佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 度độ 五ngũ 苾Bật 芻Sô 已dĩ 。 將tương/tướng 諸chư 苾Bật 芻Sô 往vãng 嚩phạ 囉ra 迦ca 河hà 岸ngạn 。 遊du 止chỉ 暫tạm 住trụ 。 時thời 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 中trung 有hữu 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 曰viết 耶da 舍xá 。 家gia 中trung 巨cự 富phú 。 廣quảng 有hữu 財tài 寶bảo 。 母mẫu 氏thị 眷quyến 屬thuộc 皆giai 國quốc 中trung 豪hào 族tộc 。 多đa 畜súc 奴nô 婢tỳ 互hỗ 誇khoa 強cường/cưỡng 盛thình/thịnh 。 是thị 奴nô 婢tỳ 輩bối 皆giai 悉tất 年niên 少thiếu 聰thông 明minh 多đa 藝nghệ 。 復phục 擅thiện 歌ca 樂nhạc 。 常thường 侍thị 左tả 右hữu 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 耶da 舍xá 。 忽hốt 於ư 一nhất 日nhật 。 在tại 自tự 家gia 中trung 。 令linh 諸chư 妓kỹ 人nhân 嚴nghiêm 容dung 麗lệ 服phục 鼓cổ 動động 音âm 樂nhạc 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 恣tứ 其kỳ 快khoái 樂lạc 。 自tự 旦đán 至chí 夜dạ 方phương 始thỉ 停đình 息tức 。 時thời 妓kỹ 女nữ 輩bối 各các 還hoàn 所sở 止chỉ 。 以dĩ 其kỳ 困khốn 乏phạp 睡thụy 極cực 昏hôn 重trọng/trùng 無vô 所sở 警cảnh 覺giác 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 耶da 舍xá 。 於ư 夜dạ 後hậu 分phân 。 巡tuần 諸chư 房phòng 室thất 。 檢kiểm 察sát 庫khố 藏tàng 。 見kiến 諸chư 妓kỹ 女nữ 門môn 不bất 掩yểm 閉bế 。 身thân 無vô 拘câu 檢kiểm 。 或hoặc 髮phát 髻kế 蓬bồng 亂loạn 。 或hoặc 衣y 服phục 離ly 身thân 仰ngưỡng 覆phú 縱tung 橫hoành 。 現hiện 露lộ 形hình 體thể 由do 如như 死tử 人nhân 一nhất 無vô 異dị 別biệt 。 時thời 長trưởng 者giả 子tử 耶da 舍xá 。 因nhân 果quả 成thành 熟thục 出xuất 家gia 時thời 至chí 。 覩đổ 斯tư 相tướng 狀trạng 忽hốt 生sanh 厭yểm 離ly 。 由do 如như 發phát 狂cuồng 。 耶da 舍xá 以dĩ 其kỳ 富phú 盛thình/thịnh 。 有hữu 摩ma 尼ni 所sở 裝trang 之chi 履lý 數số 及cập 千thiên 緉 。 於ư 是thị 著trước 寶bảo 裝trang 履lý 。 夜dạ 詣nghệ 王vương 宮cung 告cáo 守thủ 門môn 者giả 曰viết 。 我ngã 苦khổ 。 我ngã 苦khổ 。 請thỉnh 報báo 於ư 王vương 。 其kỳ 守thủ 門môn 者giả 不bất 肯khẳng 聞văn 報báo 。 復phục 詣nghệ 後hậu 門môn 亦diệc 謂vị 守thủ 門môn 者giả 曰viết 。 我ngã 苦khổ 。 我ngã 苦khổ 。 請thỉnh 報báo 於ư 王vương 。 其kỳ 守thủ 門môn 者giả 亦diệc 又hựu 不bất 聽thính 。 是thị 時thời 耶da 舍xá 自tự 夜dạ 後hậu 分phần/phân 直trực 至chí 天thiên 曉hiểu 。 乃nãi 出xuất 城thành 門môn 至chí 嚩phạ 囉ra 迦ca 河hà 岸ngạn 。 往vãng 來lai 而nhi 行hành 口khẩu 中trung 但đãn 言ngôn 。 我ngã 苦khổ 。 我ngã 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 在tại 於ư 彼bỉ 岸ngạn 。 晨thần 旦đán 經kinh 行hành 。 於ư 是thị 耶da 舍xá 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 威uy 德đức 端đoan 嚴nghiêm 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 知tri 非phi 常thường 人nhân 。 乃nãi 告cáo 之chi 曰viết 。 聖thánh 者giả 。 我ngã 苦khổ 。 聖thánh 者giả 。 我ngã 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 以dĩ 軟nhuyễn 言ngôn 而nhi 慰úy 呼hô 之chi 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 來lai 。 我ngã 今kim 此thử 處xứ 安an 樂lạc 無vô 事sự 。 時thời 彼bỉ 耶da 舍xá 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 慈từ 悲bi 之chi 聲thanh 軟nhuyễn 言ngôn 相tương/tướng 呼hô 。 即tức 脫thoát 寶bảo 履lý 致trí 於ư 岸ngạn 側trắc 。 渡độ 嚩phạ 囉ra 河hà 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 乃nãi 與dữ 耶da 舍xá 同đồng 還hoàn 遊du 止chỉ 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 即tức 為vi 耶da 舍xá 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 謂vị 耶da 舍xá 曰viết 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 生sanh 天thiên 之chi 因nhân 。 雖tuy 五ngũ 欲dục 自tự 在tại 輪luân 迴hồi 未vị 斷đoán/đoạn 。 勿vật 以dĩ 天thiên 福phước 心tâm 生sanh 喜hỷ 樂lạc 。 汝nhữ 今kim 欲dục 求cầu 割cát 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 除trừ 去khứ 蓋cái 障chướng 得đắc 解giải 脫thoát 者giả 。 當đương 於ư 聖thánh 道Đạo 而nhi 加gia 修tu 習tập 。 可khả 證chứng 道đạo 跡tích 。 可khả 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 又hựu 言ngôn 。 耶da 舍xá 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 色sắc 是thị 常thường 是thị 非phi 常thường 耶da 。 是thị 苦khổ 非phi 苦khổ 耶da 。 是thị 空không 非phi 空không 耶da 。 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 耶da 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 常thường 非phi 常thường 耶da 。 是thị 苦khổ 非phi 苦khổ 耶da 。 是thị 空không 非phi 空không 耶da 。 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 耶da 。 時thời 彼bỉ 耶da 舍xá 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 譬thí 如như 白bạch 色sắc 之chi 衣y 易dị 為vi 染nhiễm 著trước 。 得đắc 離ly 塵trần 垢cấu 獲hoạch 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 為vi 廣quảng 說thuyết 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 於ư 是thị 耶da 舍xá 即tức 於ư 座tòa 上thượng 得đắc 。 漏lậu 盡tận 意ý 解giải 。 證chứng 無Vô 學Học 果quả 。 便tiện 即tức 發phát 言ngôn 答đáp 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 者giả 。 乃nãi 是thị 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 實thật 已dĩ 得đắc 證chứng 漏lậu 盡tận 解giải 脫thoát 。 猶do 著trước 在tại 家gia 寶bảo 飾sức 之chi 衣y 。 乃nãi 為vi 耶da 舍xá 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 若nhược 得đắc 正Chánh 道Đạo 。 猶do 戀luyến 莊trang 嚴nghiêm 。 雖tuy 行hành 梵Phạm 行hạnh 。 未vị 名danh 息tức 心tâm 。 若nhược 能năng 調điều 伏phục 。 執chấp 杖trượng 自tự 驚kinh 。 雖tuy 婆Bà 羅La 門Môn 。 是thị 真chân 沙Sa 門Môn 。 爾nhĩ 時thời 耶da 舍xá 。 宿túc 有hữu 黠hiệt 慧tuệ 又hựu 證chứng 無Vô 學Học 。 纔tài 聞văn 佛Phật 說thuyết 此thử 妙diệu 伽già 陀đà 。 乃nãi 自tự 思tư 惟duy 。 世Thế 尊Tôn 說thuyết 此thử 。 正chánh 為vi 於ư 我ngã 猶do 著trước 在tại 家gia 寶bảo 飾sức 之chi 衣y 。 乃nãi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 願nguyện 為vì 沙Sa 門Môn 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 惟duy 見kiến 聽thính 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 來lai 苾Bật 芻Sô 。 鬚tu 髮phát 自tự 落lạc 。 袈ca 裟sa 著trước 身thân 。 成thành 沙Sa 門Môn 形hình 。 儀nghi 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 始thỉ 及cập 天thiên 曉hiểu 。 見kiến 彼bỉ 左tả 右hữu 怱thông 怱thông 報báo 言ngôn 。 長trưởng 者giả 子tử 耶da 舍xá 不bất 待đãi 天thiên 曉hiểu 出xuất 自tự 舍xá 去khứ 。 今kim 不bất 見kiến 迴hồi 。 未vị 委ủy 所sở 至chí 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 驚kinh 怪quái 非phi 常thường 。 乃nãi 私tư 自tự 念niệm 。 我ngã 子tử 夜dạ 出xuất 。 得đắc 非phi 不bất 正chánh 之chi 人nhân 而nhi 相tương/tướng 誘dụ 耶da 。 又hựu 問vấn 侍thị 人nhân 。 我ngã 子tử 所sở 履lý 。 所sở 服phục 為vi 常thường 非phi 常thường 耶da 。 侍thị 人nhân 對đối 曰viết 。 彼bỉ 所sở 常thường 服phục 妙diệu 衣y 寶bảo 履lý 不bất 在tại 常thường 處xứ 。 必tất 著trước 隨tùy 身thân 。 是thị 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 子tử 耶da 舍xá 著trước 寶bảo 裝trang 履lý 及cập 上thượng 妙diệu 衣y 。 必tất 無vô 惡ác 事sự 。 我ngã 今kim 宜nghi 速tốc 諸chư 處xứ 尋tầm 覓mịch 。 於ư 是thị 令linh 諸chư 僮đồng 僕bộc 分phần/phân 頭đầu 尋tầm 覓mịch 。 兼kiêm 自tự 出xuất 城thành 門môn 至chí 嚩phạ 囉ra 迦ca 河hà 岸ngạn 訪phỏng 問vấn 尋tầm 求cầu 。 忽hốt 於ư 岸ngạn 邊biên 見kiến 子tử 所sở 著trước 寶bảo 裝trang 之chi 履lý 。 又hựu 聞văn 彼bỉ 岸ngạn 有hữu 佛Phật 及cập 將tương/tướng 弟đệ 子tử 於ư 彼bỉ 遊du 止chỉ 。 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 子tử 決quyết 定định 在tại 彼bỉ 而nhi 住trụ 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 即tức 自tự 脫thoát 履lý 。 渡độ 河hà 訪phỏng 覓mịch 。 將tương 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 亦diệc 遙diêu 見kiến 知tri 來lai 尋tầm 子tử 。 既ký 至chí 佛Phật 前tiền 。 覩đổ 佛Phật 光quang 明minh 。 又hựu 見kiến 異dị 相tướng 。 未vị 及cập 言ngôn 子tử 唯duy 即tức 驚kinh 歎thán 。 世Thế 尊Tôn 方phương 便tiện 承thừa 其kỳ 發phát 心tâm 。 乃nãi 先tiên 諭dụ 言ngôn 。 善thiện 來lai 長trưởng 者giả 。 得đắc 無vô 疲bì 勞lao 。 且thả 可khả 就tựu 坐tọa 今kim 與dữ 汝nhữ 語ngữ 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 初sơ 覩đổ 世Thế 尊Tôn 威uy 光quang 相tướng 好hảo 。 又hựu 蒙mông 軟nhuyễn 言ngôn 慰úy 諭dụ 。 但đãn 益ích 瞻chiêm 仰ngưỡng 全toàn 忘vong 覓mịch 子tử 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 我ngã 有hữu 妙diệu 法Pháp 。 汝nhữ 樂nhạo 聞văn 耶da 。 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 哀ai 愍mẫn 。 唯duy 垂thùy 宣tuyên 示thị 。 佛Phật 言ngôn 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 生sanh 天thiên 之chi 因nhân 。 天thiên 之chi 果quả 報báo 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 若nhược 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 可khả 趣thú 聖thánh 道Đạo 。 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 。 我ngã 今kim 問vấn 汝nhữ 。 色sắc 是thị 常thường 非phi 常thường 耶da 。 是thị 苦khổ 非phi 苦khổ 耶da 。 是thị 空không 非phi 空không 耶da 。 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 耶da 。 又hựu 曰viết 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 常thường 非phi 常thường 耶da 。 是thị 苦khổ 非phi 苦khổ 耶da 。 是thị 空không 不bất 空không 耶da 。 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 耶da 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 為vì 解giải 說thuyết 。 汝nhữ 可khả 觀quán 察sát 。 實thật 言ngôn 報báo 我ngã 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 曰viết 。 我ngã 今kim 實thật 知tri 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 乃nãi 是thị 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 之chi 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 為vi 廣quảng 說thuyết 四Tứ 諦Đế 之chi 法pháp 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 因nhân 是thị 除trừ 去khứ 塵trần 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 身thân 心tâm 適thích 悅duyệt 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 彼bỉ 長trưởng 者giả 心tâm 意ý 開khai 解giải 。 恩ân 愛ái 淡đạm 薄bạc 。 若nhược 見kiến 其kỳ 子tử 作tác 沙Sa 門Môn 相tương/tướng 必tất 無vô 憂ưu 苦khổ 。 乃nãi 發phát 問vấn 言ngôn 。 俱câu 梨lê 迦ca 。 汝nhữ 何hà 因nhân 緣duyên 來lai 至chí 於ư 此thử 。 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 具cụ 以dĩ 上thượng 事sự 。 告cáo 於ư 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 呼hô 。 苾Bật 芻Sô 。 耶da 舍xá 即tức 出xuất 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 見kiến 耶da 舍xá 出xuất 作tác 沙Sa 門Môn 形hình 。 復phục 知tri 漏lậu 盡tận 。 證chứng 無Vô 學Học 果quả 。 乃nãi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 子tử 快khoái 哉tai 。 初sơ 能năng 自tự 利lợi 又hựu 能năng 利lợi 他tha 。 使sử 我ngã 得đắc 聞văn 殊thù 妙diệu 之chi 法pháp 。 遠viễn 離ly 塵trần 垢cấu 。 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 皆giai 由do 我ngã 子tử 獲hoạch 斯tư 妙diệu 利lợi 。 於ư 是thị 俱câu 梨lê 迦ca 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 今kim 住trụ 家gia 。 願nguyện 佛Phật 垂thùy 戒giới 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 受thọ 於ư 三tam 歸quy 。 汝nhữ 當đương 諦đế 受thọ 。 佛Phật 言ngôn 。 俱câu 梨lê 迦ca 。 汝nhữ 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 伽già 。 汝nhữ 盡tận 形hình 壽thọ 不bất 得đắc 違vi 悔hối 。 俱câu 梨lê 迦ca 言ngôn 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 伽già 。 佛Phật 言ngôn 。 俱câu 梨lê 迦ca 。 汝nhữ 今kim 於ư 吾ngô 受thọ 得đắc 三Tam 歸Quy 依Y 竟cánh 。 當đương 為vi 世thế 間gian 第đệ 一nhất 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 爾nhĩ 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 蒙mông 佛Phật 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 之chi 法pháp 。 乃nãi 得đắc 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 蒙mông 與dữ 受thọ 三tam 自tự 歸quy 已dĩ 。 心tâm 意ý 泰thái 然nhiên 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 於ư 來lai 日nhật 就tựu 自tự 居cư 舍xá 備bị 齋trai 供cúng 養dường 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 及cập 聖thánh 眾chúng 等đẳng 。 慈từ 悲bi 愍mẫn 念niệm 同đồng 賜tứ 降giáng/hàng 赴phó 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 。 知tri 佛Phật 受thọ 請thỉnh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 旋toàn 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 彼bỉ 俱câu 梨lê 迦ca 既ký 請thỉnh 佛Phật 已dĩ 。 速tốc 至chí 家gia 中trung 告cáo 彼bỉ 妻thê 子tử 男nam 女nữ 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 彼bỉ 耶da 舍xá 夜dạ 出xuất 渡độ 嚩phạ 囉ra 迦ca 河hà 。 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 已dĩ 作tác 沙Sa 門Môn 。 兼kiêm 已dĩ 得đắc 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 我ngã 尋tầm 耶da 舍xá 亦diệc 到đáo 於ư 彼bỉ 。 便tiện 蒙mông 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 獲hoạch 離ly 塵trần 垢cấu 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 又hựu 為vì 我ngã 受thọ 三Tam 自Tự 歸Quy 法Pháp 。 我ngã 已dĩ 請thỉnh 佛Phật 來lai 日nhật 供cúng 養dường 。 佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 必tất 來lai 降giáng/hàng 赴phó 。 汝nhữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 今kim 當đương 為vì 我ngã 速tốc 淨tịnh 舍xá 宅trạch 。 香hương 水thủy 灑sái 地địa 。 無vô 令linh 塵trần 坌bộn 。 及cập 速tốc 備bị 辦biện 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 乃nãi 至chí 香hương 花hoa 供cúng 養dường 之chi 具cụ 。 汝nhữ 等đẳng 專chuyên 至chí 亦diệc 獲hoạch 大đại 利lợi 。 既ký 至chí 來lai 朝triêu 。 明minh 相tướng 現hiện 已dĩ 。 家gia 內nội 營doanh 辦biện 一nhất 一nhất 皆giai 畢tất 。 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 即tức 於ư 庭đình 際tế 執chấp 爐lô 焚phần 香hương 。 遙diêu 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 飲ẩm 食thực 已dĩ 辦biện 。 願nguyện 佛Phật 垂thùy 降giáng/hàng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 告cáo 拘câu 抳nê 。 諸chư 羅ra 漢hán 等đẳng 。 可khả 共cộng 往vãng 赴phó 俱câu 梨lê 迦ca 請thỉnh 。 又hựu 告cáo 耶da 舍xá 曰viết 。 汝nhữ 歸quy 本bổn 家gia 形hình 服phục 非phi 舊cựu 。 母mẫu 親thân 眷quyến 屬thuộc 心tâm 必tất 悲bi 惱não 。 汝nhữ 今kim 出xuất 家gia 已dĩ 證chứng 無Vô 學Học 。 宜nghi 以dĩ 方phương 便tiện 化hóa 令linh 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 誡giới 勅sắc 已dĩ 。 即tức 與dữ 同đồng 詣nghệ 家gia 中trung 受thọ 食thực 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 立lập 於ư 門môn 首thủ 顒ngung 望vọng 佛Phật 至chí 。 佛Phật 既ký 至chí 門môn 。 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 焚phần 香hương 迎nghênh 引dẫn 至chí 第đệ 二nhị 門môn 。 時thời 耶da 舍xá 母mẫu 及cập 乳nhũ 母mẫu 眷quyến 屬thuộc 悉tất 出xuất 迎nghênh 接tiếp 。 初sơ 覩đổ 世Thế 尊Tôn 相tướng 好hảo 端đoan 嚴nghiêm 。 威uy 光quang 殊thù 異dị 。 又hựu 見kiến 耶da 舍xá 及cập 諸chư 羅ra 漢hán 法pháp 服phục 嚴nghiêm 身thân 。 威uy 儀nghi 詳tường 審thẩm 。 凡phàm 諸chư 進tiến 止chỉ 有hữu 殊thù 異dị 道đạo 。 圍vi 繞nhiễu 瞻chiêm 仰ngưỡng 歡hoan 喜hỷ 無vô 極cực 。 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 請thỉnh 佛Phật 就tựu 座tòa 。 諸chư 羅ra 漢hán 等đẳng 亦diệc 復phục 就tựu 座tòa 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 與dữ 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 次thứ 第đệ 禮lễ 足túc 。 禮lễ 畢tất 瞻chiêm 仰ngưỡng 。 各các 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 耶da 舍xá 母mẫu 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 使sử 其kỳ 歡hoan 喜hỷ 。 又hựu 令linh 發phát 起khởi 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 乃nãi 告cáo 之chi 曰viết 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 得đắc 生sanh 天thiên 上thượng 。 雖tuy 復phục 快khoái 樂lạc 未vị 出xuất 輪luân 迴hồi 。 欲dục 出xuất 輪luân 迴hồi 當đương 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 於ư 生sanh 滅diệt 法pháp 而nhi 須tu 了liễu 知tri 。 汝nhữ 等đẳng 諦đế 聽thính 。 深thâm 心tâm 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 廣quảng 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 色sắc 是thị 無vô 常thường 。 是thị 苦khổ 。 是thị 空không 。 是thị 無vô 我ngã 法pháp 。 又hựu 言ngôn 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 是thị 無vô 常thường 。 是thị 苦khổ 。 是thị 空không 。 是thị 無vô 我ngã 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 知tri 否phủ 。 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 為vì 分phân 別biệt 。 時thời 耶da 舍xá 母mẫu 及cập 乳nhũ 母mẫu 等đẳng 。 皆giai 已dĩ 宿túc 植thực 善thiện 本bổn 。 今kim 遇ngộ 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 如như 潔khiết 白bạch 衣y 染nhiễm 成thành 眾chúng 色sắc 。 隨tùy 其kỳ 所sở 染nhiễm 皆giai 得đắc 鮮tiên/tiển 妙diệu 。 耶da 舍xá 母mẫu 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 乃nãi 至chí 廣quảng 為vì 演diễn 說thuyết 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 耶da 舍xá 母mẫu 等đẳng 不bất 起khởi 於ư 座tòa 。 得đắc 法Pháp 眼nhãn 淨tịnh 。 斷đoán/đoạn 除trừ 貪tham 愛ái 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 知tri 見kiến 無vô 礙ngại 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 五ngũ 蘊uẩn 。 三tam 毒độc 。 苦khổ 。 空không 。 無vô 我ngã 。 無vô 常thường 之chi 法pháp 。 我ngã 已dĩ 實thật 知tri 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 為vi 受thọ 其kỳ 三tam 歸quy 。 受thọ 三tam 歸quy 竟cánh 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 禮lễ 謝tạ 於ư 佛Phật 。 而nhi 又hựu 白bạch 言ngôn 。 食thực 時thời 已dĩ 至chí 。 佛Phật 即tức 默mặc 然nhiên 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 及cập 耶da 舍xá 母mẫu 。 悉tất 持trì 所sở 辦biện 上thượng 妙diệu 香hương 美mỹ 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 自tự 手thủ 奉phụng 上thượng 佛Phật 及cập 聖thánh 眾chúng 。 佛Phật 與dữ 聖thánh 眾chúng 食thực 畢tất 。 澡táo 盥quán 清thanh 淨tịnh 已dĩ 竟cánh 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 及cập 耶da 舍xá 母mẫu 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 各các 坐tọa 卑ty 座tòa 。 請thỉnh 佛Phật 說thuyết 法pháp 。 佛Phật 即tức 化hóa 利lợi 。 令linh 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 與dữ 耶da 舍xá 母mẫu 等đẳng 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 有hữu 少thiểu 疑nghi 。 欲dục 伸thân 啟khải 問vấn 。 願nguyện 佛Phật 開khai 說thuyết 。 斷đoán/đoạn 我ngã 等đẳng 疑nghi 。 今kim 我ngã 子tử 耶da 舍xá 。 當đương 有hữu 何hà 因nhân 而nhi 獲hoạch 是thị 果quả 。 乃nãi 於ư 家gia 中trung 忽hốt 發phát 此thử 心tâm 。 會hội 遇ngộ 世Thế 尊Tôn 為vi 說thuyết 妙diệu 法Pháp 。 而nhi 得đắc 法Pháp 服phục 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 獲hoạch 諸chư 漏lậu 盡tận 證chứng 羅La 漢Hán 果quả 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 長trưởng 者giả 等đẳng 言ngôn 。 過quá 去khứ 世thế 時thời 。 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 不bất 近cận 不bất 遠viễn 。 有hữu 一nhất 仙tiên 人nhân 。 於ư 彼bỉ 而nhi 住trú 。 有hữu 慈từ 悲bi 心tâm 利lợi 益ích 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 入nhập 城thành 中trung 持trì 鉢bát 乞khất 食thực 。 時thời 彼bỉ 仙tiên 人nhân 會hội 於ư 一nhất 日nhật 。 於ư 四tứ 衢cù 道đạo 。 見kiến 一nhất 死tử 蟲trùng 。 覩đổ 其kỳ 壞hoại 爛lạn 。 又hựu 復phục 臭xú 穢uế 。 過quá 往vãng 之chi 者giả 不bất 可khả 瞻chiêm 近cận 。 彼bỉ 仙tiên 忽hốt 起khởi 思tư 念niệm 。 我ngã 身thân 無vô 常thường 。 不bất 異dị 於ư 此thử 。 遂toại 於ư 輪luân 迴hồi 而nhi 生sanh 厭yểm 離ly 。 當đương 此thử 之chi 時thời 。 有hữu 一nhất 童đồng 子tử 亦diệc 見kiến 死tử 蟲trùng 。 同đồng 彼bỉ 仙tiên 人nhân 厭yếm 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 而nhi 彼bỉ 仙tiên 人nhân 。 及cập 以dĩ 童đồng 子tử 既ký 厭yếm 輪luân 迴hồi 。 後hậu 勤cần 修tu 習tập 解giải 脫thoát 正Chánh 道Đạo 。 彼bỉ 仙tiên 人nhân 者giả 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 童đồng 子tử 者giả 即tức 耶da 舍xá 是thị 。 是thị 故cố 耶da 舍xá 今kim 遇ngộ 於ư 我ngã 。 得đắc 聞văn 妙diệu 法Pháp 證chứng 無Vô 學Học 果quả 。 於ư 是thị 俱câu 梨lê 迦ca 長trưởng 者giả 及cập 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 信tín 受thọ 。 禮lễ 謝tạ 而nhi 退thối/thoái 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 將tương/tướng 諸chư 聖thánh 眾chúng 。 還hoàn 歸quy 鹿lộc 野dã 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 俱câu 梨lê 迦ca 復phục 有hữu 四tứ 子tử 。 一nhất 名danh 布bố 囉ra 努nỗ 。 二nhị 名danh 尾vĩ 摩ma 羅la 。 三tam 名danh 誐nga 鑁măm 鉢bát 帝đế 。 四tứ 名danh 蘇tô 摩ma 斛hộc 。 見kiến 彼bỉ 耶da 舍xá 投đầu 佛Phật 出xuất 家gia 證chứng 羅La 漢Hán 果quả 。 咸hàm 作tác 斯tư 念niệm 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 猶do 戀luyến 貪tham 愛ái 。 不bất 求cầu 解giải 脫thoát 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 若nhược 今kim 世thế 間gian 無vô 最tối 上thượng 覺giác 。 復phục 有hữu 何hà 人nhân 說thuyết 最tối 上thượng 法pháp 。 我ngã 等đẳng 輪luân 迴hồi 無vô 能năng 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 今kim 值trị 佛Phật 法pháp 宜nghi 生sanh 正chánh 信tín 。 當đương 共cộng 捨xả 家gia 如như 彼bỉ 耶da 舍xá 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 於ư 是thị 布bố 囉ra 努nỗ 等đẳng 兄huynh 弟đệ 四tứ 人nhân 。 出xuất 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 同đồng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 卻khước 住trụ 一nhất 面diện 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 俱câu 梨lê 迦ca 子tử 。 耶da 舍xá 之chi 弟đệ 。 今kim 來lai 投đầu 佛Phật 。 欲dục 為vi 沙Sa 門Môn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 令linh 弟đệ 子tử 與dữ 剃thế 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 既ký 為vi 沙Sa 門Môn 。 又hựu 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 言ngôn 。 布bố 囉ra 努nỗ 。 汝nhữ 為vi 沙Sa 門Môn 。 當đương 行hành 苦khổ 行hạnh 攝nhiếp 心tâm 不bất 亂loạn 。 求cầu 真Chân 諦Đế 法pháp 令linh 心tâm 無vô 我ngã 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 盡tận 生sanh 死tử 源nguyên 永vĩnh 斷đoán/đoạn 輪luân 轉chuyển 。 以dĩ 趣thú 解giải 脫thoát 。 時thời 布bố 囉ra 努nỗ 等đẳng 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 法pháp 已dĩ 。 正chánh 信tín 決quyết 定định 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 獲hoạch 諸chư 漏lậu 盡tận 。 得đắc 心tâm 解giải 脫thoát 。 所sở 作tác 已dĩ 作tác 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 我ngã 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 證chứng 羅La 漢Hán 果quả 。 是thị 時thời 乃nãi 有hữu 十thập 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 爾nhĩ 時thời 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 中trung 復phục 有hữu 大đại 族tộc 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 正chánh 五ngũ 十thập 人nhân 。 與dữ 俱câu 梨lê 迦ca 子tử 常thường 為vi 朋bằng 友hữu 。 忽hốt 聞văn 俱câu 梨lê 迦ca 子tử 耶da 舍xá 及cập 布bố 囉ra 努nỗ 等đẳng 隨tùy 佛Phật 出xuất 家gia 證chứng 於ư 道đạo 果quả 。 咸hàm 作tác 是thị 念niệm 。 彼bỉ 長trưởng 者giả 子tử 耶da 舍xá 及cập 布bố 囉ra 努nỗ 等đẳng 。 種chủng 族tộc 尊tôn 勝thắng 巨cự 富phú 難nạn/nan 倫luân 。 聰thông 慧tuệ 過quá 人nhân 端đoan 嚴nghiêm 罕 匹thất 。 常thường 受thọ 快khoái 樂lạc 無vô 諸chư 苦khổ 惱não 。 猶do 能năng 捨xả 家gia 學học 道Đạo 。 以dĩ 求cầu 解giải 脫thoát 。 我ngã 等đẳng 云vân 何hà 。 猶do 顧cố 戀luyến 耶da 。 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 出xuất 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 同đồng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 至chí 佛Phật 所sở 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 同đồng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 正chánh 五ngũ 十thập 人nhân 。 今kim 欲dục 於ư 佛Phật 法pháp 出xuất 家gia 。 而nhi 為vi 沙Sa 門Môn 。 願nguyện 佛Phật 慈từ 悲bi 哀ai 愍mẫn 聽thính 許hứa 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 長trưởng 者giả 子tử 。 捨xả 家gia 為vi 道đạo 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 即tức 令linh 弟đệ 子tử 與dữ 剃thế 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 度độ 為vi 沙Sa 門Môn 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 又hựu 與dữ 說thuyết 法Pháp 。 令linh 求cầu 勝thắng 果quả 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 長trưởng 者giả 子tử 。 各các 各các 捨xả 家gia 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 。 當đương 須tu 一nhất 身thân 行hành 於ư 苦khổ 行hạnh 。 攝nhiếp 心tâm 不bất 亂loạn 求cầu 真Chân 諦Đế 法pháp 。 令linh 心tâm 無vô 我ngã 。 而nhi 於ư 諸chư 法pháp 決quyết 定định 了liễu 知tri 。 盡tận 生sanh 死tử 源nguyên 永vĩnh 斷đoán/đoạn 輪luân 轉chuyển 。 以dĩ 趣thú 解giải 脫thoát 。 諸chư 長trưởng 者giả 子tử 得đắc 聞văn 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 法Pháp 已dĩ 。 正chánh 信tín 決quyết 定định 。 精tinh 勤cần 修tu 習tập 。 獲hoạch 盡tận 諸chư 漏lậu 。 心tâm 得đắc 解giải 脫thoát 。 所sở 作tác 已dĩ 作tác 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 我ngã 生sanh 已dĩ 滅diệt 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 輪luân 迴hồi 。 悉tất 皆giai 證chứng 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 於ư 是thị 世thế 間gian 始thỉ 有hữu 六lục 十thập 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 觀quán 諸chư 弟đệ 子tử 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 我ngã 從tùng 無vô 量lượng 劫kiếp 來lai 。 勤cần 行hành 精tinh 進tấn 。 乃nãi 於ư 今kim 日nhật 。 得đắc 成thành 正Chánh 覺Giác 。 正chánh 為vì 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 解giải 諸chư 繫hệ 縛phược 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 日nhật 悉tất 於ư 我ngã 處xứ 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 漏lậu 盡tận 解giải 脫thoát 。 三Tam 明Minh 。 六Lục 通Thông 皆giai 已dĩ 具cụ 足túc 。 天thiên 上thượng 。 人nhân 間gian 離ly 其kỳ 繫hệ 縛phược 。 可khả 與dữ 眾chúng 生sanh 為vi 最tối 福phước 田điền 。 宜nghi 行hành 慈từ 愍mẫn 隨tùy 緣duyên 利lợi 樂lạc 。 所sở 言ngôn 未vị 竟cánh 。 時thời 彼bỉ 罪tội 魔ma 名danh 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 即tức 便tiện 遙diêu 知tri 。 今kim 日nhật 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 與dữ 諸chư 弟đệ 子tử 在tại 鹿lộc 野dã 苑uyển 中trung 而nhi 共cộng 商thương 議nghị 。 謂vị 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 天thiên 上thượng 。 人nhân 間gian 得đắc 離ly 繫hệ 縛phược 。 宜nghi 各các 隨tùy 緣duyên 而nhi 行hành 利lợi 樂lạc 。 我ngã 今kim 若nhược 不bất 令linh 其kỳ 惑hoặc 亂loạn 。 必tất 定định 化hóa 盡tận 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 時thời 彼bỉ 罪tội 魔ma 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 。 自tự 變biến 其kỳ 身thân 同đồng 世thế 間gian 人nhân 。 如như 展triển 臂tý 頃khoảnh 即tức 至chí 佛Phật 所sở 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 汝nhữ 解giải 脫thoát 相tướng 非phi 解giải 脫thoát 。 得đắc 此thử 解giải 脫thoát 非phi 沙Sa 門Môn 。 汝nhữ 今kim 自tự 處xứ 大đại 繫hệ 縛phược 。 當đương 欲dục 解giải 脫thoát 於ư 何hà 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 是thị 罪tội 魔ma 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 來lai 相tương/tướng 惑hoặc 亂loạn 。 徒đồ 自tự 作tác 業nghiệp 何hà 能năng 壞hoại 我ngã 。 即tức 說thuyết 伽già 陀đà 答đáp 罪tội 魔ma 曰viết 。 我ngã 於ư 天thiên 上thượng 及cập 人nhân 間gian 。 已dĩ 能năng 解giải 脫thoát 諸chư 繫hệ 縛phược 。 乃nãi 至chí 無Vô 學Học 離ly 繫hệ 縛phược 。 汝nhữ 之chi 罪tội 魔ma 不bất 能năng 破phá 。 時thời 魔ma 摩ma 拏noa 嚩phạ 迦ca 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 此thử 瞿Cù 曇Đàm 沙Sa 門Môn 。 知tri 他tha 心tâm 事sự 。 必tất 不bất 能năng 亂loạn 。 唯duy 自tự 苦khổ 惱não 隱ẩn 沒một 而nhi 退thối/thoái 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 已dĩ 語ngứ 汝nhữ 。 汝nhữ 等đẳng 已dĩ 於ư 天thiên 上thượng 。 人nhân 間gian 離ly 諸chư 繫hệ 縛phược 。 可khả 愍mẫn 念niệm 眾chúng 生sanh 。 而nhi 行hành 化hóa 導đạo 。 汝nhữ 等đẳng 速tốc 去khứ 。 時thời 諸chư 羅ra 漢hán 奉phụng 佛Phật 教giáo 勅sắc 禮lễ 辭từ 而nhi 去khứ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 諸chư 羅ra 漢hán 皆giai 離ly 鹿lộc 苑uyển 適thích 悅duyệt 之chi 地địa 。 佛Phật 即tức 獨độc 行hành 往vãng 詣nghệ 西tây 曩nam 野dã 儞nễ 聚tụ 落lạc 。 烏ô 魯lỗ 尾vĩ 螺loa 池trì 邊biên 迦ca 囉ra 波ba 娑sa 林lâm 下hạ 經kinh 行hành 宴yến 坐tọa 。 時thời 聚tụ 落lạc 中trung 有hữu 六lục 十thập 賢hiền 眾chúng 。 在tại 西tây 曩nam 野dã 儞nễ 中trung 將tương/tướng 諸chư 妓kỹ 女nữ 及cập 彼bỉ 音âm 樂nhạc 。 日nhật 日nhật 作tác 樂nhạc 無vô 有hữu 停đình 罷bãi 。 忽hốt 有hữu 一nhất 女nữ 於ư 此thử 快khoái 樂lạc 。 心tâm 生sanh 厭yểm 離ly 。 捨xả 眾chúng 逃đào 避tị 不bất 知tri 所sở 至chí 。 時thời 六lục 十thập 賢hiền 眾chúng 善thiện 根căn 成thành 熟thục 。 因nhân 尋tầm 此thử 女nữ 入nhập 迦ca 囉ra 波ba 娑sa 林lâm 。 忽hốt 於ư 樹thụ 下hạ 。 見kiến 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 驚kinh 訝nhạ 非phi 常thường 互hỗ 相tương 謂vị 曰viết 。 今kim 此thử 沙Sa 門Môn 。 身thân 如như 金kim 山sơn 。 光quang 明minh 晃hoảng 耀diệu 。 面diện 目mục 端đoan 正chánh 。 諸chư 相tướng 具cụ 足túc 。 吉cát 祥tường 尊tôn 貴quý 無vô 有hữu 倫luân 匹thất 。 嘆thán 不bất 能năng 已dĩ 。 即tức 前tiền 行hành 詣nghệ 而nhi 發phát 問vấn 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 。 止chỉ 此thử 還hoàn 曾tằng 見kiến 一nhất 女nữ 人nhân 來lai 否phủ 。 佛Phật 言ngôn 。 賢hiền 眾chúng 。 此thử 處xứ 寂tịch 靜tĩnh 非phi 女nữ 所sở 遊du 。 汝nhữ 今kim 來lai 此thử 為vi 尋tầm 女nữ 人nhân 。 何hà 不bất 自tự 為vi 尋tầm 其kỳ 身thân 耶da 。 是thị 時thời 賢hiền 眾chúng 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 即tức 有hữu 省tỉnh 悟ngộ 乃nãi 知tri 前tiền 非phi 。 而nhi 答đáp 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 先tiên 尋tầm 女nữ 人nhân 。 誠thành 是thị 過quá 咎cữu 。 今kim 自tự 尋tầm 身thân 。 願nguyện 垂thùy 指chỉ 示thị 。 佛Phật 言ngôn 。 賢hiền 眾chúng 。 汝nhữ 既ký 如như 是thị 。 且thả 可khả 安an 坐tọa 。 我ngã 今kim 為vì 汝nhữ 。 宣tuyên 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 是thị 賢hiền 眾chúng 等đẳng 即tức 禮lễ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 言ngôn 。 賢hiền 眾chúng 。 布bố 施thí 。 持trì 戒giới 生sanh 天thiên 之chi 因nhân 。 雖tuy 復phục 快khoái 樂lạc 非phi 為vi 究cứu 竟cánh 。 若nhược 求cầu 出xuất 離ly 當đương 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 分phân 別biệt 生sanh 滅diệt 之chi 法pháp 。 時thời 彼bỉ 賢hiền 眾chúng 纔tài 聞văn 是thị 說thuyết 蓋cái 障chướng 即tức 除trừ 。 心tâm 內nội 思tư 惟duy 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 為vì 廣quảng 說thuyết 苦khổ 。 集tập 。 滅diệt 。 道đạo 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 彼bỉ 賢hiền 眾chúng 等đẳng 如như 潔khiết 白bạch 衣y 易dị 染nhiễm 眾chúng 色sắc 。 隨tùy 彼bỉ 所sở 染nhiễm 皆giai 得đắc 鮮tiên/tiển 好hảo 。 而nhi 賢hiền 眾chúng 等đẳng 即tức 於ư 座tòa 上thượng 證chứng 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 微vi 妙diệu 之chi 理lý 。 既ký 於ư 諸chư 法pháp 而nhi 得đắc 知tri 見kiến 。 貪tham 愛ái 息tức 滅diệt 疑nghi 惑hoặc 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 乃nãi 於ư 佛Phật 法pháp 證chứng 四tứ 無Vô 畏Úy 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 慈từ 哀ai 知tri 察sát 。 我ngã 歸quy 依y 佛Phật 。 歸quy 依y 法Pháp 。 歸quy 依y 僧Tăng 。 自tự 今kim 已dĩ 去khứ 永vĩnh 不bất 殺sát 生sanh 。 畢tất 身thân 奉phụng 持trì 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 戒giới 。 時thời 六lục 十thập 賢hiền 眾chúng 。 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 得đắc 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 歡hoan 喜hỷ 而nhi 退thối/thoái 。 佛Phật 說thuyết 眾chúng 許hứa 摩ma 訶ha 帝đế 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com