大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 八bát 十thập 八bát 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 不bất 可khả 動động 品phẩm 第đệ 七thất 十thập 之chi 三tam 善thiện 現hiện 當đương 知tri 。 此thử 中trung 無vô 我ngã 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 情tình 。 命mạng 者giả 。 生sanh 者giả 。 養dưỡng 者giả 。 士sĩ 夫phu 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 意ý 生sanh 。 儒nho 童đồng 。 作tác 者giả 。 使sử 作tác 者giả 。 起khởi 者giả 。 使sử 起khởi 者giả 。 受thọ 者giả 。 使sử 受thọ 者giả 。 知tri 者giả 。 見kiến 者giả 可khả 得đắc 。 無vô 色sắc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 可khả 得đắc 。 無vô 眼nhãn 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 可khả 得đắc 。 無vô 色sắc 處xứ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 可khả 得đắc 。 無vô 眼nhãn 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 可khả 得đắc 。 無Vô 色Sắc 界Giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 可khả 得đắc 。 無vô 眼nhãn 識thức 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 可khả 得đắc 。 無vô 眼nhãn 觸xúc 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 可khả 得đắc 。 無vô 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 可khả 得đắc 。 無vô 地địa 界giới 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 可khả 得đắc 。 無vô 因nhân 緣duyên 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 可khả 得đắc 。 無vô 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 可khả 得đắc 。 無vô 無vô 明minh 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 可khả 得đắc 。 無vô 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 可khả 得đắc 。 無vô 內nội 空không 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 本bổn 性tánh 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 可khả 得đắc 。 無vô 四tứ 念niệm 住trụ 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 可khả 得đắc 。 無vô 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 可khả 得đắc 。 無vô 四tứ 靜tĩnh 慮lự 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 可khả 得đắc 。 無vô 八Bát 解Giải 脫Thoát 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 可khả 得đắc 。 無vô 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 可khả 得đắc 。 無vô 空không 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 可khả 得đắc 。 無vô 極cực 喜hỷ 地địa 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 可khả 得đắc 。 無vô 五ngũ 眼nhãn 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 六lục 神thần 通thông 可khả 得đắc 。 無vô 佛Phật 十Thập 力Lực 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 可khả 得đắc 。 無vô 無vô 忘vong 失thất 法pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 可khả 得đắc 。 無vô 一Nhất 切Thiết 智Trí 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 可khả 得đắc 。 無vô 預dự 流lưu 果quả 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 無vô 色sắc 非phi 色sắc 法pháp 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 有hữu 見kiến 無vô 見kiến 。 有hữu 對đối 無vô 對đối 。 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 。 有hữu 為vi 無vô 為vi 法pháp 可khả 得đắc 。 無vô 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 可khả 得đắc 。 亦diệc 無vô 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 可khả 得đắc 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 不bất 為vi 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 道đạo 故cố 求cầu 趣thú 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 唯duy 為vi 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 故cố 求cầu 趣thú 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 現hiện 。 是thị 本bổn 性tánh 空không 前tiền 。 後hậu 。 中trung 際tế 常thường 本bổn 性tánh 空không 。 未vị 曾tằng 不bất 空không 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 住trụ 本bổn 性tánh 空không 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 為vi 欲dục 解giải 脫thoát 諸chư 有hữu 情tình 類loại 執chấp 有hữu 情tình 想tưởng 及cập 法pháp 想tưởng 故cố 行hành 道Đạo 相tương/tướng 智trí 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 行hành 道Đạo 相tương/tướng 智trí 時thời 即tức 行hành 一nhất 切thiết 道đạo 。 謂vị 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 若nhược 獨Độc 覺Giác 道đạo 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 若nhược 如Như 來Lai 道đạo 。 善thiện 現hiện 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 道đạo 得đắc 圓viên 滿mãn 已dĩ 。 便tiện 能năng 成thành 熟thục 所sở 化hóa 有hữu 情tình 。 亦diệc 能năng 嚴nghiêm 淨tịnh 所sở 求cầu 佛Phật 土độ 。 留lưu 諸chư 壽thọ 行hành 趣thú 證chứng 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 既ký 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 能năng 令linh 佛Phật 眼nhãn 常thường 無vô 斷đoán/đoạn 壞hoại 。 何hà 謂vị 佛Phật 眼nhãn 。 即tức 本bổn 性tánh 空không 名danh 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 善thiện 現hiện 。 過quá 去khứ 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 未vị 來lai 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 現hiện 在tại 十thập 方phương 。 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 所sở 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 以dĩ 本bổn 性tánh 空không 為vi 佛Phật 眼nhãn 。 善thiện 現hiện 。 定định 無vô 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 離ly 本bổn 性tánh 空không 而nhi 出xuất 世thế 者giả 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 無vô 不bất 皆giai 說thuyết 本bổn 性tánh 空không 義nghĩa 。 所sở 化hóa 有hữu 情tình 要yếu 聞văn 佛Phật 說thuyết 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 乃nãi 入nhập 聖thánh 道Đạo 證chứng 聖thánh 道Đạo 果quả 。 離ly 本bổn 性tánh 空không 無vô 別biệt 方phương 便tiện 。 是thị 故cố 。 善thiện 現hiện 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 欲dục 證chứng 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 應ưng/ứng 正chánh 安an 住trụ 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 若nhược 正chánh 安an 住trụ 本bổn 性tánh 空không 理lý 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 及cập 餘dư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 終chung 不bất 退thối 失thất 一Nhất 切Thiết 智Trí 智Trí 。 爾nhĩ 時thời 。 具cụ 壽thọ 善thiện 現hiện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 雖tuy 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 於ư 本bổn 性tánh 空không 曾tằng 無vô 失thất 壞hoại 。 謂vị 不bất 執chấp 色sắc 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 眼nhãn 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 色sắc 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 眼nhãn 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 色Sắc 界Giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 眼nhãn 識thức 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 眼nhãn 觸xúc 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 地địa 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 因nhân 緣duyên 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 無vô 明minh 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 內nội 空không 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 四tứ 念niệm 住trụ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 四tứ 靜tĩnh 慮lự 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 八Bát 解Giải 脫Thoát 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 空không 解giải 脫thoát 門môn 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 極cực 喜hỷ 地địa 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 五ngũ 眼nhãn 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 六lục 神thần 通thông 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 佛Phật 十Thập 力Lực 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 無vô 忘vong 失thất 法pháp 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 一Nhất 切Thiết 智Trí 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 預dự 流lưu 果quả 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 一Nhất 來Lai 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 執chấp 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 亦diệc 不bất 執chấp 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 世Thế 尊Tôn 。 色sắc 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 眼nhãn 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 色sắc 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 色sắc 處xứ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 眼nhãn 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 色Sắc 界Giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 色sắc 界giới 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 眼nhãn 觸xúc 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 地địa 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 地địa 界giới 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 。 因nhân 緣duyên 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 無vô 明minh 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 內nội 空không 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 四tứ 念niệm 住trụ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一nhất 切thiết 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 極cực 喜hỷ 地địa 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 極cực 喜hỷ 地địa 。 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 離ly 垢cấu 地địa 乃nãi 至chí 法pháp 雲vân 地địa 。 五ngũ 眼nhãn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 五ngũ 眼nhãn 。 六lục 神thần 通thông 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 六lục 神thần 通thông 。 佛Phật 十Thập 力Lực 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 無vô 忘vong 失thất 法pháp 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 預dự 流lưu 果quả 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 預dự 流lưu 果quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 佛Phật 告cáo 善thiện 現hiện 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 如như 汝nhữ 所sở 說thuyết 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 甚thậm 為vi 希hy 有hữu 。 雖tuy 行hành 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 而nhi 於ư 本bổn 性tánh 空không 曾tằng 無vô 失thất 壞hoại 。 善thiện 現hiện 。 色sắc 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 善thiện 現hiện 。 眼nhãn 處xứ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 色sắc 處xứ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 色sắc 處xứ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 眼nhãn 界giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 善thiện 現hiện 。 色Sắc 界Giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 色sắc 界giới 。 色Sắc 界Giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 色sắc 界giới 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 善thiện 現hiện 。 眼nhãn 識thức 界giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 善thiện 現hiện 。 眼nhãn 觸xúc 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 善thiện 現hiện 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 善thiện 現hiện 。 地địa 界giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 地địa 界giới 。 地địa 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 地địa 界giới 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 。 善thiện 現hiện 。 因nhân 緣duyên 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 善thiện 現hiện 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 善thiện 現hiện 。 無vô 明minh 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 善thiện 現hiện 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 內nội 空không 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 內nội 空không 。 內nội 空không 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 善thiện 現hiện 。 四tứ 念niệm 住trụ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 念niệm 住trụ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 善thiện 現hiện 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 現hiện 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 善thiện 現hiện 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 善thiện 現hiện 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 空không 解giải 脫thoát 門môn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 空không 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 無vô 願nguyện 解giải 脫thoát 門môn 。 善thiện 現hiện 。 極cực 喜hỷ 地địa 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 極cực 喜hỷ 地địa 。 極cực 喜hỷ 地địa 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 極cực 喜hỷ 地địa 。 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 離ly 垢cấu 地địa 乃nãi 至chí 法pháp 雲vân 地địa 。 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 離ly 垢cấu 地địa 乃nãi 至chí 法pháp 雲vân 地địa 。 善thiện 現hiện 。 五ngũ 眼nhãn 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 五ngũ 眼nhãn 。 五ngũ 眼nhãn 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 五ngũ 眼nhãn 。 六lục 神thần 通thông 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 六lục 神thần 通thông 。 六lục 神thần 通thông 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 六lục 神thần 通thông 。 善thiện 現hiện 。 佛Phật 十Thập 力Lực 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 善thiện 現hiện 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 善thiện 現hiện 。 無vô 忘vong 失thất 法pháp 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法pháp 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 善thiện 現hiện 。 預dự 流lưu 果quả 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 預dự 流lưu 果quả 。 預dự 流lưu 果quả 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 預dự 流lưu 果quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 現hiện 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 不bất 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 不bất 異dị 諸chư 佛Phật 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 即tức 是thị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 即tức 是thị 諸chư 佛Phật 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 復phục 次thứ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 色sắc 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 色sắc 。 色sắc 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 色sắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 眼nhãn 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 眼nhãn 處xứ 。 眼nhãn 處xứ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 眼nhãn 處xứ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 色sắc 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 色sắc 處xứ 。 色sắc 處xứ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 色sắc 處xứ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 眼nhãn 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 眼nhãn 界giới 。 眼nhãn 界giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 眼nhãn 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 界giới 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 色Sắc 界Giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 色Sắc 界Giới 。 色Sắc 界Giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 色Sắc 界Giới 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法Pháp 界Giới 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 眼nhãn 識thức 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 眼nhãn 識thức 界giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 眼nhãn 識thức 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 識thức 界giới 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 眼nhãn 觸xúc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 地địa 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 地địa 界giới 。 地địa 界giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 地địa 界giới 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 。 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 水thủy 。 火hỏa 。 風phong 。 空không 。 識thức 界giới 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 因nhân 緣duyên 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 因nhân 緣duyên 。 因nhân 緣duyên 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 因nhân 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 等đẳng 無vô 間gián 緣duyên 。 所sở 緣duyên 緣duyên 。 增tăng 上thượng 緣duyên 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 從tùng 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 法pháp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 無vô 明minh 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 無vô 明minh 。 無vô 明minh 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 無vô 明minh 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 行hành 。 識thức 。 名danh 色sắc 。 六lục 處xứ 。 觸xúc 。 受thọ 。 愛ái 。 取thủ 。 有hữu 。 生sanh 。 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 行hành 乃nãi 至chí 老lão 死tử 愁sầu 歎thán 苦khổ 憂ưu 惱não 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 布bố 施thí 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 布bố 施thí 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 淨tịnh 戒giới 。 安an 忍nhẫn 。 精tinh 進tấn 。 靜tĩnh 慮lự 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 淨tịnh 戒giới 乃nãi 至chí 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 內nội 空không 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 內nội 空không 。 內nội 空không 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 內nội 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 外ngoại 空không 。 內nội 外ngoại 空không 。 空không 空không 。 大đại 空không 。 勝thắng 義nghĩa 空không 。 有hữu 為vi 空không 。 無vô 為vi 空không 。 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 際tế 空không 。 散tán 空không 。 無vô 變biến 異dị 空không 。 自tự 相tương/tướng 空không 。 共cộng 相tương 空không 。 一nhất 切thiết 法pháp 空không 。 不bất 可khả 得đắc 空không 。 無vô 性tánh 空không 。 自tự 性tánh 空không 。 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 外ngoại 空không 乃nãi 至chí 無vô 性tánh 自tự 性tánh 空không 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 四tứ 念niệm 住trụ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 念niệm 住trụ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 四tứ 念niệm 住trụ 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 。 四Tứ 神Thần 足Túc 。 五Ngũ 根Căn 。 五Ngũ 力Lực 。 七thất 等đẳng 覺giác 支chi 。 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 乃nãi 至chí 八Bát 聖Thánh 道Đạo 支chi 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 苦Khổ 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 集tập 。 滅diệt 。 道Đạo 聖Thánh 諦Đế 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 四tứ 靜tĩnh 慮lự 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 靜tĩnh 慮lự 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 四tứ 靜tĩnh 慮lự 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 四tứ 無vô 量lượng 。 四tứ 無vô 色sắc 定định 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 八Bát 解Giải 脫Thoát 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八Bát 解Giải 脫Thoát 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 八Bát 解Giải 脫Thoát 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 八bát 勝thắng 處xứ 。 九cửu 次thứ 第đệ 定định 。 十thập 遍biến 處xứ 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 。 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 三tam 摩ma 地địa 門môn 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 極cực 喜hỷ 地địa 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 極cực 喜hỷ 地địa 。 極cực 喜hỷ 地địa 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 極cực 喜hỷ 地địa 。 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 離ly 垢cấu 地địa 乃nãi 至chí 法pháp 雲vân 地địa 。 離ly 垢cấu 地địa 。 發phát 光quang 地địa 。 焰diễm 慧tuệ 地địa 。 極cực 難nan 勝thắng 地địa 。 現hiện 前tiền 地địa 。 遠viễn 行hành 地địa 。 不bất 動động 地địa 。 善thiện 慧tuệ 地địa 。 法pháp 雲vân 地địa 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 離ly 垢cấu 地địa 乃nãi 至chí 法pháp 雲vân 地địa 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 五ngũ 眼nhãn 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 五ngũ 眼nhãn 。 五ngũ 眼nhãn 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 五ngũ 眼nhãn 。 六lục 神thần 通thông 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 六lục 神thần 通thông 。 六lục 神thần 通thông 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 六lục 神thần 通thông 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 佛Phật 十Thập 力Lực 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 佛Phật 十Thập 力Lực 。 佛Phật 十Thập 力Lực 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 佛Phật 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 四tứ 無vô 礙ngại 解giải 。 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 。 大đại 喜hỷ 。 大đại 捨xả 。 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 乃nãi 至chí 十thập 八bát 佛Phật 不bất 共cộng 法pháp 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 。 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 三tam 十thập 二nhị 大Đại 士sĩ 相tương/tướng 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 無vô 忘vong 失thất 法pháp 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 無vô 忘vong 失thất 法pháp 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 無vô 忘vong 失thất 法pháp 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 恒hằng 住trụ 捨xả 性tánh 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 一Nhất 切Thiết 智Trí 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 一Nhất 切Thiết 智Trí 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 道đạo 相tương/tướng 智trí 。 一nhất 切thiết 相tương/tướng 智trí 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 預dự 流lưu 果quả 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 預dự 流lưu 果quả 。 預dự 流lưu 果quả 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 預dự 流lưu 果quả 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 一Nhất 來Lai 。 不Bất 還Hoàn 。 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 善thiện 現hiện 。 若nhược 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 異dị 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 異dị 諸chư 佛Phật 。 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 非phi 本bổn 性tánh 空không 。 本bổn 性tánh 空không 非phi 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 者giả 。 則tắc 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 修tu 行hành 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 本bổn 性tánh 空không 。 證chứng 得đắc 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 百bách 八bát 十thập 八bát 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com