佛Phật 說thuyết 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 南Nam 無Mô 大đại 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 諍tranh 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 怨oán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 濁trược 義nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 尼ni 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 名danh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 僊tiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 實thật 智trí 佛Phật 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 實thật 愛ái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 蓮liên 華hoa 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 相tương/tướng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 日nhật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 地địa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 慚tàm 愧quý 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 山sơn 王vương 自tự 在tại 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 悕hy 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 間gian 錯thác 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 修tu 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 捨xả 憂ưu 惱não 佛Phật 。 南Nam 無Mô 諸chư 世thế 間gian 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勢thế 力lực 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 諸chư 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘tỳ 羅la 那na 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 新tân 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 捨xả 諍tranh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 長trường/trưởng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清Thanh 淨Tịnh 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 秋thu 日nhật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斛hộc 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雨vũ 甘cam 露lộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 甘cam 露lộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 間gian 尊tôn 重trọng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 高cao 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 威uy 德đức 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 作tác 因nhân 降hàng 伏phục 怨oán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 星tinh 宿tú 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安an 隱ẩn 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菴am 摩ma 羅la 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 摩ma 尼ni 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 度độ 世thế 間gian 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 成thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 星tinh 宿tú 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 隨tùy 意ý 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 火hỏa 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見kiến 愛ái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 愛ái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勢thế 力lực 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 放phóng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 希hy 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 舌thiệt 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc/nhạo/lạc 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 異dị 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 過quá 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 成thành 就tựu 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莊trang 嚴nghiêm 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 愛ái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 到đáo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 知tri 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂nhạc/nhạo/lạc 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 諸chư 熱nhiệt 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 怯khiếp 弱nhược 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 舍xá 施thí 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 城thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 怯khiếp 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 日nhật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雞kê 兜đâu 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 俱câu 蘇tô 摩ma 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 弗phất 沙sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 希hy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 錯thác 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 精tinh 進tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 人nhân 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 願nguyện 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 色sắc 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 慧tuệ 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 三tam 慢mạn 多đa 盧lô 遮già 那na 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵phạm 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聖thánh 弗phất 沙sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 降hàng 伏phục 放phóng 逸dật 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 比tỉ 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 軍quân 陀đà 羅la 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降giáng/hàng 阿a 梨lê 佛Phật 。 南Nam 無Mô 應ưng/ứng 愛ái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 戒giới 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 平bình 等đẳng 心tâm 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 心tâm 不bất 怯khiếp 弱nhược 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聞văn 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 畏Úy 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 名danh 去khứ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 捨xả 諍tranh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 護hộ 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 禪thiền 解giải 脫thoát 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 殊thù 提đề 佛Phật 。 南Nam 無Mô 栴chiên 檀đàn 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 可khả 觀quán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 量lượng 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 千thiên 日nhật 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 捨xả 重trọng 擔đảm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 提đề 賒xa 聞văn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 廣quảng 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 甘cam 露lộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 威uy 德đức 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 實thật 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 應Ứng 供Cúng 養dưỡng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 求cầu 那na 提đề 闍xà 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 相tương/tướng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 炎diễm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 阿A 羅La 訶Ha 信tín 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 橋kiều 樑lương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 寶bảo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 說thuyết 橋kiều 樑lương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 婆bà 薩tát 婆bà 俱câu 他tha 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 荷hà 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 親thân 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 清thanh 淨tịnh 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 隨tùy 意ý 布bố 施thí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 威uy 德đức 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 間gian 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 間gian 可khả 敬kính 佛Phật 。 南Nam 無Mô 行hành 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 應ưng/ứng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 住trụ 持trì 般Bát 若Nhã 佛Phật 。 南Nam 無Mô 眾chúng 橋kiều 梁lương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 波ba 婆bà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 安an 隱ẩn 愛ái 佛Phật 。 南Nam 無Mô 提đề 婆bà 摩ma 醯ê/hê 多đa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 毘tỳ 闍xà 荷hà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 多đa 那na 闍xà 荷hà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 橋kiều 梁lương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 厚hậu 奮phấn 迅tấn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 威uy 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 慈từ 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寂tịch 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 樂lạc 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 月nguyệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 人nhân 弗phất 沙sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 平bình 等đẳng 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 旃chiên 陀đà 佛Phật 。 南Nam 無Mô 弗phất 沙sa 羅la 莎sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 種chủng 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 雲vân 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 了liễu 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 斷đoán/đoạn 惡ác 道đạo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 天thiên 弗phất 沙sa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 水thủy 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 闇ám 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 思tư 議nghị 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普Phổ 賢Hiền 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 意ý 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莊trang 嚴nghiêm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 成thành 就tựu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 意ý 成thành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 乘thừa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 降hàng 伏phục 怨oán 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 舌thiệt 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 諸chư 煩phiền 惱não 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 心tâm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 和hòa 合hợp 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 量lượng 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勢thế 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 集tập 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 可khả 聞văn 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 天thiên 佛Phật 。 南Nam 無Mô 思tư 惟duy 甘cam 露lộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 了liễu 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 力lực 勢thế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 華hoa 眼nhãn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 菩bồ 提đề 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 最tối 勝thắng 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 六Lục 通Thông 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 人nhân 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 華hoa 集tập 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 隨tùy 他tha 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 畏úy 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 一nhất 切thiết 憂ưu 闇ám 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 心tâm 勇dũng 猛mãnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 解giải 脫thoát 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 離ly 惡ác 道đạo 佛Phật 。 南Nam 無Mô 閻Diêm 浮Phù 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 威uy 德đức 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 眾chúng 生sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 快khoái 恭cung 敬kính 佛Phật 。 南Nam 無Mô 波ba 頭đầu 摩ma 清thanh 淨tịnh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 人nhân 波ba 頭đầu 摩ma 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 供cúng 養dường 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 色sắc 華hoa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 功công 德đức 佛Phật 。 南Nam 無Mô 虛hư 空không 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 賢hiền 佛Phật 。 南Nam 無Mô 堅kiên 固cố 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙diệu 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 因nhân 陀đà 羅la 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 親thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 香hương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 諍tranh 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 舍xá 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 精tinh 進tấn 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 攝nhiếp 受thọ 施thí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 修tu 行hành 深thâm 思tư 惟duy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 希hy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 象tượng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 種chủng 種chủng 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 思tư 惟duy 妙diệu 智trí 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 增tăng 上thượng 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 行hành 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 聲thanh 滿mãn 十thập 方phương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 攝nhiếp 受thọ 擇trạch 佛Phật 。 南Nam 無Mô 信tín 妙diệu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 見kiến 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 力lực 佛Phật 。 南Nam 無Mô 過quá 一nhất 切thiết 疑nghi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 護hộ 諸chư 根căn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勝thắng 意ý 佛Phật 。 南Nam 無Mô 甘cam 露lộ 光quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 思tư 惟duy 甘cam 露lộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 眾chúng 上thượng 首thủ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 愛ái 髻kế 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 降hàng 伏phục 色sắc 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 信tín 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 金kim 剛cang 步bộ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 賢hiền 作tác 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 報báo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 精tinh 進tấn 力lực 起khởi 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 清thanh 淨tịnh 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 脫thoát 一nhất 切thiết 縛phược 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 波ba 頭đầu 摩ma 藏tạng 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 得đắc 解giải 脫thoát 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十thập 方phương 稱xưng 聲thanh 無Vô 畏Úy 佛Phật 。 南Nam 無Mô 破phá 一nhất 切thiết 闇ám 趣thú 佛Phật 。 南Nam 無Mô 光quang 明minh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 炎diễm 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 行hành 功công 德đức 寶bảo 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 歡hoan 喜hỷ 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 能năng 作tác 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 光quang 明minh 破phá 闇ám 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 起khởi 普phổ 光quang 明minh 修tu 行hành 無vô 邊biên 願nguyện 稱xưng 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 普phổ 願nguyện 滿mãn 足túc 不bất 怯khiếp 弱nhược 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 見kiến 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 垢cấu 光quang 莊trang 嚴nghiêm 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 功công 德đức 藏tạng 山sơn 破phá 金kim 剛cang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 龍long 王vương 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 精tinh 進tấn 日nhật 月nguyệt 摩ma 尼ni 。 莊trang 嚴nghiêm 威uy 德đức 聲thanh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 吼hống 聲thanh 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 善thiện 住trụ 持trì 地địa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 世thế 間gian 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 障chướng 礙ngại 藥Dược 王Vương 樹thụ 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 山sơn 佛Phật 。 南Nam 無Mô 彌di 留lưu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 妙Diệu 聲Thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日nhật 月nguyệt 住trụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無Vô 量Lượng 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 不bất 可khả 量lượng 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 雞kê 兜đâu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 炎diễm 聚tụ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 一nhất 切thiết 王vương 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 難nan 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 日Nhật 生Sanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 羅la 網võng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 照chiếu 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 師sư 子tử 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 稱xưng 光quang 明minh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法pháp 住trụ 持trì 佛Phật 。 南Nam 無Mô 法Pháp 幢Tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 梵Phạm 聲thanh 佛Phật 。 南Nam 無Mô 星tinh 宿tú 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香hương 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 香Hương 光Quang 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 積tích 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 種chủng 種chủng 華hoa 敷phu 身thân 佛Phật 。 南Nam 無Mô 莎sa 羅la 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 蓮liên 華hoa 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 見Kiến 一Nhất 切Thiết 義Nghĩa 佛Phật 。 南Nam 無Mô 須Tu 彌Di 劫kiếp 佛Phật 。 南Nam 無Mô 智trí 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 光quang 明minh 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 難nan 伏phục 佛Phật 。 南Nam 無Mô 照chiếu 佛Phật 。 南Nam 無Mô 勤cần 雞kê 兜đâu 幢tràng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 威uy 德đức 自tự 在tại 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 覺giác 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 寶bảo 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 大đại 海hải 佛Phật 。 南Nam 無Mô 十Thập 力Lực 增tăng 上thượng 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 唯duy 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 邊biên 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 無vô 相tướng 聲thanh 佛Phật 。 次thứ 禮lễ 十thập 二nhị 部bộ 尊tôn 經Kinh 大đại 藏tạng 法Pháp 輪luân 。 敬kính 禮lễ 十thập 方phương 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 南Nam 無Mô 依y 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 普phổ 攝nhiếp 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 普phổ 濟tế 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 定định 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 真chân 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 拘câu 樓lâu 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 天thiên 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 彌di 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 教giáo 導đạo 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 大đại 忍nhẫn 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 華hoa 積tích 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 慧tuệ 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 海hải 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 釋thích 魔ma 男nam 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 金kim 藏tạng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 山sơn 慧tuệ 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 山sơn 剛cang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 山sơn 頂đảnh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 山sơn 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 伏phục 魔ma 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 雨vũ 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 雷lôi 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 輪luân 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 場tràng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 水thủy 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 登đăng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 現hiện 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 寶bảo 造tạo 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 樂lạc 法pháp 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 淨tịnh 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 千thiên 光quang 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 原nguyên 嶮hiểm 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 照chiếu 味vị 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 月nguyệt 辯biện 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 法Pháp 輪luân 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 光quang 淨tịnh 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 普phổ 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 勝thắng 幢tràng 菩Bồ 薩Tát 。 南Nam 無Mô 濡nhu 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 敬kính 禮lễ 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 一nhất 切thiết 賢hiền 聖thánh 。 禮lễ 三Tam 寶Bảo 已dĩ 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 已dĩ 懺sám 悔hối 身thân 三tam 口khẩu 四tứ 竟cánh 。 次thứ 復phục 懺sám 悔hối 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 間gián 。 一nhất 切thiết 諸chư 障chướng 。 是thị 故cố 經kinh 中trung 說thuyết 。 人nhân 身thân 難nan 得đắc 。 佛Phật 法pháp 難nan 聞văn 眾chúng 僧Tăng 難nan 值trị 。 信tín 心tâm 難nạn/nan 生sanh 六lục 根căn 難nạn/nan 具cụ 。 善thiện 友hữu 難nan 得đắc 怖bố 心tâm 難nạn/nan 發phát 。 而nhi 今kim 相tương/tướng 與dữ 宿túc 植thực 善thiện 根căn 。 得đắc 此thử 人nhân 身thân 。 六lục 根căn 完hoàn 具cụ 。 又hựu 值trị 善thiện 友hữu 得đắc 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 復phục 各các 不bất 能năng 盡tận 心tâm 精tinh 勤cần 。 恐khủng 於ư 未vị 來lai 長trường/trưởng 溺nịch 萬vạn 苦khổ 。 無vô 有hữu 出xuất 期kỳ 。 是thị 故cố 今kim 日nhật 應ưng/ứng 須tu 至chí 誠thành 慚tàm 愧quý 稽khể 顙tảng 歸quy 依y 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 方phương 法pháp 山sơn 勝thắng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 南nam 方phương 集tập 音âm 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 方phương 法pháp 行hành 燈đăng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 北bắc 方phương 勝thắng 藏tạng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 南nam 方phương 尊tôn 伏phục 欲dục 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 南nam 方phương 流lưu 布bố 力lực 王vương 佛Phật 。 南Nam 無Mô 西tây 北bắc 方phương 法pháp 造tạo 弘hoằng 佛Phật 。 南Nam 無Mô 東đông 北bắc 方phương 萬vạn 無vô 量lượng 神thần 通thông 自tự 在tại 佛Phật 。 南Nam 無Mô 下hạ 方phương 大đại 眾chúng 法pháp 慧tuệ 佛Phật 。 南Nam 無Mô 上thượng 方phương 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 。 諸chư 剎sát 豐phong 佛Phật 。 歸quy 命mạng 如như 是thị 等đẳng 。 十thập 方phương 盡tận 虛hư 空không 界giới 一nhất 切thiết 三Tam 寶Bảo 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 自tự 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 常thường 以dĩ 無vô 明minh 覆phú 心tâm 。 煩phiền 惱não 障chướng 重trọng/trùng 。 見kiến 佛Phật 形hình 像tượng 不bất 能năng 。 盡tận 心tâm 恭cung 敬kính 。 輕khinh 慢mạn 眾chúng 僧Tăng 殘tàn 虐ngược 善thiện 友hữu 。 破phá 塔tháp 毀hủy 寺tự 焚phần 燒thiêu 形hình 像tượng 。 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 或hoặc 自tự 處xứ 華hoa 堂đường 安an 置trí 尊tôn 像tượng 卑ty 猥ổi 之chi 處xứ 。 使sử 煙yên 薰huân 日nhật 暴bạo 風phong 吹xuy 雨vũ 露lộ 。 塵trần 土thổ 糞phẩn 污ô 雀tước 鼠thử 殘tàn 毀hủy 。 共cộng 住trụ 共cộng 宿tú/túc 曾tằng 無vô 禮lễ 敬kính 。 或hoặc 倮khỏa 露lộ 像tượng 身thân 永vĩnh 不bất 嚴nghiêm 飾sức 。 或hoặc 遮già 掩yểm 燈đăng 燭chúc 關quan 閉bế 殿điện 宇vũ 障chướng 佛Phật 光quang 明minh 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 於ư 法pháp 間gián 以dĩ 不bất 淨tịnh 手thủ 把bả 捉tróc 經Kinh 卷quyển 。 或hoặc 臨lâm 經kinh 書thư 非phi 法pháp 俗tục 話thoại 。 或hoặc 安an 置trí 床sàng 頭đầu 坐tọa 起khởi 不bất 敬kính 。 或hoặc 關quan 閉bế 箱tương 篋khiếp 蟲trùng 噉đạm 朽hủ 爛lạn 。 或hoặc 首thủ 軸trục 脫thoát 落lạc 部bộ 黨đảng 失thất 次thứ 。 或hoặc 參tham 脫thoát 漏lậu 誤ngộ 紙chỉ 墨mặc 破phá 裂liệt 。 自tự 不bất 修tu 理lý 不bất 肯khẳng 流lưu 轉chuyển 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 發phát 露lộ 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 或hoặc 眠miên 地địa 聽thính 經kinh 仰ngưỡng 臥ngọa 讀đọc 誦tụng 。 高cao 聲thanh 語ngữ 笑tiếu 亂loạn 他tha 聽thính 法Pháp 。 或hoặc 邪tà 解giải 佛Phật 語ngữ 僻tích 說thuyết 聽thính 意ý 。 非phi 法pháp 說thuyết 法Pháp 法pháp 說thuyết 非phi 法pháp 。 非phi 犯phạm 說thuyết 犯phạm 犯phạm 說thuyết 非phi 犯phạm 。 輕khinh 罪tội 說thuyết 重trùng 重trùng 罪tội 說thuyết 輕khinh 。 或hoặc 抄sao 前tiền 著trước 後hậu 抄sao 後hậu 著trước 前tiền 。 前tiền 後hậu 著trước 中trung 中trung 著trước 前tiền 後hậu 。 綺ỷ 飾sức 文văn 辭từ 安an 置trí 己kỷ 典điển 。 或hoặc 為vi 利lợi 養dưỡng 名danh 譽dự 恭cung 敬kính 為vì 人nhân 說thuyết 法pháp 。 無vô 道đạo 德đức 心tâm 求cầu 法Pháp 師sư 過quá 。 而nhi 為vi 論luận 議nghị 非phi 理lý 彈đàn 擊kích 。 不bất 為vi 長trường/trưởng 解giải 求cầu 出xuất 世thế 法pháp 。 或hoặc 輕khinh 慢mạn 佛Phật 語ngữ 尊tôn 重trọng 邪tà 教giáo 。 毀hủy 呰tử 大Đại 乘Thừa 讚tán 聲Thanh 聞Văn 道đạo 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 心tâm 發phát 露lộ 懺sám 悔hối 。 又hựu 復phục 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 於ư 僧tăng 間gián 有hữu 障chướng 。 殺sát 害hại 阿A 羅La 漢Hán 。 破phá 和hòa 合hợp 僧Tăng 。 害hại 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 人nhân 。 斷đoán/đoạn 滅diệt 佛Phật 種chủng 使sử 道đạo 不bất 行hành 。 或hoặc 罷bãi 人nhân 道đạo 鞭tiên 拷 沙Sa 門Môn 。 楚sở 撻thát 駈khu 役dịch 苦khổ 言ngôn 加gia 謗báng 。 或hoặc 破phá 戒giới 破phá 齊tề 破phá 於ư 威uy 儀nghi 。 或hoặc 勸khuyến 他tha 人nhân 捨xả 於ư 梵Phạm 行hạnh 受thọ 行hành 五ngũ 欲dục 。 或hoặc 假giả 託thác 形hình 儀nghi [門@視] 竊thiết 賊tặc 住trụ 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 慚tàm 愧quý 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 弟đệ 子tử 等đẳng 。 從tùng 無vô 始thỉ 已dĩ 來lai 。 至chí 于vu 今kim 日nhật 。 或hoặc 裸lõa 形hình 單đơn 服phục 在tại 經Kinh 像tượng 前tiền 。 不bất 淨tịnh 脚cước 履lý 蹻 上thượng 殿điện 塔tháp 。 或hoặc 著trước [尸@(棄-ㄊ)] 屐kịch 入nhập 僧tăng 伽Già 藍Lam 。 涕thế 唾thóa 堂đường 房phòng 污ô 佛Phật 僧Tăng 地địa 。 或hoặc 共cộng 僧tăng 同đồng 宿tú/túc 污ô 彼bỉ 法Pháp 衣y 。 乘thừa 車xa 策sách 馬mã 排bài 突đột 寺tự 舍xá 。 如như 是thị 等đẳng 罪tội 。 於ư 三Tam 寶Bảo 間gián 。 所sở 起khởi 罪tội 障chướng 。 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 今kim 日nhật 至chí 誠thành 向hướng 十thập 方phương 佛Phật 尊tôn 法pháp 聖thánh 眾chúng 前tiền 。 歸quy 命mạng 懺sám 悔hối 。 願nguyện 弟đệ 子tử 等đẳng 。 承thừa 是thị 懺sám 悔hối 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 間gián 所sở 有hữu 罪tội 障chướng 。 所sở 生sanh 功công 德đức 。 願nguyện 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 常thường 值trị 三Tam 寶Bảo 。 尊tôn 仰ngưỡng 恭cung 敬kính 無vô 有hữu 厭yếm 足túc 。 天thiên 繒tăng 妙diệu 綵thải 寶bảo 絞giảo 絡lạc 臺đài 。 百bách 千thiên 妓kỹ 樂nhạc 珍trân 異dị 華hoa 香hương 。 非phi 世thế 所sở 有hữu 。 常thường 以dĩ 供cúng 養dường 。 若nhược 未vị 成thành 佛Phật 先tiên 往vãng 勸khuyến 請thỉnh 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 若nhược 入nhập 涅Niết 槃Bàn 願nguyện 我ngã 常thường 得đắc 獻hiến 最tối 後hậu 供cung 。 於ư 眾chúng 僧Tăng 中trung 修tu 六Lục 和Hòa 敬Kính 。 得đắc 自tự 在tại 力lực 興hưng 隆long 三Tam 寶Bảo 。 上thượng 弘hoằng 佛Phật 道Đạo 下hạ 化hóa 眾chúng 生sanh 。 大Đại 乘Thừa 蓮liên 華hoa 寶bảo 達đạt 問vấn 答đáp 報báo 應ứng 沙Sa 門Môn 經kinh 寶bảo 達đạt 頃khoảnh 前tiền 更cánh 入nhập 一nhất 耕canh 田điền 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 名danh 曰viết 耕canh 田điền 地địa 獄ngục 。 其kỳ 地địa 獄ngục 縱túng 廣quảng 二nhị 十thập 由do 旬tuần 。 鐵thiết 壁bích 周chu 匝táp 猛mãnh 火hỏa 絕tuyệt 焰diễm 。 上thượng 火hỏa 下hạ 徹triệt 下hạ 火hỏa 上thượng 徹triệt 。 其kỳ 炎diễm 俱câu 熾sí 。 烟yên 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 。 爾nhĩ 時thời 獄ngục 中trung 地địa 生sanh 鐵thiết 刀đao 。 其kỳ 刃nhận 仰ngưỡng 向hướng 刃nhận 上thượng 火hỏa 然nhiên 來lai 燒thiêu 罪tội 人nhân 。 罪tội 人nhân 忙mang [慄-木+(革*月)] 精tinh 神thần 飛phi 颺dương 。 魂hồn 靈linh 怗 怕phạ 晃hoảng 惱não 幽u 冥minh 而nhi 不bất 自tự 覺giác 。 受thọ 罪tội 千thiên 端đoan 苦khổ 痛thống 萬vạn 億ức 。 其kỳ 地địa 獄ngục 中trung 有hữu 鐵thiết 牛ngưu 犁lê 地địa 火hỏa 焰diễm 俱câu 起khởi 。 東đông 門môn 之chi 中trung 有hữu 六lục 千thiên 罪tội 人nhân 。 口khẩu 眼nhãn 火hỏa 然nhiên 烟yên 焰diễm 俱câu 發phát 。 身thân 手thủ 六lục 根căn 火hỏa 流lưu 如như 水thủy 。 罪tội 人nhân 沙Sa 門Môn 而nhi 不bất 肯khẳng 前tiền 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 手thủ 捉tróc 鐵thiết 叉xoa 。 望vọng 背bối/bội 而nhi 撞chàng 胸hung 前tiền 而nhi 出xuất 。 手thủ 捉tróc 鐵thiết 鈎câu 望vọng 骸hài 而nhi 搭 步bộ 步bộ 來lai 前tiền 。 中trung 有hữu 鐵thiết 狗cẩu 來lai 飲ẩm 其kỳ 血huyết 。 復phục 有hữu 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 食thực 其kỳ 肉nhục 。 爾nhĩ 時thời 罪tội 人nhân 沙Sa 門Môn 手thủ 捉tróc 鐵thiết 犁lê 耕canh 其kỳ 地địa 。 其kỳ 地địa 火hỏa 然nhiên 隨tùy 流lưu 而nhi 去khứ 。 其kỳ 犁lê 揚dương 中trung 亦diệc 皆giai 火hỏa 流lưu 來lai 燒thiêu 罪tội 人nhân 。 地địa 生sanh 穀cốc 草thảo 皆giai 亦diệc 火hỏa 然nhiên 。 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 萬vạn 死tử 萬vạn 生sanh 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 精tinh 神thần 飃 浪lãng 魂hồn 魄phách 幽u 冥minh 。 經kinh 千thiên 萬vạn 劫kiếp 始thỉ 得đắc 為vi 人nhân 。 聾lung 盲manh 瘖âm 瘂á 。 為vi 人nhân 所sở 憎tăng 。 橫hoạnh/hoành 為vi 官quan 事sự 縣huyện 官quan 閉bế 纏triền 。 身thân 生sanh 惡ác 瘡sang 遊du 於ư 草thảo 野dã 。 寶bảo 達đạt 問vấn 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 行hành 何hà 等đẳng 行hành 今kim 受thọ 此thử 苦khổ 。 馬mã 頭đầu 羅la 剎sát 答đáp 曰viết 。 此thử 諸chư 沙Sa 門Môn 。 受thọ 佛Phật 禁cấm 戒giới 不bất 懼cụ 三tam 惡ác 八bát 難nạn 。 受thọ 罪tội 破phá 戒giới 無vô 善thiện 。 耕canh 田điền 種chúng 植thực 。 名danh 為vi 破phá 戒giới 。 手thủ 自tự 作tác 食thực 還hoàn 取thủ 自tự 食thực 自tự 殺sát 草thảo 木mộc 。 亦diệc 如như 外ngoại 道đạo 。 旃chiên 陀đà 羅la 等đẳng 。 無vô 慚tàm 愧quý 心tâm 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 墮đọa 此thử 地địa 獄ngục 。 寶bảo 達đạt 悲bi 泣khấp 說thuyết 此thử 偈kệ 言ngôn 。 嗚ô 呼hô 難nan 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 顛điên 倒đảo 見kiến 。 已dĩ 得đắc 渡độ 大đại 海hải 。 而nhi 沒một 其kỳ 深thâm 淵uyên 。 已dĩ 得đắc 離ly 生sanh 盲manh 。 還hoàn 復phục 失thất 光quang 明minh 。 已dĩ 得đắc 無vô 為vi 道đạo 。 還hoàn 墮đọa 有hữu 為vi 中trung 。 已dĩ 得đắc 離ly 生sanh 死tử 。 還hoàn 被bị 欲dục 火hỏa 燒thiêu 。 寶bảo 達đạt 菩Bồ 薩Tát 說thuyết 偈kệ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 名danh 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com