佛Phật 說thuyết 四tứ 不bất 可khả 得đắc 經kinh 西tây 晉tấn 月nguyệt 支chi 三Tam 藏Tạng 竺trúc 法pháp 護hộ 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 佛Phật 遊du 於ư 舍Xá 衛Vệ 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 。 及cập 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 佛Phật 明minh 旦đán 著trước 衣y 持trì 鉢bát 。 入nhập 城thành 分phần/phân 衛vệ 。 四tứ 輩bối 皆giai 從tùng 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 。 各các 齎tê 華hoa 香hương 伎kỹ 樂nhạc 。 追truy 於ư 上thượng 侍thị 。 佛Phật 道Đạo 眼nhãn 覩đổ 見kiến 兄huynh 弟đệ 同đồng 產sản 四tứ 人nhân 。 遠viễn 家gia 棄khí 業nghiệp 山sơn 處xứ 閑nhàn 居cư 。 得đắc 五ngũ 神thần 通thông 。 皆giai 號hiệu 仙tiên 人nhân 。 宿tú/túc 對đối 來lai 至chí 自tự 知tri 壽thọ 盡tận 。 悉tất 欲dục 避tị 終chung 。 各các 各các 思tư 議nghị 。 吾ngô 等đẳng 神thần 足túc 飛phi 騰đằng 自tự 恣tứ 。 在tại 所sở 至chí 到đáo 無vô 所sở 罣quái 礙ngại 。 今kim 反phản 當đương 為vi 非phi 常thường 所sở 得đắc 。 便tiện 危nguy 失thất 身thân 命mạng 。 當đương 造tạo 方phương 便tiện 免miễn 斯tư 患hoạn 難nạn/nan 。 不bất 可khả 就tựu 之chi 也dã 。 於ư 是thị 一nhất 人nhân 則tắc 踊dũng 在tại 空không 中trung 而nhi 自tự 藏tạng 形hình 。 無vô 常thường 之chi 對đối 安an 知tri 吾ngô 處xứ 。 一nhất 人nhân 則tắc 入nhập 市thị 中trung 人nhân 閙náo 之chi 處xứ 。 廣quảng 大đại 無vô 量lượng 。 在tại 中trung 避tị 命mạng 。 無vô 常thường 之chi 對đối 趣thú 得đắc 一nhất 人nhân 何hà 必tất 求cầu 吾ngô 。 一nhất 人nhân 則tắc 退thối/thoái 入nhập 于vu 大đại 海hải 三tam 百bách 三tam 十thập 六lục 萬vạn 里lý 。 下hạ 不bất 至chí 底để 上thượng 不bất 至chí 表biểu 。 處xứ 於ư 其kỳ 中trung 無vô 常thường 之chi 對đối 何hà 所sở 求cầu 耶da 。 一nhất 人nhân 則tắc 計kế 竊thiết 至chí 大đại 山sơn 無vô 人nhân 之chi 處xứ 。 擗 山sơn 兩lưỡng/lượng 解giải 入nhập 中trung 還hoàn 合hợp 。 非phi 常thường 之chi 對đối 安an 知tri 吾ngô 處xứ 。 於ư 時thời 四tứ 人nhân 各các 各các 避tị 命mạng 。 竟cánh 不bất 得đắc 脫thoát 。 藏tạng 在tại 空không 中trung 者giả 便tiện 自tự 墮đọa 地địa 猶do 果quả 熟thục 落lạc 。 其kỳ 在tại 山sơn 中trung 于vu 彼bỉ 喪táng 亡vong 。 在tại 大đại 海hải 中trung 則tắc 時thời 夭yểu 命mạng 魚ngư 鼈miết 所sở 食thực 。 入nhập 市thị 中trung 者giả 在tại 于vu 眾chúng 人nhân 而nhi 自tự 終chung 沒một 。 於ư 是thị 世Thế 尊Tôn 。 覩đổ 之chi 如như 斯tư 謂vị 。 此thử 四tứ 人nhân 闇ám 昧muội 不bất 達đạt 欲dục 捨xả 宿tú/túc 對đối 。 三tam 毒độc 不bất 除trừ 。 不bất 至chí 三tam 達đạt 無vô 極cực 之chi 慧tuệ 。 古cổ 今kim 以dĩ 來lai 誰thùy 脫thoát 此thử 患hoạn 。 佛Phật 則tắc 頌tụng 曰viết 。 雖tuy 欲dục 藏tạng 在tại 空không 。 若nhược 處xứ 大đại 海hải 中trung 。 假giả 使sử 入nhập 諸chư 山sơn 。 而nhi 欲dục 自tự 翳ế 形hình 。 欲dục 求cầu 不bất 死tử 地địa 。 未vị 曾tằng 可khả 獲hoạch 之chi 。 是thị 故cố 精tinh 進tấn 學học 。 無vô 身thân 乃nãi 為vi 寧ninh 。 佛Phật 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 世thế 有hữu 四tứ 事sự 不bất 可khả 獲hoạch 致trí 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 曰viết 年niên 幼ấu 顏nhan 色sắc 煒vĩ 曄diệp 髮phát 黑hắc 齒xỉ 白bạch 。 形hình 貌mạo 光quang 澤trạch 氣khí 力lực 堅kiên 強cường 。 行hành 步bộ 舉cử 止chỉ 出xuất 入nhập 自tự 遊du 。 上thượng 車xa 乘thừa 馬mã 眾chúng 人nhân 瞻chiêm 戴đái 莫mạc 不bất 愛ái 敬kính 。 一nhất 旦đán 忽hốt 耄mạo 。 頭đầu 白bạch 齒xỉ 落lạc 面diện 皺trứu 皮bì 緩hoãn 。 體thể 重trọng/trùng 拄trụ 杖trượng 短đoản 氣khí 呻thân 吟ngâm 。 欲dục 使sử 常thường 少thiểu 不bất 至chí 老lão 者giả 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 二nhị 謂vị 身thân 體thể 強cường 健kiện 骨cốt 髓tủy 實thật 盛thình/thịnh 。 行hành 步bộ 無vô 雙song 飲ẩm 食thực 自tự 恣tứ 。 莊trang 飾sức 頭đầu 首thủ 謂vị 為vi 無vô 比tỉ 。 張trương 弓cung 捻nẫm 矢 把bả 執chấp 兵binh 仗trượng 。 有hữu 所sở 危nguy 害hại 不bất 省tỉnh 曲khúc 直trực 。 罵mạ 詈lị 衝xung 口khẩu 謂vị 為vi 豪hào 強cường/cưỡng 。 自tự 計kế 吾ngô 我ngã 無vô 有hữu 衰suy 耗hao 。 疾tật 病bệnh 卒tốt/thốt/tuất 至chí 伏phục 之chi 著trước 床sàng 不bất 能năng 動động 搖dao 。 身thân 痛thống 如như 搒bang 耳nhĩ 鼻tỷ 口khẩu 目mục 不bất 聞văn 聲thanh 香hương 美mỹ 味vị 細tế 滑hoạt 。 坐tọa 起khởi 須tu 人nhân 惡ác 露lộ 自tự 出xuất 。 身thân 臥ngọa 其kỳ 上thượng 眾chúng 患hoạn 難nạn/nan 喻dụ 。 假giả 使sử 欲dục 免miễn 常thường 安an 無vô 病bệnh 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 三tam 謂vị 欲dục 求cầu 長trường 壽thọ 在tại 世thế 無vô 極cực 。 得đắc 于vu 病bệnh 死tử 命mạng 既ký 甚thậm 短đoản 。 懷hoài 萬vạn 歲tuế 慮lự 壽thọ 少thiểu 憂ưu 多đa 。 不bất 察sát 非phi 常thường 五ngũ 樂nhạc/nhạo/lạc 自tự 恣tứ 。 放phóng 心tâm 逸dật 意ý 殺sát 盜đạo 婬dâm 亂loạn 。 兩lưỡng 舌thiệt 惡ác 口khẩu 。 妄vọng 言ngôn 綺ỷ 語ngữ 。 貪tham 嫉tật 邪tà 見kiến 不bất 孝hiếu 父phụ 母mẫu 。 不bất 順thuận 師sư 友hữu 輕khinh 易dị 尊tôn 長trưởng 。 反phản 逆nghịch 無vô 道đạo 希hy 望vọng 豪hào 富phú 。 謂vị 可khả 永vĩnh 存tồn 。 譏cơ 謗báng 聖thánh 道Đạo 以dĩ 邪tà 無vô 雙song 。 噓hư 天thiên 推thôi 步bộ 慕mộ 于vu 世thế 榮vinh 。 不bất 識thức 天thiên 地địa 表biểu 裏lý 所sở 由do 。 不bất 別biệt 四tứ 大đại 因nhân 緣duyên 合hợp 成thành 。 猶do 如như 幻huyễn 化hóa 。 不bất 了liễu 古cổ 今kim 所sở 興hưng 之chi 世thế 。 不bất 受thọ 倡xướng 道đạo 。 不bất 知tri 生sanh 所sở 從tùng 來lai 。 死tử 之chi 所sở 歸quy 。 心tâm 存tồn 天thiên 地địa 。 謂vị 是thị 吾ngô 許hứa 。 非phi 常thường 對đối 至chí 如như 風phong 吹xuy 雲vân 。 冀ký 念niệm 長trường 生sanh 命mạng 忽hốt 然nhiên 終chung 。 不bất 得đắc 自tự 在tại 。 欲dục 使sử 不bất 爾nhĩ 終chung 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 四tứ 謂vị 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 家gia 室thất 親thân 族tộc 。 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 。 恩ân 愛ái 榮vinh 樂nhạc/nhạo/lạc 。 財tài 物vật 富phú 貴quý 官quan 爵tước 俸bổng 祿lộc 。 騎kỵ 乘thừa 遊du 觀quán 妻thê 妾thiếp 子tử 息tức 。 以dĩ 自tự 憍kiều/kiêu 恣tứ 飲ẩm 食thực 快khoái 意ý 。 兒nhi 客khách 僕bộc 使sử 趨xu 行hành 騎kỵ 視thị 。 顧cố 影ảnh 而nhi 步bộ 。 輕khinh 蔑miệt 眾chúng 人nhân 。 計kế 己kỷ 無vô 雙song 。 奴nô 客khách 庸dong 罵mạ 獸thú 類loại 畜súc 生sanh 。 出xuất 入nhập 自tự 在tại 無vô 有hữu 期kỳ 度độ 。 不bất 察sát 前tiền 後hậu 。 謂vị 其kỳ 眷quyến 屬thuộc 從tùng 使sử 之chi 眾chúng 意ý 可khả 常thường 得đắc 。 宿tú/túc 對đối 卒tốt/thốt/tuất 至chí 如như 湯thang 消tiêu 雪tuyết 。 心tâm 乃nãi 懷hoài 懅cứ 請thỉnh 求cầu 濟tế 患hoạn 安an 得đắc 如như 願nguyện 。 呼hô 噏 命mạng 斷đoán/đoạn 魂hồn 神thần 獨độc 逝thệ 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 妻thê 子tử 親thân 族tộc 朋bằng 友hữu 知tri 識thức 恩ân 愛ái 。 皆giai 自tự 獨độc 留lưu 。 官quan 爵tước 財tài 物vật 僕bộc 從tùng 各các 散tán 馳trì 走tẩu 如như 星tinh 。 欲dục 求cầu 不bất 死tử 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 佛Phật 告cáo 比Tỳ 丘Kheo 。 古cổ 今kim 以dĩ 來lai 天thiên 地địa 成thành 立lập 。 無vô 免miễn 此thử 苦khổ 四tứ 難nạn/nan 之chi 患hoạn 。 以dĩ 斯tư 四tứ 苦khổ 佛Phật 興hưng 于vu 世thế 。 設thiết 無vô 此thử 難nạn/nan 。 不bất 現hiện 身thân 相tướng 教giáo 化hóa 群quần 黎lê 。 猶do 如như 四tứ 方phương 有hữu 洪hồng 石thạch 山sơn 廣quảng 大đại 且thả 高cao 。 上thượng 生sanh 草thảo 木mộc 眾chúng 果quả 藥dược 樹thụ 。 華hoa 實thật 悉tất 茂mậu 。 忽hốt 失thất 野dã 火hỏa 四tứ 山sơn 俱câu 發phát 。 暴bạo 疾tật 相tương 向hướng 速tốc 于vu 日nhật 行hành 。 有hữu 人nhân 白bạch 王vương 。 說thuyết 有hữu 此thử 患hoạn 寧ninh 可khả 避tị 乎hồ 。 答đáp 曰viết 。 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 天Thiên 中Trung 之chi 天Thiên 。 唯duy 有hữu 神thần 通thông 乃nãi 可khả 濟tế 矣hĩ 。 佛Phật 言ngôn 。 有hữu 心tâm 意ý 識thức 。 不bất 解giải 深thâm 妙diệu 空không 無vô 之chi 慧tuệ 。 心tâm 計kế 吾ngô 我ngã 。 五ngũ 陰ấm 所sở 縛phược 六lục 衰suy 所sở 惑hoặc 。 欲dục 不bất 老lão 病bệnh 。 規quy 拔bạt 此thử 惡ác 分phân 離ly 之chi 患hoạn 。 志chí 于vu 常thường 存tồn 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 唯duy 成thành 法Pháp 身thân 陰ấm 衰suy 悉tất 蠲quyên 。 無vô 內nội 無vô 外ngoại 進tiến 退thoái 自tự 在tại 。 乃nãi 能năng 免miễn 此thử 四tứ 難nạn/nan 之chi 患hoạn 。 如như 春xuân 種chủng/chúng 穀cốc 。 令linh 秋thu 不bất 熟thục 。 終chung 不bất 可khả 得đắc 。 殖thực 老lão 病bệnh 死tử 別biệt 乖quai 之chi 本bổn 。 欲dục 離ly 不bất 終chung 不bất 如như 志chí 也dã 。 猶do 樹thụ 生sanh 果quả 。 欲dục 使sử 不bất 落lạc 終chung 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 猶do 人nhân 飲ẩm 酒tửu 。 欲dục 使sử 不bất 醉túy 孰thục 有hữu 獲hoạch 願nguyện 。 種chủng/chúng 諸chư 根căn 本bổn 。 欲dục 令linh 不bất 終chung 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 如như 人nhân 服phục 毒độc 。 欲dục 令linh 不bất 死tử 誰thùy 有hữu 獲hoạch 願nguyện 。 種chủng/chúng 離ly 根căn 本bổn 。 欲dục 令linh 不bất 別biệt 終chung 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 猶do 人nhân 入nhập 溷hỗn 。 欲dục 令linh 不bất 臭xú 誰thùy 有hữu 獲hoạch 願nguyện 。 植thực 老lão 病bệnh 死tử 欲dục 免miễn 斯tư 患hoạn 。 未vị 有hữu 如như 願nguyện 。 人nhân 不bất 識thức 此thử 四tứ 苦khổ 。 放phóng 心tâm 恣tứ 意ý 。 沒một 沈trầm 五ngũ 道đạo 。 猶do 如như 車xa 輪luân 不bất 得đắc 離ly 地địa 。 悲bi 哀ai 呼hô 嗟ta 轉chuyển 相tương/tướng 戀luyến 慕mộ 。 無vô 有hữu 竟cánh 已dĩ 。 猶do 如như 狂cuồng 逸dật 裸lõa 形hình 而nhi 遊du 。 恍hoảng 惚hốt 妄vọng 語ngữ 謂vị 為vi 真Chân 諦Đế 。 痛thống 哉tai 誰thùy 了liễu 此thử 義nghĩa 唯duy 有hữu 解giải 道đạo 乃nãi 知tri 之chi 耳nhĩ 。 比Tỳ 丘Kheo 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 何hà 緣duyên 免miễn 濟tế 此thử 苦khổ 之chi 難nạn/nan 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 曰viết 。 當đương 求cầu 解giải 脫thoát 。 何hà 謂vị 解giải 脫thoát 。 佛Phật 言ngôn 。 護hộ 身thân 口khẩu 意ý 初sơ 中trung 竟cánh 善thiện 。 不bất 為vi 聲Thanh 聞Văn 行hành 。 身thân 不bất 犯phạm 三tam 罪tội 。 口khẩu 不bất 犯phạm 四tứ 過quá 。 意ý 不bất 念niệm 三tam 惡ác 。 初sơ 中trung 竟cánh 善thiện 也dã 。 又hựu 身thân 口khẩu 意ý 和hòa 而nhi 歸quy 三Tam 寶Bảo 。 除trừ 于vu 三tam 毒độc 。 入nhập 空không 無vô 相tướng 不bất 願nguyện 之chi 法pháp 。 向hướng 三tam 脫thoát 門môn 。 是thị 初sơ 中trung 竟cánh 善thiện 之chi 德đức 也dã 。 三Tam 界Giới 皆giai 苦khổ 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 視thị 身thân 如như 怨oán 。 行hành 于vu 四Tứ 等Đẳng 悲bi 慈từ 喜hỷ 護hộ 。 不bất 遵tuân 大đại 慈từ 無vô 極cực 之chi 哀ai 。 趣thú 欲dục 免miễn 身thân 。 至chí 于vu 泥Nê 洹Hoàn 。 不bất 念niệm 一nhất 切thiết 便tiện 得đắc 羅La 漢Hán 。 不bất 及cập 十thập 方phương 。 雖tuy 得đắc 免miễn 於ư 四tứ 患hoạn 猶do 有hữu 限hạn 礙ngại 。 佛Phật 言ngôn 。 發phát 菩Bồ 薩Tát 意ý 。 普phổ 令linh 眾chúng 生sanh 常thường 念niệm 遵tuân 六Lục 度Độ 無Vô 極Cực 之chi 行hành 。 初sơ 中trung 竟cánh 善thiện 者giả 。 謂vị 發phát 意ý 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 初sơ 亦diệc 善thiện 者giả 。 視thị 一nhất 切thiết 人nhân 如như 父phụ 如như 母mẫu 如như 身thân 。 常thường 等đẳng 無vô 異dị 。 中trung 亦diệc 善thiện 者giả 。 不bất 畏úy 勤cần 苦khổ 在tại 于vu 生sanh 死tử 。 無vô 央ương 數số 劫kiếp 。 不bất 以dĩ 為vi 勞lao 。 竟cánh 亦diệc 善thiện 者giả 。 分phân 別biệt 空không 慧tuệ 不bất 見kiến 吾ngô 我ngã 。 又hựu 初sơ 亦diệc 善thiện 者giả 。 本bổn 發phát 大đại 意ý 願nguyện 濟tế 一nhất 切thiết 。 不bất 為vì 己kỷ 計kế 。 中trung 亦diệc 善thiện 者giả 。 行hành 四Tứ 等Đẳng 心Tâm 。 慈từ 悲bi 喜hỷ 護hộ 。 竟cánh 亦diệc 善thiện 者giả 。 弘hoằng 無vô 極cực 慈từ 欲dục 導đạo 群quần 黎lê 。 遭tao 諸chư 惱não 患hoạn 。 初sơ 亦diệc 善thiện 者giả 。 觀quán 身thân 四tứ 大đại 本bổn 無vô 化hóa 合hợp 。 緣duyên 于vu 無vô 緣duyên 。 中trung 亦diệc 善thiện 者giả 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 壽thọ 無vô 命mạng 。 有hữu 斯tư 四tứ 事sự 則tắc 受thọ 身thân 矣hĩ 。 無vô 緣duyên 無vô 攀phan/phàn 何hà 從tùng 得đắc 因nhân 。 猶do 如như 立lập 屋ốc 。 有hữu 材tài 有hữu 土thổ 有hữu 水thủy 有hữu 草thảo 。 四tứ 事sự 別biệt 離ly 各các 散tán 異dị 處xứ 。 人nhân 合hợp 作tác 舍xá 因nhân 得đắc 屋ốc 名danh 。 計kế 身thân 四tứ 事sự 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 各các 在tại 一nhất 面diện 心tâm 著trước 所sở 有hữu 我ngã 人nhân 壽thọ 命mạng 。 四tứ 大đại 合hợp 成thành 因nhân 號hiệu 為vi 人nhân 。 竟cánh 亦diệc 善thiện 者giả 。 了liễu 知tri 無vô 身thân 不bất 倚ỷ 三Tam 界Giới 。 一nhất 切thiết 悉tất 空không 。 初sơ 亦diệc 善thiện 者giả 。 布bố 施thí 持trì 戒giới 忍nhẫn 辱nhục 精tinh 進tấn 。 一nhất 心tâm 智trí 慧tuệ 之chi 道đạo 。 中trung 亦diệc 善thiện 者giả 。 曉hiểu 知tri 六Lục 通Thông 之chi 法pháp 。 入nhập 柔nhu 順thuận 法Pháp 忍nhẫn 。 竟cánh 亦diệc 善thiện 者giả 。 知tri 身thân 自tự 然nhiên 諸chư 法pháp 自tự 然nhiên 人nhân 物vật 自tự 然nhiên 。 一nhất 切thiết 如như 化hóa 如như 幻huyễn 計kế 皆giai 本bổn 無vô 。 初sơ 亦diệc 善thiện 者giả 。 謂vị 發phát 無Vô 上Thượng 正Chánh 真Chân 之chi 道Đạo 。 中trung 亦diệc 善thiện 者giả 。 解giải 音âm 響hưởng 慧tuệ 。 得đắc 無vô 所sở 從tùng 生sanh 不bất 起khởi 法Pháp 忍nhẫn 。 竟cánh 亦diệc 善thiện 者giả 。 逮đãi 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 勇dũng 猛mãnh 之chi 狀trạng 遊du 一nhất 切thiết 生sanh 。 覩đổ 無vô 所sở 起khởi 救cứu 濟tế 一nhất 切thiết 。 如như 日nhật 普phổ 照chiếu 無vô 所sở 不bất 遍biến 。 是thị 為vi 菩Bồ 薩Tát 初sơ 亦diệc 善thiện 者giả 。 中trung 亦diệc 善thiện 者giả 竟cánh 亦diệc 善thiện 者giả 。 佛Phật 言ngôn 。 行hành 菩Bồ 薩Tát 道Đạo 。 多đa 所sở 度độ 脫thoát 。 猶do 眾chúng 星tinh 中trung 月nguyệt 而nhi 獨độc 光quang 。 光quang 如như 日nhật 初sơ 出xuất 一nhất 時thời 悉tất 遍biến 。 猶do 如như 炬cự 火hỏa 在tại 所sở 如như 照chiếu 。 療liệu 諸chư 病bệnh 如như 良lương 醫y 。 度độ 群quần 黎lê 如như 船thuyền 師sư 。 安an 三Tam 界Giới 猶do 國quốc 主chủ 。 降giáng/hàng 異dị 道đạo 如như 師sư 子tử 。 道Đạo 心tâm 普phổ 如như 虛hư 空không 。 心tâm 等đẳng 如như 地địa 。 洗tẩy 垢cấu 如như 水thủy 。 燒thiêu 諸chư 罪tội 如như 火hỏa 。 遊du 無vô 礙ngại 如như 風phong 。 是thị 為vi 初sơ 中trung 竟cánh 善thiện 菩Bồ 薩Tát 之chi 事sự 。 乃nãi 為vi 究cứu 暢sướng 。 佛Phật 說thuyết 如như 是thị 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 及cập 眾chúng 比Tỳ 丘Kheo 。 諸chư 天thiên 龍long 神thần 阿a 須tu 倫luân 。 聞văn 經kinh 莫mạc 不bất 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 四tứ 不bất 可khả 得đắc 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com