父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 宣tuyên 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 日nhật 稱xưng 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 鳩cưu 盤bàn 茶trà 王vương 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 九cửu 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 十thập 八bát 俱câu 胝chi 鳩cưu 盤bàn 茶trà 王vương 。 見kiến 諸chư 阿a 修tu 羅la 及cập 迦ca 樓lâu 羅la 諸chư 龍long 王vương 等đẳng 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 心tâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 復phục 聞văn 如Như 來Lai 與dữ 彼bỉ 授thọ 記ký 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 咸hàm 共cộng 讚tán 言ngôn 。 如Như 來Lai 成thành 就tựu 最tối 上thượng 智trí 慧tuệ 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 無vô 喜hỷ 無vô 恚khuể 不bất 生sanh 分phân 別biệt 。 堪kham 受thọ 人nhân 天thiên 廣quảng 大đại 供cúng 養dường 。 譬thí 如như 大đại 海hải 。 深thâm 廣quảng 彌di 滿mãn 。 不bất 動động 不bất 涌dũng 。 湛trạm 然nhiên 安an 靜tĩnh 。 如Như 來Lai 功công 德đức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 時thời 彼bỉ 鳩cưu 盤bàn 茶trà 王vương 。 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 各các 發phát 淨tịnh 心tâm 而nhi 興hưng 供cúng 養dường 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 十thập 八bát 俱câu 胝chi 寶bảo 幔màn 。 是thị 諸chư 寶bảo 幔màn 巧xảo 妙diệu 殊thù 絕tuyệt 。 皆giai 以dĩ 寶bảo 線tuyến 。 次thứ 第đệ 嚴nghiêm 飾sức 。 所sở 謂vị 黃hoàng 金kim 線tuyến 幔màn 。 白bạch 銀ngân 線tuyến 幔màn 。 吠phệ 琉lưu 璃ly 幔màn 。 玻pha 胝chi 迦ca 幔màn 。 赤xích 真chân 珠châu 幔màn 。 杵xử 藏tạng 珠châu 幔màn 。 馬mã 藏tạng 珠châu 幔màn 等đẳng 。 若nhược 金kim 線tuyến 幔màn 垂thùy 銀ngân 花hoa 鬘man 。 若nhược 銀ngân 線tuyến 幔màn 垂thùy 金kim 花hoa 鬘man 。 吠phệ 琉lưu 璃ly 幔màn 玻pha 胝chi 迦ca 鬘man 。 玻pha 胝chi 迦ca 幔màn 吠phệ 琉lưu 璃ly 鬘man 。 赤xích 真chân 珠châu 幔màn 杵xử 藏tạng 珠châu 鬘man 。 杵xử 藏tạng 珠châu 幔màn 赤xích 真chân 珠châu 鬘man 。 馬mã 藏tạng 珠châu 幔màn 眾chúng 寶bảo 為vi 鬘man 。 互hỗ 相tương 間gián 列liệt 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 又hựu 復phục 化hóa 出xuất 十thập 八bát 俱câu 胝chi 眾chúng 寶bảo 妙diệu 車xa 。 所sở 謂vị 金kim 車xa 乃nãi 至chí 馬mã 藏tạng 珠châu 寶bảo 所sở 成thành 之chi 車xa 。 於ư 彼bỉ 車xa 上thượng 復phục 現hiện 十thập 八bát 俱câu 胝chi 上thượng 妙diệu 繖tản 蓋cái 。 一nhất 一nhất 繖tản 蓋cái 奇kỳ 異dị 巧xảo 妙diệu 。 有hữu 骨cốt 百bách 莖hành 眾chúng 寶bảo 裝trang 鉸 。 或hoặc 以dĩ 純thuần 金kim 而nhi 為vi 其kỳ 柄bính 。 次thứ 第đệ 乃nãi 至chí 吠phệ 琉lưu 璃ly 柄bính 。 繖tản 蓋cái 之chi 下hạ 垂thùy 諸chư 花hoa 鬘man 。 黃hoàng 金kim 花hoa 鬘man 乃nãi 至chí 摩ma 尼ni 珠châu 寶bảo 所sở 成thành 花hoa 鬘man 。 是thị 諸chư 繖tản 蓋cái 以dĩ 赤xích 真chân 珠châu 巧xảo 妙diệu 交giao 絡lạc 以dĩ 為vi 其kỳ 網võng 。 時thời 鳩cưu 盤bàn 茶trà 王vương 各các 各các 乘thừa 彼bỉ 眾chúng 寶bảo 妙diệu 車xa 。 執chấp 持trì 繖tản 蓋cái 。 作tác 諸chư 伎kỹ 樂nhạc 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 以dĩ 七thất 寶bảo 花hoa 散tán 如Như 來Lai 上thượng 。 散tán 已dĩ 復phục 散tán 。 從tùng 車xa 而nhi 下hạ 。 禮lễ 世Thế 尊Tôn 足túc 。 在tại 一nhất 面diện 住trụ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 牟mâu 尼ni 聖Thánh 主Chủ 出xuất 世thế 間gian 。 如như 彌di 盧lô 山sơn 顯hiển 大đại 海hải 。 離ly 諸chư 憂ưu 畏úy 不bất 動động 涌dũng 。 堪kham 受thọ 如như 斯tư 妙diệu 供cúng 養dường 。 常thường 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 三tam 摩ma 地địa 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 無vô 所sở 著trước 。 捨xả 除trừ 憍kiêu 慢mạn 諸chư 垢cấu 染nhiễm 。 觀quán 察sát 世thế 間gian 唯duy 名danh 想tưởng 。 了liễu 知tri 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 化hóa 。 猶do 如như 夢mộng 中trung 受thọ 欲dục 樂lạc 。 亦diệc 如như 水thủy 月nguyệt 體thể 非phi 真chân 。 智trí 者giả 當đương 作tác 是thị 觀quán 察sát 。 乾càn 闥thát 婆bà 城thành 本bổn 無vô 有hữu 。 於ư 方phương 處xứ 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 應ưng 知tri 但đãn 以dĩ 假giả 名danh 說thuyết 。 諸chư 世thế 間gian 法Pháp 皆giai 如như 是thị 。 我ngã 等đẳng 所sở 作tác 諸chư 供cúng 養dường 。 寶bảo 車xa 寶bảo 蓋cái 寶bảo 幔màn 等đẳng 。 及cập 以dĩ 種chủng 種chủng 歌ca 樂nhạc 音âm 。 如Như 來Lai 觀quán 之chi 如như 谷cốc 響hưởng 。 願nguyện 我ngã 成thành 佛Phật 如như 世Thế 尊Tôn 。 為vi 眾chúng 生sanh 說thuyết 如như 幻huyễn 法pháp 。 皆giai 令linh 遠viễn 離ly 惑hoặc 業nghiệp 因nhân 。 悉tất 證chứng 菩bồ 提đề 寂tịch 靜tĩnh 道đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 鳩cưu 盤bàn 茶trà 等đẳng 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 即tức 於ư 口khẩu 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 時thời 馬mã 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 覩đổ 是thị 光quang 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 調điều 御ngự 施thí 化hóa 非phi 無vô 因nhân 。 矚chú 斯tư 淨tịnh 光quang 難nan 思tư 議nghị 。 時thời 眾chúng 欲dục 知tri 其kỳ 所sở 由do 。 唯duy 冀ký 如Như 來Lai 速tốc 演diễn 說thuyết 。 覩đổ 佛Phật 面diện 門môn 現hiện 斯tư 瑞thụy 。 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 咸hàm 有hữu 疑nghi 。 願nguyện 佛Phật 憐lân 愍mẫn 諸chư 群quần 萌manh 。 說thuyết 此thử 放phóng 光quang 希hy 有hữu 事sự 。 誰thùy 於ư 今kim 日nhật 發phát 大đại 心tâm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 於ư 佛Phật 所sở 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 何hà 人nhân 於ư 佛Phật 興hưng 供cúng 養dường 。 為vi 說thuyết 所sở 獲hoạch 諸chư 功công 德đức 。 何hà 人nhân 達đạt 彼bỉ 有hữu 為vi 行hành 。 剎sát 那na 能năng 離ly 諸chư 過quá 患hoạn 。 何hà 人nhân 證chứng 於ư 實thật 相tướng 門môn 。 寂tịch 靜tĩnh 意ý 樂lạc 而nhi 不bất 動động 。 何hà 人nhân 得đắc 道Đạo 降giáng/hàng 諸chư 魔ma 。 何hà 人nhân 稱xưng 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 何hà 人nhân 斷đoán/đoạn 惑hoặc 超siêu 三tam 有hữu 。 息tức 諸chư 纏triền 蓋cái 心tâm 泰thái 然nhiên 。 大đại 眾chúng 咸hàm 生sanh 恭cung 敬kính 意ý 。 佇trữ 聞văn 如Như 來Lai 微vi 妙diệu 音âm 。 何hà 因nhân 放phóng 此thử 淨tịnh 光quang 明minh 。 願nguyện 決quyết 眾chúng 疑nghi 分phân 別biệt 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 馬mã 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 善thiện 哉tai 馬mã 勝thắng 問vấn 斯tư 義nghĩa 。 為vi 作tác 世thế 間gian 饒nhiêu 益ích 者giả 。 我ngã 今kim 說thuyết 此thử 光quang 所sở 從tùng 。 汝nhữ 等đẳng 一nhất 心tâm 當đương 諦đế 聽thính 。 今kim 此thử 鳩cưu 盤bàn 茶trà 眾chúng 等đẳng 。 廣quảng 興hưng 供cúng 養dường 淨tịnh 福phước 業nghiệp 。 合hợp 掌chưởng 住trụ 立lập 於ư 我ngã 前tiền 。 安an 住trụ 實thật 際tế 心tâm 不bất 動động 。 以dĩ 智trí 慧tuệ 力lực 善thiện 修tu 習tập 。 起khởi 大đại 悲bi 心tâm 利lợi 群quần 有hữu 。 後hậu 當đương 脫thoát 此thử 鬼quỷ 趣thú 身thân 。 決quyết 定định 往vãng 生sanh 於ư 勝thắng 處xứ 。 得đắc 為vi 忉Đao 利Lợi 天Thiên 宮cung 主chủ 。 親thân 近cận 承thừa 事sự 諸chư 如Như 來Lai 。 了liễu 達đạt 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 疑nghi 。 如như 黑hắc 暗ám 中trung 然nhiên 大đại 炬cự 。 未vị 來lai 復phục 過quá 俱câu 胝chi 劫kiếp 。 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 邊biên 佛Phật 剎sát 土thổ 。 供cúng 養dường 河hà 沙sa 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 被bị 精tinh 進tấn 鎧khải 修tu 諸chư 行hành 。 饒nhiêu 益ích 攝nhiếp 受thọ 諸chư 有hữu 情tình 。 決quyết 定định 自tự 知tri 當đương 作tác 佛Phật 。 及cập 於ư 方phương 域vực 而nhi 降giáng/hàng 生sanh 。 由do 是thị 號hiệu 曰viết 除trừ 疑nghi 佛Phật 。 常thường 說thuyết 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 法pháp 。 聞văn 者giả 心tâm 淨tịnh 離ly 諸chư 疑nghi 。 咸hàm 願nguyện 求cầu 趣thú 大đại 菩bồ 提đề 。 救cứu 拔bạt 群quần 生sanh 超siêu 彼bỉ 岸ngạn 。 我ngã 今kim 已dĩ 答đáp 汝nhữ 所sở 問vấn 。 普phổ 令linh 時thời 會hội 心tâm 安an 隱ẩn 。 故cố 此thử 授thọ 決quyết 鳩cưu 盤bàn 茶trà 。 於ư 未vị 來lai 世thế 得đắc 作tác 佛Phật 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經kinh 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 十thập 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 復phục 有hữu 三tam 十thập 六lục 俱câu 胝chi 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 見kiến 諸chư 阿a 修tu 羅la 。 迦ca 樓lâu 羅la 。 諸chư 龍long 眷quyến 屬thuộc 。 鳩cưu 盤bàn 茶trà 等đẳng 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 復phục 聞văn 與dữ 授thọ 成thành 佛Phật 之chi 記ký 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 及cập 聞văn 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 法pháp 性tánh 本bổn 來lai 寂tịch 靜tĩnh 。 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 。 無vô 有hữu 少thiểu 法pháp 之chi 所sở 顯hiển 示thị 。 皆giai 為vi 增tăng 長trưởng 眾chúng 生sanh 善thiện 根căn 。 深thâm 生sanh 信tín 解giải 。 捨xả 諸chư 慳san 悋lận 。 即tức 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 時thời 諸chư 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 為vi 供cung 佛Phật 故cố 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 三tam 十thập 六lục 俱câu 胝chi 愛ái 囉ra 嚩phạ 拏noa 大đại 龍long 象tượng 王vương 。 一nhất 一nhất 象tượng 王vương 各các 有hữu 六lục 牙nha 。 一nhất 一nhất 牙nha 上thượng 而nhi 有hữu 七thất 池trì 。 一nhất 一nhất 池trì 中trung 有hữu 七thất 蓮liên 華hoa 。 一nhất 一nhất 蓮liên 華hoa 。 而nhi 有hữu 千thiên 葉diếp/diệp 。 一nhất 一nhất 葉diệp 間gian 。 有hữu 七thất 天thiên 女nữ 。 一nhất 一nhất 天thiên 女nữ 復phục 以dĩ 七thất 女nữ 而nhi 為vi 侍thị 衛vệ 。 復phục 於ư 一nhất 一nhất 龍long 象tượng 頂đảnh 上thượng 。 化hóa 出xuất 三tam 十thập 六lục 俱câu 胝chi 上thượng 妙diệu 繖tản 蓋cái 。 七thất 寶bảo 為vi 網võng 。 寶bảo 鬘man 交giao 映ánh 。 又hựu 復phục 各các 現hiện 寶bảo 幔màn 彌di 覆phú 。 懸huyền 諸chư 花hoa 鬘man 。 處xứ 處xứ 周châu 遍biến 。 彼bỉ 蓮liên 華hoa 中trung 所sở 有hữu 天thiên 女nữ 。 或hoặc 作tác 歌ca 舞vũ 。 或hoặc 奏tấu 音âm 樂nhạc 。 或hoặc 說thuyết 伽già 陀đà 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 或hoặc 散tán 旃chiên 檀đàn 沈trầm 水thủy 末mạt 香hương 。 或hoặc 散tán 種chủng 種chủng 天thiên 諸chư 妙diệu 花hoa 。 或hoặc 散tán 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 或hoặc 散tán 眾chúng 寶bảo 。 嚴nghiêm 身thân 之chi 具cụ 。 耳nhĩ 璫đang 臂tý 釧xuyến 寶bảo 鬘man 金kim 帶đái 。 或hoặc 有hữu 執chấp 持trì 種chủng 種chủng 寶bảo 幢tràng 雜tạp 色sắc 幡phan 蓋cái 。 或hoặc 散tán 種chủng 種chủng 清thanh 淨tịnh 香hương 水thủy 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 如như 雨vũ 而nhi 下hạ 。 與dữ 諸chư 香hương 花hoa 合hợp 和hòa 成thành 泥nê 。 遍biến 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 廣quảng 六lục 十thập 由do 旬tuần 。 隨tùy 風phong 所sở 飄phiêu 其kỳ 香hương 普phổ 至chí 。 是thị 時thời 彼bỉ 諸chư 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 各các 各các 乘thừa 一nhất 大đại 龍long 象tượng 王vương 。 競cạnh 奏tấu 百bách 千thiên 諸chư 妙diệu 音âm 樂nhạc 。 徐từ 行hành 空không 中trung 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 以dĩ 神thần 力lực 故cố 。 令linh 樂nhạc 音âm 聲thanh 并tinh 前tiền 香hương 風phong 遍biến 於ư 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 樂nhạc 聲thanh 及cập 彼bỉ 香hương 者giả 。 皆giai 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 得đắc 不bất 退thối 轉chuyển 。 彼bỉ 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 於ư 虛hư 空không 中trung 。 繞nhiễu 佛Phật 畢tất 已dĩ 。 從tùng 象tượng 而nhi 下hạ 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 復phục 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 如Như 來Lai 具cụ 足túc 諸chư 妙diệu 相tướng 。 於ư 三Tam 界Giới 中trung 無vô 與dữ 等đẳng 。 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 生sanh 死tử 因nhân 。 已dĩ 盡tận 輪luân 迴hồi 苦khổ 邊biên 際tế 。 顯hiển 現hiện 無vô 邊biên 大đại 威uy 神thần 。 天thiên 上thượng 人nhân 中trung 極cực 希hy 有hữu 。 成thành 就tựu 寂tịch 靜tĩnh 解giải 脫thoát 門môn 。 無vô 有hữu 非phi 人nhân 能năng 動động 亂loạn 。 如Như 來Lai 具cụ 足túc 清thanh 淨tịnh 道đạo 。 本bổn 無vô 所sở 證chứng 無vô 可khả 說thuyết 。 佛Phật 性tánh 真chân 常thường 本bổn 湛trạm 然nhiên 。 依y 世thế 俗tục 諦đế 強cường/cưỡng 分phân 別biệt 。 未vị 來lai 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 間gian 。 亦diệc 能năng 安an 住trụ 如như 是thị 法pháp 。 法pháp 無vô 自tự 性tánh 本bổn 性tánh 空không 。 無vô 有hữu 作tác 者giả 及cập 主chủ 宰tể 。 了liễu 知tri 自tự 他tha 無vô 所sở 作tác 。 是thị 為vi 世thế 間gian 具cụ 智trí 者giả 。 諸chư 法pháp 各các 各các 不bất 相tương 知tri 。 佛Phật 於ư 無vô 作tác 示thị 有hữu 作tác 。 譬thí 如như 多đa 種chủng/chúng 集tập 成thành 車xa 。 彼bỉ 各các 不bất 知tri 自tự 業nghiệp 用dụng 。 但đãn 由do 運vận 載tải/tái 得đắc 車xa 名danh 。 佛Phật 說thuyết 我ngã 相tương/tướng 亦diệc 如như 是thị 。 彼bỉ 法pháp 無vô 法pháp 可khả 教giáo 招chiêu 。 彼bỉ 法pháp 無vô 法pháp 可khả 思tư 念niệm 。 彼bỉ 法pháp 無vô 法pháp 令linh 解giải 脫thoát 。 彼bỉ 法pháp 無vô 法pháp 令linh 變biến 異dị 。 如Như 來Lai 如như 是thị 了liễu 知tri 已dĩ 。 為vi 眾chúng 生sanh 依y 世thế 俗tục 說thuyết 。 顯hiển 示thị 諸chư 行hành 有hữu 為vi 門môn 。 彼bỉ 世thế 俗tục 相tương/tướng 亦diệc 無vô 得đắc 。 展triển 轉chuyển 分phân 別biệt 諸chư 法pháp 性tánh 。 令linh 淺thiển 智trí 者giả 得đắc 除trừ 疑nghi 。 諸chư 法pháp 無vô 相tướng 亦diệc 無vô 名danh 。 畢tất 竟cánh 無vô 住trụ 亦diệc 無vô 作tác 。 願nguyện 我ngã 等đẳng 於ư 未vị 來lai 世thế 。 成thành 佛Phật 如như 彼bỉ 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 無vô 邊biên 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 身thân 。 常thường 說thuyết 如như 是thị 勝thắng 義nghĩa 法pháp 。 利lợi 樂lạc 世thế 間gian 具cụ 智trí 者giả 。 及cập 彼bỉ 邪tà 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 起khởi 如như 是thị 大đại 悲bi 心tâm 。 令linh 出xuất 輪luân 迴hồi 生sanh 死tử 海hải 。 世thế 間gian 苦khổ 惱não 諸chư 有hữu 情tình 。 皆giai 由do 邪tà 慧tuệ 心tâm 諂siểm 曲khúc 。 如như 猴hầu 輕khinh 躁táo 無vô 暫tạm 安an 。 唯duy 佛Phật 大đại 慈từ 能năng 救cứu 度độ 。 恃thị 彼bỉ 貪tham 恚khuể 癡si 我ngã 慢mạn 。 隨tùy 其kỳ 識thức 浪lãng 常thường 漂phiêu 流lưu 。 展triển 轉chuyển 沈trầm 淪luân 苦khổ 海hải 中trung 。 唯duy 佛Phật 大đại 慈từ 能năng 救cứu 度độ 。 眾chúng 生sanh 愚ngu 癡si 無vô 慧tuệ 眼nhãn 。 不bất 知tri 自tự 業nghiệp 墮đọa 惡ác 趣thú 。 永vĩnh 失thất 人nhân 天thiên 出xuất 要yếu 門môn 。 唯duy 佛Phật 大đại 慈từ 能năng 救cứu 度độ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 即tức 於ư 口khẩu 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 時thời 會hội 。 於ư 是thị 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 覩đổ 斯tư 光quang 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 現hiện 斯tư 瑞thụy 。 寂tịch 然nhiên 普phổ 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 時thời 眾chúng 相tướng 視thị 咸hàm 驚kinh 疑nghi 。 未vị 曾tằng 見kiến 是thị 希hy 有hữu 事sự 。 何hà 人nhân 蒙mông 佛Phật 攝nhiếp 受thọ 故cố 。 生sanh 大đại 歡hoan 喜hỷ 離ly 諸chư 障chướng 。 今kim 佛Phật 放phóng 此thử 淨tịnh 光quang 明minh 。 令linh 彼bỉ 信tín 解giải 力lực 堅kiên 固cố 。 何hà 人nhân 奉phụng 行hành 於ư 大đại 法pháp 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 等đẳng 無vô 異dị 。 今kim 佛Phật 放phóng 此thử 淨tịnh 光quang 明minh 。 於ư 彼bỉ 加gia 持trì 垂thùy 護hộ 念niệm 。 是thị 諸chư 大đại 眾chúng 生sanh 渴khát 仰ngưỡng 。 願nguyện 聞văn 佛Phật 說thuyết 光quang 因nhân 緣duyên 。 合hợp 十thập 指chỉ 爪trảo 住trụ 佛Phật 前tiền 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 尊Tôn 顏nhan 無vô 暫tạm 捨xả 。 如Như 來Lai 為vi 世thế 間gian 作tác 眼nhãn 。 離ly 諸chư 垢cấu 染nhiễm 及cập 憂ưu 怖bố 。 大đại 悲bi 憐lân 愍mẫn 諸chư 群quần 生sanh 。 使sử 除trừ 疑nghi 網võng 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 馬mã 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 善thiện 哉tai 馬mã 勝thắng 問vấn 斯tư 事sự 。 我ngã 為vì 饒nhiêu 益ích 於ư 世thế 間gian 。 咸hàm 令linh 增tăng 長trưởng 諸chư 善thiện 根căn 。 今kim 放phóng 光quang 明minh 與dữ 授thọ 記ký 。 尊Tôn 者giả 馬mã 勝thắng 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 聞văn 佛Phật 許hứa 說thuyết 光quang 所sở 以dĩ 。 歡hoan 喜hỷ 合hợp 掌chưởng 無vô 異dị 緣duyên 。 冀ký 梵Phạm 音âm 聲thanh 次thứ 第đệ 說thuyết 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 興hưng 供cúng 養dường 。 為vi 聞văn 真chân 淨tịnh 大đại 法pháp 故cố 。 此thử 法pháp 唯duy 依y 實thật 際tế 中trung 。 本bổn 來lai 自tự 性tánh 無vô 增tăng 減giảm 。 若nhược 人nhân 取thủ 相tương/tướng 而nhi 分phân 別biệt 。 彼bỉ 則tắc 如như 幻huyễn 不bất 可khả 得đắc 。 此thử 法pháp 無vô 實thật 亦diệc 非phi 虛hư 。 由do 法pháp 性tánh 空không 佛Phật 無vô 說thuyết 。 彼bỉ 作tác 如như 是thị 供cúng 養dường 已dĩ 。 後hậu 身thân 當đương 作tác 爍thước 迦ca 羅la 。 是thị 為vi 生sanh 死tử 最tối 後hậu 身thân 。 增tăng 進tiến 淨tịnh 行hạnh 心tâm 無vô 懈giải 。 從tùng 一nhất 佛Phật 剎sát 至chí 佛Phật 剎sát 。 承thừa 事sự 河hà 沙sa 諸chư 如Như 來Lai 。 化hóa 度độ 那na 由do 他tha 有hữu 情tình 。 果quả 滿mãn 得đắc 成thành 離ly 塵trần 佛Phật 。 彼bỉ 離ly 塵trần 佛Phật 出xuất 於ư 世thế 。 住trụ 壽thọ 那na 由do 他tha 劫kiếp 數số 。 常thường 說thuyết 諸chư 法pháp 自tự 性tánh 空không 。 復phục 能năng 顯hiển 示thị 一Nhất 切Thiết 智Trí 。 如như 是thị 彼bỉ 彼bỉ 佛Phật 名danh 號hiệu 。 住trụ 世thế 正Chánh 法Pháp 及cập 像Tượng 法Pháp 。 說thuyết 法Pháp 化hóa 利lợi 諸chư 眾chúng 生sanh 。 悉tất 同đồng 前tiền 佛Phật 等đẳng 無vô 異dị 。 馬mã 勝thắng 汝nhữ 問vấn 光quang 因nhân 緣duyên 。 故cố 我ngã 略lược 說thuyết 彼bỉ 功công 德đức 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 成thành 佛Phật 時thời 。 降hàng 伏phục 天thiên 魔ma 無vô 億ức 數số 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 授thọ 記ký 已dĩ 。 時thời 眾chúng 除trừ 疑nghi 心tâm 悅duyệt 豫dự 。 咸hàm 各các 歸quy 依y 牟mâu 尼ni 尊tôn 。 合hợp 掌chưởng 住trụ 立lập 於ư 一nhất 面diện 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經kinh 藥dược 叉xoa 王vương 授thọ 記ký 品phẩm 第đệ 十thập 一nhất 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 有hữu 八bát 十thập 俱câu 胝chi 大đại 藥dược 叉xoa 王vương 。 見kiến 彼bỉ 阿a 修tu 羅la 王vương 。 乃nãi 至chí 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 等đẳng 於ư 如Như 來Lai 所sở 廣quảng 作tác 供cúng 養dường 。 復phục 聞văn 世Thế 尊Tôn 與dữ 彼bỉ 授thọ 記ký 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 得đắc 未vị 曾tằng 有hữu 。 恭cung 敬kính 尊tôn 重trọng 。 生sanh 難nan 遭tao 想tưởng 。 稱xưng 讚tán 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 深thâm 遠viễn 。 於ư 所sở 說thuyết 法Pháp 。 心tâm 得đắc 入nhập 解giải 。 深thâm 生sanh 愛ái 樂nhạo 。 發phát 清thanh 淨tịnh 信tín 。 以dĩ 神thần 通thông 力lực 。 化hóa 作tác 廣quảng 大đại 殊thù 妙diệu 供cúng 養dường 。 與dữ 前tiền 阿a 修tu 羅la 王vương 。 所sở 作tác 供cúng 養dường 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 時thời 藥dược 叉xoa 王vương 作tác 供cúng 養dường 已dĩ 。 繞nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 住trụ 立lập 一nhất 面diện 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 人nhân 中trung 無vô 比tỉ 釋Thích 師sư 子tử 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 及cập 智trí 慧tuệ 。 如như 海hải 深thâm 廣quảng 不bất 可khả 涯nhai 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 頭đầu 面diện 禮lễ 。 蘇tô 彌di 盧lô 山sơn 可khả 稱xưng 量lượng 。 劫kiếp 燒thiêu 洞đỗng 然nhiên 可khả 知tri 際tế 。 唯duy 佛Phật 智trí 力lực 妙diệu 難nan 思tư 。 一nhất 切thiết 無vô 能năng 窮cùng 極cực 者giả 。 過quá 現hiện 未vị 來lai 諸chư 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 諸chư 趣thú 有hữu 情tình 類loại 。 彼bỉ 等đẳng 造tạo 作tác 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 佛Phật 能năng 遍biến 知tri 無vô 與dữ 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 樂nhạc/nhạo/lạc 住trụ 阿a 蘭lan 若nhã 。 修tu 寂tịch 靜tĩnh 行hành 除trừ 憒hội 閙náo 。 隨tùy 其kỳ 修tu 習tập 性tánh 不bất 同đồng 。 佛Phật 能năng 遍biến 知tri 無vô 與dữ 等đẳng 。 或hoặc 具cụ 貪tham 恚khuể 癡si 過quá 患hoạn 。 憍kiêu 慢mạn 嫉tật 妬đố 諸chư 惡ác 行hạnh 。 或hoặc 有hữu 等đẳng 分phần/phân 或hoặc 隨tùy 增tăng 。 佛Phật 能năng 遍biến 知tri 無vô 與dữ 等đẳng 。 或hoặc 有hữu 迷mê 失thất 於ư 正Chánh 道Đạo 。 沈trầm 淪luân 苦khổ 報báo 無vô 罷bãi 期kỳ 。 或hoặc 具cụ 信tín 解giải 隨tùy 法pháp 行hành 。 佛Phật 能năng 遍biến 知tri 無vô 與dữ 等đẳng 。 有hữu 情tình 樂nhạc/nhạo/lạc 作tác 諸chư 惡ác 行hạnh 。 彼bỉ 業nghiệp 隨tùy 逐trục 不bất 捨xả 離ly 。 以dĩ 至chí 惶hoàng 怖bố 命mạng 終chung 時thời 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 能năng 救cứu 度độ 。 或hoặc 持trì 淨tịnh 戒giới 往vãng 天thiên 宮cung 。 或hoặc 造tạo 黑hắc 業nghiệp 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 受thọ 報báo 好hảo 醜xú 理lý 無vô 差sai/sái 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 悉tất 知tri 見kiến 。 或hoặc 有hữu 智trí 慧tuệ 求cầu 解giải 脫thoát 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 而nhi 出xuất 家gia 。 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 聖thánh 道Đạo 利lợi 有hữu 情tình 。 得đắc 證chứng 無vô 為vi 寂tịch 滅diệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 有hữu 愚ngu 夫phu 雖tuy 出xuất 家gia 。 依y 止chỉ 如Như 來Lai 法Pháp 中trung 住trụ 。 於ư 甚thậm 深thâm 法Pháp 不bất 能năng 解giải 。 由do 無vô 智trí 故cố 返phản 生sanh 謗báng 。 彼bỉ 於ư 佛Phật 教giáo 生sanh 毀hủy 訾tí 。 造tạo 作tác 無vô 量lượng 苦khổ 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 墮đọa 大đại 地địa 獄ngục 中trung 。 劫kiếp 盡tận 更canh 生sanh 餘dư 苦khổ 趣thú 。 若nhược 人nhân 諦đế 信tín 增tăng 上thượng 心tâm 。 樂nhạo 聞văn 正Chánh 法Pháp 能năng 守thủ 護hộ 。 善thiện 達đạt 諸chư 法pháp 本bổn 性tánh 空không 。 離ly 一nhất 切thiết 相tương/tướng 無vô 所sở 著trước 。 了liễu 知tri 世thế 間gian 非phi 堅kiên 固cố 。 是thị 身thân 如như 幻huyễn 如như 谷cốc 響hưởng 。 常thường 以dĩ 悲bi 願nguyện 利lợi 群quần 生sanh 。 於ư 佛Phật 菩bồ 提đề 無vô 退thối 轉chuyển 。 我ngã 今kim 稱xưng 讚tán 佛Phật 功công 德đức 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 無vô 過quá 上thượng 。 迴hồi 此thử 少thiểu 善thiện 及cập 有hữu 情tình 。 未vị 來lai 同đồng 得đắc 成thành 佛Phật 道Đạo 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 諸chư 藥dược 叉xoa 王vương 等đẳng 。 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 即tức 於ư 口khẩu 中trung 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 普phổ 照chiếu 佛Phật 土độ 。 時thời 馬mã 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 見kiến 斯tư 光quang 已dĩ 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 問vấn 曰viết 。 大đại 哉tai 最tối 勝thắng 兩Lưỡng 足Túc 尊Tôn 。 忽hốt 放phóng 淨tịnh 光quang 難nan 思tư 議nghị 。 此thử 光quang 希hy 有hữu 非phi 無vô 因nhân 。 照chiếu 耀diệu 世thế 間gian 逾du 滿mãn 月nguyệt 。 今kim 此thử 眾chúng 會hội 皆giai 合hợp 掌chưởng 。 同đồng 聲thanh 稱xưng 揚dương 佛Phật 功công 德đức 。 唯duy 願nguyện 如Như 來Lai 震chấn 梵Phạm 音âm 。 為vi 說thuyết 此thử 光quang 之chi 所sở 以dĩ 。 何hà 人nhân 於ư 佛Phật 生sanh 淨tịnh 信tín 。 何hà 人nhân 悟ngộ 入nhập 真chân 淨tịnh 法pháp 。 何hà 人nhân 堅kiên 固cố 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 唯duy 冀ký 如Như 來Lai 分phân 別biệt 說thuyết 。 大đại 慈từ 悲bi 主chủ 出xuất 於ư 世thế 。 能năng 決quyết 群quần 生sanh 眾chúng 疑nghi 網võng 。 諸chư 天thiên 龍long 及cập 人nhân 非phi 人nhân 。 聞văn 已dĩ 心tâm 生sanh 大đại 忻hãn 慶khánh 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 為vi 馬mã 勝thắng 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 伽già 陀đà 曰viết 。 善thiện 哉tai 馬mã 勝thắng 大đại 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 能năng 諮tư 問vấn 如như 是thị 義nghĩa 。 因nhân 光quang 啟khải 請thỉnh 利lợi 天thiên 人nhân 。 皆giai 令linh 安an 住trụ 真chân 實thật 見kiến 。 彼bỉ 藥dược 叉xoa 王vương 陳trần 供cúng 養dường 。 增tăng 長trưởng 見kiến 聞văn 勝thắng 善thiện 根căn 。 故cố 我ngã 放phóng 此thử 淨tịnh 光quang 明minh 。 今kim 當đương 與dữ 授thọ 成thành 佛Phật 記ký 。 如như 是thị 彼bỉ 諸chư 藥dược 叉xoa 眾chúng 。 悉tất 了liễu 諸chư 法pháp 從tùng 緣duyên 生sanh 。 由do 願nguyện 力lực 故cố 受thọ 此thử 身thân 。 心tâm 常thường 安an 住trụ 菩Bồ 提Đề 道Đạo 。 能năng 以dĩ 智trí 慧tuệ 善thiện 觀quán 察sát 。 知tri 蘊uẩn 處xứ 界giới 皆giai 虛hư 假giả 。 超siêu 出xuất 輪luân 迴hồi 苦khổ 惱não 因nhân 。 猶do 若nhược 蓮liên 華hoa 不bất 著trước 水thủy 。 自tự 他tha 和hòa 合hợp 染nhiễm 因nhân 緣duyên 。 一nhất 切thiết 覺giác 了liễu 皆giai 如như 幻huyễn 。 觀quán 色sắc 自tự 性tánh 空không 亦diệc 然nhiên 。 得đắc 證chứng 寂tịch 滅diệt 無vô 為vi 理lý 。 若nhược 能năng 覺giác 了liễu 諸chư 法pháp 空không 。 亦diệc 達đạt 無vô 相tướng 及cập 無vô 願nguyện 。 於ư 此thử 三tam 種chủng 解giải 脫thoát 門môn 。 平bình 等đẳng 遍biến 觀quán 無vô 障chướng 礙ngại 。 能năng 觀quán 智trí 慧tuệ 性tánh 本bổn 空không 。 所sở 觀quán 境cảnh 界giới 何hà 所sở 有hữu 。 了liễu 知tri 心tâm 境cảnh 二nhị 都đô 無vô 。 是thị 為vi 具cụ 足túc 菩bồ 提đề 行hành 。 諸chư 天thiên 及cập 人nhân 聞văn 是thị 法pháp 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 未vị 曾tằng 有hữu 。 各các 各các 信tín 解giải 隨tùy 法pháp 行hành 。 漸tiệm 能năng 修tu 習tập 一nhất 切thiết 智trí 。 如như 是thị 密mật 跡tích 藥dược 叉xoa 眾chúng 。 能năng 以dĩ 淨tịnh 心tâm 興hưng 供cúng 養dường 。 後hậu 當đương 轉chuyển 此thử 惡ác 趣thú 身thân 。 往vãng 生sanh 諸chư 天thiên 受thọ 妙diệu 樂lạc 。 彼bỉ 等đẳng 當đương 於ư 未vị 來lai 世thế 。 奉phụng 覲cận 無vô 量lượng 俱câu 胝chi 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 寂tịch 靜tĩnh 慧tuệ 如Như 來Lai 。 住trụ 世thế 壽thọ 命mạng 極cực 長trường 久cửu 。 教giáo 化hóa 無vô 數số 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 猶do 如như 星tinh 宿tú 現hiện 虛hư 空không 。 具cụ 諸chư 智trí 者giả 生sanh 其kỳ 中trung 。 國quốc 土độ 嚴nghiêm 淨tịnh 無vô 有hữu 苦khổ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 人nhân 非phi 人nhân 。 聽thính 佛Phật 所sở 說thuyết 無vô 疲bì 厭yếm 。 皆giai 發phát 勇dũng 猛mãnh 清thanh 淨tịnh 心tâm 。 解giải 脫thoát 煩phiền 惱não 諸chư 結kết 縛phược 。 父phụ 子tử 合hợp 集tập 經Kinh 卷quyển 第đệ 六lục 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com