普phổ 達đạt 王vương 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 今kim 附phụ 西tây 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 眾chúng 祐hựu 遊du 於ư 聞văn 物vật 國quốc 祇kỳ 氏thị 之chi 樹thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 聚tụ 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 時thời 有hữu 夫phu 延diên 國quốc 王vương 。 號hiệu 名danh 普phổ 達đạt 。 典điển 領lãnh 諸chư 國quốc 。 四tứ 方phương 貢cống 獻hiến 。 王vương 身thân 奉phụng 佛Phật 尊tôn 法pháp 。 未vị 嘗thường 偏thiên 抂cuồng 。 常thường 有hữu 慈từ 心tâm 。 愍mẫn 傷thương 愚ngu 民dân 不bất 知tri 三tam 尊tôn 。 每mỗi 當đương 齋trai 戒giới 。 輒triếp 登đăng 高cao 觀quán 燒thiêu 香hương 。 還hoàn 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 稽khể 首thủ 為vi 禮lễ 。 國quốc 中trung 臣thần 民dân 怪quái 王vương 如như 此thử 。 自tự 共cộng 議nghị 言ngôn 。 王vương 處xứ 萬vạn 民dân 之chi 尊tôn 。 遠viễn 近cận 敬kính 伏phục 。 發phát 言ngôn 人nhân 從tùng 。 有hữu 何hà 請thỉnh 欲dục 。 毀hủy 辱nhục 威uy 儀nghi 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 群quần 臣thần 數sác 數sác 共cộng 議nghị 。 欲dục 諫gián 不bất 敢cảm 。 王vương 勅sắc 臣thần 下hạ 。 使sử 嚴nghiêm 當đương 行hành 。 王vương 即tức 與dữ 吏lại 民dân 數số 千thiên 人nhân 。 始thỉ 出xuất 宮cung 未vị 遠viễn 。 忽hốt 見kiến 一nhất 道đạo 人nhân 。 王vương 便tiện 下hạ 車xa 卻khước 蓋cái 。 住trụ 其kỳ 群quần 從tùng 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vi 道đạo 人nhân 作tác 禮lễ 。 尋tầm 從tùng 而nhi 還hoàn 。 施thi 設thiết 飯phạn 食thực 。 遂toại 不bất 成thành 行hành 。 群quần 臣thần 於ư 是thị 乃nãi 諫gián 言ngôn 。 大đại 王vương 至chí 尊tôn 。 何hà 宜nghi 於ư 道đạo 路lộ 為vi 此thử 乞khất 匃cái 道đạo 人nhân 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 天thiên 下hạ 尊tôn 貴quý 唯duy 有hữu 頭đầu 面diện 。 加gia 為vi 國quốc 主chủ 。 不bất 與dữ 他tha 同đồng 。 王vương 便tiện 勅sắc 臣thần 下hạ 。 令linh 求cầu 死tử 人nhân 頭đầu 及cập 牛ngưu 。 馬mã 。 猪trư 。 羊dương 頭đầu 。 臣thần 下hạ 即tức 遍biến 行hành 求cầu 索sách 。 歷lịch 日nhật 乃nãi 得đắc 。 還hoàn 白bạch 王vương 言ngôn 。 前tiền 被bị 教giáo 求cầu 死tử 人nhân 頭đầu 及cập 六lục 畜súc 頭đầu 。 今kim 悉tất 已dĩ 得đắc 。 王vương 言ngôn 。 於ư 市thị 賣mại 之chi 。 臣thần 下hạ 即tức 使sử 人nhân 賣mại 之chi 。 牛ngưu 。 馬mã 。 猪trư 。 羊dương 頭đầu 皆giai 已dĩ 售thụ 。 但đãn 當đương 有hữu 人nhân 頭đầu 未vị 售thụ 。 王vương 言ngôn 。 賤tiện 貴quý 賣mại 之chi 。 趣thú 使sử 其kỳ 售thụ 。 如như 其kỳ 不bất 售thụ 。 便tiện 以dĩ 匃cái 人nhân 。 如như 是thị 歷lịch 日nhật 。 賣mại 既ký 不bất 售thụ 。 匃cái 人nhân 又hựu 無vô 取thủ 者giả 。 頭đầu 皆giai 膖phùng 脹trướng 臭xú 處xứ 不bất 可khả 近cận 。 王vương 便tiện 大đại 怒nộ 。 語ngữ 臣thần 下hạ 言ngôn 。 卿khanh 曹tào 前tiền 諫gián 言ngôn 。 人nhân 頭đầu 最tối 貴quý 。 不bất 可khả 毀hủy 辱nhục 頭đầu 面diện 著trước 地địa 禮lễ 道đạo 人nhân 。 今kim 使sử 賣mại 六lục 畜súc 頭đầu 皆giai 售thụ 。 人nhân 頭đầu 何hà 故cố 匃cái 人nhân 無vô 取thủ 者giả 。 王vương 即tức 勅sắc 臣thần 下hạ 。 嚴nghiêm 駕giá 當đương 出xuất 。 到đáo 城thành 外ngoại 曠khoáng 澤trạch 中trung 有hữu 所sở 問vấn 。 群quần 臣thần 人nhân 民dân 莫mạc 不bất 振chấn 悚tủng 。 未vị 知tri 王vương 趣thú 。 王vương 即tức 導đạo 從tùng 出xuất 到đáo 城thành 外ngoại 。 告cáo 群quần 臣thần 言ngôn 。 卿khanh 寧ninh 識thức 吾ngô 先tiên 君quân 時thời 。 有hữu 小tiểu 兒nhi 常thường 執chấp 持trì 蓋cái 者giả 不phủ 。 臣thần 下hạ 對đối 曰viết 。 實thật 識thức 有hữu 之chi 。 王vương 言ngôn 。 今kim 此thử 兒nhi 何hà 所sở 在tại 。 對đối 曰viết 。 亡vong 已dĩ 久cửu 遠viễn 。 乃nãi 歷lịch 十thập 七thất 年niên 。 王vương 言ngôn 。 此thử 兒nhi 為vi 人nhân 善thiện 惡ác 何hà 如như 。 對đối 言ngôn 。 臣thần 等đẳng 常thường 覩đổ 。 其kỳ 承thừa 事sự 先tiên 王vương 。 齋trai 戒giới 恭cung 肅túc 。 誠thành 信tín 自tự 守thủ 。 非phi 法pháp 不bất 言ngôn 。 王vương 告cáo 諸chư 臣thần 。 今kim 若nhược 見kiến 此thử 兒nhi 在tại 時thời 所sở 著trước 衣y 服phục 。 寧ninh 識thức 之chi 不phủ 。 諸chư 臣thần 對đối 曰viết 。 雖tuy 自tự 久cửu 遠viễn 。 臣thần 故cố 識thức 之chi 。 王vương 顧cố 使sử 邊biên 。 從tùng 急cấp 還hoàn 內nội 藏tạng 。 覓mịch 取thủ 前tiền 亡vong 兒nhi 衣y 來lai 。 須tu 臾du 衣y 至chí 。 王vương 曰viết 。 此thử 寧ninh 是thị 不phủ 。 臣thần 下hạ 對đối 曰viết 。 實thật 是thị 其kỳ 衣y 。 王vương 曰viết 。 今kim 儻thảng 見kiến 兒nhi 身thân 。 為vi 識thức 之chi 不phủ 。 臣thần 下hạ 皆giai 默mặc 。 然nhiên 良lương 久cửu 對đối 曰viết 。 臣thần 自tự 懼cụ 蔽tế 闇ám 。 卒tốt/thốt/tuất 覩đổ 不bất 別biệt 。 王vương 始thỉ 欲dục 說thuyết 其kỳ 本bổn 變biến 。 前tiền 所sở 見kiến 道đạo 人nhân 來lai 到đáo 。 王vương 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 起khởi 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vi 道đạo 人nhân 作tác 禮lễ 。 臣thần 下hạ 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 道đạo 人nhân 就tựu 座tòa 。 王vương 叉xoa 手thủ 白bạch 言ngôn 。 吾ngô 前tiền 卒tốt/thốt/tuất 於ư 道đạo 路lộ 見kiến 道đạo 人nhân 。 旋toàn 從tùng 而nhi 還hoàn 。 並tịnh 為vi 臣thần 民dân 所sở 見kiến 譏cơ 怪quái 。 諫gián 言ngôn 。 人nhân 頭đầu 面diện 最tối 為vi 尊tôn 貴quý 。 加gia 為vi 國quốc 君quân 萬vạn 姓tánh 之chi 主chủ 。 四tứ 方phương 歸quy 向hướng 。 何hà 所sở 請thỉnh 欲dục 。 為vi 乞khất 匃cái 道đạo 人nhân 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 吾ngô 時thời 勅sắc 令linh 。 六lục 畜súc 頭đầu 及cập 與dữ 人nhân 頭đầu 。 俱câu 於ư 市thị 賣mại 之chi 。 六lục 畜súc 頭đầu 皆giai 售thụ 。 有hữu 人nhân 頭đầu 無vô 買mãi 者giả 。 匃cái 人nhân 又hựu 不bất 取thủ 。 而nhi 是thị 曹tào 所sở 珍trân 貴quý 。 今kim 故cố 嚴nghiêm 出xuất 亦diệc 欲dục 示thị 其kỳ 本bổn 末mạt 。 有hữu 幸hạnh 之chi 願nguyện 。 道đạo 人nhân 屈khuất 威uy 。 願nguyện 為vì 此thử 國quốc 臣thần 民dân 。 開khai 導đạo 愚ngu 癡si 。 令linh 知tri 真chân 法pháp 。 導đạo 現hiện 橋kiều 梁lương 。 道đạo 人nhân 即tức 為vi 臣thần 下hạ 說thuyết 王vương 本bổn 變biến 。 欲dục 知tri 王vương 者giả 。 本bổn 是thị 先tiên 王vương 時thời 執chấp 蓋cái 小tiểu 兒nhi 。 常thường 隨tùy 先tiên 王vương 齋trai 戒giới 一nhất 日nhật 。 奉phụng 行hành 正Chánh 法Pháp 。 清thanh 淨tịnh 守thủ 意ý 。 不bất 犯phạm 諸chư 惡ác 。 其kỳ 後hậu 過quá 世thế 。 魂hồn 神thần 還hoàn 生sanh 。 為vi 王vương 作tác 子tử 。 今kim 致trí 尊tôn 貴quý 。 皆giai 由do 宿tú/túc 行hành 齋trai 戒giới 所sở 致trí 。 臣thần 下hạ 大đại 小tiểu 。 莫mạc 不bất 僉thiêm 然nhiên 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 幸hạnh 遇ngộ 得đắc 覩đổ 道đạo 人nhân 。 願nguyện 遂toại 哀ai 愍mẫn 愚ngu 朦 。 乞khất 為vi 弟đệ 子tử 。 道đạo 人nhân 告cáo 諸chư 臣thần 民dân 。 吾ngô 有hữu 大đại 師sư 。 當đương 從tùng 受thọ 問vấn 。 諸chư 臣thần 報báo 言ngôn 。 願nguyện 聞văn 大đại 師sư 何hà 所sở 施thí 行hành 。 皆giai 盡tận 年niên 命mạng 。 儻thảng 一nhất 親thân 奉phụng 。 受thọ 其kỳ 法pháp 言ngôn 。 道đạo 人nhân 告cáo 言ngôn 。 我ngã 師sư 號hiệu 曰viết 佛Phật 。 身thân 能năng 飛phi 行hành 。 頂đảnh 有hữu 圓viên 光quang 。 分phân 身thân 散tán 體thể 。 變biến 化hóa 萬vạn 端đoan 。 奇kỳ 相tương/tướng 三tam 十thập 二nhị 。 姿tư 好hảo 八bát 十thập 章chương 。 典điển 領lãnh 天thiên 地địa 。 萬vạn 有hữu 二nhị 千thiên 獨độc 步bộ 三Tam 界Giới 莫mạc 與dữ 齊tề 倫luân 。 門môn 徒đồ 清thanh 潔khiết 號hiệu 為vi 沙Sa 門Môn 。 其kỳ 所sở 教giáo 授thọ 度độ 脫thoát 不bất 唐đường 。 臣thần 下hạ 即tức 啟khải 道đạo 人nhân 。 佛Phật 寧ninh 可khả 得đắc 見kiến 不phủ 。 道đạo 人nhân 報báo 言ngôn 。 甚thậm 善thiện 。 當đương 往vãng 啟khải 尊tôn 。 臣thần 下hạ 問vấn 道đạo 人nhân 言ngôn 。 佛Phật 今kim 所sở 在tại 。 去khứ 是thị 幾kỷ 何hà 。 道đạo 人nhân 報báo 言ngôn 。 乃nãi 六lục 千thiên 餘dư 里lý 。 語ngữ 言ngôn 須tu 臾du 頃khoảnh 。 道đạo 人nhân 便tiện 飛phi 。 到đáo 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 具cụ 以dĩ 啟khải 佛Phật 。 彼bỉ 國quốc 人nhân 民dân 。 甚thậm 可khả 愍mẫn 傷thương 。 今kim 皆giai 誠thành 心tâm 願nguyện 欲dục 見kiến 佛Phật 。 唯duy 垂thùy 大đại 慈từ 。 開khai 示thị 真chân 道đạo 。 佛Phật 則tắc 默mặc 然nhiên 。 呼hô 告cáo 阿A 難Nan 。 勅sắc 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 明minh 日nhật 當đương 到đáo 夫phu 延diên 國quốc 。 阿A 難Nan 宣tuyên 佛Phật 教giáo 。 還hoàn 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 明minh 日nhật 行hành 儀nghi 式thức 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 。 臨lâm 至chí 當đương 現hiện 威uy 神thần 到đáo 。 時thời 。 佛Phật 即tức 與dữ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 未vị 到đáo 數số 十thập 里lý 。 王vương 及cập 群quần 臣thần 皆giai 隨tùy 道đạo 人nhân 。 持trì 華hoa 香hương 出xuất 城thành 迎nghênh 佛Phật 。 覩đổ 佛Phật 威uy 靈linh 。 喜hỷ 懼cụ 交giao 并tinh 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 稽khể 首thủ 為vi 禮lễ 迎nghênh 佛Phật 上thượng 殿điện 就tựu 座tòa 。 王vương 前tiền 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 勞lao 屈khuất 世Thế 尊Tôn 并tinh 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 遠viễn 來lai 到đáo 此thử 。 王vương 及cập 臣thần 下hạ 恐khủng 懼cụ 不bất 辦biện 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 即tức 語ngữ 阿A 難Nan 。 爾nhĩ 告cáo 王vương 。 莫mạc 憂ưu 不bất 辦biện 。 佛Phật 所sở 至chí 到đáo 。 豈khởi 有hữu 所sở 乏phạp 。 王vương 盡tận 心tâm 供cung 設thiết 。 手thủ 自tự 斟châm 酌chước 。 飯phạn 食thực 已dĩ 行hành 澡táo 水thủy 。 咒chú 願nguyện 畢tất 訖ngật 。 佛Phật 笑tiếu 口khẩu 中trung 五ngũ 色sắc 光quang 出xuất 。 阿A 難Nan 正chánh 衣y 服phục 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 佛Phật 不bất 妄vọng 笑tiếu 。 將tương/tướng 有hữu 所sở 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 欲dục 知tri 普phổ 達đạt 王vương 及cập 道đạo 人nhân 本bổn 末mạt 不phủ 。 阿A 難Nan 言ngôn 。 願nguyện 聞văn 其kỳ 事sự 。 佛Phật 言ngôn 。 乃nãi 昔tích 摩ma 訶ha 文văn 佛Phật 時thời 。 王vương 為vi 大đại 姓tánh 家gia 子tử 。 其kỳ 父phụ 供cúng 養dường 三tam 尊tôn 。 父phụ 命mạng 子tử 傳truyền 香hương 。 時thời 有hữu 一nhất 侍thị 使sử 。 意ý 中trung 輕khinh 之chi 。 不bất 與dữ 其kỳ 香hương 。 罪tội 福phước 響hưởng 應ưng/ứng 故cố 獲hoạch 其kỳ 殃ương 。 雖tuy 暫tạm 為vi 驅khu 使sử 。 奉phụng 法pháp 不bất 忘vong 。 今kim 得đắc 為vi 王vương 。 典điển 領lãnh 人nhân 民dân 。 當đương 知tri 是thị 趣thú 其kỳ 所sở 施thi 設thiết 。 慎thận 勿vật 不bất 平bình 。 道đạo 人nhân 本bổn 是thị 侍thị 使sử 。 時thời 不bất 得đắc 香hương 。 雖tuy 不bất 得đắc 香hương 。 其kỳ 意ý 無vô 恨hận 。 即tức 誓thệ 言ngôn 。 若nhược 我ngã 得đắc 道Đạo 。 當đương 度độ 此thử 人nhân 。 福phước 願nguyện 果quả 合hợp 。 今kim 來lai 度độ 王vương 并tinh 及cập 人nhân 民dân 。 王vương 聞văn 佛Phật 說thuyết 其kỳ 本bổn 末mạt 意ý 解giải 。 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 國quốc 中trung 人nhân 民dân 聞văn 經kinh 。 皆giai 受thọ 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 以dĩ 為vi 常thường 法pháp 。 是thị 時thời 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 普phổ 達đạt 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com