佛Phật 說thuyết 古cổ 來lai 世thế 時thời 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 附phụ 東đông 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 遊du 波Ba 羅La 奈Nại 仙tiên 人nhân 鹿lộc 處xứ 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 飯phạn 食thực 已dĩ 後hậu 。 會hội 於ư 講giảng 堂đường 而nhi 共cộng 講giảng 議nghị 。 設thiết 有hữu 長trưởng 者giả 所sở 行hành 平bình 等đẳng 。 有hữu 淨tịnh 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 奉phụng 行hành 真chân 戒giới 。 來lai 入nhập 其kỳ 舍xá 從tùng 受thọ 分phần/phân 衛vệ 。 若nhược 復phục 曰viết 獲hoạch 致trí 百bách 斤cân 金kim 。 何hà 所sở 勝thắng 乎hồ 。 或hoặc 有hữu 比Tỳ 丘Kheo 報báo 之chi 曰viết 。 百bách 斤cân 千thiên 斤cân 有hữu 益ích 耶da 。 熟thục 思tư 計kế 之chi 。 奉phụng 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 遵tuân 修tu 正chánh 真chân 。 受thọ 其kỳ 分phần/phân 衛vệ 。 念niệm 彼bỉ 長trưởng 者giả 。 其kỳ 福phước 最tối 上thượng 。 於ư 時thời 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 律luật 在tại 彼bỉ 會hội 中trung 。 聞văn 說thuyết 法Pháp 言ngôn 。 答đáp 報báo 之chi 曰viết 。 何hà 但đãn 百bách 千thiên 。 正chánh 使sử 過quá 此thử 無vô 極cực 之chi 寶bảo 。 猶do 不bất 及cập 長trưởng 者giả 供cúng 養dường 飯phạn 食thực 。 真chân 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 憶ức 念niệm 吾ngô 昔tích 在tại 波Ba 羅La 奈Nại 國quốc 。 穀cốc 米mễ 踊dũng 貴quý 人nhân 民dân 飢cơ 饉cận 。 我ngã 負phụ 擔đảm 草thảo 賣mại 以dĩ 自tự 活hoạt 。 彼bỉ 有hữu 緣Duyên 覺Giác 名danh 曰viết 和hòa 里lý 。 來lai 遊du 其kỳ 國quốc 。 我ngã 早tảo 出xuất 城thành 欲dục 擔đảm 負phụ 草thảo 。 爾nhĩ 時thời 緣Duyên 覺Giác 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 中Trung 道Đạo 吾ngô 負phụ 草thảo 還hoàn 於ư 城thành 門môn 中trung 。 復phục 與dữ 相tương/tướng 遇ngộ 空không 鉢bát 而nhi 出xuất 。 和hòa 里lý 緣Duyên 覺Giác 遙diêu 見kiến 吾ngô 來lai 。 即tức 自tự 念niệm 言ngôn 。 吾ngô 早tảo 入nhập 城thành 此thử 人nhân 出xuất 城thành 。 今kim 負phụ 草thảo 還hoàn 。 想tưởng 朝triêu 未vị 食thực 。 吾ngô 當đương 隨tùy 後hậu 往vãng 詣nghệ 其kỳ 家gia 。 乞khất 可khả 以dĩ 適thích 飢cơ 。 我ngã 時thời 擔đảm 草thảo 自tự 還hoàn 其kỳ 舍xá 。 下hạ 草thảo 著trước 地địa 。 顧cố 見kiến 緣Duyên 覺Giác 追truy 吾ngô 之chi 後hậu 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 我ngã 時thời 心tâm 念niệm 。 朝triêu 出xuất 城thành 時thời 。 見kiến 此thử 緣Duyên 覺Giác 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 而nhi 空không 鉢bát 還hoàn 。 想tưởng 未vị 獲hoạch 食thực 。 吾ngô 當đương 斷đoán/đoạn 食thực 以dĩ 奉phụng 施thí 之chi 。 即tức 持trì 食thực 出xuất 長trường 跪quỵ 授thọ 之chi 。 身thân 安an 隱ẩn 具cụ 。 願nguyện 上thượng 道đạo 人nhân 愍mẫn 傷thương 受thọ 之chi 。 時thời 緣Duyên 覺Giác 曰viết 。 穀cốc 米mễ 飢cơ 貴quý 人nhân 民dân 虛hư 饑cơ 。 分phân 為vi 二nhị 分phần 。 一nhất 分phần/phân 著trước 鉢bát 一nhất 分phần/phân 自tự 食thực 。 爾nhĩ 為vi 應ưng/ứng 法pháp 耳nhĩ 。 身thân 報báo 之chi 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 聖thánh 人nhân 。 白bạch 衣y 居cư 家gia 。 炊xuy 作tác 器khí 物vật 食thực 具cụ 有hữu 耳nhĩ 。 徐từ 炊xuy 食thực 之chi 早tảo 晚vãn 無vô 在tại 。 道đạo 人nhân 願nguyện 受thọ 加gia 哀ai 一nhất 門môn 。 時thời 彼bỉ 緣Duyên 覺Giác 悉tất 受thọ 飯phạn 食thực 。 吾ngô 因nhân 是thị 德đức 。 七thất 反phản 生sanh 天thiên 為vi 諸chư 天thiên 王vương 。 七thất 反phản 在tại 世thế 人nhân 中trung 之chi 尊tôn 。 因nhân 此thử 一nhất 施thí 。 為vì 諸chư 國quốc 王vương 。 長trưởng 者giả 人nhân 民dân 群quần 臣thần 百bá 官quan 所sở 見kiến 奉phụng 事sự 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 清thanh 信tín 士sĩ 女nữ 。 所sở 見kiến 供cúng 養dường 。 衣y 被bị 飲ẩm 食thực 牀sàng 褥nhục 臥ngọa 具cụ 病bệnh 瘦sấu 醫y 藥dược 。 自tự 來lai 求cầu 吾ngô 。 吾ngô 無vô 所sở 望vọng 。 初sơ 生sanh 在tại 家gia 為vi 釋thích 種chủng 子tử 。 諸chư 藏tạng 踊dũng 出xuất 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 及cập 餘dư 財tài 物vật 無vô 能năng 限hạn 者giả 。 棄khí 家gia 捐quyên 業nghiệp 。 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 假giả 使sử 爾nhĩ 時thời 知tri 其kỳ 道đạo 人nhân 緣Duyên 覺Giác 道đạo 成thành 。 廣quảng 大đại 其kỳ 心tâm 。 福phước 不bất 可khả 量lượng 。 於ư 是thị 頌tụng 曰viết 。 吾ngô 曾tằng 擔đảm 負phụ 草thảo 。 貧bần 窮cùng 傭dong 以dĩ 活hoạt 。 供cúng 養dường 於ư 沙Sa 門Môn 。 和hòa 里lý 緣Duyên 覺Giác 稱xưng 。 因nhân 斯tư 生sanh 釋thích 種chủng/chúng 。 號hiệu 曰viết 阿A 難Nan 律luật 。 吾ngô 便tiện 於ư 歌ca 舞vũ 。 鼓cổ 琴cầm 瑟sắt 笛địch 成thành 。 吾ngô 時thời 見kiến 導đạo 師sư 。 正Chánh 覺Giác 勝thắng 甘cam 露lộ 。 即tức 發phát 欣hân 歡hoan 心tâm 。 出xuất 家gia 為vi 沙Sa 門Môn 。 便tiện 知tri 本bổn 宿túc 命mạng 。 前tiền 世thế 所sở 更canh 歷lịch 。 在tại 彼bỉ 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 受thọ 安an 則tắc 七thất 反phản 。 於ư 彼bỉ 七thất 此thử 七thất 。 計kế 終chung 始thỉ 十thập 四tứ 。 在tại 天thiên 上thượng 世thế 間gian 。 未vị 曾tằng 至chí 惡ác 道đạo 。 得đắc 知tri 人nhân 去khứ 來lai 。 生sanh 死tử 之chi 所sở 趣thú 。 雖tuy 在tại 於ư 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 不bất 如như 聖thánh 道Đạo 甘cam 。 以dĩ 五ngũ 品phẩm 定định 意ý 。 寂tịch 然nhiên 為vi 一nhất 心tâm 。 洗tẩy 除trừ 結kết 眾chúng 垢cấu 。 道Đạo 眼nhãn 覩đổ 清thanh 淨tịnh 。 所sở 用dụng 故cố 出xuất 家gia 。 在tại 家gia 損tổn 其kỳ 業nghiệp 。 其kỳ 願nguyện 以dĩ 合hợp 成thành 。 以dĩ 具cụ 足túc 佛Phật 教giáo 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 於ư 生sanh 。 亦diệc 不bất 樂nhạo 求cầu 死tử 。 初sơ 不bất 擇trạch 其kỳ 時thời 。 寂tịch 然nhiên 定định 其kỳ 志chí 。 維duy 耶da 竹trúc 樹thụ 間gián 。 吾ngô 命mạng 盡tận 於ư 彼bỉ 。 在tại 於ư 竹trúc 樹thụ 下hạ 。 滅diệt 度độ 而nhi 無vô 漏lậu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 道đạo 耳nhĩ 徹triệt 聞văn 。 阿A 難Nan 律luật 比Tỳ 丘Kheo 為vi 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 自tự 說thuyết 宿túc 命mạng 。 本bổn 所sở 更canh 歷lịch 福phước 德đức 之chi 報báo 。 從tùng 定định 室thất 出xuất 。 詣nghệ 講giảng 堂đường 坐tọa 比Tỳ 丘Kheo 前tiền 。 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 共cộng 會hội 。 何hà 所sở 講giảng 論luận 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 吾ngô 等đẳng 普phổ 會hội 。 各các 論luận 罪tội 福phước 善thiện 惡ác 所sở 歸quy 。 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 律luật 。 自tự 說thuyết 宿túc 命mạng 所sở 興hưng 德đức 本bổn 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 等đẳng 以dĩ 說thuyết 過quá 去khứ 世thế 事sự 。 復phục 欲dục 聞văn 如Như 來Lai 。 講giảng 說thuyết 當đương 來lai 之chi 本bổn 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 曰viết 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 應ưng/ứng 為vi 比Tỳ 丘Kheo 說thuyết 當đương 來lai 法pháp 。 聞văn 則tắc 奉phụng 持trì 。 佛Phật 言ngôn 。 諦đế 聽thính 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 樂nhạo 欲dục 聞văn 。 佛Phật 言ngôn 。 當đương 來lai 之chi 世thế 。 人nhân 當đương 長trường 命mạng 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 。 此thử 閻Diêm 浮Phù 提Đề 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 五ngũ 穀cốc 豐phong 賤tiện 。 人nhân 聚tụ 落lạc 居cư 鷄kê 鳴minh 相tương/tướng 聞văn 。 女nữ 人nhân 五ngũ 百bách 歲tuế 乃nãi 行hành 嫁giá 耳nhĩ 。 都đô 有hữu 三tam 病bệnh 老lão 病bệnh 大đại 小tiểu 便tiện 。 有hữu 所sở 思tư 求cầu 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 王vương 號hiệu 曰viết 為vi 軻kha 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 為vi 。 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 治trị 以dĩ 正Chánh 法Pháp 。 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 。 金kim 輪luân 白bạch 象tượng 紺cám 馬mã 明minh 珠châu 玉ngọc 女nữ 之chi 婦phụ 藏tạng 臣thần 兵binh 臣thần 。 王vương 有hữu 千thiên 子tử 。 勇dũng 猛mãnh 多đa 力lực 姿tư 容dung 殊thù 勝thắng 。 降hàng 伏phục 他tha 兵binh 。 治trị 四tứ 天thiên 下hạ 。 不bất 加gia 鞭tiên 杖trượng 刀đao 刃nhận 不bất 施thí 。 行hành 以dĩ 正Chánh 法Pháp 人nhân 民dân 安an 隱ẩn 。 王vương 有hữu 四tứ 車xa 。 皆giai 七thất 寶bảo 成thành 。 其kỳ 輪luân 千thiên 輻bức 高cao 三tam 十thập 二nhị 丈trượng 。 其kỳ 車xa 甚thậm 高cao 威uy 光quang 巍nguy 巍nguy 。 在tại 上thượng 舉cử 幡phan 令linh 一nhất 切thiết 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 。 飯phạn 食thực 衣y 被bị 牀sàng 臥ngọa 車xa 乘thừa 香hương 華hoa 燈đăng 火hỏa 。 供cúng 養dường 沙Sa 門Môn 道đạo 人nhân 及cập 貧bần 窮cùng 者giả 。 惠huệ 施thí 訖ngật 竟cánh 。 以dĩ 家gia 之chi 信tín 。 棄khí 國quốc 捐quyên 王vương 。 捨xả 家gia 學học 道Đạo 行hành 作tác 沙Sa 門Môn 。 時thời 族tộc 姓tánh 子tử 所sở 以dĩ 慕mộ 道đạo 。 下hạ 其kỳ 鬚tu 髮phát 身thân 被bị 法Pháp 衣y 。 獲hoạch 于vu 無vô 上thượng 。 淨tịnh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 究cứu 竟cánh 佛Phật 教giáo 。 現hiện 在tại 自tự 然nhiên 成thành 六lục 神thần 通thông 。 生sanh 死tử 為vi 斷đoán/đoạn 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 了liễu 名danh 色sắc 本bổn 。 爾nhĩ 時thời 。 賢hiền 者giả 比Tỳ 丘Kheo 在tại 會hội 中trung 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 曰viết 。 我ngã 當đương 來lai 世thế 當đương 為vi 軻kha 王vương 乎hồ 。 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 自tự 然nhiên 七thất 寶bảo 。 而nhi 有hữu 千thiên 子tử 。 治trị 以dĩ 正Chánh 法Pháp 廣quảng 施thí 一nhất 切thiết 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 成thành 無vô 著trước 慧tuệ 耶da 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 呵ha/a 詰cật 比Tỳ 丘Kheo 。 咄đốt 愚ngu 癡si 子tử 。 當đương 以dĩ 一nhất 生sanh 究cứu 成thành 道Đạo 德đức 。 而nhi 反phản 更cánh 求cầu 周chu 旋toàn 生sanh 死tử 。 言ngôn 我ngã 來lai 世thế 為vi 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 貪tham 於ư 七thất 寶bảo 。 千thiên 子tử 勇dũng 猛mãnh 然nhiên 後hậu 入nhập 道đạo 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 汝nhữ 當đương 來lai 世thế 得đắc 為vi 軻kha 王vương 主chủ 四tứ 天thiên 下hạ 。 廣quảng 施thí 一nhất 切thiết 出xuất 家gia 成thành 道Đạo 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 後hậu 來lai 世thế 人nhân 。 其kỳ 命mạng 增tăng 長trưởng 八bát 萬vạn 歲tuế 。 當đương 有hữu 世Thế 尊Tôn 。 號hiệu 曰viết 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明minh 行hành 成thành 。 為vi 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 今kim 也dã 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 諸chư 天thiên 梵Phạm 釋Thích 。 沙Sa 門Môn 梵Phạm 志Chí 。 莫mạc 不bất 歸quy 伏phục 。 從tùng 受thọ 道Đạo 教giáo 。 普phổ 說thuyết 法Pháp 化hóa 上thượng 中trung 下hạ 。 善thiện 分phân 別biệt 其kỳ 義nghĩa 清thanh 修tu 梵Phạm 行hạnh 。 普phổ 興hưng 道đạo 化hóa 猶do 如như 我ngã 今kim 也dã 。 其kỳ 清thanh 淨tịnh 教giáo 流lưu 布bố 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 莫mạc 不bất 承thừa 受thọ 。 其kỳ 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 無vô 央ương 數số 千thiên 。 爾nhĩ 時thời 。 賢hiền 者giả 彌Di 勒Lặc 處xứ 其kỳ 會hội 中trung 。 即tức 從tùng 坐tọa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 長trường 跪quỵ 叉xoa 手thủ 。 前tiền 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 唯dụy 然nhiên 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 當đương 來lai 世thế 人nhân 壽thọ 八bát 萬vạn 歲tuế 時thời 。 當đương 為vi 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 教giáo 化hóa 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 如như 今kim 佛Phật 耶da 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 彌Di 勒Lặc 曰viết 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 乃nãi 施thí 柔nhu 順thuận 廣quảng 大đại 之chi 慈từ 。 欲dục 救cứu 無vô 數số 無vô 極cực 之chi 眾chúng 。 乃nãi 興hưng 斯tư 意ý 。 欲dục 為vi 當đương 來lai 一nhất 切thiết 唱xướng 導đạo 。 亦diệc 如như 我ngã 今kim 也dã 。 汝nhữ 當đương 來lai 世thế 即tức 當đương 成thành 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 彌Di 勒Lặc 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 明minh 行hành 成thành 。 為vi 善Thiện 逝Thệ 。 世Thế 間Gian 解Giải 。 無Vô 上Thượng 士Sĩ 。 道Đạo 法Pháp 御Ngự 。 天Thiên 人Nhân 師Sư 。 號hiệu 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 於ư 時thời 賢Hiền 者giả 阿A 難Nan 。 持trì 扇thiên/phiến 侍thị 佛Phật 佛Phật 告cáo 阿A 難Nan 。 取thủ 金kim 縷lũ 織chức 成thành 衣y 來lai 。 當đương 賜tứ 彌Di 勒Lặc 比Tỳ 丘Kheo 。 阿A 難Nan 受thọ 教giáo 。 即tức 往vãng 取thủ 奉phụng 授thọ 世Thế 尊Tôn 。 世Thế 尊Tôn 取thủ 已dĩ 便tiện 與dữ 彌Di 勒Lặc 。 謂vị 彌Di 勒Lặc 言ngôn 。 取thủ 是thị 法Pháp 衣y 以dĩ 施thí 眾chúng 僧Tăng 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 謂vị 如Như 來Lai 。 至Chí 真Chân 。 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 於ư 世thế 間gian 人nhân 多đa 所sở 饒nhiêu 益ích 。 救cứu 以dĩ 至chí 德đức 。 彌Di 勒Lặc 即tức 以dĩ 奉phụng 眾chúng 僧Tăng 。 時thời 魔ma 波Ba 旬Tuần 。 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 沙Sa 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 。 為vi 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 講giảng 當đương 來lai 世thế 。 今kim 我ngã 欲dục 往vãng 亂loạn 其kỳ 法pháp 教giáo 。 魔ma 即tức 時thời 往vãng 於ư 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 我ngã 想tưởng 爾nhĩ 時thời 人nhân 。 體thể 柔nhu 髮phát 姝xu 好hảo 。 眾chúng 寶bảo 瓔anh 珞lạc 身thân 。 頭đầu 戴đái 珠châu 華hoa 飾sức 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 今kim 魔ma 波ba 旬tuần 故cố 來lai 到đáo 此thử 。 欲dục 亂loạn 道Đạo 教giáo 。 佛Phật 即tức 報báo 魔ma 。 以dĩ 偈kệ 頌tụng 曰viết 。 爾nhĩ 時thời 世thế 人nhân 民dân 。 無vô 著trước 狐hồ 疑nghi 斷đoán/đoạn 。 蠲quyên 除trừ 生sanh 死tử 網võng 。 事sự 辦biện 無vô 穿xuyên 漏lậu 。 於ư 彌Di 勒Lặc 佛Phật 教giáo 。 淨tịnh 修tu 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 於ư 是thị 天thiên 魔ma 復phục 以dĩ 偈kệ 頌tụng 。 報báo 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 想tưởng 爾nhĩ 時thời 人nhân 。 體thể 衣y 文văn 鮮tiên/tiển 明minh 。 栴chiên 檀đàn 以dĩ 塗đồ 身thân 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 首thủ 。 於ư 城thành 雞kê 頭đầu 末mạt 。 軻kha 王vương 之chi 治trị 處xứ 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 以dĩ 偈kệ 報báo 魔ma 曰viết 。 爾nhĩ 時thời 人nhân 至chí 誠thành 。 無vô 我ngã 無vô 所sở 受thọ 。 不bất 用dụng 珍trân 異dị 物vật 。 心tâm 無vô 所sở 貪tham 著trước 。 在tại 於ư 彌Di 勒Lặc 世thế 。 清thanh 修tu 於ư 梵Phạm 行hạnh 。 魔ma 人nhân 以dĩ 偈kệ 復phục 報báo 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 想tưởng 爾nhĩ 時thời 人nhân 。 貪tham 寶bảo 好hảo 飲ẩm 食thực 。 便tiện 工công 於ư 歌ca 舞vũ 。 但đãn 樂nhạc/nhạo/lạc 鼓cổ 琴cầm 瑟sắt 。 在tại 於ư 雞kê 頭đầu 末mạt 。 軻kha 王vương 之chi 所sở 處xử 。 時thời 佛Phật 以dĩ 偈kệ 復phục 報báo 魔ma 言ngôn 。 彼bỉ 人nhân 度độ 無vô 極cực 。 壞hoại 網võng 無vô 所sở 拘câu 。 禪thiền 定định 行hành 平bình 等đẳng 。 欣hân 然nhiên 無vô 所sở 著trước 。 魔ma 波ba 旬tuần 當đương 知tri 。 汝nhữ 以dĩ 投đầu 於ư 地địa 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 波ba 旬tuần 心tâm 自tự 念niệm 言ngôn 。 如Như 來Lai 神thần 聖thánh 。 已dĩ 知tri 我ngã 所sở 住trụ 興hưng 滅diệt 。 憂ưu 愁sầu 不bất 樂nhạo 。 羞tu 愧quý 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 是thị 時thời 。 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 古cổ 來lai 世thế 時thời 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com