大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 姚diêu 秦tần 龜quy 茲tư 三Tam 藏Tạng 鳩cưu 摩ma 羅la 什thập 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 住trú 王Vương 舍Xá 城Thành 。 祇kỳ 闍xà 崛quật 山sơn 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 六lục 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 俱câu 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 。 眾chúng 所sở 知tri 識thức 。 皆giai 從tùng 十thập 方phương 世thế 界giới 來lai 集tập 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 無vô 礙ngại 辯biện 才tài 。 進tiến 入nhập 念niệm 慧tuệ 慚tàm 愧quý 具cụ 足túc 。 其kỳ 志chí 堅kiên 固cố 猶do 如như 金kim 剛cang 。 善thiện 修tu 成thành 就tựu 一nhất 切thiết 佛Phật 法pháp 。 志chí 意ý 清thanh 淨tịnh 成thành 就tựu 具cụ 足túc 。 自tự 不bất 忘vong 失thất 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 亦diệc 能năng 令linh 他tha 而nhi 不bất 忘vong 失thất 。 善thiện 調điều 柔nhu 施thí 攝nhiếp 伏phục 諸chư 根căn 。 善thiện 能năng 知tri 捨xả 所sở 愛ái 之chi 物vật 。 以dĩ 清thanh 淨tịnh 戒giới 善thiện 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 以dĩ 柔nhu 和hòa 忍nhẫn 力lực 。 而nhi 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 無vô 量lượng 那na 由do 他tha 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 劫kiếp 勤cần 修tu 進tiến 力lực 。 於ư 諸chư 禪thiền 定định 解giải 脫thoát 三tam 昧muội 。 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 善thiện 以dĩ 智trí 慧tuệ 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 句cú 義nghĩa 。 其kỳ 心tâm 不bất 動động 如như 大đại 山sơn 王vương 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 如như 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 善thiện 離ly 愛ái 恚khuể 。 常thường 行hành 慈từ 心tâm 恒hằng 遣khiển 慈từ 光quang 。 遍biến 照chiếu 眾chúng 生sanh 安an 住trụ 大đại 悲bi 。 常thường 勤cần 觀quán 察sát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 住trụ 於ư 大đại 喜hỷ 樂lạc 法pháp 具cụ 足túc 。 住trụ 於ư 大đại 捨xả 得đắc 無vô 二nhị 智trí 。 利lợi 衰suy 毀hủy 譽dự 稱xưng 譏cơ 苦khổ 樂lạc 。 皆giai 以dĩ 超siêu 過quá 如như 是thị 世thế 法pháp 。 慧tuệ 光quang 善thiện 伏phục 自tự 眾chúng 他tha 眾chúng 。 降hàng 伏phục 眾chúng 魔ma 。 世thế 所sở 難nan 遇ngộ 如như 優ưu 曇đàm 華hoa 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 中trung 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 悕hy 樂nhạc/nhạo/lạc 甚thậm 深thâm 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 為vi 如Như 來Lai 印ấn 之chi 所sở 印ấn 之chi 。 所sở 記ký 無vô 錯thác 如như 說thuyết 而nhi 行hành 。 於ư 深thâm 法Pháp 藏tạng 義nghĩa 味vị 相tương 應ứng 。 蔽tế 諸chư 日nhật 月nguyệt 。 名danh 稱xưng 流lưu 聞văn 遍biến 十thập 方phương 界giới 。 若nhược 為vi 諸chư 佛Phật 之chi 所sở 護hộ 持trì 。 守thủ 護hộ 法Pháp 藏tạng 。 常thường 不bất 斷đoán/đoạn 絕tuyệt 三Tam 寶Bảo 種chủng 性tánh 。 善thiện 能năng 遊du 過quá 無vô 邊biên 佛Phật 剎sát 。 善thiện 解giải 了liễu 知tri 。 隨tùy 宜nghi 給cấp 侍thị 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 聽thính 聞văn 受thọ 法pháp 。 常thường 勤cần 精tinh 進tấn 。 教giáo 化hóa 眾chúng 生sanh 。 得đắc 到đáo 方phương 便tiện 智trí 慧tuệ 彼bỉ 岸ngạn 。 善thiện 隨tùy 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 。 根căn 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 。 意ý 之chi 行hành 相tướng 。 其kỳ 心tâm 淨tịnh 妙diệu 善thiện 巧xảo 言ngôn 說thuyết 。 為vi 大đại 醫y 王vương 善thiện 療liệu 眾chúng 病bệnh 。 已dĩ 於ư 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 佛Phật 所sở 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 善thiện 集tập 相tướng 好hảo 福phước 德đức 莊trang 嚴nghiêm 。 善thiện 能năng 解giải 了liễu 。 空không 無vô 相tướng 願nguyện 。 善thiện 解giải 諸chư 法pháp 如như 幻huyễn 如như 焰diễm 。 如như 水thủy 中trung 月nguyệt 如như 夢mộng 鏡kính 像tượng 。 解giải 一nhất 切thiết 法pháp 如như 虛hư 空không 相tương/tướng 。 善thiện 能năng 解giải 了liễu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 音âm 聲thanh 言ngôn 說thuyết 。 善thiện 分phân 別biệt 法Pháp 樂lạc 說thuyết 無vô 盡tận 。 善thiện 能năng 觀quán 察sát 出xuất 世thế 之chi 慧tuệ 。 成thành 就tựu 大đại 力lực 近cận 佛Phật 十Thập 力Lực 。 得đắc 明minh 肉nhục 眼nhãn 天thiên 眼nhãn 慧tuệ 眼nhãn 法Pháp 眼nhãn 佛Phật 眼nhãn 。 善thiện 度độ 莊trang 嚴nghiêm 助trợ 道Đạo 法Pháp 分phần/phân 。 善thiện 解giải 超siêu 度độ 一nhất 切thiết 諸chư 道đạo 。 明minh 了liễu 菩Bồ 薩Tát 法Pháp 藏tạng 所sở 攝nhiếp 。 善thiện 能năng 轉chuyển 於ư 不bất 退thối 法Pháp 輪luân 。 得đắc 三tam 昧muội 印ấn 相tương/tướng 。 善thiện 能năng 知tri 到đáo 金kim 剛cang 場tràng 三tam 昧muội 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 自tự 在tại 三tam 昧muội 。 常thường 現hiện 在tại 前tiền 。 持trì 大đại 寶bảo 炬cự 。 其kỳ 心tâm 謙khiêm 下hạ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 觀quán 一nhất 切thiết 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 。 亦diệc 常thường 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 智trí 慧tuệ 。 近cận 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 令linh 諸chư 眾chúng 生sanh 。 施thi 作tác 佛Phật 事sự 。 所sở 作tác 事sự 辦biện 皆giai 已dĩ 聚tụ 集tập 。 一nhất 切thiết 功công 德đức 。 盡tận 未vị 來lai 劫kiếp 。 說thuyết 其kỳ 功công 德đức 。 不bất 可khả 窮cùng 盡tận 。 其kỳ 名danh 曰viết 寶bảo 住trụ 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 寶bảo 花hoa 菩Bồ 薩Tát 。 寶Bảo 王Vương 菩Bồ 薩Tát 。 喜hỷ 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 愛ái 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 愛ái 眼nhãn 見kiến 菩Bồ 薩Tát 。 持Trì 地Địa 菩Bồ 薩Tát 。 作tác 喜hỷ 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 勢thế 菩Bồ 薩Tát 。 大đại 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 降hàng 魔ma 菩Bồ 薩Tát 。 摩ma 鳩cưu 提đề 菩Bồ 薩Tát 。 儒nho 天thiên 菩Bồ 薩Tát 。 曼mạn 陀đà 羅la 香hương 菩Bồ 薩Tát 。 實thật 菩Bồ 薩Tát 。 等đẳng 觀quán 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 高cao 下hạ 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 御ngự 菩Bồ 薩Tát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 請thỉnh 友hữu 菩Bồ 薩Tát 。 彌Di 勒Lặc 菩Bồ 薩Tát 。 雲vân 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 持trì 山sơn 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 山sơn 積tích 菩Bồ 薩Tát 。 上thượng 友hữu 菩Bồ 薩Tát 。 勇dũng 友hữu 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 明minh 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 德đức 菩Bồ 薩Tát 。 燈đăng 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 志chí 菩Bồ 薩Tát 。 光quang 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 薩Tát 。 雜tạp 綵thải 冠quan/quán 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 王vương 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 眼nhãn 觀quán 菩Bồ 薩Tát 。 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 臂tý 菩Bồ 薩Tát 。 思tư 志chí 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 住trụ 志chí 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 住trụ 業nghiệp 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 動động 足túc 集tập 菩Bồ 薩Tát 。 金kim 剛cang 足túc 進tiến 菩Bồ 薩Tát 。 越việt 三Tam 界Giới 足túc 菩Bồ 薩Tát 。 疾tật 辯biện 菩Bồ 薩Tát 。 速tốc 辯biện 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 斷đoán/đoạn 辯biện 菩Bồ 薩Tát 。 住trụ 辯biện 菩Bồ 薩Tát 。 妙Diệu 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 梵Phạm 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 喜hỷ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 音âm 菩Bồ 薩Tát 。 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 法Pháp 王Vương 子Tử 菩Bồ 薩Tát 。 如như 是thị 等đẳng 上thượng 首thủ 。 七thất 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 釋Thích 梵Phạm 護hộ 世thế 并tinh 餘dư 大đại 威uy 德đức 。 諸chư 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 乾càn 闥thát 婆bà 。 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 人nhân 與dữ 非phi 人nhân 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 皆giai 來lai 集tập 會hội 。 為vi 欲dục 聽thính 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 無vô 量lượng 百bách 千thiên 大đại 眾chúng 。 恭cung 敬kính 圍vi 遶nhiễu 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 正chánh 衣y 服phục 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 偈kệ 讚tán 曰viết 。 超siêu 世thế 為vi 世thế 作tác 燈đăng 明minh 。 智trí 慧tuệ 利lợi 益ích 於ư 世thế 間gian 。 令linh 結kết 闇ám 者giả 得đắc 光quang 明minh 。 我ngã 今kim 稽khể 首thủ 離ly 世thế 間gian 。 十thập 方phương 行hành 施thí 最tối 殊thù 勝thắng 。 善thiện 自tự 調điều 心tâm 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 人nhân 天thiên 龍long 神thần 所sở 供cúng 養dường 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 燒thiêu 結kết 仁nhân 。 勝thắng 相tương/tướng 多đa 利lợi 益ích 世thế 間gian 。 金kim 色sắc 圓viên 光quang 普phổ 周châu 遍biến 。 持trì 淨tịnh 妙diệu 戒giới 大đại 美mỹ 音âm 。 稽khể 首thủ 三Tam 界Giới 最tối 無vô 比tỉ 。 度độ 諸chư 眾chúng 生sanh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 調điều 伏phục 諸chư 論luận 無vô 能năng 動động 。 善thiện 了liễu 知tri 諸chư 眾chúng 生sanh 心tâm 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 勝thắng 大đại 悲bi 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 不bất 生sanh 著trước 。 以dĩ 力lực 降giáng/hàng 怨oán 善thiện 住trụ 戒giới 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 淨tịnh 結kết 垢cấu 。 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 降giáng/hàng 諸chư 怨oán 。 眾chúng 寶bảo 中trung 最tối 無vô 瑕hà 穢uế 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 智trí 慧tuệ 為vi 先tiên 首thủ 。 除trừ 斷đoán/đoạn 貪tham 瞋sân 愚ngu 癡si 垢cấu 。 稽khể 首thủ 心tâm 等đẳng 如như 虛hư 空không 。 演diễn 說thuyết 四Tứ 諦Đế 度độ 四tứ 流lưu 。 說thuyết 甘cam 露lộ 法Pháp 施thí 淨tịnh 眼nhãn 。 遊du 行hành 三Tam 界Giới 為vi 利lợi 眾chúng 。 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 持trì 輪luân 相tương/tướng 。 常thường 為vi 人nhân 天thiên 所sở 供cúng 養dường 。 常thường 化hóa 眾chúng 生sanh 令linh 度độ 脫thoát 。 虛hư 空không 人nhân 天thiên 所sở 供cúng 養dường 。 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 人nhân 中trung 勝thắng 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 集tập 於ư 正chánh 善thiện 法Pháp 。 常thường 以dĩ 慈từ 心tâm 等đẳng 世thế 間gian 。 人nhân 尊tôn 調điều 御ngự 住trụ 正Chánh 道Đạo 。 稽khể 首thủ 攝nhiếp 持trì 一nhất 切thiết 德đức 。 淨tịnh 音âm 所sở 說thuyết 勝thắng 妙diệu 善thiện 。 適thích 意ý 柔nhu 軟nhuyễn 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 善thiện 解giải 眾chúng 音âm 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 稽khể 首thủ 美mỹ 妙diệu 如như 實thật 說thuyết 。 趣thú 空không 無vô 相tướng 及cập 無vô 作tác 。 能năng 最tối 甚thậm 深thâm 難nan 見kiến 法pháp 。 善thiện 能năng 進tiến 趣thú 入nhập 解giải 脫thoát 。 稽khể 首thủ 善thiện 知tri 解giải 脫thoát 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 善thiện 解giải 知tri 因nhân 緣duyên 。 常thường 能năng 斷đoán/đoạn 離ly 二nhị 邊biên 見kiến 。 實thật 說thuyết 因nhân 緣duyên 業nghiệp 果quả 報báo 。 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 見kiến 世thế 間gian 。 無vô 有hữu 來lai 者giả 亦diệc 去khứ 者giả 。 無vô 慢mạn 善thiện 能năng 觀quán 諸chư 法pháp 。 如như 幻huyễn 如như 焰diễm 水thủy 中trung 像tượng 。 稽khể 首thủ 敬kính 禮lễ 善thiện 法Pháp 眼nhãn 。 生sanh 若nhược 無vô 生sanh 都đô 無vô 生sanh 。 若nhược 生sanh 及cập 滅diệt 亦diệc 無vô 滅diệt 。 其kỳ 所sở 止chỉ 處xứ 如như 法Pháp 住trụ 。 調điều 御ngự 善thiện 住trụ 如như 是thị 處xứ 。 所sở 有hữu 言ngôn 說thuyết 便tiện 真chân 實thật 。 善thiện 住trụ 如như 如như 叵phả 傾khuynh 動động 。 金Kim 剛Cang 山Sơn 身thân 無vô 動động 搖dao 。 我ngã 稽khể 首thủ 禮lễ 叵phả 傾khuynh 動động 。 其kỳ 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 無vô 異dị 。 名danh 聞văn 無vô 量lượng 遍biến 三Tam 界Giới 。 我ngã 今kim 欲dục 問vấn 勝thắng 丈trượng 夫phu 。 願nguyện 尊tôn 勿vật 慮lự 為vi 演diễn 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 偈kệ 讚tán 佛Phật 已dĩ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 欲dục 於ư 如Như 來Lai 應Ứng 供Cúng 正chánh 遍biến 覺giác 勝thắng 妙diệu 法Pháp 中trung 少thiểu 有hữu 所sở 問vấn 。 若nhược 佛Phật 聽thính 許hứa 乃nãi 敢cảm 諮tư 請thỉnh 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 恣tứ 汝nhữ 所sở 問vấn 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 疑nghi 。 如Như 來Lai 當đương 說thuyết 悅duyệt 可khả 汝nhữ 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 成thành 雜tạp 種chủng/chúng 莊trang 嚴nghiêm 之chi 辯biện 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 增tăng 勝thắng 智trí 。 善thiện 知tri 分phân 別biệt 甚thậm 深thâm 之chi 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 知tri 諸chư 根căn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 能năng 解giải 知tri 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 知tri 一nhất 切thiết 因nhân 行hành 果quả 報báo 。 亦diệc 知tri 出xuất 過quá 所sở 行hành 無vô 失thất 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 布bố 施thí 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 莊trang 嚴nghiêm 戒giới 忍nhẫn 精tinh 進tấn 禪thiền 智trí 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 能năng 解giải 知tri 莊trang 嚴nghiêm 梵phạm 道đạo 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 失thất 神thần 通thông 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 度độ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 形hình 色sắc 威uy 儀nghi 無vô 有hữu 別biệt 異dị 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 於ư 生sanh 死tử 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 眾chúng 生sanh 界giới 不bất 動động 法Pháp 界Giới 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 退thối 失thất 利lợi 觀quán 現hiện 失thất 利lợi 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 有hữu 大đại 財tài 寶bảo 封phong 邑ấp 無vô 盡tận 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 現hiện 為vi 貧bần 窮cùng 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 於ư 諸chư 行hành 。 令linh 有hữu 作tác 門môn 入nhập 無vô 作tác 門môn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 決quyết 定định 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 諸chư 世thế 法pháp 不bất 為vi 所sở 污ô 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 諸chư 自tự 在tại 不bất 觀quán 望vọng 他tha 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 離ly 見kiến 佛Phật 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 自tự 調điều 伏phục 無vô 諸chư 惡ác 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 為vi 師sư 導đạo 而nhi 不bất 悋lận 法pháp 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 實thật 依y 止chỉ 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 位vị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 讚tán 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 所sở 問vấn 多đa 所sở 利lợi 益ích 。 安an 樂lạc 世thế 間gian 利lợi 安an 人nhân 天thiên 。 攝nhiếp 取thủ 未vị 來lai 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 常thường 曾tằng 於ư 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 佛Phật 世Thế 尊Tôn 所sở 。 諮tư 請thỉnh 問vấn 難nạn/nan 。 今kim 復phục 當đương 大đại 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 未vị 來lai 菩Bồ 薩Tát 。 令linh 此thử 大Đại 乘Thừa 得đắc 久cửu 住trụ 世thế 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 之chi 所sở 問vấn 善thiện 心tâm 諦đế 聽thính 。 吾ngô 當đương 演diễn 說thuyết 。 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 受thọ 教giáo 而nhi 聽thính 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 得đắc 於ư 雜tạp 種chủng/chúng 莊trang 嚴nghiêm 之chi 辯biện 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 是thị 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 侵xâm 害hại 心tâm 。 捨xả 諸chư 一nhất 切thiết 所sở 愛ái 之chi 物vật 。 心tâm 無vô 悔hối 悋lận 。 有hữu 說thuyết 法Pháp 者giả 不bất 斷đoán/đoạn 其kỳ 說thuyết 。 起khởi 隨tùy 喜hỷ 心tâm 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 讚tán 言ngôn 善thiện 哉tai 。 勸khuyến 請thỉnh 說thuyết 法Pháp 。 若nhược 於ư 晝trú 夜dạ 。 若nhược 在tại 僧tăng 中trung 。 若nhược 在tại 佛Phật 塔tháp 。 以dĩ 菩Bồ 提Đề 心tâm 常thường 為vi 先tiên 道đạo 。 起khởi 志chí 欲dục 心tâm 喜hỷ 樂lạc 諸chư 法pháp 。 而nhi 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 專chuyên 心tâm 志chí 欲dục 。 以dĩ 法pháp 等đẳng 施thí 不bất 期kỳ 利lợi 養dưỡng 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 得đắc 成thành 雜tạp 種chủng/chúng 莊trang 嚴nghiêm 之chi 辯biện 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 得đắc 增tăng 勝thắng 智trí 。 善thiện 知tri 分phân 別biệt 甚thậm 深thâm 之chi 法pháp 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 順thuận 因nhân 緣duyên 法pháp 知tri 我ngã 實thật 性tánh 。 知tri 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 實thật 性tánh 。 知tri 生sanh 死tử 行hành 。 無vô 有hữu 來lai 者giả 無vô 有hữu 去khứ 者giả 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 虛hư 空không 印ấn 相tương/tướng 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 知tri 諸chư 根căn 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 善thiện 知tri 法Pháp 界Giới 門môn 。 觀quán 諸chư 法Pháp 門môn 無vô 有hữu 障chướng 礙ngại 。 知tri 諸chư 神thần 通thông 。 善thiện 調điều 伏phục 心tâm 無vô 有hữu 二nhị 行hành 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 能năng 解giải 知tri 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 辯biện 智trí 。 度độ 眾chúng 生sanh 智trí 。 分phân 別biệt 法pháp 智trí 。 自tự 淨tịnh 其kỳ 心tâm 亦diệc 淨tịnh 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 之chi 心tâm 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 知tri 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 智trí 慧tuệ 超siêu 出xuất 智trí 無vô 有hữu 礙ngại 。 入nhập 於ư 方phương 便tiện 。 諸chư 有hữu 所sở 作tác 。 終chung 不bất 中trung 悔hối 。 能năng 自tự 覺giác 了liễu 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 知tri 造tạo 因nhân 所sở 得đắc 業nghiệp 報báo 。 亦diệc 知tri 出xuất 過quá 所sở 行hành 無vô 失thất 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 不bất 說thuyết 斷đoán/đoạn 滅diệt 亦diệc 不bất 說thuyết 常thường 因nhân 。 於ư 業nghiệp 報báo 如như 實thật 而nhi 知tri 。 如như 法Pháp 而nhi 現hiện 諸chư 法pháp 示thị 相tương/tướng 。 是thị 中trung 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 。 知tri 於ư 所sở 作tác 不bất 失thất 果quả 報báo 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 布bố 施thí 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 莊trang 嚴nghiêm 於ư 相tương/tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 於ư 好hảo 。 無vô 比tỉ 喻dụ 色sắc 。 無vô 盡tận 封phong 邑ấp 及cập 以dĩ 寶Bảo 手Thủ 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 持trì 戒giới 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 作tác 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 而nhi 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 作tác 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 而nhi 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 作tác 大đại 梵Phạm 王Vương 而nhi 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 生sanh 人nhân 天thiên 善thiện 處xứ 。 而nhi 善thiện 莊trang 嚴nghiêm 。 菩Bồ 提Đề 之chi 心tâm 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 忍nhẫn 辱nhục 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 出xuất 梵Phạm 音âm 聲thanh 迦ca 陵lăng 頻tần 迦ca 聲thanh 。 多đa 人nhân 所sở 愛ái 心tâm 意ý 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 堅kiên 修tu 善thiện 法Pháp 。 得đắc 金kim 色sắc 膚phu 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 精tinh 進tấn 得đắc 不bất 可khả 壞hoại 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 得đắc 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 無vô 能năng 壞hoại 者giả 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 不bất 請thỉnh 友hữu 。 有hữu 所sở 為vi 作tác 專chuyên 志chí 不bất 懈giải 心tâm 無vô 疲bì 厭yếm 。 樂nhạc/nhạo/lạc 集tập 多đa 聞văn 。 堅kiên 智trí 莊trang 嚴nghiêm 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 無vô 厭yếm 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 於ư 禪thiền 何hà 等đẳng 四tứ 。 無vô 諸chư 閙náo 亂loạn 。 無vô 有hữu 放phóng 逸dật 。 無vô 有hữu 慳san 慢mạn 。 不bất 捨xả 調điều 伏phục 心tâm 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 智trí 慧tuệ 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 不bất 說thuyết 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 得đắc 無vô 礙ngại 辯biện 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 句cú 義nghĩa 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 有hữu 疑nghi 惑hoặc 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 莊trang 嚴nghiêm 梵phạm 道đạo 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 在tại 空không 淨tịnh 處xứ 生sanh 起khởi 慈từ 心tâm 。 為vi 化hóa 眾chúng 生sanh 起khởi 於ư 悲bi 心tâm 。 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 起khởi 於ư 喜hỷ 心tâm 。 生sanh 如Như 來Lai 智trí 起khởi 於ư 捨xả 心tâm 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 不bất 失thất 神thần 通thông 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 入nhập 於ư 四tứ 禪thiền 而nhi 不bất 退thối 失thất 。 入nhập 四tứ 空không 定định 知tri 於ư 方phương 便tiện 。 心tâm 得đắc 自tự 在tại 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 神thần 通thông 遊du 至chí 無vô 量lượng 佛Phật 剎sát 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 斷đoán/đoạn 諸chư 結kết 使sử 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 內nội 自tự 寂tịch 靜tĩnh 亦diệc 寂tịch 靜tĩnh 外ngoại 。 善thiện 觀quán 諸chư 法pháp 知tri 如như 幻huyễn 化hóa 。 有hữu 大đại 智trí 力lực 。 非phi 憍kiêu 慢mạn 力lực 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 度độ 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 知tri 於ư 欲dục 流lưu 不bất 證chứng 離ly 欲dục 。 知tri 於ư 有hữu 流lưu 。 隨tùy 意ý 往vãng 生sanh 。 知tri 於ư 見kiến 流lưu 不bất 捨xả 諸chư 見kiến 知tri 無vô 明minh 流lưu 不bất 逆nghịch 緣duyên 法pháp 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 能năng 現hiện 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 。 及cập 諸chư 眾chúng 生sanh 形hình 色sắc 威uy 儀nghi 無vô 有hữu 別biệt 異dị 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 善thiện 起khởi 如Như 幻Huyễn 三Tam 昧Muội 。 如như 實thật 而nhi 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 相tương/tướng 。 善thiện 觀quán 五ngũ 通thông 。 自tự 觀quán 己kỷ 身thân 知tri 如như 幻huyễn 化hóa 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 觀quán 於ư 生sanh 死tử 不bất 住trụ 涅Niết 槃Bàn 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 諸chư 佛Phật 護hộ 持trì 。 自tự 大đại 悲bi 心tâm 。 善thiện 巧xảo 方phương 便tiện 。 不bất 捨xả 本bổn 願nguyện 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 觀quán 眾chúng 生sanh 界giới 不bất 動động 法Pháp 界Giới 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 觀quán 自tự 實thật 性tánh 解giải 於ư 法pháp 性tánh 。 觀quán 眾chúng 生sanh 性tánh 不bất 疑nghi 智trí 性tánh 。 觀quán 諸chư 眾chúng 生sanh 同đồng 涅Niết 槃Bàn 性tánh 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 不bất 退thối 失thất 利lợi 觀quán 現hiện 失thất 利lợi 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 以dĩ 專chuyên 志chí 心tâm 趣thú 向hướng 涅Niết 槃Bàn 。 修tu 入nhập 生sanh 死tử 。 專chuyên 志chí 欲dục 於ư 。 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 。 現hiện 為vi 聲Thanh 聞Văn 緣Duyên 覺Giác 調điều 伏phục 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 有hữu 大đại 財tài 寶bảo 封phong 邑ấp 無vô 盡tận 。 以dĩ 方phương 便tiện 力lực 。 現hiện 為vi 貧bần 窮cùng 無vô 諸chư 財tài 賄 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 或hoặc 現hiện 作tác 於ư 轉chuyển 輪luân 大đại 王vương 釋Thích 梵Phạm 天thiên 王vương 。 為vi 化hóa 尊tôn 勝thắng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 現hiện 作tác 貧bần 窮cùng 。 為vi 化hóa 貧bần 窮cùng 。 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 見kiến 來lai 求cầu 者giả 。 盡tận 捨xả 一nhất 切thiết 所sở 有hữu 財tài 物vật 。 見kiến 大đại 富phú 者giả 。 現hiện 無vô 盡tận 寶bảo 有hữu 自tự 在tại 力lực 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 令linh 有hữu 作tác 門môn 入nhập 無vô 作tác 門môn 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 說thuyết 一nhất 切thiết 行hành 無vô 常thường 。 淨tịnh 於ư 智trí 行hành 。 得đắc 於ư 覺giác 知tri 一nhất 切thiết 行hành 無vô 我ngã 。 離ly 於ư 諸chư 見kiến 得đắc 涅Niết 槃Bàn 法pháp 寂tịch 智trí 進tiến 行hành 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 觀quán 察sát 諸chư 法pháp 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 善thiện 淨tịnh 慧tuệ 眼nhãn 。 得đắc 明minh 法Pháp 眼nhãn 。 佛Phật 眼nhãn 現hiện 前tiền 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 位vị 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 決quyết 定định 分phân 別biệt 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 辯biện 智trí 。 無vô 滯trệ 解giải 了liễu 諦đế 智trí 。 住trụ 四tứ 依y 智trí 。 不bất 捨xả 陀đà 羅la 尼ni 智trí 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 行hành 於ư 世thế 法pháp 不bất 為vi 所sở 污ô 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 觀quán 知tri 世thế 法pháp 。 超siêu 出xuất 過quá 於ư 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 斷đoán/đoạn 除trừ 愛ái 恚khuể 無vô 所sở 染nhiễm 污ô 。 畢tất 竟cánh 明minh 淨tịnh 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 於ư 法Pháp 自tự 在tại 。 不bất 觀quán 望vọng 他tha 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 定định 得đắc 自tự 在tại 。 智trí 得đắc 自tự 在tại 。 慧tuệ 得đắc 自tự 在tại 。 方phương 便tiện 得đắc 自tự 在tại 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 不bất 離ly 見kiến 佛Phật 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 自tự 往vãng 見kiến 佛Phật 亦diệc 勸khuyến 眾chúng 生sanh 。 自tự 往vãng 聽thính 法Pháp 亦diệc 勸khuyến 眾chúng 生sanh 。 自tự 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 亦diệc 勸khuyến 眾chúng 生sanh 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 常thường 不bất 捨xả 離ly 。 念Niệm 佛Phật 三Tam 昧Muội 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 自tự 調điều 伏phục 無vô 諸chư 惡ác 法pháp 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 出xuất 世thế 明minh 慧tuệ 觀quán 察sát 智trí 見kiến 。 顯hiển 示thị 解giải 脫thoát 。 善thiện 集tập 法Pháp 忍nhẫn 。 斷đoán/đoạn 離ly 一nhất 切thiết 不bất 善thiện 法pháp 習tập 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 善thiện 為vi 師sư 導đạo 而nhi 不bất 悋lận 法pháp 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 專chuyên 心tâm 利lợi 益ích 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 志chí 意ý 堅kiên 固cố 無vô 所sở 慊khiểm 恨hận 。 常thường 行hành 教giáo 化hóa 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 自tự 捨xả 己kỷ 樂nhạc/nhạo/lạc 修tu 集tập 智trí 慧tuệ 。 常thường 為vì 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 作tác 利lợi 成thành 於ư 己kỷ 利lợi 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 作tác 實thật 依y 止chỉ 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 捨xả 於ư 己kỷ 利lợi 常thường 求cầu 利li 他tha 。 自tự 捨xả 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 。 求cầu 於ư 法Pháp 樂lạc 。 如như 所sở 聞văn 法Pháp 為vi 人nhân 廣quảng 說thuyết 無vô 有hữu 疲bì 倦quyện 。 以dĩ 法pháp 養dưỡng 命mạng 不bất 以dĩ 衣y 食thực 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 能năng 轉chuyển 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 法Pháp 輪luân 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 得đắc 陀đà 羅la 尼ni 。 得đắc 無vô 斷đoán/đoạn 辯biện 知tri 。 入nhập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 心tâm 行hành 。 不bất 觀quán 種chủng 姓tánh 而nhi 為vì 說thuyết 法Pháp 。 引dẫn 入nhập 涅Niết 槃Bàn 。 是thị 為vi 四tứ 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 位vị 。 何hà 等đẳng 四tứ 。 出xuất 過quá 諸chư 行hành 住trụ 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 示thị 現hiện 生sanh 死tử 。 為vi 不bất 退thối 轉chuyển 印ấn 之chi 所sở 印ấn 入nhập 如Như 來Lai 印ấn 。 住trụ 第đệ 十thập 地địa 善thiện 知tri 諸chư 地địa 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 四tứ 法Pháp 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 得đắc 灌quán 頂đảnh 位vị 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 諸chư 四tứ 法pháp 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 於ư 上thượng 空không 中trung 百bách 千thiên 億ức 天thiên 。 作tác 天thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 歌ca 詠vịnh 讚tán 歎thán 。 雨vũ 天thiên 曼mạn 陀đà 羅la 華hoa 。 作tác 是thị 歎thán 言ngôn 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 所sở 集tập 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 道Đạo 法pháp 。 皆giai 悉tất 於ư 是thị 諸chư 四tứ 法pháp 中trung 開khai 示thị 顯hiển 說thuyết 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 兼kiêm 復phục 書thư 寫tả 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 不bất 從tùng 小tiểu 功công 德đức 來lai 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 聞văn 於ư 如như 是thị 諸chư 四tứ 句cú 法pháp 。 聞văn 已dĩ 信tín 解giải 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 不bất 離ly 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 彼bỉ 人nhân 不bất 久cửu 當đương 於ư 人nhân 天thiên 諸chư 大đại 眾chúng 中trung 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 如như 今kim 如Như 來Lai 大đại 師sư 子tử 吼hống 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 快khoái 得đắc 善thiện 利lợi 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 諸chư 四tứ 句cú 法pháp 。 復phục 能năng 信tín 解giải 演diễn 說thuyết 如như 是thị 諸chư 四tứ 法pháp 。 時thời 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 天thiên 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 萬vạn 二nhị 千thiên 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 幾kỷ 法pháp 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 得đắc 聞văn 是thị 經Kinh 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 兼kiêm 復phục 書thư 寫tả 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 廣quảng 說thuyết 顯hiển 示thị 。 佛Phật 告cáo 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 男nam 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 八bát 法pháp 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 寫tả 此thử 經Kinh 。 於ư 大đại 眾chúng 中trung 。 廣quảng 分phân 別biệt 說thuyết 。 何hà 等đẳng 八bát 。 志chí 意ý 成thành 就tựu 專chuyên 向hướng 菩bồ 提đề 。 究cứu 竟cánh 行hành 慈từ 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 無vô 侵xâm 害hại 心tâm 。 住trụ 於ư 大đại 悲bi 化hóa 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 求cầu 法pháp 利lợi 樂lạc 法pháp 欲dục 法pháp 求cầu 法pháp 集tập 法pháp 。 心tâm 無vô 滿mãn 足túc 如như 海hải 吞thôn 流lưu 。 放phóng 捨xả 身thân 命mạng 守thủ 護hộ 正Chánh 法Pháp 。 厚hậu 種chúng 善thiện 根căn 集tập 諸chư 福phước 德đức 。 發phát 起khởi 大đại 願nguyện 諸chư 佛Phật 護hộ 持trì 。 降giáng/hàng 諸chư 魔ma 怨oán 離ly 大đại 眾chúng 畏úy 。 天thiên 冠quan 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 成thành 就tựu 八bát 法pháp 。 佛Phật 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 能năng 得đắc 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 書thư 。 寫tả 如như 是thị 經Kinh 法Pháp 。 在tại 大đại 眾chúng 中trung 。 廣quảng 為vì 人nhân 說thuyết 。 當đương 于vu 演diễn 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 時thời 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 亦diệc 復phục 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 坑khanh 坎khảm 堆đôi 埠phụ 諸chư 山sơn 污ô 穢uế 。 江giang 河hà 池trì 流lưu 及cập 諸chư 大đại 海hải 。 皆giai 不bất 復phục 現hiện 。 亦diệc 不bất 惱não 觸xúc 水thủy 性tánh 眾chúng 生sanh 。 爾nhĩ 時thời 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 悉tất 平bình 如như 掌chưởng 微vi 妙diệu 莊trang 嚴nghiêm 。 於ư 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 百bách 歲tuế 枯khô 樹thụ 皆giai 生sanh 花hoa 葉diếp/diệp 。 傾khuynh 向hướng 於ư 佛Phật 。 諸chư 生sanh 卉hủy 樹thụ 花hoa 葉diếp/diệp 果quả 茂mậu 亦diệc 傾khuynh 向hướng 佛Phật 。 此thử 大đại 地địa 上thượng 生sanh 諸chư 蓮liên 花hoa 。 大đại 如như 車xa 輪luân 。 雜tạp 色sắc 可khả 愛ái 。 妙diệu 香hương 適thích 意ý 。 大đại 光quang 普phổ 照chiếu 。 遍biến 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 上thượng 虛hư 空không 中trung 有hữu 諸chư 天thiên 子tử 。 不bất 現hiện 其kỳ 形hình 鼓cổ 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 聞văn 是thị 樂nhạc 音âm 雪tuyết 山sơn 王vương 中trung 香hương 山sơn 王vương 中trung 。 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 倍bội 出xuất 妙diệu 香hương 。 令linh 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 普phổ 悉tất 大đại 香hương 。 時thời 雪tuyết 山sơn 王vương 香hương 山sơn 王vương 中trung 。 雨vũ 眾chúng 妙diệu 花hoa 皆giai 流lưu 趣thú 佛Phật 。 遍biến 滿mãn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 其kỳ 餘dư 諸chư 樹thụ 亦diệc 悉tất 雨vũ 花hoa 。 於ư 上thượng 空không 中trung 有hữu 一nhất 寶bảo 蓋cái 覆phú 萬vạn 由do 旬tuần 。 是thị 大đại 寶bảo 蓋cái 垂thùy 真chân 珠châu 貫quán 鈴linh 網võng 莊trang 嚴nghiêm 。 諸chư 鈴linh 網võng 中trung 所sở 出xuất 音âm 聲thanh 。 柔nhu 軟nhuyễn 悅duyệt 意ý 。 有hữu 大đại 妙diệu 音âm 遍biến 。 聞văn 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 爾nhĩ 時thời 大đại 德đức 舍Xá 利Lợi 弗Phất 見kiến 是thị 變biến 現hiện 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 是thị 何hà 光quang 瑞thụy 。 有hữu 是thị 希hy 有hữu 未vị 曾tằng 之chi 相tướng 。 普phổ 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 皆giai 悉tất 莊trang 嚴nghiêm 甚thậm 可khả 愛ái 樂nhạo 。 佛Phật 告cáo 舍Xá 利Lợi 弗Phất 。 是thị 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 從tùng 香hương 山sơn 中trung 與dữ 無vô 量lượng 緊khẩn 那na 羅la 。 無vô 量lượng 乾càn 闥thát 婆bà 。 無vô 量lượng 諸chư 天thiên 。 無vô 量lượng 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 欲dục 來lai 見kiến 佛Phật 禮lễ 拜bái 供cúng 養dường 。 是thị 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 欲dục 來lai 見kiến 佛Phật 先tiên 現hiện 此thử 相tương/tướng 。 語ngữ 言ngôn 未vị 久cửu 。 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 與dữ 無vô 量lượng 緊khẩn 那na 羅la 眾chúng 。 無vô 量lượng 乾càn 闥thát 婆bà 眾chúng 。 無vô 量lượng 天thiên 眾chúng 。 無vô 量lượng 摩ma 睺hầu 羅la 眾chúng 。 大đại 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 作tác 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 以dĩ 淨tịnh 妙diệu 歌ca 善thiện 和hòa 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 復phục 有hữu 無vô 量lượng 。 百bách 千thiên 眾chúng 生sanh 。 皆giai 悉tất 隨tùy 從tùng 。 菩Bồ 薩Tát 神thần 通thông 大đại 力lực 所sở 持trì 。 上thượng 昇thăng 虛hư 空không 。 普phổ 雨vũ 眾chúng 花hoa 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 到đáo 已dĩ 。 及cập 諸chư 侍thị 從tùng 。 頂đảnh 禮lễ 佛Phật 足túc 。 右hữu 遶nhiễu 七thất 匝táp 。 住trụ 世Thế 尊Tôn 前tiền 。 爾nhĩ 時thời 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 以dĩ 己kỷ 所sở 彈đàn 琉lưu 璃ly 之chi 琴cầm 。 閻diêm 浮phù 檀đàn 金kim 。 花hoa 葉diếp/diệp 莊trang 嚴nghiêm 。 善thiện 淨tịnh 業nghiệp 報báo 之chi 所sở 造tạo 作tác 。 在tại 如Như 來Lai 前tiền 善thiện 自tự 調điều 琴cầm 。 及cập 餘dư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 伎kỹ 樂nhạc 。 是thị 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 當đương 彈đàn 此thử 琴cầm 。 鼓cổ 眾chúng 樂nhạc/nhạo/lạc 時thời 。 其kỳ 音âm 普phổ 皆giai 聞văn 此thử 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 是thị 琴cầm 音âm 聲thanh 及cập 妙diệu 歌ca 聲thanh 。 隱ẩn 蔽tế 欲Dục 界Giới 諸chư 天thiên 音âm 樂nhạc 。 爾nhĩ 時thời 欲Dục 界Giới 所sở 有hữu 諸chư 天thiên 。 皆giai 捨xả 音âm 樂nhạc 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 是thị 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 當đương 鼓cổ 琴cầm 時thời 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 叢tùng 林lâm 諸chư 山sơn 。 謂vị 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 雪tuyết 山sơn 。 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn 。 摩Ma 訶Ha 目Mục 真Chân 隣Lân 陀Đà 山Sơn 。 黑Hắc 山Sơn 。 及cập 眾chúng 藥dược 草thảo 樹thụ 木mộc 叢tùng 林lâm 。 悉tất 皆giai 涌dũng 沒một 。 涌dũng 漸tiệm 遍biến 涌dũng 。 等đẳng 遍biến 涌dũng 。 動động 漸tiệm 遍biến 動động 。 等đẳng 遍biến 動động 。 震chấn 漸tiệm 遍biến 振chấn 。 等đẳng 遍biến 震chấn 。 猶do 如như 有hữu 人nhân 極cực 為vi 醉túy 酒tửu 。 前tiền 卻khước 顛Điên 倒Đảo 不bất 能năng 自tự 持trì 。 諸chư 山sơn 須Tu 彌Di 頗phả 峨 涌dũng 沒một 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 當đương 鼓cổ 琴cầm 時thời 。 佛Phật 大đại 眾chúng 中trung 人nhân 王vương 眾chúng 等đẳng 。 比Tỳ 丘Kheo 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 龍long 夜dạ 叉xoa 。 乾càn 闥thát 婆bà 阿a 修tu 羅la 迦ca 樓lâu 羅la 緊khẩn 那na 羅la 。 摩ma 睺hầu 羅la 伽già 。 釋Thích 梵Phạm 護hộ 世thế 若nhược 人nhân 非phi 人nhân 。 及cập 離ly 欲dục 者giả 。 唯duy 除trừ 菩Bồ 薩Tát 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 其kỳ 餘dư 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 眾chúng 等đẳng 。 聞văn 是thị 琴cầm 聲thanh 及cập 諸chư 樂nhạc 音âm 。 各các 不bất 自tự 安an 從tùng 座tòa 起khởi 舞vũ 。 時thời 諸chư 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 大đại 眾chúng 。 聞văn 琴cầm 樂nhạc 音âm 不bất 能năng 堪kham 耐nại 。 各các 從tùng 座tòa 起khởi 。 放phóng 捨xả 威uy 儀nghi 誕đản 貌mạo 逸dật 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 小tiểu 兒nhi 舞vũ 戲hí 不bất 能năng 自tự 持trì 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 是thị 一nhất 切thiết 諸chư 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 。 汝nhữ 諸chư 大đại 德đức 已dĩ 離ly 煩phiền 惱não 。 得đắc 八Bát 解Giải 脫Thoát 見kiến 四Tứ 聖Thánh 諦Đế 。 云vân 何hà 今kim 者giả 各các 捨xả 威uy 儀nghi 如như 彼bỉ 小tiểu 兒nhi 。 舉cử 身thân 動động 舞vũ 。 於ư 時thời 大đại 德đức 諸chư 聲Thanh 聞Văn 等đẳng 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 我ngã 於ư 是thị 中trung 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 由do 是thị 琴cầm 音âm 。 我ngã 等đẳng 各các 各các 不bất 安an 樂lạc 坐tọa 。 其kỳ 體thể 動động 舞vũ 不bất 能năng 自tự 持trì 。 所sở 有hữu 心tâm 念niệm 不bất 能năng 令linh 住trụ 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 語ngữ 大đại 德đức 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 如như 何hà 耆kỳ 年niên 少thiếu 欲dục 知tri 足túc 。 修tu 行hành 頭đầu 陀đà 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 空không 靜tĩnh 。 天thiên 人nhân 阿a 修tu 羅la 。 敬kính 汝nhữ 如như 塔tháp 。 大đại 德đức 云vân 何hà 不bất 能năng 持trì 身thân 猶do 小tiểu 兒nhi 舞vũ 。 云vân 何hà 不bất 護hộ 是thị 大đại 眾chúng 心tâm 。 大Đại 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 如như 旋toàn 嵐lam 大đại 風phong 吹xuy 諸chư 樹thụ 木mộc 藥dược 草thảo 叢tùng 林lâm 。 彼bỉ 無vô 有hữu 力lực 能năng 自tự 安an 持trì 。 非phi 彼bỉ 本bổn 心tâm 之chi 所sở 欲dục 樂lạc 。 然nhiên 彼bỉ 鼓cổ 動động 。 不bất 能năng 自tự 持trì 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 此thử 大đại 樹thụ 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 鼓cổ 作tác 琴cầm 樂nhạc/nhạo/lạc 妙diệu 歌ca 和hòa 順thuận 。 諸chư 簫tiêu 笛địch 音âm 鼓cổ 動động 我ngã 心tâm 。 如như 旋toàn 嵐lam 風phong 吹xuy 諸chư 樹thụ 身thân 。 不bất 能năng 自tự 持trì 。 是thị 善thiện 丈trượng 夫phu 。 誓thệ 願nguyện 威uy 勢thế 福phước 德đức 神thần 力lực 。 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 及cập 諸chư 緣Duyên 覺Giác 。 所sở 有hữu 威uy 德đức 彼bỉ 為vi 殊thù 勝thắng 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 語ngữ 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 觀quán 是thị 不bất 退thối 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 德đức 勢thế 力lực 。 彼bỉ 琴cầm 樂nhạc 音âm 不bất 能năng 令linh 其kỳ 動động 搖dao 驚kinh 揚dương 。 大đại 德đức 迦Ca 葉Diếp 。 誰thùy 見kiến 如như 是thị 而nhi 當đương 不bất 發phát 無vô 上thượng 正chánh 真chân 菩Bồ 提Đề 道Đạo 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 今kim 有hữu 無vô 量lượng 智trí 所sở 有hữu 威uy 力lực 不bất 如như 琴cầm 聲thanh 。 令linh 如như 是thị 等đẳng 大đại 威uy 德đức 人nhân 。 聞văn 是thị 琴cầm 聲thanh 不bất 能năng 自tự 持trì 。 其kỳ 向hướng 大Đại 乘Thừa 不bất 退thối 轉chuyển 者giả 。 不bất 能năng 令linh 動động 。 爾nhĩ 時thời 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 更cánh 易dị 調điều 琴cầm 。 并tinh 及cập 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 餘dư 樂nhạc/nhạo/lạc 。 佛Phật 威uy 神thần 力lực 。 及cập 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 宿tú/túc 善thiện 根căn 力lực 之chi 所sở 持trì 故cố 。 諸chư 琴cầm 樂nhạc 音âm 。 說thuyết 是thị 偈kệ 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 向hướng 寂tịch 靜tĩnh 。 如như 是thị 乃nãi 至chí 上thượng 中trung 下hạ 。 空không 靜tĩnh 寂tịch 滅diệt 無vô 惱não 患hoạn 。 無vô 垢cấu 最tối 上thượng 今kim 顯hiển 現hiện 。 諸chư 眾chúng 生sanh 等đẳng 無vô 眾chúng 生sanh 。 過quá 去khứ 現hiện 在tại 亦diệc 復phục 爾nhĩ 。 以dĩ 音âm 聲thanh 說thuyết 令linh 眾chúng 聞văn 。 是thị 聲thanh 同đồng 等đẳng 如như 法Pháp 界giới 。 諸chư 世thế 界giới 同đồng 無vô 世thế 界giới 。 說thuyết 事sự 猶do 如như 虛hư 空không 相tương/tướng 。 無vô 生sanh 無vô 增tăng 亦diệc 無vô 減giảm 。 顯hiển 示thị 虛hư 妄vọng 如như 虛hư 空không 。 善thiện 覺giác 諸chư 佛Phật 悉tất 同đồng 等đẳng 。 法Pháp 界Giới 決quyết 定định 無vô 毀hủy 壞hoại 。 解giải 達đạt 施thí 戒giới 及cập 智trí 慧tuệ 。 一nhất 相tương/tướng 平bình 等đẳng 同đồng 無vô 相tướng 。 諸chư 結kết 寂tịch 滅diệt 永vĩnh 無vô 結kết 。 妄vọng 想tưởng 於ư 彼bỉ 生sanh 分phân 別biệt 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 亦diệc 無vô 中trung 。 從tùng 於ư 妄vọng 想tưởng 顛Điên 倒Đảo 有hữu 。 若nhược 法pháp 非phi 法pháp 無vô 妄vọng 想tưởng 。 推thôi 求cầu 諸chư 法pháp 無vô 所sở 有hữu 。 覺giác 了liễu 名danh 色sắc 如như 實thật 性tánh 。 彼bỉ 行hành 於ư 世thế 無vô 染nhiễm 著trước 。 過quá 去khứ 未vị 來lai 無vô 邊biên 量lượng 。 所sở 演diễn 說thuyết 法Pháp 亦diệc 如như 是thị 。 本bổn 際tế 寂tịch 滅diệt 無vô 盡tận 滅diệt 。 無vô 有hữu 方phương 所sở 無vô 住trụ 處xứ 。 以dĩ 文văn 字tự 故cố 說thuyết 是thị 法pháp 。 而nhi 此thử 文văn 字tự 是thị 盡tận 相tương/tướng 。 知tri 是thị 文văn 字tự 盡tận 相tương/tướng 已dĩ 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 無vô 妄vọng 想tưởng 。 持trì 心tâm 等đẳng 持trì 無vô 所sở 持trì 。 彼bỉ 此thử 不bất 違vi 於ư 法pháp 相tương/tướng 。 心tâm 及cập 數số 法pháp 無vô 有hữu 生sanh 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 入nhập 平bình 等đẳng 。 際tế 無vô 際tế 斷đoán/đoạn 無vô 所sở 斷đoán/đoạn 。 前tiền 後hậu 及cập 中trung 同đồng 叵phả 得đắc 。 了liễu 知tri 三tam 世thế 平bình 等đẳng 已dĩ 。 彼bỉ 智trí 無vô 邊biên 無vô 有hữu 量lượng 。 世thế 間gian 貪tham 著trước 於ư 名danh 色sắc 。 有hữu 邊biên 無vô 邊biên 皆giai 寂tịch 靜tĩnh 。 了liễu 知tri 因nhân 緣duyên 法pháp 相tương/tướng 已dĩ 。 無vô 我ngã 眾chúng 生sanh 命mạng 妄vọng 想tưởng 。 所sở 起khởi 我ngã 見kiến 永vĩnh 無vô 起khởi 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 亦diệc 無vô 起khởi 。 若nhược 所sở 起khởi 者giả 本bổn 無vô 起khởi 。 彼bỉ 常thường 隨tùy 順thuận 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 其kỳ 性tánh 猶do 如như 雲vân 中trung 電điện 。 一nhất 切thiết 法pháp 如như 我ngã 實thật 性tánh 。 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 性tánh 自tự 空không 。 入nhập 此thử 陀Đà 羅La 尼Ni 印ấn 相tương/tướng 。 隨tùy 所sở 覺giác 知tri 三tam 脫thoát 門môn 。 一nhất 相tương/tướng 無vô 相tướng 等đẳng 同đồng 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 有hữu 法pháp 無vô 邊biên 量lượng 。 法pháp 法pháp 自tự 無vô 有hữu 妄vọng 想tưởng 。 以dĩ 文văn 字tự 說thuyết 分phân 別biệt 法pháp 。 若nhược 上thượng 若nhược 中trung 及cập 與dữ 下hạ 。 文văn 字tự 亦diệc 無vô 有hữu 妄vọng 想tưởng 。 推thôi 求cầu 分phân 別biệt 真chân 實thật 義nghĩa 。 義nghĩa 及cập 文văn 字tự 共cộng 相tương 應ưng/ứng 。 以dĩ 音âm 聲thanh 說thuyết 無vô 二nhị 義nghĩa 。 若nhược 知tri 本bổn 性tánh 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 彼bỉ 本bổn 際tế 性tánh 常thường 自tự 斷đoán/đoạn 。 若nhược 本bổn 際tế 性tánh 常thường 自tự 斷đoán/đoạn 。 為vi 利lợi 世thế 故cố 修tu 諸chư 行hành 。 推thôi 求cầu 本bổn 際tế 無vô 本bổn 際tế 。 彼bỉ 大đại 慈từ 悲bi 最tối 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 大đại 慈từ 悲bi 最tối 清thanh 淨tịnh 。 苦khổ 樂lạc 同đồng 等đẳng 而nhi 修tu 行hành 。 亦diệc 復phục 無vô 高cao 亦diệc 無vô 下hạ 。 彼bỉ 名danh 知tri 利lợi 大đại 丈trượng 夫phu 。 法Pháp 眼nhãn 寂tịch 靜tĩnh 最tối 寂tịch 靜tĩnh 。 若nhược 見kiến 不bất 見kiến 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 亦diệc 復phục 無vô 增tăng 亦diệc 無vô 減giảm 。 彼bỉ 性tánh 離ly 作tác 常thường 寂tịch 靜tĩnh 。 如như 空không 中trung 聲thanh 叵phả 捉tróc 持trì 。 雖tuy 可khả 聞văn 知tri 不bất 可khả 說thuyết 。 是thị 演diễn 說thuyết 者giả 及cập 聽thính 者giả 。 悉tất 皆giai 不bất 實thật 得đắc 自tự 在tại 。 當đương 諸chư 琴cầm 樂nhạc/nhạo/lạc 演diễn 出xuất 是thị 偈kệ 法Pháp 音âm 之chi 時thời 。 八bát 千thiên 菩Bồ 薩Tát 得đắc 無Vô 生Sanh 忍Nhẫn 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 是thị 妙diệu 偈kệ 從tùng 何hà 而nhi 出xuất 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 今kim 自tự 問vấn 大đại 樹thụ 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 彼bỉ 當đương 答đáp 汝nhữ 。 爾nhĩ 時thời 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 。 問vấn 於ư 大đại 樹thụ 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 如như 是thị 妙diệu 偈kệ 從tùng 何hà 而nhi 出xuất 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 從tùng 諸chư 眾chúng 生sanh 音âm 聲thanh 中trung 出xuất 。 又hựu 問vấn 。 諸chư 眾chúng 生sanh 音âm 聲thanh 從tùng 何hà 而nhi 出xuất 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 眾chúng 生sanh 音âm 聲thanh 從tùng 虛hư 空không 出xuất 。 天thiên 冠quan 菩Bồ 薩Tát 問vấn 言ngôn 。 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 眾chúng 生sanh 音âm 聲thanh 非phi 口khẩu 出xuất 耶da 。 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 眾chúng 生sanh 音âm 為vi 從tùng 身thân 出xuất 。 為vi 從tùng 心tâm 出xuất 。 天thiên 冠quan 答đáp 言ngôn 。 不bất 從tùng 身thân 出xuất 。 亦diệc 不bất 從tùng 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 身thân 癡si 無vô 知tri 如như 草thảo 木mộc 瓦ngõa 石thạch 。 心tâm 無vô 形hình 色sắc 。 不bất 可khả 覩đổ 見kiến 。 無vô 有hữu 觸xúc 礙ngại 。 不bất 可khả 宣tuyên 說thuyết 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 離ly 身thân 心tâm 從tùng 何hà 而nhi 出xuất 。 天thiên 冠quan 答đáp 言ngôn 。 從tùng 於ư 思tư 惟duy 出xuất 生sanh 音âm 聲thanh 。 又hựu 問vấn 。 若nhược 無vô 虛hư 空không 聲thanh 何hà 由do 出xuất 。 天thiên 冠quan 答đáp 言ngôn 。 若nhược 無vô 虛hư 空không 聲thanh 終chung 不bất 出xuất 。 緊khẩn 那na 羅la 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 音âm 聲thanh 從tùng 虛hư 空không 出xuất 。 當đương 知tri 是thị 聲thanh 即tức 虛hư 空không 性tánh 。 聞văn 已dĩ 便tiện 滅diệt 。 若nhược 其kỳ 滅diệt 已dĩ 同đồng 空không 性tánh 住trụ 。 是thị 故cố 諸chư 法pháp 若nhược 說thuyết 不bất 說thuyết 同đồng 虛hư 空không 性tánh 。 是thị 故cố 應ưng 當đương 。 不bất 捨xả 空không 際tế 。 如như 音âm 聲thanh 分phần/phân 諸chư 法pháp 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 以dĩ 音âm 聲thanh 有hữu 所sở 說thuyết 法Pháp 。 而nhi 是thị 諸chư 法pháp 於ư 音âm 聲thanh 中trung 求cầu 不bất 可khả 得đắc 。 音âm 聲thanh 於ư 法pháp 求cầu 亦diệc 叵phả 得đắc 。 善thiện 男nam 子tử 。 是thị 故cố 說thuyết 言ngôn 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 不bất 可khả 言ngôn 說thuyết 。 但đãn 以dĩ 音âm 聲thanh 名danh 為vi 言ngôn 說thuyết 。 當đương 知tri 言ngôn 說thuyết 為vi 無vô 所sở 說thuyết 。 又hựu 以dĩ 音âm 聲thanh 名danh 為vi 言ngôn 說thuyết 。 然nhiên 是thị 音âm 聲thanh 本bổn 無vô 住trụ 處xứ 。 若nhược 無vô 住trụ 處xứ 則tắc 無vô 堅kiên 實thật 。 則tắc 名danh 為vi 實thật 。 若nhược 其kỳ 是thị 實thật 則tắc 不bất 可khả 壞hoại 。 若nhược 不bất 可khả 壞hoại 則tắc 無vô 有hữu 起khởi 。 若nhược 無vô 有hữu 起khởi 則tắc 無vô 有hữu 滅diệt 。 若nhược 無vô 有hữu 滅diệt 是thị 名danh 清thanh 淨tịnh 。 若nhược 是thị 清thanh 淨tịnh 是thị 則tắc 白bạch 淨tịnh 。 若nhược 是thị 白bạch 淨tịnh 是thị 則tắc 無vô 垢cấu 。 若nhược 是thị 無vô 垢cấu 是thị 則tắc 光quang 明minh 。 若nhược 是thị 光quang 明minh 則tắc 是thị 心tâm 性tánh 。 若nhược 是thị 心tâm 性tánh 。 則tắc 是thị 出xuất 過quá 。 若nhược 是thị 出xuất 過quá 則tắc 出xuất 過quá 諸chư 相tướng 。 若nhược 出xuất 過quá 諸chư 相tướng 則tắc 是thị 正chánh 位vị 。 若nhược 菩Bồ 薩Tát 在tại 正chánh 位vị 。 是thị 則tắc 名danh 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 若nhược 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 一nhất 切thiết 能năng 忍nhẫn 。 亦diệc 忍nhẫn 於ư 空không 亦diệc 忍nhẫn 於ư 人nhân 。 何hà 以dĩ 故cố 。 不bất 離ly 於ư 人nhân 名danh 之chi 為vi 空không 。 人nhân 即tức 是thị 空không 忍nhẫn 於ư 無vô 相tướng 亦diệc 忍nhẫn 於ư 相tương/tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 是thị 相tương/tướng 實thật 性tánh 。 即tức 是thị 無vô 相tướng 。 忍nhẫn 於ư 無vô 願nguyện 亦diệc 忍nhẫn 於ư 願nguyện 。 何hà 以dĩ 故cố 。 願nguyện 實thật 性tánh 相tướng 即tức 是thị 無vô 願nguyện 。 一nhất 切thiết 法pháp 性tánh 及cập 眾chúng 生sanh 性tánh 。 一nhất 切thiết 常thường 滅diệt 亦diệc 如như 是thị 忍nhẫn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 生sanh 死tử 之chi 性tánh 猶do 如như 幻huyễn 夢mộng 。 是thị 名danh 菩Bồ 薩Tát 。 得đắc 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 不bất 違vi 一nhất 切thiết 法pháp 不bất 逆nghịch 一nhất 切thiết 法pháp 。 若nhược 順thuận 此thử 忍nhẫn 則tắc 亦diệc 忍nhẫn 順thuận 隨tùy 諸chư 法pháp 去khứ 。 若nhược 無vô 去khứ 則tắc 無vô 來lai 。 若nhược 無vô 去khứ 來lai 。 知tri 一nhất 切thiết 法pháp 。 是thị 常thường 住trụ 性tánh 如như 法Pháp 常thường 住trụ 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 得đắc 是thị 處xứ 如như 法Pháp 隨tùy 順thuận 如như 處xứ 修tu 行hành 。 是thị 名danh 成thành 就tựu 。 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 一nhất 切thiết 言ngôn 說thuyết 即tức 是thị 音âm 聲thanh 。 為vi 語ngữ 他tha 故cố 起khởi 是thị 音âm 聲thanh 。 是thị 無Vô 生Sanh 法Pháp 忍Nhẫn 。 無vô 有hữu 能năng 說thuyết 無vô 有hữu 能năng 聽thính 。 何hà 以dĩ 故cố 是thị 義nghĩa 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 而nhi 是thị 法Pháp 忍nhẫn 非phi 聲thanh 非phi 說thuyết 。 善thiện 男nam 子tử 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 同đồng 不bất 可khả 得đắc 義nghĩa 。 不bất 可khả 得đắc 義nghĩa 說thuyết 於ư 有hữu 得đắc 。 大đại 樹thụ 緊khẩn 那na 羅la 王vương 。 所sở 問vấn 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com