六lục 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 當đương 誦tụng 持trì 經Kinh 失thất 譯dịch 附phụ 後hậu 漢hán 錄lục 師sư 子tử 戲hí 菩Bồ 薩Tát 。 師sư 子tử 奮phấn 迅tấn 菩Bồ 薩Tát 。 師sư 子tử 幡phan 菩Bồ 薩Tát 師sư 子tử 作tác 菩Bồ 薩Tát 。 堅kiên 勇dũng 精tinh 進tấn 菩Bồ 薩Tát 。 擊kích 金kim 剛cang 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 巍nguy 巍nguy 十thập 方phương 佛Phật 。 堂đường 堂đường 聖thánh 中trung 王vương 。 妙diệu 相tướng 三tam 十thập 二nhị 。 眾chúng 好hảo 八bát 十thập 章chương 。 身thân 出xuất 妙diệu 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 諸chư 十thập 方phương 。 願nguyện 身thân 自tự 歸quy 命mạng 。 稽khể 首thủ 諸chư 法Pháp 王Vương 。 巍nguy 巍nguy 十thập 方phương 佛Phật 。 無vô 極cực 大đại 慈từ 悲bi 。 興hưng 立lập 諸chư 大đại 誓thệ 。 濟tế 度độ 諸chư 群quần 黎lê 。 多đa 聞văn 歡hoan 喜hỷ 者giả 。 功công 德đức 叵phả 稱xưng 載tải/tái 。 願nguyện 身thân 自tự 歸quy 命mạng 。 稽khể 首thủ 諸chư 大đại 哀ai 。 巍nguy 巍nguy 十thập 方phương 佛Phật 。 功công 德đức 不bất 可khả 量lượng 。 慧tuệ 如như 無vô 量lượng 海hải 。 灌quán 澤trạch 諸chư 十thập 方phương 。 其kỳ 有hữu 聞văn 名danh 者giả 。 除trừ 咎cữu 消tiêu 諸chư 殃ương 。 歸quy 命mạng 大đại 智trí 慧tuệ 。 稽khể 首thủ 正Chánh 覺Giác 王vương 。 巍nguy 巍nguy 十thập 方phương 佛Phật 。 國quốc 土độ 甚thậm 清thanh 淨tịnh 。 七thất 寶bảo 為vi 莊trang 嚴nghiêm 。 妙diệu 香hương 栴chiên 檀đàn 形hình 。 悉tất 純thuần 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 亦diệc 無vô 二Nhị 乘Thừa 名danh 。 唯duy 說thuyết 不bất 退thối 轉chuyển 。 般Bát 若Nhã 之chi 道đạo 英anh 。 巍nguy 巍nguy 十thập 方phương 佛Phật 。 三tam 世thế 道đạo 之chi 珍trân 。 其kỳ 聞văn 信tín 樂nhạo 者giả 。 疾tật 成thành 無vô 上thượng 真chân 。 遊du 於ư 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 堅kiên 住trụ 不bất 退thối 轉chuyển 。 所sở 生sanh 常thường 見kiến 佛Phật 。 速tốc 值trị 諸chư 世Thế 尊Tôn 。 巍nguy 巍nguy 十thập 方phương 佛Phật 。 三tam 世thế 之chi 導đạo 師sư 。 志chí 心tâm 懷hoài 恭cung 敬kính 。 信tín 樂nhạo 無vô 狐hồ 疑nghi 。 所sở 生sanh 常thường 端đoan 正chánh 。 顏nhan 容dung 甚thậm 光quang 暉huy 。 辯biện 才tài 慧tuệ 獨độc 遠viễn 。 願nguyện 禮lễ 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 別biệt 有hữu 四tứ 菩Bồ 薩Tát 。 此thử 四tứ 大Đại 士sĩ 。 皆giai 過quá 去khứ 十thập 方phương 諸chư 佛Phật 之chi 師sư 。 此thử 四tứ 大Đại 士sĩ 。 初sơ 始thỉ 造tạo 行hành 之chi 時thời 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 言ngôn 。 我ngã 當đương 度độ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 至chí 其kỳ 都đô 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 然nhiên 後hậu 當đương 取thủ 佛Phật 。 以dĩ 是thị 故cố 應ưng/ứng 誦tụng 念niệm 誦tụng 持trì 。 得đắc 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 功công 德đức 至chí 不bất 退thối 轉chuyển 。 譬thí 如như 三tam 千thiên 世thế 界giới 盡tận 虛hư 空không 滿mãn 中trung 紫tử 磨ma 黃hoàng 金kim 。 用dụng 之chi 布bố 施thí 。 不bất 如như 一nhất 須tu 臾du 之chi 間gian 。 誦tụng 念niệm 此thử 四tứ 大Đại 士sĩ 名danh 。 其kỳ 所sở 得đắc 功công 德đức 。 出xuất 過quá 爾nhĩ 所sở 黃hoàng 金kim 施thí 上thượng 。 千thiên 億ức 萬vạn 倍bội 。 其kỳ 名danh 曰viết 。 棄khí 陰ấm 蓋cái 菩Bồ 薩Tát 。 寂Tịch 根Căn 菩Bồ 薩Tát 。 慧tuệ 威uy 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 離ly 菩Bồ 薩Tát 。 六lục 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 當đương 誦tụng 持trì 經Kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com