Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 長trưởng 者giả 賢Hiền 護Hộ 品phẩm 第đệ 一nhất 之chi 三tam 復phục 次thứ 長trưởng 者giả 。 又hựu 復phục 世thế 間gian 十thập 不bất 善thiện 業nghiệp 。 所sở 謂vị 殺sát 生sanh 。 偷thâu 盜đạo 。 邪tà 染nhiễm 。 妄vọng 言ngôn 。 綺ỷ 語ngữ 。 兩lưỡng 舌thiệt 。 惡ác 口khẩu 。 貪tham 。 瞋sân 。 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 十thập 種chủng 不bất 善thiện 業nghiệp 道đạo 。 汝nhữ 等đẳng 各các 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 邪tà 。 又hựu 復phục 世thế 間gian 十thập 雜tạp 染nhiễm 法pháp 。 所sở 謂vị 慳san 悋lận 雜tạp 染nhiễm 。 毀hủy 戒giới 雜tạp 染nhiễm 。 瞋sân 恚khuể 雜tạp 染nhiễm 。 懈giải 怠đãi 雜tạp 染nhiễm 。 散tán 亂loạn 雜tạp 染nhiễm 。 惡ác 慧tuệ 雜tạp 染nhiễm 。 無vô 聞văn 雜tạp 染nhiễm 。 疑nghi 惑hoặc 雜tạp 染nhiễm 。 無vô 信tín 解giải 雜tạp 染nhiễm 。 不bất 尊tôn 重trọng 雜tạp 染nhiễm 。 如như 是thị 十thập 種chủng 雜tạp 染nhiễm 之chi 法pháp 。 汝nhữ 等đẳng 各các 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 邪tà 。 又hựu 復phục 世thế 間gian 有hữu 其kỳ 十thập 種chủng 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 。 所sở 謂vị 慳san 嫉tật 覆phú 蓋cái 。 無vô 明minh 縈oanh 纏triền 。 欲dục 海hải 汎 溢dật 。 欲dục 中trung 艱gian 苦khổ 。 欲dục 箭tiễn 所sở 射xạ 。 忿phẫn 恨hận 煙yên 塞tắc 。 貪tham 火hỏa 燒thiêu 然nhiên 。 瞋sân 毒độc 隱ẩn 覆phú 。 癡si 障chướng 如như 刺thứ 。 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 險hiểm 難nạn 怖bố 畏úy 。 如như 是thị 十thập 種chủng 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 。 汝nhữ 等đẳng 各các 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 邪tà 。 爾nhĩ 時thời 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 各các 欲dục 解giải 脫thoát 十thập 種chủng 嬈nhiễu/nhiêu 亂loạn 之chi 法pháp 。 總tổng 略lược 而nhi 言ngôn 。 乃nãi 至chí 十thập 種chủng 生sanh 死tử 怖bố 畏úy 彼bỉ 彼bỉ 十thập 法pháp 。 我ngã 等đẳng 各các 欲dục 悉tất 求cầu 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 五ngũ 百bách 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 各các 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 者giả 。 而nhi 彼bỉ 解giải 脫thoát 從tùng 何hà 所sở 求cầu 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 眼nhãn 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 本bổn 無vô 轉chuyển 亦diệc 復phục 無vô 作tác 。 眼nhãn 無vô 所sở 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 眼nhãn 本bổn 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 本bổn 無vô 轉chuyển 亦diệc 復phục 無vô 作tác 。 意ý 無vô 所sở 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 意ý 本bổn 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 色sắc 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 無vô 所sở 轉chuyển 亦diệc 復phục 無vô 作tác 。 色sắc 無vô 所sở 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 色sắc 本bổn 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 法pháp 無vô 所sở 轉chuyển 亦diệc 復phục 無vô 作tác 。 法pháp 無vô 所sở 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 法pháp 本bổn 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 又hựu 復phục 長trưởng 者giả 。 色sắc 蘊uẩn 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 蘊uẩn 無vô 轉chuyển 亦diệc 復phục 無vô 作tác 。 色sắc 蘊uẩn 無vô 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 色sắc 蘊uẩn 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 受thọ 蘊uẩn 想tưởng 蘊uẩn 行hành 蘊uẩn 識thức 蘊uẩn 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 蘊uẩn 無vô 轉chuyển 亦diệc 復phục 無vô 作tác 。 識thức 蘊uẩn 無vô 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 識thức 蘊uẩn 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 又hựu 復phục 長trưởng 者giả 。 地địa 界giới 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 地địa 界giới 無vô 轉chuyển 亦diệc 復phục 無vô 作tác 。 地địa 界giới 無vô 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 地địa 界giới 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 水thủy 火hỏa 風phong 空không 識thức 界giới 不bất 欲dục 解giải 脫thoát 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 界giới 無vô 轉chuyển 。 亦diệc 無vô 所sở 作tác 。 識thức 界giới 無vô 思tư 亦diệc 無vô 了liễu 知tri 。 是thị 故cố 應ưng 知tri 。 識thức 界giới 不bất 從tùng 我ngã 之chi 建kiến 立lập 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 從tùng 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên 。 無vô 力lực 劣liệt 弱nhược 。 從tùng 緣duyên 而nhi 轉chuyển 。 若nhược 有hữu 緣duyên 法pháp 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 法pháp 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 緣duyên 法pháp 若nhược 無vô 。 諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 然nhiên 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 施thi 設thiết 中trung 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 若nhược 起khởi 若nhược 盡tận 。 復phục 無vô 別biệt 法pháp 為vi 斷đoán/đoạn 為vi 常thường 。 汝nhữ 諸chư 長trưởng 者giả 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 應ưng 如như 是thị 知tri 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 從tùng 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên 。 無vô 力lực 劣liệt 弱nhược 。 從tùng 緣duyên 而nhi 轉chuyển 。 若nhược 有hữu 緣duyên 故cố 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 法pháp 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 緣duyên 法pháp 若nhược 無vô 。 諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 然nhiên 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 施thi 設thiết 中trung 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 若nhược 起khởi 若nhược 盡tận 。 復phục 無vô 別biệt 法pháp 為vi 斷đoán/đoạn 為vi 常thường 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 若nhược 無vô 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 若nhược 有hữu 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 而nhi 彼bỉ 無vô 明minh 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 若nhược 無vô 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 無vô 明minh 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 無vô 明minh 有hữu 故cố 行hành 有hữu 施thi 設thiết 。 無vô 明minh 無vô 故cố 行hành 無vô 施thi 設thiết 。 諸chư 行hành 有hữu 故cố 識thức 有hữu 施thi 設thiết 。 諸chư 行hành 無vô 故cố 識thức 無vô 施thi 設thiết 。 識thức 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 名danh 色sắc 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 識thức 法pháp 無vô 故cố 名danh 色sắc 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 名danh 色sắc 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 六lục 處xứ 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 名danh 色sắc 無vô 故cố 六lục 處xứ 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 六lục 處xứ 有hữu 故cố 觸xúc 可khả 施thi 設thiết 。 六lục 處xứ 無vô 故cố 觸xúc 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 觸xúc 法pháp 有hữu 故cố 受thọ 可khả 施thi 設thiết 。 觸xúc 法pháp 無vô 故cố 受thọ 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 受thọ 法pháp 有hữu 故cố 愛ái 可khả 施thi 設thiết 。 受thọ 法pháp 無vô 故cố 愛ái 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 愛ái 法pháp 有hữu 故cố 取thủ 可khả 施thi 設thiết 。 愛ái 法pháp 無vô 故cố 取thủ 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 取thủ 法pháp 有hữu 故cố 有hữu 可khả 施thi 設thiết 。 取thủ 法pháp 無vô 故cố 有hữu 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 有hữu 法pháp 有hữu 故cố 生sanh 可khả 施thi 設thiết 。 有hữu 法pháp 無vô 故cố 生sanh 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 生sanh 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 老lão 死tử 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 生sanh 法pháp 無vô 故cố 老lão 死tử 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 此thử 中trung 應ưng 知tri 何hà 名danh 為vi 老lão 。 謂vị 狀trạng 貌mạo 衰suy 變biến 。 喘suyễn 息tức 呻thân 吟ngâm 。 策sách 杖trượng 而nhi 行hành 。 諸chư 根căn 熟thục 異dị 。 壽thọ 命mạng 減giảm 沒một 。 行hành 相tướng 朽hủ 舊cựu 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 老lão 。 何hà 名danh 為vi 死tử 。 謂vị 終chung 歿một 時thời 至chí 滅diệt 所sở 滅diệt 相tướng 。 諸chư 蘊uẩn 離ly 散tán 身thân 墜trụy 於ư 地địa 。 彼bỉ 眾chúng 同đồng 分phân 壞hoại 謝tạ 變biến 異dị 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 死tử 。 此thử 是thị 老lão 相tương/tướng 。 此thử 是thị 死tử 相tướng 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 名danh 為vi 老lão 死tử 。 生sanh 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 老lão 死tử 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 生sanh 法pháp 無vô 故cố 老lão 死tử 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 生sanh 。 謂vị 發phát 生sanh 。 遍biến 起khởi 。 出xuất 胎thai 。 成thành 立lập 。 五ngũ 蘊uẩn 起khởi 聚tụ 。 六lục 處xứ 圓viên 具cụ 。 彼bỉ 眾chúng 同đồng 分phân 次thứ 第đệ 合hợp 集tập 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 生sanh 。 有hữu 法pháp 有hữu 故cố 生sanh 可khả 施thi 設thiết 。 有hữu 法pháp 無vô 故cố 生sanh 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 有hữu 。 謂vị 欲dục 有hữu 。 色sắc 有hữu 。 無vô 色sắc 有hữu 。 此thử 名danh 為vi 有hữu 。 取thủ 法pháp 有hữu 故cố 有hữu 可khả 施thi 設thiết 。 取thủ 法pháp 無vô 故cố 有hữu 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 取thủ 。 謂vị 欲dục 取thủ 。 見kiến 取thủ 。 戒giới 禁cấm 取thủ 。 我ngã 語ngữ 取thủ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 取thủ 。 愛ái 法pháp 有hữu 故cố 取thủ 可khả 施thi 設thiết 。 愛ái 法pháp 無vô 故cố 取thủ 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 愛ái 。 謂vị 色sắc 愛ái 。 聲thanh 愛ái 。 香hương 愛ái 。 味vị 愛ái 。 觸xúc 愛ái 。 法pháp 愛ái 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 愛ái 。 受thọ 法pháp 有hữu 故cố 愛ái 可khả 施thi 設thiết 。 受thọ 法pháp 無vô 故cố 愛ái 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 受thọ 。 謂vị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 鼻tỷ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 舌thiệt 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 身thân 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 受thọ 。 觸xúc 法pháp 有hữu 故cố 受thọ 可khả 施thi 設thiết 。 觸xúc 法pháp 無vô 故cố 受thọ 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 觸xúc 。 謂vị 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 。 鼻tỷ 觸xúc 。 舌thiệt 觸xúc 。 身thân 觸xúc 。 意ý 觸xúc 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 觸xúc 。 六lục 處xứ 有hữu 故cố 觸xúc 可khả 施thi 設thiết 。 六lục 處xứ 無vô 故cố 觸xúc 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 六lục 處xứ 。 謂vị 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 處xứ 。 鼻tỷ 處xứ 。 舌thiệt 處xứ 。 身thân 處xứ 。 意ý 處xứ 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 六lục 處xứ 。 名danh 色sắc 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 六lục 處xứ 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 名danh 色sắc 無vô 故cố 六lục 處xứ 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 謂vị 名danh 色sắc 。 謂vị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 號hiệu 之chi 為vi 名danh 。 受thọ 。 觸xúc 。 作tác 意ý 及cập 彼bỉ 四tứ 大đại 。 四tứ 大đại 所sở 造tạo 號hiệu 之chi 為vi 色sắc 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 故cố 曰viết 名danh 色sắc 。 識thức 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 名danh 色sắc 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 識thức 法pháp 無vô 故cố 名danh 色sắc 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 識thức 。 謂vị 眼nhãn 識thức 。 耳nhĩ 識thức 。 鼻tỷ 識thức 。 舌thiệt 識thức 。 身thân 識thức 。 意ý 識thức 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 識thức 。 行hành 法pháp 有hữu 故cố 識thức 可khả 施thi 設thiết 。 行hành 法pháp 無vô 故cố 識thức 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 為vi 行hành 。 謂vị 色sắc 遍biến 思tư 。 聲thanh 遍biến 思tư 。 香hương 遍biến 思tư 。 味vị 遍biến 思tư 。 觸xúc 遍biến 思tư 。 法pháp 遍biến 思tư 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 為vi 行hành 。 無vô 明minh 有hữu 故cố 行hành 可khả 施thi 設thiết 。 無vô 明minh 無vô 故cố 諸chư 行hành 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 無vô 明minh 。 謂vị 不bất 知tri 先tiên 際tế 。 不bất 知tri 後hậu 際tế 。 不bất 知tri 先tiên 後hậu 際tế 。 不bất 知tri 內nội 不bất 知tri 外ngoại 。 不bất 知tri 中trung 間gian 。 不bất 知tri 苦khổ 集tập 滅diệt 道đạo 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 法Pháp 。 不bất 知tri 於ư 緣duyên 。 不bất 知tri 緣duyên 生sanh 法pháp 中trung 若nhược 黑hắc 若nhược 白bạch 。 不bất 知tri 緣duyên 與dữ 非phi 緣duyên 。 不bất 知tri 對đối 礙ngại 非phi 對đối 礙ngại 。 不bất 知tri 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 。 不bất 知tri 所sở 應ưng/ứng 親thân 近cận 不bất 應ưng/ứng 親thân 近cận 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 。 不bất 知tri 不bất 見kiến 。 不bất 能năng 覺giác 了liễu 現hiện 前tiền 三tam 昧muội 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 故cố 名danh 無vô 明minh 。 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 無vô 明minh 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 無vô 故cố 無vô 明minh 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 謂vị 我ngã 於ư 先tiên 世thế 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 我ngã 於ư 先tiên 世thế 已dĩ 過quá 去khứ 邪tà 。 未vị 過quá 去khứ 邪tà 。 我ngã 於ư 先tiên 世thế 為vi 類loại 何hà 等đẳng 。 我ngã 於ư 未vị 來lai 世thế 。 當đương 復phục 何hà 得đắc 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 當đương 在tại 何hà 處xứ 。 我ngã 於ư 未vị 來lai 世thế 。 復phục 類loại 何hà 等đẳng 。 於ư 內nội 法pháp 中trung 其kỳ 復phục 云vân 何hà 。 有hữu 我ngã 無vô 我ngã 。 而nhi 生sanh 疑nghi 惑hoặc 為vi 有hữu 為vi 無vô 。 何hà 者giả 是thị 生sanh 何hà 者giả 不bất 生sanh 。 若nhược 有hữu 所sở 生sanh 復phục 類loại 何hà 等đẳng 。 由do 起khởi 如như 是thị 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 故cố 。 於ư 其kỳ 六lục 見kiến 及cập 餘dư 見kiến 中trung 有hữu 所sở 生sanh 起khởi 。 即tức 起khởi 有hữu 我ngã 之chi 見kiến 。 無vô 我ngã 之chi 見kiến 。 於ư 我ngã 我ngã 所sở 中trung 不bất 能năng 平bình 等đẳng 如như 理lý 而nhi 觀quán 。 以dĩ 不bất 平bình 等đẳng 如như 理lý 觀quán 故cố 。 如như 是thị 乃nãi 有hữu 諸chư 見kiến 生sanh 起khởi 。 是thị 故cố 有hữu 我ngã 及cập 有hữu 世thế 間gian 。 即tức 有hữu 緣duyên 法pháp 。 其kỳ 緣duyên 法pháp 者giả 。 無vô 常thường 無vô 強cường/cưỡng 。 無vô 力lực 無vô 堅kiên 。 是thị 不bất 究cứu 竟cánh 。 變biến 壞hoại 之chi 法pháp 。 於ư 不bất 究cứu 竟cánh 法pháp 中trung 計kế 為vi 正chánh 住trụ 及cập 正chánh 安an 立lập 。 此thử 見kiến 成thành 已dĩ 。 是thị 故cố 說thuyết 名danh 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 有hữu 故cố 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 無vô 故cố 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 何hà 名danh 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 謂vị 我ngã 。 人nhân 。 眾chúng 生sanh 。 壽thọ 者giả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 儒nho 童đồng 。 意ý 生sanh 。 作tác 者giả 。 受thọ 者giả 。 此thử 名danh 虛hư 妄vọng 愚ngu 夫phu 。 異dị 生sanh 。 無vô 聞văn 之chi 者giả 於ư 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 等đẳng 中trung 而nhi 生sanh 遍biến 計kế 。 此thử 名danh 分phân 別biệt 。 總tổng 而nhi 言ngôn 之chi 。 故cố 名danh 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 。 此thử 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 有hữu 故cố 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 無vô 故cố 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 此thử 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 及cập 不bất 如như 理lý 作tác 意ý 有hữu 故cố 無vô 明minh 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 二nhị 法pháp 無vô 故cố 無vô 明minh 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 無vô 明minh 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 諸chư 行hành 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 無vô 明minh 無vô 故cố 諸chư 行hành 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 總tổng 略lược 而nhi 言ngôn 。 乃nãi 至chí 生sanh 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 老lão 死tử 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 生sanh 法pháp 無vô 故cố 老lão 死tử 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 當đương 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 是thị 虛hư 妄vọng 。 分phân 別biệt 所sở 起khởi 。 繫hệ 屬thuộc 於ư 緣duyên 。 其kỳ 緣duyên 法pháp 者giả 。 無vô 常thường 無vô 強cường/cưỡng 。 無vô 力lực 無vô 堅kiên 。 從tùng 緣duyên 而nhi 轉chuyển 。 緣duyên 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 諸chư 法pháp 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 緣duyên 法pháp 無vô 故cố 諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 然nhiên 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 施thi 設thiết 中trung 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 若nhược 起khởi 若nhược 盡tận 。 亦diệc 無vô 別biệt 法pháp 為vi 斷đoán/đoạn 為vi 常thường 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 譬thí 如như 池trì 中trung 大đại 水thủy 流lưu 注chú 。 有hữu 諸chư 蟲trùng 魚ngư 棲tê 止chỉ 其kỳ 內nội 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 而nhi 彼bỉ 諸chư 魚ngư 依y 何hà 力lực 邪tà 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 依y 水thủy 為vi 力lực 。 佛Phật 言ngôn 長trưởng 者giả 。 於ư 汝nhữ 意ý 云vân 何hà 。 水thủy 實thật 有hữu 力lực 邪tà 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 不phủ 也dã 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 水thủy 本bổn 無vô 思tư 。 其kỳ 何hà 有hữu 力lực 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 無vô 力lực 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 力lực 。 善Thiện 逝Thệ 。 佛Phật 言ngôn 。 長trưởng 者giả 。 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 所sở 起khởi 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 無vô 力lực 無vô 堅kiên 。 從tùng 緣duyên 所sở 轉chuyển 。 緣duyên 法pháp 有hữu 故cố 而nhi 彼bỉ 諸chư 法pháp 即tức 可khả 施thi 設thiết 。 緣duyên 法pháp 無vô 故cố 諸chư 法pháp 亦diệc 復phục 無vô 所sở 施thi 設thiết 。 然nhiên 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 施thi 設thiết 中trung 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 而nhi 可khả 了liễu 知tri 。 亦diệc 無vô 少thiểu 法pháp 若nhược 生sanh 若nhược 滅diệt 。 若nhược 起khởi 若nhược 盡tận 。 復phục 無vô 別biệt 法pháp 為vi 斷đoán/đoạn 為vi 常thường 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 而nhi 彼bỉ 緣duyên 法pháp 。 若nhược 或hoặc 如như 理lý 伺tứ 察sát 之chi 時thời 。 實thật 不bất 可khả 信tín 。 不bất 可khả 信tín 故cố 即tức 生sanh 驚kinh 怖bố 。 由do 驚kinh 怖bố 故cố 四tứ 向hướng 馳trì 走tẩu 。 又hựu 復phục 諦đế 誠thành 如như 理lý 伺tứ 察sát 。 云vân 何hà 是thị 此thử 法pháp 。 云vân 何hà 是thị 彼bỉ 法pháp 。 以dĩ 伺tứ 察sát 故cố 。 即tức 不bất 見kiến 有hữu 驚kinh 怖bố 馳trì 走tẩu 。 又hựu 復phục 如như 理lý 伺tứ 察sát 之chi 時thời 即tức 無vô 有hữu 法pháp 。 以dĩ 無vô 法pháp 故cố 云vân 何hà 馳trì 走tẩu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 長trưởng 者giả 。 以dĩ 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 一nhất 切thiết 心tâm 意ý 亦diệc 無vô 所sở 得đắc 。 又hựu 復phục 諸chư 長trưởng 者giả 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 我ngã 。 以dĩ 離ly 塵trần 垢cấu 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 離ly 我ngã 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 壽thọ 者giả 。 超siêu 越việt 一nhất 切thiết 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 愁sầu 歎thán 等đẳng 法pháp 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 人nhân 。 三tam 世thế 斷đoán/đoạn 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 文văn 字tự 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 語ngữ 言ngôn 離ly 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 本bổn 來lai 無vô 塵trần 。 無vô 所sở 緣duyên 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 寂tịch 靜tĩnh 。 近cận 寂tịch 相tương/tướng 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 一nhất 切thiết 處xứ 通thông 達đạt 。 如như 虛hư 空không 自tự 性tánh 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 依y 止chỉ 於ư 空không 。 無vô 決quyết 定định 對đối 現hiện 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 動động 。 無vô 依y 止chỉ 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 安an 住trụ 實thật 際tế 。 無vô 住trụ 無vô 動động 相tương 應ứng 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 言ngôn 說thuyết 。 離ly 語ngữ 言ngôn 波ba 浪lãng 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 色sắc 相tướng 。 離ly 形hình 顯hiển 色sắc 及cập 對đối 礙ngại 所sở 行hành 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 等đẳng 。 離ly 我ngã 相tương/tướng 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 所sở 了liễu 知tri 。 離ly 心tâm 意ý 識thức 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 含hàm 藏tạng 。 超siêu 越việt 眼nhãn 之chi 境cảnh 界giới 道đạo 故cố 。 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 可khả 信tín 。 超siêu 越việt 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 境cảnh 界giới 道đạo 故cố 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 乘Thừa 菩Bồ 薩Tát 藏tạng 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com