 意ý 與dữ 慈từ 俱câu 滿mãn 一nhất 方phương 正chánh 受thọ 住trụ 。 如như 是thị 二nhị 三tam 四tứ 上thượng 下hạ 一nhất 切thiết 諸chư 方phương 。 意ý 與dữ 慈từ 俱câu 無vô 二nhị 無vô 恚khuể 。 極cực 廣quảng 極cực 大đại 。 無vô 極cực 分phân 別biệt 。 滿mãn 諸chư 方phương 已dĩ 正chánh 受thọ 住trụ 。 如như 是thị 意ý 與dữ 悲bi 。 喜hỷ 。 護hộ 。 俱câu 滿mãn 一nhất 切thiết 諸chư 方phương 已dĩ 正chánh 受thọ 住trụ 。 是thị 為vi 婆Bà 羅La 門Môn 內nội 外ngoại 洗tẩy 淨tịnh 。 非phi 外ngoại 淨tịnh 也dã 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 往vãng 詣nghệ 水thủy 浴dục 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 瞿Cù 曇Đàm 水thủy 洗tẩy 者giả 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 應ưng/ứng 戒giới 故cố 。 應ưng/ứng 福phước 故cố 。 應ưng 度độ 故cố 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 水thủy 洗tẩy 者giả 。 除trừ 一nhất 切thiết 惡ác 故cố 。 在tại 水thủy 淨tịnh 洗tẩy 濡nhu 。 凡phàm 愚ngu 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 。 此thử 不bất 得đắc 除trừ 黑hắc 黑hắc 行hành 。 用dụng 彼bỉ 水thủy 淨tịnh 。 為vi 在tại 水thủy 。 何hà 所sở 見kiến 。 人nhân 作tác 諸chư 惡ác 行hạnh 。 此thử 水thủy 何hà 所sở 能năng 淨tịnh 者giả 。 有hữu 堅kiên 牢lao 淨tịnh 者giả 。 當đương 持trì 戒giới 行hành 。 行hành 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 行hành 清thanh 淨tịnh 行hạnh 常thường 得đắc 應ưng/ứng 戒giới 。 若nhược 不bất 殺sát 盜đạo 。 不bất 妄vọng 語ngữ 為vi 得đắc 等đẳng 度độ 。 梵Phạm 志Chí 當đương 住trụ 此thử 作tác 一nhất 切thiết 善thiện 。 為vi 得đắc 安an 隱ẩn 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 何hà 須tu 還hoàn 家gia 。 何hà 須tu 水thủy 及cập 家gia 。 汝nhữ 婆Bà 羅La 門Môn 。 寧ninh 求cầu 淨tịnh 善thiện 法Pháp 。 何hà 須tu 弊tệ 惡ác 水thủy 。 但đãn 除trừ 塵trần 垢cấu 穢uế 。 瞿Cù 曇Đàm 或hoặc 作tác 是thị 念niệm 。 寧ninh 求cầu 淨tịnh 善thiện 法Pháp 。 不bất 須tu 弊tệ 惡ác 水thủy 。 用dụng 除trừ 塵trần 垢cấu 穢uế 。 已dĩ 竟cánh 。 瞿Cù 曇Đàm 。 已dĩ 竟cánh 。 瞿Cù 曇Đàm 。 我ngã 今kim 歸quy 世Thế 尊Tôn 。 法pháp 及cập 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 持trì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 從tùng 今kim 日nhật 始thỉ 。 盡tận 命mạng 離ly 殺sát 而nhi 歸Quy 佛Phật 。 佛Phật 如như 是thị 說thuyết 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 歸quy 。 佛Phật 說thuyết 梵Phạm 志Chí 計kế 水thủy 淨tịnh 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com