佛Phật 說thuyết 犢độc 子tử 經kinh 吳ngô 月nguyệt 氏thị 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 支chi 謙khiêm 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇kỳ 洹hoàn 阿a 那na 邠bân 遲trì 阿a 藍lam 精tinh 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 遇ngộ 風phong 患hoạn 當đương 須tu 牛ngưu 乳nhũ 。 時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 大đại 富phú 去khứ 城thành 不bất 遠viễn 。 時thời 佛Phật 遣khiển 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 往vãng 到đáo 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 從tùng 乞khất 牛ngưu 乳nhũ 。 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 而nhi 往vãng 。 便tiện 至chí 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 阿A 難Nan 言ngôn 。 來lai 何hà 所sở 求cầu 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 如Như 來Lai 向hướng 者giả 。 少thiểu 遇ngộ 風phong 患hoạn 。 故cố 遣khiển 我ngã 乞khất 牛ngưu 乳nhũ 耳nhĩ 。 婆Bà 羅La 門Môn 言ngôn 。 牛ngưu 在tại 彼bỉ 間gián 自tự [穀-禾+牛] 取thủ 之chi 。 阿A 難Nan 即tức 往vãng 到đáo 牛ngưu 群quần 所sở 。 有hữu 一nhất 牸tự 牛ngưu 。 性tánh 常thường 弊tệ 惡ác 無vô 人nhân 能năng 近cận 。 阿A 難Nan 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 法pháp 不bất 應ưng/ứng 自tự 。 [穀-禾+牛]# 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 知tri 阿A 難Nan 所sở 念niệm 。 即tức 來lai 化hóa 作tác 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 在tại 牛ngưu 邊biên 立lập 。 阿A 難Nan 往vãng 倩 言ngôn 。 婆Bà 羅La 門Môn 為vì 我ngã [穀-禾+牛]# 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 語ngữ 牛ngưu 言ngôn 。 如Như 來Lai 遇ngộ 小tiểu 風phong 患hoạn 。 汝nhữ 與dữ 乳nhũ 湩 令linh 如Như 來Lai 服phục 之chi 。 差sai/sái 者giả 汝nhữ 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 如Như 來Lai 者giả 是thị 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 之chi 大đại 師sư 也dã 。 當đương 以dĩ 慈từ 心tâm 憂ưu 念niệm 一nhất 切thiết 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 欲dục 令linh 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 惱não 。 牛ngưu 言ngôn 。 此thử 手thủ 捫 摸mạc 我ngã 乳nhũ 。 一nhất 何hà 快khoái 耶da 。 前tiền 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 取thủ 去khứ 。 置trí 後hậu 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 用dụng 遺di 我ngã 子tử 。 我ngã 子tử 朝triêu 來lai 未vị 有hữu 所sở 食thực 。 爾nhĩ 時thời 犢độc 子tử 在tại 邊biên 立lập 住trụ 。 聞văn 有hữu 佛Phật 名danh 即tức 語ngữ 母mẫu 言ngôn 。 持trì 我ngã 乳nhũ 分phần/phân 盡tận 用dụng 與dữ 佛Phật 。 佛Phật 者giả 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 之chi 大đại 師sư 也dã 。 甚thậm 難nan 得đắc 值trị 。 我ngã 自tự 食thực 草thảo 飲ẩm 水thủy 足túc 得đắc 活hoạt 耳nhĩ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 先tiên 身thân 以dĩ 來lai 常thường 飲ẩm 乳nhũ 食thực 。 今kim 當đương 生sanh 牛ngưu 身thân 亦diệc 復phục 飲ẩm 乳nhũ 。 世thế 間gian 愚ngu 癡si 者giả 甚thậm 多đa 無vô 量lượng 。 我ngã 先tiên 世thế 時thời 坐tọa 隨tùy 惡ác 知tri 識thức 教giáo 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 。 使sử 我ngã 作tác 牛ngưu 作tác 馬mã 經kinh 十thập 六lục 劫kiếp 。 而nhi 今kim 乃nãi 得đắc 聞văn 有hữu 佛Phật 名danh 。 持trì 我ngã 所sở 食thực 分phần/phân 盡tận 用dụng 與dữ 佛Phật 滿mãn 器khí 而nhi 去khứ 。 令linh 我ngã 後hậu 世thế 智trí 慧tuệ 聰thông 明minh 得đắc 道Đạo 如như 佛Phật 。 阿A 難Nan 持trì 乳nhũ 還hoàn 至chí 佛Phật 所sở 。 佛Phật 問vấn 阿A 難Nan 。 彼bỉ 牛ngưu 母mẫu 子tử 有hữu 何hà 言ngôn 說thuyết 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 大đại 可khả 怪quái 也dã 。 牛ngưu 先tiên 甚thậm 大đại 弊tệ 惡ác 不bất 可khả 得đắc 近cận 。 有hữu 一nhất 婆Bà 羅La 門Môn 為vì 我ngã [穀-禾+牛] 乳nhũ 。 牛ngưu 即tức 調điều 善thiện 。 母mẫu 子tử 共cộng 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 牛ngưu 子tử 母mẫu 。 先tiên 世thế 時thời 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 故cố 。 墮đọa 牛ngưu 馬mã 中trung 經kinh 十thập 六lục 劫kiếp 。 今kim 乃nãi 得đắc 悟ngộ 聞văn 有hữu 佛Phật 名danh 。 便tiện 有hữu 慈từ 心tâm 以dĩ 乳nhũ 施thí 佛Phật 。 彼bỉ 牛ngưu 母mẫu 子tử 。 後hậu 世thế 當đương 為vi 彌Di 勒Lặc 佛Phật 沙Sa 門Môn 弟đệ 子tử 得đắc 大đại 羅La 漢Hán 。 犢độc 子tử 死tử 後hậu 當đương 為vì 我ngã 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 。 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 受thọ 持trì 經kinh 戒giới 。 過quá 二nhị 十thập 劫kiếp 後hậu 當đương 作tác 佛Phật 。 名danh 乳nhũ 光quang 如Như 來Lai 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 佛Phật 言ngôn 。 牛ngưu 以dĩ 好hảo 善thiện 心tâm 意ý 與dữ 佛Phật 乳nhũ 故cố 。 度độ 諸chư 苦khổ 難nạn 。 後hậu 得đắc 無vô 量lượng 福phước 報báo 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 佛Phật 不bất 可khả 不bất 信tín 。 經kinh 不bất 可khả 不bất 讀đọc 。 道đạo 不bất 可khả 不bất 學học 。 普phổ 告cáo 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 皆giai 悉tất 令linh 知tri 。 佛Phật 說thuyết 犢độc 子tử 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com