增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三Tam 藏Tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch 苦khổ 樂lạc 品phẩm 第đệ 二nhị 十thập 九cửu ( 一nhất ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 有hữu 四tứ 人nhân 。 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 或hoặc 有hữu 人nhân 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 有hữu 人nhân 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 人nhân 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 人nhân 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 云vân 何hà 人nhân 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 生sanh 卑ty 賤tiện 家gia 。 或hoặc 殺sát 人nhân 種chủng/chúng 。 或hoặc 工công 師sư 種chủng/chúng 。 或hoặc 邪tà 道đạo 家gia 生sanh 。 及cập 餘dư 貧bần 匱quỹ 之chi 家gia 。 衣y 食thực 不bất 充sung 。 彼bỉ 人nhân 便tiện 生sanh 彼bỉ 家gia 。 然nhiên 復phục 彼bỉ 人nhân 無vô 有hữu 邪tà 見kiến 。 彼bỉ 便tiện 有hữu 此thử 見kiến 。 有hữu 施thí 。 有hữu 受thọ 者giả 。 有hữu 今kim 世thế 。 有hữu 後hậu 世thế 。 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 有hữu 父phụ 。 有hữu 母mẫu 。 世thế 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 等đẳng 受thọ 教giáo 者giả 。 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 果quả 報báo 。 若nhược 彼bỉ 有hữu 極cực 富phú 之chi 家gia 。 以dĩ 知tri 昔tích 日nhật 施thí 德đức 之chi 報báo 。 不bất 放phóng 逸dật 報báo 。 彼bỉ 若nhược 復phục 見kiến 無vô 衣y 食thực 家gia 者giả 。 知tri 此thử 人nhân 等đẳng 不bất 作tác 施thí 德đức 。 恒hằng 值trị 貧bần 賤tiện 。 我ngã 今kim 復phục 值trị 貧bần 賤tiện 。 無vô 有hữu 衣y 食thực 。 皆giai 由do 曩nam 日nhật 不bất 造tạo 福phước 故cố 。 誑cuống 惑hoặc 世thế 人nhân 。 行hành 放phóng 逸dật 法pháp 。 緣duyên 此thử 惡ác 行hạnh 之chi 報báo 。 今kim 值trị 貧bần 賤tiện 。 衣y 食thực 不bất 充sung 。 若nhược 復phục 見kiến 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 修tu 善thiện 法Pháp 者giả 。 便tiện 向hướng 懺sám 悔hối 。 改cải 往vãng 所sở 作tác 。 若nhược 復phục 所sở 有hữu 之chi 遺di 餘dư 。 與dữ 人nhân 等đẳng 分phần/phân 。 彼bỉ 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 善thiện 處xứ 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 多đa 財tài 饒nhiêu 寶bảo 。 無vô 所sở 乏phạp 短đoản 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 何hà 等đẳng 人nhân 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 苦khổ 。 於ư 是thị 。 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 生sanh 豪hào 族tộc 家gia 。 或hoặc 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 或hoặc 長trưởng 者giả 種chủng/chúng 。 或hoặc 大đại 姓tánh 家gia 。 及cập 諸chư 富phú 貴quý 之chi 家gia 。 衣y 食thực 充sung 足túc 。 便tiện 生sanh 彼bỉ 家gia 。 然nhiên 彼bỉ 人nhân 恒hằng 懷hoài 邪tà 見kiến 。 與dữ 邊biên 見kiến 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 彼bỉ 便tiện 有hữu 此thử 見kiến 。 無vô 施thí 。 無vô 受thọ 者giả 。 亦diệc 無vô 今kim 世thế 。 後hậu 世thế 之chi 報báo 。 亦diệc 無vô 父phụ 母mẫu 。 世thế 無vô 阿A 羅La 漢Hán 。 亦diệc 無vô 有hữu 得đắc 證chứng 者giả 。 亦diệc 復phục 無vô 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 彼bỉ 人nhân 有hữu 此thử 邪tà 見kiến 。 若nhược 復phục 見kiến 有hữu 富phú 貴quý 之chi 家gia 。 而nhi 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 人nhân 久cửu 有hữu 此thử 財tài 寶bảo 耳nhĩ 。 男nam 者giả 久cửu 是thị 男nam 。 女nữ 者giả 久cửu 是thị 女nữ 。 畜súc 生sanh 者giả 久cửu 是thị 畜súc 生sanh 。 不bất 好hảo 布bố 施thí 。 不bất 持trì 戒giới 律luật 。 若nhược 彼bỉ 見kiến 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 奉phụng 持trì 戒giới 者giả 。 起khởi 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 此thử 人nhân 虛hư 偽ngụy 。 何hà 處xứ 當đương 有hữu 福phước 報báo 之chi 應ưng/ứng 。 彼bỉ 人nhân 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 得đắc 作tác 人nhân 。 在tại 貧bần 窮cùng 家gia 生sanh 。 無vô 有hữu 衣y 食thực 。 身thân 體thể 倮khỏa 露lộ 。 衣y 食thực 不bất 充sung 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 苦khổ 。 何hà 等đẳng 人nhân 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 於ư 是thị 。 有hữu 人nhân 生sanh 貧bần 賤tiện 家gia 。 或hoặc 殺sát 人nhân 種chủng/chúng 。 或hoặc 工công 師sư 種chủng/chúng 。 及cập 諸chư 下hạ 劣liệt 之chi 家gia 。 無vô 有hữu 衣y 食thực 。 而nhi 此thử 人nhân 生sanh 彼bỉ 家gia 。 然nhiên 復phục 彼bỉ 人nhân 身thân 抱bão 邪tà 見kiến 。 與dữ 邊biên 見kiến 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 彼bỉ 人nhân 便tiện 有hữu 此thử 見kiến 。 無vô 施thí 。 無vô 有hữu 受thọ 者giả 。 亦diệc 無vô 今kim 世thế 。 後hậu 世thế 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 亦diệc 無vô 父phụ 母mẫu 。 世thế 無vô 阿A 羅La 漢Hán 。 不bất 好hảo 布bố 施thí 。 不bất 奉phụng 持trì 戒giới 。 若nhược 復phục 見kiến 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 興hưng 瞋sân 恚khuể 向hướng 賢hiền 聖thánh 人nhân 。 彼bỉ 人nhân 見kiến 貧bần 者giả 。 言ngôn 久cửu 來lai 有hữu 是thị 。 見kiến 富phú 者giả 。 言ngôn 久cửu 來lai 有hữu 是thị 。 見kiến 父phụ 者giả 。 昔tích 者giả 是thị 父phụ 。 見kiến 母mẫu 者giả 。 昔tích 者giả 是thị 母mẫu 。 彼bỉ 若nhược 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 。 若nhược 生sanh 人nhân 中trung 。 極cực 為vi 貧bần 賤tiện 。 衣y 食thực 不bất 充sung 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 彼bỉ 云vân 何hà 人nhân 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 或hoặc 有hữu 一nhất 人nhân 生sanh 富phú 貴quý 家gia 。 或hoặc 剎sát 利lợi 種chủng/chúng 。 或hoặc 梵Phạm 志Chí 種chủng/chúng 。 或hoặc 生sanh 國quốc 王vương 種chủng/chúng 。 或hoặc 長trưởng 者giả 種chủng/chúng 生sanh 。 及cập 諸chư 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 家gia 生sanh 。 所sở 生sanh 之chi 處xứ 。 無vô 有hữu 乏phạp 短đoản 。 彼bỉ 人nhân 便tiện 生sanh 此thử 家gia 。 然nhiên 後hậu 彼bỉ 人nhân 有hữu 正chánh 見kiến 。 無vô 有hữu 邪tà 見kiến 。 彼bỉ 便tiện 有hữu 此thử 見kiến 。 有hữu 施thí 。 有hữu 受thọ 者giả 。 有hữu 今kim 世thế 。 後hậu 世thế 。 世thế 有hữu 沙Sa 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 亦diệc 有hữu 善thiện 惡ác 之chi 報báo 。 有hữu 父phụ 。 有hữu 母mẫu 。 世thế 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 。 彼bỉ 人nhân 若nhược 復phục 見kiến 富phú 貴quý 之chi 家gia 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 者giả 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 此thử 人nhân 昔tích 日nhật 布bố 施thí 之chi 所sở 致trí 。 若nhược 復phục 見kiến 貧bần 賤tiện 之chi 家gia 。 此thử 人nhân 昔tích 者giả 。 皆giai 由do 不bất 布bố 施thí 故cố 。 故cố 我ngã 今kim 可khả 隨tùy 時thời 布bố 施thí 。 莫mạc 後hậu 更cánh 生sanh 貧bần 賤tiện 之chi 家gia 。 然nhiên 常thường 好hảo 喜hỷ 施thí 惠huệ 於ư 人nhân 。 彼bỉ 人nhân 若nhược 見kiến 沙Sa 門Môn 。 道đạo 士sĩ 者giả 。 隨tùy 時thời 問vấn 訊tấn 可khả 否phủ 之chi 宜nghi 。 供cung 給cấp 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 盡tận 惠huệ 施thí 之chi 。 若nhược 復phục 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 善thiện 處xứ 天thiên 上thượng 。 若nhược 人nhân 中trung 。 生sanh 富phú 貴quý 之chi 家gia 。 饒nhiêu 財tài 多đa 寶bảo 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 時thời 。 有hữu 一nhất 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 觀quán 今kim 世thế 眾chúng 生sanh 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 今kim 世thế 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 今kim 世thế 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 或hoặc 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 此thử 因nhân 緣duyên 。 使sử 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 復phục 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 苦khổ 。 亦diệc 復phục 有hữu 此thử 眾chúng 生sanh 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 亦diệc 復phục 有hữu 眾chúng 生sanh 。 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 。 復phục 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 苦khổ 。 復phục 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 復phục 以dĩ 何hà 因nhân 緣duyên 。 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 若nhược 人nhân 壽thọ 百bách 歲tuế 。 正chánh 可khả 十thập 十thập 耳nhĩ 。 若nhược 使sử 壽thọ 終chung 冬đông 。 夏hạ 。 春xuân 。 秋thu 。 若nhược 復phục 。 比Tỳ 丘Kheo 。 百bách 歲tuế 之chi 中trung 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 百bách 歲tuế 之chi 中trung 。 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 作tác 諸chư 邪tà 見kiến 。 彼bỉ 於ư 異dị 時thời 。 或hoặc 冬đông 受thọ 樂lạc 。 夏hạ 受thọ 苦khổ 。 若nhược 百bách 歲tuế 之chi 中trung 。 功công 德đức 具cụ 足túc 。 未vị 曾tằng 有hữu 短đoản 。 若nhược 復phục 在tại 中trung 百bách 歲tuế 之chi 內nội 。 在tại 諸chư 邪tà 見kiến 。 造tạo 不bất 善thiện 行hành 。 先tiên 受thọ 其kỳ 罪tội 。 後hậu 受thọ 其kỳ 福phước 。 若nhược 復phục 少thiểu 時thời 作tác 福phước 。 長trường/trưởng 時thời 作tác 罪tội 。 後hậu 生sanh 之chi 時thời 少thiểu 時thời 受thọ 福phước 。 長trường/trưởng 時thời 受thọ 罪tội 。 若nhược 復phục 少thiểu 時thời 作tác 罪tội 。 長trường/trưởng 復phục 作tác 罪tội 。 彼bỉ 人nhân 後hậu 生sanh 之chi 時thời 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 若nhược 復phục 於ư 少thiểu 時thời 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 分phần/phân 檀đàn 布bố 施thí 。 彼bỉ 於ư 後hậu 生sanh 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 是thị 謂vị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 亦diệc 由do 此thử 因nhân 緣duyên 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 苦khổ 。 亦diệc 由do 此thử 因nhân 緣duyên 先tiên 苦khổ 而nhi 後hậu 苦khổ 。 亦diệc 由do 此thử 因nhân 緣duyên 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 當đương 行hành 布bố 施thí 。 求cầu 此thử 先tiên 樂nhạc/nhạo/lạc 而nhi 後hậu 樂nhạc/nhạo/lạc 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 汝nhữ 所sở 言ngôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 成thành 涅Niết 槃Bàn 及cập 阿A 羅La 漢Hán 道Đạo 。 乃nãi 至chí 佛Phật 道Đạo 。 當đương 於ư 中trung 行hành 布bố 施thí 。 作tác 諸chư 功công 德đức 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 二nhị ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 人nhân 出xuất 現hiện 於ư 世thế 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 或hoặc 有hữu 人nhân 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 不bất 樂nhạo 。 或hoặc 有hữu 人nhân 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 身thân 不bất 樂nhạo 。 或hoặc 有hữu 人nhân 心tâm 亦diệc 不bất 樂nhạo 身thân 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 或hoặc 有hữu 人nhân 身thân 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 彼bỉ 何hà 等đẳng 人nhân 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 不bất 樂nhạo 。 於ư 是thị 。 作tác 福phước 凡phàm 夫phu 人nhân 。 於ư 四tứ 事sự 供cúng 養dường 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 無vô 所sở 短đoản 乏phạp 。 但đãn 不bất 免miễn 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 。 地địa 獄ngục 道đạo 。 亦diệc 復phục 不bất 免miễn 惡ác 趣thú 中trung 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 身thân 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 不bất 樂nhạo 。 彼bỉ 何hà 等đẳng 人nhân 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 身thân 不bất 樂nhạo 。 所sở 謂vị 阿A 羅La 漢Hán 不bất 作tác 功công 德đức 。 於ư 是thị 四tứ 事sự 供cúng 養dường 之chi 中trung 。 不bất 能năng 自tự 辦biện 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 但đãn 免miễn 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 之chi 道đạo 。 猶do 如như 羅La 漢Hán 唯duy 喻dụ 比Tỳ 丘Kheo 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 身thân 不bất 樂nhạo 。 彼bỉ 何hà 等đẳng 人nhân 身thân 亦diệc 不bất 樂nhạo 心tâm 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 所sở 謂vị 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 不bất 作tác 功công 德đức 。 不bất 能năng 得đắc 四tứ 事sự 供cúng 養dường 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 恒hằng 不bất 免miễn 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 道đạo 。 是thị 謂vị 此thử 人nhân 身thân 亦diệc 不bất 樂nhạo 心tâm 亦diệc 不bất 樂nhạo 。 彼bỉ 何hà 等đẳng 人nhân 身thân 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 心tâm 亦diệc 樂nhạc/nhạo/lạc 。 所sở 謂vị 作tác 功công 德đức 阿A 羅La 漢Hán 。 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 無vô 所sở 短đoản 乏phạp 。 衣y 被bị 。 飲ẩm 食thực 。 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 復phục 免miễn 地địa 獄ngục 。 餓ngạ 鬼quỷ 。 畜súc 生sanh 道đạo 。 所sở 謂vị 尸thi 波ba 羅ra 比Tỳ 丘Kheo 是thị 。 是thị 謂vị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 間gian 有hữu 此thử 四tứ 人nhân 。 是thị 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 當đương 如như 尸thi 波ba 羅ra 比Tỳ 丘Kheo 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 三tam ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 當đương 說thuyết 四tứ 梵phạm 之chi 福phước 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 若nhược 有hữu 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 未vị 曾tằng 起khởi 偷thâu 婆bà 處xứ 。 於ư 中trung 能năng 起khởi 偷thâu 婆bà 者giả 。 是thị 謂vị 初sơ 梵phạm 之chi 福phước 也dã 。 復phục 次thứ 。 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 補bổ 治trị 故cố 寺tự 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 二nhị 受thọ 梵phạm 之chi 福phước 也dã 。 復phục 次thứ 。 信tín 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 和hòa 合hợp 聖thánh 眾chúng 者giả 。 是thị 謂vị 第đệ 三tam 受thọ 梵phạm 之chi 福phước 。 復phục 次thứ 。 若nhược 多đa 薩tát 阿a 竭kiệt 初sơ 轉chuyển 法Pháp 輪luân 時thời 。 諸chư 天thiên 。 世thế 人nhân 勸khuyến 請thỉnh 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 謂vị 第đệ 四tứ 受thọ 梵phạm 之chi 福phước 。 是thị 謂vị 四tứ 受thọ 梵phạm 之chi 福phước 。 爾nhĩ 時thời 。 有hữu 異dị 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 梵Phạm 天Thiên 之chi 福phước 竟cánh 為vi 多đa 少thiểu 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 諦đế 聽thính 。 諦đế 聽thính 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 吾ngô 今kim 當đương 說thuyết 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 對đối 曰viết 。 如như 是thị 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 閻Diêm 浮Phù 里lý 地địa 東đông 西tây 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 南nam 北bắc 二nhị 萬vạn 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 地địa 形hình 像tượng 車xa 。 其kỳ 中trung 眾chúng 生sanh 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 正chánh 可khả 與dữ 一nhất 輪luân 王vương 功công 德đức 等đẳng 。 瞿cù 耶da 尼ni 縱túng 廣quảng 三tam 十thập 二nhị 萬vạn 里lý 。 地địa 形hình 如như 半bán 月nguyệt 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 閻Diêm 浮Phù 地địa 人nhân 民dân 。 及cập 一nhất 輪luân 王vương 之chi 德đức 。 比tỉ 彼bỉ 人nhân 者giả 。 與dữ 彼bỉ 一nhất 人nhân 德đức 等đẳng 。 復phục 次thứ 。 比Tỳ 丘Kheo 。 弗phất 于vu 逮đãi 里lý 地địa 縱túng 廣quảng 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 地địa 形hình 方phương 正chánh 。 計kế 閻Diêm 浮Phù 里lý 地địa 及cập 瞿cù 耶da 尼ni 二nhị 方phương 之chi 福phước 。 故cố 不bất 如như 彼bỉ 弗phất 于vu 逮đãi 一nhất 人nhân 之chi 福phước 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 欝uất 單đơn 曰viết 縱túng 廣quảng 四tứ 十thập 萬vạn 里lý 。 地địa 形hình 如như 月nguyệt 滿mãn 。 計kế 三tam 方phương 人nhân 民dân 之chi 福phước 。 故cố 不bất 如như 欝uất 單đơn 曰viết 一nhất 人nhân 之chi 福phước 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 計kế 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 之chi 福phước 。 故cố 不bất 如như 四Tứ 天Thiên 王Vương 之chi 德đức 。 計kế 四tứ 天thiên 下hạ 人nhân 民dân 之chi 福phước 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 故cố 不bất 如như 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 之chi 福phước 。 計kế 四tứ 天thiên 下hạ 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 故cố 不bất 如như 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 一nhất 人nhân 之chi 福phước 。 計kế 四tứ 天thiên 下hạ 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 及cập 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 及cập 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 故cố 不bất 如như 一nhất 豔Diễm 天Thiên 之chi 福phước 。 計kế 四tứ 天thiên 下hạ 。 及cập 四Tứ 天Thiên 王Vương 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 及cập 豔Diễm 天Thiên 。 故cố 不bất 如như 一nhất 兜đâu 術thuật 天thiên 福phước 。 計kế 從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 至chí 兜đâu 術thuật 天thiên 之chi 福phước 。 故cố 不bất 如như 一nhất 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 之chi 福phước 。 計kế 從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 至chí 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 之chi 福phước 。 故cố 不bất 如như 一nhất 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 之chi 福phước 。 計kế 從tùng 四tứ 天thiên 下hạ 至chí 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 之chi 福phước 。 故cố 不bất 如như 一nhất 梵Phạm 天Thiên 王Vương 之chi 福phước 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 此thử 是thị 梵Phạm 天Thiên 之chi 福phước 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 。 求cầu 其kỳ 福phước 者giả 。 此thử 是thị 其kỳ 量lượng 也dã 。 是thị 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 求cầu 梵Phạm 天Thiên 福phước 者giả 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 成thành 其kỳ 功công 德đức 。 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 四tứ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 有hữu 四tứ 種chủng 食thực 。 長trưởng 養dưỡng 眾chúng 生sanh 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 摶đoàn 食thực 或hoặc 大đại 。 或hoặc 小tiểu 。 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 。 念niệm 食thực 。 識thức 食thực 。 是thị 謂vị 四tứ 食thực 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 摶đoàn 食thực 。 彼bỉ 摶đoàn 食thực 者giả 。 如như 今kim 人nhân 中trung 所sở 食thực 。 諸chư 入nhập 口khẩu 之chi 物vật 可khả 食thực 噉đạm 者giả 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 摶đoàn 食thực 。 云vân 何hà 名danh 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 。 所sở 謂vị 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 食thực 者giả 。 衣y 裳thường 。 繖tản 蓋cái 。 雜tạp 香hương 華hoa 。 熏huân 火hỏa 及cập 香hương 油du 。 與dữ 婦phụ 人nhân 集tập 聚tụ 。 諸chư 餘dư 身thân 體thể 所sở 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 者giả 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 更cánh 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 食thực 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 念niệm 食thực 。 諸chư 意ý 中trung 所sở 念niệm 想tưởng 。 所sở 思tư 惟duy 者giả 。 或hoặc 以dĩ 口khẩu 說thuyết 。 或hoặc 以dĩ 體thể 觸xúc 。 及cập 諸chư 所sở 持trì 之chi 法pháp 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 念niệm 食thực 。 彼bỉ 云vân 何hà 為vi 識thức 食thực 。 所sở 念niệm 識thức 者giả 。 意ý 之chi 所sở 知tri 。 梵Phạm 天Thiên 為vi 首thủ 。 乃nãi 至chí 有hữu 想tưởng 。 無Vô 想Tưởng 天Thiên 。 以dĩ 識thức 為vi 食thực 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 識thức 食thực 。 是thị 謂vị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 此thử 四tứ 食thực 。 眾chúng 生sanh 之chi 類loại 。 以dĩ 此thử 四tứ 食thực 。 流lưu 轉chuyển 生sanh 死tử 。 從tùng 今kim 世thế 至chí 後hậu 世thế 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 共cộng 捨xả 離ly 此thử 四tứ 食thực 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 五ngũ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 辯biện 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 義nghĩa 辯biện 。 法pháp 辯biện 。 辭từ 辯biện 。 應ưng/ứng 辯biện 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 義nghĩa 辯biện 。 所sở 謂vị 義nghĩa 辯biện 者giả 。 彼bỉ 彼bỉ 之chi 所sở 說thuyết 。 若nhược 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 之chi 所sở 說thuyết 。 皆giai 能năng 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 義nghĩa 辯biện 也dã 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 法pháp 辯biện 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 所sở 謂vị 契Khế 經Kinh 。 祇kỳ 夜dạ 。 本bổn 末mạt 。 偈kệ 。 因nhân 緣duyên 。 授thọ 決quyết 。 已dĩ 說thuyết 。 造tạo 頌tụng 。 生sanh 經kinh 。 方Phương 等Đẳng 。 合hợp 集tập 。 未vị 曾tằng 有hữu 。 及cập 諸chư 有hữu 為vi 法pháp 。 無Vô 為Vi 法Pháp 。 有hữu 漏lậu 法pháp 。 無vô 漏lậu 法pháp 。 諸chư 法pháp 之chi 實thật 。 不bất 可khả 沮trở 壞hoại 。 所sở 可khả 總tổng 持trì 者giả 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 法pháp 辯biện 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 辭từ 辯biện 。 若nhược 前tiền 眾chúng 生sanh 。 長trường 短đoản 之chi 語ngữ 。 男nam 語ngữ 。 女nữ 語ngữ 。 佛Phật 語ngữ 。 梵Phạm 志Chí 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 之chi 語ngữ 。 阿a 須tu 倫luân 。 迦ca 留lưu 羅la 。 甄chân 陀đà 羅la 彼bỉ 之chi 所sở 說thuyết 。 隨tùy 彼bỉ 根căn 原nguyên 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 辭từ 辯biện 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 應ưng/ứng 辯biện 。 當đương 說thuyết 法pháp 時thời 。 無vô 有hữu 怯khiếp 弱nhược 。 無vô 有hữu 畏úy 懼cụ 。 能năng 和hòa 悅duyệt 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 應ưng/ứng 辯biện 。 我ngã 今kim 當đương 教giáo 勅sắc 汝nhữ 。 當đương 如như 摩Ma 訶Ha 拘Câu 絺Hy 羅La 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 拘Câu 絺Hy 羅La 有hữu 此thử 四tứ 辯biện 。 能năng 與dữ 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 如như 我ngã 今kim 日nhật 。 觀quán 諸chư 眾chúng 中trung 。 得đắc 四tứ 辯biện 才tài 。 無vô 有hữu 出xuất 拘Câu 絺Hy 羅La 。 若nhược 此thử 四tứ 辯biện 。 如Như 來Lai 之chi 所sở 有hữu 。 是thị 故cố 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 成thành 四tứ 辯biện 才tài 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 六lục ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 事sự 終chung 不bất 可khả 思tư 惟duy 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 世thế 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 龍long 國quốc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 佛Phật 國quốc 境cảnh 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 不bất 由do 此thử 處xứ 得đắc 至chí 滅diệt 盡tận 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 眾chúng 生sanh 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 此thử 眾chúng 生sanh 為vi 從tùng 何hà 來lai 。 為vi 從tùng 何hà 去khứ 。 復phục 從tùng 何hà 起khởi 。 從tùng 此thử 終chung 當đương 從tùng 何hà 生sanh 。 如như 是thị 。 眾chúng 生sanh 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 世thế 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 諸chư 有hữu 邪tà 見kiến 之chi 人nhân 。 世thế 界giới 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 世thế 界giới 不bất 斷đoán/đoạn 滅diệt 。 世thế 界giới 有hữu 邊biên 。 世thế 界giới 無vô 邊biên 。 是thị 命mạng 。 是thị 身thân 。 非phi 命mạng 。 非phi 身thân 。 梵Phạm 天Thiên 之chi 所sở 造tạo 。 諸chư 大đại 鬼quỷ 神thần 作tác 此thử 世thế 界giới 耶da 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 梵Phạm 天Thiên 造tạo 人nhân 民dân 。 世thế 間gian 鬼quỷ 所sở 造tạo 。 或hoặc 能năng 諸chư 鬼quỷ 作tác 。 此thử 語ngữ 誰thùy 當đương 定định 。 欲dục 恚khuể 之chi 所sở 纏triền 。 三tam 者giả 俱câu 共cộng 等đẳng 。 心tâm 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 世thế 俗tục 有hữu 災tai 變biến 。 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 間gian 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 龍long 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 此thử 雨vũ 為vi 從tùng 龍long 口khẩu 出xuất 耶da 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 雨vũ 渧đế 不bất 從tùng 龍long 口khẩu 出xuất 也dã 。 為vi 從tùng 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 出xuất 耶da 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 雨vũ 渧đế 不bất 從tùng 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 出xuất 。 但đãn 龍long 意ý 之chi 所sở 念niệm 。 若nhược 念niệm 惡ác 亦diệc 雨vũ 。 若nhược 念niệm 善thiện 亦diệc 雨vũ 。 亦diệc 由do 行hành 本bổn 而nhi 作tác 此thử 雨vũ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 今kim 須Tu 彌Di 山Sơn 腹phúc 有hữu 天thiên 。 名danh 曰viết 大đại 力lực 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 之chi 所sở 念niệm 。 亦diệc 能năng 作tác 雨vũ 。 然nhiên 雨vũ 不bất 從tùng 彼bỉ 天thiên 口khẩu 出xuất 。 眼nhãn 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 出xuất 也dã 。 皆giai 由do 彼bỉ 天thiên 有hữu 神thần 力lực 故cố 。 而nhi 能năng 作tác 雨vũ 。 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 龍long 境cảnh 界giới 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 云vân 何hà 佛Phật 國quốc 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 為vì 是thị 父phụ 母mẫu 所sở 造tạo 耶da 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 清thanh 淨tịnh 無vô 穢uế 。 受thọ 諸chư 天thiên 氣khí 。 為vì 是thị 人nhân 所sở 造tạo 耶da 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 以dĩ 過quá 人nhân 行hành 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 為vì 是thị 大đại 身thân 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 不bất 可khả 造tạo 作tác 。 非phi 諸chư 天thiên 所sở 及cập 。 如Như 來Lai 壽thọ 為vi 短đoản 耶da 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如Như 來Lai 有hữu 四Tứ 神Thần 足Túc 。 如Như 來Lai 為vi 長trường 壽thọ 耶da 。 此thử 亦diệc 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 然nhiên 復phục 如Như 來Lai 故cố 興hưng 世thế 間gian 周chu 旋toàn 。 與dữ 善thiện 權quyền 方phương 便tiện 相tương 應ứng 。 如Như 來Lai 身thân 者giả 。 不bất 可khả 摸mạc 則tắc 。 不bất 可khả 言ngôn 長trường/trưởng 。 言ngôn 短đoản 。 音âm 聲thanh 亦diệc 不bất 可khả 法pháp 則tắc 。 如Như 來Lai 梵Phạm 音âm 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 辯biện 才tài 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 世thế 間gian 人nhân 民dân 。 之chi 所sở 能năng 及cập 。 如như 是thị 佛Phật 境cảnh 界giới 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 此thử 四tứ 處xứ 。 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 非phi 是thị 常thường 人nhân 之chi 所sở 思tư 議nghị 。 然nhiên 此thử 四tứ 事sự 無vô 善thiện 根căn 本bổn 。 亦diệc 不bất 由do 此thử 得đắc 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 不bất 至chí 休hưu 息tức 之chi 處xứ 。 乃nãi 至chí 不bất 到đáo 涅Niết 槃Bàn 之chi 處xứ 。 但đãn 令linh 人nhân 狂cuồng 惑hoặc 。 心tâm 意ý 錯thác 亂loạn 。 起khởi 諸chư 疑nghi 結kết 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 過quá 去khứ 久cửu 遠viễn 。 此thử 舍Xá 衛Vệ 城Thành 中trung 有hữu 一nhất 凡phàm 人nhân 。 便tiện 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 當đương 思tư 議nghị 世thế 界giới 。 是thị 時thời 。 彼bỉ 人nhân 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 在tại 一nhất 華hoa 池trì 水thủy 側trắc 。 結kiết 跏già 趺phu 坐tọa 。 思tư 惟duy 世thế 界giới 。 此thử 世thế 界giới 云vân 何hà 成thành 。 云vân 何hà 敗bại 。 誰thùy 造tạo 此thử 世thế 界giới 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 為vi 從tùng 何hà 來lai 。 為vi 從tùng 何hà 出xuất 。 為vi 何hà 時thời 生sanh 。 是thị 時thời 。 彼bỉ 人nhân 思tư 議nghị 。 此thử 時thời 便tiện 見kiến 池trì 水thủy 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 兵binh 出xuất 入nhập 。 是thị 時thời 。 彼bỉ 人nhân 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 狂cuồng 惑hoặc 。 心tâm 意ý 錯thác 亂loạn 。 世thế 間gian 無vô 者giả 。 我ngã 今kim 見kiến 之chi 。 時thời 。 彼bỉ 人nhân 還hoàn 入nhập 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 在tại 里lý 巷hạng 之chi 中trung 作tác 是thị 說thuyết 。 諸chư 賢hiền 當đương 知tri 。 世thế 界giới 無vô 者giả 。 我ngã 今kim 見kiến 之chi 。 是thị 時thời 。 眾chúng 多đa 人nhân 報báo 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 云vân 何hà 世thế 間gian 無vô 者giả 。 汝nhữ 今kim 見kiến 之chi 。 時thời 。 此thử 人nhân 報báo 眾chúng 多đa 人nhân 曰viết 。 我ngã 向hướng 者giả 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 世thế 界giới 為vi 從tùng 何hà 生sanh 。 便tiện 出xuất 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 在tại 華hoa 池trì 側trắc 。 作tác 是thị 思tư 議nghị 。 世thế 界giới 為vi 從tùng 何hà 來lai 。 誰thùy 造tạo 此thử 世thế 界giới 。 此thử 眾chúng 生sanh 類loại 從tùng 何hà 而nhi 來lai 。 為vi 誰thùy 所sở 生sanh 。 若nhược 命mạng 終chung 者giả 。 當đương 生sanh 何hà 處xứ 。 我ngã 當đương 思tư 議nghị 。 此thử 時thời 。 便tiện 見kiến 池trì 水thủy 中trung 有hữu 四tứ 種chủng 兵binh 出xuất 入nhập 。 世thế 界giới 無vô 者giả 。 我ngã 今kim 見kiến 之chi 。 是thị 時thời 。 眾chúng 多đa 人nhân 報báo 彼bỉ 人nhân 曰viết 。 如như 汝nhữ 實thật 狂cuồng 愚ngu 。 池trì 水thủy 之chi 中trung 那na 得đắc 四tứ 種chủng 兵binh 。 諸chư 世thế 界giới 狂cuồng 愚ngu 之chi 中trung 。 汝nhữ 最tối 為vi 上thượng 。 是thị 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 。 我ngã 觀quán 此thử 義nghĩa 已dĩ 。 故cố 告cáo 汝nhữ 等đẳng 耳nhĩ 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 此thử 非phi 善thiện 本bổn 功công 德đức 。 不bất 得đắc 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 亦diệc 復phục 不bất 得đắc 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 處xứ 。 然nhiên 思tư 議nghị 此thử 者giả 。 則tắc 令linh 人nhân 狂cuồng 。 心tâm 意ý 錯thác 亂loạn 。 然nhiên 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 彼bỉ 人nhân 實thật 見kiến 四tứ 種chủng 之chi 兵binh 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 昔tích 日nhật 諸chư 天thiên 與dữ 阿a 須tu 倫luân 共cộng 鬪đấu 。 當đương 共cộng 鬪đấu 時thời 。 諸chư 天thiên 得đắc 勝thắng 。 阿a 須tu 倫luân 不bất 如như 。 是thị 時thời 。 阿a 須tu 倫luân 便tiện 懷hoài 恐khủng 怖bố 。 化hóa 形hình 極cực 使sử 小tiểu 。 從tùng 藕ngẫu 根căn 孔khổng 中trung 過quá 。 佛Phật 眼nhãn 之chi 所sở 見kiến 非phi 餘dư 者giả 所sở 及cập 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 思tư 議nghị 四Tứ 諦Đế 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 此thử 四Tứ 諦Đế 者giả 。 有hữu 義nghĩa 。 有hữu 理lý 。 得đắc 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 行hành 沙Sa 門Môn 法Pháp 。 得đắc 至chí 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 捨xả 離ly 此thử 世thế 界giới 之chi 法pháp 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 思tư 議nghị 四Tứ 諦Đế 。 知tri 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 七thất ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四Tứ 神Thần 足Túc 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 自tự 在tại 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 心tâm 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 精tinh 進tấn 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 誡giới 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 彼bỉ 云vân 何hà 為vi 自tự 在tại 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 所sở 謂vị 諸chư 有hữu 三tam 昧muội 。 自tự 在tại 意ý 所sở 欲dục 。 心tâm 所sở 樂lạc 。 使sử 身thân 體thể 輕khinh 便tiện 。 能năng 隱ẩn 形hình 極cực 細tế 。 是thị 謂vị 第đệ 一nhất 神thần 足túc 。 彼bỉ 云vân 何hà 心tâm 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 所sở 謂vị 心tâm 所sở 知tri 法pháp 。 遍biến 滿mãn 十thập 方phương 。 石thạch 壁bích 皆giai 過quá 。 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 心tâm 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 。 精tinh 進tấn 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 所sở 謂vị 此thử 三tam 昧muội 無vô 有hữu 懈giải 惓quyền 。 亦diệc 無vô 所sở 畏úy 。 有hữu 勇dũng 猛mãnh 意ý 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 精tinh 進tấn 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 彼bỉ 云vân 何hà 名danh 為vi 。 誡giới 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 諸chư 有hữu 三tam 昧muội 。 知tri 眾chúng 生sanh 心tâm 中trung 所sở 念niệm 。 生sanh 時thời 。 滅diệt 時thời 。 皆giai 悉tất 知tri 之chi 。 有hữu 欲dục 心tâm 。 無vô 欲dục 心tâm 。 有hữu 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 無vô 瞋sân 恚khuể 心tâm 。 有hữu 愚ngu 癡si 心tâm 。 無vô 愚ngu 癡si 心tâm 。 有hữu 疾tật 心tâm 。 無vô 疾tật 心tâm 。 有hữu 亂loạn 心tâm 。 無vô 亂loạn 心tâm 。 有hữu 少thiểu 心tâm 。 無vô 少thiểu 心tâm 。 有hữu 大đại 心tâm 。 無vô 大đại 心tâm 。 有hữu 量lượng 心tâm 。 無vô 量lượng 心tâm 。 有hữu 定định 心tâm 。 無vô 定định 心tâm 。 有hữu 解giải 脫thoát 心tâm 。 無vô 解giải 脫thoát 心tâm 。 一nhất 切thiết 了liễu 知tri 。 是thị 謂vị 名danh 為vi 誡giới 三tam 昧muội 行hành 盡tận 神thần 足túc 。 如như 是thị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 此thử 四Tứ 神Thần 足Túc 。 欲dục 知tri 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 中trung 所sở 念niệm 者giả 。 當đương 修tu 行hành 此thử 四Tứ 神Thần 足Túc 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 八bát ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四tứ 愛ái 起khởi 之chi 法pháp 。 若nhược 比Tỳ 丘Kheo 愛ái 起khởi 時thời 便tiện 起khởi 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 比Tỳ 丘Kheo 緣duyên 衣y 服phục 故cố 便tiện 起khởi 愛ái 。 由do 乞khất 食thực 故cố 便tiện 起khởi 愛ái 。 由do 床sàng 坐tọa 故cố 便tiện 起khởi 愛ái 。 由do 醫y 藥dược 故cố 比Tỳ 丘Kheo 便tiện 起khởi 愛ái 。 是thị 謂vị 。 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 此thử 四tứ 起khởi 愛ái 之chi 法pháp 。 有hữu 所sở 染nhiễm 著trước 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 著trước 衣y 裳thường 者giả 。 我ngã 不bất 說thuyết 此thử 人nhân 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彼bỉ 未vị 得đắc 衣y 時thời 。 便tiện 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 興hưng 想tưởng 著trước 念niệm 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 著trước 是thị 食thực 者giả 。 我ngã 不bất 說thuyết 此thử 人nhân 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彼bỉ 未vị 得đắc 乞khất 食thực 時thời 。 便tiện 興hưng 瞋sân 恚khuể 。 興hưng 想tưởng 著trước 念niệm 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 著trước 床sàng 座tòa 者giả 。 不bất 說thuyết 此thử 人nhân 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彼bỉ 未vị 得đắc 床sàng 座tòa 時thời 。 便tiện 起khởi 瞋sân 恚khuể 。 興hưng 想tưởng 著trước 念niệm 。 其kỳ 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 著trước 醫y 藥dược 者giả 。 我ngã 不bất 說thuyết 此thử 人nhân 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 彼bỉ 未vị 得đắc 醫y 藥dược 時thời 。 便tiện 興hưng 瞋sân 恚khuể 。 起khởi 想tưởng 著trước 念niệm 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 當đương 說thuyết 衣y 裳thường 二nhị 事sự 。 亦diệc 當đương 親thân 近cận 。 亦diệc 當đương 不bất 親thân 近cận 。 云vân 何hà 親thân 近cận 。 云vân 何hà 不bất 親thân 近cận 。 若nhược 得đắc 衣y 裳thường 。 極cực 愛ái 著trước 衣y 者giả 起khởi 不bất 善thiện 法Pháp 。 此thử 不bất 可khả 親thân 近cận 。 若nhược 復phục 得đắc 衣y 裳thường 起khởi 善thiện 法Pháp 心tâm 不bất 愛ái 著trước 。 此thử 可khả 親thân 近cận 。 若nhược 乞khất 食thực 時thời 。 起khởi 不bất 善thiện 法Pháp 。 此thử 不bất 可khả 親thân 近cận 。 若nhược 乞khất 食thực 時thời 起khởi 善thiện 法Pháp 。 此thử 可khả 親thân 近cận 。 若nhược 得đắc 床sàng 座tòa 時thời 起khởi 不bất 善thiện 法Pháp 。 此thử 不bất 可khả 親thân 近cận 。 若nhược 得đắc 床sàng 座tòa 時thời 起khởi 善thiện 法Pháp 。 此thử 可khả 親thân 近cận 。 醫y 藥dược 亦diệc 爾nhĩ 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 親thân 近cận 善thiện 法Pháp 。 除trừ 去khứ 惡ác 法pháp 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 欲dục 使sử 檀đàn 越việt 施thí 主chủ 。 獲hoạch 其kỳ 功công 德đức 。 受thọ 福phước 無vô 窮cùng 。 得đắc 甘cam 露lộ 滅diệt 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 便tiện 說thuyết 此thử 偈kệ 。 衣y 裳thường 用dụng 布bố 施thí 。 飲ẩm 食thực 床sàng 臥ngọa 具cụ 。 於ư 中trung 莫mạc 起khởi 愛ái 。 不bất 生sanh 諸chư 世thế 界giới 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 九cửu ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 今kim 有hữu 四tứ 大đại 河hà 水thủy 從tùng 阿a 耨nậu 達đạt 泉tuyền 出xuất 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 所sở 謂vị 恒hằng 伽già 。 新tân 頭đầu 。 婆bà 叉xoa 。 私tư 陀đà 。 彼bỉ 恒hằng 伽già 水thủy 牛ngưu 頭đầu 口khẩu 出xuất 向hướng 東đông 流lưu 。 新tân 頭đầu 南nam 流lưu 師sư 子tử 口khẩu 出xuất 。 私tư 陀đà 西tây 流lưu 象tượng 口khẩu 中trung 出xuất 。 婆bà 叉xoa 北bắc 流lưu 從tùng 馬mã 口khẩu 中trung 出xuất 。 是thị 時thời 。 四tứ 大đại 河hà 水thủy 遶nhiễu 阿a 耨nậu 達đạt 泉tuyền 已dĩ 。 恒hằng 伽già 入nhập 東đông 海hải 。 新tân 頭đầu 入nhập 南nam 海hải 。 婆bà 叉xoa 入nhập 西tây 海hải 。 私tư 陀đà 入nhập 北bắc 海hải 。 爾nhĩ 時thời 。 四tứ 大đại 河hà 入nhập 海hải 已dĩ 。 無vô 復phục 本bổn 名danh 字tự 。 但đãn 名danh 為vi 海hải 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 四tứ 姓tánh 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 剎sát 利lợi 。 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 。 居cư 士sĩ 種chủng/chúng 。 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 著trước 三tam 法Pháp 衣y 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 無vô 復phục 本bổn 姓tánh 。 但đãn 言ngôn 沙Sa 門Môn 釋thích 迦ca 子tử 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 如Như 來Lai 眾chúng 者giả 。 其kỳ 猶do 大đại 海hải 。 四Tứ 諦Đế 其kỳ 如như 四tứ 大đại 河hà 。 除trừ 去khứ 結kết 使sử 。 入nhập 於ư 無Vô 畏Úy 涅Niết 槃Bàn 城thành 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 有hữu 四tứ 姓tánh 。 剃thế 除trừ 鬚tu 髮phát 。 以dĩ 信tín 堅kiên 固cố 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 者giả 。 彼bỉ 當đương 滅diệt 本bổn 名danh 字tự 。 自tự 稱xưng 釋Thích 迦Ca 弟đệ 子tử 。 所sở 以dĩ 然nhiên 者giả 。 我ngã 今kim 正chánh 是thị 釋thích 迦ca 子tử 。 從tùng 釋thích 種chủng/chúng 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 欲dục 論luận 生sanh 子tử 之chi 義nghĩa 者giả 。 當đương 名danh 沙Sa 門Môn 釋thích 種chủng 子tử 是thị 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 生sanh 皆giai 由do 我ngã 生sanh 。 從tùng 法pháp 起khởi 。 從tùng 法pháp 成thành 。 是thị 故cố 。 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 得đắc 作tác 釋thích 種chủng 子tử 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 ( 一nhất ○ ) 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 有hữu 四Tứ 等Đẳng 心tâm 。 云vân 何hà 為vi 四tứ 。 慈từ 。 悲bi 。 喜hỷ 。 護hộ 。 以dĩ 何hà 等đẳng 故cố 名danh 為vi 梵phạm 堂đường 。 比Tỳ 丘Kheo 當đương 知tri 。 有hữu 梵phạm 。 大đại 梵phạm 名danh 千thiên 。 無vô 與dữ 等đẳng 者giả 。 無vô 過quá 上thượng 者giả 。 統thống 千thiên 國quốc 界giới 。 是thị 彼bỉ 之chi 堂đường 。 故cố 名danh 為vi 梵phạm 堂đường 。 比Tỳ 丘Kheo 。 此thử 四tứ 梵phạm 堂đường 所sở 有hữu 力lực 勢thế 。 能năng 觀quán 此thử 千thiên 國quốc 界giới 。 是thị 故cố 名danh 為vi 梵phạm 堂đường 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 。 欲dục 度độ 欲Dục 界Giới 之chi 天thiên 。 處xứ 無vô 欲dục 之chi 地địa 者giả 。 彼bỉ 四tứ 部bộ 之chi 眾chúng 當đương 求cầu 方phương 便tiện 。 成thành 此thử 四tứ 梵phạm 堂đường 。 如như 是thị 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 增tăng 壹nhất 阿a 含hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com