佛Phật 說thuyết 四tứ 輩bối 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 氏thị 國quốc 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 天thiên 帝đế 。 龍long 。 鬼quỷ 神thần 。 質chất 諒 神thần 。 皆giai 詣nghệ 祇Kỳ 樹Thụ 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 卻khước 就tựu 常thường 位vị 坐tọa 。 佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 吾ngô 今kim 所sở 出xuất 經Kinh 法Pháp 。 所sở 可khả 教giáo 誡giới 。 皆giai 自tự 各các 守thủ 其kỳ 意ý 念niệm 。 末mạt 世thế 毒độc 然nhiên 之chi 時thời 。 四tứ 輩bối 弟đệ 子tử 。 若nhược 出xuất 家gia 。 若nhược 居cư 家gia 修tu 道Đạo 。 皆giai 狂cuồng 醉túy 眾chúng 色sắc 。 不bất 復phục 承thừa 用dụng 佛Phật 經Kinh 法pháp 。 專chuyên 愚ngu 自tự 用dụng 。 便tiện 使sử 吾ngô 道đạo 薄bạc 淡đạm 。 令linh 世thế 人nhân 謗báng 訕san 吾ngô 道đạo 。 信tín 是thị 弟đệ 子tử 慠ngạo 慢mạn 所sở 致trí 。 鶖 鷺lộ 子tử 整chỉnh 衣y 服phục 。 叉xoa 手thủ 。 一nhất 心tâm 聽thính 佛Phật 說thuyết 《 四tứ 輩bối 經kinh 》 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 末mạt 世thế 男nam 子tử 能năng 出xuất 家gia 。 除trừ 剃thế 頭đầu 髮phát 為vi 道đạo 者giả 。 第đệ 一nhất 去khứ 離ly 愛ái 欲dục 。 志chí 存tồn 大Đại 乘Thừa 。 常thường 當đương 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 為vi 主chủ 。 去khứ 想tưởng 行hành 。 普phổ 念niệm 一nhất 切thiết 蜎quyên 飛phi 。 蠕nhuyễn 動động 之chi 類loại 。 視thị 之chi 如như 身thân 無vô 異dị 。 不bất 得đắc 妄vọng 起khởi 恚khuể 怒nộ 。 深thâm 入nhập 明minh 度độ 。 常thường 以dĩ 明minh 度độ 權quyền 便tiện 。 誘dụ 致trí 曚mông 冥minh 。 使sử 入nhập 無vô 極cực 。 以dĩ 戒giới 德đức 除trừ 心tâm 穢uế 病bệnh 。 不bất 得đắc 為vi 世thế 間gian 之chi 業nghiệp 。 能năng 行hành 此thử 者giả 。 便tiện 可khả 出xuất 家gia 。 名danh 曰viết 道đạo 士sĩ 。 不bất 可khả 依y 恃thị 吾ngô 法pháp 。 自tự 以dĩ 出xuất 家gia 為vi 信tín 。 不bất 專chuyên 念niệm 道đạo 。 或hoặc 能năng 有hữu 下hạ 賤tiện 之chi 人nhân 。 倚ỷ 道đạo 自tự 活hoạt 。 無vô 益ích 一nhất 切thiết 。 而nhi 但đãn 出xuất 意ý 說thuyết 。 為vi 人nhân 師sư 主chủ 。 輕khinh 薄bạc 戲hí 調điều 。 不bất 自tự 撿kiểm 察sát 。 使sử 尊tôn 法pháp 薄bạc 淡đạm 。 世thế 人nhân 不bất 信tín 。 非phi 吾ngô 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 之chi 法pháp 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 出xuất 家gia 。 除trừ 髮phát 為vi 道đạo 。 以dĩ 去khứ 愛ái 欲dục 。 當đương 專chuyên 精tinh 靜tĩnh 處xứ 。 不bất 得đắc 與dữ 出xuất 家gia 男nam 子tử 同đồng 廟miếu 止chỉ 。 若nhược 行hành 師sư 受thọ 。 當đương 有hữu 等đẳng 類loại 。 不bất 得đắc 獨độc 往vãng 稟bẩm 受thọ 。 常thường 當đương 晚vãn 出xuất 早tảo 還hoàn 。 不bất 得đắc 妄vọng 出xuất 廟miếu 宿tú/túc 止chỉ 。 但đãn 得đắc 教giáo 授thọ 女nữ 人nhân 。 不bất 得đắc 教giáo 授thọ 男nam 子tử 。 所sở 著trước 衣y 服phục 。 不bất 得đắc 刻khắc 繒tăng 帛bạch 綵thải 色sắc 苾bật 芬phân 。 不bất 得đắc 輕khinh 言ngôn 戲hí 語ngữ 。 不bất 得đắc 貪tham 財tài 寶bảo 物vật 。 戒giới 行hạnh 清thanh 淨tịnh 。 名danh 曰viết 出xuất 家gia 道đạo 人nhân 。 若nhược 輕khinh 言ngôn 戲hí 調điều 。 未vị 語ngữ 預dự 笑tiếu 。 心tâm 志chí 不bất 寂tịch 。 意ý 行hành 穢uế 濁trược 。 惡ác 口khẩu 罵mạ 詈lị 。 輕khinh 言ngôn 不bất 節tiết 。 不bất 能năng 靜tĩnh 處xứ 。 憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại 。 不bất 自tự 撿kiểm 勅sắc 者giả 。 雖tuy 復phục 出xuất 家gia 。 故cố 是thị 賤tiện 人nhân 。 非phi 出xuất 家gia 弟đệ 子tử 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 男nam 子tử 心tâm 志chí 繫hệ 道đạo 。 不bất 能năng 出xuất 家gia 者giả 。 在tại 於ư 愛ái 欲dục 之chi 中trung 。 當đương 受thọ 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 月nguyệt 六lục 齋trai 。 第đệ 一nhất 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 治trị 家gia 養dưỡng 子tử 。 朝triêu 暮mộ 燒thiêu 香hương 。 然nhiên 燈đăng 。 稽khể 首thủ 三tam 尊tôn 。 悔hối 過quá 十thập 方phương 。 恭cung 敬kính 四tứ 輩bối 。 不bất 得đắc 慢mạn 輕khinh 自tự 大đại 。 去khứ 離ly 慳san 貪tham 。 常thường 以dĩ 至chí 誠thành 。 不bất 得đắc 欺khi 殆đãi 世thế 人nhân 。 不bất 得đắc 與dữ 世thế 間gian 人nhân 妻thê 婦phụ 坐tọa 起khởi 同đồng 席tịch 。 住trụ 行hành 相tướng 隨tùy 。 同đồng 室thất 異dị 床sàng 。 除trừ 去khứ 四tứ 事sự 。 以dĩ 四Tứ 等Đẳng 心tâm 普phổ 視thị 一nhất 切thiết 。 老lão 者giả 。 若nhược 父phụ 。 若nhược 母mẫu 。 少thiểu 者giả 。 若nhược 弟đệ 。 若nhược 子tử 。 恒hằng 以dĩ 明minh 度độ 法pháp 藥dược 洗tẩy 除trừ 眾chúng 病bệnh 。 不bất 得đắc 妄vọng 瞋sân 恚khuể 。 罵mạ 詈lị 。 常thường 以dĩ 無vô 極cực 方phương 便tiện 誘dụ 解giải 世thế 人nhân 。 使sử 入nhập 大Đại 乘Thừa 。 不bất 得đắc 為vi 新tân 學học 者giả 說thuyết 深thâm 經Kinh 。 奧áo 妙diệu 之chi 義nghĩa 。 當đương 為vi 除trừ 想tưởng 識thức 無vô 罣quái 礙ngại 者giả 。 不bất 得đắc 綺ỷ 飾sức 衣y 服phục 。 不bất 得đắc 與dữ 世thế 間gian 妻thê 女nữ 戲hí 調điều 言ngôn 語ngữ 。 往vãng 來lai 報báo 答đáp 。 以dĩ 致trí 因nhân 緣duyên 。 如như 是thị 者giả 為vi 清thanh 淨tịnh 道đạo 人nhân 。 若nhược 行hành 不bất 清thanh 淨tịnh 。 貪tham 利lợi 財tài 色sắc 。 或hoặc 於ư 世thế 俗tục 綺ỷ 飾sức 衣y 服phục 。 互hỗ 相tương 翹kiều 舉cử 。 但đãn 結kết 非phi 惡ác 。 眄miện 睞lãi 所sở 欲dục 。 輕khinh 言ngôn 戲hí 調điều 。 未vị 語ngữ 預dự 笑tiếu 。 託thác 己kỷ 同đồng 法pháp 。 口khẩu 說thuyết 妙diệu 言ngôn 。 外ngoại 似tự 清thanh 虛hư 。 內nội 懷hoài 貪tham 惑hoặc 。 心tâm 存tồn 財tài 帛bạch 。 以dĩ 自tự 供cung 給cấp 。 活hoạt 於ư 妻thê 子tử 。 慢mạn 佛Phật 。 尊tôn 經Kinh 不bất 復phục 修tu 學học 。 反phản 習tập 外ngoại 道đạo 之chi 術thuật 。 世thế 藥dược 解giải 奏tấu 。 符phù 咒chú 厭yếm 說thuyết 。 療liệu 治trị 眾chúng 病bệnh 因nhân 緣duyên 。 外ngoại 道đạo 解giải 奏tấu 之chi 術thuật 。 或hoặc 於ư 財tài 帛bạch 勾 束thúc/thú 上thượng 下hạ 。 賊tặc 意ý 欲dục 得đắc 。 因nhân 解giải 奏tấu 之chi 術thuật 。 不bất 持trì 吾ngô 法pháp 。 當đương 來lai 者giả 卻khước 。 皆giai 由do 斯tư 輩bối 。 是thị 故cố 非phi 吾ngô 法pháp 學học 弟đệ 子tử 也dã 。 佛Phật 言ngôn 。 若nhược 有hữu 女nữ 人nhân 。 不bất 能năng 出xuất 家gia 。 在tại 於ư 愛ái 欲dục 之chi 中trung 。 心tâm 樂nhạc/nhạo/lạc 道đạo 者giả 。 當đương 持trì 五Ngũ 戒Giới 。 月nguyệt 六lục 齋trai 。 孝hiếu 順thuận 父phụ 母mẫu 。 姑cô 嫜 。 叔thúc 妹muội 。 夫phu 婿tế 。 不bất 得đắc 撾qua 罵mạ 兒nhi 子tử 。 婢tỳ 使sử 。 不bất 得đắc 輕khinh 行hành 。 來lai 宿tú/túc 止chỉ 他tha 家gia 。 不bất 得đắc 與dữ 世thế 間gian 男nam 子tử 語ngữ 言ngôn 。 調điều 弄lộng 譺 笑tiếu 。 不bất 得đắc 妄vọng 瞋sân 恚khuể 。 罵mạ 詈lị 。 惡ác 口khẩu 。 不bất 得đắc 證chứng 說thuyết 他tha 人nhân 惡ác 。 不bất 得đắc 陷hãm 人nhân 兒nhi 子tử 。 妻thê 妾thiếp 。 奴nô 婢tỳ 過quá 惡ác 。 恒hằng 當đương 專chuyên 精tinh 念niệm 道đạo 為vi 上thượng 首thủ 。 不bất 得đắc 與dữ 世thế 間gian 凡phàm 人nhân 說thuyết 法Pháp 顏nhan 貌mạo 。 不bất 得đắc 與dữ 人nhân 男nam 子tử 相tương/tướng 斥xích 。 不bất 得đắc 教giáo 他tha 人nhân 男nam 子tử 。 不bất 得đắc 說thuyết 世thế 間gian 吉kiết 凶hung 。 善thiện 惡ác 。 災tai 變biến 之chi 相tướng 。 不bất 得đắc 憍kiêu 慢mạn 自tự 大đại 。 晝trú 夜dạ 三tam 時thời 燒thiêu 香hương 。 稽khể 首thủ 三tam 尊tôn 。 悔hối 過quá 十thập 方phương 。 稟bẩm 受thọ 經kinh 行hành 。 言ngôn 數số 自tự 勸khuyến 。 不bất 得đắc 希hy 望vọng 供cúng 養dường 。 貪tham 利lợi 。 財tài 帛bạch 。 不bất 得đắc 嫉tật 妬đố 夫phu 主chủ 。 當đương 自tự 賤tiện 女nữ 人nhân 身thân 。 願nguyện 為vì 男nam 子tử 轉chuyển 身thân 受thọ 福phước 。 可khả 得đắc 上thượng 天thiên 宮cung 觀quán 自tự 然nhiên 。 是thị 清thanh 信tín 女nữ 人nhân 學học 道Đạo 之chi 法pháp 。 若nhược 不bất 孝hiếu 順thuận 。 憍kiêu 慢mạn 姑cô 嫜 。 嫉tật 妬đố 夫phu 主chủ 。 撾qua 罵mạ 奴nô 婢tỳ 。 造tạo 惡ác 自tự 是thị 。 怨oán 恨hận 。 恚khuể 怒nộ 。 毒độc 意ý 向hướng 人nhân 。 行hành 者giả 如như 是thị 。 是thị 為vi 非phi 法pháp 學học 女nữ 人nhân 弟đệ 子tử 也dã 。 佛Phật 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 清thanh 慎thận 汝nhữ 心tâm 。 守thủ 護hộ 身thân 口khẩu 。 恒hằng 以dĩ 四Tứ 等Đẳng 濟tế 眾chúng 生sanh 已dĩ 。 道đạo 寶bảo 之chi 慧tuệ 恩ân 施thí 一nhất 切thiết 。 如như 佛Phật 教giáo 誡giới 。 必tất 得đắc 度độ 世thế 。 弟đệ 子tử 諸chư 來lai 會hội 者giả 。 聞văn 佛Phật 說thuyết 經kinh 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 輩bối 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com