分phân 別biệt 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 經Kinh 卷quyển 上thượng 西tây 天thiên 中trung 印ấn 度độ 惹nhạ 爛lạn 駄 囉ra 國quốc 密mật 林lâm 寺tự 三Tam 藏Tạng 明minh 教giáo 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 天thiên 息tức 災tai 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 世Thế 尊Tôn 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 至chí 兜đâu 儞nễ 野dã 子tử 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 舍xá 。 在tại 門môn 外ngoại 立lập 。 是thị 時thời 。 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 家gia 有hữu 一nhất 犬khuyển 。 名danh 曰viết 商thương 佉khư 。 常thường 在tại 門môn 首thủ 。 於ư 是thị 。 長trưởng 者giả 常thường 用dụng 銅đồng 器khí 盛thình/thịnh 以dĩ 美mỹ 飯phạn 。 與dữ 商thương 佉khư 食thực 。 犬khuyển 見kiến 世Thế 尊Tôn 瞋sân 恚khuể 而nhi 吠phệ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 謂vị 商thương 佉khư 言ngôn 。 汝nhữ 由do 未vị 悟ngộ 。 見kiến 我ngã 乃nãi 吠phệ 。 作tác 是thị 語ngữ 時thời 。 商thương 佉khư 轉chuyển 惡ác 心tâm 生sanh 瞋sân 恨hận 。 即tức 離ly 本bổn 處xứ 往vãng 旃chiên 檀đàn 座tòa 下hạ 。 是thị 時thời 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 出xuất 舍xá 門môn 外ngoại 。 見kiến 犬khuyển 在tại 於ư 旃chiên 檀đàn 座tòa 下hạ 。 長trưởng 者giả 問vấn 言ngôn 。 誰thùy 瞋sân 於ư 汝nhữ 。 商thương 佉khư 默mặc 然nhiên 。 是thị 時thời 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 又hựu 復phục 問vấn 言ngôn 。 賢hiền 子tử 。 誰thùy 人nhân 瞋sân 汝nhữ 商thương 佉khư 。 對đối 曰viết 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 而nhi 來lai 在tại 此thử 。 於ư 門môn 下hạ 立lập 。 我ngã 見kiến 乃nãi 吠phệ 。 彼bỉ 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 由do 未vị 悟ngộ 。 今kim 乃nãi 更cánh 吠phệ 。 我ngã 聞văn 此thử 語ngữ 心tâm 生sanh 瞋sân 怒nộ 。 起khởi 離ly 本bổn 處xứ 來lai 栴chiên 檀đàn 座tòa 下hạ 。 是thị 時thời 輸du 迦ca 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 發phát 大đại 瞋sân 怒nộ 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 往vãng 彼bỉ 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 遶nhiễu 。 在tại 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 遙diêu 見kiến 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 遠viễn 路lộ 而nhi 來lai 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 。 見kiến 此thử 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 遠viễn 來lai 已dĩ 不phủ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn 。 此thử 長trưởng 者giả 子tử 。 向hướng 於ư 佛Phật 所sở 而nhi 發phát 瞋sân 心tâm 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 如như 箭tiễn 剎sát 那na 。 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 。 何hà 以dĩ 故cố 。 虛hư 妄vọng 計kế 執chấp 分phân 別biệt 彼bỉ 我ngã 。 起khởi 瞋sân 煩phiền 惱não 毀hủy 謗báng 於ư 佛Phật 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 受thọ 苦khổ 無vô 量lượng 。 又hựu 復phục 於ư 我ngã 心tâm 生sanh 輕khinh 謗báng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 於ư 佛Phật 起khởi 惡ác 心tâm 。 毀hủy 謗báng 生sanh 輕khinh 慢mạn 。 入nhập 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 受thọ 苦khổ 無vô 窮cùng 盡tận 。 有hữu 諸chư 數số 取thủ 趣thú 。 於ư 師sư 及cập 比Tỳ 丘Kheo 。 暫tạm 時thời 起khởi 惡ác 心tâm 。 命mạng 終chung 墮đọa 地địa 獄ngục 。 若nhược 於ư 如Như 來Lai 處xứ 。 起khởi 大đại 瞋sân 恨hận 心tâm 。 皆giai 墮đọa 惡ác 道đạo 中trung 。 輪luân 迴hồi 恒hằng 受thọ 苦khổ 。 是thị 時thời 兜đâu 儞nễ 野dã 子tử 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 種chủng 種chủng 語ngữ 言ngôn 。 柔nhu 和hòa 善thiện 順thuận 。 稱xưng 歎thán 如Như 來Lai 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 到đáo 於ư 我ngã 舍xá 。 佛Phật 告cáo 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 言ngôn 。 食thực 時thời 已dĩ 至chí 。 吾ngô 乃nãi 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 次thứ 第đệ 乞khất 食thực 。 遂toại 至chí 汝nhữ 舍xá 在tại 門môn 下hạ 立lập 。 是thị 時thời 商thương 佉khư 處xứ 於ư 門môn 首thủ 。 銅đồng 器khí 之chi 內nội 飲ẩm 食thực 之chi 次thứ 。 商thương 佉khư 見kiến 吾ngô 在tại 門môn 下hạ 立lập 。 纔tài 見kiến 乃nãi 吠phệ 。 我ngã 言ngôn 。 商thương 佉khư 。 汝nhữ 由do 未vị 悟ngộ 。 何hà 故cố 見kiến 吠phệ 。 犬khuyển 聞văn 是thị 語ngữ 。 遂toại 生sanh 瞋sân 怒nộ 往vãng 詣nghệ 別biệt 處xứ 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 此thử 犬khuyển 商thương 佉khư 。 過quá 去khứ 宿tú/túc 因nhân 不bất 知tri 云vân 何hà 。 願nguyện 佛Phật 演diễn 說thuyết 。 佛Phật 言ngôn 。 且thả 止chỉ 。 勿vật 問vấn 斯tư 事sự 。 汝nhữ 若nhược 聞văn 此thử 。 倍bội 生sanh 懊áo 惱não 。 不bất 可khả 忍nhẫn 矣hĩ 。 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 如như 是thị 三tam 請thỉnh 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯duy 願nguyện 為vì 我ngã 。 演diễn 說thuyết 斯tư 事sự 我ngã 等đẳng 樂nhạo 聞văn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 今kim 為vì 汝nhữ 。 分phân 別biệt 演diễn 說thuyết 。 此thử 犬khuyển 汝nhữ 父phụ 兜đâu 儞nễ 野dã 身thân 。 於ư 過quá 去khứ 生sanh 妄vọng 計kế 此thử 身thân 無vô 我ngã 計kế 我ngã 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 不bất 行hành 惠huệ 施thí 。 貪tham 惜tích 財tài 物vật 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 墮đọa 畜súc 生sanh 中trung 。 今kim 犬khuyển 商thương 佉khư 是thị 長trưởng 者giả 父phụ 。 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 復phục 白bạch 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 父phụ 兜đâu 儞nễ 野dã 。 在tại 生sanh 之chi 日nhật 常thường 行hành 布bố 施thí 。 祭tế 祀tự 火hỏa 天thiên 及cập 諸chư 鬼quỷ 神thần 。 彼bỉ 身thân 決quyết 定định 得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 。 受thọ 大đại 富phú 樂lạc 。 何hà 故cố 復phục 墮đọa 畜súc 類loại 之chi 中trung 。 此thử 事sự 難nan 信tín 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 父phụ 兜đâu 儞nễ 野dã 。 由do 是thị 分phân 別biệt 妄vọng 生sanh 計kế 執chấp 。 不bất 行hành 惠huệ 捨xả 。 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 此thử 類loại 中trung 。 復phục 告cáo 長trưởng 者giả 。 吾ngô 今kim 所sở 說thuyết 恐khủng 汝nhữ 難nan 信tín 。 當đương 自tự 還hoàn 家gia 問vấn 於ư 商thương 佉khư 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 辭từ 佛Phật 歸quy 家gia 。 到đáo 已dĩ 告cáo 言ngôn 。 商thương 佉khư 。 汝nhữ 實thật 我ngã 父phụ 是thị 兜đâu 儞nễ 野dã 。 此thử 犬khuyển 卻khước 坐tọa 栴chiên 檀đàn 之chi 座tòa 。 長trưởng 者giả 復phục 言ngôn 。 商thương 佉khư 。 實thật 是thị 我ngã 父phụ 兜đâu 儞nễ 野dã 不phủ 。 可khả 就tựu 銅đồng 盤bàn 食thực 此thử 肉nhục 飯phạn 。 商thương 佉khư 即tức 食thực 。 食thực 已dĩ 又hựu 復phục 告cáo 言ngôn 。 若nhược 實thật 我ngã 父phụ 是thị 兜đâu 儞nễ 野dã 。 當đương 何hà 所sở 表biểu 為vi 顯hiển 奇kỳ 異dị 。 於ư 時thời 商thương 佉khư 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 詣nghệ 本bổn 住trú 處xứ 。 於ư 栴chiên 檀đàn 座tòa 下hạ 以dĩ 鼻tỷ 齅khứu 地địa 。 以dĩ 足túc 攫quặc 出xuất 四tứ 大đại 鐵thiết 甕úng 。 滿mãn 中trung 盛thình/thịnh 金kim 瓶bình 盤bàn 雜tạp 器khí 。 是thị 時thời 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 見kiến 此thử 希hy 奇kỳ 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 踊dũng 躍dược 歡hoan 喜hỷ 。 愛ái 護hộ 覆phú 藏tàng 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 。 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 一nhất 心tâm 歸quy 依y 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 等đẳng 。 在tại 座tòa 說thuyết 法Pháp 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 見kiến 兜đâu 儞nễ 野dã 子tử 鸚anh 鵡vũ 長trưởng 者giả 遠viễn 來lai 已dĩ 不phủ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 此thử 長trưởng 者giả 身thân 謝tạ 命mạng 終chung 。 如như 捨xả 重trọng 擔đảm 往vãng 生sanh 天thiên 上thượng 。 因nhân 於ư 我ngã 所sở 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 發phát 誠thành 諦đế 心tâm 。 獲hoạch 報báo 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 此thử 一nhất 數số 取thủ 趣thú 。 發phát 心tâm 見kiến 我ngã 喜hỷ 。 命mạng 終chung 往vãng 生sanh 天thiên 。 如như 捨xả 於ư 重trọng 擔đảm 。 若nhược 於ư 說thuyết 法Pháp 師sư 。 如Như 來Lai 及cập 比Tỳ 丘Kheo 。 暫tạm 時thời 心tâm 歡hoan 喜hỷ 。 獲hoạch 果quả 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 偈kệ 已dĩ 。 於ư 是thị 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 歡hoan 喜hỷ 無vô 量lượng 。 種chủng 種chủng 稱xưng 讚tán 歎thán 未vị 曾tằng 有hữu 。 說thuyết 是thị 語ngữ 已dĩ 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 輸du 迦ca 言ngôn 。 此thử 商thương 佉khư 犬khuyển 。 實thật 是thị 汝nhữ 父phụ 。 長trưởng 者giả 白bạch 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 所sở 有hữu 疑nghi 惑hoặc 皆giai 悉tất 除trừ 斷đoán/đoạn 。 爾nhĩ 時thời 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 夭yểu 壽thọ 長trường 命mạng 。 有hữu 病bệnh 無vô 病bệnh 。 端đoan 嚴nghiêm 醜xú 陋lậu 。 貴quý 賤tiện 種chủng 族tộc 。 聰thông 明minh 愚ngu 鈍độn 。 柔nhu 和hòa 麁thô 獷quánh 。 其kỳ 事sự 非phi 一nhất 。 因nhân 果quả 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 云vân 何hà 。 佛Phật 告cáo 輸du 迦ca 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 汝nhữ 應ưng 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 作tác 業nghiệp 修tu 因nhân 善thiện 惡ác 不bất 等đẳng 。 所sở 獲hoạch 報báo 應ứng 貴quý 賤tiện 上thượng 下hạ 。 種chủng 族tộc 高cao 低đê 差sai 別biệt 亦diệc 殊thù 。 我ngã 今kim 略lược 說thuyết 。 如như 斯tư 之chi 事sự 。 若nhược 廣quảng 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 甚thậm 深thâm 。 是thị 時thời 長trưởng 者giả 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 願nguyện 佛Phật 演diễn 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 言ngôn 。 汝nhữ 應ưng/ứng 善thiện 聽thính 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 起khởi 種chủng 種chủng 惑hoặc 。 眾chúng 生sanh 業nghiệp 有hữu 黑hắc 白bạch 。 果quả 報báo 乃nãi 分phần/phân 善thiện 惡ác 。 黑hắc 業nghiệp 三tam 塗đồ 受thọ 報báo 。 白bạch 業nghiệp 定định 感cảm 人nhân 天thiên 。 又hựu 業nghiệp 有hữu 分phần/phân 限hạn 。 命mạng 乃nãi 短đoản 長trường/trưởng 。 復phục 次thứ 補bổ 特đặc 伽già 羅la 有hữu 業nghiệp 。 多đa 病bệnh 少thiểu 病bệnh 。 端đoan 嚴nghiêm 醜xú 陋lậu 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 富phú 貴quý 貧bần 窮cùng 。 聰thông 明minh 智trí 慧tuệ 。 根căn 鈍độn 愚ngu 闇ám 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 生sanh 三tam 惡ác 趣thú 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 生sanh 欲Dục 界Giới 人nhân 天thiên 乃nãi 至chí 有hữu 頂đảnh 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 遠viễn 遊du 及cập 近cận 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 所sở 求cầu 不bất 遂toại 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 不bất 求cầu 自tự 至chí 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 成thành 就tựu 難nạn/nan 易dị 有hữu 成thành 不bất 成thành 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 圓viên 滿mãn 中trung 夭yểu 輕khinh 重trọng 不bất 等đẳng 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 富phú 貴quý 貧bần 窮cùng 。 先tiên 後hậu 不bất 定định 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 富phú 貴quý 貧bần 窮cùng 。 布bố 施thí 愛ái 樂nhạo 慳san 悋lận 不bất 定định 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 壽thọ 命mạng 長trường 短đoản 。 於ư 中trung 不bất 定định 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 苦khổ 惱não 不bất 定định 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 形hình 貌mạo 端đoan 嚴nghiêm 光quang 潤nhuận 愛ái 樂nhạo 。 或hoặc 復phục 醜xú 陋lậu 麁thô 澁sáp 嫌hiềm 厭yếm 。 或hoặc 復phục 有hữu 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 諸chư 根căn 具cụ 足túc 。 不bất 具cụ 足túc 等đẳng 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。 有hữu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 應ưng 當đương 修tu 習tập 。 若nhược 十thập 惡ác 業nghiệp 汝nhữ 應ưng/ứng 除trừ 斷đoán/đoạn 。 於ư 是thị 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 情tình 短đoản 命mạng 。 何hà 業nghiệp 所sở 獲hoạch 。 佛Phật 告cáo 長trưởng 者giả 子tử 言ngôn 。 殺sát 生sanh 所sở 獲hoạch 。 復phục 次thứ 殺sát 業nghiệp 。 然nhiên 有hữu 十thập 種chủng 。 一nhất 自tự 手thủ 殺sát 。 二nhị 勸khuyến 他tha 殺sát 。 三tam 慶khánh 快khoái 殺sát 。 四tứ 隨tùy 喜hỷ 殺sát 。 五ngũ 懷hoài 胎thai 殺sát 。 六lục 勸khuyến 墮đọa 胎thai 殺sát 。 七thất 酬thù 冤oan 殺sát 。 八bát 斷đoán/đoạn 男nam 根căn 殺sát 。 九cửu 方phương 便tiện 殺sát 。 十thập 役dịch 他tha 殺sát 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 短đoản 命mạng 報báo 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 長trường 命mạng 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 離ly 自tự 手thủ 殺sát 。 二nhị 離ly 勸khuyến 他tha 殺sát 。 三tam 離ly 慶khánh 快khoái 殺sát 。 四tứ 離ly 隨tùy 喜hỷ 殺sát 。 五ngũ 救cứu 刑hình 獄ngục 殺sát 。 六lục 放phóng 生sanh 命mạng 。 七thất 施thí 他tha 無Vô 畏Úy 。 八bát 慈từ 恤tuất 病bệnh 人nhân 。 九cửu 惠huệ 施thí 飲ẩm 食thực 。 十thập 幡phan 燈đăng 供cúng 養dường 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 長trường 命mạng 報báo 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 多đa 病bệnh 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 自tự 壞hoại 有hữu 情tình 。 二nhị 勸khuyến 他tha 令linh 壞hoại 。 三tam 隨tùy 喜hỷ 壞hoại 。 四tứ 讚tán 歎thán 壞hoại 。 五ngũ 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 六lục 多đa 結kết 宿tú/túc 冤oan 。 七thất 毒độc 心tâm 行hành 藥dược 。 八bát 慳san 悋lận 飲ẩm 食thực 。 九cửu 輕khinh 慢mạn 聖thánh 賢hiền 。 十thập 毀hủy 謗báng 師sư 法pháp 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 報báo 多đa 病bệnh 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 少thiểu 病bệnh 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 不bất 損tổn 有hữu 情tình 。 二nhị 勸khuyến 他tha 不bất 損tổn 。 三tam 不bất 隨tùy 喜hỷ 損tổn 。 四tứ 不bất 讚tán 歎thán 損tổn 。 五ngũ 離ly 慶khánh 快khoái 損tổn 。 六lục 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 七thất 尊tôn 重trọng 師sư 長trưởng 。 八bát 不bất 結kết 宿tú/túc 冤oan 。 九cửu 施thí 僧tăng 安an 樂lạc 。 十thập 施thí 藥dược 飲ẩm 食thực 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 少thiểu 病bệnh 報báo 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 醜xú 陋lậu 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 恒hằng 起khởi 瞋sân 忿phẫn 。 二nhị 恣tứ 縱túng 慢mạn 心tâm 。 三tam 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 四tứ 恒hằng 恣tứ 貪tham 癡si 。 五ngũ 毀hủy 謗báng 聖thánh 賢hiền 。 六lục 侵xâm 奪đoạt [夌*欠] 逼bức 。 七thất 盜đạo 佛Phật 光quang 明minh 。 八bát 戲hí 弄lộng 他tha 醜xú 。 九cửu 壞hoại 佛Phật 光quang 明minh 。 十thập 行hành 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 報báo 醜xú 陋lậu 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 端đoan 嚴nghiêm 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 業nghiệp 。 一nhất 修tu 慈từ 忍nhẫn 。 二nhị 惠huệ 施thí 佛Phật 塔tháp 。 三tam 塗đồ 掃tảo 塔tháp 寺tự 。 四tứ 修tu 嚴nghiêm 精tinh 舍xá 。 五ngũ 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 像tượng 。 六lục 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 七thất 信tín 重trọng/trùng 聖thánh 賢hiền 。 八bát 謙khiêm 卑ty 離ly 慢mạn 。 九cửu 梵Phạm 行hạnh 無vô 缺khuyết 。 十thập 遠viễn 離ly 損tổn 害hại 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 報báo 端đoan 嚴nghiêm 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 種chủng 族tộc 卑ty 賤tiện 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 種chủng 。 一nhất 貪tham 愛ái 名danh 利lợi 不bất 修tu 施thí 行hành 。 二nhị 嫉tật 妬đố 他tha 榮vinh 。 三tam 輕khinh 毀hủy 父phụ 母mẫu 。 四tứ 不bất 遵tuân 師sư 法pháp 。 五ngũ 譏cơ 謗báng 賢hiền 善thiện 。 六lục 親thân 近cận 惡ác 友hữu 。 七thất 勸khuyến 他tha 作tác 惡ác 。 八bát 破phá 壞hoại 他tha 善thiện 。 九cửu 貨hóa 易dị 經Kinh 像tượng 。 十thập 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 報báo 卑ty 賤tiện 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 得đắc 豪hào 族tộc 富phú 貴quý 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 為vi 十thập 。 一nhất 離ly 嫉tật 妬đố 慶khánh 他tha 名danh 利lợi 。 二nhị 尊tôn 重trọng 父phụ 母mẫu 。 三tam 信tín 崇sùng 師sư 法pháp 。 四tứ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 五ngũ 施thí 佛Phật 傘tản 蓋cái 。 六lục 修tu 嚴nghiêm 塔tháp 寺tự 。 七thất 懺sám 悔hối 惡ác 業nghiệp 。 八bát 廣quảng 修tu 施thí 行hành 。 九cửu 勸khuyến 修tu 十Thập 善Thiện 。 十thập 信tín 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 報báo 豪hào 貴quý 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 人nhân 間gian 惡ác 報báo 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 種chủng 。 一nhất 恣tứ 縱túng 我ngã 慢mạn 。 二nhị 輕khinh 慢mạn 父phụ 母mẫu 。 三tam 輕khinh 慢mạn 沙Sa 門Môn 。 四tứ 輕khinh 慢mạn 婆Bà 羅La 門Môn 。 五ngũ 輕khinh 毀hủy 賢hiền 善thiện 。 六lục 輕khinh 慢mạn 親thân 族tộc 。 七thất 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 八bát 輕khinh 厭yếm 自tự 身thân 。 九cửu 憎tăng 嫌hiềm 他tha 人nhân 。 十thập 不bất 信tín 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 人nhân 間gian 惡ác 報báo 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 人nhân 中trung 勝thắng 報báo 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 種chủng 。 一nhất 謙khiêm 卑ty 離ly 慢mạn 。 二nhị 尊tôn 重trọng 父phụ 母mẫu 。 三tam 尊tôn 重trọng 沙Sa 門Môn 。 四tứ 信tín 崇sùng 婆Bà 羅La 門Môn 。 五ngũ 愛ái 護hộ 親thân 族tộc 。 六lục 尊tôn 重trọng 賢hiền 聖thánh 。 七thất 修tu 行hành 十Thập 善Thiện 。 八bát 不bất 輕khinh 慢mạn 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 九cửu 尊tôn 重trọng 師sư 法pháp 。 十thập 諦đế 信tín 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 人nhân 中trung 勝thắng 報báo 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 孤cô 貧bần 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 種chủng 。 一nhất 恒hằng 行hành 劫kiếp 盜đạo 。 二nhị 勸khuyến 他tha 劫kiếp 盜đạo 。 三tam 讚tán 歎thán 劫kiếp 盜đạo 。 四tứ 隨tùy 喜hỷ 劫kiếp 盜đạo 。 五ngũ 毀hủy 謗báng 父phụ 母mẫu 。 六lục 謗báng 讟 聖thánh 賢hiền 。 七thất 障chướng 礙ngại 他tha 施thí 。 八bát 嫉tật 他tha 名danh 利lợi 。 九cửu 慳san 悋lận 財tài 物vật 。 十thập 輕khinh 毀hủy 三Tam 寶Bảo 願nguyện 常thường 飢cơ 饉cận 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 報báo 孤cô 貧bần 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 大đại 福phước 德đức 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 種chủng 。 一nhất 離ly 劫kiếp 盜đạo 。 二nhị 離ly 勸khuyến 他tha 非phi 。 三tam 離ly 隨tùy 喜hỷ 盜đạo 。 四tứ 孝hiếu 養dưỡng 父phụ 母mẫu 。 五ngũ 信tín 崇sùng 聖thánh 賢hiền 。 六lục 慶khánh 他tha 名danh 利lợi 。 七thất 廣quảng 行hành 惠huệ 施thí 。 八bát 不bất 嫉tật 名danh 利lợi 。 九cửu 不bất 慳san 財tài 寶bảo 愛ái 恤tuất 孤cô 貧bần 。 十thập 供cúng 養dường 三Tam 寶Bảo 。 如như 是thị 十thập 種chủng 獲hoạch 福phước 廣quảng 大đại 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 愚ngu 鈍độn 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 業nghiệp 。 一nhất 謂vị 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 不bất 信tín 沙Sa 門Môn 。 亦diệc 不bất 親thân 近cận 。 二nhị 不bất 信tín 婆Bà 羅La 門Môn 。 三tam 不bất 信tín 師sư 法pháp 亦diệc 非phi 親thân 近cận 。 四tứ 隱ẩn 法pháp 不bất 傳truyền 。 五ngũ 伺tứ 師sư 法pháp 短đoản 。 六lục 遠viễn 離ly 正Chánh 法Pháp 。 七thất 斷đoán/đoạn 滅diệt 善thiện 法Pháp 。 八bát 謗báng 毀hủy 賢hiền 智trí 。 九cửu 習tập 學học 非phi 法pháp 。 十thập 毀hủy 謗báng 正chánh 見kiến 稱xưng 揚dương 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 十thập 法pháp 獲hoạch 報báo 愚ngu 鈍độn 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 大đại 智trí 慧tuệ 。 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 云vân 何hà 十thập 法pháp 。 一nhất 謂vị 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 親thân 近cận 沙Sa 門Môn 深thâm 信tín 求cầu 法pháp 。 二nhị 信tín 婆Bà 羅La 門Môn 。 三tam 親thân 近cận 師sư 法pháp 求cầu 解giải 深thâm 義nghĩa 。 四tứ 尊tôn 重trọng 三Tam 寶Bảo 。 五ngũ 遠viễn 離ly 愚ngu 癡si 。 六lục 不bất 謗báng 師sư 法pháp 。 七thất 求cầu 於ư 深thâm 智trí 。 八bát 傳truyền 法pháp 利lợi 生sanh 令linh 不bất 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 九cửu 遠viễn 離ly 非phi 法pháp 。 十thập 稱xưng 揚dương 正chánh 見kiến 離ly 諸chư 邪tà 見kiến 。 如như 是thị 十thập 法pháp 獲hoạch 大đại 智trí 慧tuệ 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 地địa 獄ngục 報báo 。 有hữu 十thập 種chủng 法pháp 。 云vân 何hà 十thập 種chủng 。 一nhất 不bất 善thiện 身thân 業nghiệp 。 二nhị 不bất 善thiện 口khẩu 業nghiệp 。 三tam 不bất 善thiện 意ý 業nghiệp 。 四tứ 恒hằng 起khởi 身thân 見kiến 。 五ngũ 恒hằng 起khởi 邊biên 見kiến 。 六lục 邪tà 見kiến 不bất 息tức 。 七thất 作tác 惡ác 不bất 懺sám 。 八bát 婬dâm 欲dục 邪tà 行hạnh 。 九cửu 毀hủy 謗báng 聖thánh 賢hiền 。 十thập 壞hoại 滅diệt 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 十thập 業nghiệp 獲hoạch 地địa 獄ngục 報báo 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 畜súc 生sanh 報báo 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 為vi 十thập 。 一nhất 中trung 品phẩm 惡ác 身thân 業nghiệp 。 二nhị 中trung 品phẩm 惡ác 語ngữ 業nghiệp 。 三tam 中trung 品phẩm 惡ác 意ý 業nghiệp 。 四tứ 起khởi 種chủng 種chủng 貪tham 。 五ngũ 起khởi 種chủng 種chủng 瞋sân 。 六lục 起khởi 種chủng 種chủng 癡si 。 七thất 布bố 施thí 非phi 法pháp 。 八bát 禁cấm 咒chú 厭yếm 術thuật 。 九cửu 毀hủy 菩Bồ 薩Tát 梵Phạm 行hạnh 。 十thập 起khởi 常thường 邊biên 見kiến 人nhân 死tử 為vi 人nhân 。 如như 是thị 十thập 業nghiệp 獲hoạch 報báo 畜súc 生sanh 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 餓ngạ 鬼quỷ 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 云vân 何hà 十thập 業nghiệp 。 一nhất 耎 惡ác 身thân 業nghiệp 。 二nhị 耎 惡ác 口khẩu 業nghiệp 。 三tam 耎 惡ác 意ý 業nghiệp 。 四tứ 貪tham 悋lận 財tài 物vật 不bất 行hành 惠huệ 施thí 。 五ngũ 起khởi 大đại 邪tà 見kiến 謗báng 佛Phật 因nhân 果quả 。 六lục 我ngã 慢mạn 自tự 恃thị 輕khinh 毀hủy 賢hiền 良lương 。 七thất 障chướng 礙ngại 他tha 施thí 。 八bát 不bất 恤tuất 飢cơ 渴khát 。 九cửu 慳san 惜tích 飲ẩm 食thực 不bất 施thí 佛Phật 僧Tăng 。 十thập 他tha 獲hoạch 名danh 利lợi 方phương 便tiện 離ly 隔cách 。 如như 是thị 十thập 業nghiệp 獲hoạch 報báo 餓ngạ 鬼quỷ 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 獲hoạch 報báo 人nhân 間gian 。 有hữu 十thập 種chủng 業nghiệp 。 何hà 等đẳng 十thập 業nghiệp 。 一nhất 離ly 殺sát 生sanh 。 二nhị 離ly 不bất 與dữ 取thủ 。 三tam 離ly 非phi 梵Phạm 行hạnh 。 四tứ 離ly 虛hư 誑cuống 語ngữ 。 五ngũ 離ly 雜tạp 穢uế 語ngữ 。 六lục 無vô 離ly 間gián 語ngữ 。 七thất 離ly 麁thô 惡ác 語ngữ 。 八bát 離ly 飲ẩm 酒tửu 食thực 肉nhục 。 九cửu 離ly 癡si 闇ám 。 十thập 離ly 邪tà 見kiến 諦đế 信tín 三Tam 寶Bảo 。 修tu 如như 是thị 等đẳng 十thập 種chủng 耎 業nghiệp 。 獲hoạch 報báo 人nhân 間gian 。 復phục 次thứ 。 修tu 習tập 何hà 業nghiệp 得đắc 生sanh 欲dục 天thiên 。 修tu 十Thập 善Thiện 業Nghiệp 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 復phục 修tu 何hà 業nghiệp 得đắc 生sanh 色Sắc 界Giới 。 修tu 十thập 定định 善thiện 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 復phục 修tu 何hà 業nghiệp 得đắc 生sanh 於ư 彼bỉ 四tứ 無Vô 色Sắc 界Giới 。 修tu 習tập 三tam 摩ma 鉢bát 底để 為vi 因nhân 。 得đắc 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 遠viễn 離ly 一nhất 切thiết 色sắc 。 作tác 無vô 邊biên 空không 想tưởng 。 復phục 修tu 彼bỉ 定định 伏phục 除trừ 彼bỉ 障chướng 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 彼bỉ 空không 無vô 邊biên 處xứ 。 遠viễn 離ly 麁thô 識thức 細tế 識thức 現hiện 前tiền 。 作tác 無vô 邊biên 想tưởng 伏phục 除trừ 彼bỉ 障chướng 。 復phục 修tu 彼bỉ 定định 後hậu 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 遠viễn 離ly 無vô 所sở 有hữu 處xứ 障chướng 染nhiễm 。 復phục 修tu 彼bỉ 定định 後hậu 生sanh 彼bỉ 天thiên 。 遠viễn 離ly 彼bỉ 障chướng 復phục 修tu 彼bỉ 定định 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 得đắc 生sanh 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 處xứ 。 復phục 次thứ 。 修tu 習tập 何hà 業nghiệp 不bất 生sanh 無vô 間gián 。 修tu 諸chư 善thiện 業nghiệp 迴hồi 向hướng 所sở 求cầu 。 決quyết 定định 得đắc 生sanh 諸chư 善thiện 趣thú 中trung 不bất 入nhập 無vô 間gián 。 復phục 次thứ 。 修tu 習tập 何hà 業nghiệp 感cảm 得đắc 何hà 果quả 。 若nhược 修tu 善thiện 業nghiệp 感cảm 可khả 愛ái 果quả 。 若nhược 造tạo 惡ác 業nghiệp 感cảm 非phi 愛ái 果quả 。 若nhược 遠viễn 離ly 此thử 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 愛ái 非phi 愛ái 果quả 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 譬thí 如như 慈từ 女nữ 商thương 主chủ 遠viễn 行hành 。 久cửu 不bất 歸quy 家gia 子tử 無vô 由do 得đắc 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 而nhi 不bất 得đắc 果quả 。 所sở 修tu 惡ác 業nghiệp 迴hồi 心tâm 發phát 露lộ 。 省tỉnh 悟ngộ 前tiền 非phi 思tư 惟duy 嫌hiềm 厭yếm 。 心tâm 念niệm 口khẩu 言ngôn 作tác 意ý 專chuyên 注chú 重trùng 重trùng 懺sám 悔hối 。 此thử 業nghiệp 雖tuy 作tác 而nhi 不bất 受thọ 果quả 。 善thiện 業nghiệp 亦diệc 然nhiên 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 得đắc 身thân 心tâm 圓viên 滿mãn 。 修tu 習tập 忍nhẫn 辱nhục 得đắc 身thân 相tướng 圓viên 滿mãn 。 修tu 習tập 聞văn 思tư 得đắc 心tâm 圓viên 滿mãn 。 此thử 業nghiệp 修tu 習tập 必tất 定định 得đắc 果quả 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 修tu 作tác 已dĩ 後hậu 而nhi 非phi 散tán 失thất 。 若nhược 有hữu 善thiện 業nghiệp 已dĩ 作tác 不bất 悔hối 亦diệc 不bất 嫌hiềm 厭yếm 。 而nhi 非phi 擾nhiễu 惱não 又hựu 非phi 撥bát 無vô 。 不bất 說thuyết 是thị 非phi 而nhi 不bất 遠viễn 離ly 。 亦diệc 非phi 躁táo 撓nạo 作tác 如như 是thị 行hành 。 此thử 業nghiệp 修tu 習tập 終chung 非phi 散tán 失thất 定định 受thọ 於ư 果quả 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 而nhi 不bất 得đắc 果quả 。 修tu 無vô 記ký 業nghiệp 不bất 得đắc 其kỳ 果quả 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 地địa 獄ngục 壽thọ 命mạng 而nhi 無vô 中trung 夭yểu 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 作tác 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 。 而nhi 不bất 悔hối 恨hận 亦diệc 不bất 嫌hiềm 厭yếm 。 又hựu 不bất 撥bát 無vô 心tâm 不bất 擾nhiễu 惱não 。 不bất 說thuyết 是thị 非phi 又hựu 不bất 躁táo 撓nạo 。 行hành 如như 此thử 行hành 天thiên 受thọ 當đương 知tri 。 作tác 彼bỉ 彼bỉ 業nghiệp 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 處xứ 地địa 獄ngục 生sanh 。 圓viên 滿mãn 壽thọ 命mạng 而nhi 非phi 中trung 夭yểu 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 處xứ 地địa 獄ngục 中trung 壽thọ 量lượng 不bất 滿mãn 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 作tác 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 而nhi 乃nãi 嫌hiềm 悔hối 。 煩phiền 惱não 自tự 毀hủy 省tỉnh 悟ngộ 前tiền 非phi 。 遠viễn 離ly 彼bỉ 業nghiệp 而nhi 不bất 躁táo 撓nạo 。 行hành 如như 是thị 行hành 。 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 作tác 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 。 地địa 獄ngục 中trung 生sanh 不bất 滿mãn 壽thọ 命mạng 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 地địa 獄ngục 中trung 生sanh 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 作tác 彼bỉ 業nghiệp 已dĩ 。 悔hối 嫌hiềm 躁táo 擾nhiễu 說thuyết 言ngôn 撥bát 無vô 。 解giải 除trừ 遠viễn 離ly 煩phiền 惱não 鋒phong 利lợi 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 我ngã 更cánh 不bất 作tác 。 如như 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 作tác 殺sát 父phụ 罪tội 已dĩ 悔hối 過quá 發phát 露lộ 。 我ngã 作tác 惡ác 業nghiệp 應ưng 當đương 自tự 受thọ 。 對đối 佛Phật 懺sám 悔hối 解giải 說thuyết 前tiền 非phi 。 佛Phật 愍mẫn 彼bỉ 王vương 令linh 觀quán 罪tội 性tánh 。 從tùng 緣duyên 幻huyễn 有hữu 。 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 處xứ 地địa 獄ngục 中trung 即tức 便tiện 命mạng 終chung 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 先tiên 受thọ 快khoái 樂lạc 後hậu 受thọ 苦khổ 惱não 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 初sơ 行hành 布bố 施thí 愛ái 樂nhạo 歡hoan 喜hỷ 。 施thí 已dĩ 心tâm 悔hối 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 生sanh 在tại 人nhân 中trung 。 處xứ 上thượng 種chủng 族tộc 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 象tượng 馬mã 車xa 乘thừa 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 吏lại 民dân 知tri 識thức 。 圓viên 滿mãn 無vô 缺khuyết 。 乃nãi 至chí 庫khố 藏tàng 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 故cố 得đắc 果quả 時thời 。 先tiên 受thọ 快khoái 樂lạc 後hậu 乃nãi 苦khổ 惱não 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 先tiên 受thọ 貧bần 苦khổ 後hậu 乃nãi 快khoái 樂lạc 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 由do 昔tích 因nhân 時thời 用dụng 下hạ 品phẩm 心tâm 微vi 分phân 布bố 施thí 。 捨xả 已dĩ 不bất 悔hối 後hậu 乃nãi 歡hoan 喜hỷ 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 生sanh 在tại 人nhân 中trung 。 種chủng 族tộc 卑ty 下hạ 。 飲ẩm 食thực 珍trân 寶bảo 悉tất 皆giai 乏phạp 少thiểu 亦diệc 不bất 自tự 在tại 。 後hậu 漸tiệm 增tăng 長trưởng 財tài 物vật 廣quảng 大đại 。 乃nãi 至chí 種chủng 種chủng 資tư 具cụ 無vô 有hữu 乏phạp 少thiểu 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 後hậu 得đắc 果quả 時thời 。 先tiên 乃nãi 貧bần 苦khổ 後hậu 受thọ 快khoái 樂lạc 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 先tiên 受thọ 快khoái 樂lạc 後hậu 亦diệc 快khoái 樂lạc 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 未vị 施thí 歡hoan 喜hỷ 。 正chánh 施thí 。 施thí 已dĩ 歡hoan 喜hỷ 。 三tam 時thời 無vô 悔hối 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 生sanh 在tại 人nhân 中trung 。 於ư 富phú 貴quý 家gia 上thượng 種chủng 族tộc 中trung 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 吏lại 民dân 親thân 友hữu 。 圓viên 滿mãn 具cụ 足túc 。 庫khố 藏tàng 珍trân 寶bảo 。 象tượng 馬mã 牛ngưu 羊dương 。 乃nãi 至chí 園viên 林lâm 田điền 宅trạch 。 無vô 不bất 具cụ 足túc 。 自tự 在tại 受thọ 用dụng 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 先tiên 受thọ 快khoái 樂lạc 後hậu 亦diệc 快khoái 樂lạc 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 先tiên 無vô 快khoái 樂lạc 後hậu 無vô 快khoái 樂lạc 常thường 受thọ 苦khổ 惱não 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 先tiên 無vô 施thí 心tâm 。 亦diệc 無vô 良lương 友hữu 勸khuyến 令linh 布bố 施thí 。 又hựu 無vô 信tín 心tâm 貪tham 惜tích 珍trân 寶bảo 。 從tùng 始thỉ 至chí 終chung 絕tuyệt 施thí 纖tiêm 毫hào 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 處xứ 下hạ 種chủng 族tộc 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 財tài 寶bảo 飲ẩm 食thực 田điền 宅trạch 資tư 具cụ 。 乃nãi 至chí 眷quyến 屬thuộc 。 悉tất 皆giai 乏phạp 少thiểu 。 先tiên 無vô 快khoái 樂lạc 後hậu 無vô 快khoái 樂lạc 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 先tiên 受thọ 苦khổ 惱não 。 後hậu 亦diệc 苦khổ 惱não 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 得đắc 大đại 富phú 貴quý 。 貪tham 惜tích 財tài 物vật 無vô 纖tiêm 毫hào 施thí 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 於ư 過quá 去khứ 世thế 。 向hướng 三Tam 寶Bảo 處xứ 曾tằng 行hành 布bố 施thí 。 不bất 曾tằng 發phát 願nguyện 於ư 當đương 來lai 世thế 。 更cánh 修tu 施thí 行hành 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 。 若nhược 生sanh 人nhân 間gian 得đắc 大đại 富phú 貴quý 。 居cư 上thượng 種chủng 族tộc 珍trân 寶bảo 廣quảng 大đại 。 象tượng 馬mã 奴nô 婢tỳ 牛ngưu 羊dương 田điền 宅trạch 。 亦diệc 皆giai 廣quảng 大đại 受thọ 用dụng 自tự 在tại 。 於ư 其kỳ 財tài 物vật 慳san 惜tích 愛ái 護hộ 不bất 行hành 惠huệ 施thí 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 富phú 貴quý 多đa 財tài 。 愛ái 護hộ 慳san 貪tham 亦diệc 無vô 信tín 心tâm 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 一nhất 生sanh 貧bần 苦khổ 愛ái 樂nhạo 布bố 施thí 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 三Tam 寶Bảo 勝thắng 處xứ 。 曾tằng 修tu 布bố 施thí 又hựu 復phục 發phát 願nguyện 。 而nhi 於ư 未vị 來lai 施thí 心tâm 不bất 斷đoán/đoạn 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 在tại 人nhân 天thiên 受thọ 福phước 往vãng 來lai 。 彼bỉ 後hậu 福phước 盡tận 又hựu 生sanh 人nhân 間gian 貧bần 窮cùng 愛ái 施thí 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 貧bần 窮cùng 愛ái 施thí 信tín 心tâm 不bất 斷đoán/đoạn 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 一nhất 生sanh 貧bần 苦khổ 又hựu 復phục 慳san 貪tham 。 不bất 行hành 少thiểu 施thí 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 不bất 遇ngộ 善thiện 友hữu 。 又hựu 復phục 愚ngu 闇ám 。 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 於ư 其kỳ 施thí 度độ 微vi 分phần/phân 不bất 修tu 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 在tại 人nhân 間gian 種chủng 族tộc 貧bần 窮cùng 。 財tài 物vật 飲ẩm 食thực 。 田điền 業nghiệp 資tư 具cụ 一nhất 切thiết 乏phạp 少thiểu 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 貧bần 窮cùng 困khốn 苦khổ 。 不bất 樂nhạo 布bố 施thí 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 得đắc 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 譬thí 如như 輪luân 王vương 又hựu 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 福phước 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 修tu 不bất 殺sát 戒giới 施thí 他tha 無Vô 畏Úy 。 又hựu 復phục 發phát 願nguyện 施thí 心tâm 不bất 昧muội 。 故cố 此thử 有hữu 情tình 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 在tại 人nhân 間gian 。 得đắc 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 常thường 愛ái 惠huệ 施thí 。 復phục 云vân 何hà 業nghiệp 。 有hữu 補bổ 特đặc 伽già 羅la 身thân 心tâm 快khoái 樂lạc 。 如như 極cực 老lão 人nhân 家gia 務vụ 久cửu 棄khí 不bất 樂nhạo 作tác 福phước 。 此thử 一nhất 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 施thí 他tha 無Vô 畏Úy 。 不bất 損tổn 有hữu 情tình 不bất 發phát 勝thắng 願nguyện 。 故cố 此thử 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 命mạng 終chung 已dĩ 後hậu 生sanh 在tại 人nhân 間gian 。 而nhi 得đắc 身thân 心tâm 悉tất 皆giai 快khoái 樂lạc 。 不bất 愛ái 修tu 福phước 。 分phân 別biệt 善thiện 惡ác 報báo 應ứng 經Kinh 卷quyển 上thượng 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com