虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 姚diêu 秦tần 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 佛Phật 陀đà 耶da 舍xá 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trụ 佉khư 羅la 底để 翅sí 山sơn 。 依y 牟mâu 尼ni 仙tiên 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 與dữ 無vô 量lượng 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 復phục 與dữ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 恒hằng 河hà 沙sa 數số 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 俱câu 。 皆giai 從tùng 他tha 方phương 異dị 佛Phật 剎sát 來lai 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 欲dục 為vì 大đại 眾chúng 說thuyết 。 四tứ 辯biện 才tài 三Tam 明Minh 梵Phạm 行hạnh 住trụ 破Phá 惡Ác 業Nghiệp 障Chướng 陀Đà 羅La 尼Ni 經kinh 。 爾nhĩ 時thời 西tây 方phương 過quá 八bát 十thập 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 有hữu 一nhất 佛Phật 剎sát 。 名danh 一nhất 切thiết 香hương 集tập 依y 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 五ngũ 濁trược 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 佛Phật 。 名danh 勝thắng 華hoa 敷phu 藏tạng 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 佛Phật 今kim 正chánh 為vì 諸chư 大đại 眾chúng 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 彼bỉ 有hữu 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 已dĩ 從tùng 彼bỉ 佛Phật 聞văn 深thâm 妙diệu 法Pháp 得đắc 諸chư 禪thiền 定định 。 時thời 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 於ư 他tha 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 數số 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 昇thăng 虛hư 空không 往vãng 詣nghệ 東đông 方phương 。 又hựu 復phục 遙diêu 見kiến 東đông 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 即tức 便tiện 往vãng 詣nghệ 勝thắng 華hoa 敷phu 藏tạng 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 百bách 千thiên 匝táp 。 胡hồ 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 見kiến 他tha 方phương 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 數số 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 身thân 昇thăng 虛hư 空không 往vãng 詣nghệ 東đông 方phương 。 又hựu 復phục 遙diêu 見kiến 東đông 方phương 世thế 界giới 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 而nhi 有hữu 斯tư 事sự 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 具cụ 解giải 說thuyết 之chi 。 時thời 勝thắng 華hoa 敷phu 藏tạng 佛Phật 告cáo 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 過quá 八bát 十thập 恒Hằng 河Hà 沙sa 世thế 界giới 。 有hữu 一nhất 佛Phật 剎sát 名danh 曰viết 娑sa 婆bà 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 成thành 就tựu 五ngũ 濁trược 。 彼bỉ 國quốc 有hữu 佛Phật 。 名danh 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 遍Biến 知Tri 明Minh 行Hạnh 足Túc 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 調Điều 御Ngự 丈Trượng 夫Phu 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 今kim 者giả 在tại 於ư 佉khư 羅la 底để 翅sí 山sơn 。 依y 牟mâu 尼ni 仙tiên 。 所sở 住trú 之chi 處xứ 。 為vi 令linh 法pháp 流lưu 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 故cố 。 為vi 令linh 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 世thế 故cố 。 為vi 降giáng/hàng 諸chư 魔ma 建kiến 法Pháp 幢tràng 故cố 。 為vi 閉bế 生sanh 死tử 開khai 般Bát 涅Niết 槃Bàn 故cố 。 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 以dĩ 聲Thanh 聞Văn 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。 欲dục 說thuyết 四tứ 辯biện 才tài 三Tam 明Minh 梵Phạm 行hạnh 住trụ 破Phá 惡Ác 業Nghiệp 障Chướng 陀Đà 羅La 尼Ni 經kinh 故cố 。 欲dục 令linh 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 。 剎sát 土độ 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 從tùng 歡Hoan 喜Hỷ 地Địa 乃nãi 至chí 補bổ 處xứ 。 住trụ 不bất 共cộng 法pháp 不bất 隨tùy 他tha 信tín 。 善thiện 於ư 方phương 便tiện 具cụ 無vô 礙ngại 辯biện 。 如như 此thử 大Đại 士sĩ 悉tất 雲vân 集tập 故cố 。 是thị 以dĩ 彼bỉ 佛Phật 。 放phóng 斯tư 光quang 明minh 。 其kỳ 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 見kiến 此thử 光quang 已dĩ 。 乘thừa 虛hư 而nhi 往vãng 至chí 彼bỉ 惡ác 世thế 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 破Phá 惡Ác 業Nghiệp 障Chướng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 彼bỉ 佛Phật 國quốc 土độ 。 亦diệc 具cụ 五ngũ 濁trược 。 與dữ 此thử 世thế 界giới 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 汝nhữ 今kim 應ưng/ứng 往vãng 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 并tinh 為vì 彼bỉ 國quốc 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 破Phá 惡Ác 業Nghiệp 障Chướng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 聞văn 佛Phật 語ngữ 已dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 與dữ 八bát 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 時thời 發phát 聲thanh 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 見kiến 彼bỉ 佛Phật 今kim 當đương 承thừa 佛Phật 威uy 神thần 。 詣nghệ 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 所sở 。 禮lễ 覲cận 供cúng 養dường 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 亦diệc 為vì 彼bỉ 國quốc 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 破Phá 惡Ác 業Nghiệp 障Chướng 陀Đà 羅La 尼Ni 。 時thời 勝thắng 華hoa 敷phu 藏tạng 佛Phật 答đáp 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 自tự 知tri 時thời 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 即tức 與dữ 八bát 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 俱câu 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 身thân 昇thăng 虛hư 空không 詣nghệ 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 西tây 方phương 有hữu 如như 意ý 寶bảo 珠châu 光quang 現hiện 。 以dĩ 無vô 量lượng 釋thích 迦ca 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 其kỳ 珠châu 光quang 明minh 。 蔽tế 於ư 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 八bát 部bộ 聲Thanh 聞Văn 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 界giới 所sở 有hữu 光quang 明minh 。 皆giai 不bất 復phục 現hiện 。 時thời 會hội 大đại 眾chúng 唯duy 覩đổ 佛Phật 光quang 及cập 以dĩ 珠châu 光quang 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 無vô 復phục 餘dư 色sắc 唯duy 見kiến 虛hư 空không 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 光quang 相tương/tướng 照chiếu 曜diệu 。 時thời 會hội 大đại 眾chúng 各các 不bất 自tự 見kiến 。 亦diệc 不bất 見kiến 他tha 。 一nhất 切thiết 諸chư 色sắc 悉tất 滅diệt 無vô 餘dư 不bất 與dữ 眼nhãn 對đối 。 不bất 得đắc 自tự 身thân 色sắc 相tướng 形hình 貌mạo 。 及cập 於ư 所sở 觸xúc 無vô 彼bỉ 無vô 此thử 亦diệc 無vô 中trung 間gian 。 隨tùy 所sở 視thị 方phương 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 亦diệc 復phục 不bất 見kiến 日nhật 月nguyệt 星tinh 宿tú 。 地địa 界giới 水thủy 界giới 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 悉tất 皆giai 無vô 有hữu 與dữ 眼nhãn 對đối 者giả 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 聲thanh 鼻tỷ 不bất 嗅khứu 香hương 。 舌thiệt 不bất 知tri 味vị 身thân 不bất 覺giác 觸xúc 。 諸chư 心tâm 數số 法pháp 亦diệc 無vô 所sở 緣duyên 。 於ư 我ngã 我ngã 所sở 無vô 復phục 起khởi 相tương/tướng 。 亦diệc 無vô 六lục 入nhập 分phân 別biệt 之chi 想tưởng 。 不bất 得đắc 諸chư 大đại 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。 唯duy 見kiến 佛Phật 光quang 。 及cập 以dĩ 珠châu 光quang 。 其kỳ 珠châu 純thuần 以dĩ 無vô 量lượng 釋thích 迦ca 。 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 於ư 其kỳ 會hội 中trung 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 位vị 登đăng 十thập 住trụ 得đắc 首Thủ 楞Lăng 嚴Nghiêm 三Tam 昧Muội 。 及cập 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 者giả 。 見kiến 此thử 相tương/tướng 已dĩ 身thân 心tâm 安an 隱ẩn 不bất 驚kinh 不bất 怖bố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 緣duyên 解giải 法pháp 相tương/tướng 自tự 性tánh 真chân 實thật 。 及cập 以dĩ 於ư 如như 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 空không 故cố 。 其kỳ 餘dư 菩Bồ 薩Tát 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 鳩cưu 槃bàn 茶trà 餓ngạ 鬼quỷ 毘tỳ 舍xá 遮già 富phú 單đơn 那na 迦ca 吒tra 富phú 單đơn 那na 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 。 見kiến 此thử 相tương/tướng 已dĩ 。 驚kinh 怖bố 迷mê 悶muộn 其kỳ 心tâm 擾nhiễu 亂loạn 。 各các 不bất 相tương 見kiến 亦diệc 無vô 問vấn 處xứ 。 心tâm 自tự 思tư 惟duy 。 不bất 知tri 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 異dị 相tướng 。 亦diệc 復phục 不bất 知tri 是thị 誰thùy 神thần 力lực 。 爾nhĩ 時thời 眾chúng 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 名danh 曰viết 梵phạm 頂đảnh 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 法pháp 自tự 性tánh 。 眾chúng 生sanh 無vô 知tri 者giả 。 繫hệ 著trước 於ư 色sắc 陰ấm 。 六lục 情tình 所sở 愚ngu 惑hoặc 。 不bất 見kiến 於ư 一nhất 陰ấm 。 推thôi 尋tầm 求cầu 色sắc 陰ấm 。 於ư 佛Phật 法pháp 生sanh 疑nghi 。 今kim 會hội 有hữu 此thử 人nhân 。 願nguyện 說thuyết 決quyết 定định 法pháp 。 為vi 斷đoạn 諸chư 疑nghi 網võng 。 使sử 知tri 彼bỉ 此thử 岸ngạn 。 逮đãi 得đắc 虛hư 空không 忍nhẫn 。 勇dũng 健kiện 入nhập 三tam 昧muội 。 身thân 相tướng 不bất 可khả 說thuyết 。 如như 意ý 大đại 寶bảo 珠châu 。 常thường 在tại 其kỳ 頂đảnh 上thượng 。 釋thích 迦ca 毘tỳ 楞lăng 伽già 。 而nhi 以dĩ 圍vi 遶nhiễu 之chi 。 此thử 會hội 諸chư 大Đại 士sĩ 。 位vị 皆giai 十Thập 地Địa 者giả 。 得đắc 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 定định 。 及cập 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 斯tư 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 悉tất 皆giai 遙diêu 見kiến 之chi 。 覩đổ 此thử 瑞thụy 相tướng 已dĩ 。 必tất 知tri 勝thắng 士sĩ 來lai 。 禮lễ 覲cận 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 因nhân 說thuyết 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 安an 慰úy 怖bố 眾chúng 生sanh 。 歸quy 依y 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 勇dũng 猛mãnh 所sở 行hành 處xứ 。 教giáo 化hóa 熟thục 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 善thiện 哉tai 如như 汝nhữ 說thuyết 。 定định 者giả 所sở 行hành 處xứ 。 身thân 相tướng 不bất 可khả 見kiến 。 修tu 慧tuệ 能năng 推thôi 求cầu 。 此thử 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 常thường 所sở 行hành 止chỉ 處xứ 。 無vô 依y 無vô 戲hí 論luận 。 三tam 昧muội 力lực 示thị 現hiện 。 眾chúng 生sanh 著trước 二nhị 見kiến 。 常thường 為vi 所sở 迷mê 惑hoặc 。 以dĩ 彼bỉ 迷mê 惑hoặc 故cố 。 不bất 知tri 彼bỉ 此thử 岸ngạn 。 欲dục 離ly 於ư 二nhị 見kiến 。 修tu 不bất 可khả 說thuyết 行hành 。 速tốc 疾tật 得đắc 究cứu 竟cánh 。 滿mãn 足túc 於ư 諸chư 地địa 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 初sơ 可khả 說thuyết 相tương 及cập 攀phan/phàn 緣duyên 相tương/tướng 修tu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 乃nãi 至chí 知tri 於ư 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 虛hư 空không 及cập 識thức 。 生sanh 滅diệt 之chi 相tướng 如như 實thật 之chi 性tánh 。 復phục 知tri 諸chư 法pháp 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 無vô 有hữu 攀phan/phàn 緣duyên 不bất 動động 不bất 搖dao 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 離ly 斷đoán/đoạn 常thường 見kiến 不bất 生sanh 怖bố 畏úy 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 不bất 起khởi 觸xúc 想tưởng 。 心tâm 無vô 攀phan/phàn 緣duyên 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 如như 是thị 修tu 行hành 。 速tốc 疾tật 具cụ 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 更cánh 不bất 復phục 住trụ 。 斷đoạn 常thường 見kiến 中trung 。 當đương 於ư 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 語ngữ 時thời 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 見kiến 聞văn 覺giác 知tri 。 如như 本bổn 色sắc 像tượng 而nhi 於ư 境cảnh 界giới 不bất 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 申thân 右hữu 手thủ 指chỉ 於ư 西tây 方phương 。 而nhi 作tác 此thử 言ngôn 。 如như 斯tư 光quang 瑞thụy 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 來lai 之chi 相tướng 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 具cụ 諸chư 三tam 昧muội 猶do 如như 大đại 海hải 。 住trụ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 忍nhẫn 辱nhục 之chi 心tâm 猶do 如như 金kim 剛cang 。 精tinh 進tấn 勇dũng 猛mãnh 。 猶do 如như 疾tật 風phong 。 智trí 如như 虛hư 空không 慧tuệ 如như 恒hằng 沙sa 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 中trung 如như 大đại 勝thắng 幢tràng 。 向hướng 般Bát 涅Niết 槃Bàn 之chi 大đại 導Đạo 師sư 。 善thiện 根căn 之chi 地địa 。 是thị 貧bần 窮cùng 者giả 吉cát 祥tường 之chi 瓶bình 。 入nhập 闇ám 者giả 日nhật 。 失thất 道đạo 者giả 月nguyệt 。 是thị 怖bố 畏úy 者giả 所sở 歸quy 依y 處xứ 。 煩phiền 惱não 焦tiêu 熱nhiệt 甘cam 露lộ 之chi 水thủy 。 善thiện 根căn 者giả 杖trượng 。 般Bát 涅Niết 槃Bàn 橋kiều 。 生sanh 天thiên 者giả 梯thê 。 度độ 生sanh 死tử 船thuyền 。 由do 曠khoáng 路lộ 乘thừa 。 誹phỉ 謗báng 惡ác 口khẩu 熱nhiệt 惱não 者giả 蓋cái 。 降giáng/hàng 諸chư 外ngoại 道đạo 猶do 如như 師sư 子tử 。 能năng 淨tịnh 諸chư 見kiến 猶do 如như 雨vũ 水thủy 。 破phá 煩phiền 惱não 怨oán 猶do 如như 霹phích 靂lịch 。 毀hủy 戒giới 者giả 藥dược 。 生sanh 善thiện 根căn 牙nha 猶do 若nhược 春xuân 澤trạch 。 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 猶do 如như 華hoa 鬘man 。 顯hiển 善thiện 惡ác 行hạnh 猶do 如như 明minh 鏡kính 。 無vô 慚tàm 愧quý 者giả 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 三tam 苦khổ 病bệnh 者giả 之chi 大đại 良lương 醫y 。 是thị 熱nhiệt 渴khát 者giả 明minh 月nguyệt 之chi 珠châu 。 疲bì 極cực 者giả 床sàng 。 具cụ 諸chư 三tam 昧muội 猶do 如như 日nhật 珠châu 。 趣thú 菩bồ 提đề 路lộ 大đại 牛ngưu 之chi 車xa 。 遊du 禪thiền 定định 者giả 清thanh 涼lương 華hoa 池trì 。 助trợ 菩bồ 提đề 鬘man 波Ba 羅La 蜜Mật 果quả 。 是thị 十Thập 地Địa 中trung 如như 意ý 摩ma 尼ni 。 是thị 求cầu 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 者giả 波ba 利lợi 質chất 多đa 羅la 樹thụ 。 伐phạt 惡ác 見kiến 刀đao 。 斷đoán/đoạn 煩phiền 惱não 習tập 猶do 如như 金kim 剛cang 。 降hàng 伏phục 諸chư 魔ma 生sanh 諸chư 功công 德đức 。 智trí 慧tuệ 寶bảo 藏tạng 。 依y 於ư 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 功công 德đức 。 是thị 諸chư 緣Duyên 覺Giác 所sở 依y 窟quật 宅trạch 。 是thị 聲Thanh 聞Văn 眼nhãn 生sanh 天thiên 者giả 眼nhãn 。 行hành 邪tà 道đạo 者giả 。 正chánh 直trực 之chi 路lộ 。 是thị 畜súc 生sanh 歸quy 餓ngạ 鬼quỷ 之chi 怙hộ 。 是thị 地địa 獄ngục 救cứu 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 上thượng 福phước 田điền 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 第đệ 一nhất 輔phụ 臣thần 。 能năng 護hộ 法Pháp 城thành 。 已dĩ 具cụ 莊trang 嚴nghiêm 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 。 諸chư 佛Phật 祕bí 藏tạng 。 滿mãn 足túc 成thành 就tựu 。 佛Phật 之chi 智trí 慧tuệ 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 所sở 應ưng 供cúng 養dường 。 唯duy 除trừ 如Như 來Lai 。 餘dư 無vô 及cập 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 皆giai 應ưng 深thâm 心tâm 恭cung 敬kính 奉phụng 迎nghênh 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 力lực 所sở 能năng 。 應ưng/ứng 以dĩ 妙diệu 寶bảo 幢tràng 幡phan 傘tản 蓋cái 華hoa 香hương 瓔anh 珞lạc 。 末mạt 香hương 塗đồ 香hương 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 。 歌ca 唄bối 讚tán 歎thán 。 平bình 治trị 道đạo 路lộ 。 種chủng 種chủng 莊trang 嚴nghiêm 。 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 汝nhữ 等đẳng 大đại 眾chúng 。 皆giai 亦diệc 應ưng 成thành 如như 是thị 功công 德đức 器khí 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 有hữu 從tùng 座tòa 起khởi 向hướng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 現hiện 瑞thụy 方phương 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 顏nhan 貌mạo 怡di 悅duyệt 。 端đoan 目mục 專chuyên 注chú 俱câu 共cộng 奉phụng 迎nghênh 。 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 天thiên 主chủ 龍long 主chủ 夜dạ 叉xoa 主chủ 乾càn 闥thát 婆bà 主chủ 阿a 修tu 羅la 主chủ 迦ca 樓lâu 羅la 主chủ 緊khẩn 那na 羅la 主chủ 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 主chủ 五ngũ 通thông 仙tiên 人nhân 主chủ 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 等đẳng 當đương 辦biện 何hà 等đẳng 最tối 上thượng 最tối 妙diệu 供cúng 具cụ 。 而nhi 以dĩ 供cúng 養dường 。 彼bỉ 大Đại 士sĩ 耶da 。 爾nhĩ 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 以dĩ 神thần 力lực 。 變biến 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 除trừ 眾chúng 穢uế 惡ác 及cập 諸chư 丘kheo 山sơn 瓦ngõa 礫lịch 荊kinh 棘cức 。 坑khanh 坎khảm 堆đôi 阜phụ 。 曠khoáng 野dã 險hiểm 隘ải 風phong 塵trần 雲vân 霧vụ 。 皆giai 悉tất 澄trừng 霽tễ 。 七thất 寶bảo 為vi 地địa 。 平bình 坦thản 如như 掌chưởng 。 無vô 量lượng 眾chúng 寶bảo 。 以dĩ 為vi 林lâm 樹thụ 。 枝chi 葉diệp 花hoa 果quả 皆giai 以dĩ 寶bảo 成thành 。 名danh 華hoa 軟nhuyễn 草thảo 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 香hương 氣khí 芬phân 烈liệt 普phổ 熏huân 世thế 界giới 。 娑Ta 婆Bà 界Giới 中trung 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 諸chư 苦khổ 患hoạn 。 盲manh 聾lung 瘖âm 瘂á 。 癃lung 殘tàn 百bách 疾tật 一nhất 時thời 除trừ 愈dũ 。 其kỳ 怨oán 惡ác 者giả 咸hàm 生sanh 慈từ 心tâm 。 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 諸chư 楚sở 痛thống 聲thanh 皆giai 悉tất 休hưu 息tức 。 飲ẩm 食thực 衣y 服phục 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 具cụ 。 自tự 然nhiên 豐phong 足túc 。 其kỳ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 妙diệu 色sắc 端đoan 正chánh 支chi 節tiết 具cụ 足túc 威uy 德đức 第đệ 一nhất 。 除trừ 諸chư 結kết 使sử 。 心tâm 得đắc 寂tịch 靜tĩnh 於ư 諸chư 善thiện 根căn 深thâm 生sanh 欣hân 樂nhạo 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 信tín 安an 住trụ 三Tam 寶Bảo 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 兩lưỡng 手thủ 皆giai 有hữu 如như 意ý 摩ma 尼ni 。 於ư 其kỳ 珠châu 內nội 出xuất 大đại 光quang 明minh 。 遍biến 照chiếu 世thế 界giới 。 并tinh 奏tấu 天thiên 樂nhạc 。 雨vũ 種chủng 種chủng 寶bảo 雜tạp 色sắc 寶bảo 衣y 。 又hựu 雨vũ 種chủng 種chủng 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 具cụ 。 寶bảo 鬘man 寶bảo 蓋cái 種chủng 種chủng 寶bảo 器khí 種chủng 種chủng 天thiên 衣y 金kim 鏁tỏa 瓔anh 珞lạc 。 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 青thanh 紅hồng 赤xích 白bạch 雜tạp 色sắc 蓮liên 華hoa 。 雨vũ 沈trầm 水thủy 香hương 牛ngưu 頭đầu 栴chiên 檀đàn 。 遍biến 滿mãn 世thế 界giới 。 其kỳ 路lộ 兩lưỡng 邊biên 有hữu 七thất 寶bảo 臺đài 如như 帝Đế 釋Thích 殿điện 。 又hựu 其kỳ 臺đài 中trung 婇thể 女nữ 盈doanh 滿mãn 。 顏nhan 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 猶do 如như 魔ma 后hậu 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 出xuất 五ngũ 音âm 聲thanh 。 又hựu 於ư 佛Phật 上thượng 有hữu 天thiên 七thất 寶bảo 。 大đại 梵Phạm 王Vương 蓋cái 懸huyền 處xử 虛hư 空không 。 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 其kỳ 蓋cái 周chu 圓viên 百bách 千thiên 踰du 闍xà 那na 。 復phục 以dĩ 寶bảo 網võng 。 羅la 覆phú 其kỳ 上thượng 。 真chân 珠châu 毦 帶đái 垂thùy 飾sức 四tứ 面diện 。 蓋cái 中trung 演diễn 出xuất 種chủng 種chủng 樂nhạc 音âm 。 清thanh 妙diệu 和hòa 雅nhã 超siêu 絕tuyệt 人nhân 天thiên 。 一nhất 切thiết 大đại 地địa 草thảo 木mộc 叢tùng 林lâm 。 華hoa 果quả 枝chi 葉diệp 。 皆giai 出xuất 妙diệu 聲thanh 。 宣tuyên 暢sướng 大Đại 乘Thừa 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 諸chư 地địa 行hành 法pháp 。 聞văn 其kỳ 聲thanh 者giả 於ư 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 皆giai 不bất 退thối 轉chuyển 。 亦diệc 有hữu 逮đãi 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 者giả 。 爾nhĩ 時thời 大đại 眾chúng 。 見kiến 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 神thần 變biến 奇kỳ 特đặc 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 各các 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 既ký 現hiện 如như 斯tư 。 大đại 神thần 通thông 力lực 。 不bất 久cửu 必tất 來lai 。 至chí 此thử 世thế 界giới 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 當đương 設thiết 何hà 座tòa 以dĩ 供cung 待đãi 之chi 。 當đương 於ư 眾chúng 會hội 作tác 此thử 念niệm 時thời 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 有hữu 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 從tùng 地địa 踊dũng 出xuất 。 白bạch 銀ngân 為vi 莖hành 。 黃hoàng 金kim 為vi 葉diệp 。 金kim 剛cang 為vi 臺đài 。 琉lưu 璃ly 為vi 實thật 。 馬mã 瑙não 為vi 鬚tu 。 梵phạm 色sắc 寶bảo 珠châu 以dĩ 為vi 鬚tu 本bổn 頗pha 梨lê 為vi 蘂nhị 。 其kỳ 華hoa 縱túng 廣quảng 百bách 踰du 闍xà 那na 。 有hữu 八bát 十thập 億ức 。 諸chư 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 周chu 匝táp 圍vi 遶nhiễu 爾nhĩ 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 忽hốt 然nhiên 在tại 彼bỉ 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 又hựu 見kiến 頂đảnh 上thượng 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 無vô 量lượng 釋thích 迦ca 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 其kỳ 八bát 十thập 億ức 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 坐tọa 餘dư 寶bảo 蓮liên 華hoa 上thượng 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 便tiện 說thuyết 偈kệ 。 問vấn 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 我ngã 自tự 從tùng 昔tích 來lai 。 見kiến 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 有hữu 來lai 覲cận 世Thế 尊Tôn 。 先tiên 圍vi 遶nhiễu 恭cung 敬kính 。 頭đầu 面diện 接tiếp 足túc 禮lễ 。 然nhiên 後hậu 退thối/thoái 就tựu 坐tọa 。 云vân 何hà 此thử 大Đại 士sĩ 。 現hiện 斯tư 神thần 通thông 力lực 。 不bất 修tu 菩Bồ 薩Tát 儀nghi 。 而nhi 坐tọa 寶bảo 蓮liên 華hoa 。 爾nhĩ 時thời 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 此thử 大đại 智trí 慧tuệ 士sĩ 。 善thiện 住trụ 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 不bất 依y 妄vọng 想tưởng 心tâm 。 而nhi 來lai 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 以dĩ 偈kệ 問vấn 。 若nhược 不bất 見kiến 眾chúng 生sanh 。 及cập 以dĩ 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 其kỳ 心tâm 常thường 安an 住trụ 。 諸chư 法pháp 真chân 實thật 際tế 。 云vân 何hà 而nhi 示thị 現hiện 。 自tự 在tại 神thần 通thông 力lực 。 唯duy 願nguyện 為vì 演diễn 說thuyết 。 除trừ 我ngã 此thử 疑nghi 惑hoặc 。 爾nhĩ 時thời 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 復phục 以dĩ 偈kệ 答đáp 。 今kim 此thử 大Đại 士sĩ 夫phu 。 勇dũng 健kiện 入nhập 方phương 便tiện 。 為vi 熟thục 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 此thử 神thần 通thông 力lực 。 若nhược 不bất 住trụ 實thật 際tế 。 愚ngu 惑hoặc 諸chư 凡phàm 夫phu 。 明minh 智trí 開khai 俗tục 諦đế 。 為vi 入nhập 真Chân 諦Đế 故cố 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 藥Dược 王Vương 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 思tư 量lượng 一nhất 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 解giải 脫thoát 行hành 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 不bất 能năng 思tư 量lượng 一nhất 斯Tư 陀Đà 含Hàm 解giải 脫thoát 行hành 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 。 不bất 能năng 思tư 量lượng 一nhất 阿A 那Na 含Hàm 解giải 脫thoát 行hành 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 。 不bất 能năng 思tư 量lượng 一nhất 阿A 羅La 漢Hán 解giải 脫thoát 行hành 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 能năng 思tư 量lượng 一nhất 辟Bích 支Chi 佛Phật 解giải 脫thoát 行hành 處xứ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 成thành 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 不bất 能năng 思tư 量lượng 一nhất 與dữ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 相tương 應ứng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 方phương 便tiện 行hành 處xứ 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 相tương 應ứng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 方phương 便tiện 行hành 處xứ 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 測trắc 量lượng 乃nãi 至chí 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 方phương 便tiện 行hành 處xứ 及cập 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 方phương 便tiện 行hành 處xứ 及cập 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 測trắc 量lượng 得đắc 四tứ 辯biện 才tài 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 方phương 便tiện 行hành 處xứ 及cập 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 得đắc 四tứ 辯biện 才tài 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 方phương 便tiện 行hành 處xứ 及cập 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 不bất 能năng 測trắc 量lượng 住trụ 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 究cứu 竟cánh 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 三tam 昧muội 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 舉cử 足túc 下hạ 足túc 。 方phương 便tiện 行hành 處xứ 及cập 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 諦đế 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 已dĩ 無vô 量lượng 劫kiếp 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 具cụ 無vô 礙ngại 辯biện 。 究cứu 竟cánh 滿mãn 足túc 首thủ 楞lăng 嚴nghiêm 定định 。 住trụ 最tối 上thượng 地địa 決quyết 定định 堅kiên 固cố 終chung 無vô 傾khuynh 動động 。 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 深thâm 心tâm 所sở 行hành 。 應ưng/ứng 覩đổ 神thần 變biến 。 莊trang 嚴nghiêm 之chi 事sự 。 又hựu 復phục 應ưng/ứng 見kiến 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 來lai 瑞thụy 相tướng 。 又hựu 有hữu 見kiến 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 得đắc 離ly 欲dục 地địa 住trụ 地địa 入nhập 地địa 故cố 。 示thị 入nhập 無vô 邊biên 空không 處xứ 三tam 昧muội 。 於ư 西tây 方phương 沒một 而nhi 來lai 現hiện 此thử 。 時thời 諸chư 眾chúng 生sanh 怖bố 畏úy 惑hoặc 亂loạn 。 入nhập 於ư 俗tục 諦đế 。 現hiện 大đại 莊trang 嚴nghiêm 。 為vi 欲dục 成thành 熟thục 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 現hiện 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 生sanh 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 。 乃nãi 至chí 八bát 地địa 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 當đương 迷mê 悶muộn 無vô 能năng 見kiến 其kỳ 境cảnh 界giới 行hành 相tướng 。 善thiện 入nhập 如như 是thị 深thâm 妙diệu 功công 德đức 。 善thiện 男nam 子tử 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 巧xảo 方phương 便tiện 慧tuệ 深thâm 入nhập 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法pháp 海hải 。 離ly 諸chư 疑nghi 惑hoặc 不bất 依y 他tha 故cố 。 智trí 慧tuệ 善thiện 巧xảo 。 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 中trung 。 最tối 上thượng 幢tràng 王vương 。 善thiện 男nam 子tử 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 天thiên 般Bát 涅Niết 槃Bàn 大đại 明minh 導đạo 主chủ 。 能năng 斷đoạn 一nhất 切thiết 。 煩phiền 惱não 心tâm 患hoạn 。 善thiện 治trị 身thân 毒độc 及cập 四tứ 大đại 病bệnh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 起khởi 惡ác 邪tà 見kiến 。 輪luân 迴hồi 迷mê 沒một 生sanh 死tử 曠khoáng 野dã 。 無vô 善thiện 方phương 便tiện 不bất 知tri 生sanh 天thiên 般Bát 涅Niết 槃Bàn 路lộ 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 時thời 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 此thử 眾chúng 生sanh 心tâm 心tâm 善thiện 根căn 。 若nhược 見kiến 眾chúng 生sanh 諸chư 見kiến 煩phiền 惱não 。 之chi 所sở 惑hoặc 亂loạn 。 若nhược 見kiến 過quá 去khứ 善thiện 根căn 種chủng 子tử 心tâm 所sở 行hành 業nghiệp 。 於ư 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 及cập 餘dư 功công 德đức 隨tùy 所sở 堪kham 能năng 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 觀quán 彼bỉ 眾chúng 生sanh 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 見kiến 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 即tức 以dĩ 方phương 便tiện 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 應ưng/ứng 於ư 寤ngụ 覺giác 見kiến 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 於ư 目mục 前tiền 見kiến 種chủng 種chủng 形hình 。 即tức 以dĩ 方phương 便tiện 。 開khai 正chánh 直trực 道đạo 。 破phá 諸chư 眾chúng 生sanh 惡ác 業nghiệp 邪tà 見kiến 惡ác 願nguyện 惡ác 歸quy 惡ác 處xứ 惡ác 取thủ 。 如như 是thị 計kế 著trước 悉tất 令linh 解giải 脫thoát 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 無vô 諸chư 邪tà 曲khúc 。 趣thú 正chánh 直trực 道đạo 正chánh 業nghiệp 正chánh 見kiến 正chánh 願nguyện 正chánh 歸quy 正chánh 處xứ 正chánh 取thủ 。 常thường 獲hoạch 親thân 近cận 諸chư 善Thiện 知Tri 識Thức 。 速tốc 疾tật 捨xả 離ly 臭xú 結kết 煩phiền 惱não 。 永vĩnh 免miễn 三tam 塗đồ 八bát 難nạn 之chi 苦khổ 。 常thường 行hành 善thiện 業nghiệp 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 乃nãi 至chí 漸tiệm 漸tiệm 。 入nhập 深thâm 法Pháp 忍nhẫn 。 若nhược 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chủng 種chủng 身thân 病bệnh 。 及cập 心tâm 狂cuồng 亂loạn 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 手thủ 足túc 拘câu 躃tích 。 諸chư 根căn 不bất 具cụ 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 。 或hoặc 從tùng 乞khất 藥dược 或hoặc 願nguyện 除trừ 愈dũ 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 隨tùy 其kỳ 願nguyện 。 或hoặc 現hiện 梵Phạm 天Thiên 像tượng 。 或hoặc 現hiện 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 像tượng 。 或hoặc 現hiện 毘tỳ 沙Sa 門Môn 像tượng 。 或hoặc 現hiện 四Tứ 天Thiên 王Vương 像tượng 。 或hoặc 現hiện 焰diễm 摩ma 天thiên 像tượng 。 或hoặc 現hiện 兜Đâu 率Suất 陀Đà 天Thiên 像tượng 。 或hoặc 現hiện 自tự 在tại 天thiên 像tượng 。 或hoặc 現hiện 大Đại 自Tự 在Tại 天Thiên 像tượng 。 或hoặc 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 。 或hoặc 現hiện 剎sát 利lợi 像tượng 。 或hoặc 現hiện 長trưởng 者giả 像tượng 。 或hoặc 現hiện 居cư 士sĩ 像tượng 。 或hoặc 現hiện 大đại 臣thần 官quan 屬thuộc 像tượng 。 或hoặc 現hiện 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 像tượng 。 或hoặc 現hiện 父phụ 母mẫu 親thân 屬thuộc 像tượng 。 或hoặc 現hiện 執chấp 金kim 剛cang 像tượng 。 或hoặc 現hiện 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 像tượng 。 現hiện 如như 是thị 等đẳng 。 種chủng 種chủng 諸chư 像tượng 。 在tại 於ư 夢mộng 者giả 及cập 寤ngụ 者giả 前tiền 。 為vi 說thuyết 病bệnh 相tương/tướng 。 并tinh 為vì 分phân 別biệt 諸chư 藥dược 對đối 治trị 。 病bệnh 狀trạng 如như 此thử 應ưng/ứng 服phục 此thử 藥dược 。 若nhược 如như 是thị 病bệnh 宜nghi 服phục 彼bỉ 藥dược 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 既ký 聞văn 說thuyết 已dĩ 。 各các 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 而nhi 合hợp 諸chư 藥dược 。 若nhược 自tự 無vô 者giả 菩Bồ 薩Tát 悉tất 與dữ 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 或hoặc 有hữu 一nhất 服phục 二nhị 服phục 三tam 服phục 眾chúng 病bệnh 皆giai 愈dũ 。 或hoặc 有hữu 但đãn 見kiến 所sở 現hiện 之chi 身thân 。 病bệnh 即tức 除trừ 者giả 。 如như 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 欲dục 求cầu 大đại 富phú 。 欲dục 多đa 誦tụng 習tập 欲dục 樂lạc 多đa 聞văn 。 欲dục 求cầu 解giải 脫thoát 。 欲dục 求cầu 離ly 欲dục 。 欲dục 求cầu 禪thiền 定định 欲dục 求cầu 名danh 稱xưng 。 欲dục 得đắc 第đệ 一nhất 欲dục 求cầu 善thiện 巧xảo 。 欲dục 得đắc 自tự 在tại 欲dục 得đắc 端đoan 正chánh 。 欲dục 求cầu 好hảo 色sắc 欲dục 得đắc 妙diệu 聲thanh 。 欲dục 求cầu 好hảo 香hương 欲dục 得đắc 上thượng 味vị 。 欲dục 求cầu 好hảo 觸xúc 欲dục 得đắc 飲ẩm 食thực 。 欲dục 求cầu 勇dũng 健kiện 欲dục 得đắc 種chủng 姓tánh 高cao 貴quý 。 欲dục 願nguyện 生sanh 男nam 欲dục 願nguyện 求cầu 女nữ 。 欲dục 得đắc 眷quyến 屬thuộc 欲dục 求cầu 福phước 德đức 。 欲dục 得đắc 成thành 就tựu 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 欲dục 得đắc 巧xảo 言ngôn 。 欲dục 求cầu 覆phú 護hộ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 得đắc 免miễn 脫thoát 一nhất 切thiết 牢lao 獄ngục 。 欲dục 斷đoán/đoạn 一nhất 切thiết 。 諸chư 惡ác 律luật 儀nghi 。 有hữu 施thí 心tâm 者giả 願nguyện 建kiến 立lập 之chi 。 乃nãi 至chí 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 欲dục 得đắc 長trường 壽thọ 。 欲dục 願nguyện 多đa 財tài 得đắc 已dĩ 能năng 用dụng 。 欲dục 令linh 慳san 者giả 能năng 行hành 布bố 施thí 。 其kỳ 毀hủy 禁cấm 者giả 令linh 堅kiên 持trì 戒giới 。 若nhược 瞋sân 恚khuể 者giả 令linh 修tu 忍nhẫn 辱nhục 。 其kỳ 懈giải 怠đãi 者giả 使sử 住trụ 精tinh 進tấn 。 散tán 亂loạn 心tâm 者giả 教giáo 修tu 禪thiền 定định 。 其kỳ 愚ngu 癡si 者giả 令linh 修tu 智trí 慧tuệ 。 不bất 定định 乘thừa 者giả 勸khuyến 學học 聲Thanh 聞Văn 。 著trước 我ngã 眾chúng 生sanh 教giáo 緣Duyên 覺Giác 乘thừa 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 離ly 大đại 慈từ 悲bi 自tự 惜tích 己kỷ 身thân 捨xả 諸chư 眾chúng 生sanh 。 願nguyện 離ly 此thử 心tâm 生sanh 大đại 慈từ 悲bi 不bất 自tự 護hộ 身thân 攝nhiếp 取thủ 眾chúng 生sanh 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 知tri 彼bỉ 心tâm 已dĩ 即tức 現hiện 方phương 便tiện 。 令linh 此thử 眾chúng 生sanh 捨xả 離ly 先tiên 心tâm 。 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 不bất 護hộ 己kỷ 身thân 不bất 捨xả 眾chúng 生sanh 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 住trụ 四tứ 梵Phạm 行hạnh 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạc/nhạo/lạc 大đại 慈từ 悲bi 。 欲dục 求cầu 救cứu 濟tế 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 欲dục 願nguyện 安an 住trụ 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 於ư 阿a 練luyện 若nhã 處xứ 若nhược 在tại 林lâm 中trung 若nhược 於ư 露lộ 地địa 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 向hướng 於ư 十thập 方phương 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 至chí 心tâm 歸quy 命mạng 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 而nhi 便tiện 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 阿a 蜜mật 栗lật 舍xá 阿a 蜜mật 栗lật 舍xá 。 迦ca 樓lâu 尼ni 迦ca 。 遮già 羅la 遮già 羅la 毘tỳ ( 薄bạc 履lý 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 遮già 羅la 珊san ( 素tố 干can 反phản ) 遮già 羅la 。 迦ca 樓lâu 尼ni 迦ca 羅la 母mẫu 羅la 母mẫu 。 母mẫu 樓lâu ( 力lực 斗đẩu 反phản 下hạ 同đồng ) 鞞bệ ( 步bộ 倪nghê 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 迦ca 陀đà 履lý 摩ma 目mục 佉khư ( 去khứ 佐tá 反phản ) 浮phù 樓lâu 闍xà 婆bà ( 步bộ 可khả 反phản ) 奈nại 迦ca 樓lâu 尼ni 迦ca 真chân 多đa 摩ma 尼ni 富phú 羅la 耶da 迦ca 樓lâu 尼ni 迦ca 薩tát 埵đóa/đỏa ( 都đô 果quả 反phản 下hạ 同đồng ) 舍xá 迷mê ( 莫mạc 隷lệ 反phản 吳ngô 音âm 讀đọc ) 他tha 跛bả 夜dạ 。 阿a 若nhược ( 而nhi 夜dạ 反phản ) 陀đà 梨lê 踣 ( 怖bố 得đắc 反phản 下hạ 同đồng ) 鈐 ( 巨cự 耽đam 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 踣 鈐 羅la 底để ( 都đô 履lý 反phản 下hạ 同đồng ) 毘tỳ 鞞bệ 迦ca 鈴linh 臺đài ( 徒đồ 履lý 反phản ) 栗lật 致trí 毘tỳ 鞞bệ 迦ca 鈐 迦ca 樓lâu 尼ni 迦ca 否phủ ( 方phương 久cửu 反phản ) 梨lê 夜dạ 鬪đấu 磨ma 磨ma ( 武võ 佐tá 反phản ) 阿a 奢xa ( 始thỉ 迦ca 反phản ) 薩tát 埵đóa/đỏa 跛bả 履lý 。 波ba 迦ca 夜dạ 阿a 輸du 迦ca ( 居cư 佐tá 反phản ) 伽già ( 巨cự 左tả 反phản ) 底để 。 娑ta 婆bà 呵ha 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 或hoặc 現hiện 天thiên 像tượng 或hoặc 示thị 人nhân 像tượng 。 或hoặc 麞chương 鹿lộc 像tượng 或hoặc 為vi 鳥điểu 像tượng 。 或hoặc 不bất 現hiện 形hình 隨tùy 彼bỉ 所sở 應ưng/ứng 。 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 化hóa 度độ 無vô 量lượng 那na 由do 他tha 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 令linh 住trụ 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 及cập 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 又hựu 於ư 少thiểu 時thời 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 大Đại 乘Thừa 得đắc 。 阿a 鞞bệ 跋bạt 致trí 。 乃nãi 至chí 令linh 得đắc 。 諸chư 深thâm 三tam 昧muội 及cập 陀đà 羅la 尼ni 。 滿mãn 足túc 十Thập 地Địa 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 若nhược 人nhân 思tư 量lượng 乃nãi 可khả 能năng 知tri 虛hư 空không 邊biên 際tế 無vô 能năng 測trắc 量lượng 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 智trí 慧tuệ 方phương 便tiện 。 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 及cập 三tam 昧muội 力lực 成thành 熟thục 眾chúng 生sanh 之chi 邊biên 際tế 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 諂siểm 曲khúc 。 亦diệc 不bất 幻huyễn 偽ngụy 其kỳ 心tâm 純thuần 至chí 。 順thuận 入nhập 正chánh 流lưu 所sở 見kiến 真chân 實thật 。 不bất 譏cơ 彼bỉ 闕khuyết 不bất 自tự 矜căng 高cao 。 不bất 卑ty 他tha 人nhân 離ly 諸chư 嫉tật 妬đố 。 不bất 自tự 顯hiển 異dị 矯kiểu 惑hoặc 眾chúng 人nhân 。 心tâm 本bổn 具cụ 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 憐lân 愍mẫn 此thử 等đẳng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 以dĩ 方phương 便tiện 智trí 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 修tu 善thiện 方phương 便tiện 。 除trừ 滅diệt 此thử 等đẳng 諸chư 眾chúng 生sanh 罪tội 。 令linh 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 迴hồi 向hướng 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 獲hoạch 大đại 勢thế 力lực 及cập 精tinh 進tấn 力lực 。 為vì 欲dục 滿mãn 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 故cố 。 常thường 勤cần 修tu 習tập 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 乃nãi 至chí 究cứu 竟cánh 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 功công 德đức 。 勇dũng 猛mãnh 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 獨độc 其kỳ 頂đảnh 上thượng 有hữu 此thử 殊thù 妙diệu 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 無vô 量lượng 釋thích 迦ca 。 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 光quang 明minh 顯hiển 曜diệu 。 蔽tế 於ư 眾chúng 色sắc 。 不bất 與dữ 諸chư 餘dư 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 具cụ 大đại 慈từ 悲bi 。 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 危nguy 厄ách 險hiểm 難nạn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 應ưng 墮đọa 惡ác 趣thú 。 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 皆giai 已dĩ 燒thiêu 然nhiên 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 大đại 無vô 明minh 邪tà 見kiến 黑hắc 暗ám 清thanh 淨tịnh 朗lãng 日nhật 。 是thị 滅diệt 根căn 本bổn 罪tội 者giả 之chi 大đại 良lương 師sư 。 能năng 拔bạt 疑nghi 箭tiễn 。 破phá 善thiện 法Pháp 器khí 能năng 令linh 完hoàn 全toàn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 斷đoán/đoạn 善thiện 根căn 栽tài 趣thú 向hướng 地địa 獄ngục 。 無vô 所sở 歸quy 依y 智trí 者giả 所sở 棄khí 。 悉tất 能năng 濟tế 拔bạt 開khai 示thị 真chân 路lộ 。 能năng 洒sái 眾chúng 生sanh 臭xú 惡ác 煩phiền 惱não 令linh 離ly 惡ác 趣thú 。 是thị 昇thăng 人nhân 天thiên 解giải 脫thoát 者giả 梯thê 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 貪tham 愚ngu 惑hoặc 亂loạn 能năng 令linh 覺giác 悟ngộ 。 瞋sân 恚khuể 害hại 心tâm 及cập 以dĩ 癡si 暗ám 。 謗báng 無vô 因nhân 果quả 放phóng 逸dật 不bất 信tín 不bất 畏úy 未vị 來lai 。 貪tham 求cầu 無vô 厭yếm 。 極cực 懷hoài 嫉tật 妬đố 。 具cụ 十thập 惡ác 業nghiệp 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 除trừ 如như 上thượng 諸chư 重trọng 罪tội 業nghiệp 。 安an 處xứ 人nhân 天thiên 解giải 脫thoát 之chi 處xứ 猶do 如như 大đại 車xa 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 是thị 諸chư 天thiên 世thế 人nhân 。 所sở 應ưng/ứng 尊tôn 重trọng 奉phụng 迎nghênh 供cúng 養dường 。 爾nhĩ 時thời 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 波ba 羅ra 夷di 耶da 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 犯phạm 斯tư 罪tội 者giả 善thiện 根căn 燒thiêu 然nhiên 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 。 永vĩnh 失thất 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 之chi 樂lạc 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 能năng 令linh 此thử 等đẳng 。 諸chư 惡ác 眾chúng 生sanh 。 還hoàn 得đắc 具cụ 足túc 人nhân 天thiên 福phước 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 犯phạm 五Ngũ 根Căn 本bổn 罪tội 先tiên 所sở 修tu 習tập 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 失thất 安an 隱ẩn 處xứ 遠viễn 人nhân 天thiên 樂nhạc 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 五Ngũ 根Căn 本bổn 罪tội 。 善thiện 男nam 子tử 。 所sở 謂vị 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 。 領lãnh 國quốc 土độ 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 取thủ 兜đâu 婆bà 物vật 及cập 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 或hoặc 教giáo 人nhân 取thủ 。 是thị 則tắc 名danh 犯phạm 初sơ 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 領lãnh 國quốc 土độ 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 捨xả 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 捨xả 無vô 上thượng 乘thừa 。 又hựu 制chế 他tha 人nhân 不bất 令linh 修tu 學học 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 領lãnh 國quốc 土độ 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 若nhược 復phục 有hữu 人nhân 。 以dĩ 如Như 來Lai 故cố 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 被bị 法pháp 服phục 。 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 有hữu 戒giới 無vô 戒giới 。 脫thoát 其kỳ 袈ca 裟sa 逼bức 令linh 還hoàn 俗tục 。 或hoặc 加gia 杖trượng 捶chúy 或hoặc 復phục 繫hệ 縛phược 。 或hoặc 截tiệt 手thủ 足túc 乃nãi 至chí 斷đoán/đoạn 命mạng 。 自tự 作tác 使sử 他tha 造tạo 如như 此thử 惡ác 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 領lãnh 國quốc 土độ 。 有hữu 自tự 在tại 力lực 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 殺sát 母mẫu 。 二nhị 者giả 害hại 父phụ 。 三tam 者giả 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 四tứ 者giả 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 五ngũ 者giả 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 如như 是thị 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 若nhược 犯phạm 一nhất 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 王vương 領lãnh 國quốc 土độ 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 謗báng 無vô 因nhân 果quả 不bất 畏úy 未vị 來lai 造tạo 十thập 惡ác 業nghiệp 道đạo 。 亦diệc 教giáo 他tha 人nhân 令linh 行hành 十thập 惡ác 。 是thị 名danh 第đệ 五ngũ 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 五Ngũ 根Căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 犯phạm 一nhất 者giả 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 失thất 人nhân 天thiên 樂nhạc 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 此thử 人nhân 故cố 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 現hiện 生sanh 邊biên 地địa 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 見kiến 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 或hoặc 沙Sa 門Môn 像tượng 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 。 剎sát 利lợi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 等đẳng 像tượng 。 而nhi 為vi 其kỳ 說thuyết 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 甚thậm 深thâm 大Đại 乘Thừa 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 忍nhẫn 辱nhục 地địa 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 。 而nhi 引dẫn 導đạo 之chi 。 灌quán 頂đảnh 剎sát 利lợi 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý 極cực 懷hoài 怖bố 懼cụ 。 向hướng 說thuyết 法Pháp 者giả 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 先tiên 所sở 犯phạm 罪tội 誓thệ 不bất 更cánh 作tác 。 安an 住trụ 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 勤cần 修tu 慈từ 悲bi 。 生sanh 人nhân 天thiên 樂nhạc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 大đại 臣thần 亦diệc 有hữu 五Ngũ 根Căn 本bổn 罪tội 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 。 永vĩnh 失thất 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 之chi 樂lạc 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 謂vị 彼bỉ 大đại 臣thần 統thống 理lý 國quốc 土độ 依y 倚ỷ 王vương 力lực 。 取thủ 兜đâu 婆bà 物vật 及cập 。 四tứ 方phương 僧Tăng 物vật 。 或hoặc 教giáo 人nhân 取thủ 。 是thị 則tắc 名danh 犯phạm 初sơ 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 彼bỉ 大đại 臣thần 統thống 理lý 國quốc 土độ 依y 倚ỷ 王vương 力lực 。 破phá 壞hoại 村thôn 邑ấp 城thành 郭quách 國quốc 土độ 。 或hoặc 教giáo 人nhân 破phá 。 是thị 名danh 第đệ 二nhị 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 彼bỉ 大đại 臣thần 統thống 理lý 國quốc 土độ 依y 倚ỷ 王vương 力lực 。 毀hủy 謗báng 正Chánh 法Pháp 。 捨xả 聲Thanh 聞Văn 乘Thừa 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 捨xả 無vô 上thượng 乘thừa 。 亦diệc 制chế 他tha 人nhân 不bất 令linh 修tu 學học 。 是thị 名danh 第đệ 三tam 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 彼bỉ 大đại 臣thần 統thống 理lý 國quốc 土độ 依y 倚ỷ 王vương 力lực 。 若nhược 見kiến 有hữu 人nhân 。 以dĩ 如Như 來Lai 故cố 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 身thân 被bị 法pháp 服phục 。 持trì 戒giới 毀hủy 戒giới 。 有hữu 戒giới 無vô 戒giới 。 脫thoát 其kỳ 袈ca 裟sa 逼bức 令linh 還hoàn 俗tục 。 或hoặc 加gia 杖trượng 捶chúy 或hoặc 復phục 繫hệ 縛phược 。 或hoặc 截tiệt 手thủ 足túc 乃nãi 至chí 斷đoán/đoạn 命mạng 。 自tự 作tác 使sử 他tha 造tạo 如như 此thử 惡ác 。 是thị 名danh 第đệ 四tứ 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 彼bỉ 大đại 臣thần 統thống 理lý 國quốc 土độ 依y 倚ỷ 王vương 力lực 作tác 五ngũ 逆nghịch 罪tội 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 一nhất 者giả 殺sát 母mẫu 。 二nhị 者giả 害hại 父phụ 。 三tam 者giả 殺sát 阿A 羅La 漢Hán 。 四tứ 者giả 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 五ngũ 者giả 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 如như 是thị 五ngũ 無vô 間gián 罪tội 。 若nhược 犯phạm 一nhất 者giả 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 。 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 是thị 名danh 第đệ 五ngũ 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 大đại 臣thần 五Ngũ 根Căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 犯phạm 一nhất 者giả 此thử 則tắc 名danh 為vi 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 失thất 人nhân 天thiên 樂nhạc 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 此thử 人nhân 故cố 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 現hiện 生sanh 邊biên 地địa 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 見kiến 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 或hoặc 沙Sa 門Môn 像tượng 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 。 剎sát 利lợi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 等đẳng 像tượng 。 而nhi 為vi 其kỳ 說thuyết 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 甚thậm 深thâm 大Đại 乘Thừa 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 忍nhẫn 辱nhục 地địa 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 。 而nhi 引dẫn 導đạo 之chi 。 彼bỉ 時thời 大đại 臣thần 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý 極cực 懷hoài 怖bố 懼cụ 。 向hướng 說thuyết 法Pháp 者giả 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 先tiên 所sở 犯phạm 罪tội 誓thệ 不bất 更cánh 作tác 。 安an 住trụ 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 勤cần 修tu 慈từ 悲bi 。 生sanh 人nhân 天thiên 樂nhạc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 有hữu 五Ngũ 根Căn 本bổn 罪tội 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 若nhược 有hữu 犯phạm 者giả 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 失thất 人nhân 天thiên 樂nhạc 。 何hà 等đẳng 為vi 五ngũ 。 謂vị 殺sát 生sanh 偷thâu 盜đạo 淫dâm 泆dật 妄vọng 語ngữ 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 名danh 聲Thanh 聞Văn 五Ngũ 根Căn 本bổn 罪tội 。 若nhược 犯phạm 一nhất 者giả 。 此thử 則tắc 名danh 為vi 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 失thất 人nhân 天thiên 樂nhạc 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 為vi 此thử 人nhân 故cố 起khởi 大đại 慈từ 悲bi 。 現hiện 生sanh 邊biên 地địa 。 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 見kiến 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 或hoặc 沙Sa 門Môn 像tượng 婆Bà 羅La 門Môn 像tượng 。 剎sát 利lợi 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 等đẳng 像tượng 。 而nhi 為vi 其kỳ 說thuyết 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 甚thậm 深thâm 大Đại 乘Thừa 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 及cập 忍nhẫn 辱nhục 地địa 。 以dĩ 如như 是thị 等đẳng 種chủng 種chủng 妙diệu 法Pháp 。 而nhi 引dẫn 導đạo 之chi 。 時thời 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 心tâm 生sanh 慚tàm 愧quý 極cực 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 向hướng 說thuyết 法Pháp 者giả 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 先tiên 所sở 犯phạm 罪tội 誓thệ 不bất 更cánh 作tác 。 安an 住trụ 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 禪thiền 定định 智trí 慧tuệ 。 勤cần 修tu 慈từ 悲bi 。 生sanh 人nhân 天thiên 樂nhạc 般Bát 涅Niết 槃Bàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 趣thú 向hướng 大Đại 乘Thừa 。 有hữu 八bát 根căn 本bổn 罪tội 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 失thất 人nhân 天thiên 樂nhạc 。 亦diệc 失thất 大Đại 乘Thừa 境cảnh 界giới 之chi 樂lạc 。 久cửu 在tại 生sanh 死tử 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 何hà 等đẳng 為vi 八bát 。 謂vị 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 宿túc 業nghiệp 因nhân 緣duyên 。 生sanh 五ngũ 濁trược 世thế 。 有hữu 餘dư 善thiện 根căn 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 歸quy 趣thú 甚thậm 深thâm 。 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 發phát 無vô 上thượng 心tâm 。 智trí 慧tuệ 微vi 淺thiển 。 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 又hựu 從tùng 他tha 聞văn 甚thậm 深thâm 空không 法pháp 。 讀đọc 誦tụng 受thọ 持trì 。 復phục 於ư 少thiểu 智trí 愚ngu 癡si 人nhân 前tiền 。 讀đọc 誦tụng 解giải 說thuyết 。 餘dư 人nhân 聞văn 已dĩ 。 驚kinh 疑nghi 怖bố 畏úy 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 生sanh 退thối/thoái 沒một 樂nhạc 聲thanh 聞văn 乘thừa 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 一nhất 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 。 失thất 人nhân 天thiên 樂nhạc 及cập 以dĩ 大Đại 乘Thừa 境cảnh 界giới 之chi 樂lạc 。 壞hoại 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 菩Bồ 薩Tát 。 宜nghi 應ưng 先tiên 知tri 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 及cập 了liễu 彼bỉ 心tâm 。 隨tùy 其kỳ 所sở 堪kham 。 次thứ 第đệ 說thuyết 法pháp 。 如như 入nhập 大đại 海hải 漸tiệm 漸tiệm 至chí 深thâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 以dĩ 種chủng 種chủng 形hình 。 現hiện 生sanh 其kỳ 土thổ 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 生sanh 慚tàm 愧quý 。 於ư 所sở 犯phạm 罪tội 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 增tăng 進tiến 善thiện 根căn 。 長trưởng 養dưỡng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 善thiện 男nam 子tử 。 又hựu 有hữu 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 畏úy 墮đọa 惡ác 趣thú 。 聞văn 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 至chí 心tâm 願nguyện 見kiến 。 欲dục 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 所sở 犯phạm 罪tội 故cố 。 於ư 初sơ 夜dạ 後hậu 分phần/phân 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 至chí 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 善thiện 男nam 子tử 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 或hoặc 現hiện 自tự 身thân 。 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 身thân 。 或hoặc 剎sát 利lợi 身thân 婆Bà 羅La 門Môn 身thân 。 乃nãi 至chí 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 等đẳng 身thân 。 在tại 彼bỉ 犯phạm 罪tội 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 教giáo 令linh 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 除trừ 罪tội 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 開khai 示thị 甚thậm 深thâm 無vô 上thượng 正chánh 真chân 大Đại 乘Thừa 之chi 行hành 三tam 昧muội 總tổng 持trì 忍nhẫn 辱nhục 之chi 地địa 。 捨xả 諸chư 惡ác 趣thú 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 精tinh 勤cần 修tu 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 力lực 堅kiên 固cố 猶do 如như 金kim 剛cang 。 乃nãi 至chí 自tự 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 不bất 現hiện 身thân 在tại 其kỳ 人nhân 前tiền 教giáo 發phát 露lộ 者giả 。 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng/ứng 於ư 後hậu 夜dạ 合hợp 掌chưởng 至chí 心tâm 而nhi 向hướng 東đông 方phương 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 請thỉnh 明minh 星tinh 言ngôn 。 明minh 星tinh 明minh 星tinh 成thành 大đại 慈từ 悲bi 。 汝nhữ 今kim 初sơ 出xuất 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 大đại 悲bi 護hộ 我ngã 。 可khả 為vì 我ngã 白bạch 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 願nguyện 於ư 夢mộng 中trung 示thị 我ngã 方phương 便tiện 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 令linh 得đắc 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 智trí 眼nhãn 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 明minh 相tướng 出xuất 時thời 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vi 現hiện 身thân 。 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 令linh 彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 先tiên 所sở 犯phạm 罪tội 。 示thị 方phương 便tiện 智trí 。 令linh 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 深thâm 懷hoài 驚kinh 怖bố 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 不bất 忘vong 三tam 昧muội 堅kiên 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 疾tật 得đắc 滿mãn 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 久cửu 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 智trí 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 語ngứ 餘dư 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 不bất 能năng 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 大Đại 乘Thừa 。 亦diệc 不bất 能năng 行hành 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 不bất 如như 早tảo 發phát 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 心tâm 。 速tốc 盡tận 生sanh 死tử 。 入nhập 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 二nhị 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 語ngứ 餘dư 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 何hà 用dụng 受thọ 學học 。 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 律luật 儀nghi 。 當đương 速tốc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 先tiên 所sở 造tạo 作tác 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 諸chư 不bất 善thiện 行hành 。 當đương 得đắc 清thanh 淨tịnh 。 不bất 受thọ 未vị 來lai 。 諸chư 惡ác 果quả 報báo 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 三tam 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 語ngứ 餘dư 人nhân 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 不bất 應ưng/ứng 聽thính 受thọ 讀đọc 誦tụng 聲Thanh 聞Văn 經Kinh 典điển 。 汝nhữ 當đương 覆phú 蔽tế 聲Thanh 聞Văn 經Kinh 典điển 。 聲Thanh 聞Văn 法Pháp 中trung 無vô 大đại 果quả 報báo 。 不bất 能năng 斷đoán/đoạn 除trừ 結kết 使sử 煩phiền 惱não 。 汝nhữ 當đương 聽thính 受thọ 讀đọc 誦tụng 清thanh 淨tịnh 大Đại 乘Thừa 。 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 又hựu 能năng 消tiêu 除trừ 。 諸chư 不bất 善thiện 業nghiệp 。 疾tật 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 作tác 此thử 說thuyết 已dĩ 有hữu 信tín 受thọ 者giả 。 二nhị 人nhân 俱câu 名danh 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 四tứ 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 欺khi 妄vọng 兩lưỡng 舌thiệt 。 希hy 求cầu 名danh 稱xưng 利lợi 養dưỡng 恭cung 敬kính 。 讚tán 大Đại 乘Thừa 經Kinh 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 而nhi 語ngữ 人nhân 言ngôn 。 我ngã 是thị 善thiện 解giải 摩Ma 訶Ha 衍Diên 者giả 。 為vi 貪tham 利lợi 故cố 。 見kiến 他tha 解giải 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 。 典điển 得đắc 供cúng 養dường 者giả 。 憎tăng 毀hủy 輕khinh 疾tật 而nhi 自tự 貢cống 高cao 。 虛hư 誑cuống 妄vọng 語ngữ 得đắc 過quá 人nhân 法pháp 。 作tác 此thử 行hành 者giả 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 。 於ư 大Đại 乘Thừa 中trung 為vi 犯phạm 最tối 重trọng 根căn 本bổn 罪tội 也dã 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 趣thú 寶bảo 洲châu 乘thừa 船thuyền 入nhập 海hải 。 而nhi 於ư 中trung 路lộ 自tự 壞hoại 其kỳ 船thuyền 。 沒một 溺nịch 而nhi 死tử 不bất 自tự 濟tế 命mạng 。 豈khởi 能năng 得đắc 寶bảo 。 如như 初sơ 發phát 心tâm 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乘thừa 正chánh 信tín 船thuyền 入nhập 於ư 大Đại 乘Thừa 深thâm 廣quảng 法pháp 海hải 。 始thỉ 得đắc 入nhập 海hải 自tự 壞hoại 信tín 船thuyền 失thất 智trí 慧tuệ 命mạng 。 如như 是thị 愚ngu 癡si 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 嫉tật 妬đố 故cố 虛hư 誑cuống 妄vọng 語ngữ 得đắc 過quá 人nhân 法pháp 。 而nhi 犯phạm 大Đại 乘Thừa 重trọng/trùng 根căn 本bổn 罪tội 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 五ngũ 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 未vị 來lai 世thế 中trung 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 在tại 家gia 出xuất 家gia 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 修Tu 多Đa 羅La 中trung 甚thậm 深thâm 空không 義nghĩa 。 及cập 以dĩ 三tam 昧muội 諸chư 陀đà 羅la 尼ni 。 忍nhẫn 辱nhục 之chi 地địa 種chủng 種chủng/chúng 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 大đại 明minh 智trí 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 所sở 可khả 觀quán 行hành 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 又hựu 能năng 為vi 他tha 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 我ngã 自tự 解giải 了liễu 以dĩ 慈từ 悲bi 故cố 。 為vì 汝nhữ 等đẳng 說thuyết 。 汝nhữ 等đẳng 亦diệc 當đương 隨tùy 所sở 說thuyết 行hành 。 於ư 深thâm 妙diệu 法Pháp 而nhi 得đắc 知tri 見kiến 。 彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 讀đọc 誦tụng 思tư 惟duy 從tùng 他tha 聞văn 解giải 。 而nhi 言ngôn 自tự 得đắc 。 皆giai 是thị 貪tham 求cầu 利lợi 養dưỡng 。 因nhân 緣duyên 而nhi 自tự 衒huyễn 賣mại 。 違vi 負phụ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 菩Bồ 薩Tát 及cập 眾chúng 賢hiền 聖thánh 。 犯phạm 於ư 大Đại 乘Thừa 最tối 深thâm 重trọng 罪tội 。 失thất 人nhân 天thiên 路lộ 。 尚thượng 不bất 能năng 得đắc 。 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 乘Thừa 。 何hà 由do 漸tiệm 進tiến 到đáo 於ư 大Đại 乘Thừa 。 善thiện 男nam 子tử 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 將tương 導đạo 眾chúng 人nhân 。 遊du 行hành 曠khoáng 野dã 。 經kinh 過quá 叢tùng 林lâm 極cực 大đại 飢cơ 渴khát 。 見kiến 彼bỉ 林lâm 中trung 有hữu 諸chư 美mỹ 果quả 而nhi 棄khí 捨xả 之chi 。 取thủ 於ư 毒độc 果quả 食thực 已dĩ 命mạng 終chung 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 人nhân 猶do 尚thượng 不bất 能năng 自tự 濟tế 。 況huống 復phục 兼kiêm 能năng 度độ 於ư 餘dư 人nhân 。 彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 今kim 已dĩ 得đắc 之chi 。 遇ngộ 善Thiện 知Tri 識Thức 。 發phát 大Đại 乘Thừa 心tâm 。 而nhi 貪tham 利lợi 養dưỡng 輕khinh 自tự 衒huyễn 賣mại 。 犯phạm 重trọng/trùng 根căn 本bổn 罪tội 。 違vi 負phụ 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 為vi 諸chư 賢hiền 聖thánh 之chi 所sở 棄khí 捨xả 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 是thị 故cố 婆Bà 羅La 門Môn 剎sát 利lợi 毘tỳ 舍xá 首thủ 陀đà 羅la 。 不bất 應ưng/ứng 親thân 近cận 此thử 惡ác 菩Bồ 薩Tát 。 若nhược 親thân 近cận 者giả 亦diệc 皆giai 得đắc 罪tội 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 六lục 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 未vị 來lai 惡ác 世thế 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 造tạo 作tác 諸chư 雜tạp 旃chiên 陀đà 羅la 行hành 。 謂vị 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 婆Bà 羅La 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 大đại 臣thần 旃chiên 陀đà 羅la 。 大đại 將tướng 軍quân 旃chiên 陀đà 羅la 。 毘tỳ 舍xá 旃chiên 陀đà 羅la 。 首thủ 陀đà 羅la 旃chiên 陀đà 羅la 。 何hà 等đẳng 名danh 為vi 旃chiên 陀đà 羅la 義nghĩa 。 彼bỉ 謂vị 造tạo 作tác 諸chư 惡ác 心tâm 業nghiệp 。 此thử 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 自tự 言ngôn 智trí 慧tuệ 。 自tự 恃thị 財tài 寶bảo 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 放phóng 逸dật 憍kiêu 慢mạn 。 瞋sân 嫌hiềm 憎tăng 嫉tật 餘dư 善thiện 比Tỳ 丘Kheo 共cộng 相tương 鬪đấu 諍tranh 。 恃thị 王vương 臣thần 力lực 。 取thủ 善thiện 比Tỳ 丘Kheo 物vật 以dĩ 奉phụng 大đại 臣thần 。 大đại 臣thần 得đắc 已dĩ 傳truyền 以dĩ 上thượng 王vương 。 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 物vật 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 王vương 與dữ 大đại 臣thần 及cập 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 七thất 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 未vị 來lai 惡ác 世thế 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 造tạo 作tác 諸chư 雜tạp 旃chiên 陀đà 羅la 行hành 。 謂vị 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 婆Bà 羅La 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 大đại 臣thần 旃chiên 陀đà 羅la 。 大đại 將tướng 軍quân 旃chiên 陀đà 羅la 。 毘tỳ 舍xá 旃chiên 陀đà 羅la 。 首thủ 陀đà 羅la 旃chiên 陀đà 羅la 。 此thử 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 恃thị 怙hộ 國quốc 王vương 及cập 大đại 臣thần 力lực 。 自tự 言ngôn 智trí 慧tuệ 自tự 恃thị 財tài 寶bảo 。 行hành 於ư 布bố 施thí 。 輕khinh 戲hí 毀hủy 辱nhục 諸chư 善thiện 比Tỳ 丘Kheo 鬪đấu 諍tranh 惱não 亂loạn 。 法pháp 說thuyết 非phi 法pháp 非phi 法pháp 說thuyết 法Pháp 。 捨xả 正chánh 經kinh 律luật 顛Điên 倒Đảo 義nghĩa 論luận 。 斷đoán/đoạn 學học 般Bát 若Nhã 離ly 慈từ 悲bi 心tâm 。 不bất 信tín 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 經Kinh 典điển 巧xảo 方phương 便tiện 戒giới 。 違vi 法pháp 立lập 制chế 。 令linh 諸chư 清thanh 淨tịnh 善thiện 行hành 比Tỳ 丘Kheo 廢phế 於ư 坐tọa 禪thiền 。 讀đọc 誦tụng 經Kinh 典điển 。 無vô 苦khổ 惱não 者giả 生sanh 其kỳ 苦khổ 惱não 。 有hữu 苦khổ 惱não 者giả 復phục 令linh 增tăng 長trưởng 。 恒hằng 懷hoài 惡ác 心tâm 壞hoại 善thiện 威uy 儀nghi 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 無vô 復phục 時thời 節tiết 毀hủy 禁cấm 破phá 戒giới 。 實thật 非phi 沙Sa 門Môn 自tự 言ngôn 沙Sa 門Môn 。 實thật 非phi 梵Phạm 行hạnh 自tự 稱xưng 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 解giải 經Kinh 典điển 為vì 他tha 解giải 說thuyết 。 邀yêu 致trí 四tứ 眾chúng 。 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 善thiện 男nam 子tử 。 王vương 與dữ 大đại 臣thần 及cập 惡ác 比Tỳ 丘Kheo 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 餘dư 如như 上thượng 說thuyết 。 是thị 名danh 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 於ư 第đệ 八bát 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 善thiện 比Tỳ 丘Kheo 坐tọa 禪thiền 誦tụng 經Kinh 。 皆giai 是thị 佛Phật 法Pháp 。 出xuất 要yếu 正chánh 因nhân 是thị 上thượng 福phước 田điền 。 又hựu 是thị 忍nhẫn 辱nhục 三tam 昧muội 法Pháp 器khí 。 能năng 說thuyết 妙diệu 法Pháp 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 破phá 無vô 明minh 黑hắc 暗ám 開khai 世thế 間gian 眼nhãn 。 濟tế 拔bạt 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 業nghiệp 惡ác 。 若nhược 彼bỉ 惱não 亂loạn 故cố 犯phạm 重trọng 罪tội 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 犯phạm 八bát 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 者giả 。 未vị 能năng 深thâm 入nhập 於ư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 。 以dĩ 功công 德đức 智trí 慧tuệ 。 極cực 微vi 少thiểu 故cố 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 犯phạm 此thử 八bát 根căn 本bổn 重trọng 罪tội 已dĩ 。 先tiên 所sở 修tu 習tập 一nhất 切thiết 。 善thiện 根căn 皆giai 悉tất 燒thiêu 然nhiên 。 犯phạm 波ba 羅ra 夷di 離ly 安an 隱ẩn 處xứ 。 失thất 人nhân 天thiên 樂nhạc 及cập 以dĩ 大Đại 乘Thừa 境cảnh 界giới 之chi 樂lạc 。 壞hoại 菩Bồ 提Đề 心tâm 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 。 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 離ly 善Thiện 知Tri 識Thức 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 示thị 生sanh 其kỳ 土thổ 。 或hoặc 現hiện 剎sát 利lợi 形hình 。 或hoặc 現hiện 婆Bà 羅La 門Môn 形hình 。 或hoặc 現hiện 聲Thanh 聞Văn 形hình 。 或hoặc 現hiện 辟Bích 支Chi 佛Phật 形hình 。 乃nãi 至chí 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 等đẳng 形hình 。 在tại 彼bỉ 犯phạm 罪tội 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 前tiền 。 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 生sanh 慚tàm 愧quý 極cực 大đại 驚kinh 怖bố 又hựu 教giáo 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 除trừ 罪tội 。 以dĩ 善thiện 巧xảo 便tiện 。 開khai 示thị 甚thậm 深thâm 無vô 上thượng 正chánh 真chân 大Đại 乘Thừa 之chi 行hành 三tam 昧muội 總tổng 持trì 忍nhẫn 辱nhục 之chi 地địa 。 捨xả 諸chư 惡ác 趣thú 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 精tinh 進tấn 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 得đắc 力lực 堅kiên 固cố 猶do 如như 金kim 剛cang 。 乃nãi 至chí 疾tật 得đắc 。 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 若nhược 不bất 現hiện 身thân 在tại 其kỳ 人nhân 前tiền 教giáo 發phát 露lộ 者giả 。 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 應ưng/ứng 於ư 後hậu 夜dạ 合hợp 掌chưởng 至chí 心tâm 而nhi 向hướng 東đông 方phương 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 請thỉnh 明minh 星tinh 言ngôn 。 明minh 星tinh 明minh 星tinh 成thành 大đại 慈từ 悲bi 。 汝nhữ 今kim 初sơ 出xuất 照chiếu 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 大đại 悲bi 護hộ 我ngã 。 可khả 為vì 我ngã 白bạch 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 願nguyện 於ư 夢mộng 中trung 示thị 我ngã 方phương 便tiện 。 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 犯phạm 根căn 本bổn 罪tội 。 令linh 得đắc 大Đại 乘Thừa 方phương 便tiện 智trí 眼nhãn 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 於ư 夢mộng 中trung 。 明minh 相tướng 出xuất 時thời 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 而nhi 為vi 現hiện 身thân 。 以dĩ 諸chư 方phương 便tiện 。 令linh 彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 所sở 犯phạm 罪tội 深thâm 懷hoài 驚kinh 怖bố 。 示thị 方phương 便tiện 智trí 。 令linh 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 不bất 忘vong 三tam 昧muội 堅kiên 住trụ 大Đại 乘Thừa 。 疾tật 得đắc 滿mãn 足túc 。 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 不bất 久cửu 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 種chủng/chúng 智trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 彼bỉ 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 勇dũng 猛mãnh 饒nhiêu 益ích 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 故cố 。 其kỳ 頂đảnh 上thượng 得đắc 有hữu 如như 此thử 。 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 復phục 以dĩ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 釋thích 迦ca 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 不bất 與dữ 一nhất 切thiết 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 斯tư 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 或hoặc 造tạo 形hình 像tượng 或hoặc 設thiết 供cúng 養dường 。 是thị 人nhân 現hiện 世thế 無vô 諸chư 災tai 患hoạn 。 水thủy 不bất 能năng 漂phiêu 。 火hỏa 不bất 能năng 燒thiêu 。 刀đao 不bất 能năng 傷thương 毒độc 不bất 能năng 中trung 。 人nhân 及cập 非phi 人nhân 。 無vô 能năng 為vi 害hại 。 亦diệc 無vô 囹linh 圄ngữ 盜đạo 賊tặc 怨oán 家gia 諸chư 惡ác 疾tật 病bệnh 飢cơ 渴khát 之chi 苦khổ 。 隨tùy 壽thọ 長trường 短đoản 必tất 無vô 夭yểu 橫hoạnh/hoành 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 眼nhãn 不bất 見kiến 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 聞văn 聲thanh 。 鼻tỷ 不bất 聞văn 香hương 。 舌thiệt 不bất 知tri 味vị 。 身thân 不bất 覺giác 觸xúc 。 手thủ 足túc 諸chư 根căn 不bất 能năng 為vi 用dụng 。 唯duy 餘dư 微vi 識thức 及cập 身thân 溫ôn 暖noãn 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 所sở 事sự 之chi 神thần 。 而nhi 現hiện 其kỳ 身thân 。 或hoặc 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 身thân 。 或hoặc 提Đề 頭Đầu 賴Lại 吒Tra 身thân 。 或hoặc 毘tỳ 沙Sa 門Môn 身thân 。 或hoặc 毘Tỳ 樓Lâu 勒Lặc 迦ca 身thân 。 或hoặc 毘tỳ 樓lâu 博bác 叉xoa 身thân 或hoặc 餘dư 天thiên 身thân 。 或hoặc 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 身thân 。 在tại 其kỳ 人nhân 前tiền 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 義nghĩa 。 智trí 者giả 應ưng 觀quán 。 若nhược 解giải 了liễu 者giả 。 能năng 離ly 生sanh 死tử 。 善thiện 男nam 子tử 。 時thời 彼bỉ 眾chúng 生sanh 於ư 命mạng 臨lâm 終chung 。 既ký 見kiến 其kỳ 昔tích 所sở 事sự 之chi 神thần 。 又hựu 聞văn 為vi 說thuyết 如như 此thử 要yếu 偈kệ 。 既ký 終chung 之chi 後hậu 。 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 因nhân 斯tư 力lực 故cố 速tốc 免miễn 生sanh 死tử 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 佛Phật 法pháp 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 其kỳ 臨lâm 終chung 而nhi 現hiện 佛Phật 形hình 。 為vi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 佛Phật 智trí 真chân 實thật 。 度độ 生sanh 死tử 海hải 。 速tốc 求cầu 佛Phật 智trí 。 得đắc 盡tận 諸chư 苦khổ 。 善thiện 男nam 子tử 。 時thời 彼bỉ 眾chúng 生sanh 得đắc 見kiến 佛Phật 身thân 。 又hựu 聞văn 此thử 偈kệ 至chí 心tâm 。 觀quán 察sát 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 淨tịnh 國quốc 。 永vĩnh 不bất 更cánh 在tại 五ngũ 濁trược 世thế 界giới 。 常thường 獲hoạch 親thân 近cận 彼bỉ 佛Phật 如Như 來Lai 。 又hựu 聞văn 妙diệu 法Pháp 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 隨tùy 彼bỉ 眾chúng 生sanh 臨lâm 終chung 之chi 時thời 。 應ưng/ứng 聞văn 妙diệu 法Pháp 及cập 應ưng/ứng 見kiến 僧tăng 。 亦diệc 皆giai 普phổ 示thị 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 此thử 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 欲dục 得đắc 三tam 昧muội 自tự 在tại 之chi 力lực 。 應ưng/ứng 於ư 後hậu 夜dạ 淨tịnh 自tự 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 潔khiết 衣y 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沉trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 向hướng 於ư 東đông 方phương 至chí 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 名danh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 憶ức 持trì 大đại 智trí 虛Hư 空Không 藏Tạng 。 得đắc 大đại 慈từ 悲bi 。 唯duy 願nguyện 施thí 我ngã 不bất 忘vong 三tam 昧muội 。 即tức 便tiện 說thuyết 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 言ngôn 。 毆 ( 於ư 后hậu 反phản ) 漏lậu 母mẫu 漏lậu 諾nặc 踦 ( 去khứ 支chi 反phản ) 博bác 叉xoa ( 楚sở 垢cấu 反phản ) 底để ( 都đô 履lý 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 隷lệ ( 吳ngô 音âm 讀đọc 之chi 下hạ 同đồng ) 娑sa 勿vật 陀đà 邏ra/la 婆bà ( 步bộ 可khả 反phản ) [多*頁] ( 都đô 可khả 反phản ) 隷lệ 奈nại 夜dạ 奈nại 夜dạ 摩ma 訶ha 迦ca 樓lâu 尼ni 迦ca 。 阿a 㝹nậu ( 奴nô 后hậu 反phản ) 播bá 閻diêm ( 市thị 鹽diêm 反phản ) 婆bà ( 薄bạc 賀hạ 反phản 下hạ 閻diêm 婆bà 皆giai 同đồng ) 悉tất 寐mị ( 莫mạc 履lý 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 栗lật 底để 。 西tây 伽già ( 巨cự 左tả 反phản ) 羅la 閻diêm 婆bà 悉tất 寐mị 栗lật 底để 跋bạt ( 薄bạc 葛cát 反phản ) 闍xà 邏ra/la 闍xà 婆bà 悉tất 寐mị 栗lật 底để 盧lô 舍xá 悉tất 寐mị 栗lật 底để 。 阿a 婆bà ( 步bộ 可khả 反phản ) 遮già 奈nại 悉tất 寐mị 栗lật 底để 。 浮phù 侈xỉ ( 邪tà 賀hạ 反phản ) 俱câu 致trí 悉tất 寐mị 栗lật 底để 。 娑ta 婆bà 呵ha 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 令linh 彼bỉ 人nhân 得đắc 於ư 三tam 昧muội 自tự 在tại 之chi 力lực 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 樂nhạo 欲dục 讀đọc 誦tụng 種chủng 種chủng 書thư 論luận 欲dục 伏phục 眾chúng 生sanh 。 所sở 謂vị 彼bỉ 論luận 。 或hoặc 是thị 佛Phật 說thuyết 。 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 。 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 。 或hoặc 世thế 人nhân 說thuyết 。 是thị 人nhân 應ưng/ứng 於ư 後hậu 夜dạ 淨tịnh 自tự 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 潔khiết 衣y 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 向hướng 於ư 東đông 方phương 至chí 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 而nhi 便tiện 誦tụng 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 阿a 禰nể ( 奴nô 履lý 反phản ) 邏ra/la 闍xà 鞞bệ ( 步bộ 倪nghê 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 鈐 ( 巨cự 耽đam 反phản ) 浮phù 娑sa 闍xà 鞞bệ 耶da 婆bà 奈nại 闍xà 鞞bệ 。 博bác 廁trắc ( 初sơ 器khí 反phản ) 娑sa 迷mê ( 莫mạc 隸lệ 反phản 吳ngô 音âm 讀đọc 之chi ) 波ba 吒tra ( 張trương 伽già 反phản ) 邏ra/la 闍xà 鞞bệ 。 他tha 奈nại 婆bà 邏ra/la 鞞bệ 。 薩tát ( 始thỉ 達đạt 反phản ) 多đa 羅la 伽già ( 已dĩ 佐tá 反phản ) 邏ra/la 泥nê ( 奴nô 帝đế 反phản ) 休hưu 磨ma ( 武võ 佐tá 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 休hưu 磨ma 。 摩ma 訶ha 伽già 樓lâu 尼ni 迦ca 。 娑ta 婆bà 呵ha 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 令linh 彼bỉ 人nhân 得đắc 於ư 憶ức 持trì 不bất 忘vong 之chi 力lực 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 入nhập 大đại 海hải 。 欲dục 為vi 商thương 賈cổ 。 欲dục 服phục 湯thang 藥dược 而nhi 求cầu 力lực 驗nghiệm 。 欲dục 脫thoát 繫hệ 縛phược 。 欲dục 脫thoát 枷già 鏁tỏa 。 欲dục 求cầu 免miễn 脫thoát 輸du 送tống 財tài 物vật 。 若nhược 愛ái 別biệt 離ly 。 若nhược 怨oán 憎tăng 會hội 。 欲dục 避tị 水thủy 火hỏa 。 欲dục 避tị 盜đạo 賊tặc 。 欲dục 避tị 師sư 子tử 。 欲dục 避tị 虎hổ 狼lang 毒độc 蛇xà 之chi 難nạn/nan 。 欲dục 免miễn 疾tật 病bệnh 飢cơ 渴khát 之chi 患hoạn 。 欲dục 求cầu 尊tôn 位vị 。 有hữu 如như 是thị 等đẳng 。 諸chư 所sở 求cầu 欲dục 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 令linh 滿mãn 願nguyện 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 王vương 子tử 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 王vương 位vị 。 欲dục 希hy 灌quán 頂đảnh 得đắc 自tự 在tại 力lực 。 應ưng/ứng 於ư 後hậu 夜dạ 淨tịnh 自tự 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 潔khiết 衣y 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 向hướng 於ư 東đông 方phương 至chí 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 而nhi 便tiện 誦tụng 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 咒chú 。 阿a 禰nể ( 奴nô 履lý 反phản ) 邏ra/la 闍xà 鞞bệ ( 步bộ 倪nghê 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 鈐 ( 巨cự 耽đam 切thiết ) 浮phù 沙sa 闍xà 鞞bệ 耶da 婆bà 奈nại 闍xà 鞞bệ 。 博bác 廁trắc ( 初sơ 器khí 反phản ) 婆bà 迷mê ( 莫mạc 隸lệ 反phản 吳ngô 音âm 讀đọc 之chi ) 波ba 吒tra ( 張trương 伽già 反phản ) 邏ra/la 闍xà 鞞bệ 。 他tha 奈nại 婆bà 邏ra/la 鞞bệ 。 薩tát ( 始thỉ 達đạt 反phản ) 多đa 邏ra/la 伽già ( 已dĩ 佐tá 反phản ) 邏ra/la 泥nê ( 奴nô 帝đế 反phản ) 休hưu 磨ma ( 武võ 佐tá 反phản 下hạ 同đồng ) 休hưu 磨ma 摩ma 訶ha 迦ca 樓lâu 尼ni 迦ca 。 娑ta 婆bà 呵ha 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 令linh 彼bỉ 人nhân 得đắc 滿mãn 所sở 願nguyện 。 復phục 次thứ 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 眾chúng 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 得đắc 大đại 婆Bà 羅La 門Môn 處xứ 。 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 求cầu 長trưởng 者giả 處xứ 。 或hoặc 居cư 士sĩ 處xứ 或hoặc 工công 巧xảo 處xứ 。 或hoặc 多đa 聞văn 處xứ 或hoặc 威uy 力lực 處xứ 。 或hoặc 思tư 惟duy 處xứ 或hoặc 解giải 脫thoát 處xứ 。 應ưng/ứng 於ư 後hậu 夜dạ 淨tịnh 自tự 洗tẩy 浴dục 著trước 新tân 潔khiết 衣y 。 燒thiêu 堅kiên 黑hắc 沈trầm 水thủy 及cập 。 多đa 伽già 羅la 香hương 。 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 起khởi 慈từ 悲bi 心tâm 。 向hướng 於ư 東đông 方phương 至chí 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 稱xưng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 名danh 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 施thí 我ngã 大đại 慈từ 悲bi 力lực 。 令linh 我ngã 所sở 求cầu 疾tật 得đắc 滿mãn 足túc 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 以dĩ 淨tịnh 天thiên 耳nhĩ 聞văn 彼bỉ 請thỉnh 已dĩ 。 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 令linh 彼bỉ 所sở 願nguyện 。 皆giai 得đắc 滿mãn 足túc 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 是thị 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 。 久cửu 已dĩ 得đắc 入nhập 佛Phật 功công 德đức 海hải 。 善thiện 男nam 子tử 。 大đại 海hải 之chi 水thủy 乃nãi 可khả 有hữu 人nhân 能năng 知tri 滴tích 數số 。 無vô 能năng 測trắc 量lượng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 巧xảo 方phương 便tiện 智trí 成thành 就tựu 眾chúng 生sanh 。 之chi 限hạn 數số 也dã 。 又hựu 善thiện 男nam 子tử 。 虛hư 空không 之chi 量lượng 尚thượng 可khả 得đắc 知tri 。 無vô 有hữu 能năng 知tri 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 所sở 可khả 成thành 熟thục 種chủng 種chủng 眾chúng 生sanh 及cập 其kỳ 變biến 化hóa 。 或hoặc 作tác 佛Phật 形hình 或hoặc 菩Bồ 薩Tát 形hình 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 形hình 或hoặc 聲Thanh 聞Văn 形hình 婆Bà 羅La 門Môn 形hình 。 或hoặc 童đồng 男nam 童đồng 女nữ 形hình 。 乃nãi 至chí 人nhân 非phi 人nhân 等đẳng 形hình 。 各các 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 或hoặc 令linh 目mục 覩đổ 或hoặc 使sử 夢mộng 見kiến 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 唯duy 除trừ 最tối 後hậu 極cực 微vi 一nhất 息tức 。 先tiên 造tạo 惡ác 業nghiệp 燒thiêu 諸chư 善thiện 根căn 當đương 墮đọa 惡ác 趣thú 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 皆giai 能năng 拔bạt 濟tế 令linh 得đắc 安an 立lập 天thiên 人nhân 之chi 路lộ 。 如như 斯tư 等đẳng 事sự 。 之chi 邊biên 際tế 者giả 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 虛hư 空không 藏tạng 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 成thành 就tựu 如như 此thử 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 巧xảo 方phương 便tiện 者giả 。 佛Phật 功công 德đức 海hải 久cửu 已dĩ 得đắc 入nhập 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 此thử 緣duyên 故cố 頂đảnh 上thượng 得đắc 有hữu 如như 意ý 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 百bách 千thiên 釋thích 迦ca 。 毘tỳ 楞lăng 伽già 寶bảo 。 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 有hữu 大đại 光quang 明minh 。 當đương 於ư 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 法pháp 時thời 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 咸hàm 生sanh 奇kỳ 特đặc 。 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 皆giai 悉tất 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 世thế 界giới 具cụ 於ư 五ngũ 濁trược 眾chúng 生sanh 愚ngu 暗ám 。 云vân 何hà 世Thế 尊Tôn 。 能năng 於ư 其kỳ 中trung 。 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 見kiến 虛hư 空không 。 無vô 有hữu 貪tham 欲dục 無vô 瞋sân 無vô 癡si 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 風phong 塵trần 暗ám 障chướng 以dĩ 為vi 不bất 淨tịnh 。 既ký 澄trừng 朗lãng 已dĩ 即tức 見kiến 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 辰thần 。 及cập 知tri 剎sát 那na 羅la 婆bà 時thời 數số 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 久cửu 於ư 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 空không 已dĩ 得đắc 自tự 在tại 。 見kiến 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 有hữu 貪tham 欲dục 瞋sân 恚khuể 愚ngu 癡si 。 無vô 縛phược 無vô 解giải 自tự 性tánh 清thanh 淨tịnh 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 之chi 所sở 覆phú 障chướng 。 不bất 能năng 覺giác 悟ngộ 。 如Như 來Lai 慈từ 悲bi 為vì 此thử 等đẳng 故cố 。 方phương 便tiện 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 為vi 除trừ 斷đoán/đoạn 客khách 塵trần 煩phiền 惱não 。 開khai 其kỳ 智trí 眼nhãn 。 使sử 見kiến 如Như 來Lai 淨tịnh 日nhật 照chiếu 明minh 。 現hiện 在tại 獲hoạch 覩đổ 甚thậm 深thâm 妙diệu 法Pháp 四Tứ 念Niệm 處Xứ 法pháp 。 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 法pháp 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 建kiến 立lập 安an 住trụ 。 又hựu 令linh 疾tật 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 大đại 慈từ 悲bi 。 乃nãi 至chí 具cụ 足túc 。 十Thập 八Bát 不Bất 共Cộng 法Pháp 。 成thành 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 則tắc 能năng 成thành 熟thục 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 及cập 以dĩ 緣Duyên 覺Giác 聲Thanh 聞Văn 之chi 眾chúng 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 是thị 虛hư 空không 為vi 倚ỷ 於ư 眼nhãn 。 為vi 倚ỷ 眼nhãn 識thức 。 為vi 倚ỷ 眼nhãn 觸xúc 而nhi 得đắc 住trụ 耶da 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 為vì 是thị 內nội 起khởi 眼nhãn 觸xúc 之chi 緣duyên 生sanh 彼bỉ 三tam 受thọ 而nhi 倚ỷ 空không 耶da 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 耳nhĩ 鼻tỷ 舌thiệt 身thân 意ý 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 眾chúng 生sanh 今kim 者giả 為vi 倚ỷ 於ư 空không 。 為vì 是thị 虛hư 空không 倚ỷ 於ư 眾chúng 生sanh 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 各các 各các 相tương/tướng 倚ỷ 互hỗ 作tác 境cảnh 界giới 。 又hựu 復phục 各các 各các 不bất 為vi 境cảnh 界giới 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 空không 寂tịch 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 悉tất 虛hư 假giả 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 依y 於ư 如như 及cập 以dĩ 實thật 際tế 。 世Thế 尊Tôn 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 無vô 壞hoại 無vô 成thành 。 無vô 憶ức 想tưởng 分phân 別biệt 。 無vô 動động 無vô 搖dao 無vô 愛ái 無vô 憎tăng 。 無vô 牙nha 無vô 種chủng 子tử 。 無vô 果quả 無vô 業nghiệp 無vô 報báo 離ly 於ư 文văn 字tự 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 菩Bồ 薩Tát 若nhược 知tri 此thử 者giả 。 是thị 名danh 善thiện 知tri 諸chư 法pháp 之chi 性tánh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 言ngôn 。 阿a 㝹nậu ( 奴nô 侯hầu 反phản ) 柰nại 阿a 婢tỳ ( 夫phu 者giả 反phản ) 婆bà ( 薄bạc 賀hạ 反phản ) 邏ra/la 闍xà ( 市thị 夜dạ 反phản ) 摩ma ( 莫mạc 可khả 反phản ) 㝹nậu ( 奴nô 后hậu 反phản ) 叉xoa 夜dạ 。 視thị 柰nại 視thị 柰nại 。 闍xà 柰nại 毘tỳ ( 夫phu 尼ni 反phản ) 磨ma ( 武võ 佐tá 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 牟mâu 尼ni 呵ha/a 羅la 阿a 柰nại 夜dạ 。 頗phả 邏ra/la ( 力lực 可khả 反phản 下hạ 同đồng ) 臼cữu 呵ha/a ( 乎hồ 賀hạ 反phản ) 揭yết ( 巨cự 謁yết 反phản ) 婆bà 禰nể ( 奴nô 履lý 反phản ) 婆bà ( 薄bạc 賀hạ 反phản ) 藪tẩu 毘tỳ ( 薄bạc 履lý 反phản 下hạ 同đồng ) 毘tỳ 柰nại 夜dạ 。 藪tẩu 舍xá 舍xá 婆bà 。 舍xá 柰nại 磨ma 舍xá 柰nại [多*頁] ( 都đô 可khả 反phản 下hạ 皆giai 同đồng ) 他tha ( 吐thổ 賀hạ 反phản ) 磨ma 柰nại 末mạt 兜đâu 梵phạm ( 扶phù 豔diễm 反phản ) 毘tỳ 沙sa ( 所sở 賀hạ 反phản ) 舍xá 磨ma 支chi [多*頁] 奈nại 枳chỉ ( 已dĩ 紙chỉ 反phản ) 黎lê 舍xá 菴am ( 於ư 甘cam 反phản ) 復phục ( 扶phù 豆đậu 反phản ) 僧tăng 輸du 沙sa ( 踈sơ 馬mã 反phản ) 泥nê ( 奴nô 帝đế 反phản ) 娑ta 婆bà 呵ha 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 今kim 說thuyết 此thử 無vô 盡tận 降hàng 伏phục 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 陀đà 羅la 尼ni 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 最tối 後hậu 神thần 識thức 。 有hữu 重trọng 煩phiền 惱não 障chướng 及cập 重trọng 惡ác 業nghiệp 。 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 。 悉tất 能năng 燒thiêu 然nhiên 。 令linh 得đắc 往vãng 生sanh 清thanh 淨tịnh 佛Phật 國quốc 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 善thiện 能năng 以dĩ 此thử 成thành 熟thục 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 又hựu 能năng 成thành 熟thục 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 村thôn 園viên 城thành 邑ấp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 又hựu 隨tùy 所sở 應ưng/ứng 現hiện 種chủng 種chủng 形hình 。 又hựu 隨tùy 其kỳ 根căn 。 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 。 或hoặc 為vi 演diễn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 經Kinh 典điển 。 開khai 深thâm 法Pháp 門môn 。 若nhược 沙Sa 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 婆Bà 羅La 門Môn 旃chiên 陀đà 羅la 。 剎sát 利lợi 旃chiên 陀đà 羅la 。 毘tỳ 舍xá 旃chiên 陀đà 羅la 。 首thủ 陀đà 羅la 旃chiên 陀đà 羅la 。 此thử 諸chư 人nhân 等đẳng 。 所sở 犯phạm 重trọng 罪tội 以dĩ 因nhân 汝nhữ 故cố 悉tất 得đắc 燒thiêu 然nhiên 。 今kim 於ư 善thiện 法Pháp 建kiến 立lập 增tăng 長trưởng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 諸chư 貪tham 諍tranh 。 皆giai 因nhân 諸chư 根căn 起khởi 。 若nhược 能năng 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 疾tật 得đắc 於ư 解giải 脫thoát 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 有hữu 十thập 千thiên 人nhân 天thiên 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 得đắc 諸chư 三tam 昧muội 。 又hựu 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 又hựu 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 逮đãi 得đắc 忍nhẫn 辱nhục 。 又hựu 無vô 量lượng 人nhân 天thiên 於ư 十Thập 地Địa 中trung 各các 得đắc 增tăng 進tiến 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 阿A 難Nan 及cập 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 恭cung 敬kính 奉phụng 持trì 此thử 經Kinh 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 及cập 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 長trường 跪quỵ 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 妙diệu 經Kinh 典điển 我ngã 已dĩ 受thọ 持trì 。 當đương 何hà 名danh 此thử 經Kinh 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 此thử 經Kinh 名danh 懺sám 悔hối 盡tận 一nhất 切thiết 罪tội 陀đà 羅la 尼ni 經kinh 。 亦diệc 名danh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 方phương 便tiện 智trí 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 經kinh 。 亦diệc 名danh 能năng 滿mãn 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 所sở 願nguyện 如như 如như 意ý 寶bảo 珠châu 經kinh 。 亦diệc 名danh 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 。 如như 是thị 奉phụng 持trì 。 阿A 難Nan 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 善thiện 女nữ 人nhân 。 久cửu 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 修tu 行hành 六Lục 波Ba 羅La 蜜Mật 。 於ư 十thập 方phương 世thế 界giới 。 一nhất 切thiết 佛Phật 所sở 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 滿mãn 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 劫kiếp 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 。 為vì 人nhân 解giải 說thuyết 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 。 及cập 持trì 名danh 號hiệu 。 比tỉ 前tiền 功công 德đức 。 百bách 分phần 千thiên 分phần 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 分phần 。 不bất 及cập 其kỳ 一nhất 。 算toán 數số 譬thí 類loại 。 所sở 不bất 能năng 知tri 。 爾nhĩ 時thời 阿A 難Nan 。 及cập 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 當đương 如như 是thị 奉phụng 持trì 。 時thời 諸chư 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 以dĩ 諸chư 供cúng 具cụ 。 供cúng 養dường 於ư 佛Phật 。 虛Hư 空Không 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com