父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 淨tịnh 飯phạn 王vương 致trí 禮lễ 如Như 來Lai 品phẩm 第đệ 三tam 爾nhĩ 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 將tương/tướng 諸chư 釋thích 種chủng/chúng 。 前tiền 後hậu 圍vi 繞nhiễu 。 詣nghệ 尼ni 拘câu 律luật 陀đà 園viên 中trung 。 到đáo 已dĩ 即tức 下hạ 寶bảo 飾sức 車xa 乘thừa 。 與dữ 諸chư 臣thần 從tùng 徒đồ 步bộ 而nhi 進tiến 。 世Thế 尊Tôn 知tri 已dĩ 。 欲dục 化hóa 父phụ 王vương 捨xả 除trừ 憍kiêu 慢mạn 。 發phát 生sanh 淨tịnh 信tín 。 即tức 陞thăng 空không 中trung 。 現hiện 神thần 變biến 相tướng 。 遊du 行hành 往vãng 來lai 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 時thời 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 主chủ 大Đại 梵Phạm 天Thiên 王Vương 。 在tại 如Như 來Lai 左tả 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 居cư 如Như 來Lai 右hữu 。 焰diễm 摩ma 天thiên 王vương 。 都đô 史sử 多đa 天thiên 王vương 。 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 王vương 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 王vương 。 各các 各các 執chấp 持trì 。 種chủng 種chủng 寶bảo 蓋cái 。 隨tùy 從tùng 如Như 來Lai 乘thừa 空không 而nhi 行hành 。 多Đa 聞Văn 天Thiên 王Vương 。 持Trì 國Quốc 天Thiên 王Vương 。 合hợp 掌chưởng 作tác 禮lễ 。 住trụ 立lập 東đông 面diện 。 增Tăng 長Trưởng 天Thiên 王Vương 。 廣Quảng 目Mục 天Thiên 王Vương 。 頭đầu 頂đảnh 致trí 敬kính 住trụ 立lập 西tây 面diện 。 復phục 有hữu 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 眷quyến 屬thuộc 。 雨vũ 諸chư 天thiên 花hoa 。 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 拘câu 沒một 那na 花hoa 。 奔bôn 拏noa 利lợi 迦ca 花hoa 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 及cập 雨vũ 上thượng 妙diệu 細tế 末mạt 旃chiên 檀đàn 。 沈trầm 水thủy 香hương 等đẳng 。 諸chư 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 眾chúng 妙diệu 歌ca 舞vũ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 一nhất 時thời 俱câu 作tác 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 無vô 數số 七thất 寶bảo 樓lầu 閣các 。 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 。 令linh 彼bỉ 時thời 會hội 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 互hỗ 相tương 往vãng 來lai 各các 得đắc 相tương 見kiến 。 是thị 時thời 眾chúng 會hội 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 從tùng 昔tích 已dĩ 來lai 。 未vị 曾tằng 有hữu 也dã 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 覩đổ 斯tư 瑞thụy 相tướng 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 即tức 作tác 是thị 說thuyết 。 如Như 來Lai 昔tích 日nhật 為vi 太thái 子tử 時thời 。 不bất 以dĩ 四tứ 天thiên 下hạ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 位vị 富phú 貴quý 自tự 在tại 心tâm 生sanh 顧cố 戀luyến 。 今kim 於ư 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 為vi 大đại 法Pháp 王Vương 。 具cụ 足túc 聖thánh 財tài 。 神thần 通thông 自tự 在tại 。 常thường 得đắc 諸chư 天thiên 恭cung 敬kính 圍vi 繞nhiễu 。 勝thắng 過quá 於ư 彼bỉ 。 不bất 可khả 比tỉ 喻dụ 。 我ngã 今kim 唯duy 有hữu 釋thích 種chủng/chúng 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 而nhi 為vi 侍thị 從tùng 。 作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 。 喜hỷ 悅duyệt 無vô 量lượng 生sanh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 如Như 來Lai 。 頭đầu 面diện 致trí 禮lễ 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 無vô 人nhân 扶phù 侍thị 。 即tức 行hành 七thất 步bộ 。 觀quán 視thị 十thập 方phương 。 我ngã 於ư 世thế 間gian 。 最tối 尊tôn 最tối 勝thắng 。 更cánh 無vô 過quá 上thượng 。 越việt 老lão 病bệnh 死tử 。 盡tận 苦khổ 邊biên 際tế 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 見kiến 是thị 事sự 已dĩ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 曾tằng 伸thân 禮lễ 敬kính 。 又hựu 復phục 世Thế 尊Tôn 為vi 太thái 子tử 時thời 。 往vãng 田điền 野dã 中trung 觀quán 於ư 農nông 作tác 。 憩khế 閻Diêm 浮Phù 樹thụ 蔭ấm 涼lương 之chi 下hạ 。 日nhật 雖tuy 西tây 昃 。 其kỳ 影ảnh 不bất 移di 。 是thị 時thời 復phục 有hữu 六Lục 欲Dục 天Thiên 子tử 。 合hợp 掌chưởng 恭cung 敬kính 。 侍thị 立lập 其kỳ 側trắc 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 亦diệc 伸thân 禮lễ 敬kính 。 今kim 覩đổ 世Thế 尊Tôn 現hiện 是thị 瑞thụy 相tướng 。 乃nãi 為vi 第đệ 三tam 向hướng 佛Phật 作tác 禮lễ 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 。 欲dục 重trùng 宣tuyên 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 福phước 智trí 無vô 比tỉ 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 初sơ 生sanh 即tức 行hành 於ư 七thất 步bộ 。 唱xướng 言ngôn 世thế 間gian 獨độc 為vi 勝thắng 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 曾tằng 致trí 禮lễ 。 又hựu 觀quán 農nông 作tác 憩khế 陰ấm 涼lương 。 日nhật 昃 其kỳ 影ảnh 不bất 移di 動động 。 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 侍thị 其kỳ 側trắc 。 我ngã 於ư 彼bỉ 時thời 伸thân 禮lễ 敬kính 。 今kim 佛Phật 現hiện 此thử 神thần 變biến 相tương/tướng 。 愍mẫn 念niệm 於ư 我ngã 及cập 眾chúng 生sanh 。 世thế 間gian 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 此thử 乃nãi 第đệ 三tam 頭đầu 面diện 禮lễ 。 昔tích 日nhật 我ngã 為vì 立lập 其kỳ 名danh 。 號hiệu 曰viết 一nhất 切thiết 義nghĩa 成thành 就tựu 。 已dĩ 得đắc 佛Phật 果quả 遂toại 夙túc 心tâm 。 喜hỷ 悅duyệt 猶do 如như 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 時thời 六Lục 欲Dục 天Thiên 子tử 知tri 淨tịnh 飯phạn 王vương 一nhất 心tâm 渴khát 仰ngưỡng 欲dục 覩đổ 如Như 來Lai 。 先tiên 於ư 尼ni 俱câu 律luật 陀đà 園viên 中trung 。 為vi 佛Phật 世Thế 尊Tôn 敷phu 師sư 子tử 座tòa 。 其kỳ 座tòa 高cao 勝thắng 諸chư 珍trân 嚴nghiêm 瑩oánh 。 即tức 以dĩ 天thiên 中trung 憍kiều/kiêu 奢xa 闍xà 衣y 上thượng 妙diệu 白bạch [疊*毛] 鋪phô 設thiết 其kỳ 上thượng 。 又hựu 彼bỉ 林lâm 中trung 自tự 然nhiên 化hóa 出xuất 眾chúng 妙diệu 衣y 服phục 。 周chu 匝táp 莊trang 嚴nghiêm 處xứ 處xứ 垂thùy 下hạ 。 設thiết 座tòa 畢tất 已dĩ 。 迎nghênh 請thỉnh 世Thế 尊Tôn 安an 坐tọa 其kỳ 上thượng 。 我ngã 自tự 捨xả 家gia 。 至chí 于vu 成thành 佛Phật 。 乃nãi 與dữ 父phụ 王vương 初sơ 得đắc 相tương 見kiến 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 從tùng 空không 中trung 下hạ 。 時thời 淨tịnh 飯phạn 王vương 獲hoạch 奉phụng 如Như 來Lai 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 粹túy 容dung 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 尊tôn 重trọng 讚tán 歎thán 。 問vấn 訊tấn 慰úy 勞lao 。 佛Phật 於ư 座tòa 上thượng 。 結kiết 加già 趺phu 坐tọa 。 王vương 與dữ 釋thích 種chủng/chúng 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 是thị 時thời 復phục 有hữu 色Sắc 界Giới 諸chư 天thiên 皆giai 來lai 佛Phật 會hội 。 所sở 謂vị 梵Phạm 眾Chúng 天Thiên 。 梵Phạm 輔Phụ 天Thiên 。 大đại 梵Phạm 王Vương 天thiên 。 少Thiểu 光Quang 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 光Quang 天Thiên 。 極cực 光quang 淨tịnh 天thiên 。 遍Biến 淨Tịnh 天Thiên 。 無Vô 量Lượng 淨Tịnh 天Thiên 。 無vô 雲vân 天thiên 。 福Phước 生Sanh 天Thiên 。 廣Quảng 果Quả 天Thiên 。 無Vô 煩Phiền 天Thiên 。 無Vô 熱Nhiệt 天Thiên 。 善Thiện 現Hiện 天Thiên 。 善Thiện 見Kiến 天Thiên 。 色Sắc 究Cứu 竟Cánh 天Thiên 等đẳng 。 覩đổ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 為vi 化hóa 父phụ 王vương 現hiện 斯tư 瑞thụy 相tương/tướng 。 咸hàm 皆giai 歡hoan 喜hỷ 。 共cộng 相tương 慶khánh 慰úy 。 各các 持trì 天thiên 中trung 。 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 又hựu 復phục 以dĩ 諸chư 上thượng 妙diệu 天thiên 衣y 懸huyền 於ư 空không 中trung 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 復phục 以dĩ 種chủng 種chủng 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 寶bảo 冠quan 耳nhĩ 璫đang 。 指chỉ 環hoàn 臂tý 釧xuyến 。 珠châu 珮bội 瓔anh 珞lạc 。 珍trân 琦kỳ 束thúc/thú 帶đái 。 或hoặc 以dĩ 黃hoàng 金kim 為vi 鬘man 。 眾chúng 寶bảo 間gian 飾sức 。 眾chúng 寶bảo 為vi 鬘man 黃hoàng 金kim 間gián 飾sức 。 如như 是thị 寶bảo 鬘man 貫quán 以dĩ 金kim 線tuyến 。 巧xảo 妙diệu 光quang 麗lệ 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 又hựu 以dĩ 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 寶bảo 蓋cái 寶bảo 幢tràng 寶bảo 幡phan 。 行hàng 列liệt 供cúng 養dường 。 時thời 諸chư 天thiên 子tử 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 住trụ 虛hư 空không 中trung 。 散tán 諸chư 香hương 水thủy 如như 微vi 細tế 雨vũ 。 各các 各các 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 佛Phật 。 歸quy 依y 最tối 勝thắng 大đại 丈trượng 夫phu 。 善thiện 能năng 攝nhiếp 化hóa 群quần 生sanh 者giả 。 具cụ 大đại 福phước 智trí 及cập 名danh 聞văn 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。 歸quy 依y 最tối 勝thắng 大đại 丈trượng 夫phu 。 勝thắng 慧tuệ 深thâm 廣quảng 難nan 思tư 議nghị 。 大đại 悲bi 憐lân 愍mẫn 諸chư 有hữu 情tình 。 為vi 說thuyết 四Tứ 諦Đế 真chân 實thật 法pháp 。 歸quy 依y 最tối 勝thắng 大đại 丈trượng 夫phu 。 永vĩnh 離ly 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 垢cấu 。 巍nguy 巍nguy 相tướng 好hảo 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 猶do 若nhược 金kim 山sơn 顯hiển 大đại 海hải 。 歸quy 依y 最tối 勝thắng 大đại 丈trượng 夫phu 。 能năng 摧tồi 異dị 論luận 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 咸hàm 令linh 捨xả 除trừ 迷mê 妄vọng 情tình 。 具cụ 修tu 正chánh 見kiến 清thanh 淨tịnh 行hạnh 。 我ngã 等đẳng 自tự 惟duy 宿túc 福phước 慶khánh 。 得đắc 值trị 能năng 仁nhân 出xuất 世thế 間gian 。 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 少thiểu 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 自tự 他tha 得đắc 作tác 佛Phật 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經kinh 阿a 修tu 羅la 王vương 。 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 四tứ 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 化hóa 父phụ 王vương 現hiện 神thần 變biến 已dĩ 。 時thời 彼bỉ 會hội 中trung 。 有hữu 諸chư 阿a 修tu 羅la 王vương 。 矚chú 是thị 瑞thụy 相tướng 。 心tâm 各các 踊dũng 悅duyệt 。 復phục 見kiến 色Sắc 界Giới 諸chư 天thiên 子tử 等đẳng 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 深thâm 生sanh 隨tùy 喜hỷ 。 時thời 有hữu 上thượng 首thủ 尾vĩ 摩ma 唧 怛đát 囉ra 阿a 修tu 羅la 王vương 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 今kim 於ư 佛Phật 最tối 初sơ 供cúng 養dường 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 於ư 彼bỉ 園viên 中trung 。 即tức 時thời 化hóa 作tác 六lục 十thập 那na 庾dữu 多đa 眾chúng 寶bảo 網võng 幔màn 。 雜tạp 色sắc 間gián 飾sức 彌di 覆phú 空không 中trung 。 寶bảo 幔màn 之chi 下hạ 復phục 現hiện 六lục 十thập 那na 庾dữu 多đa 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 地địa 。 寶bảo 地địa 之chi 上thượng 復phục 現hiện 六lục 十thập 那na 庾dữu 多đa 殊thù 妙diệu 樓lầu 閣các 。 一nhất 一nhất 樓lầu 閣các 寶bảo 為vi 其kỳ 門môn 。 黃hoàng 金kim 樓lầu 閣các 以dĩ 銀ngân 為vi 門môn 。 琉lưu 璃ly 為vi 牖dũ 。 硨xa 磲cừ 為vi 柱trụ 。 玻pha 瓈lê 為vi 栱củng 。 碼mã 碯não 為vi 地địa 。 真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo 間gián 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 。 白bạch 銀ngân 樓lầu 閣các 以dĩ 金kim 為vi 門môn 。 琉lưu 璃ly 為vi 牖dũ 。 珊san 瑚hô 為vi 柱trụ 。 硨xa 磲cừ 為vi 栱củng 。 玻pha 瓈lê 為vi 地địa 。 真chân 珠châu 等đẳng 寶bảo 間gián 飾sức 莊trang 嚴nghiêm 。 乃nãi 至chí 碼mã 碯não 樓lầu 閣các 玻pha 瓈lê 為vi 門môn 。 如như 是thị 七thất 寶bảo 。 所sở 成thành 樓lầu 閣các 戶hộ 牖dũ 柱trụ 栱củng 。 次thứ 第đệ 莊trang 嚴nghiêm 。 一nhất 一nhất 門môn 中trung 各các 現hiện 眾chúng 寶bảo 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 於ư 座tòa 左tả 右hữu 皆giai 有hữu 修tu 羅la 。 童đồng 子tử 童đồng 女nữ 。 手thủ 執chấp 白bạch 拂phất 。 或hoặc 持trì 寶bảo 扇thiên/phiến 侍thị 立lập 其kỳ 側trắc 。 一nhất 一nhất 座tòa 上thượng 有hữu 眾chúng 寶bảo 蓋cái 。 於ư 前tiền 復phục 現hiện 眾chúng 色sắc 寶bảo 幢tràng 。 於ư 黃hoàng 金kim 門môn 現hiện 出xuất 青thanh 幢tràng 。 黃hoàng 色sắc 為vi 頂đảnh 黃hoàng 金kim 為vi 幹cán 。 於ư 白bạch 銀ngân 門môn 現hiện 出xuất 黃hoàng 幢tràng 。 青thanh 色sắc 為vi 頂đảnh 赤xích 寶bảo 為vi 幹cán 。 於ư 琉lưu 璃ly 門môn 現hiện 出xuất 紅hồng 幢tràng 。 赤xích 色sắc 為vi 頂đảnh 黃hoàng 金kim 為vi 幹cán 。 於ư 眾chúng 寶bảo 門môn 現hiện 彩thải 畫họa 幢tràng 。 眾chúng 色sắc 為vi 頂đảnh 白bạch 銀ngân 為vi 幹cán 。 如như 上thượng 所sở 現hiện 眾chúng 寶bảo 網võng 幔màn 。 寶bảo 地địa 樓lầu 閣các 。 寶bảo 幢tràng 幡phan 蓋cái 迴hồi 轉chuyển 空không 中trung 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 行hàng 列liệt 而nhi 住trụ 。 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 伊y 羅la 鉢bát 那na 大đại 龍long 象tượng 王vương 。 徐từ 行hành 旋toàn 繞nhiễu 。 帝Đế 釋Thích 天Thiên 主Chủ 。 亦diệc 復phục 如như 此thử 。 又hựu 復phục 降giáng 雨vũ 天thiên 諸chư 妙diệu 花hoa 。 所sở 謂vị 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 陀đà 羅la 花hoa 。 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 摩ma 訶ha 曼mạn 殊thù 沙sa 花hoa 。 波ba 嚕rô 沙sa 迦ca 花hoa 。 摩ma 訶ha 波ba 嚕rô 沙sa 迦ca 花hoa 。 迦ca 哩rị 迦ca 囉ra 嚩phạ 花hoa 。 摩ma 訶ha 迦ca 哩rị 迦ca 囉ra 嚩phạ 花hoa 。 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 唧 怛đát 囉ra 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 摩ma 訶ha 唧 怛đát 囉ra 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 又hựu 雨vũ 七thất 寶bảo 所sở 成thành 之chi 花hoa 。 黃hoàng 金kim 花hoa 。 白bạch 銀ngân 花hoa 。 硨xa 磲cừ 花hoa 。 碼mã 碯não 花hoa 。 吠phệ 琉lưu 璃ly 花hoa 。 玻pha 胝chi 迦ca 花hoa 。 真chân 珠châu 花hoa 等đẳng 。 復phục 雨vũ 珍trân 琦kỳ 。 玩ngoạn 好hảo 之chi 具cụ 。 時thời 會hội 所sở 樂lạc 皆giai 得đắc 如như 意ý 。 又hựu 復phục 降giáng 雨vũ 眾chúng 妙diệu 香hương 水thủy 。 塗đồ 香hương 。 末mạt 香hương 。 沈trầm 水thủy 香hương 等đẳng 。 時thời 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 所sở 積tích 之chi 花hoa 。 舉cử 高cao 七thất 尺xích 廣quảng 六lục 由do 旬tuần 。 與dữ 其kỳ 香hương 水thủy 合hợp 和hòa 成thành 泥nê 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 其kỳ 香hương 普phổ 薰huân 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 若nhược 天thiên 若nhược 人nhân 。 聞văn 是thị 香hương 已dĩ 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 彼bỉ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 最tối 勝thắng 無vô 動động 尊tôn 。 圓viên 成thành 菩bồ 提đề 果quả 。 能năng 化hóa 諸chư 有hữu 情tình 。 出xuất 離ly 於ư 三Tam 界Giới 。 我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 現hiện 前tiền 伸thân 供cúng 養dường 。 願nguyện 得đắc 如như 世Thế 尊Tôn 。 永vĩnh 脫thoát 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 牟mâu 尼ni 大đại 聖Thánh 主Chủ 。 離ly 染nhiễm 除trừ 諸chư 惑hoặc 。 堪kham 為vì 天thiên 人nhân 師sư 。 救cứu 拔bạt 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 善thiện 宣tuyên 微vi 妙diệu 法pháp 。 調điều 伏phục 諸chư 眾chúng 生sanh 。 度độ 老lão 死tử 苦khổ 厄ách 。 故cố 我ngã 稱xưng 讚tán 禮lễ 。 時thời 尾vĩ 摩ma 唧 怛đát 囉ra 阿a 修tu 羅la 王vương 。 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 。 我ngã 今kim 供cúng 養dường 。 心tâm 猶do 未vị 足túc 。 復phục 以dĩ 海hải 中trung 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 無vô 價giá 珍trân 寶bảo 。 奉phụng 上thượng 如Như 來Lai 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 六lục 十thập 那na 庾dữu 多đa 微vi 妙diệu 寶bảo 車xa 。 一nhất 一nhất 寶bảo 車xa 以dĩ 調điều 順thuận 馬mã 而nhi 駕giá 御ngự 之chi 。 皆giai 以dĩ 金kim 寶bảo 裝trang 校giáo 嚴nghiêm 飾sức 。 一nhất 一nhất 車xa 上thượng 有hữu 妙diệu 幰hiển 蓋cái 。 懸huyền 眾chúng 寶bảo 鈴linh 。 出xuất 聲thanh 和hòa 雅nhã 。 其kỳ 上thượng 各các 有hữu 。 阿a 修tu 羅la 女nữ 。 色sắc 相tướng 具cụ 足túc 。 獻hiến 妙diệu 歌ca 舞vũ 。 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 其kỳ 聲thanh 嘹 喨 。 聞văn 者giả 無vô 厭yếm 。 佛Phật 神thần 力lực 故cố 。 令linh 此thử 樂nhạc 音âm 遍biến 徹triệt 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 有hữu 情tình 。 聞văn 是thị 聲thanh 已dĩ 。 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 離ly 諸chư 染nhiễm 著trước 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 不bất 退thối 轉chuyển 。 時thời 阿a 修tu 羅la 王vương 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 重trùng 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 常thường 親thân 近cận 。 牟mâu 尼ni 大đại 導đạo 師sư 。 設thiết 最tối 上thượng 供cúng 養dường 。 得đắc 盡tận 諸chư 苦khổ 際tế 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 極cực 喜hỷ 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 尾vĩ 摩ma 唧 怛đát 囉ra 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 歸quy 依y 無vô 上thượng 十Thập 力Lực 尊tôn 。 具cụ 修tu 無vô 邊biên 真chân 實thật 行hạnh 。 決quyết 定định 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 永vĩnh 斷đoán/đoạn 諸chư 惑hoặc 得đắc 無Vô 畏Úy 。 歸quy 依y 三Tam 界Giới 大đại 導đạo 師sư 。 解giải 脫thoát 有hữu 愛ái 諸chư 結kết 縛phược 。 己kỷ 超siêu 菩bồ 提đề 勝thắng 彼bỉ 岸ngạn 。 復phục 能năng 拯chửng 拔bạt 沈trầm 溺nịch 者giả 。 如Như 來Lai 善thiện 說thuyết 出xuất 離ly 道đạo 。 眾chúng 生sanh 聞văn 已dĩ 咸hàm 信tín 受thọ 。 皆giai 令linh 清thanh 淨tịnh 滌địch 諸chư 染nhiễm 。 猶do 若nhược 蓮liên 花hoa 不bất 著trước 水thủy 。 牟mâu 尼ni 勝thắng 智trí 善thiện 觀quán 察sát 。 了liễu 諸chư 法pháp 空không 亦diệc 無vô 相tướng 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 有hữu 為vi 行hành 。 譬thí 如như 虛hư 空không 無vô 所sở 依y 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 妙diệu 臂tý 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 極cực 喜hỷ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 手thủ 捧phủng 金kim 栗lật 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 稽khể 首thủ 吉cát 祥tường 調điều 御ngự 師sư 。 天thiên 中trung 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。 了liễu 知tri 眾chúng 生sanh 性tánh 本bổn 空không 。 但đãn 有hữu 假giả 想tưởng 如như 陽dương 焰diễm 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 無vô 眾chúng 生sanh 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 彼bỉ 此thử 。 無vô 言ngôn 無vô 說thuyết 自tự 性tánh 空không 。 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 推thôi 求cầu 諸chư 法pháp 不bất 可khả 得đắc 。 則tắc 於ư 佛Phật 教giáo 善thiện 入nhập 解giải 。 是thị 人nhân 得đắc 名danh 法Pháp 王Vương 子Tử 。 隨tùy 順thuận 先tiên 佛Phật 之chi 所sở 行hành 。 我ngã 今kim 於ư 佛Phật 伸thân 供cúng 養dường 。 調điều 伏phục 難nan 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 以dĩ 此thử 稱xưng 讚tán 少thiểu 善thiện 根căn 。 迴hồi 向hướng 自tự 他tha 皆giai 作tác 佛Phật 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 大đại 力lực 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 妙diệu 臂tý 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 以dĩ 諸chư 寶bảo 花hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 稽khể 首thủ 大đại 法Pháp 王Vương 。 慧tuệ 眼nhãn 照chiếu 三tam 有hữu 。 已dĩ 渡độ 生sanh 死tử 海hải 。 到đáo 究cứu 竟cánh 彼bỉ 岸ngạn 。 教giáo 導đạo 諸chư 有hữu 情tình 。 除trừ 惑hoặc 無vô 怖bố 畏úy 。 越việt 四tứ 種chủng 瀑bộc 流lưu 。 得đắc 至chí 安an 隱ẩn 處xứ 。 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 慧tuệ 。 窮cùng 世thế 間gian 源nguyên 底để 。 知tri 眾chúng 生sanh 所sở 欲dục 。 深thâm 著trước 顛Điên 倒Đảo 想tưởng 。 常thường 以dĩ 大đại 悲bi 心tâm 。 開khai 示thị 令linh 覺giác 悟ngộ 。 破phá 彼bỉ 邪tà 妄vọng 智trí 。 具cụ 足túc 真chân 實thật 見kiến 。 了liễu 達đạt 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 垢cấu 無vô 所sở 著trước 。 如như 幻huyễn 化hóa 陽dương 焰diễm 。 亦diệc 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 。 牟mâu 尼ni 最tối 勝thắng 尊tôn 。 視thị 眾chúng 生sanh 如như 子tử 。 皆giai 令linh 修tu 正chánh 行hạnh 。 不bất 著trước 於ư 三tam 世thế 。 如Như 來Lai 出xuất 世thế 間gian 。 了liễu 法pháp 皆giai 虛hư 假giả 。 自tự 性tánh 無vô 所sở 得đắc 。 他tha 性tánh 悉tất 皆giai 空không 。 如như 世thế 間gian 愚ngu 夫phu 。 夢mộng 中trung 受thọ 欲dục 樂lạc 。 畢tất 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 應ưng 當đương 如như 理lý 思tư 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 羅la 睺hầu 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 大đại 力lực 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 以dĩ 上thượng 妙diệu 唧 怛đát 囉ra 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 巍nguy 巍nguy 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 身thân 光quang 極cực 晃hoảng 耀diệu 。 諸chư 天thiên 及cập 世thế 人nhân 。 無vô 有hữu 如như 佛Phật 者giả 。 猶do 若nhược 以dĩ 芥giới 子tử 。 比tỉ 於ư 彌di 盧lô 山sơn 。 亦diệc 如như 牛ngưu 跡tích 水thủy 。 以dĩ 況huống 於ư 溟minh 渤 。 如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 相tướng 。 世thế 間gian 無vô 與dữ 等đẳng 。 一nhất 一nhất 相tương/tướng 端đoan 嚴nghiêm 。 觀quán 者giả 心tâm 無vô 厭yếm 。 妙diệu 相tướng 難nan 思tư 議nghị 。 超siêu 過quá 一nhất 切thiết 色sắc 。 如như 日nhật 照chiếu 世thế 間gian 。 餘dư 光quang 皆giai 隱ẩn 沒một 。 佛Phật 威uy 德đức 光quang 明minh 。 映ánh 蔽tế 諸chư 天thiên 眾chúng 。 如như 月nguyệt 現hiện 長trường/trưởng 空không 。 星tinh 光quang 皆giai 晦hối 昧muội 。 慧tuệ 深thâm 如như 巨cự 海hải 。 身thân 相tướng 若nhược 金kim 山sơn 。 佛Phật 身thân 智trí 光quang 明minh 。 三Tam 界Giới 無vô 倫luân 匹thất 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 淨tịnh 戒giới 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 羅La 睺Hầu 阿A 修Tu 羅La 王Vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 以dĩ 摩ma 訶ha 唧 怛đát 囉ra 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 牟mâu 尼ni 具cụ 勝thắng 智trí 光quang 明minh 。 能năng 破phá 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 暗ám 。 成thành 就tựu 最tối 上thượng 奢xa 摩ma 他tha 。 降giáng/hàng 注chú 法Pháp 雨vũ 沃ốc 群quần 品phẩm 。 如Như 來Lai 金kim 剛cang 座tòa 道Đạo 場Tràng 。 熾sí 然nhiên 智trí 炬cự 照chiếu 三tam 有hữu 。 能năng 爇nhiệt 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 薪tân 。 使sử 無vô 遺di 餘dư 成thành 灰hôi 燼tẫn 。 無vô 量lượng 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 積tích 集tập 任nhậm 持trì 妙diệu 法Pháp 藏tạng 。 普phổ 施thí 熱nhiệt 惱não 諸chư 群quần 迷mê 。 聞văn 者giả 皆giai 如như 飲ẩm 甘cam 露lộ 。 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 能năng 示thị 眾chúng 生sanh 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 。 無vô 明minh 生sanh 死tử 長trường 夜dạ 中trung 。 智trí 慧tuệ 摩ma 尼ni 能năng 顯hiển 照chiếu 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 喜hỷ 鬪đấu 戰chiến 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 淨tịnh 戒giới 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 以dĩ 上thượng 妙diệu 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 歸quy 依y 聖Thánh 主Chủ 釋Thích 師sư 子tử 。 於ư 諸chư 法pháp 中trung 得đắc 無Vô 畏Úy 。 猶do 如như 勇dũng 將tương/tướng 擐hoàn 甲giáp 冑trụ 。 降hàng 伏phục 他tha 兵binh 無vô 怯khiếp 弱nhược 。 能năng 仁nhân 諸chư 根căn 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 不bất 為vi 煩phiền 惱não 所sở 動động 亂loạn 。 永vĩnh 盡tận 三tam 毒độc 一nhất 切thiết 垢cấu 。 餘dư 習tập 展triển 轉chuyển 不bất 復phục 起khởi 。 如Như 來Lai 六lục 返phản 觀quán 眾chúng 生sanh 。 無vô 愛ái 無vô 憎tăng 無vô 分phân 別biệt 。 安an 住trụ 無vô 緣duyên 廣quảng 大đại 慈từ 。 於ư 冤oan 親thân 境cảnh 悉tất 平bình 等đẳng 。 佛Phật 知tri 眾chúng 生sanh 種chủng 種chủng 想tưởng 。 各các 各các 開khai 示thị 袪 諸chư 妄vọng 。 皆giai 令linh 善thiện 住trụ 正chánh 思tư 惟duy 。 了liễu 心tâm 如như 幻huyễn 無vô 所sở 著trước 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 妙diệu 眼nhãn 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 喜hỷ 鬪đấu 戰chiến 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 以dĩ 摩ma 訶ha 鉢bát 吒tra 羅la 花hoa 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 大đại 威uy 德đức 世Thế 尊Tôn 。 了liễu 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 所sở 謂vị 諸chư 法pháp 者giả 。 從tùng 因nhân 緣duyên 故cố 有hữu 。 無vô 法pháp 無vô 非phi 法pháp 。 尋tầm 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 若nhược 有hữu 法Pháp 可khả 說thuyết 。 此thử 說thuyết 唯duy 假giả 名danh 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 相tương/tướng 。 本bổn 來lai 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 無vô 名danh 亦diệc 無vô 相tướng 。 牟mâu 尼ni 之chi 所sở 說thuyết 。 雖tuy 說thuyết 而nhi 無vô 說thuyết 。 少thiểu 分phần 不bất 可khả 得đắc 。 說thuyết 者giả 既ký 亦diệc 無vô 。 聽thính 者giả 亦diệc 如như 是thị 。 善thiện 達đạt 如như 是thị 義nghĩa 。 不bất 著trước 一nhất 切thiết 法pháp 。 則tắc 能năng 行hành 大đại 行hành 。 是thị 名danh 真chân 佛Phật 子tử 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 越việt 三tam 世thế 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 妙diệu 眼nhãn 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 以dĩ 殊thù 妙diệu 真chân 珠châu 瓔anh 珞lạc 。 奉phụng 施thí 如Như 來Lai 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 如Như 來Lai 具cụ 足túc 諸chư 功công 德đức 。 淨tịnh 戒giới 威uy 儀nghi 悉tất 圓viên 滿mãn 。 四tứ 種chủng 魔ma 軍quân 智trí 伏phục 除trừ 。 三Tam 界Giới 無vô 與dữ 佛Phật 齊tề 等đẳng 。 如Như 來Lai 定định 力lực 無vô 能năng 動động 。 非phi 淺thiển 智trí 者giả 所sở 能năng 測trắc 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 定định 相tương 應ứng 。 現hiện 諸chư 利lợi 樂lạc 神thần 通thông 事sự 。 如Như 來Lai 勝thắng 慧tuệ 無vô 過quá 上thượng 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 師sư 子tử 吼hống 。 善thiện 說thuyết 妙diệu 法Pháp 破phá 群quần 疑nghi 。 攝nhiếp 化hóa 一nhất 切thiết 諸chư 外ngoại 道đạo 。 如Như 來Lai 身thân 色sắc 超siêu 三tam 有hữu 。 種chủng 種chủng 相tướng 好hảo 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 光quang 明minh 赫hách 奕dịch 若nhược 金kim 山sơn 。 廣quảng 修tu 檀đàn 施thí 所sở 獲hoạch 得đắc 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 曰viết 普phổ 耀diệu 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 越việt 三tam 世thế 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 以dĩ 眾chúng 妙diệu 珍trân 寶bảo 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 我ngã 等đẳng 捨xả 離ly 五ngũ 欲dục 樂nhạc/nhạo/lạc 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 伸thân 供cúng 養dường 。 各các 見kiến 如Như 來Lai 對đối 已dĩ 前tiền 。 此thử 不bất 共cộng 德đức 難nan 思tư 議nghị 。 一nhất 音âm 所sở 演diễn 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 或hoặc 樂nhạc/nhạo/lạc 廣quảng 說thuyết 或hoặc 略lược 說thuyết 。 各các 隨tùy 意ý 欲dục 而nhi 解giải 了liễu 。 此thử 不bất 共cộng 德đức 難nan 思tư 議nghị 。 一nhất 音âm 所sở 演diễn 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 隨tùy 其kỳ 趣thú 類loại 各các 得đắc 解giải 。 如Như 來Lai 善thiện 巧xảo 應ứng 其kỳ 機cơ 。 此thử 不bất 共cộng 德đức 難nan 思tư 議nghị 。 一nhất 音âm 所sở 演diễn 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 或hoặc 令linh 修tu 習tập 或hoặc 調điều 伏phục 。 或hoặc 有hữu 獲hoạch 證chứng 諸chư 果quả 利lợi 。 此thử 不bất 共cộng 德đức 難nan 思tư 議nghị 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 名danh 目mục 真chân 隣lân 陀đà 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 。 一nhất 一nhất 供cúng 養dường 與dữ 普phổ 耀diệu 阿a 修tu 羅la 王vương 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 乘thừa 七thất 寶bảo 車xa 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 以dĩ 赤xích 真chân 珠châu 。 而nhi 散tán 佛Phật 上thượng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 如Như 來Lai 善thiện 化hóa 於ư 父phụ 王vương 。 捨xả 除trừ 憍kiêu 慢mạn 及cập 邪tà 見kiến 。 令linh 發phát 堅kiên 固cố 淨tịnh 信tín 心tâm 。 此thử 為vi 最tối 上thượng 無vô 比tỉ 子tử 。 法pháp 無vô 自tự 性tánh 從tùng 緣duyên 生sanh 。 如như 夢mộng 受thọ 樂lạc 非phi 實thật 事sự 。 應ưng 知tri 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 隨tùy 想tưởng 起khởi 。 是thị 則tắc 名danh 了liễu 諸chư 法pháp 性tánh 。 譬thí 如như 秋thu 空không 起khởi 浮phù 雲vân 。 妄vọng 情tình 執chấp 有hữu 非phi 堅kiên 固cố 。 依y 於ư 牟mâu 尼ni 教giáo 法pháp 中trung 。 智trí 者giả 不bất 應ưng/ứng 增tăng 我ngã 慢mạn 。 心tâm 善thiện 觀quán 察sát 不bất 放phóng 逸dật 。 則tắc 於ư 世thế 間gian 無vô 所sở 著trước 。 是thị 名danh 安an 住trụ 佛Phật 法pháp 中trung 。 當đương 證chứng 如như 幻huyễn 三tam 摩ma 地địa 。 時thời 諸chư 阿a 修tu 羅la 王vương 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 各các 各các 合hợp 掌chưởng 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 諸chư 阿a 修tu 羅la 王vương 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 現hiện 微vi 笑tiếu 相tương/tướng 。 即tức 於ư 面diện 門môn 放phóng 五ngũ 色sắc 光quang 。 其kỳ 光quang 遍biến 照chiếu 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 從tùng 世Thế 尊Tôn 頂đảnh 門môn 而nhi 入nhập 。 時thời 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 覩đổ 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 從tùng 座tòa 而nhi 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 。 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 現hiện 斯tư 瑞thụy 相tương/tướng 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 人nhân 中trung 最tối 勝thắng 釋Thích 師sư 子tử 。 現hiện 斯tư 瑞thụy 相tương/tướng 非phi 無vô 因nhân 。 唯duy 願nguyện 大đại 悲bi 為vì 我ngã 說thuyết 。 聞văn 已dĩ 皆giai 使sử 心tâm 安an 泰thái 。 六lục 十thập 那na 由do 阿a 修tu 羅la 。 廣quảng 大đại 淨tịnh 心tâm 興hưng 供cúng 養dường 。 將tương/tướng 非phi 如Như 來Lai 與dữ 授thọ 記ký 。 令linh 彼bỉ 聞văn 已dĩ 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 時thời 會hội 咸hàm 作tác 是thị 思tư 念niệm 。 放phóng 此thử 光quang 明minh 非phi 小tiểu 緣duyên 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 愍mẫn 我ngã 輩bối 。 為vi 說thuyết 現hiện 相tướng 之chi 所sở 以dĩ 。 為vi 當đương 有hữu 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 或hoặc 復phục 初sơ 生sanh 於ư 淨tịnh 信tín 。 如Như 來Lai 各các 各các 悉tất 了liễu 知tri 。 願nguyện 決quyết 眾chúng 疑nghi 速tốc 當đương 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 善thiện 哉tai 馬mã 勝thắng 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 能năng 諮tư 問vấn 放phóng 光quang 事sự 。 我ngã 今kim 欲dục 於ư 眾chúng 會hội 中trung 。 記ký 別biệt 最tối 上thượng 真chân 實thật 果quả 。 諸chư 阿a 修tu 羅la 興hưng 福phước 業nghiệp 。 志chí 求cầu 無vô 上thượng 大đại 菩bồ 提đề 。 貪tham 恚khuể 障chướng 染nhiễm 悉tất 蠲quyên 除trừ 。 如như 手thủ 觸xúc 空không 無vô 所sở 礙ngại 。 由do 此thử 發phát 生sanh 清thanh 淨tịnh 意ý 。 廣quảng 興hưng 無vô 邊biên 妙diệu 供cúng 養dường 。 後hậu 當đương 捨xả 此thử 修tu 羅la 身thân 。 常thường 生sanh 勝thắng 處xứ 增tăng 明minh 慧tuệ 。 未vị 來lai 過quá 彼bỉ 河hà 沙sa 劫kiếp 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 如Như 來Lai 。 後hậu 身thân 得đắc 作tác 法pháp 中trung 王vương 。 相tương 繼kế 成thành 佛Phật 同đồng 名danh 號hiệu 。 皆giai 稱xưng 最tối 上thượng 燈đăng 如Như 來Lai 。 名danh 聞văn 普phổ 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 教giáo 化hóa 六lục 十thập 那na 庾dữu 多đa 。 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 咸hàm 得đắc 度độ 。 國quốc 土độ 廣quảng 博bác 極cực 嚴nghiêm 淨tịnh 。 盡tận 一nhất 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。 其kỳ 中trung 受thọ 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 具cụ 足túc 福phước 德đức 及cập 智trí 慧tuệ 。 不bất 造tạo 一nhất 切thiết 非phi 法pháp 業nghiệp 。 皆giai 修tu 平bình 等đẳng 安an 樂lạc 行hành 。 彼bỉ 佛Phật 皆giai 說thuyết 無vô 諍tranh 法pháp 。 聞văn 者giả 無vô 著trước 亦diệc 無vô 礙ngại 。 佛Phật 壽thọ 六lục 十thập 那na 庾dữu 多đa 。 眾chúng 生sanh 住trụ 命mạng 等đẳng 無vô 異dị 。 彼bỉ 諸chư 如Như 來Lai 化hóa 緣duyên 終chung 。 機cơ 感cảm 相tương/tướng 從tùng 亦diệc 入nhập 滅diệt 。 次thứ 第đệ 紹thiệu 隆long 得đắc 作tác 佛Phật 。 國quốc 土độ 壽thọ 量lượng 悉tất 同đồng 然nhiên 。 亦diệc 化hóa 如như 上thượng 諸chư 有hữu 情tình 。 受thọ 持trì 正Chánh 法Pháp 為vi 佛Phật 子tử 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com