雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch ( 一nhất 一nhất 二nhị 一nhất ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 迦ca 毘tỳ 羅la 衛vệ 國quốc 尼ni 拘câu 律luật 園viên 。 時thời 。 有hữu 眾chúng 多đa 釋thích 氏thị 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 釋thích 氏thị 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 瞿Cù 曇Đàm 。 於ư 法pháp 齋trai 日nhật 及cập 神thần 足túc 月nguyệt 。 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 。 修tu 功công 德đức 不phủ 。 諸chư 釋thích 氏thị 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 於ư 諸chư 齋trai 日nhật 有hữu 時thời 得đắc 受thọ 齋trai 戒giới 。 有hữu 時thời 不bất 得đắc 。 於ư 神thần 足túc 月nguyệt 有hữu 時thời 齋trai 戒giới 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 有hữu 時thời 不bất 得đắc 。 佛Phật 告cáo 諸chư 釋thích 氏thị 。 瞿Cù 曇Đàm 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 獲hoạch 善thiện 利lợi 。 汝nhữ 等đẳng 是thị 憍kiêu 慢mạn 者giả 。 煩phiền 惱não 人nhân 。 憂ưu 悲bi 人nhân 。 惱não 苦khổ 人nhân 。 何hà 故cố 於ư 諸chư 齋trai 日nhật 或hoặc 得đắc 齋trai 戒giới 。 或hoặc 不bất 得đắc 。 於ư 神thần 足túc 月nguyệt 或hoặc 得đắc 齋trai 戒giới 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 或hoặc 不bất 得đắc 。 諸chư 瞿Cù 曇Đàm 。 譬thí 人nhân 求cầu 利lợi 。 日nhật 日nhật 增tăng 長trưởng 。 一nhất 日nhật 一nhất 錢tiền 。 二nhị 日nhật 兩lưỡng/lượng 錢tiền 。 三tam 日nhật 四tứ 錢tiền 。 四tứ 日nhật 八bát 錢tiền 。 五ngũ 日nhật 十thập 六lục 錢tiền 。 六lục 日nhật 三tam 十thập 二nhị 錢tiền 。 如như 是thị 士sĩ 夫phu 日nhật 常thường 增tăng 長trưởng 。 八bát 日nhật 。 九cửu 日nhật 乃nãi 至chí 一nhất 月nguyệt 。 錢tiền 財tài 轉chuyển 增tăng 廣quảng 耶da 。 長trưởng 者giả 白bạch 佛Phật 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 釋thích 氏thị 。 云vân 何hà 。 瞿Cù 曇Đàm 。 如như 是thị 士sĩ 夫phu 錢tiền 財tài 轉chuyển 增tăng 。 當đương 得đắc 自tự 然nhiên 錢tiền 財tài 增tăng 廣quảng 。 復phục 欲dục 令linh 我ngã 於ư 十thập 年niên 中trung 一nhất 向hướng 喜hỷ 樂lạc 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 多đa 住trụ 禪thiền 定định 。 寧ninh 得đắc 以dĩ 不phủ 。 釋thích 氏thị 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 釋thích 氏thị 。 若nhược 得đắc 九cửu 年niên 。 八bát 年niên 。 七thất 年niên 。 六lục 年niên 。 五ngũ 年niên 。 四tứ 年niên 。 三tam 年niên 。 二nhị 年niên 。 一nhất 年niên 喜hỷ 樂lạc 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 多đa 住trụ 禪thiền 定định 以dĩ 不phủ 。 釋thích 氏thị 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 釋thích 氏thị 。 且thả 置trí 年niên 歲tuế 。 寧ninh 得đắc 十thập 月nguyệt 。 九cửu 月nguyệt 。 八bát 月nguyệt 乃nãi 至chí 一nhất 月nguyệt 喜hỷ 樂lạc 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 多đa 住trụ 禪thiền 定định 以dĩ 不phủ 。 復phục 置trí 一nhất 月nguyệt 。 寧ninh 得đắc 十thập 日nhật 。 九cửu 日nhật 。 八bát 日nhật 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 。 一nhất 夜dạ 喜hỷ 樂lạc 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 禪thiền 定định 多đa 住trụ 以dĩ 不phủ 。 釋thích 氏thị 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 釋thích 氏thị 。 我ngã 今kim 語ngứ 汝nhữ 。 我ngã 聲Thanh 聞Văn 中trung 有hữu 直trực 心tâm 者giả 。 不bất 諂siểm 不bất 幻huyễn 。 我ngã 於ư 彼bỉ 人nhân 。 十thập 年niên 教giáo 化hóa 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 彼bỉ 人nhân 則tắc 能năng 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 一nhất 向hướng 喜hỷ 樂lạc 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 多đa 住trụ 禪thiền 定định 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 復phục 置trí 十thập 年niên 。 若nhược 九cửu 年niên 。 八bát 年niên 乃nãi 至chí 一nhất 年niên 。 十thập 月nguyệt 。 九cửu 月nguyệt 乃nãi 至chí 一nhất 月nguyệt 。 十thập 日nhật 。 九cửu 日nhật 乃nãi 至chí 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 我ngã 教giáo 化hóa 。 至chí 其kỳ 明minh 旦đán 。 能năng 令linh 勝thắng 進tiến 。 晨thần 朝triêu 教giáo 化hóa 。 乃nãi 至chí 日nhật 暮mộ 。 能năng 令linh 勝thắng 進tiến 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 得đắc 百bách 千thiên 萬vạn 歲tuế 一nhất 向hướng 喜hỷ 樂lạc 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 多đa 住trụ 禪thiền 定định 。 成thành 就tựu 二nhị 果quả 。 或hoặc 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 以dĩ 彼bỉ 士sĩ 夫phu 先tiên 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 故cố 。 釋thích 氏thị 白bạch 佛Phật 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 於ư 諸chư 齋trai 日nhật 當đương 修tu 齋trai 戒giới 。 乃nãi 至chí 八bát 支chi 。 於ư 神thần 足túc 月nguyệt 。 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 。 隨tùy 力lực 惠huệ 施thí 。 修tu 諸chư 功công 德đức 。 佛Phật 告cáo 釋thích 氏thị 。 善thiện 哉tai 。 瞿Cù 曇Đàm 。 為vi 真chân 實thật 要yếu 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 時thời 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 二nhị ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 迦ca 毘tỳ 羅la 衛vệ 國quốc 尼ni 拘câu 律luật 園viên 中trung 。 時thời 。 有hữu 眾chúng 多đa 釋thích 氏thị 集tập 論luận 議nghị 堂đường 。 作tác 如như 是thị 論luận 議nghị 。 時thời 。 有hữu 釋thích 氏thị 語ngữ 釋thích 氏thị 難nạn/nan 提đề 。 我ngã 有hữu 時thời 得đắc 詣nghệ 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 有hữu 時thời 不bất 得đắc 。 有hữu 時thời 得đắc 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 知tri 識thức 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 時thời 不bất 得đắc 。 又hựu 復phục 不bất 知tri 有hữu 諸chư 智trí 慧tuệ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 有hữu 餘dư 智trí 慧tuệ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 智trí 慧tuệ 優Ưu 婆Bà 夷Di 疾tật 病bệnh 困khốn 苦khổ 。 復phục 云vân 何hà 教giáo 化hóa 。 教giáo 誡giới 說thuyết 法Pháp 。 今kim 當đương 共cộng 往vãng 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 問vấn 如như 此thử 義nghĩa 。 如như 世Thế 尊Tôn 教giáo 。 當đương 受thọ 奉phụng 行hành 。 爾nhĩ 時thời 。 難nạn/nan 提đề 與dữ 諸chư 釋thích 氏thị 。 俱câu 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 諸chư 釋thích 氏thị 集tập 論luận 議nghị 堂đường 。 作tác 如như 是thị 論luận 議nghị 。 有hữu 諸chư 釋thích 氏thị 語ngữ 我ngã 言ngôn 。 難nạn/nan 提đề 。 我ngã 等đẳng 或hoặc 時thời 見kiến 如Như 來Lai 。 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 或hoặc 時thời 不bất 見kiến 。 或hoặc 時thời 往vãng 見kiến 諸chư 知tri 識thức 比Tỳ 丘Kheo 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 或hoặc 時thời 不bất 得đắc 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 。 乃nãi 至chí 。 如như 佛Phật 所sở 教giáo 誡giới 。 當đương 受thọ 奉phụng 行hành 。 我ngã 等đẳng 今kim 日nhật 。 請thỉnh 問vấn 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 智trí 慧tuệ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 有hữu 餘dư 智trí 慧tuệ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 疾tật 病bệnh 困khốn 苦khổ 。 云vân 何hà 教giáo 化hóa 。 教giáo 誡giới 說thuyết 法Pháp 。 佛Phật 告cáo 難nạn/nan 提đề 。 若nhược 有hữu 智trí 慧tuệ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 當đương 詣nghệ 餘dư 智trí 慧tuệ 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 疾tật 病bệnh 困khốn 苦khổ 者giả 所sở 。 以dĩ 三tam 種chủng 穌tô 息tức 處xứ 而nhi 教giáo 授thọ 之chi 言ngôn 。 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 當đương 成thành 就tựu 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 以dĩ 是thị 三tam 種chủng 穌tô 息tức 處xứ 而nhi 教giáo 授thọ 已dĩ 。 當đương 復phục 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 顧cố 戀luyến 父phụ 母mẫu 不phủ 。 彼bỉ 若nhược 有hữu 顧cố 戀luyến 父phụ 母mẫu 者giả 。 當đương 教giáo 令linh 捨xả 。 當đương 語ngữ 彼bỉ 言ngôn 。 汝nhữ 顧cố 戀luyến 父phụ 母mẫu 得đắc 活hoạt 者giả 。 可khả 顧cố 戀luyến 耳nhĩ 。 既ký 不bất 由do 顧cố 戀luyến 而nhi 得đắc 活hoạt 。 用dụng 顧cố 戀luyến 為vi 。 彼bỉ 若nhược 言ngôn 不bất 顧cố 戀luyến 父phụ 母mẫu 者giả 。 當đương 歎thán 善thiện 隨tùy 喜hỷ 。 當đương 復phục 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 妻thê 子tử 。 奴nô 僕bộc 。 錢tiền 財tài 諸chư 物vật 有hữu 顧cố 念niệm 不phủ 。 若nhược 言ngôn 顧cố 念niệm 。 當đương 教giáo 令linh 捨xả 。 如như 捨xả 顧cố 戀luyến 父phụ 母mẫu 法pháp 。 若nhược 言ngôn 不bất 顧cố 念niệm 。 歎thán 善thiện 隨tùy 喜hỷ 。 當đương 復phục 問vấn 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 顧cố 念niệm 以dĩ 不phủ 。 若nhược 言ngôn 顧cố 念niệm 。 當đương 為vi 說thuyết 言ngôn 。 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 惡ác 露lộ 不bất 淨tịnh 。 敗bại 壞hoại 臭xú 處xứ 。 不bất 如như 天thiên 上thượng 勝thắng 妙diệu 五ngũ 欲dục 。 教giáo 令linh 捨xả 離ly 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 。 教giáo 令linh 志chí 願nguyện 天thiên 上thượng 五ngũ 欲dục 。 若nhược 復phục 彼bỉ 言ngôn 心tâm 已dĩ 遠viễn 離ly 人nhân 間gian 五ngũ 欲dục 。 先tiên 已dĩ 顧cố 念niệm 天thiên 勝thắng 妙diệu 欲dục 。 歎thán 善thiện 隨tùy 喜hỷ 。 復phục 語ngứ 彼bỉ 言ngôn 。 天thiên 上thượng 妙diệu 欲dục 無vô 常thường 。 苦khổ 。 空không 。 變biến 壞hoại 之chi 法pháp 。 諸chư 天thiên 上thượng 有hữu 身thân 勝thắng 天thiên 五ngũ 欲dục 。 若nhược 言ngôn 已dĩ 捨xả 顧cố 念niệm 天thiên 欲dục 。 顧cố 念niệm 有hữu 身thân 勝thắng 欲dục 。 歎thán 善thiện 隨tùy 喜hỷ 。 當đương 復phục 教giáo 言ngôn 。 有hữu 身thân 之chi 欲dục 。 亦diệc 復phục 無vô 常thường 。 變biến 壞hoại 之chi 法pháp 。 有hữu 行hành 滅diệt 。 涅Niết 槃Bàn 。 出xuất 離ly 之chi 樂lạc 。 汝nhữ 當đương 捨xả 離ly 有hữu 身thân 顧cố 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 涅Niết 槃Bàn 寂tịch 滅diệt 之chi 樂lạc 為vi 上thượng 。 為vi 勝thắng 。 彼bỉ 聖thánh 弟đệ 子tử 已dĩ 能năng 捨xả 離ly 有hữu 身thân 顧cố 念niệm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 涅Niết 槃Bàn 者giả 。 歎thán 善thiện 隨tùy 喜hỷ 。 如như 是thị 。 難nạn/nan 提đề 。 彼bỉ 聖thánh 弟đệ 子tử 先tiên 後hậu 次thứ 第đệ 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 令linh 得đắc 不bất 起khởi 。 涅Niết 槃Bàn 。 猶do 如như 比Tỳ 丘Kheo 百bách 歲tuế 壽thọ 命mạng 。 解giải 脫thoát 涅Niết 槃Bàn 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 釋thích 氏thị 難nạn/nan 提đề 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 三tam ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 迦ca 毘tỳ 羅la 衛vệ 國quốc 尼ni 拘câu 律luật 園viên 中trung 。 時thời 。 有hữu 釋thích 氏thị 名danh 曰viết 菩bồ 提đề 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 得đắc 為vi 世Thế 尊Tôn 親thân 屬thuộc 。 佛Phật 告cáo 菩bồ 提đề 。 莫mạc 作tác 是thị 語ngữ 。 我ngã 得đắc 善thiện 利lợi 。 得đắc 與dữ 世Thế 尊Tôn 親thân 屬thuộc 故cố 然nhiên 。 菩bồ 提đề 。 所sở 謂vị 善thiện 利lợi 者giả 。 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 是thị 故cố 。 菩bồ 提đề 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 我ngã 當đương 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 釋thích 氏thị 菩bồ 提đề 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 四tứ ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 迦ca 毘tỳ 羅la 衛vệ 國quốc 尼ni 拘câu 律luật 園viên 中trung 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 聖thánh 弟đệ 子tử 得đắc 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 。 時thời 。 若nhược 彼bỉ 諸chư 天thiên 先tiên 得đắc 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 戒giới 成thành 就tựu 因nhân 緣duyên 往vãng 生sanh 者giả 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 歎thán 言ngôn 。 我ngã 以dĩ 得đắc 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 因nhân 緣duyên 故cố 。 來lai 生sanh 於ư 此thử 善thiện 趣thú 天thiên 上thượng 。 彼bỉ 聖thánh 弟đệ 子tử 今kim 得đắc 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 亦diệc 當đương 復phục 來lai 生sanh 此thử 善thiện 趣thú 天thiên 中trung 。 於ư 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 五ngũ ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 種chủng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道Đạo 分phần/phân 。 親thân 近cận 善thiện 男nam 子tử 。 聽thính 正Chánh 法Pháp 。 內nội 正chánh 思tư 惟duy 。 法pháp 次thứ 法pháp 向hướng 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 六lục ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 分phần/phân 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 是thị 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 分phần/phân 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 七thất ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 者giả 。 當đương 知tri 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 是thị 名danh 四tứ 法pháp 成thành 就tựu 者giả 。 當đương 知tri 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 如như 不bất 分phân 別biệt 說thuyết 。 如như 是thị 分phân 別biệt 。 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 者giả 。 當đương 知tri 是thị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 。 一nhất 一nhất 經kinh 如như 上thượng 說thuyết 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 八bát ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 沙Sa 門Môn 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 二nhị 九cửu ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 沙Sa 門Môn 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 謂vị 三tam 結kết 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 謂vị 三tam 結kết 斷đoán/đoạn 。 貪tham 。 恚khuể 。 癡si 薄bạc 。 是thị 名danh 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 謂vị 五ngũ 下hạ 分phần/phân 結kết 斷đoán/đoạn 。 是thị 名danh 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 何hà 等đẳng 為vi 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 彼bỉ 貪tham 欲dục 永vĩnh 盡tận 。 瞋sân 恚khuể 永vĩnh 盡tận 。 愚ngu 癡si 永vĩnh 盡tận 。 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 永vĩnh 盡tận 。 是thị 名danh 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 三tam ○ ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 於ư 彼bỉ 處xứ 。 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 經kinh 行hành 於ư 彼bỉ 處xứ 。 四tứ 沙Sa 門Môn 果quả 。 中trung 得đắc 一nhất 一nhất 果quả 者giả 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 常thường 念niệm 彼bỉ 處xứ 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 如như 經kinh 行hành 處xứ 。 如như 是thị 住trụ 處xứ 。 坐tọa 處xứ 。 臥ngọa 處xứ 。 亦diệc 如như 是thị 說thuyết 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 式Thức 叉Xoa 摩Ma 尼Ni 。 沙Sa 彌Di 。 沙Sa 彌Di 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 一nhất 一nhất 四tứ 經kinh 如như 上thượng 說thuyết 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 一nhất ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 四tứ 食thực 於ư 四tứ 大đại 。 眾chúng 生sanh 安an 立lập 。 饒nhiêu 益ích 攝nhiếp 受thọ 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 摶đoàn 食thực 。 觸xúc 食thực 。 意ý 思tư 食thực 。 識thức 食thực 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 。 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 謂vị 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 。 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 二nhị ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 如như 上thượng 說thuyết 。 差sai 別biệt 者giả 。 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 。 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 於ư 法pháp 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 諸chư 聞văn 法Pháp 可khả 意ý 愛ái 念niệm 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 三tam ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 如như 上thượng 說thuyết 。 差sai 別biệt 者giả 。 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 者giả 。 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 若nhược 法pháp 。 若nhược 慳san 垢cấu 纏triền 眾chúng 生sanh 所sở 。 心tâm 離ly 慳san 垢cấu 眾chúng 多đa 住trụ 。 行hành 解giải 脫thoát 施thí 。 常thường 施thí 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 捨xả 。 等đẳng 心tâm 行hành 施thí 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 四tứ ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 如như 上thượng 說thuyết 。 差sai 別biệt 者giả 。 如như 是thị 四tứ 種chủng 福phước 德đức 潤nhuận 澤trạch 。 善thiện 法Pháp 潤nhuận 澤trạch 。 安an 樂lạc 食thực 。 彼bỉ 聖thánh 弟đệ 子tử 功công 德đức 果quả 報báo 。 不bất 可khả 稱xưng 量lượng 。 得đắc 爾nhĩ 所sở 福phước 。 爾nhĩ 所sở 果quả 報báo 。 然nhiên 彼bỉ 多đa 福phước 墮đọa 大đại 功công 德đức 積tích 聚tụ 數số 。 如như 前tiền 五ngũ 河hà 譬thí 經kinh 說thuyết 。 乃nãi 至chí 說thuyết 偈kệ 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 五ngũ ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 四tứ 十thập 天thiên 子tử 。 極cực 妙diệu 之chi 色sắc 。 夜dạ 過quá 晨thần 朝triêu 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 天thiên 子tử 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 諸chư 天thiên 子tử 。 汝nhữ 等đẳng 成thành 就tựu 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 於ư 法pháp 。 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 時thời 。 天thiên 子tử 從tùng 座tòa 起khởi 。 整chỉnh 衣y 服phục 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 成thành 就tựu 於ư 佛Phật 不bất 壞hoại 淨tịnh 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 今kim 生sanh 天thiên 上thượng 。 一nhất 天thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 法pháp 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 今kim 生sanh 天thiên 上thượng 。 一nhất 天thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 僧tăng 不bất 壞hoại 淨tịnh 成thành 就tựu 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 今kim 生sanh 天thiên 上thượng 。 一nhất 天thiên 子tử 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 於ư 聖thánh 戒giới 成thành 就tựu 。 緣duyên 此thử 功công 德đức 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 今kim 生sanh 天thiên 上thượng 。 時thời 。 四tứ 十thập 天thiên 子tử 各các 於ư 佛Phật 前tiền 自tự 記ký 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 已dĩ 。 即tức 沒một 不bất 現hiện 。 如như 四tứ 十thập 天thiên 子tử 。 如như 是thị 四tứ 百bách 天thiên 子tử 。 八bát 百bách 天thiên 子tử 。 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 二nhị 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 三tam 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 四tứ 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 五ngũ 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 六lục 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 七thất 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 八bát 十thập 千thiên 天thiên 子tử 。 各các 於ư 佛Phật 前tiền 自tự 記ký 說thuyết 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 已dĩ 。 即tức 沒một 不bất 現hiện 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 六lục ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 如như 月nguyệt 譬thí 住trụ 。 如như 新tân 學học 。 慚tàm 愧quý 軟nhuyễn 下hạ 。 攝nhiếp 心tâm 斂liểm 形hình 而nhi 入nhập 他tha 家gia 。 如như 明minh 目mục 士sĩ 夫phu 臨lâm 深thâm 登đăng 峰phong 。 攝nhiếp 心tâm 斂liểm 形hình 。 難nạn/nan 速tốc 前tiền 進tiến 。 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 如như 月nguyệt 譬thí 住trụ 。 亦diệc 如như 新tân 學học 。 慚tàm 愧quý 軟nhuyễn 下hạ 。 御ngự 心tâm 斂liểm 形hình 而nhi 入nhập 他tha 家gia 。 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 如như 月nguyệt 譬thí 住trụ 。 亦diệc 如như 新tân 學học 。 慚tàm 愧quý 軟nhuyễn 下hạ 諸chư 高cao 慢mạn 。 御ngự 心tâm 控 形hình 而nhi 入nhập 他tha 家gia 。 如như 明minh 目mục 士sĩ 夫phu 臨lâm 深thâm 登đăng 峰phong 。 御ngự 心tâm 控 形hình 。 正chánh 觀quán 而nhi 進tiến 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 比Tỳ 丘Kheo 為vi 何hà 等đẳng 像tượng 類loại 應ưng/ứng 入nhập 他tha 家gia 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 是thị 法pháp 根căn 。 法Pháp 眼nhãn 。 法pháp 依y 。 唯duy 願nguyện 廣quảng 說thuyết 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 。 當đương 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 他tha 家gia 心tâm 不bất 縛phược 著trước 貪tham 樂nhạc/nhạo/lạc 。 於ư 他tha 得đắc 利lợi 。 他tha 作tác 功công 德đức 。 欣hân 若nhược 在tại 己kỷ 。 不bất 生sanh 嫉tật 想tưởng 。 亦diệc 不bất 自tự 舉cử 。 亦diệc 不bất 下hạ 人nhân 。 如như 是thị 像tượng 類loại 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 入nhập 他tha 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 以dĩ 手thủ 捫 摸mạc 虛hư 空không 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 今kim 此thử 手thủ 。 寧ninh 著trước 空không 。 縛phược 空không 。 染nhiễm 空không 不phủ 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 比Tỳ 丘Kheo 之chi 法pháp 常thường 如như 是thị 。 不bất 著trước 。 不bất 縛phược 。 不bất 染nhiễm 心tâm 而nhi 入nhập 他tha 家gia 。 唯duy 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 以dĩ 不bất 著trước 。 不bất 縛phược 。 不bất 染nhiễm 之chi 心tâm 而nhi 入nhập 他tha 家gia 。 於ư 他tha 得đắc 利lợi 及cập 作tác 功công 德đức 。 欣hân 若nhược 在tại 己kỷ 。 不bất 生sanh 嫉tật 想tưởng 。 不bất 自tự 舉cử 。 不bất 下hạ 人nhân 。 其kỳ 唯duy 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 入nhập 他tha 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 以dĩ 手thủ 捫 摸mạc 虛hư 空không 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 我ngã 今kim 此thử 手thủ 。 寧ninh 著trước 空không 。 縛phược 空không 。 染nhiễm 空không 以dĩ 不phủ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 其kỳ 唯duy 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 心tâm 常thường 如như 是thị 。 以dĩ 不bất 著trước 。 不bất 縛phược 。 不bất 染nhiễm 之chi 心tâm 入nhập 於ư 他tha 家gia 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 何hà 等đẳng 像tượng 類loại 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 。 清thanh 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 是thị 法pháp 根căn 。 法Pháp 眼nhãn 。 法pháp 依y 。 唯duy 願nguyện 廣quảng 說thuyết 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 。 當đương 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 作tác 如như 是thị 心tâm 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 何hà 等đẳng 人nhân 於ư 我ngã 起khởi 淨tịnh 信tín 心tâm 。 為vi 本bổn 已dĩ 當đương 得đắc 供cúng 養dường 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 。 如như 是thị 說thuyết 者giả 。 名danh 不bất 清thanh 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 復phục 比Tỳ 丘Kheo 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 世Thế 尊Tôn 顯hiển 現hiện 正Chánh 法Pháp 。 律luật 。 離ly 諸chư 熾sí 然nhiên 。 不bất 待đãi 時thời 節tiết 。 即tức 此thử 現hiện 身thân 。 緣duyên 自tự 覺giác 知tri 。 正chánh 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 諸chư 眾chúng 生sanh 沈trầm 溺nịch 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 憂ưu 。 悲bi 。 惱não 。 苦khổ 。 如như 此thử 眾chúng 生sanh 聞văn 正Chánh 法Pháp 者giả 。 以dĩ 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 長trường 夜dạ 安an 樂lạc 。 以dĩ 是thị 正Chánh 法Pháp 因nhân 緣duyên 。 以dĩ 慈từ 心tâm 。 悲bi 心tâm 。 哀ai 愍mẫn 心tâm 。 欲dục 令linh 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 心tâm 而nhi 為vì 人nhân 說thuyết 。 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 說thuyết 法Pháp 。 唯duy 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 如như 是thị 清thanh 淨tịnh 心tâm 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 以dĩ 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 律luật 。 乃nãi 至chí 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 心tâm 而nhi 為vì 人nhân 說thuyết 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 如như 是thị 學học 。 如như 是thị 說thuyết 法pháp 。 於ư 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 。 律luật 。 乃nãi 至chí 令linh 法Pháp 久cửu 住trụ 。 心tâm 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 七thất ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 入nhập 他tha 家gia 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 彼bỉ 當đương 施thí 我ngã 。 莫mạc 令linh 不bất 施thí 。 頓đốn 施thí 非phi 漸tiệm 施thí 。 多đa 施thí 非phi 少thiểu 施thí 。 勝thắng 施thí 非phi 陋lậu 施thí 。 速tốc 施thí 非phi 緩hoãn 施thí 。 以dĩ 如như 是thị 心tâm 而nhi 至chí 他tha 家gia 。 若nhược 他tha 不bất 施thí 。 乃nãi 至chí 緩hoãn 施thí 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 心tâm 則tắc 屈khuất 辱nhục 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 心tâm 退thối/thoái 沒một 。 自tự 生sanh 障chướng 閡ngại 。 若nhược 復phục 比Tỳ 丘Kheo 欲dục 入nhập 他tha 家gia 。 作tác 如như 是thị 念niệm 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 卒tốt/thốt/tuất 至chí 他tha 家gia 。 何hà 由do 得đắc 施thí 非phi 不bất 施thí 。 頓đốn 施thí 非phi 漸tiệm 施thí 。 多đa 施thí 非phi 少thiểu 施thí 。 勝thắng 施thí 非phi 陋lậu 施thí 。 速tốc 施thí 非phi 緩hoãn 施thí 。 作tác 如như 是thị 念niệm 而nhi 至chí 他tha 家gia 。 若nhược 彼bỉ 不bất 施thí 。 乃nãi 至chí 緩hoãn 施thí 。 是thị 比Tỳ 丘Kheo 心tâm 不bất 屈khuất 辱nhục 。 亦diệc 不bất 退thối 沒một 。 不bất 生sanh 障chướng 礙ngại 。 唯duy 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 作tác 如như 是thị 念niệm 而nhi 入nhập 他tha 家gia 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 如như 是thị 學học 。 作tác 如như 是thị 念niệm 而nhi 入nhập 他tha 家gia 。 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 卒tốt/thốt/tuất 至chí 他tha 家gia 。 何hà 由do 得đắc 施thí 非phi 不bất 施thí 。 乃nãi 至chí 速tốc 施thí 非phi 緩hoãn 施thí 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 八bát ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 東đông 園viên 鹿lộc 子tử 母mẫu 講giảng 堂đường 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 晡bô 時thời 從tùng 禪thiền 覺giác 。 往vãng 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 當đương 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 常thường 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 汝nhữ 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 世thế 比Tỳ 丘Kheo 難nan 可khả 教giáo 授thọ 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 不bất 忍nhẫn 聞văn 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 何hà 因nhân 緣duyên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 見kiến 有hữu 兩lưỡng/lượng 比Tỳ 丘Kheo 。 一nhất 名danh 槃bàn 稠trù 。 是thị 阿A 難Nan 弟đệ 子tử 。 二nhị 名danh 阿a 浮phù 毘tỳ 。 是thị 摩ma 訶ha 目mục 揵kiền 連liên 弟đệ 子tử 。 彼bỉ 二nhị 人nhân 共cộng 諍tranh 多đa 聞văn 。 各các 言ngôn 。 汝nhữ 來lai 當đương 共cộng 論luận 議nghị 。 誰thùy 所sở 知tri 多đa 。 誰thùy 所sở 知tri 勝thắng 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 住trụ 於ư 佛Phật 後hậu 。 以dĩ 扇thiên/phiến 扇thiên/phiến 佛Phật 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 且thả 止chỉ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 且thả 忍nhẫn 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 少thiểu 智trí 。 惡ác 智trí 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 且thả 默mặc 然nhiên 。 莫mạc 令linh 我ngã 於ư 僧tăng 中trung 問vấn 汝nhữ 事sự 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 即tức 默mặc 然nhiên 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 往vãng 至chí 彼bỉ 槃bàn 禂 比Tỳ 丘Kheo 。 阿a 浮phù 毘tỳ 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 師sư 語ngứ 汝nhữ 。 時thời 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 即tức 受thọ 教giáo 。 至chí 槃bàn 禂 比Tỳ 丘Kheo 。 阿a 浮phù 毘tỳ 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 師sư 語ngứ 汝nhữ 。 時thời 。 槃bàn 禂 比Tỳ 丘Kheo 。 阿a 浮phù 毘tỳ 比Tỳ 丘Kheo 答đáp 言ngôn 奉phụng 教giáo 。 即tức 俱câu 往vãng 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 二nhị 人nhân 。 實thật 共cộng 諍tranh 論luận 。 各các 言ngôn 。 汝nhữ 來lai 試thí 共cộng 論luận 議nghị 。 誰thùy 多đa 誰thùy 勝thắng 。 耶da 。 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 實thật 爾nhĩ 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 持trì 我ngã 所sở 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 祇kỳ 夜dạ 。 受thọ 記ký 。 伽già 陀đà 。 優ưu 陀đà 那na 。 尼ni 陀đà 那na 。 阿a 波ba 陀đà 那na 。 伊y 帝đế 目mục 多đa 伽già 。 闍xà 多đa 伽già 。 毘tỳ 富phú 羅la 。 阿a 浮phù 多đa 達đạt 摩ma 。 優ưu 波ba 提đề 舍xá 等đẳng 法pháp 。 而nhi 共cộng 諍tranh 論luận 。 各các 言ngôn 。 汝nhữ 來lai 試thí 共cộng 論luận 議nghị 。 誰thùy 多đa 誰thùy 勝thắng 。 耶da 。 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 以dĩ 我ngã 所sở 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 而nhi 自tự 調điều 伏phục 。 自tự 止chỉ 息tức 。 自tự 求cầu 涅Niết 槃Bàn 耶da 。 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 知tri 我ngã 所sở 說thuyết 修Tu 多Đa 羅La 。 乃nãi 至chí 優ưu 波ba 提đề 舍xá 。 汝nhữ 愚ngu 癡si 人nhân 應ưng/ứng 共cộng 諍tranh 論luận 。 誰thùy 多đa 誰thùy 勝thắng 耶da 。 時thời 。 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 前tiền 禮lễ 佛Phật 足túc 。 重trùng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 悔hối 過quá 。 世Thế 尊Tôn 。 悔hối 過quá 。 善Thiện 逝Thệ 。 我ngã 愚ngu 我ngã 癡si 。 不bất 善thiện 不bất 辯biện 。 而nhi 共cộng 諍tranh 論luận 。 佛Phật 告cáo 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 。 實thật 知tri 罪tội 悔hối 過quá 。 愚ngu 癡si 。 不bất 善thiện 不bất 辯biện 。 而nhi 共cộng 諍tranh 論luận 。 今kim 已dĩ 自tự 知tri 罪tội 。 自tự 見kiến 罪tội 。 知tri 見kiến 悔hối 過quá 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 律luật 儀nghi 戒giới 生sanh 。 我ngã 今kim 受thọ 汝nhữ 。 憐lân 愍mẫn 故cố 。 令linh 汝nhữ 善thiện 法Pháp 增tăng 長trưởng 。 終chung 不bất 退thối 減giảm 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 有hữu 自tự 知tri 罪tội 。 自tự 見kiến 罪tội 。 知tri 見kiến 悔hối 過quá 。 於ư 未vị 來lai 世thế 。 律luật 儀nghi 戒giới 生sanh 。 終chung 不bất 退thối 減giảm 。 時thời 。 二nhị 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ( 一nhất 一nhất 三tam 九cửu ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 東đông 園viên 鹿lộc 子tử 母mẫu 講giảng 堂đường 。 晡bô 時thời 從tùng 禪thiền 覺giác 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 當đương 教giáo 授thọ 。 教giáo 誡giới 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 常thường 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 汝nhữ 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 難nan 可khả 為vi 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 說thuyết 法Pháp 者giả 。 當đương 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 不bất 忍nhẫn 。 不bất 喜hỷ 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 見kiến 何hà 等đẳng 因nhân 緣duyên 。 而nhi 作tác 是thị 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 無vô 信tín 敬kính 心tâm 。 若nhược 聞văn 說thuyết 法Pháp 。 彼bỉ 則tắc 退thối/thoái 沒một 。 若nhược 惡ác 智trí 人nhân 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 無vô 精tinh 進tấn 。 慚tàm 愧quý 。 智trí 慧tuệ 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 者giả 。 彼bỉ 則tắc 退thối/thoái 沒một 。 若nhược 人nhân 貪tham 欲dục 。 瞋sân 恚khuể 。 睡thụy 眠miên 。 掉trạo 悔hối 。 疑nghi 惑hoặc 。 身thân 行hành 慠ngạo 暴bạo 。 忿phẫn 恨hận 失thất 念niệm 。 不bất 定định 無vô 智trí 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 者giả 。 彼bỉ 則tắc 退thối/thoái 沒một 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 比tỉ 諸chư 惡ác 人nhân 者giả 。 尚thượng 不bất 能năng 令linh 心tâm 住trụ 善thiện 法Pháp 。 況huống 復phục 增tăng 進tiến 。 當đương 知tri 是thị 輩bối 。 隨tùy 其kỳ 日nhật 夜dạ 。 善thiện 法Pháp 退thối/thoái 減giảm 。 不bất 能năng 增tăng 長trưởng 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 士sĩ 夫phu 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 信tín 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 是thị 則tắc 不bất 退thối 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 精tinh 進tấn 。 慚tàm 愧quý 。 智trí 慧tuệ 。 是thị 則tắc 不bất 退thối 。 不bất 貪tham 。 不bất 恚khuể 。 睡thụy 眠miên 。 掉trạo 悔hối 。 疑nghi 惑hoặc 。 是thị 則tắc 不bất 退thối 。 身thân 不bất 弊tệ 暴bạo 。 心tâm 不bất 染nhiễm 污ô 。 不bất 忿phẫn 。 不bất 恨hận 。 定định 心tâm 正chánh 念niệm 智trí 慧tuệ 。 是thị 則tắc 不bất 退thối 。 如như 是thị 人nhân 者giả 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 日nhật 夜dạ 增tăng 長trưởng 。 況huống 復phục 心tâm 住trụ 。 此thử 人nhân 日nhật 夜dạ 常thường 求cầu 勝thắng 進tiến 。 終chung 不bất 退thối 減giảm 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 無vô 信tín 心tâm 者giả 。 是thị 則tắc 退thối/thoái 減giảm 。 亦diệc 如như 迦Ca 葉Diếp 次thứ 第đệ 廣quảng 說thuyết 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 從tùng 座tòa 起khởi 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ( 一nhất 一nhất 四tứ ○ ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 東đông 園viên 鹿lộc 子tử 母mẫu 講giảng 堂đường 。 晡bô 時thời 從tùng 禪thiền 覺giác 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 當đương 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 我ngã 常thường 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 汝nhữ 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 難nan 可khả 為vi 說thuyết 法Pháp 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 有hữu 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 所sở 說thuyết 法Pháp 。 不bất 忍nhẫn 。 不bất 喜hỷ 。 佛Phật 告cáo 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 何hà 因nhân 緣duyên 。 作tác 如như 是thị 說thuyết 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 是thị 法pháp 根căn 。 法Pháp 眼nhãn 。 法pháp 依y 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 法Pháp 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 已dĩ 。 當đương 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 。 當đương 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 昔tích 日nhật 。 阿a 練luyện 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 於ư 阿a 練luyện 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 歎thán 說thuyết 阿a 練luyện 若nhã 法pháp 。 於ư 乞khất 食thực 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 歎thán 說thuyết 乞khất 食thực 功công 德đức 。 於ư 糞phẩn 掃tảo 衣y 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 歎thán 說thuyết 糞phẩn 掃tảo 衣y 功công 德đức 。 若nhược 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 修tu 行hành 遠viễn 離ly 。 精tinh 勤cần 方phương 便tiện 。 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 智trí 慧tuệ 漏lậu 盡tận 。 身thân 作tác 證chứng 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 隨tùy 其kỳ 所sở 行hành 。 讚tán 歎thán 稱xưng 說thuyết 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 於ư 阿a 練luyện 若nhã 所sở 。 歎thán 說thuyết 阿a 練luyện 若nhã 法pháp 。 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 比Tỳ 丘Kheo 所sở 。 歎thán 說thuyết 漏lậu 盡tận 身thân 作tác 證chứng 。 若nhược 見kiến 其kỳ 人nhân 。 悉tất 共cộng 語ngữ 言ngôn 。 隨tùy 宜nghi 慰úy 勞lao 善thiện 來lai 者giả 。 汝nhữ 名danh 何hà 等đẳng 。 為vi 誰thùy 弟đệ 子tử 。 讓nhượng 座tòa 令linh 坐tọa 。 歎thán 其kỳ 賢hiền 善thiện 。 如như 其kỳ 法pháp 像tượng 類loại 。 有hữu 沙Sa 門Môn 義nghĩa 。 有hữu 沙Sa 門Môn 欲dục 。 如như 是thị 讚tán 嘆thán 時thời 。 若nhược 彼bỉ 同đồng 住trụ 同đồng 遊du 者giả 。 則tắc 便tiện 決quyết 定định 隨tùy 順thuận 彼bỉ 行hành 。 不bất 久cửu 亦diệc 當đương 同đồng 其kỳ 所sở 見kiến 。 同đồng 其kỳ 所sở 欲dục 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 是thị 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 彼bỉ 阿a 練luyện 若nhã 比Tỳ 丘Kheo 來lai 讚tán 歎thán 阿a 練luyện 若nhã 法pháp 。 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 身thân 作tác 證chứng 。 彼bỉ 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 應ưng/ứng 起khởi 出xuất 迎nghênh 。 恭cung 敬kính 禮lễ 拜bái 問vấn 訊tấn 。 乃nãi 至chí 彼bỉ 同đồng 住trụ 者giả 。 不bất 久cửu 當đương 得đắc 自tự 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 如như 是thị 恭cung 敬kính 者giả 。 長trường 夜dạ 當đương 得đắc 安an 樂lạc 饒nhiêu 益ích 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 今kim 日nhật 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 彼bỉ 來lai 者giả 。 知tri 見kiến 大đại 德đức 。 能năng 感cảm 財tài 利lợi 。 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 。 湯thang 藥dược 者giả 。 與dữ 共cộng 言ngôn 語ngữ 。 恭cung 敬kính 問vấn 訊tấn 。 歎thán 言ngôn 善thiện 來lai 。 何hà 某mỗ 名danh 字tự 。 為vi 誰thùy 弟đệ 子tử 。 歎thán 其kỳ 福phước 德đức 。 能năng 感cảm 大đại 利lợi 。 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 。 若nhược 與dữ 尊Tôn 者giả 相tương/tướng 習tập 近cận 者giả 。 亦diệc 當đương 豐phong 足túc 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 。 若nhược 復phục 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 彼bỉ 來lai 者giả 。 大đại 智trí 大đại 德đức 。 能năng 感cảm 財tài 利lợi 。 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 者giả 。 疾tật 起khởi 出xuất 迎nghênh 。 恭cung 敬kính 問vấn 訊tấn 。 歎thán 言ngôn 善thiện 來lai 大đại 智trí 大đại 德đức 。 能năng 感cảm 大đại 利lợi 。 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 湯thang 藥dược 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 。 長trường 夜dạ 當đương 得đắc 非phi 義nghĩa 不bất 饒nhiêu 益ích 苦khổ 。 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 。 斯tư 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 為vi 沙Sa 門Môn 患hoạn 。 為vi 梵Phạm 行hạnh 溺nịch 。 為vi 大đại 映ánh 障chướng 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 煩phiền 惱não 之chi 患hoạn 。 重trọng 受thọ 諸chư 有hữu 。 熾sí 燃nhiên 生sanh 死tử 。 未vị 來lai 苦khổ 報báo 。 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 憂ưu 。 悲bi 。 苦khổ 。 惱não 。 是thị 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 當đương 如như 是thị 學học 。 為vi 阿a 練luyện 若nhã 。 於ư 阿a 練luyện 若nhã 所sở 。 稱xưng 譽dự 讚tán 歎thán 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 。 少thiểu 欲dục 知tri 足túc 。 修tu 行hành 遠viễn 離ly 。 精tinh 勤cần 方phương 便tiện 。 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 正chánh 智trí 漏lậu 盡tận 。 身thân 作tác 證chứng 者giả 。 稱xưng 譽dự 讚tán 歎thán 。 當đương 如như 是thị 學học 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ( 一nhất 一nhất 四tứ 一nhất ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 東đông 園viên 鹿lộc 子tử 母mẫu 講giảng 堂đường 。 晡bô 時thời 從tùng 禪thiền 覺giác 。 詣nghệ 世Thế 尊Tôn 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 老lão 。 年niên 耆kỳ 根căn 熟thục 。 糞phẩn 掃tảo 衣y 重trọng/trùng 。 我ngã 衣y 輕khinh 好hảo 。 汝nhữ 今kim 可khả 住trụ 僧tăng 中trung 。 著trước 居cư 士sĩ 壞hoại 色sắc 輕khinh 衣y 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 已dĩ 長trường 夜dạ 習tập 阿a 練luyện 若nhã 。 讚tán 歎thán 阿a 練luyện 若nhã 。 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 觀quán 幾kỷ 種chủng/chúng 義nghĩa 。 習tập 阿a 練luyện 若nhã 。 讚tán 歎thán 阿a 練luyện 若nhã 。 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 。 讚tán 歎thán 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 觀quán 二nhị 種chủng 義nghĩa 。 現hiện 法pháp 得đắc 安an 樂lạc 住trụ 義nghĩa 。 復phục 為vì 未vị 來lai 眾chúng 生sanh 。 而nhi 作tác 大đại 明minh 。 未vị 來lai 世thế 眾chúng 生sanh 當đương 如như 是thị 念niệm 。 過quá 去khứ 上thượng 座tòa 六lục 神thần 通thông 。 出xuất 家gia 日nhật 久cửu 。 梵Phạm 行hạnh 純thuần 熟thục 。 為vi 世Thế 尊Tôn 所sở 歎thán 。 智trí 慧tuệ 梵Phạm 行hạnh 者giả 之chi 所sở 奉phụng 事sự 。 彼bỉ 於ư 長trường 夜dạ 。 習tập 阿a 練luyện 若nhã 。 讚tán 歎thán 阿a 練luyện 若nhã 。 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 。 讚tán 歎thán 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 法pháp 。 諸chư 有hữu 聞văn 者giả 。 淨tịnh 心tâm 隨tùy 喜hỷ 。 長trường 夜dạ 皆giai 得đắc 安an 樂lạc 饒nhiêu 益ích 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 則tắc 長trường 夜dạ 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 安an 樂lạc 眾chúng 生sanh 。 哀ai 愍mẫn 世thế 間gian 。 安an 樂lạc 天thiên 人nhân 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 有hữu 毀hủy 呰tử 頭đầu 陀đà 法pháp 者giả 。 則tắc 毀hủy 於ư 我ngã 。 若nhược 有hữu 稱xưng 歎thán 頭đầu 陀đà 法pháp 者giả 。 則tắc 稱xưng 歎thán 我ngã 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 頭đầu 陀đà 法pháp 者giả 。 我ngã 所sở 長trường 夜dạ 稱xưng 譽dự 讚tán 歎thán 。 是thị 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 阿a 練luyện 若nhã 者giả 。 當đương 稱xưng 歎thán 阿a 練luyện 若nhã 。 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 者giả 。 當đương 稱xưng 歎thán 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 乞khất 食thực 法pháp 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 隨tùy 喜hỷ 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 ( 一nhất 一nhất 四tứ 二nhị ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 久cửu 住trụ 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 阿a 練luyện 若nhã 床sàng 坐tọa 處xứ 。 長trường/trưởng 鬚tu 髮phát 。 著trước 弊tệ 納nạp 衣y 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 數số 大đại 眾chúng 。 圍vi 繞nhiễu 說thuyết 法Pháp 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 從tùng 遠viễn 而nhi 來lai 。 見kiến 已dĩ 。 於ư 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 起khởi 輕khinh 慢mạn 心tâm 。 言ngôn 。 此thử 何hà 等đẳng 比Tỳ 丘Kheo 。 衣y 服phục 麁thô 陋lậu 。 無vô 有hữu 儀nghi 容dung 而nhi 來lai 。 衣y 服phục 佯dương 佯dương 而nhi 來lai 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 告cáo 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 善thiện 來lai 。 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 此thử 半bán 座tòa 。 我ngã 今kim 竟cánh 知tri 誰thùy 先tiên 出xuất 家gia 。 汝nhữ 耶da 。 我ngã 耶da 。 彼bỉ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 心tâm 生sanh 恐khủng 怖bố 。 身thân 毛mao 皆giai 竪thụ 。 並tịnh 相tương 謂vị 言ngôn 。 奇kỳ 哉tai 。 尊Tôn 者giả 。 彼bỉ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 大đại 德đức 大đại 力lực 。 大đại 師sư 弟đệ 子tử 。 請thỉnh 以dĩ 半bán 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 合hợp 掌chưởng 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 是thị 我ngã 師sư 。 我ngã 是thị 弟đệ 子tử 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 我ngã 為vì 大đại 師sư 。 汝nhữ 是thị 弟đệ 子tử 。 汝nhữ 今kim 且thả 坐tọa 。 隨tùy 其kỳ 所sở 安an 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 欲dục 警cảnh 悟ngộ 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 復phục 以dĩ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 同đồng 己kỷ 所sở 得đắc 殊thù 勝thắng 廣quảng 大đại 功công 德đức 。 為vi 現hiện 眾chúng 故cố 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 離ly 欲dục 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 有hữu 覺giác 有hữu 觀quán 。 初sơ 禪thiền 具cụ 足túc 住trụ 。 若nhược 日nhật 。 若nhược 夜dạ 。 若nhược 日nhật 夜dạ 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 亦diệc 復phục 如như 我ngã 。 離ly 欲dục 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 乃nãi 至chí 初sơ 禪thiền 具cụ 足túc 住trụ 。 若nhược 日nhật 。 若nhược 夜dạ 。 若nhược 日nhật 夜dạ 。 我ngã 欲dục 第đệ 二nhị 。 第đệ 三tam 。 第đệ 四tứ 禪thiền 具cụ 足túc 住trụ 。 若nhược 日nhật 。 若nhược 夜dạ 。 若nhược 日nhật 夜dạ 。 彼bỉ 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 第đệ 四tứ 禪thiền 具cụ 足túc 住trụ 。 若nhược 日nhật 。 若nhược 夜dạ 。 若nhược 日nhật 夜dạ 。 我ngã 隨tùy 所sở 欲dục 。 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 捨xả 。 空không 入nhập 處xứ 。 識thức 入nhập 處xứ 。 無vô 所sở 有hữu 入nhập 處xứ 。 非phi 想tưởng 非phi 非phi 想tưởng 入nhập 處xứ 。 神thần 通thông 境cảnh 界giới 。 天thiên 耳nhĩ 。 他tha 心tâm 智trí 。 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 生sanh 死tử 智trí 。 漏lậu 盡tận 智trí 具cụ 足túc 住trụ 。 若nhược 日nhật 。 若nhược 夜dạ 。 若nhược 日nhật 夜dạ 。 彼bỉ 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 智trí 具cụ 足túc 住trụ 。 若nhược 日nhật 。 若nhược 夜dạ 。 若nhược 日nhật 夜dạ 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 於ư 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 中trung 稱xưng 歎thán 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 同đồng 己kỷ 廣quảng 大đại 勝thắng 妙diệu 功công 德đức 已dĩ 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất 一nhất 四tứ 三tam ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 住trụ 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 詣nghệ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 所sở 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 今kim 可khả 共cộng 出xuất 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 默mặc 然nhiên 而nhi 許hứa 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 王Vương 舍Xá 城Thành 乞khất 食thực 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 日nhật 時thời 太thái 早tảo 。 可khả 共cộng 暫tạm 過quá 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 精tinh 舍xá 。 即tức 便tiện 往vãng 過quá 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 遙diêu 見kiến 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 從tùng 遠viễn 而nhi 來lai 。 疾tật 敷phu 床sàng 座tòa 。 請thỉnh 令linh 就tựu 坐tọa 。 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 禮lễ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 阿A 難Nan 足túc 已dĩ 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 示thị 。 教giáo 。 照chiếu 。 喜hỷ 。 示thị 。 教giáo 。 照chiếu 。 喜hỷ 已dĩ 。 時thời 偷thâu 羅la 難Nan 陀Đà 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 不bất 喜hỷ 悅duyệt 。 說thuyết 如như 是thị 惡ác 言ngôn 。 云vân 何hà 。 阿a 梨lê 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 阿a 梨lê 阿A 難Nan 。 鞞bệ 提đề 訶ha 牟mâu 尼ni 前tiền 為vi 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 說thuyết 法Pháp 。 譬thí 如như 販phán 針châm 兒nhi 於ư 針châm 師sư 家gia 賣mại 。 阿a 梨lê 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 阿a 梨lê 阿A 難Nan 。 鞞bệ 提đề 訶ha 牟mâu 尼ni 前tiền 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 說thuyết 法Pháp 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 聞văn 偷thâu 羅la 難Nan 陀Đà 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 心tâm 不bất 喜hỷ 悅duyệt 。 口khẩu 說thuyết 惡ác 言ngôn 。 聞văn 已dĩ 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 看khán 。 是thị 偷thâu 羅la 難Nan 陀Đà 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 心tâm 不bất 喜hỷ 悅duyệt 。 口khẩu 說thuyết 惡ác 言ngôn 。 云vân 何hà 。 阿A 難Nan 。 我ngã 是thị 販phán 針châm 兒nhi 。 汝nhữ 是thị 針châm 師sư 。 於ư 汝nhữ 前tiền 賣mại 耶da 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 且thả 止chỉ 。 當đương 忍nhẫn 。 此thử 愚ngu 癡si 老lão 嫗 。 智trí 慧tuệ 薄bạc 少thiểu 。 不bất 曾tằng 修tu 習tập 故cố 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 豈khởi 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 知tri 見kiến 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 說thuyết 月nguyệt 譬thí 經kinh 。 教giáo 誡giới 。 教giáo 授thọ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 如như 月nguyệt 譬thí 住trụ 。 常thường 如như 新tân 學học 。 如như 是thị 廣quảng 說thuyết 為vi 說thuyết 。 阿A 難Nan 。 如như 月nguyệt 譬thí 住trụ 。 常thường 如như 新tân 學học 耶da 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 聞văn 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 知tri 所sở 見kiến 說thuyết 言ngôn 。 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 如như 月nguyệt 譬thí 住trụ 。 常thường 如như 新tân 學học 。 其kỳ 唯duy 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 比Tỳ 丘Kheo 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 曾tằng 為vi 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 知tri 所sở 見kiến 。 於ư 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 。 中trung 請thỉnh 汝nhữ 來lai 坐tọa 耶da 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 以dĩ 同đồng 己kỷ 廣quảng 大đại 之chi 德đức 稱xưng 歎thán 汝nhữ 。 阿A 難Nan 離ly 欲dục 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 通thông 。 稱xưng 歎thán 。 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 。 阿A 難Nan 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 於ư 無vô 量lượng 大đại 眾chúng 中trung 。 口khẩu 自tự 說thuyết 言ngôn 。 善thiện 來lai 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 請thỉnh 汝nhữ 半bán 座tòa 。 復phục 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 以dĩ 同đồng 己kỷ 廣quảng 大đại 功công 德đức 。 離ly 欲dục 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 通thông 。 稱xưng 歎thán 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 耶da 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 時thời 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 於ư 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 眾chúng 中trung 師sư 子tử 吼hống 已dĩ 。 ( 一nhất 一nhất 四tứ 四tứ ) 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 住trụ 王Vương 舍Xá 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 世Thế 尊Tôn 涅Niết 槃Bàn 未vị 久cửu 。 時thời 。 世thế 飢cơ 饉cận 。 乞khất 食thực 難nan 得đắc 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 與dữ 眾chúng 多đa 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 不bất 能năng 善thiện 攝nhiếp 諸chư 根căn 。 食thực 不bất 知tri 量lượng 。 不bất 能năng 初sơ 夜dạ 。 後hậu 夜dạ 精tinh 懃cần 禪thiền 思tư 。 樂nhạo 著trước 睡thụy 眠miên 。 常thường 求cầu 世thế 利lợi 。 人nhân 間gian 遊du 行hành 至chí 南Nam 天Thiên 竺Trúc 。 有hữu 三tam 十thập 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục 。 餘dư 多đa 童đồng 子tử 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 於ư 南nam 山sơn 國quốc 土độ 遊du 行hành 。 以dĩ 少thiểu 徒đồ 眾chúng 還hoàn 王Vương 舍Xá 城Thành 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 舉cử 衣y 鉢bát 。 洗tẩy 足túc 已dĩ 。 至chí 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 所sở 。 稽khể 首thủ 禮lễ 足túc 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 時thời 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 問vấn 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 從tùng 何hà 來lai 。 徒đồ 眾chúng 尠tiển 少thiểu 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 從tùng 南nam 山sơn 國quốc 土độ 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 年niên 少thiếu 比Tỳ 丘Kheo 三tam 十thập 人nhân 捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục 。 徒đồ 眾chúng 損tổn 減giảm 。 又hựu 今kim 在tại 者giả 多đa 是thị 童đồng 子tử 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 語ngữ 阿A 難Nan 言ngôn 。 有hữu 幾kỷ 福phước 利lợi 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 知tri 所sở 見kiến 。 聽thính 三tam 人nhân 已dĩ 上thượng 制chế 群quần 食thực 戒giới 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 為vi 二nhị 事sự 故cố 。 何hà 等đẳng 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 為vi 貧bần 小tiểu 家gia 。 二nhị 者giả 多đa 諸chư 惡ác 人nhân 以dĩ 為vi 伴bạn 黨đảng 。 相tương 破phá 壞hoại 故cố 。 莫mạc 令linh 惡ác 人nhân 於ư 僧tăng 中trung 住trụ 。 而nhi 受thọ 眾chúng 名danh 。 映ánh 障chướng 大đại 眾chúng 。 別biệt 為vi 二nhị 部bộ 。 互hỗ 相tương 嫌hiềm 諍tranh 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 語ngữ 阿A 難Nan 言ngôn 。 汝nhữ 知tri 此thử 義nghĩa 。 如như 何hà 於ư 飢cơ 饉cận 時thời 。 與dữ 眾chúng 多đa 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 南nam 山sơn 國quốc 土độ 遊du 行hành 。 令linh 三tam 十thập 人nhân 捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục 。 徒đồ 眾chúng 損tổn 減giảm 。 餘dư 者giả 多đa 是thị 童đồng 子tử 。 如như 阿A 難Nan 。 汝nhữ 徒đồ 眾chúng 消tiêu 滅diệt 。 汝nhữ 是thị 童đồng 子tử 。 不bất 知tri 籌trù 量lượng 。 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 云vân 何hà 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 以dĩ 頭đầu 髮phát 二nhị 色sắc 。 猶do 言ngôn 童đồng 子tử 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 汝nhữ 於ư 飢cơ 饉cận 世thế 。 與dữ 諸chư 年niên 少thiếu 弟đệ 子tử 人nhân 間gian 遊du 行hành 。 致trí 令linh 三tam 十thập 弟đệ 子tử 捨xả 戒giới 還hoàn 俗tục 。 其kỳ 餘dư 在tại 者giả 復phục 是thị 童đồng 子tử 。 徒đồ 眾chúng 消tiêu 滅diệt 。 不bất 知tri 籌trù 量lượng 。 而nhi 言ngôn 宿tú/túc 士sĩ 眾chúng 壞hoại 。 阿A 難Nan 。 眾chúng 極cực 壞hoại 。 阿A 難Nan 。 汝nhữ 是thị 童đồng 子tử 。 不bất 籌trù 量lượng 故cố 。 時thời 。 低đê 舍xá 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 聞văn 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 童đồng 子tử 責trách 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 毘tỳ 提đề 訶ha 牟mâu 尼ni 。 聞văn 已dĩ 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 作tác 是thị 惡ác 言ngôn 。 云vân 何hà 。 阿a 梨lê 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 本bổn 外ngoại 道đạo 聞văn 。 而nhi 已dĩ 童đồng 子tử 呵ha/a 責trách 阿a 梨lê 阿A 難Nan 。 毘tỳ 提đề 訶ha 牟mâu 尼ni 。 令linh 童đồng 子tử 名danh 流lưu 行hành 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 天thiên 耳nhĩ 聞văn 低đê 舍xá 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 心tâm 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 口khẩu 出xuất 惡ác 言ngôn 。 聞văn 已dĩ 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 汝nhữ 看khán 。 是thị 低đê 舍xá 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 心tâm 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 口khẩu 說thuyết 惡ác 語ngữ 。 言ngôn 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 本bổn 聞văn 外ngoại 道đạo 。 而nhi 責trách 阿a 梨lê 阿A 難Nan 。 毘tỳ 提đề 訶ha 牟mâu 尼ni 。 令linh 童đồng 子tử 名danh 流lưu 行hành 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 答đáp 言ngôn 。 且thả 止chỉ 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 忍nhẫn 之chi 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 愚ngu 癡si 老lão 嫗 無vô 自tự 性tánh 智trí 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 語ngữ 阿A 難Nan 言ngôn 。 我ngã 自tự 出xuất 家gia 。 都đô 不bất 知tri 有hữu 異dị 師sư 。 唯duy 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 我ngã 未vị 出xuất 家gia 時thời 。 常thường 念niệm 生sanh 。 老lão 。 病bệnh 。 死tử 。 憂ưu 。 悲bi 。 惱não 苦khổ 。 知tri 在tại 家gia 荒hoang 務vụ 。 多đa 諸chư 煩phiền 惱não 。 出xuất 家gia 空không 閑nhàn 。 難nan 可khả 俗tục 人nhân 處xứ 於ư 非phi 家gia 。 一nhất 向hướng 鮮tiên/tiển 潔khiết 。 盡tận 其kỳ 形hình 壽thọ 。 純thuần 一nhất 滿mãn 淨tịnh 。 梵Phạm 行hạnh 清thanh 白bạch 。 當đương 剃thế 鬚tu 髮phát 。 著trước 袈ca 裟sa 衣y 。 正chánh 信tín 非phi 家gia 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 以dĩ 百bách 千thiên 金kim 貴quý 價giá 之chi 衣y 。 段đoạn 段đoạn 割cát 截tiệt 為vi 僧tăng 伽già 梨lê 。 若nhược 世thế 間gian 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 闇ám 從tùng 出xuất 家gia 。 我ngã 出xuất 家gia 已dĩ 。 於ư 王Vương 舍Xá 城Thành 那na 羅la 聚tụ 落lạc 中trung 間gian 多đa 子tử 塔tháp 所sở 。 遇ngộ 值trị 世Thế 尊Tôn 正chánh 身thân 端đoan 坐tọa 。 相tướng 好hảo 奇kỳ 特đặc 。 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 第đệ 一nhất 息tức 滅diệt 。 猶do 如như 金kim 山sơn 。 我ngã 時thời 見kiến 已dĩ 。 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 是thị 我ngã 師sư 。 此thử 是thị 世Thế 尊Tôn 。 此thử 是thị 羅La 漢Hán 。 此thử 是thị 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 我ngã 時thời 一nhất 心tâm 合hợp 掌chưởng 敬kính 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 是thị 我ngã 大đại 師sư 。 我ngã 是thị 弟đệ 子tử 。 佛Phật 告cáo 我ngã 言ngôn 。 如như 是thị 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 是thị 汝nhữ 師sư 。 汝nhữ 是thị 弟đệ 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 成thành 就tựu 如như 是thị 。 真chân 實thật 淨tịnh 心tâm 所sở 恭cung 敬kính 者giả 。 不bất 知tri 言ngôn 知tri 。 不bất 見kiến 言ngôn 見kiến 。 實thật 非phi 羅La 漢Hán 而nhi 言ngôn 羅La 漢Hán 。 非phi 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 言ngôn 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 應ưng 當đương 自tự 然nhiên 身thân 碎toái 七thất 分phần 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 知tri 故cố 言ngôn 知tri 。 見kiến 故cố 言ngôn 見kiến 。 真chân 阿A 羅La 漢Hán 。 言ngôn 阿A 羅La 漢Hán 。 真chân 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 言ngôn 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 迦Ca 葉Diếp 。 我ngã 今kim 有hữu 因nhân 緣duyên 故cố 。 為vi 聲Thanh 聞Văn 說thuyết 法Pháp 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 故cố 。 依y 。 非phi 無vô 依y 。 有hữu 神thần 力lực 。 非phi 無vô 神thần 力lực 。 是thị 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 欲dục 聞văn 法Pháp 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 若nhược 欲dục 聞văn 法Pháp 。 以dĩ 義nghĩa 饒nhiêu 益ích 。 當đương 一nhất 其kỳ 心tâm 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 專chuyên 心tâm 側trắc 聽thính 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 當đương 正chánh 觀quán 五ngũ 陰ấm 生sanh 滅diệt 。 六lục 觸xúc 入nhập 處xứ 集tập 起khởi 。 滅diệt 沒một 。 於ư 四Tứ 念Niệm 處Xứ 正chánh 念niệm 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 。 修tu 七Thất 覺Giác 分Phần 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 身thân 作tác 證chứng 。 常thường 念niệm 其kỳ 身thân 。 未vị 嘗thường 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 。 離ly 無vô 慚tàm 愧quý 。 於ư 大đại 師sư 所sở 及cập 大đại 德đức 梵Phạm 行hạnh 常thường 住trụ 慚tàm 愧quý 。 如như 是thị 應ưng 當đương 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 為vì 我ngã 說thuyết 法Pháp 。 示thị 。 教giáo 。 照chiếu 。 喜hỷ 。 示thị 。 教giáo 。 照chiếu 。 喜hỷ 已dĩ 。 從tùng 座tòa 起khởi 去khứ 。 我ngã 亦diệc 隨tùy 去khứ 。 向hướng 於ư 住trú 處xứ 。 我ngã 以dĩ 百bách 千thiên 價giá 直trực 衣y 割cát 截tiệt 僧tăng 伽già 梨lê 。 四tứ 攝nhiếp 為vi 座tòa 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 我ngã 至chí 心tâm 。 處xứ 處xứ 下hạ 道đạo 。 我ngã 即tức 敷phu 衣y 。 以dĩ 為vi 坐tọa 具cụ 。 請thỉnh 佛Phật 令linh 坐tọa 。 世Thế 尊Tôn 即tức 坐tọa 。 以dĩ 手thủ 摩ma 衣y 。 歎thán 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 衣y 輕khinh 細tế 。 此thử 衣y 柔nhu 軟nhuyễn 。 我ngã 時thời 白bạch 言ngôn 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 衣y 輕khinh 細tế 。 此thử 衣y 柔nhu 軟nhuyễn 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 我ngã 此thử 衣y 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 當đương 受thọ 我ngã 糞phẩn 掃tảo 衣y 。 我ngã 當đương 受thọ 汝nhữ 僧tăng 伽già 梨lê 。 佛Phật 即tức 自tự 手thủ 授thọ 我ngã 糞phẩn 掃tảo 納nạp 衣y 。 我ngã 即tức 奉phụng 佛Phật 僧Tăng 伽già 梨lê 。 如như 是thị 漸tiệm 漸tiệm 教giáo 授thọ 。 我ngã 八bát 日nhật 之chi 中trung 。 以dĩ 學học 法pháp 受thọ 於ư 乞khất 食thực 。 至chí 第đệ 九cửu 日nhật 。 起khởi 於ư 無Vô 學Học 。 阿A 難Nan 。 若nhược 有hữu 正chánh 問vấn 。 誰thùy 是thị 世Thế 尊Tôn 法Pháp 子tử 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 付phó 以dĩ 法pháp 財tài 。 諸chư 禪thiền 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 正chánh 受thọ 。 應ưng/ứng 答đáp 我ngã 是thị 。 是thị 則tắc 正chánh 說thuyết 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 第đệ 一nhất 長trưởng 子tử 。 當đương 以dĩ 灌quán 頂đảnh 。 住trụ 於ư 王vương 位vị 。 受thọ 王vương 五ngũ 欲dục 。 不bất 苦khổ 方phương 便tiện 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 為vi 佛Phật 法Pháp 子tử 。 從tùng 佛Phật 口khẩu 生sanh 。 從tùng 法Pháp 化hóa 生sanh 。 得đắc 法Pháp 餘dư 財tài 法pháp 。 禪thiền 。 解giải 脫thoát 。 三tam 昧muội 。 正chánh 受thọ 。 不bất 苦khổ 方phương 便tiện 自tự 然nhiên 而nhi 得đắc 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 寶bảo 象tượng 。 高cao 七thất 八bát 肘trửu 。 一nhất 多đa 羅la 葉diếp/diệp 能năng 映ánh 障chướng 者giả 。 如như 是thị 我ngã 所sở 成thành 就tựu 六lục 神thần 通thông 智trí 。 則tắc 可khả 映ánh 障chướng 。 若nhược 有hữu 於ư 神thần 通thông 境cảnh 界giới 智trí 證chứng 有hữu 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 我ngã 悉tất 能năng 為vì 分phân 別biệt 記ký 說thuyết 。 天thiên 耳nhĩ 。 他tha 心tâm 通thông 。 宿Túc 命Mạng 智Trí 。 生sanh 死tử 智trí 。 漏lậu 盡tận 作tác 證chứng 智trí 通thông 有hữu 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 我ngã 悉tất 能năng 為vì 分phân 別biệt 記ký 說thuyết 。 令linh 得đắc 決quyết 定định 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 語ngữ 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 寶bảo 象tượng 。 高cao 七thất 八bát 肘trửu 。 欲dục 以dĩ 一nhất 多đa 羅la 葉diếp/diệp 能năng 映ánh 障chướng 者giả 。 如như 是thị 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 六lục 神thần 通thông 智trí 則tắc 可khả 映ánh 障chướng 。 若nhược 有hữu 於ư 神thần 通thông 境cảnh 界giới 作tác 證chứng 智trí 。 乃nãi 至chí 漏lậu 盡tận 作tác 證chứng 智trí 有hữu 疑nghi 惑hoặc 者giả 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 能năng 為vi 記ký 說thuyết 。 令linh 其kỳ 決quyết 定định 。 我ngã 於ư 長trường 夜dạ 。 敬kính 信tín 尊tôn 重trọng 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 以dĩ 有hữu 如như 是thị 大đại 德đức 神thần 力lực 故cố 。 尊Tôn 者giả 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 尊Tôn 者giả 阿A 難Nan 。 聞văn 其kỳ 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 受thọ 持trì 。 雜tạp 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com