父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 龍long 女nữ 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 七thất 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 龍long 女nữ 。 見kiến 彼bỉ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 迦ca 樓lâu 羅la 王vương 。 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 復phục 聞văn 如Như 來Lai 各các 與dữ 授thọ 彼bỉ 成thành 佛Phật 之chi 記ký 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 踊dũng 躍dược 無vô 量lượng 。 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 廣quảng 陳trần 供cúng 養dường 。 此thử 諸chư 龍long 女nữ 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 青thanh 色sắc 傘tản 蓋cái 。 一nhất 一nhất 傘tản 蓋cái 吠phệ 琉lưu 璃ly 寶bảo 而nhi 作tác 千thiên 骨cốt 。 巧xảo 妙diệu 安an 布bố 。 黃hoàng 金kim 為vi 柄bính 。 真chân 珠châu 為vi 網võng 。 垂thùy 諸chư 花hoa 鬘man 。 諸chư 珍trân 嚴nghiêm 飾sức 。 復phục 化hóa 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 上thượng 妙diệu 良lương 馬mã 。 亦diệc 以dĩ 眾chúng 寶bảo 。 裝trang 鉸 嚴nghiêm 飾sức 。 吠phệ 琉lưu 璃ly 寶bảo 。 而nhi 為vi 轡bí 勒lặc 。 又hựu 復phục 變biến 現hiện 眾chúng 寶bảo 網võng 幔màn 。 其kỳ 量lượng 周châu/chu 廣quảng 六lục 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 諸chư 來lai 大đại 眾chúng 。 寶bảo 幔màn 之chi 下hạ 現hiện 一nhất 殊thù 妙diệu 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 光quang 明minh 顯hiển 照chiếu 。 無vô 不bất 明minh 了liễu 。 復phục 現hiện 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 眾chúng 寶bảo 花hoa 鬘man 。 巧xảo 妙diệu 奇kỳ 絕tuyệt 。 周châu 遍biến 垂thùy 下hạ 。 又hựu 復phục 懸huyền 綴chuế 無vô 數số 寶bảo 鈴linh 。 微vi 風phong 動động 搖dao 。 其kỳ 聲thanh 和hòa 雅nhã 。 猶do 如như 天thiên 樂nhạc 。 聞văn 者giả 無vô 厭yếm 。 復phục 以dĩ 細tế 末mạt 多đa 摩ma 羅la 跋bạt 旃chiên 檀đàn 香hương 沈trầm 水thủy 香hương 等đẳng 。 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 復phục 散tán 優ưu 鉢bát 羅la 花hoa 。 詹 博bác 迦ca 花hoa 。 及cập 散tán 無vô 量lượng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 雜tạp 色sắc 瓔anh 珞lạc 。 種chủng 種chủng 無vô 量lượng 。 雜tạp 色sắc 花hoa 鬘man 。 是thị 諸chư 龍long 女nữ 各các 乘thừa 彼bỉ 馬mã 。 張trương 設thiết 傘tản 蓋cái 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 奏tấu 龍long 宮cung 種chủng 種chủng 音âm 樂nhạc 。 其kỳ 聲thanh 清thanh 婉uyển 。 眾chúng 所sở 樂lạc 聞văn 。 又hựu 於ư 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 降giáng/hàng 諸chư 塗đồ 香hương 及cập 眾chúng 香hương 水thủy 如như 雨vũ 而nhi 下hạ 。 與dữ 其kỳ 香hương 花hoa 合hợp 和hòa 成thành 泥nê 。 縱túng 廣quảng 六lục 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 以dĩ 彼bỉ 如Như 來Lai 。 威uy 德đức 加gia 持trì 。 令linh 此thử 樂nhạc 聲thanh 及cập 香hương 水thủy 泥nê 普phổ 。 聞văn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 聞văn 此thử 聲thanh 香hương 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 是thị 諸chư 龍long 女nữ 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 敬kính 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 我ngã 等đẳng 宿tú/túc 慶khánh 值trị 於ư 佛Phật 。 淨tịnh 心tâm 忻hãn 樂nhạc/nhạo/lạc 興hưng 福phước 業nghiệp 。 供cúng 養dường 牟mâu 尼ni 大đại 導đạo 師sư 。 冀ký 脫thoát 此thử 身thân 龍long 女nữ 報báo 。 化hóa 出xuất 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 妙diệu 傘tản 蓋cái 。 供cúng 養dường 無vô 上thượng 調điều 御ngự 師sư 。 以dĩ 此thử 善thiện 因nhân 求cầu 出xuất 離ly 。 復phục 化hóa 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 。 調điều 順thuận 善thiện 御ngự 青thanh 色sắc 馬mã 。 上thượng 妙diệu 青thanh 寶bảo 以dĩ 莊trang 嚴nghiêm 。 皆giai 為vi 供cúng 養dường 如Như 來Lai 故cố 。 復phục 化hóa 九cửu 十thập 六lục 俱câu 胝chi 。 青thanh 色sắc 寶bảo 幢tràng 空không 中trung 轉chuyển 。 一nhất 一nhất 皆giai 以dĩ 身thân 語ngữ 心tâm 。 頭đầu 面diện 作tác 禮lễ 伸thân 迴hồi 向hướng 。 諸chư 龍long 宮cung 中trung 妙diệu 樂lạc 音âm 。 一nhất 時thời 俱câu 奏tấu 聲thanh 清thanh 徹triệt 。 牟mâu 尼ni 出xuất 現hiện 於ư 世thế 間gian 。 堪kham 受thọ 如như 斯tư 大đại 供cúng 養dường 。 如như 是thị 種chủng 種chủng 樂nhạc 音âm 聲thanh 。 遠viễn 徹triệt 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 若nhược 得đắc 聞văn 。 皆giai 得đắc 菩bồ 提đề 不bất 退thối 轉chuyển 。 復phục 現hiện 廣quảng 大đại 一nhất 寶bảo 幔màn 。 縱túng 廣quảng 六lục 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 周chu 匝táp 普phổ 遍biến 於ư 空không 中trung 。 廣quảng 覆phú 諸chư 來lai 大đại 集tập 會hội 。 中trung 現hiện 最tối 上thượng 摩ma 尼ni 珠châu 。 熾sí 盛thịnh 光quang 明minh 悉tất 委ủy 照chiếu 。 普phổ 於ư 天thiên 人nhân 大đại 會hội 中trung 。 淨tịnh 心tâm 忻hãn 喜hỷ 為vi 供cúng 養dường 。 我ngã 等đẳng 以dĩ 此thử 少thiểu 善thiện 根căn 。 志chí 求cầu 寂tịch 靜tĩnh 菩bồ 提đề 果quả 。 一nhất 如như 牟mâu 尼ni 大đại 導đạo 師sư 。 成thành 就tựu 甚thậm 深thâm 微vi 妙diệu 慧tuệ 。 教giáo 化hóa 饒nhiêu 益ích 諸chư 眾chúng 生sanh 。 解giải 脫thoát 塵trần 勞lao 諸chư 結kết 縛phược 。 亦diệc 如như 十Thập 力Lực 無Vô 上Thượng 尊Tôn 。 演diễn 說thuyết 無vô 邊biên 清thanh 淨tịnh 法pháp 。 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 如như 幻huyễn 化hóa 。 亦diệc 如như 聚tụ 沫mạt 非phi 堅kiên 牢lao 。 如như 空không 注chú 雨vũ 起khởi 浮phù 泡bào 。 自tự 性tánh 虛hư 假giả 無vô 主chủ 宰tể 。 智trí 者giả 觀quán 諸chư 世thế 間gian 法pháp 。 譬thí 如như 鏡kính 中trung 現hiện 影ảnh 像tượng 。 眾chúng 生sanh 體thể 性tánh 亦diệc 同đồng 然nhiên 。 唯duy 佛Phật 現hiện 證chứng 如như 實thật 說thuyết 。 愚ngu 夫phu 不bất 了liễu 謂vị 為vi 實thật 。 於ư 虛hư 妄vọng 境cảnh 生sanh 執chấp 著trước 。 畢tất 竟cánh 諸chư 法pháp 本bổn 來lai 空không 。 此thử 愚ngu 癡si 者giả 自tự 欺khi 誑cuống 。 由do 彼bỉ 迷mê 妄vọng 無vô 知tri 故cố 。 不bất 達đạt 諸chư 法pháp 真chân 實thật 性tánh 。 如Như 來Lai 由do 是thị 出xuất 世thế 間gian 。 顯hiển 示thị 無vô 我ngã 不bất 可khả 得đắc 。 譬thí 如như 秋thu 空không 起khởi 浮phù 雲vân 。 暫tạm 時thời 顯hiển 現hiện 須tu 臾du 沒một 。 當đương 知tri 我ngã 相tương/tướng 本bổn 來lai 無vô 。 智trí 者giả 諦đế 觀quán 何hà 所sở 有hữu 。 如như 是thị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 法pháp 。 皆giai 無vô 自tự 性tánh 非phi 真chân 實thật 。 但đãn 能năng 誑cuống 惑hoặc 諸chư 根căn 門môn 。 愚ngu 夫phu 由do 此thử 增tăng 狂cuồng 亂loạn 。 牟mâu 尼ni 超siêu 越việt 於ư 三Tam 界Giới 。 了liễu 諸chư 法pháp 性tánh 無vô 分phân 別biệt 。 若nhược 依y 如Như 來Lai 教giáo 奉phụng 行hành 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 皆giai 解giải 脫thoát 。 若nhược 人nhân 聞văn 是thị 深thâm 妙diệu 法Pháp 。 心tâm 生sanh 忻hãn 樂nhạc/nhạo/lạc 正chánh 思tư 惟duy 。 則tắc 能năng 越việt 離ly 生sanh 死tử 泥nê 。 此thử 非phi 愚ngu 者giả 之chi 境cảnh 界giới 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 無vô 煩phiền 惱não 者giả 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 大đại 悲bi 能năng 救cứu 苦khổ 眾chúng 生sanh 。 為vi 舟chu 為vi 舍xá 為vi 依y 怙hộ 。 我ngã 等đẳng 供cúng 養dường 於ư 如Như 來Lai 。 為vì 求cầu 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 故cố 。 當đương 宣tuyên 法Pháp 要yếu 警cảnh 群quần 迷mê 。 普phổ 願nguyện 自tự 他tha 成thành 佛Phật 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 知tri 諸chư 龍long 女nữ 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 希hy 望vọng 授thọ 記ký 。 即tức 現hiện 瑞thụy 相tướng 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 時thời 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 覩đổ 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 世thế 出xuất 世thế 間gian 勝thắng 智trí 者giả 。 忽hốt 興hưng 神thần 變biến 放phóng 光quang 明minh 。 時thời 會hội 覩đổ 此thử 稱xưng 吉cát 祥tường 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 發phát 斯tư 瑞thụy 。 人nhân 中trung 最tối 上thượng 牟mâu 尼ni 主chủ 。 願nguyện 說thuyết 光quang 相tương/tướng 之chi 端đoan 由do 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 龍long 鬼quỷ 神thần 。 聞văn 已dĩ 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 念niệm 。 如Như 來Lai 威uy 德đức 聖thánh 中trung 聖thánh 。 於ư 世thế 間gian 法pháp 無vô 不bất 了liễu 。 憐lân 愍mẫn 攝nhiếp 受thọ 諸chư 眾chúng 生sanh 。 說thuyết 此thử 放phóng 光quang 神thần 變biến 事sự 。 如Như 來Lai 慧tuệ 力lực 妙diệu 難nan 思tư 。 窮cùng 盡tận 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 義nghĩa 。 眾chúng 會hội 瞻chiêm 仰ngưỡng 願nguyện 欲dục 聞văn 。 各các 令linh 知tri 已dĩ 心tâm 安an 隱ẩn 。 牟mâu 尼ni 久cửu 已dĩ 成thành 正Chánh 覺Giác 。 能năng 與dữ 群quần 生sanh 作tác 義nghĩa 利lợi 。 何hà 因nhân 放phóng 此thử 大đại 光quang 明minh 。 願nguyện 說thuyết 咸hàm 得đắc 除trừ 疑nghi 惑hoặc 。 今kim 此thử 大đại 眾chúng 心tâm 寂tịch 然nhiên 。 堪kham 能năng 領lãnh 解giải 深thâm 法Pháp 義nghĩa 。 一nhất 心tâm 瞻chiêm 仰ngưỡng 於ư 如Như 來Lai 。 聞văn 已dĩ 各các 發phát 菩bồ 提đề 意ý 。 若nhược 人nhân 於ư 事sự 未vị 決quyết 了liễu 。 其kỳ 心tâm 掉trạo 動động 則tắc 生sanh 惱não 。 由do 此thử 皆giai 墮đọa 疑nghi 網võng 中trung 。 唯duy 冀ký 洪hồng 慈từ 速tốc 開khai 示thị 。 誰thùy 於ư 今kim 日nhật 發phát 大đại 心tâm 。 何hà 佛Phật 他tha 方phương 說thuyết 大đại 法pháp 。 誰thùy 得đắc 菩bồ 提đề 破phá 魔ma 軍quân 。 放phóng 此thử 光quang 明minh 甚thậm 希hy 有hữu 。 何hà 人nhân 廣quảng 興hưng 淨tịnh 福phước 業nghiệp 。 佛Phật 憐lân 愍mẫn 故cố 放phóng 淨tịnh 光quang 。 聖Thánh 主Chủ 師Sư 子Tử 十Thập 力Lực 尊tôn 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 無Vô 畏Úy 說thuyết 。 我ngã 等đẳng 若nhược 蒙mông 佛Phật 顯hiển 示thị 。 離ly 諸chư 疑nghi 怖bố 心tâm 泰thái 然nhiên 。 咸hàm 生sanh 清thanh 淨tịnh 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 各các 各các 奉phụng 行hành 於ư 佛Phật 教giáo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 善thiện 哉tai 馬mã 勝thắng 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 能năng 諮tư 問vấn 放phóng 光quang 事sự 。 吾ngô 今kim 於ư 此thử 眾chúng 會hội 中trung 。 為vi 說thuyết 龍long 女nữ 未vị 來lai 果quả 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 心tâm 當đương 諦đế 聽thính 。 離ly 諸chư 散tán 亂loạn 染nhiễm 因nhân 緣duyên 。 聞văn 我ngã 說thuyết 此thử 放phóng 光quang 因nhân 。 增tăng 長trưởng 人nhân 天thiên 諸chư 善thiện 利lợi 。 此thử 諸chư 龍long 女nữ 心tâm 開khai 解giải 。 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 觀quán 實thật 相tướng 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。 不bất 著trước 世thế 間gian 業nghiệp 果quả 報báo 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 無vô 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 無vô 作tác 者giả 及cập 受thọ 者giả 。 補bổ 特đặc 伽già 羅la 自tự 相tương/tướng 空không 。 猶do 如như 陽dương 焰diễm 鏡kính 中trung 像tượng 。 諸chư 龍long 女nữ 等đẳng 植thực 德đức 本bổn 。 共cộng 興hưng 廣quảng 大đại 淨tịnh 福phước 業nghiệp 。 善thiện 能năng 安an 住trụ 佛Phật 法pháp 中trung 。 了liễu 世thế 間gian 法pháp 皆giai 如như 幻huyễn 。 如như 是thị 作tác 諸chư 供cúng 養dường 已dĩ 。 誓thệ 求cầu 佛Phật 果quả 大đại 菩bồ 提đề 。 後hậu 當đương 捨xả 此thử 龍long 女nữ 身thân 。 得đắc 生sanh 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 上thượng 。 得đắc 為vi 帝Đế 釋Thích 天thiên 宮cung 主chủ 。 受thọ 用dụng 妙diệu 樂lạc 無vô 毀hủy 訾tí 。 具cụ 天thiên 壽thọ 量lượng 大đại 名danh 聞văn 。 復phục 往vãng 焰diễm 摩ma 天thiên 中trung 住trụ 。 得đắc 生sanh 焰diễm 摩ma 天thiên 宮cung 已dĩ 。 具cụ 足túc 受thọ 彼bỉ 殊thù 妙diệu 樂lạc 。 佛Phật 子tử 安an 住trụ 此thử 天thiên 中trung 。 自tự 在tại 得đắc 終chung 天thiên 壽thọ 量lượng 。 後hậu 復phục 生sanh 於ư 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 得đắc 彼bỉ 天thiên 眾chúng 常thường 愛ái 敬kính 。 雖tuy 受thọ 快khoái 樂lạc 心tâm 不bất 著trước 。 猶do 若nhược 蓮liên 花hoa 性tánh 本bổn 淨tịnh 。 由do 彼bỉ 宿túc 習tập 出xuất 世thế 智trí 。 常thường 觀quán 諸chư 法pháp 皆giai 空không 寂tịch 。 譬thí 如như 刻khắc 石thạch 畫họa 長trường 存tồn 。 安an 住trụ 正chánh 念niệm 無vô 移di 動động 。 後hậu 生sanh 樂nhạc/nhạo/lạc 變biến 化hóa 天thiên 中trung 。 天thiên 子tử 天thiên 女nữ 常thường 圍vi 繞nhiễu 。 不bất 為vi 他tha 毀hủy 有hữu 名danh 稱xưng 。 滿mãn 彼bỉ 壽thọ 量lượng 無vô 中trung 夭yểu 。 受thọ 彼bỉ 最tối 上thượng 五ngũ 欲dục 樂lạc 。 而nhi 與dữ 正chánh 念niệm 常thường 相tương 應ứng 。 善thiện 修tu 三tam 種chủng 解giải 脫thoát 門môn 。 畢tất 竟cánh 入nhập 解giải 真chân 空không 法pháp 。 復phục 生sanh 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 得đắc 彼bỉ 天thiên 眾chúng 常thường 恭cung 敬kính 。 清thanh 淨tịnh 意ý 樂lạc 住trụ 其kỳ 中trung 。 任nhậm 持trì 正Chánh 法Pháp 心tâm 無vô 動động 。 所sở 欲dục 受thọ 用dụng 皆giai 他tha 變biến 。 不bất 起khởi 染nhiễm 著trước 癡si 愛ái 心tâm 。 佛Phật 子tử 安an 住trụ 彼bỉ 天thiên 宮cung 。 得đắc 盡tận 彼bỉ 天thiên 壽thọ 邊biên 際tế 。 由do 於ư 欲dục 樂lạc 生sanh 厭yếm 患hoạn 。 忻hãn 求cầu 定định 地địa 伏phục 諸chư 惑hoặc 。 獲hoạch 得đắc 諸chư 禪thiền 解giải 脫thoát 門môn 。 由do 此thử 得đắc 生sanh 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 由do 彼bỉ 定định 生sanh 諸chư 善thiện 根căn 。 受thọ 用dụng 喜hỷ 樂lạc 一nhất 中trung 劫kiếp 。 定định 中trung 適thích 悅duyệt 勝thắng 難nan 思tư 。 漸tiệm 能năng 進tiến 趣thú 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 住trụ 彼bỉ 梵phạm 宮cung 經kinh 一nhất 劫kiếp 。 專chuyên 修tu 正chánh 行hạnh 淨tịnh 無vô 雜tạp 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 利lợi 有hữu 情tình 。 無vô 冤oan 親thân 想tưởng 心tâm 平bình 等đẳng 。 於ư 喜hỷ 妙diệu 樂lạc 悉tất 通thông 達đạt 。 亦diệc 不bất 味vị 著trước 諸chư 禪thiền 定định 。 善thiện 能năng 覺giác 悟ngộ 寂tịch 諸chư 根căn 。 是thị 為vi 最tối 上thượng 牟mâu 尼ni 子tử 。 彼bỉ 梵Phạm 天Thiên 說thuyết 自tự 然nhiên 法pháp 。 不bất 與dữ 業nghiệp 果quả 理lý 相tương 應ứng 。 唯duy 此thử 真chân 實thật 解giải 脫thoát 門môn 。 畢tất 竟cánh 超siêu 越việt 於ư 三Tam 界Giới 。 若nhược 人nhân 於ư 此thử 生sanh 信tín 解giải 。 善thiện 能năng 引dẫn 導đạo 諸chư 眾chúng 生sanh 。 速tốc 成thành 無vô 上thượng 妙diệu 菩bồ 提đề 。 是thị 則tắc 名danh 為vi 世thế 間gian 眼nhãn 。 彼bỉ 龍long 女nữ 等đẳng 生sanh 梵phạm 世thế 。 饒nhiêu 益ích 利lợi 樂lạc 諸chư 天thiên 人nhân 。 教giáo 化hóa 令linh 發phát 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 皆giai 能năng 進tiến 趣thú 菩Bồ 提Đề 道đạo 。 往vãng 詣nghệ 無vô 邊biên 佛Phật 剎sát 土thổ 。 供cúng 養dường 承thừa 事sự 諸chư 如Như 來Lai 。 過quá 彼bỉ 未vị 來lai 星tinh 宿tú 劫kiếp 。 同đồng 成thành 佛Phật 號hiệu 寂tịch 諸chư 根căn 。 彼bỉ 等đẳng 聞văn 佛Phật 授thọ 記ký 已dĩ 。 心tâm 淨tịnh 踴dũng 躍dược 志chí 堅kiên 固cố 。 時thời 會hội 咸hàm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 各các 各các 頭đầu 面diện 禮lễ 佛Phật 足túc 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經kinh 龍long 王vương 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 八bát 爾nhĩ 時thời 難Nan 陀Đà 烏ô 波ba 。 難Nan 陀Đà 龍Long 王Vương 。 與dữ 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 。 九cửu 十thập 俱câu 胝chi 龍long 眾chúng 。 見kiến 諸chư 龍long 女nữ 供cúng 養dường 如Như 來Lai 。 得đắc 授thọ 記ký 已dĩ 。 身thân 意ý 泰thái 然nhiên 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 。 究cứu 竟cánh 滿mãn 足túc 廣quảng 大đại 威uy 德đức 。 神thần 通thông 無vô 礙ngại 。 能năng 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 所sở 作tác 事sự 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 聞văn 知tri 。 各các 各các 現hiện 證chứng 。 無vô 不bất 了liễu 達đạt 。 然nhiên 彼bỉ 如Như 來Lai 。 大đại 悲bi 增tăng 上thượng 。 或hoặc 不bất 待đãi 請thỉnh 。 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 或hoặc 非phi 時thời 說thuyết 。 皆giai 為vi 教giáo 化hóa 成thành 熟thục 有hữu 情tình 。 除trừ 煩phiền 惱não 熱nhiệt 。 得đắc 涅niết 盤bàn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 隨tùy 機cơ 授thọ 法pháp 必tất 令linh 得đắc 果quả 。 乃nãi 至chí 女nữ 人nhân 志chí 意ý 動động 亂loạn 。 於ư 婬dâm 怒nộ 癡si 自tự 性tánh 增tăng 上thượng 。 設thiết 聞văn 法Pháp 要yếu 。 不bất 能năng 領lãnh 解giải 。 亦diệc 得đắc 如Như 來Lai 之chi 所sở 化hóa 度độ 。 如như 彼bỉ 六lục 十thập 俱câu 胝chi 龍long 女nữ 猶do 獲hoạch 授thọ 記ký 。 何hà 況huống 我ngã 等đẳng 豈khởi 不bất 蒙mông 益ích 。 時thời 彼bỉ 龍long 王vương 作tác 是thị 說thuyết 已dĩ 。 於ư 世Thế 尊Tôn 所sở 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 興hưng 大đại 香hương 雲vân 。 滿mãn 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 遍biến 覆phú 一nhất 切thiết 。 諸chư 山sơn 大đại 海hải 。 雨vũ 眾chúng 香hương 水thủy 。 旃chiên 檀đàn 末mạt 香hương 。 其kỳ 香hương 遠viễn 聞văn 。 普phổ 佛Phật 世thế 界giới 。 又hựu 復phục 於ư 彼bỉ 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 。 雨vũ 赤xích 真chân 珠châu 積tích 至chí 于vu 膝tất 。 縱túng 廣quảng 量lượng 等đẳng 六lục 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 復phục 於ư 尼ni 拘câu 律luật 陀đà 林lâm 中trung 。 普phổ 散tán 無vô 量lượng 龍long 自tự 在tại 花hoa 。 散tán 已dĩ 復phục 散tán 。 變biến 成thành 花hoa 殿điện 。 其kỳ 量lượng 亦diệc 廣quảng 六lục 十thập 踰du 繕thiện 那na 。 七thất 寶bảo 相tương/tướng 間gián 而nhi 為vi 其kỳ 柱trụ 。 復phục 以dĩ 半bán 拏noa 紺cám 末mạt 羅la 石thạch 以dĩ 甃 其kỳ 地địa 。 其kỳ 石thạch 柔nhu 軟nhuyễn 。 觸xúc 之chi 清thanh 涼lương 。 眾chúng 所sở 樂lạc 觀quán 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 復phục 現hiện 九cửu 十thập 俱câu 胝chi 眾chúng 寶bảo 花hoa 鬘man 周chu 匝táp 垂thùy 下hạ 。 又hựu 復phục 懸huyền 挂quải 眾chúng 色sắc 名danh 衣y 。 復phục 現hiện 種chủng 種chủng 巧xảo 妙diệu 繒tăng 幡phan 。 香hương 鬘man 寶bảo 鬘man 真chân 珠châu 鬘man 等đẳng 。 周châu 遍biến 莊trang 嚴nghiêm 。 殊thù 妙diệu 清thanh 淨tịnh 。 又hựu 復phục 涌dũng 出xuất 無vô 數số 寶bảo 藏tạng 。 行hàng 列liệt 殿điện 中trung 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 又hựu 復phục 出xuất 現hiện 最tối 上thượng 無vô 價giá 摩ma 尼ni 寶bảo 珠châu 。 以dĩ 成thành 其kỳ 鏡kính 。 表biểu 裏lý 瑩oánh 徹triệt 。 無vô 不bất 交giao 照chiếu 。 乃nãi 至chí 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 時thời 會hội 大đại 眾chúng 。 種chủng 種chủng 供cúng 養dường 。 殊thù 勝thắng 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 其kỳ 鏡kính 中trung 皆giai 悉tất 顯hiển 現hiện 。 復phục 有hữu 九cửu 十thập 俱câu 胝chi 龍long 馬mã 。 諸chư 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 以dĩ 為vi 轡bí 勒lặc 。 無vô 數số 寶bảo 鈴linh 進tiến 步bộ 鳴minh 響hưởng 。 是thị 諸chư 龍long 王vương 各các 乘thừa 馬mã 已dĩ 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 復phục 奏tấu 龍long 宮cung 無vô 量lượng 音âm 樂nhạc 。 及cập 雨vũ 種chủng 種chủng 殊thù 妙diệu 珍trân 寶bảo 。 散tán 於ư 如Như 來Lai 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 世Thế 尊Tôn 。 目mục 不bất 暫tạm 捨xả 。 以dĩ 我ngã 所sở 集tập 功công 德đức 善thiện 根căn 。 願nguyện 與dữ 眾chúng 生sanh 同đồng 得đắc 佛Phật 道Đạo 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 久cửu 修tu 慈từ 忍nhẫn 大đại 悲bi 行hành 。 成thành 就tựu 百bách 福phước 相tướng 莊trang 嚴nghiêm 。 捨xả 家gia 逾du 彼bỉ 迦ca 毘tỳ 城thành 。 志chí 固cố 為vì 求cầu 無Vô 上Thượng 道Đạo 。 六lục 年niên 示thị 修tu 於ư 苦khổ 行hạnh 。 伏phục 諸chư 外ngoại 道đạo 不bất 疲bì 勞lao 。 直trực 詣nghệ 金kim 剛cang 座tòa 道Đạo 場Tràng 。 普phổ 施thí 群quần 生sanh 甘cam 露lộ 法pháp 。 昔tích 日nhật 如Như 來Lai 調điều 御ngự 師sư 。 棄khí 捨xả 王vương 宮cung 妙diệu 欲dục 樂lạc 。 斷đoán/đoạn 除trừ 頂đảnh 髮phát 住trụ 山sơn 林lâm 。 於ư 世thế 浮phù 榮vinh 心tâm 不bất 顧cố 。 牟mâu 尼ni 昔tích 捨xả 於ư 頭đầu 目mục 。 積tích 功công 成thành 滿mãn 菩bồ 提đề 因nhân 。 凡phàm 夫phu 聞văn 見kiến 尚thượng 無vô 因nhân 。 況huống 復phục 效hiệu 修tu 其kỳ 苦khổ 行hạnh 。 如như 佛Phật 昔tích 作tác 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên 。 為vị 歌Ca 利Lợi 王Vương 無vô 辜cô 害hại 。 割cát 截tiệt 耳nhĩ 鼻tỷ 及cập 身thân 肢chi 。 不bất 生sanh 恚khuể 惱não 心tâm 怡di 悅duyệt 。 時thời 有hữu 愚ngu 癡si 婆Bà 羅La 門Môn 。 來lai 秤xứng 身thân 肉nhục 而nhi 蹶quyết 倒đảo 。 說thuyết 此thử 難nan 行hành 苦khổ 行hạnh 時thời 。 我ngã 等đẳng 聞văn 已dĩ 生sanh 悲bi 惱não 。 何hà 因nhân 如Như 來Lai 不bất 起khởi 瞋sân 。 愛ái 念niệm 眾chúng 生sanh 如như 己kỷ 子tử 。 由do 興hưng 害hại 意ý 墮đọa 泥nê 犁lê 。 慈từ 尊tôn 於ư 彼bỉ 能năng 垂thùy 救cứu 。 如Như 來Lai 具cụ 足túc 無vô 上thượng 慧tuệ 。 於ư 己kỷ 害hại 者giả 不bất 加gia 報báo 。 昔tích 修tu 廣quảng 大đại 安an 樂lạc 因nhân 。 故cố 得đắc 身thân 肢chi 復phục 如như 故cố 。 我ngã 等đẳng 咸hàm 生sanh 淨tịnh 信tín 心tâm 。 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 真chân 實thật 行hạnh 。 如như 彼bỉ 牟mâu 尼ni 利lợi 有hữu 情tình 。 咸hàm 願nguyện 速tốc 登đăng 無vô 上thượng 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 龍long 王vương 信tín 解giải 堅kiên 固cố 。 發phát 大đại 誓thệ 願nguyện 。 即tức 於ư 面diện 門môn 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 上thượng 至chí 梵Phạm 天Thiên 。 復phục 從tùng 如Như 來Lai 頂đảnh 門môn 而nhi 入nhập 。 時thời 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 。 合hợp 掌chưởng 長trường 跪quỵ 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 法pháp 爾nhĩ 諸chư 佛Phật 若nhược 放phóng 光quang 明minh 。 必tất 有hữu 所sở 謂vị 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 方phương 便tiện 演diễn 說thuyết 。 時thời 彼bỉ 尊Tôn 者giả 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 大đại 哉tai 無Vô 畏Úy 釋Thích 師sư 子tử 。 何hà 因nhân 緣duyên 故cố 放phóng 此thử 光quang 。 慈từ 門môn 廣quảng 利lợi 諸chư 天thiên 人nhân 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 為vì 我ngã 說thuyết 。 此thử 諸chư 龍long 王vương 并tinh 眷quyến 屬thuộc 。 及cập 彼bỉ 時thời 會hội 皆giai 肅túc 然nhiên 。 唯duy 冀ký 牟mâu 尼ni 震chấn 梵Phạm 音âm 。 說thuyết 此thử 放phóng 光quang 希hy 有hữu 事sự 。 誰thùy 於ư 釋thích 迦ca 佛Phật 法pháp 中trung 。 初sơ 發phát 大đại 心tâm 感cảm 斯tư 瑞thụy 。 誰thùy 能năng 摧tồi 破phá 諸chư 魔ma 軍quân 。 令linh 彼bỉ 惶hoàng 怖bố 皆giai 退thối/thoái 沒một 。 將tương/tướng 非phi 龍long 眾chúng 久cửu 修tu 行hành 。 獲hoạch 得đắc 無vô 盡tận 諸chư 功công 德đức 。 願nguyện 聞văn 現hiện 瑞thụy 之chi 端đoan 由do 。 斷đoán/đoạn 除trừ 疑nghi 惑hoặc 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 我ngã 以dĩ 最tối 上thượng 勝thắng 功công 德đức 。 八bát 種chủng/chúng 深thâm 遠viễn 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 所sở 說thuyết 真chân 實thật 利lợi 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 當đương 諦đế 聽thính 放phóng 光quang 事sự 。 此thử 諸chư 龍long 王vương 深thâm 淨tịnh 信tín 。 設thiết 大đại 供cúng 養dường 世thế 希hy 有hữu 。 志chí 心tâm 願nguyện 證chứng 佛Phật 菩bồ 提đề 。 為vi 度độ 一nhất 切thiết 群quần 生sanh 故cố 。 常thường 以dĩ 悲bi 心tâm 觀quán 世thế 間gian 。 普phổ 使sử 眾chúng 生sanh 脫thoát 苦khổ 厄ách 。 未vị 嘗thường 一nhất 心tâm 生sanh 疲bì 勞lao 。 堅kiên 固cố 精tinh 進tấn 無vô 退thối 轉chuyển 。 修tu 習tập 清thanh 淨tịnh 奢xa 摩ma 他tha 。 具cụ 足túc 智trí 力lực 無vô 能năng 屈khuất 。 安an 住trụ 三tam 種chủng 解giải 脫thoát 門môn 。 謂vị 空không 無vô 相tướng 及cập 無vô 願nguyện 。 得đắc 佛Phật 無vô 上thượng 甚thậm 深thâm 慧tuệ 。 了liễu 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 虛hư 假giả 。 大đại 悲bi 愍mẫn 念niệm 諸chư 有hữu 情tình 。 離ly 冤oan 親thân 想tưởng 悉tất 平bình 等đẳng 。 過quá 彼bỉ 殑Căng 伽Già 沙sa 劫kiếp 數số 。 次thứ 第đệ 成thành 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 。 同đồng 名danh 寂tịch 靜tĩnh 慧tuệ 如Như 來Lai 。 十thập 號hiệu 具cụ 足túc 土thổ 嚴nghiêm 淨tịnh 。 常thường 說thuyết 無vô 我ngã 甘cam 露lộ 法pháp 。 無vô 諸chư 外ngoại 道đạo 及cập 魔ma 冤oan 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 應ưng/ứng 群quần 機cơ 。 不bất 違vi 世thế 俗tục 談đàm 真Chân 諦Đế 。 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 了liễu 法pháp 自tự 性tánh 悉tất 皆giai 空không 。 大đại 悲bi 方phương 便tiện 演diễn 三Tam 乘Thừa 。 勝thắng 義nghĩa 法pháp 中trung 無vô 所sở 說thuyết 。 此thử 法pháp 非phi 出xuất 於ư 自tự 然nhiên 。 求cầu 之chi 少thiểu 分phần 不bất 可khả 得đắc 。 乃nãi 至chí 無vô 有hữu 一nhất 眾chúng 生sanh 。 聞văn 佛Phật 言ngôn 教giáo 而nhi 不bất 解giải 。 由do 飲ẩm 解giải 脫thoát 甘cam 露lộ 味vị 。 則tắc 能năng 出xuất 離ly 生sanh 老lão 死tử 。 及cập 彼bỉ 憂ưu 悲bi 我ngã 慢mạn 幢tràng 。 皆giai 因nhân 聞văn 佛Phật 梵Phạm 聲thanh 故cố 。 釋thích 尊tôn 無Vô 畏Úy 聖thánh 師sư 子tử 。 說thuyết 諸chư 龍long 意ý 答đáp 所sở 問vấn 。 佛Phật 子tử 常thường 隨tùy 智trí 慧tuệ 行hành 。 速tốc 得đắc 菩bồ 提đề 無vô 上thượng 果quả 。 如Như 來Lai 授thọ 彼bỉ 諸chư 龍long 記ký 。 時thời 眾chúng 聞văn 已dĩ 生sanh 忻hãn 慶khánh 。 咸hàm 各các 歸quy 命mạng 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 心tâm 寂tịch 靜tĩnh 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com