有hữu 德đức 女nữ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 唐đường 南nam 天thiên 竺trúc 國quốc 三Tam 藏Tạng 菩bồ 提đề 流lưu 志chí 奉phụng 詔chiếu 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 波Ba 羅La 奈Nại 。 國quốc 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 施thí 鹿lộc 林lâm 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 五ngũ 百bách 人nhân 。 及cập 無vô 量lượng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 食thực 時thời 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 共cộng 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 入nhập 波Ba 羅La 奈Nại 大đại 城thành 乞khất 食thực 。 於ư 其kỳ 城thành 中trung 。 次thứ 第đệ 行hành 乞khất 。 至chí 有hữu 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 家gia 。 時thời 有hữu 德đức 女nữ 。 遙diêu 見kiến 如Như 來Lai 色sắc 相tướng 端đoan 嚴nghiêm 諸chư 根căn 寂tịch 靜tĩnh 。 其kỳ 心tâm 恬điềm 曠khoáng 最tối 上thượng 無vô 比tỉ 。 威uy 儀nghi 顧cố 視thị 審thẩm 諦đế 閑nhàn 詳tường 。 譬thí 如như 龍long 王vương 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 如như 真chân 金kim 柱trụ 嶷 然nhiên 安an 固cố 。 如như 清thanh 淨tịnh 池trì 。 皎hiệu 無vô 穢uế 濁trược 。 欣hân 慼thích 不bất 動động 如như 第đệ 四tứ 禪thiền 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 內nội 外ngoại 融dung 徹triệt 。 時thời 有hữu 德đức 女nữ 。 見kiến 如như 是thị 相tướng 。 心tâm 生sanh 淨tịnh 信tín 。 來lai 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 頂đảnh 禮lễ 如Như 來Lai 及cập 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 足túc 。 曲khúc 躬cung 恭cung 敬kính 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 善thiện 來lai 世Thế 尊Tôn 。 善thiện 來lai 善Thiện 逝Thệ 。 我ngã 於ư 今kim 者giả 。 欲dục 問vấn 所sở 疑nghi 。 惟duy 願nguyện 垂thùy 哀ai 暫tạm 時thời 住trụ 此thử 。 于vu 時thời 世Thế 尊Tôn 。 默mặc 然nhiên 受thọ 請thỉnh 。 敷phu 座tòa 而nhi 坐tọa 。 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 亦diệc 隨tùy 佛Phật 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 心tâm 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 益ích 加gia 恭cung 敬kính 。 即tức 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 聞văn 如Như 來Lai 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 施thí 鹿lộc 林lâm 中trung 。 轉chuyển 妙diệu 法Pháp 輪luân 。 未vị 知tri 世Thế 尊Tôn 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 說thuyết 於ư 何hà 法pháp 。 佛Phật 告cáo 之chi 言ngôn 。 有hữu 德đức 女nữ 。 我ngã 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 說thuyết 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 行hành 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 則tắc 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 處xứ 滅diệt 。 六lục 處xứ 滅diệt 則tắc 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 則tắc 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 有hữu 德đức 女nữ 。 此thử 是thị 如Như 來Lai 於ư 波Ba 羅La 奈Nại 仙tiên 人nhân 住trú 處xứ 施thí 鹿lộc 林lâm 中trung 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 若nhược 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 若nhược 天thiên 魔ma 梵phạm 。 悉tất 無vô 有hữu 能năng 如như 法Pháp 轉chuyển 者giả 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 所sở 言ngôn 無vô 明minh 為vi 內nội 有hữu 耶da 。 為vi 外ngoại 有hữu 乎hồ 。 佛Phật 言ngôn 不phủ 也dã 。 有hữu 德đức 女nữ 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 於ư 內nội 外ngoại 無vô 有hữu 無vô 明minh 。 云vân 何hà 得đắc 有hữu 無vô 明minh 緣duyên 行hành 。 復phục 次thứ 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 他tha 世thế 法pháp 。 而nhi 來lai 至chí 於ư 今kim 世thế 以dĩ 不phủ 。 佛Phật 言ngôn 不phủ 也dã 。 有hữu 德đức 女nữ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 無vô 明minh 行hành 相tướng 是thị 實thật 有hữu 耶da 。 佛Phật 言ngôn 不phủ 也dã 。 無vô 明minh 自tự 性tánh 從tùng 於ư 虛hư 妄vọng 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 。 非phi 真chân 實thật 生sanh 。 從tùng 顛Điên 倒Đảo 生sanh 。 非phi 如như 理lý 生sanh 。 有hữu 德đức 女nữ 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 如như 是thị 者giả 則tắc 無vô 無vô 明minh 。 云vân 何hà 得đắc 有hữu 諸chư 行hành 生sanh 起khởi 。 於ư 生sanh 死tử 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 報báo 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 樹thụ 無vô 根căn 則tắc 無vô 枝chi 葉diệp 華hoa 果quả 等đẳng 物vật 。 如như 是thị 無vô 明minh 無vô 自tự 性tánh 故cố 。 行hành 等đẳng 生sanh 起khởi 定định 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 德đức 女nữ 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 皆giai 畢tất 竟cánh 空không 。 凡phàm 愚ngu 迷mê 倒đảo 不bất 聞văn 空không 義nghĩa 。 設thiết 得đắc 聞văn 之chi 無vô 智trí 不bất 了liễu 。 由do 此thử 具cụ 造tạo 種chủng 種chủng 諸chư 業nghiệp 。 既ký 有hữu 眾chúng 業nghiệp 諸chư 有hữu 則tắc 生sanh 。 於ư 諸chư 有hữu 中trung 。 備bị 受thọ 眾chúng 苦khổ 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 諦Đế 。 無vô 有hữu 諸chư 業nghiệp 。 亦diệc 無vô 諸chư 有hữu 而nhi 從tùng 業nghiệp 生sanh 及cập 以dĩ 種chủng 種chủng 眾chúng 苦khổ 惱não 事sự 。 有hữu 德đức 女nữ 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 隨tùy 順thuận 世thế 間gian 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 諸chư 法Pháp 。 欲dục 令linh 悟ngộ 解giải 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 故cố 。 有hữu 德đức 女nữ 。 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 者giả 。 亦diệc 隨tùy 世thế 間gian 而nhi 立lập 名danh 字tự 。 何hà 以dĩ 故cố 。 實thật 義nghĩa 之chi 中trung 能năng 覺giác 所sở 覺giác 。 一nhất 切thiết 皆giai 悉tất 不bất 可khả 得đắc 故cố 。 有hữu 德đức 女nữ 。 譬thí 如như 諸chư 佛Phật 化hóa 作tác 於ư 人nhân 。 此thử 所sở 化hóa 人nhân 。 復phục 更cánh 化hóa 作tác 種chủng 種chủng 諸chư 物vật 。 其kỳ 所sở 化hóa 人nhân 虛hư 誑cuống 不bất 實thật 。 所sở 化hóa 之chi 物vật 亦diệc 無vô 實thật 事sự 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 所sở 造tạo 諸chư 業nghiệp 虛hư 誑cuống 不bất 實thật 。 從tùng 業nghiệp 有hữu 生sanh 亦diệc 無vô 實thật 事sự 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 德đức 女nữ 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 我ngã 解giải 佛Phật 所sở 說thuyết 之chi 義nghĩa 。 今kim 者giả 如Như 來Lai 所sở 轉chuyển 法Pháp 輪luân 。 是thị 虛hư 空không 法Pháp 輪luân 。 性tánh 空không 法Pháp 輪luân 。 出xuất 離ly 法Pháp 輪luân 。 通thông 達đạt 法Pháp 輪luân 。 不bất 思tư 議nghị 法Pháp 輪luân 。 無vô 能năng 轉chuyển 者giả 法Pháp 輪luân 。 無vô 等đẳng 法Pháp 輪luân 。 如như 實thật 法Pháp 輪luân 。 無vô 生sanh 法Pháp 輪luân 。 無vô 自tự 性tánh 法Pháp 輪luân 。 無vô 相tướng 法Pháp 輪luân 。 世Thế 尊Tôn 。 如như 此thử 法Pháp 輪luân 如Như 來Lai 已dĩ 轉chuyển 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 即tức 以dĩ 兩lưỡng 手thủ 捧phủng 栴chiên 檀đàn 香hương 末mạt 。 散tán 佛Phật 足túc 上thượng 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử 善thiện 根căn 之chi 力lực 。 於ư 當đương 來lai 世thế 。 能năng 轉chuyển 如như 是thị 種chủng 種chủng 法Pháp 輪luân 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 怡di 然nhiên 微vi 笑tiếu 。 從tùng 於ư 口khẩu 中trung 。 放phóng 種chủng 種chủng 光quang 。 其kỳ 光quang 朗lãng 曜diệu 具cụ 含hàm 眾chúng 色sắc 。 遍biến 至chí 十thập 方phương 。 無vô 量lượng 世thế 界giới 。 一nhất 一nhất 世Thế 尊Tôn 靡mĩ 不bất 充sung 滿mãn 。 還hoàn 來lai 佛Phật 所sở 右hữu 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 從tùng 佛Phật 頂đảnh 入nhập 。 爾nhĩ 時thời 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 如Như 來Lai 今kim 者giả 。 有hữu 何hà 因nhân 緣duyên 。 忽hốt 然nhiên 微vi 笑tiếu 。 如như 我ngã 意ý 解giải 。 非phi 無vô 因nhân 緣duyên 。 佛Phật 告cáo 之chi 言ngôn 。 阿A 逸Dật 多Đa 。 汝nhữ 見kiến 此thử 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 以dĩ 手thủ 捧phủng 持trì 栴chiên 檀đàn 香hương 末mạt 散tán 我ngã 足túc 不phủ 。 答đáp 言ngôn 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 。 此thử 女nữ 因nhân 今kim 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 當đương 於ư 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 億ức 劫kiếp 不bất 墮đọa 惡ác 道đạo 。 於ư 六lục 萬vạn 四tứ 千thiên 諸chư 佛Phật 所sở 。 以dĩ 尊tôn 重trọng 心tâm 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 守thủ 護hộ 受thọ 持trì 。 彼bỉ 佛Phật 在tại 世thế 及cập 涅Niết 槃Bàn 後hậu 。 如như 見kiến 時thời 間gian 相tương 續tục 不bất 絕tuyệt 。 復phục 令linh 無vô 量lượng 。 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 迴hồi 向hướng 菩bồ 提đề 。 然nhiên 後hậu 於ư 此thử 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 光quang 曜diệu 劫kiếp 中trung 而nhi 得đắc 成thành 佛Phật 。 號hiệu 法pháp 光quang 曜diệu 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 其kỳ 佛Phật 住trụ 壽thọ 滿mãn 足túc 一nhất 劫kiếp 。 教giáo 化hóa 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 眾chúng 生sanh 。 令linh 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 此thử 有hữu 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 曾tằng 於ư 往vãng 世thế 。 種chúng 何hà 善thiện 根căn 。 佛Phật 言ngôn 。 阿A 逸Dật 多Đa 。 汝nhữ 今kim 當đương 知tri 。 此thử 有hữu 德đức 女nữ 於ư 過quá 去khứ 世thế 毘Tỳ 婆Bà 尸Thi 佛Phật 。 出xuất 現hiện 之chi 時thời 。 已dĩ 作tác 女nữ 身thân 。 為vì 求cầu 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 解giải 其kỳ 身thân 上thượng 所sở 著trước 瓔anh 珞lạc 。 奉phụng 上thượng 彼bỉ 佛Phật 。 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 尸thi 棄khí 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 之chi 時thời 。 於ư 其kỳ 佛Phật 所sở 問vấn 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 以dĩ 妙diệu 衣y 服phục 而nhi 為vi 供cúng 養dường 。 在tại 彼bỉ 法pháp 中trung 。 出xuất 家gia 學học 道Đạo 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 滿mãn 足túc 千thiên 年niên 。 毘tỳ 葉diếp/diệp 浮phù 佛Phật 。 出xuất 現hiện 之chi 時thời 。 營doanh 辦biện 種chủng 種chủng 上thượng 好hảo 飲ẩm 食thực 。 於ư 半bán 月nguyệt 中trung 供cúng 養dường 彼bỉ 佛Phật 。 及cập 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 隨tùy 意ý 所sở 須tu 皆giai 無vô 乏phạp 少thiểu 。 俱Câu 留Lưu 孫Tôn 佛Phật 出xuất 現hiện 之chi 時thời 。 以dĩ 阿a 提đề 目mục 多đa 迦ca 華hoa 。 散tán 彼bỉ 佛Phật 上thượng 。 以dĩ 為vi 供cúng 養dường 。 得đắc 受thọ 五Ngũ 戒Giới 護hộ 持trì 無vô 缺khuyết 。 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 。 出xuất 現hiện 之chi 時thời 。 願nguyện 以dĩ 種chủng 種chủng 飲ẩm 食thực 。 衣y 服phục 臥ngọa 具cụ 湯thang 藥dược 。 及cập 餘dư 供cung 身thân 所sở 須tu 之chi 物vật 。 盡tận 佛Phật 壽thọ 來lai 恒hằng 為vi 供cúng 養dường 。 于vu 時thời 彼bỉ 佛Phật 於ư 兩lưỡng 月nguyệt 中trung 受thọ 其kỳ 飲ẩm 食thực 及cập 革cách 屣tỉ 等đẳng 供cung 身thân 之chi 具cụ 。 迦Ca 葉Diếp 如Như 來Lai 出xuất 現hiện 之chi 時thời 。 復phục 以dĩ 金kim 花hoa 散tán 佛Phật 供cúng 養dường 。 如như 是thị 所sở 作tác 。 皆giai 為vì 求cầu 於ư 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 又hựu 作tác 是thị 言ngôn 。 願nguyện 我ngã 以dĩ 此thử 供cúng 養dường 善thiện 根căn 。 速tốc 得đắc 授thọ 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 記ký 。 若nhược 未vị 得đắc 記ký 。 終chung 不bất 願nguyện 捨xả 。 女nữ 人nhân 之chi 身thân 。 阿A 逸Dật 多Đa 。 此thử 有hữu 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 過quá 去khứ 世thế 中trung 所sở 種chúng 善thiện 根căn 。 其kỳ 事sự 如như 是thị 。 此thử 則tắc 是thị 其kỳ 最tối 後hậu 所sở 受thọ 女nữ 人nhân 之chi 報báo 。 佛Phật 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 阿A 逸Dật 多Đa 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 及cập 有hữu 德đức 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 修tu 羅la 等đẳng 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 有hữu 德đức 女nữ 所sở 問vấn 大Đại 乘Thừa 經Kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com