犍kiền 陀đà 國quốc 王vương 經kinh 後hậu 漢hán 安an 息tức 國quốc 三Tam 藏Tạng 安an 世thế 高cao 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 號hiệu 名danh 犍kiền 陀đà 。 奉phụng 事sự 婆Bà 羅La 門Môn 。 婆Bà 羅La 門Môn 居cư 在tại 山sơn 中trung 。 多đa 種chủng/chúng 果quả 樹thụ 。 時thời 有hữu 採thải 樵qiáo/tiều 人nhân 。 毀hủy 敗bại 其kỳ 果quả 樹thụ 。 婆Bà 羅La 門Môn 時thời 見kiến 之chi 。 便tiện 將tương 詣nghệ 王vương 所sở 。 言ngôn 。 是thị 人nhân 無vô 狀trạng 。 殘tàn 敗bại 我ngã 果quả 樹thụ 。 王vương 當đương 治trị 殺sát 之chi 。 王vương 敬kính 事sự 婆Bà 羅La 門Môn 。 不bất 敢cảm 違vi 之chi 。 即tức 為vi 殺sát 敗bại 樹thụ 者giả 。 自tự 後hậu 未vị 久cửu 。 有hữu 牛ngưu 食thực 人nhân 稻đạo 。 其kỳ 主chủ 逐trục 捶chúy 牛ngưu 。 折chiết 其kỳ 一nhất 角giác 。 血huyết 流lưu 被bị 面diện 。 痛thống 不bất 可khả 忍nhẫn 。 牛ngưu 徑kính 到đáo 王vương 所sở 白bạch 言ngôn 。 我ngã 實thật 無vô 狀trạng 。 食thực 此thử 人nhân 少thiểu 稻đạo 。 今kim 為vi 其kỳ 見kiến 捶chúy 折chiết 我ngã 角giác 。 稻đạo 主chủ 亦diệc 追truy 到đáo 王vương 所sở 。 王vương 曉hiểu 鳥điểu 獸thú 語ngữ 。 告cáo 牛ngưu 言ngôn 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 治trị 殺sát 之chi 。 牛ngưu 即tức 報báo 言ngôn 。 今kim 雖tuy 殺sát 此thử 人nhân 。 亦diệc 不bất 能năng 令linh 我ngã 不bất 痛thống 。 但đãn 當đương 約ước 勅sắc 。 後hậu 莫mạc 取thủ 人nhân 如như 我ngã 耳nhĩ 。 王vương 便tiện 感cảm 念niệm 言ngôn 。 我ngã 事sự 婆Bà 羅La 門Môn 。 但đãn 坐tọa 果quả 樹thụ 。 令linh 我ngã 殺sát 人nhân 。 不bất 如như 此thử 牛ngưu 也dã 。 便tiện 呼hô 婆Bà 羅La 門Môn 問vấn 言ngôn 。 今kim 事sự 此thử 道đạo 。 有hữu 何hà 福phước 乎hồ 。 婆Bà 羅La 門Môn 報báo 言ngôn 。 可khả 得đắc 攘nhương 災tai 致trí 福phước 富phú 貴quý 長trường 壽thọ 。 王vương 復phục 問vấn 言ngôn 。 可khả 得đắc 免miễn 於ư 生sanh 死tử 不phủ 。 報báo 言ngôn 。 不bất 得đắc 免miễn 於ư 生sanh 死tử 也dã 。 王vương 獨độc 念niệm 言ngôn 。 當đương 用dụng 此thử 道đạo 為vi 事sự 。 便tiện 勅sắc 群quần 臣thần 嚴nghiêm 駕giá 。 往vãng 到đáo 佛Phật 所sở 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 白bạch 言ngôn 。 我ngã 聞văn 佛Phật 道Đạo 至chí 尊tôn 。 巍nguy 巍nguy 教giáo 化hóa 。 天thiên 下hạ 所sở 度độ 無vô 數số 。 願nguyện 受thọ 法pháp 言ngôn 。 以dĩ 自tự 改cải 操thao 。 佛Phật 即tức 授thọ 王vương 五Ngũ 戒Giới 十Thập 善Thiện 。 為vi 說thuyết 一nhất 切thiết 天thiên 地địa 人nhân 物vật 無vô 生sanh 不bất 死tử 者giả 。 王vương 以dĩ 頭đầu 面diện 著trước 地địa 為vi 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 今kim 奉phụng 尊tôn 法pháp 戒giới 。 當đương 得đắc 何hà 福phước 。 佛Phật 言ngôn 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 。 現hiện 世thế 得đắc 福phước 。 忍nhẫn 辱nhục 。 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 。 智trí 慧tuệ 者giả 。 其kỳ 德đức 無vô 量lượng 。 後hậu 上thượng 天thiên 上thượng 。 亦diệc 可khả 得đắc 作tác 遮già 迦ca 越việt 王vương 。 亦diệc 可khả 得đắc 無vô 為vi 。 度độ 世thế 之chi 道Đạo 。 佛Phật 即tức 為vi 王vương 現hiện 相tướng 好hảo 威uy 神thần 光quang 耀diệu 。 王vương 即tức 歡hoan 喜hỷ 意ý 解giải 。 便tiện 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 阿A 難Nan 正chánh 衣y 服phục 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 此thử 王vương 與dữ 牛ngưu 。 本bổn 何hà 因nhân 緣duyên 。 牛ngưu 語ngữ 意ý 便tiện 解giải 。 捨xả 婆Bà 羅La 門Môn 。 而nhi 事sự 佛Phật 道Đạo 。 見kiến 佛Phật 聞văn 法Pháp 。 即tức 得đắc 道Đạo 迹tích 。 佛Phật 言ngôn 。 乃nãi 昔tích 拘Câu 那Na 含Hàm 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 時thời 。 王vương 與dữ 牛ngưu 為vi 兄huynh 弟đệ 。 作tác 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 俱câu 持trì 齋trai 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 王vương 守thủ 法pháp 精tinh 進tấn 不bất 懈giải 怠đãi 。 壽thọ 終chung 昇thăng 天thiên 上thượng 。 壽thọ 盡tận 下hạ 為vi 國quốc 王vương 。 牛ngưu 時thời 犯phạm 齋trai 夜dạ 食thực 。 後hậu 受thọ 其kỳ 罪tội 。 罪tội 畢tất 復phục 作tác 牛ngưu 。 百bách 世thế 尚thượng 有hữu 宿tú/túc 識thức 。 故cố 來lai 開khai 悟ngộ 王vương 意ý 。 牛ngưu 後hậu 七thất 日nhật 。 壽thọ 終chung 上thượng 生sanh 天thiên 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 受thọ 持trì 齋trai 戒giới 。 不bất 可khả 犯phạm 也dã 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 僧tăng 。 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 。 優Ưu 婆Bà 夷Di 。 天thiên 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 聞văn 經Kinh 歡hoan 喜hỷ 。 前tiền 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 犍kiền 陀đà 國quốc 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com