四tứ 品phẩm 學học 法pháp 經kinh 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 其kỳ 有hữu 三tam 德đức 學học 。 號hiệu 真chân 學học 。 為vi 上thượng 品phẩm 。 其kỳ 持trì 具cụ 戒giới 學học 。 號hiệu 承thừa 法pháp 。 為vi 中trung 品phẩm 。 其kỳ 受thọ 卑ty 戒giới 學học 。 號hiệu 依y 福phước 學học 。 為vi 下hạ 品phẩm 。 其kỳ 行hành 三tam 事sự 。 號hiệu 散tán 侍thị 。 為vi 外ngoại 品phẩm 。 又hựu 真chân 學học 三tam 德đức 者giả 。 一nhất 曰viết 。 戒giới 行hạnh 備bị 具cụ 。 二nhị 曰viết 。 多đa 知tri 經Kinh 法Pháp 。 三tam 曰viết 。 能năng 化hóa 度độ 人nhân 。 是thị 為vi 三tam 德đức 。 號hiệu 真chân 學học 者giả 也dã 。 又hựu 承thừa 法pháp 具cụ 戒giới 者giả 。 純thuần 五Ngũ 戒Giới 。 信tín 審thẩm 罪tội 福phước 。 奉phụng 承thừa 法pháp 教giáo 也dã 。 又hựu 依y 福phước 卑ty 戒giới 者giả 。 但đãn 持trì 上thượng 四tứ 戒giới 。 不bất 持trì 酒tửu 戒giới 。 隨tùy 世thế 習tập 俗tục 。 不bất 變biến 欲dục 事sự 。 是thị 為vi 依y 福phước 學học 也dã 。 又hựu 散tán 侍thị 三tam 事sự 。 非phi 戒giới 也dã 。 何hà 謂vị 三tam 。 一nhất 者giả 。 身thân 歸Quy 法Pháp 。 二nhị 者giả 。 供cúng 養dường 法pháp 。 三tam 。 名danh 於ư 同đồng 學học 法pháp 。 持trì 自tự 有hữu 弓cung 分phân 別biệt 。 無vô 師sư 無vô 所sở 承thừa 。 自tự 然nhiên 心tâm 好hảo 。 無vô 所sở 拘câu 礙ngại 。 名danh 散tán 侍thị 法pháp 也dã 。 真chân 學học 功công 德đức 勝thắng 於ư 承thừa 法pháp 學học 百bách 倍bội 也dã 。 承thừa 法pháp 功công 德đức 勝thắng 依y 福phước 百bách 倍bội 也dã 。 依y 福phước 功công 德đức 百bách 倍bội 勝thắng 散tán 侍thị 也dã 。 散tán 侍thị 功công 德đức 勝thắng 凡phàm 俗tục 百bách 倍bội 也dã 。 凡phàm 俗tục 之chi 人nhân 或hoặc 不bất 如như 畜súc 生sanh 。 畜súc 生sanh 或hoặc 勝thắng 於ư 人nhân 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 人nhân 作tác 罪tội 。 不bất 止chỉ 入nhập 地địa 獄ngục 。 罪tội 竟cánh 為vi 餓ngạ 鬼quỷ 。 餓ngạ 鬼quỷ 罪tội 竟cánh 。 轉chuyển 為vi 畜súc 生sanh 。 畜súc 生sanh 罪tội 竟cánh 。 乃nãi 還hoàn 為vi 人nhân 。 畜súc 生sanh 中trung 皆giai 畢tất 罪tội 。 便tiện 得đắc 為vi 人nhân 。 是thị 故cố 人nhân 當đương 作tác 善thiện 。 奉phụng 行hành 三tam 尊tôn 之chi 教giáo 。 學học 上thượng 四tứ 品phẩm 之chi 法pháp 。 長trường/trưởng 離ly 三tam 惡ác 道đạo 。 展triển 轉chuyển 天thiên 上thượng 。 下hạ 生sanh 人nhân 中trung 豪hào 尊tôn 。 世thế 世thế 受thọ 福phước 。 德đức 長trường/trưởng 解giải 脫thoát 。 四tứ 品phẩm 學học 法pháp 經kinh 若nhược 失thất 威uy 儀nghi 一nhất 事sự 者giả 。 常thường 自tự 學học 如như 法Pháp 。 應ứng 時thời 自tự 赴phó 誡giới 誨hối 即tức 解giải 。 若nhược 懈giải 怠đãi 不bất 勤cần 者giả 。 應ưng/ứng 退thối/thoái 著trước 下hạ 座tòa 。 後hậu 有hữu 功công 德đức 乃nãi 更cánh 復phục 之chi 。 若nhược 受thọ 語ngữ 不bất 用dụng 及cập 犯phạm 戒giới 者giả 。 應ưng/ứng 便tiện 彈đàn 棄khí 莫mạc 著trước 眾chúng 中trung 。 恐khủng 敗bại 餘dư 人nhân 。 若nhược 新tân 受thọ 法pháp 未vị 滿mãn 三tam 月nguyệt 者giả 。 其kỳ 有hữu 所sở 犯phạm 。 先tiên 不bất 應ưng/ứng 問vấn 也dã 。 未vị 習tập 故cố 也dã 。 若nhược 諸chư 學học 者giả 。 承thừa 用dụng 此thử 律luật 。 上thượng 下hạ 相tương/tướng 檢kiểm 。 乃nãi 可khả 至chí 竟cánh 。 疾tật 成thành 大đại 願nguyện 。 散tán 侍thị 法pháp 問vấn 曰viết 。 若nhược 有hữu 善thiện 男nam 子tử 。 欲dục 入nhập 正Chánh 道Đạo 。 欲dục 依y 大Đại 道Đạo 而nhi 不bất 耐nại 戒giới 。 當đương 作tác 何hà 行hành 以dĩ 求cầu 福phước 祥tường 。 師sư 曰viết 。 亦diệc 有hữu 三tam 事sự 。 名danh 散tán 侍thị 法pháp 。 好hảo 可khả 奉phụng 。 何hà 謂vị 三tam 。 一nhất 者giả 。 身thân 所sở 護hộ 法Pháp 。 二nhị 者giả 。 供cúng 養dường 法pháp 。 三tam 者giả 。 於ư 同đồng 學học 法pháp 。 行hành 此thử 三tam 事sự 。 即tức 勝thắng 作tác 凡phàm 俗tục 時thời 百bách 倍bội 也dã 。 又hựu 散tán 侍thị 身thân 所sở 能năng 法pháp 者giả 云vân 何hà 。 雖tuy 不bất 持trì 戒giới 。 當đương 與dữ 凡phàm 俗tục 小tiểu 異dị 。 遊du 居cư 之chi 處xứ 數số 就tựu 有hữu 經Kinh 道Đạo 之chi 處xứ 。 若nhược 見kiến 世thế 俗tục 所sở 行hành 善thiện 者giả 。 法pháp 之chi 惡ác 者giả 。 莫mạc 用dụng 好hảo 言ngôn 識thức 也dã 。 醜xú 語ngữ 勿vật 名danh 。 是thị 為vi 散tán 侍thị 第đệ 一nhất 法pháp 。 又hựu 散tán 侍thị 供cúng 養dường 法pháp 者giả 。 云vân 何hà 當đương 侍thị 三Tam 寶Bảo 。 朝triêu 夕tịch 莫mạc 懈giải 。 心tâm 常thường 歸quy 向hướng 。 並tịnh 修tu 經kinh 書thư 。 若nhược 居cư 貧bần 窮cùng 無vô 用dụng 供cúng 養dường 者giả 。 當đương 加gia 勤cần 仂lặc 。 見kiến 人nhân 福phước 躬cung 親thân 佐tá 助trợ 。 心tâm 代đại 其kỳ 歡hoan 。 是thị 為vi 散tán 侍thị 第đệ 二nhị 法pháp 。 又hựu 散tán 侍thị 於ư 同đồng 學học 法pháp 者giả 云vân 何hà 。 當đương 敬kính 愛ái 其kỳ 輩bối 無vô 相tướng 憍kiêu 慢mạn 。 坐tọa 起khởi 念niệm 之chi 。 出xuất 入nhập 參tham 之chi 。 如như 己kỷ 觀quán 也dã 。 若nhược 行hành 路lộ 者giả 。 近cận 則tắc 相tương 問vấn 。 遠viễn 當đương 待đãi 望vọng 。 慎thận 莫mạc 背bối/bội 忽hốt 。 是thị 為vi 散tán 侍thị 第đệ 三tam 法pháp 。 師sư 曰viết 。 行hành 者giả 三tam 事sự 雖tuy 未vị 即tức 度độ 。 猶do 如như 地địa 多đa 石thạch 多đa 草thảo 。 種chủng/chúng 雖tuy 不bất 好hảo 故cố 得đắc 少thiểu 少thiểu 。 以dĩ 續tục 其kỳ 時thời 。 猶do 勝thắng 不bất 種chủng/chúng 也dã 。 種chủng/chúng 業nghiệp 不bất 廢phế 。 會hội 得đắc 好hảo 地địa 。 所sở 種chủng/chúng 乃nãi 成thành 。 收thu 歛liễm 有hữu 盈doanh 。 斯tư 亦diệc 然nhiên 矣hĩ 。 行hành 之chi 不bất 休hưu 。 福phước 德đức 扶phù 持trì 。 會hội 受thọ 真chân 戒giới 號hiệu 。 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com