佛Phật 說thuyết 乳nhũ 光quang 佛Phật 經Kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 維Duy 耶Da 離Ly 梵Phạm 志Chí 摩ma 調điều 音âm 樂nhạc 樹thụ 下hạ 。 與dữ 八bát 百bách 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 千thiên 菩Bồ 薩Tát 俱câu 。 國quốc 王vương 大đại 臣thần 人nhân 民dân 。 及cập 諸chư 天thiên 龍long 鬼quỷ 神thần 。 共cộng 會hội 說thuyết 經Kinh 。 時thời 佛Phật 世Thế 尊Tôn 適thích 小tiểu 中trung 風phong 當đương 須tu 牛ngưu 乳nhũ 。 爾nhĩ 時thời 維Duy 耶Da 離Ly 國quốc 有hữu 梵Phạm 志Chí 名danh 摩ma 耶da 利lợi 。 為vi 五ngũ 萬vạn 弟đệ 子tử 作tác 師sư 。 復phục 為vì 國quốc 王vương 大đại 臣thần 。 人nhân 民dân 所sở 敬kính 遇ngộ 。 豪hào 富phú 貪tham 嫉tật 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 不bất 喜hỷ 布bố 施thí 。 但đãn 好hảo 異dị 道đạo 常thường 持trì 羅la 網võng 。 覆phú 蓋cái 屋ốc 上thượng 及cập 其kỳ 中trung 庭đình 。 欲dục 令linh 飛phi 鳥điểu 不bất 侵xâm 家gia 中trung 穀cốc 食thực 之chi 故cố 。 所sở 居cư 處xứ 去khứ 音âm 樂nhạc 園viên 不bất 近cận 不bất 遠viễn 。 於ư 是thị 佛Phật 告cáo 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 持trì 如Như 來Lai 名danh 往vãng 到đáo 梵Phạm 志Chí 摩ma 耶da 利lợi 家gia 。 從tùng 其kỳ 求cầu 索sách 牛ngưu 乳nhũ 湩 來lai 。 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 到đáo 其kỳ 門môn 下hạ 。 梵Phạm 志Chí 摩ma 耶da 利lợi 適thích 與dữ 五ngũ 百bách 上thượng 足túc 弟đệ 子tử 。 欲dục 行hành 入nhập 宮cung 與dữ 王vương 相tương 見kiến 。 時thời 即tức 出xuất 舍xá 值trị 遇ngộ 阿A 難Nan 。 因nhân 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 朝triêu 來lai 何hà 其kỳ 早tảo 。 欲dục 何hà 所sở 求cầu 。 阿A 難Nan 答đáp 曰viết 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 身thân 小tiểu 不bất 安an 隱ẩn 。 使sử 我ngã 晨thần 來lai 索sách 牛ngưu 乳nhũ 湩 梵Phạm 志Chí 摩ma 耶da 利lợi 默mặc 然nhiên 不bất 報báo 。 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 若nhược 不bất 持trì 乳nhũ 湩 與dữ 阿A 難Nan 者giả 。 諸chư 人nhân 便tiện 當đương 謂vị 我ngã 慳san 惜tích 。 這giá 持trì 乳nhũ 與dữ 。 諸chư 餘dư 梵Phạm 志Chí 便tiện 復phục 謂vị 我ngã 事sự 瞿Cù 曇Đàm 道đạo 。 進tiến 退thoái 惟duy 宜nghi 。 雖tuy 爾nhĩ 續tục 當đương 指chỉ 授thọ 與dữ 弊tệ 惡ác 牛ngưu 自tự 令linh 阿A 難Nan [穀-禾+牛] 取thủ 其kỳ 乳nhũ 。 又hựu 是thị 瞿Cù 曇Đàm 喜hỷ 與dữ 我ngã 等đẳng 共cộng 諍tranh 功công 德đức 。 常thường 欲dục 得đắc 其kỳ 勝thắng 。 當đương 使sử 是thị 弊tệ 惡ác 牸tự 牛ngưu 觝 殺sát 其kỳ 弟đệ 子tử 。 即tức 可khả 折chiết 辱nhục 其kỳ 道đạo 便tiện 見kiến 捐quyên 棄khí 。 我ngã 可khả 還hoàn 為vi 眾chúng 人nhân 所sở 敬kính 。 阿A 難Nan 得đắc 乳nhũ 若nhược 不bất 得đắc 乳nhũ 。 趣thú 使sử 諸chư 人nhân 明minh 我ngã 不bất 惜tích 。 為vi 牛ngưu 所sở 殺sát 不bất 能năng 得đắc 乳nhũ 。 我ngã 意ý 已dĩ 達đạt 於ư 我ngã 無vô 過quá 。 梵Phạm 志Chí 摩ma 耶da 利lợi 。 時thời 謀mưu 議nghị 是thị 事sự 已dĩ 即tức 告cáo 阿A 難Nan 。 牛ngưu 朝triêu 已dĩ 放phóng 在tại 彼bỉ 壍 裏lý 。 汝nhữ 自tự 往vãng [穀-禾+牛] 取thủ 其kỳ 乳nhũ 湩 。 摩ma 耶da 利lợi 勅sắc 其kỳ 兒nhi 使sử 言ngôn 。 汝nhữ 將tương/tướng 阿A 難Nan 示thị 此thử 牛ngưu 處xứ 。 慎thận 莫mạc 為vi 捉tróc 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 湩 。 試thí 知tri 阿A 難Nan 能năng 得đắc 乳nhũ 不phủ 。 時thời 五ngũ 百bách 弟đệ 子tử 聞văn 師sư 說thuyết 是thị 悉tất 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 復phục 共cộng 疑nghi 怪quái 。 阿A 難Nan 向hướng 者giả 所sở 說thuyết 事sự 。 則tắc 相tương 謂vị 言ngôn 。 寂tịch 志chí 瞿Cù 曇Đàm 常thường 自tự 稱xưng 譽dự 。 我ngã 於ư 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 最tối 尊tôn 。 悉tất 度độ 十thập 方phương 老lão 病bệnh 死tử 。 佛Phật 何hà 因nhân 緣duyên 自tự 身thân 復phục 病bệnh 也dã 。 五ngũ 百bách 梵Phạm 志Chí 。 共cộng 說thuyết 此thử 已dĩ 。 爾nhĩ 時thời 維duy 摩ma 詰cật 來lai 欲dục 至chí 佛Phật 所sở 。 道đạo 徑kính 當đương 過quá 摩ma 耶da 利lợi 梵Phạm 志Chí 門môn 前tiền 。 因nhân 見kiến 阿A 難Nan 即tức 謂vị 言ngôn 。 何hà 為vi 晨thần 朝triêu 持trì 鉢bát 住trụ 此thử 。 欲dục 何hà 求cầu 索sách 。 阿A 難Nan 答đáp 曰viết 。 如Như 來Lai 身thân 小tiểu 中trung 風phong 當đương 須tu 牛ngưu 乳nhũ 。 故cố 使sử 我ngã 來lai 到đáo 是thị 間gián 。 維duy 摩ma 詰cật 則tắc 告cáo 阿A 難Nan 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 身thân 。 若nhược 如như 金kim 剛cang 眾chúng 惡ác 悉tất 已dĩ 斷đoán/đoạn 。 但đãn 有hữu 諸chư 善thiện 功công 德đức 共cộng 會hội 。 當đương 有hữu 何hà 病bệnh 。 默mặc 然nhiên 行hành 。 勿vật 得đắc 効hiệu 外ngoại 道đạo 誹phỉ 謗báng 如Như 來Lai 。 復phục 慎thận 莫mạc 復phục 語ngứ 。 無vô 使sử 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 得đắc 聞văn 是thị 聲thanh 。 十thập 方phương 菩Bồ 薩Tát 阿A 羅La 漢Hán 皆giai 得đắc 聞văn 此thử 言ngôn 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 以dĩ 輪luân 在tại 前tiền 。 用dụng 無vô 數số 德đức 故cố 常thường 得đắc 自tự 在tại 。 何hà 況huống 從tùng 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 布bố 施thí 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 無vô 量lượng 福phước 合hợp 會hội 成thành 如Như 來Lai 身thân 。 阿A 難Nan 。 莫mạc 復phục 使sử 外ngoại 道đạo 異dị 學học 梵Phạm 志Chí 得đắc 聞văn 是thị 不bất 順thuận 之chi 言ngôn 。 何hà 況huống 世Thế 尊Tôn 身thân 自tự 有hữu 病bệnh 不bất 能năng 療liệu 愈dũ 。 何hà 能năng 救cứu 諸chư 老lão 病bệnh 死tử 者giả 。 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 是thị 法Pháp 身thân 非phi 是thị 未vị 脫thoát 之chi 身thân 。 佛Phật 為vì 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 最tối 尊tôn 無vô 有hữu 病bệnh 佛Phật 病bệnh 已dĩ 盡tận 滅diệt 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 有hữu 無vô 數số 功công 德đức 眾chúng 患hoạn 已dĩ 除trừ 。 其kỳ 病bệnh 有hữu 因nhân 緣duyên 不bất 徒đồ 爾nhĩ 也dã 。 阿A 難Nan 。 勿vật 為vi 羞tu 慚tàm 索sách 乳nhũ 。 疾tật 行hành 慎thận 莫mạc 多đa 言ngôn 。 阿A 難Nan 聞văn 此thử 大đại 自tự 慚tàm 懼cụ 。 聞văn 空không 中trung 有hữu 聲thanh 言ngôn 。 是thị 阿A 難Nan 。 如như 長trưởng 者giả 維duy 摩ma 詰cật 所sở 言ngôn 。 但đãn 為vì 如Như 來Lai 至Chí 真Chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 出xuất 於ư 世thế 間gian 在tại 於ư 五ngũ 濁trược 弊tệ 惡ác 之chi 世thế 故cố 。 以dĩ 是thị 緣duyên 示thị 現hiện 。 度độ 脫thoát 一nhất 切thiết 。 十thập 方phương 貪tham 婬dâm 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 之chi 行hành 故cố 。 時thời 往vãng 取thủ 乳nhũ 。 向hướng 者giả 維duy 摩ma 詰cật 雖tuy 有hữu 是thị 語ngữ 莫mạc 得đắc 羞tu 慚tàm 。 阿A 難Nan 爾nhĩ 時thời 大đại 自tự 驚kinh 怪quái 。 謂vị 為vi 妄vọng 聽thính 。 即tức 還hoàn 自tự 惟duy 言ngôn 。 得đắc 無vô 是thị 如Như 來Lai 威uy 神thần 感cảm 動động 所sở 為vi 也dã 。 於ư 是thị 五ngũ 百bách 梵Phạm 志Chí 。 聞văn 空không 中trung 聲thanh 所sở 說thuyết 如như 是thị 。 即tức 無vô 狐hồ 疑nghi 心tâm 。 皆giai 踊dũng 躍dược 悉tất 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 爾nhĩ 時thời 梵Phạm 志Chí 摩ma 耶da 利lợi 內nội 外ngoại 親thân 屬thuộc 。 及cập 聚tụ 邑ấp 中trung 合hợp 數số 千thiên 人nhân 。 皆giai 隨tùy 阿A 難Nan 往vãng 觀quán 牛ngưu 。 阿A 難Nan 到đáo 即tức 住trụ 牛ngưu 傍bàng 自tự 念niệm 言ngôn 。 今kim 我ngã 所sở 事sự 師sư 作tác 寂tịch 志chí 者giả 法pháp 。 不bất 得đắc 手thủ 自tự [穀-禾+牛]# 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 也dã 。 語ngữ 適thích 竟cánh 。 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 帝đế 座tòa 即tức 為vi 動động 。 便tiện 從tùng 天thiên 來lai 下hạ 化hóa 作tác 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí 被bị 服phục 因nhân 住trụ 牛ngưu 傍bàng 。 阿A 難Nan 見kiến 之chi 心tâm 用dụng 歡hoan 喜hỷ 。 謂vị 言ngôn 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí 請thỉnh 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 即tức 答đáp 阿A 難Nan 。 我ngã 非phi 梵Phạm 志Chí 。 是thị 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 帝Đế 釋Thích 也dã 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 欲dục 得đắc 牛ngưu 乳nhũ 。 故cố 捨xả 處xứ 所sở 來lai 到đáo 此thử 間gian 。 欲dục 立lập 本bổn 德đức 故cố 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 天thiên 帝đế 位vị 尊tôn 何hà 能năng 近cận 此thử 腥tinh 穢uế 之chi 牛ngưu 。 帝Đế 釋Thích 答đáp 曰viết 。 雖tuy 我ngã 之chi 豪hào 何hà 如như 如Như 來Lai 尊tôn 。 尚thượng 不bất 厭yếm 倦quyện 建kiến 立lập 功công 德đức 。 何hà 況huống 小tiểu 天thiên 。 我ngã 處xứ 無vô 常thường 皆giai 當đương 過quá 去khứ 。 今kim 不bất 立lập 德đức 食thực 福phước 將tương/tướng 盡tận 後hậu 無vô 所sở 怙hộ 。 阿A 難Nan 報báo 釋thích 。 設thiết 欲dục 為vì 我ngã 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 者giả 惟duy 願nguyện 用dụng 時thời 。 釋thích 應ưng/ứng 曰viết 諾nặc 。 尋tầm 即tức 持trì 器khí 前tiền 至chí 牛ngưu 所sở 。 時thời 牛ngưu 靜tĩnh 住trụ 不bất 敢cảm 復phục 動động 。 其kỳ 來lai 觀quán 者giả 皆giai 驚kinh 怪quái 之chi 。 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí 有hữu 何hà 等đẳng 急cấp 。 來lai 為vi 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 而nhi 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 若nhược 儻thảng 為vì 是thị 弊tệ 惡ác 牛ngưu 所sở 觝 踏đạp 死tử 。 奈nại 何hà 不bất 自tự 令linh 寂tịch 志chí 前tiền 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 帝Đế 釋Thích 爾nhĩ 時thời 即tức 為vi 阿A 難Nan 。 [穀-禾+牛]# 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 今kim 佛Phật 小tiểu 中trung 風phong 。 汝nhữ 與dữ 我ngã 乳nhũ 湩 。 令linh 佛Phật 服phục 之chi 差sai/sái 。 得đắc 福phước 無vô 有hữu 量lượng 。 佛Phật 尊tôn 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 常thường 慈từ 心tâm 憂ưu 念niệm 。 蜎quyên 飛phi 蠕nhuyễn 動động 類loại 。 皆giai 欲dục 令linh 度độ 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 犢độc 母mẫu 即tức 為vì 天thiên 帝Đế 釋Thích 。 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 此thử 手thủ 捫 摸mạc 我ngã 。 何hà 一nhất 快khoái 乃nãi 爾nhĩ 。 取thủ 我ngã 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 湩 。 置trí 於ư 後hậu 餘dư 者giả 。 當đương 持trì 遺di 我ngã 子tử 。 朝triêu 來lai 未vị 得đắc 飲ẩm 。 雖tuy 知tri 有hữu 福phước 多đa 。 作tác 意ý 當đương 平bình 等đẳng 。 於ư 是thị 犢độc 子tử 。 便tiện 為vi 母mẫu 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 我ngã 從tùng 無vô 數số 劫kiếp 。 今kim 得đắc 聞văn 佛Phật 聲thanh 。 即tức 言ngôn 持trì 我ngã 分phần/phân 。 盡tận 用dụng 奉phụng 上thượng 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 一nhất 切thiết 師sư 。 甚thậm 難nan 得đắc 再tái 見kiến 。 我ngã 食thực 草thảo 飲ẩm 水thủy 。 可khả 自tự 足túc 今kim 日nhật 。 我ngã 作tác 人nhân 已dĩ 來lai 。 飲ẩm 乳nhũ 甚thậm 多đa 久cửu 。 及cập 在tại 六lục 畜súc 中trung 。 亦diệc 爾nhĩ 不bất 可khả 數số 。 世thế 間gian 愚ngu 癡si 者giả 。 亦diệc 甚thậm 大đại 眾chúng 多đa 。 不bất 知tri 佛Phật 布bố 施thí 。 後hậu 困khốn 悔hối 無vô 益ích 。 我ngã 乃nãi 前tiền 世thế 時thời 。 慳san 貪tham 坐tọa 抵để 突đột 。 復phục 隨tùy 惡ác 知tri 友hữu 。 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 戒giới 。 使sử 我ngã 作tác 牛ngưu 馬mã 。 至chí 于vu 十thập 六lục 劫kiếp 。 今kim 乃nãi 值trị 有hữu 佛Phật 。 如như 病bệnh 得đắc 醫y 藥dược 。 持trì 我ngã 所sở 飲ẩm 乳nhũ 。 盡tận 與dữ 滿mãn 鉢bát 去khứ 。 令linh 我ngã 後hậu 智trí 慧tuệ 。 得đắc 道Đạo 願nguyện 如như 佛Phật 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 即tức 為vi 阿A 難Nan 。 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 湩 得đắc 滿mãn 鉢bát 去khứ 。 阿A 難Nan 得đắc 乳nhũ 意ý 甚thậm 歡hoan 喜hỷ 。 於ư 是thị 梵Phạm 志Chí 。 從tùng 聚tụ 邑ấp 中trung 來lai 出xuất 觀quán 者giả 。 悉tất 聞văn 此thử 牛ngưu 子tử 母mẫu 所sở 說thuyết 。 皆giai 共cộng 驚kinh 怪quái 展triển 轉chuyển 相tương 謂vị 言ngôn 。 此thử 牛ngưu 麁thô 常thường 時thời 弊tệ 惡ác 人nhân 不bất 得đắc 近cận 。 今kim 日nhật 何hà 故cố 柔nhu 善thiện 乃nãi 爾nhĩ 。 想tưởng 是thị 阿A 難Nan 所sở 感cảm 發phát 耳nhĩ 。 瞿Cù 曇Đàm 弟đệ 子tử 尚thượng 能năng 如như 此thử 。 何hà 況huống 佛Phật 功công 德đức 威uy 神thần 變biến 化hóa 。 然nhiên 而nhi 我ngã 等đẳng 不bất 信tín 其kỳ 教giáo 。 即tức 時thời 歡hoan 喜hỷ 信tín 解giải 佛Phật 法pháp 。 梵Phạm 志Chí 摩ma 耶da 利lợi 門môn 室thất 大đại 小tiểu 。 聚tụ 邑ấp 男nam 女nữ 合hợp 萬vạn 餘dư 人nhân 。 皆giai 悉tất 踊dũng 躍dược 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 逮đãi 得đắc 法Pháp 眼nhãn 。 阿A 難Nan 持trì 乳nhũ 還hoàn 至chí 佛Phật 所sở 。 是thị 時thời 世Thế 尊Tôn 。 適thích 為vi 無vô 數số 千thiên 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 阿A 難Nan 即tức 前tiền 更cánh 整chỉnh 衣y 服phục 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 向hướng 者giả 奉phụng 使sử 詣nghệ 梵Phạm 志Chí 摩ma 耶da 利lợi 家gia 索sách 乳nhũ 。 牛ngưu 之chi 子tử 母mẫu 便tiện 作tác 人nhân 語ngữ 。 我ngã 聞văn 其kỳ 言ngôn 大đại 驚kinh 怪quái 之chi 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 是thị 牛ngưu 子tử 母mẫu 悉tất 說thuyết 何hà 等đẳng 而nhi 汝nhữ 意ý 疑nghi 。 阿A 難Nan 白bạch 佛Phật 。 此thử 摩ma 耶da 利lợi 有hữu 一nhất 牛ngưu 。 大đại 弊tệ 惡ác 喜hỷ 觝 踏đạp 人nhân 。 家gia 中trung 人nhân 使sử 初sơ 不bất 敢cảm 近cận 。 主chủ 雖tuy 不bất 得đắc [穀-禾+牛] 取thủ 乳nhũ 者giả 但đãn 令linh 產sản 乳nhũ 。 是thị 牛ngưu 自tự 產sản 犢độc 大đại 且thả 好hảo 。 勝thắng 於ư 餘dư 犢độc 百bách 千thiên 倍bội 也dã 。 梵Phạm 志Chí 密mật 勅sắc 兒nhi 。 使sử 制chế 不bất 得đắc 令linh 而nhi 我ngã 取thủ 乳nhũ 。 我ngã 自tự 念niệm 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 法Pháp 不bất 應ưng/ứng 手thủ 自tự 取thủ 。 言ngôn 適thích 竟cánh 。 第đệ 二nhị 忉Đao 利Lợi 天Thiên 帝đế 。 即tức 來lai 下hạ 化hóa 作tác 年niên 少thiếu 梵Phạm 志Chí 被bị 服phục 因nhân 住trụ 牛ngưu 邊biên 。 我ngã 言ngôn 。 倩 卿khanh [穀-禾+牛]# 取thủ 牛ngưu 乳nhũ 。 帝Đế 釋Thích 言ngôn 諾nặc 。 便tiện 前tiền 取thủ 乳nhũ 。 即tức 告cáo 牛ngưu 言ngôn 。 今kim 世Thế 尊Tôn 小tiểu 中trung 風phong 當đương 用dụng 乳nhũ 。 汝nhữ 與dữ 如Như 來Lai 乳nhũ 者giả 得đắc 福phước 無vô 量lượng 。 於ư 是thị 牛ngưu 語ngữ 答đáp 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 取thủ 我ngã 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 。 置trí 兩lưỡng/lượng 乳nhũ 湩 以dĩ 遺di 我ngã 子tử 。 犢độc 在tại 母mẫu 邊biên 。 聞văn 世Thế 尊Tôn 名danh 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 便tiện 語ngữ 母mẫu 言ngôn 。 持trì 我ngã 乳nhũ 分phần/phân 盡tận 用dụng 上thượng 佛Phật 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 天thiên 人nhân 所sở 師sư 甚thậm 難nan 得đắc 值trị 。 我ngã 作tác 人nhân 時thời 飲ẩm 乳nhũ 大đại 久cửu 。 作tác 畜súc 生sanh 時thời 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 世thế 間gian 愚ngu 癡si 者giả 甚thậm 大đại 多đa 。 不bất 知tri 布bố 施thí 。 後hậu 世thế 當đương 得đắc 其kỳ 福phước 。 我ngã 乃nãi 前tiền 世thế 坐tọa 隨tùy 惡ác 友hữu 。 不bất 信tín 經Kinh 道Đạo 憙hí 行hành 觝 突đột 。 是thị 故cố 使sử 我ngã 墮đọa 牛ngưu 馬mã 中trung 。 十thập 六lục 劫kiếp 乃nãi 得đắc 聞văn 佛Phật 聲thanh 。 悉tất 持trì 餘dư 乳nhũ 用dụng 上thượng 如Như 來Lai 。 願nguyện 後hậu 智trí 慧tuệ 得đắc 道Đạo 如như 佛Phật 。 牛ngưu 母mẫu 犢độc 子tử 說thuyết 事sự 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 實thật 如như 牛ngưu 子tử 母mẫu 所sở 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 諦đế 聽thính 我ngã 之chi 所sở 言ngôn 。 此thử 牛ngưu 子tử 母mẫu 乃nãi 昔tích 宿túc 命mạng 時thời 曾tằng 為vi 長trưởng 者giả 。 大đại 富phú 樂lạc 饒nhiêu 財tài 寶bảo 。 復phục 慳san 貪tham 不bất 肯khẳng 布bố 施thí 。 不bất 信tín 佛Phật 經Kinh 戒giới 。 不bất 知tri 生sanh 死tử 本bổn 。 常thường 憙hí 出xuất 錢tiền 財tài 外ngoại 人nhân 來lai 從tùng 舉cử 息tức 錢tiền 。 日nhật 月nguyệt 適thích 至chí 憙hí 多đa 債trái 息tức 無vô 有hữu 道đạo 理lý 。 既ký 償thường 錢tiền 畢tất 復phục 謾man 抵để 人nhân 言ngôn 其kỳ 未vị 畢tất 。 但đãn 坐tọa 是thị 故cố 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 十thập 六lục 劫kiếp 。 今kim 聞văn 我ngã 名danh 歡hoan 喜hỷ 者giả 何hà 。 畜súc 生sanh 之chi 罪tội 亦diệc 當đương 畢tất 。 是thị 故cố 聞văn 佛Phật 聲thanh 。 便tiện 有hữu 慈từ 心tâm 以dĩ 乳nhũ 與dữ 佛Phật 。 用dụng 此thử 因nhân 緣duyên 。 當đương 得đắc 解giải 脫thoát 。 佛Phật 爾nhĩ 時thời 笑tiếu 五ngũ 色sắc 光quang 從tùng 口khẩu 出xuất 。 天thiên 地địa 為vi 大đại 震chấn 動động 。 光quang 照chiếu 十thập 方phương 還hoàn 繞nhiễu 身thân 三tam 匝táp 分phân 為vi 兩lưỡng/lượng 分phần/phân 。 一nhất 分phần/phân 入nhập 臍tề 中trung 。 一nhất 分phần/phân 從tùng 頂đảnh 入nhập 便tiện 不bất 復phục 現hiện 。 於ư 是thị 阿A 難Nan 。 即tức 前tiền 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 會hội 當đương 有hữu 緣duyên 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 汝nhữ 所sở 問vấn 者giả 大đại 善thiện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 此thử 牛ngưu 子tử 母mẫu 卻khước 後hậu 命mạng 盡tận 。 七thất 反phản 生sanh 兜đâu 術thuật 天thiên 及cập 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 七thất 反phản 生sanh 世thế 間gian 。 當đương 為vi 豪hào 富phú 家gia 作tác 子tử 。 終chung 不bất 生sanh 三tam 惡ác 道đạo 。 所sở 在tại 常thường 當đương 通thông 識thức 宿túc 命mạng 。 當đương 供cúng 養dường 諸chư 佛Phật 。 為vi 懸huyền 繒tăng 幡phan 蓋cái 散tán 華hoa 燒thiêu 香hương 。 受thọ 持trì 經Kinh 法Pháp 。 牛ngưu 母mẫu 從tùng 是thị 因nhân 緣duyên 。 最tối 後hậu 當đương 值trị 見kiến 彌Di 勒Lặc 佛Phật 作tác 沙Sa 門Môn 。 精tinh 進tấn 不bất 久cửu 當đương 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 犢độc 子tử 亦diệc 當đương 如như 是thị 。 上thượng 下hạ 二nhị 十thập 劫kiếp 竟cánh 。 當đương 得đắc 作tác 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 乳nhũ 光quang 。 國quốc 土độ 當đương 名danh 幢tràng 幡phan 光quang 明minh 。 乳nhũ 光quang 如Như 來Lai 得đắc 作tác 佛Phật 時thời 。 當đương 度độ 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 萬vạn 民dân 及cập 蜎quyên 飛phi 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 其kỳ 數số 當đương 如như 恒hằng 沙sa 數số 。 爾nhĩ 時thời 國quốc 中trung 人nhân 民dân 皆giai 壽thọ 七thất 千thiên 歲tuế 。 被bị 服phục 飲ẩm 食thực 。 譬thí 如như 北bắc 方phương 尊tôn 上thượng 天thiên 下hạ 。 佛Phật 在tại 世thế 間gian 教giáo 授thọ 四tứ 萬vạn 歲tuế 。 般Bát 泥Nê 洹Hoàn 後hậu 經Kinh 法Pháp 住trụ 止chỉ 萬vạn 歲tuế 乃nãi 盡tận 。 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 牛ngưu 之chi 子tử 母mẫu 。 以dĩ 好hảo 心tâm 善thiện 意ý 布bố 施thí 與dữ 如Như 來Lai 乳nhũ 湩 俱câu 得đắc 度độ 脫thoát 。 如như 畜súc 生sanh 尚thượng 有hữu 善thiện 心tâm 。 何hà 況huống 作tác 人nhân 。 六lục 情tình 完hoàn 具cụ 。 能năng 別biệt 知tri 好hảo 醜xú 。 而nhi 不bất 信tín 明minh 生sanh 所sở 從tùng 來lai 。 死tử 所sở 趣thú 向hướng 。 復phục 不bất 知tri 佛Phật 經Kinh 戒giới 。 不bất 信tín 布bố 施thí 後hậu 世thế 當đương 得đắc 其kỳ 福phước 。 人nhân 但đãn 坐tọa 慳san 。 貪tham 故cố 還hoàn 自tự 欺khi 身thân 。 心tâm 念niệm 惡ác 口khẩu 言ngôn 惡ác 身thân 行hành 惡ác 。 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 皆giai 由do 是thị 不bất 得đắc 解giải 脫thoát 。 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 會hội 中trung 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 子tử 悉tất 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 意ý 。 三tam 千thiên 八bát 百bách 梵Phạm 志Chí 本bổn 不bất 信tín 佛Phật 法pháp 。 聞văn 經kinh 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 應ứng 時thời 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 五ngũ 百bách 人nhân 本bổn 不bất 信tín 生sanh 死tử 罪tội 福phước 。 見kiến 佛Phật 變biến 化hóa 悉tất 受thọ 五Ngũ 戒Giới 為vi 清thanh 信tín 士sĩ 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 已dĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 長trưởng 者giả 梵Phạm 志Chí 人nhân 民dân 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 而nhi 退thối/thoái 。 佛Phật 說thuyết 乳nhũ 光quang 佛Phật 經Kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com