大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 北bắc 涼lương 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 曇đàm 無vô 讖sấm 譯dịch 梵Phạm 行hạnh 品phẩm 第đệ 八bát 之chi 五ngũ ◎ 爾nhĩ 時thời 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 阿A 闍Xà 世Thế 王Vương 。 其kỳ 性tánh 弊tệ 惡ác 憙hí 行hành 殺sát 戮lục 具cụ 口khẩu 四tứ 惡ác 。 貪tham 恚khuể 愚ngu 癡si 其kỳ 心tâm 熾sí 盛thịnh 。 唯duy 見kiến 現hiện 在tại 不bất 見kiến 未vị 來lai 。 純thuần 以dĩ 惡ác 人nhân 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 貪tham 著trước 現hiện 世thế 五ngũ 欲dục 樂lạc 故cố 。 父phụ 王vương 無vô 辜cô 橫hoạnh/hoành 加gia 逆nghịch 害hại 。 因nhân 害hại 父phụ 已dĩ 心tâm 生sanh 悔hối 熱nhiệt 。 身thân 諸chư 瓔anh 珞lạc 妓kỹ 樂nhạc 不bất 御ngự 。 心tâm 悔hối 熱nhiệt 故cố 遍biến 體thể 生sanh 瘡sang 。 其kỳ 瘡sang 臭xú 穢uế 不bất 可khả 附phụ 近cận 。 尋tầm 自tự 念niệm 言ngôn 我ngã 今kim 此thử 身thân 已dĩ 受thọ 花hoa 報báo 。 地địa 獄ngục 果quả 報báo 將tương/tướng 近cận 不bất 遠viễn 。 爾nhĩ 時thời 其kỳ 母mẫu 字tự 韋vi 提đề 希hy 。 以dĩ 種chủng 種chủng 藥dược 而nhi 為vi 傅 之chi 。 其kỳ 瘡sang 遂toại 增tăng 無vô 有hữu 降giáng/hàng 損tổn 。 王vương 即tức 白bạch 母mẫu 如như 是thị 瘡sang 者giả 。 從tùng 心tâm 而nhi 生sanh 非phi 四tứ 大đại 起khởi 。 若nhược 言ngôn 眾chúng 生sanh 有hữu 能năng 治trị 者giả 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 時thời 有hữu 大đại 臣thần 名danh 曰viết 月nguyệt 稱xưng 。 往vãng 至chí 王vương 所sở 。 在tại 一nhất 面diện 立lập 。 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 何hà 故cố 愁sầu 悴tụy 顏nhan 容dung 不bất 悅duyệt 。 為vi 身thân 痛thống 耶da 為vi 心tâm 痛thống 乎hồ 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 豈khởi 得đắc 不bất 痛thống 。 我ngã 父phụ 無vô 辜cô 橫hoạnh/hoành 加gia 逆nghịch 害hại 。 我ngã 從tùng 智trí 者giả 曾tằng 聞văn 是thị 義nghĩa 。 世thế 有hữu 五ngũ 人nhân 不bất 脫thoát 地địa 獄ngục 。 謂vị 五ngũ 逆nghịch 罪tội 我ngã 今kim 已dĩ 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 阿a 僧tăng 祇kỳ 罪tội 。 云vân 何hà 身thân 心tâm 而nhi 得đắc 不bất 痛thống 。 又hựu 無vô 良lương 醫y 治trị 我ngã 身thân 心tâm 。 臣thần 言ngôn 。 大đại 王vương 。 莫mạc 大đại 愁sầu 苦khổ 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 若nhược 常thường 愁sầu 苦khổ 。 愁sầu 遂toại 增tăng 長trưởng 。 如như 人nhân 憙hí 眠miên 。 眠miên 則tắc 滋tư 多đa 。 貪tham 婬dâm 嗜thị 酒tửu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 。 世thế 有hữu 五ngũ 人nhân 不bất 脫thoát 地địa 獄ngục 。 誰thùy 往vãng 見kiến 之chi 來lai 語ngữ 王vương 耶da 。 言ngôn 地địa 獄ngục 者giả 即tức 是thị 世thế 間gian 。 多đa 智trí 者giả 說thuyết 如như 王vương 所sở 言ngôn 。 世thế 無vô 良lương 醫y 治trị 身thân 心tâm 者giả 。 今kim 有hữu 大đại 醫y 名danh 富phú 蘭lan 那na 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 得đắc 自tự 在tại 定định 。 畢tất 竟cánh 修tu 習tập 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 常thường 為vì 無vô 量lượng 無vô 邊biên 眾chúng 生sanh 。 演diễn 說thuyết 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 之chi 道đạo 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 無vô 有hữu 黑hắc 業nghiệp 無vô 黑hắc 業nghiệp 報báo 。 無vô 有hữu 白bạch 業nghiệp 無vô 白bạch 業nghiệp 報báo 。 無vô 黑hắc 白bạch 業nghiệp 無vô 黑hắc 白bạch 業nghiệp 報báo 。 無vô 有hữu 上thượng 業nghiệp 及cập 以dĩ 下hạ 業nghiệp 。 是thị 師sư 今kim 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 屈khuất 駕giá 往vãng 彼bỉ 可khả 令linh 是thị 師sư 療liệu 治trị 身thân 心tâm 。 時thời 王vương 答đáp 言ngôn 。 審thẩm 能năng 如như 是thị 滅diệt 除trừ 我ngã 罪tội 我ngã 當đương 歸quy 依y 。 ◎ 。 ◎ 復phục 有hữu 一nhất 臣thần 名danh 曰viết 藏tạng 德đức 。 復phục 往vãng 王vương 所sở 。 而nhi 作tác 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 。 何hà 故cố 面diện 貌mạo 憔tiều 悴tụy 脣thần 口khẩu 乾can 焦tiêu 。 音âm 聲thanh 微vi 細tế 猶do 如như 怯khiếp 人nhân 。 見kiến 大đại 怨oán 敵địch 顏nhan 色sắc 皴thuân 裂liệt 。 將tương/tướng 何hà 所sở 苦khổ 為vi 身thân 痛thống 耶da 為vi 心tâm 痛thống 乎hồ 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 云vân 何hà 不bất 痛thống 。 我ngã 之chi 癡si 盲manh 無vô 有hữu 慧tuệ 目mục 。 近cận 諸chư 惡ác 友hữu 而nhi 為vi 親thân 善thiện 。 隨tùy 調điều 婆bà 達đạt 惡ác 人nhân 之chi 言ngôn 。 正Chánh 法Pháp 之chi 王vương 橫hoạnh/hoành 加gia 逆nghịch 害hại 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 智trí 人nhân 說thuyết 偈kệ 。 若nhược 於ư 父phụ 母mẫu 。 佛Phật 及cập 弟đệ 子tử 。 生sanh 不bất 善thiện 心tâm 。 起khởi 於ư 惡ác 業nghiệp 。 如như 是thị 果quả 報báo 。 在tại 阿A 鼻Tỳ 獄Ngục 。 以dĩ 是thị 事sự 故cố 。 令linh 我ngã 心tâm 怖bố 生sanh 大đại 苦khổ 惱não 。 又hựu 無vô 良lương 醫y 而nhi 見kiến 救cứu 療liệu 。 大đại 臣thần 。 復phục 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 且thả 莫mạc 愁sầu 怖bố 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 出xuất 家gia 。 二nhị 者giả 王vương 法pháp 。 王vương 法pháp 者giả 。 謂vị 害hại 其kỳ 父phụ 則tắc 王vương 國quốc 土độ 雖tuy 云vân 是thị 逆nghịch 實thật 無vô 有hữu 罪tội 。 如như 迦ca 羅la 羅la 虫trùng 要yếu 壞hoại 母mẫu 腹phúc 然nhiên 後hậu 乃nãi 生sanh 。 生sanh 法pháp 如như 是thị 雖tuy 破phá 母mẫu 身thân 實thật 亦diệc 無vô 罪tội 。 騾loa 懷hoài 妊nhâm 等đẳng 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 治trị 國quốc 之chi 法pháp 。 法pháp 應ưng/ứng 如như 是thị 。 雖tuy 殺sát 父phụ 兄huynh 實thật 無vô 有hữu 罪tội 。 出xuất 家gia 法pháp 者giả 乃nãi 至chí 蚊văn 蟻nghĩ 殺sát 亦diệc 有hữu 罪tội 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 寬khoan 意ý 莫mạc 愁sầu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 常thường 愁sầu 苦khổ 。 愁sầu 遂toại 增tăng 長trưởng 。 如như 人nhân 憙hí 眠miên 。 眠miên 則tắc 滋tư 多đa 。 貪tham 婬dâm 嗜thị 酒tửu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 世thế 無vô 良lương 醫y 治trị 身thân 心tâm 者giả 。 今kim 有hữu 大đại 師sư 。 名danh 末mạt 伽già 黎lê 拘câu 舍xá 離ly 子tử 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 猶do 如như 赤xích 子tử 。 已dĩ 離ly 煩phiền 惱não 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 三tam 毒độc 利lợi 箭tiễn 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 於ư 一nhất 切thiết 法pháp 。 無vô 知tri 見kiến 覺giác 。 唯duy 是thị 一nhất 人nhân 獨độc 知tri 見kiến 覺giác 。 如như 是thị 大đại 師sư 常thường 為vi 弟đệ 子tử 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 身thân 有hữu 七thất 分phần 。 何hà 等đẳng 為vi 七thất 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 苦khổ 樂lạc 壽thọ 命mạng 。 如như 是thị 七thất 法pháp 非phi 化hóa 非phi 作tác 不bất 可khả 毀hủy 害hại 。 如như 伊y 師sư 迦ca 草thảo 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 不bất 捨xả 不bất 作tác 猶do 如như 乳nhũ 酪lạc 。 各các 不bất 諍tranh 訟tụng 。 若nhược 苦khổ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 善thiện 不bất 善thiện 。 投đầu 之chi 利lợi 刀đao 無vô 所sở 傷thương 害hại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 七thất 分phần 空không 中trung 無vô 妨phương 礙ngại 故cố 。 命mạng 亦diệc 無vô 害hại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 無vô 有hữu 害hại 者giả 及cập 死tử 者giả 故cố 。 無vô 作tác 無vô 受thọ 無vô 說thuyết 無vô 聽thính 。 無vô 有hữu 念niệm 者giả 及cập 以dĩ 教giáo 者giả 。 常thường 說thuyết 是thị 法pháp 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 滅diệt 除trừ 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 重trọng 罪tội 。 是thị 師sư 今kim 在tại 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 往vãng 至chí 其kỳ 所sở 。 王vương 若nhược 見kiến 者giả 眾chúng 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 時thời 王vương 答đáp 言ngôn 。 審thẩm 能năng 如như 是thị 除trừ 滅diệt 我ngã 罪tội 。 我ngã 當đương 歸quy 依y 。 復phục 有hữu 一nhất 臣thần 。 名danh 曰viết 實thật 得đắc 。 復phục 到đáo 王vương 所sở 。 即tức 說thuyết 偈kệ 言ngôn 。 大đại 王vương 何hà 故cố 。 身thân 脫thoát 瓔anh 珞lạc 。 首thủ 髮phát 蓬bồng 亂loạn 。 乃nãi 至chí 如như 是thị 。 王vương 身thân 何hà 故cố 。 戰chiến 慄lật 不bất 安an 。 猶do 如như 猛mãnh 風phong 。 吹xuy 動động 花hoa 樹thụ 。 王vương 今kim 何hà 故cố 容dung 色sắc 愁sầu 悴tụy 。 猶do 如như 農nông 夫phu 下hạ 種chủng/chúng 之chi 後hậu 天thiên 不bất 降giáng 雨vũ 。 愁sầu 苦khổ 如như 是thị 。 為vì 是thị 心tâm 痛thống 為vi 身thân 痛thống 耶da 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 豈khởi 得đắc 不bất 痛thống 。 我ngã 父phụ 先tiên 王vương 慈từ 愛ái 流lưu 惻trắc 。 特đặc 見kiến 矜căng 念niệm 實thật 無vô 辜cô 咎cữu 。 往vãng 問vấn 相tương/tướng 師sư 。 相tương/tướng 師sư 答đáp 言ngôn 。 是thị 兒nhi 生sanh 已dĩ 定định 當đương 害hại 父phụ 。 雖tuy 聞văn 是thị 語ngữ 猶do 見kiến 贍thiệm 養dưỡng 。 曾tằng 聞văn 智trí 者giả 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 人nhân 奸gian 母mẫu 。 及cập 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 偷thâu 僧Tăng 祇kỳ 物vật 。 殺sát 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 害hại 及cập 其kỳ 父phụ 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 畢tất 定định 當đương 墮đọa 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 豈khởi 得đắc 不bất 痛thống 。 大đại 臣thần 復phục 言ngôn 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 且thả 莫mạc 愁sầu 苦khổ 。 如như 其kỳ 父phụ 王vương 修tu 解giải 脫thoát 者giả 害hại 則tắc 有hữu 罪tội 。 若nhược 治trị 國quốc 法pháp 殺sát 則tắc 無vô 罪tội 。 大đại 王vương 。 非phi 法pháp 者giả 名danh 為vi 非phi 法pháp 。 無vô 法pháp 者giả 名danh 為vi 無vô 法pháp 。 譬thí 如như 無vô 子tử 名danh 為vi 無vô 子tử 。 亦diệc 如như 惡ác 子tử 名danh 之chi 無vô 子tử 。 雖tuy 言ngôn 無vô 子tử 實thật 非phi 無vô 子tử 。 如như 食thực 無vô 鹽diêm 名danh 為vi 無vô 鹽diêm 。 食thực 若nhược 少thiểu 鹽diêm 亦diệc 名danh 無vô 鹽diêm 。 如như 河hà 無vô 水thủy 名danh 之chi 無vô 水thủy 。 若nhược 有hữu 少thiểu 水thủy 亦diệc 名danh 無vô 水thủy 。 如như 念niệm 念niệm 滅diệt 亦diệc 言ngôn 無vô 常thường 。 雖tuy 住trụ 一nhất 劫kiếp 亦diệc 名danh 無vô 常thường 。 如như 人nhân 受thọ 苦khổ 名danh 為vi 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 雖tuy 受thọ 少thiểu 樂lạc 。 亦diệc 名danh 無vô 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 不bất 自tự 在tại 名danh 之chi 無vô 我ngã 。 雖tuy 少thiểu 自tự 在tại 亦diệc 名danh 無vô 我ngã 。 如như 闇ám 夜dạ 時thời 名danh 之chi 無vô 日nhật 。 雲vân 霧vụ 之chi 時thời 亦diệc 言ngôn 無vô 日nhật 。 大đại 王vương 。 雖tuy 言ngôn 少thiểu 法pháp 名danh 為vi 無vô 法pháp 。 實thật 非phi 無vô 法pháp 。 願nguyện 王vương 留lưu 神thần 聽thính 臣thần 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 有hữu 餘dư 業nghiệp 。 以dĩ 業nghiệp 緣duyên 故cố 數số 受thọ 生sanh 死tử 。 若nhược 使sử 先tiên 王vương 有hữu 餘dư 業nghiệp 者giả 。 今kim 王vương 殺sát 之chi 竟cánh 有hữu 何hà 罪tội 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 寬khoan 意ý 莫mạc 愁sầu 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 常thường 愁sầu 苦khổ 。 愁sầu 遂toại 增tăng 長trưởng 。 如như 人nhân 憙hí 眠miên 。 眠miên 則tắc 滋tư 多đa 。 貪tham 婬dâm 嗜thị 酒tửu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 。 世thế 無vô 良lương 醫y 治trị 身thân 心tâm 者giả 。 今kim 有hữu 大đại 師sư 。 名danh 刪san 闍xà 耶da 毘tỳ 羅la 胝chi 子tử 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 。 其kỳ 智trí 淵uyên 深thâm 猶do 如như 大đại 海hải 。 有hữu 大đại 威uy 德đức 。 具cụ 大đại 神thần 通thông 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 離ly 諸chư 疑nghi 網võng 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 知tri 見kiến 覺giác 。 唯duy 是thị 一nhất 人nhân 獨độc 知tri 見kiến 覺giác 。 今kim 者giả 近cận 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 住trụ 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 一nhất 切thiết 眾chúng 中trung 。 若nhược 是thị 王vương 者giả 。 自tự 在tại 隨tùy 意ý 。 造tạo 作tác 善thiện 惡ác 。 雖tuy 為vi 眾chúng 惡ác 悉tất 無vô 有hữu 罪tội 。 如như 火hỏa 燒thiêu 物vật 無vô 淨tịnh 不bất 淨tịnh 。 王vương 亦diệc 如như 是thị 與dữ 火hỏa 同đồng 性tánh 。 譬thí 如như 大đại 地địa 淨tịnh 穢uế 普phổ 載tải/tái 。 雖tuy 為vì 是thị 事sự 初sơ 無vô 瞋sân 喜hỷ 。 王vương 亦diệc 如như 是thị 與dữ 地địa 同đồng 性tánh 。 譬thí 如như 水thủy 性tánh 淨tịnh 穢uế 俱câu 洗tẩy 。 雖tuy 為vì 是thị 事sự 亦diệc 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 王vương 亦diệc 如như 是thị 與dữ 水thủy 同đồng 性tánh 。 譬thí 如như 風phong 性tánh 淨tịnh 穢uế 等đẳng 吹xuy 。 雖tuy 為vì 是thị 事sự 亦diệc 無vô 憂ưu 喜hỷ 。 王vương 亦diệc 如như 是thị 與dữ 風phong 同đồng 性tánh 。 如như 秋thu 髠 樹thụ 春xuân 則tắc 還hoàn 生sanh 。 雖tuy 復phục 髠 斫chước 實thật 無vô 有hữu 罪tội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 此thử 間gian 命mạng 終chung 還hoàn 此thử 間gian 生sanh 。 以dĩ 還hoàn 生sanh 故cố 當đương 有hữu 何hà 罪tội 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 苦khổ 樂lạc 果quả 報báo 。 悉tất 皆giai 不bất 由do 現hiện 在tại 世thế 業nghiệp 。 因nhân 在tại 過quá 去khứ 現hiện 在tại 受thọ 果quả 。 現hiện 在tại 無vô 因nhân 未vị 來lai 無vô 果quả 。 以dĩ 現hiện 果quả 故cố 眾chúng 生sanh 持trì 戒giới 勤cần 修tu 精tinh 進tấn 。 遮già 現hiện 惡ác 果quả 。 以dĩ 持trì 戒giới 故cố 則tắc 得đắc 無vô 漏lậu 。 得đắc 無vô 漏lậu 故cố 盡tận 有hữu 漏lậu 業nghiệp 。 以dĩ 盡tận 業nghiệp 故cố 眾chúng 苦khổ 得đắc 盡tận 。 眾chúng 苦khổ 盡tận 故cố 。 故cố 得đắc 解giải 脫thoát 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 速tốc 往vãng 其kỳ 所sở 。 令linh 其kỳ 療liệu 治trị 身thân 心tâm 苦khổ 痛thống 。 王vương 若nhược 見kiến 者giả 眾chúng 罪tội 則tắc 除trừ 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 審thẩm 有hữu 是thị 師sư 能năng 除trừ 我ngã 罪tội 。 我ngã 當đương 歸quy 依y 。 復phục 有hữu 一nhất 臣thần 名danh 悉tất 知tri 義nghĩa 。 即tức 至chí 王vương 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 王vương 今kim 何hà 故cố 形hình 不bất 端đoan 嚴nghiêm 。 如như 失thất 國quốc 者giả 。 如như 泉tuyền 枯khô 涸hạc 。 池trì 無vô 蓮liên 花hoa 。 樹thụ 無vô 花hoa 葉diếp/diệp 。 破phá 戒giới 比Tỳ 丘Kheo 。 身thân 無vô 威uy 德đức 。 為vi 身thân 痛thống 耶da 。 為vi 心tâm 痛thống 乎hồ 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 豈khởi 得đắc 不bất 痛thống 。 我ngã 父phụ 先tiên 王vương 慈từ 惻trắc 流lưu 念niệm 。 然nhiên 我ngã 不bất 孝hiếu 。 不bất 知tri 報báo 恩ân 。 常thường 以dĩ 安an 樂lạc 安an 樂lạc 於ư 我ngã 。 而nhi 我ngã 背bội 恩ân 反phản 斷đoán/đoạn 其kỳ 樂nhạc/nhạo/lạc 。 先tiên 王vương 無vô 辜cô 橫hoạnh/hoành 興hưng 逆nghịch 害hại 。 我ngã 亦diệc 曾tằng 聞văn 智trí 者giả 說thuyết 言ngôn 。 若nhược 有hữu 害hại 父phụ 當đương 於ư 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 我ngã 今kim 不bất 久cửu 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 又hựu 無vô 良lương 醫y 救cứu 療liệu 我ngã 罪tội 。 大đại 臣thần 即tức 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 放phóng 捨xả 愁sầu 苦khổ 。 王vương 不bất 聞văn 耶da 。 昔tích 者giả 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 羅la 摩ma 。 害hại 其kỳ 父phụ 已dĩ 得đắc 紹thiệu 王vương 位vị 。 跋Bạt 提Đề 大đại 王vương 。 毘tỳ 樓lâu 真chân 王vương 。 那na 睺hầu 沙sa 王vương 。 迦ca 帝đế 迦ca 王vương 。 毘tỳ 舍xá 佉khư 王vương 。 月nguyệt 光quang 明minh 王vương 。 日nhật 光quang 明minh 王vương 。 愛ái 王vương 。 持trì 多đa 人nhân 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 王vương 。 皆giai 害hại 其kỳ 父phụ 得đắc 紹thiệu 王vương 位vị 。 然nhiên 無vô 一nhất 王vương 入nhập 地địa 獄ngục 者giả 。 於ư 今kim 現hiện 在tại 毘tỳ 琉lưu 璃ly 王vương 優ưu 陀đà 那na 王vương 惡ác 性tánh 王vương 鼠thử 王vương 蓮liên 花hoa 王vương 。 如như 是thị 等đẳng 王vương 皆giai 害hại 其kỳ 父phụ 。 悉tất 無vô 一nhất 王vương 生sanh 愁sầu 惱não 者giả 。 雖tuy 言ngôn 地địa 獄ngục 餓ngạ 鬼quỷ 。 天thiên 中trung 誰thùy 有hữu 見kiến 者giả 。 大đại 王vương 。 唯duy 有hữu 二nhị 有hữu 。 一nhất 者giả 人nhân 道đạo 。 二nhị 者giả 畜súc 生sanh 。 雖tuy 有hữu 是thị 二nhị 非phi 因nhân 緣duyên 生sanh 非phi 因nhân 緣duyên 死tử 。 若nhược 非phi 因nhân 緣duyên 何hà 有hữu 善thiện 惡ác 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 勿vật 懷hoài 愁sầu 怖bố 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 常thường 愁sầu 苦khổ 。 愁sầu 遂toại 增tăng 長trưởng 。 如như 人nhân 憙hí 眠miên 。 眠miên 則tắc 滋tư 多đa 。 貪tham 婬dâm 嗜thị 酒tửu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 。 世thế 無vô 良lương 醫y 治trị 身thân 心tâm 者giả 。 今kim 有hữu 大đại 師sư 。 名danh 阿a 耆kỳ 多đa 翅sí 舍xá 欽khâm 婆bà 羅la 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 。 觀quán 金kim 與dữ 土thổ 平bình 等đẳng 無vô 二nhị 。 刀đao 破phá 右hữu 脇hiếp 左tả 塗đồ 栴chiên 檀đàn 。 於ư 此thử 二nhị 人nhân 心tâm 無vô 差sai 別biệt 。 等đẳng 視thị 怨oán 親thân 心tâm 無vô 異dị 相tướng 。 此thử 師sư 真chân 是thị 。 世thế 之chi 良lương 醫y 。 若nhược 行hành 若nhược 立lập 若nhược 坐tọa 若nhược 臥ngọa 。 常thường 在tại 三tam 昧muội 心tâm 無vô 分phân 散tán 。 告cáo 諸chư 弟đệ 子tử 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 自tự 作tác 若nhược 教giáo 他tha 作tác 。 若nhược 自tự 斫chước 若nhược 教giáo 他tha 斫chước 。 若nhược 自tự 炙chích 若nhược 教giáo 他tha 炙chích 。 若nhược 自tự 害hại 若nhược 教giáo 他tha 害hại 。 若nhược 自tự 偷thâu 若nhược 教giáo 他tha 偷thâu 。 若nhược 自tự 婬dâm 若nhược 教giáo 他tha 婬dâm 。 若nhược 自tự 妄vọng 語ngữ 若nhược 教giáo 他tha 妄vọng 語ngữ 。 若nhược 自tự 飲ẩm 酒tửu 若nhược 教giáo 他tha 飲ẩm 酒tửu 。 若nhược 殺sát 一nhất 村thôn 一nhất 城thành 一nhất 國quốc 。 若nhược 以dĩ 刀đao 輪luân 殺sát 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 恒hằng 河hà 已dĩ 南nam 布bố 施thí 眾chúng 生sanh 。 恒hằng 河hà 已dĩ 北bắc 殺sát 害hại 眾chúng 生sanh 。 悉tất 無vô 罪tội 福phước 無vô 施thí 戒giới 定định 。 今kim 者giả 近cận 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 住trụ 。 願nguyện 王vương 速tốc 往vãng 。 王vương 若nhược 見kiến 者giả 眾chúng 罪tội 除trừ 滅diệt 。 王vương 言ngôn 。 大đại 臣thần 。 審thẩm 能năng 如như 是thị 除trừ 滅diệt 我ngã 罪tội 。 我ngã 當đương 歸quy 依y 復phục 有hữu 大đại 臣thần 。 名danh 曰viết 吉cát 德đức 。 復phục 往vãng 王vương 所sở 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 王vương 今kim 何hà 故cố 面diện 無vô 光quang 澤trạch 。 如như 日nhật 中trung 燈đăng 。 如như 晝trú 時thời 月nguyệt 。 如như 失thất 國quốc 君quân 。 如như 荒hoang 敗bại 土thổ 。 大đại 王vương 今kim 者giả 。 四tứ 方phương 清thanh 夷di 無vô 諸chư 怨oán 敵địch 。 而nhi 今kim 何hà 故cố 如như 是thị 愁sầu 苦khổ 。 為vi 身thân 苦khổ 耶da 。 為vi 心tâm 苦khổ 乎hồ 。 有hữu 諸chư 王vương 子tử 常thường 生sanh 此thử 念niệm 。 我ngã 今kim 何hà 時thời 當đương 得đắc 自tự 在tại 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 已dĩ 果quả 所sở 願nguyện 自tự 在tại 。 王vương 領lãnh 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 先tiên 王vương 寶bảo 藏tạng 具cụ 足túc 而nhi 得đắc 。 唯duy 當đương 快khoái 意ý 縱túng 情tình 受thọ 樂lạc 。 如như 是thị 愁sầu 苦khổ 何hà 用dụng 經kinh 懷hoài 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 云vân 何hà 。 得đắc 不bất 愁sầu 惱não 。 大đại 臣thần 。 譬thí 如như 愚ngu 人nhân 但đãn 貪tham 其kỳ 味vị 不bất 見kiến 利lợi 刀đao 。 如như 食thực 雜tạp 毒độc 不bất 見kiến 其kỳ 過quá 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 如như 鹿lộc 見kiến 草thảo 不bất 見kiến 深thâm 穽tỉnh 。 如như 鼠thử 貪tham 食thực 不bất 見kiến 猫miêu 狸li 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 見kiến 現hiện 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 不bất 見kiến 未vị 來lai 不bất 善thiện 苦khổ 果quả 。 曾tằng 從tùng 智trí 者giả 聞văn 如như 是thị 言ngôn 。 寧ninh 於ư 一nhất 日nhật 受thọ 三tam 百bách 讚tán 。 不bất 於ư 父phụ 母mẫu 生sanh 一nhất 念niệm 惡ác 。 我ngã 今kim 已dĩ 近cận 地địa 獄ngục 熾sí 火hỏa 。 云vân 何hà 當đương 得đắc 不bất 愁sầu 惱não 耶da 。 大đại 臣thần 。 復phục 言ngôn 。 誰thùy 來lai 誑cuống 王vương 言ngôn 有hữu 地địa 獄ngục 。 如như 刺thứ 頭đầu 利lợi 誰thùy 之chi 所sở 造tạo 。 飛phi 鳥điểu 色sắc 異dị 復phục 誰thùy 所sở 作tác 。 水thủy 性tánh 潤nhuận 漬tí 石thạch 性tánh 堅kiên 硬ngạnh 。 如như 風phong 動động 性tánh 如như 火hỏa 熱nhiệt 性tánh 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 自tự 死tử 自tự 生sanh 誰thùy 之chi 所sở 作tác 。 言ngôn 地địa 獄ngục 者giả 直trực 是thị 智trí 者giả 文văn 辭từ 造tạo 作tác 。 言ngôn 地địa 獄ngục 者giả 為vi 有hữu 何hà 義nghĩa 。 臣thần 當đương 說thuyết 之chi 。 地địa 者giả 名danh 地địa 。 獄ngục 者giả 名danh 破phá 。 破phá 於ư 地địa 獄ngục 無vô 有hữu 罪tội 報báo 。 是thị 名danh 地địa 獄ngục 。 又hựu 復phục 地địa 者giả 名danh 人nhân 。 獄ngục 者giả 名danh 天thiên 。 以dĩ 害hại 其kỳ 父phụ 故cố 到đáo 人nhân 天thiên 。 以dĩ 是thị 義nghĩa 故cố 。 婆bà 藪tẩu 仙tiên 人nhân 唱xướng 言ngôn 。 殺sát 羊dương 得đắc 人nhân 天thiên 樂nhạc 。 是thị 名danh 地địa 獄ngục 。 又hựu 復phục 地địa 者giả 名danh 命mạng 。 獄ngục 者giả 名danh 長trường/trưởng 。 以dĩ 殺sát 生sanh 故cố 得đắc 壽thọ 命mạng 長trường/trưởng 。 故cố 名danh 地địa 獄ngục 。 大đại 王vương 。 是thị 故cố 當đương 知tri 。 實thật 無vô 地địa 獄ngục 。 大đại 王vương 。 如như 種chủng/chúng 麥mạch 得đắc 麥mạch 種chủng/chúng 稻đạo 得đắc 稻đạo 。 殺sát 地địa 獄ngục 者giả 還hoàn 得đắc 地địa 獄ngục 。 殺sát 害hại 於ư 人nhân 應ưng/ứng 還hoàn 得đắc 人nhân 。 大đại 王vương 。 今kim 當đương 聽thính 臣thần 所sở 說thuyết 實thật 無vô 殺sát 害hại 。 若nhược 有hữu 我ngã 者giả 實thật 亦diệc 無vô 害hại 。 若nhược 無vô 我ngã 者giả 復phục 無vô 所sở 害hại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 有hữu 我ngã 者giả 常thường 不bất 變biến 易dị 。 以dĩ 常thường 住trụ 故cố 不bất 可khả 殺sát 害hại 。 不bất 破phá 不bất 壞hoại 不bất 繫hệ 不bất 縛phược 不bất 瞋sân 不bất 喜hỷ 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 云vân 何hà 當đương 有hữu 殺sát 害hại 之chi 罪tội 。 若nhược 無vô 我ngã 者giả 諸chư 法pháp 無vô 常thường 。 以dĩ 無vô 常thường 故cố 念niệm 念niệm 壞hoại 滅diệt 。 念niệm 念niệm 滅diệt 故cố 殺sát 者giả 死tử 者giả 皆giai 念niệm 念niệm 滅diệt 。 若nhược 念niệm 念niệm 滅diệt 誰thùy 當đương 有hữu 罪tội 。 大đại 王vương 。 如như 火hỏa 燒thiêu 木mộc 。 火hỏa 則tắc 無vô 罪tội 。 如như 斧phủ 斫chước 樹thụ 。 斧phủ 亦diệc 無vô 罪tội 。 如như 鐮 刈ngải 草thảo 。 鐮 實thật 無vô 罪tội 。 如như 刀đao 殺sát 人nhân 。 刀đao 實thật 非phi 人nhân 。 刀đao 既ký 無vô 罪tội 。 人nhân 云vân 何hà 罪tội 。 如như 毒độc 殺sát 人nhân 。 毒độc 實thật 非phi 人nhân 。 毒độc 藥dược 非phi 罪tội 。 人nhân 云vân 何hà 罪tội 。 一nhất 切thiết 萬vạn 物vật 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 實thật 無vô 殺sát 害hại 。 云vân 何hà 有hữu 罪tội 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 莫mạc 生sanh 愁sầu 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 常thường 愁sầu 苦khổ 。 愁sầu 遂toại 增tăng 長trưởng 。 如như 人nhân 憙hí 眠miên 。 眠miên 則tắc 滋tư 多đa 。 貪tham 婬dâm 嗜thị 酒tửu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 。 世thế 無vô 良lương 醫y 治trị 惡ác 業nghiệp 者giả 。 今kim 有hữu 大đại 師sư 。 名danh 迦ca 羅la 鳩cưu 馱đà 迦Ca 旃Chiên 延Diên 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 明minh 了liễu 三tam 世thế 。 於ư 一nhất 念niệm 頃khoảnh 。 能năng 見kiến 無vô 量lượng 無vô 邊biên 世thế 界giới 。 聞văn 聲thanh 亦diệc 爾nhĩ 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 遠viễn 離ly 過quá 惡ác 。 猶do 如như 恒hằng 河hà 若nhược 內nội 若nhược 外ngoại 所sở 有hữu 諸chư 罪tội 皆giai 悉tất 清thanh 淨tịnh 。 是thị 大đại 良lương 師sư 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 能năng 除trừ 眾chúng 生sanh 內nội 外ngoại 眾chúng 罪tội 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 說thuyết 如như 是thị 法Pháp 。 若nhược 人nhân 殺sát 害hại 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 終chung 不bất 墮đọa 惡ác 。 猶do 如như 虛hư 空không 。 不bất 受thọ 塵trần 水thủy 。 有hữu 慚tàm 愧quý 者giả 即tức 入nhập 地địa 獄ngục 。 猶do 如như 大đại 水thủy 潤nhuận 濕thấp 於ư 地địa 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 悉tất 是thị 自tự 在tại 天thiên 之chi 所sở 作tác 。 自tự 在tại 天thiên 喜hỷ 眾chúng 生sanh 安an 樂lạc 。 自tự 在tại 天thiên 瞋sân 眾chúng 生sanh 苦khổ 惱não 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 若nhược 罪tội 若nhược 福phước 。 乃nãi 是thị 自tự 在tại 天thiên 之chi 所sở 為vi 。 云vân 何hà 當đương 言ngôn 人nhân 有hữu 罪tội 福phước 。 譬thí 如như 工công 匠tượng 作tác 機cơ 關quan 木mộc 人nhân 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 唯duy 不bất 能năng 言ngôn 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 自tự 在tại 天thiên 者giả 喻dụ 如như 工công 匠tượng 。 木mộc 人nhân 者giả 喻dụ 眾chúng 生sanh 身thân 。 如như 是thị 造tạo 化hóa 誰thùy 當đương 有hữu 罪tội 。 如như 是thị 大đại 師sư 今kim 者giả 近cận 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 住trụ 。 唯duy 願nguyện 速tốc 往vãng 。 如như 得đắc 見kiến 者giả 眾chúng 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 審thẩm 有hữu 是thị 人nhân 能năng 滅diệt 我ngã 罪tội 。 我ngã 當đương 歸quy 依y 。 復phục 有hữu 一nhất 臣thần 名danh 無vô 所sở 畏úy 。 往vãng 至chí 王vương 所sở 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 大đại 王vương 。 世thế 有hữu 愚ngu 人nhân 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 百bách 喜hỷ 百bách 愁sầu 百bách 眠miên 百bách 寤ngụ 百bách 驚kinh 百bách 哭khốc 。 有hữu 智trí 之chi 人nhân 斯tư 無vô 是thị 事sự 。 大đại 王vương 。 何hà 故cố 憂ưu 愁sầu 如như 是thị 。 如như 失thất 侶lữ 客khách 。 如như 墮đọa 深thâm 泥nê 無vô 救cứu 拔bạt 者giả 。 如như 人nhân 渴khát 乏phạp 不bất 得đắc 漿tương 水thủy 。 猶do 如như 迷mê 人nhân 無vô 有hữu 導đạo 者giả 。 如như 困khốn 病bệnh 人nhân 無vô 醫y 救cứu 療liệu 。 如như 海hải 船thuyền 破phá 無vô 救cứu 接tiếp 者giả 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 為vi 身thân 痛thống 耶da 。 為vi 心tâm 痛thống 乎hồ 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 我ngã 今kim 身thân 心tâm 。 豈khởi 得đắc 不bất 痛thống 。 我ngã 近cận 惡ác 友hữu 不bất 觀quán 口khẩu 過quá 。 先tiên 王vương 無vô 辜cô 橫hoạnh/hoành 興hưng 逆nghịch 害hại 。 我ngã 今kim 定định 知tri 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 。 復phục 無vô 良lương 醫y 而nhi 見kiến 救cứu 濟tế 。 臣thần 即tức 白bạch 言ngôn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 莫mạc 生sanh 愁sầu 毒độc 。 夫phu 剎sát 利lợi 者giả 。 名danh 為vi 王vương 種chủng/chúng 。 若nhược 為vi 國quốc 土độ 。 若nhược 為vi 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 。 為vi 安an 人nhân 民dân 雖tuy 復phục 殺sát 害hại 無vô 有hữu 罪tội 也dã 。 先tiên 王vương 雖tuy 復phục 恭cung 敬kính 沙Sa 門Môn 。 不bất 能năng 承thừa 事sự 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 心tâm 無vô 平bình 等đẳng 。 心tâm 無vô 平bình 等đẳng 故cố 則tắc 非phi 剎sát 利lợi 。 大đại 王vương 。 今kim 者giả 為vi 欲dục 供cúng 養dường 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 殺sát 害hại 先tiên 王vương 。 當đương 有hữu 何hà 罪tội 。 大đại 王vương 。 實thật 無vô 殺sát 害hại 。 夫phu 殺sát 害hại 者giả 殺sát 害hại 壽thọ 命mạng 。 命mạng 名danh 風phong 氣khí 。 風phong 氣khí 之chi 性tánh 不bất 可khả 殺sát 害hại 。 云vân 何hà 害hại 命mạng 而nhi 當đương 有hữu 罪tội 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 莫mạc 復phục 愁sầu 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 若nhược 常thường 愁sầu 苦khổ 。 愁sầu 遂toại 增tăng 長trưởng 。 如như 人nhân 憙hí 眠miên 。 眠miên 則tắc 滋tư 多đa 。 貪tham 婬dâm 嗜thị 酒tửu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 。 世thế 無vô 良lương 醫y 而nhi 療liệu 治trị 者giả 。 今kim 有hữu 大đại 師sư 。 名danh 尼ni 乾kiền 陀đà 若nhược 提đề 子tử 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 憐lân 愍mẫn 眾chúng 生sanh 。 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 利lợi 鈍độn 。 達đạt 解giải 一nhất 切thiết 隨tùy 宜nghi 方phương 便tiện 。 世thế 間gian 八bát 法pháp 所sở 不bất 能năng 污ô 。 寂tịch 靜tĩnh 修tu 習tập 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 。 為vì 諸chư 弟đệ 子tử 。 說thuyết 如như 是thị 言ngôn 。 無vô 施thí 無vô 善thiện 無vô 父phụ 無vô 母mẫu 。 無vô 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 無vô 阿A 羅La 漢Hán 。 無vô 修tu 無vô 道đạo 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 經kinh 八bát 萬vạn 劫kiếp 。 於ư 生sanh 死tử 輪luân 自tự 然nhiên 得đắc 脫thoát 。 有hữu 罪tội 無vô 罪tội 悉tất 亦diệc 如như 是thị 。 如như 四tứ 大đại 河hà 。 所sở 謂vị 辛tân 頭đầu 恒hằng 河hà 博bác 叉xoa 私tư 陀đà 。 悉tất 入nhập 大đại 海hải 無vô 有hữu 差sai 別biệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 得đắc 解giải 脫thoát 時thời 悉tất 無vô 差sai 別biệt 。 是thị 師sư 今kim 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 住trụ 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 速tốc 往vãng 其kỳ 所sở 。 若nhược 得đắc 見kiến 者giả 。 眾chúng 罪tội 消tiêu 除trừ 。 王vương 即tức 答đáp 言ngôn 。 審thẩm 有hữu 是thị 師sư 能năng 除trừ 我ngã 罪tội 。 我ngã 當đương 歸quy 依y 。 爾nhĩ 時thời 大đại 醫y 。 名danh 曰viết 耆Kỳ 婆Bà 。 往vãng 至chí 王vương 所sở 白bạch 言ngôn 。 大đại 王vương 。 得đắc 安an 眠miên 不phủ 。 王vương 即tức 以dĩ 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 若nhược 有hữu 能năng 永vĩnh 斷đoán/đoạn 。 一nhất 切thiết 諸chư 煩phiền 惱não 。 不bất 貪tham 染nhiễm 三Tam 界Giới 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 若nhược 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 演diễn 說thuyết 甚thậm 深thâm 義nghĩa 。 名danh 真chân 婆Bà 羅La 門Môn 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 身thân 無vô 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 口khẩu 離ly 於ư 四tứ 過quá 。 心tâm 無vô 有hữu 疑nghi 網võng 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 身thân 心tâm 無vô 熱nhiệt 惱não 。 安an 住trụ 寂tịch 靜tĩnh 處xứ 。 獲hoạch 致trí 無vô 上thượng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 心tâm 無vô 有hữu 取thủ 著trước 。 遠viễn 離ly 諸chư 怨oán 讎thù 。 常thường 和hòa 無vô 諍tranh 訟tụng 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 若nhược 不bất 造tạo 惡ác 業nghiệp 。 心tâm 常thường 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 信tín 惡ác 有hữu 果quả 報báo 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 敬kính 養dưỡng 於ư 父phụ 母mẫu 。 不bất 害hại 一nhất 生sanh 命mạng 。 不bất 盜đạo 他tha 財tài 物vật 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 調điều 伏phục 於ư 諸chư 根căn 。 親thân 近cận 善Thiện 知Tri 識Thức 。 破phá 壞hoại 四tứ 魔ma 眾chúng 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 不bất 見kiến 吉cát 不bất 吉cát 。 及cập 以dĩ 苦khổ 樂lạc 等đẳng 。 為vì 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 輪luân 轉chuyển 於ư 生sanh 死tử 。 若nhược 能năng 如như 是thị 者giả 。 乃nãi 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 誰thùy 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 所sở 謂vị 諸chư 佛Phật 是thị 。 深thâm 觀quán 空không 三tam 昧muội 。 身thân 心tâm 安an 不bất 動động 。 誰thùy 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 所sở 謂vị 慈từ 悲bi 者giả 。 常thường 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。 視thị 眾chúng 如như 一nhất 子tử 。 眾chúng 生sanh 無vô 明minh 冥minh 。 不bất 見kiến 煩phiền 惱não 果quả 。 常thường 造tạo 諸chư 惡ác 業nghiệp 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 若nhược 為vi 於ư 自tự 身thân 。 及cập 以dĩ 他tha 人nhân 身thân 。 造tạo 作tác 十thập 惡ác 業nghiệp 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 若nhược 言ngôn 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 害hại 父phụ 無vô 過quá 咎cữu 。 隨tùy 是thị 惡ác 知tri 識thức 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 若nhược 食thực 過quá 節tiết 度độ 。 冷lãnh 飲ẩm 而nhi 過quá 差sai/sái 。 如như 是thị 則tắc 病bệnh 苦khổ 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 若nhược 於ư 王vương 有hữu 過quá 。 邪tà 念niệm 他tha 婦phụ 女nữ 。 及cập 行hành 壙khoáng 路lộ 者giả 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 持trì 戒giới 果quả 未vị 熟thục 。 太thái 子tử 未vị 紹thiệu 位vị 。 盜đạo 者giả 未vị 獲hoạch 財tài 。 不bất 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 。 耆kỳ 婆bà 。 我ngã 今kim 病bệnh 重trọng/trùng 。 於ư 正Chánh 法Pháp 王vương 興hưng 惡ác 逆nghịch 害hại 。 一nhất 切thiết 良lương 醫y 妙diệu 藥dược 咒chú 術thuật 善thiện 巧xảo 瞻chiêm 病bệnh 所sở 不bất 能năng 治trị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 父phụ 法Pháp 王Vương 如như 法Pháp 治trị 國quốc 。 實thật 無vô 辜cô 咎cữu 橫hoạnh/hoành 加gia 逆nghịch 害hại 。 如như 魚ngư 處xứ 陸lục 當đương 有hữu 何hà 樂nhạc/nhạo/lạc 。 如như 鹿lộc 在tại 弶cương 初sơ 無vô 歡hoan 心tâm 。 如như 人nhân 自tự 知tri 命mạng 不bất 終chung 日nhật 。 如như 王vương 失thất 國quốc 逃đào 迸bính 他tha 土thổ 。 如như 人nhân 聞văn 病bệnh 不bất 可khả 療liệu 治trị 。 如như 破phá 戒giới 者giả 聞văn 說thuyết 罪tội 過quá 。 我ngã 昔tích 曾tằng 聞văn 。 智trí 者giả 說thuyết 言ngôn 。 身thân 口khẩu 意ý 業nghiệp 。 若nhược 不bất 清thanh 淨tịnh 。 當đương 知tri 是thị 人nhân 。 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 云vân 何hà 當đương 得đắc 安an 隱ẩn 眠miên 耶da 。 今kim 我ngã 又hựu 無vô 無vô 上thượng 大đại 醫y 演diễn 說thuyết 法pháp 藥dược 除trừ 我ngã 病bệnh 苦khổ 。 耆kỳ 婆bà 答đáp 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 王vương 雖tuy 作tác 罪tội 心tâm 生sanh 重trọng 悔hối 而nhi 懷hoài 慚tàm 愧quý 。 大đại 王vương 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 常thường 說thuyết 是thị 言ngôn 。 有hữu 二nhị 白bạch 法pháp 能năng 救cứu 眾chúng 生sanh 。 一nhất 慚tàm 二nhị 愧quý 。 慚tàm 者giả 自tự 不bất 作tác 罪tội 愧quý 者giả 不bất 教giáo 他tha 作tác 。 慚tàm 者giả 內nội 自tự 羞tu 恥sỉ 。 愧quý 者giả 發phát 露lộ 向hướng 人nhân 。 慚tàm 者giả 羞tu 人nhân 愧quý 者giả 羞tu 天thiên 。 是thị 名danh 慚tàm 愧quý 。 無vô 慚tàm 愧quý 者giả 不bất 名danh 為vi 人nhân 。 名danh 為vi 畜súc 生sanh 。 有hữu 慚tàm 愧quý 故cố 則tắc 能năng 恭cung 敬kính 父phụ 母mẫu 師sư 長trưởng 。 有hữu 慚tàm 愧quý 故cố 說thuyết 有hữu 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 具cụ 有hữu 慚tàm 愧quý 。 大đại 王vương 且thả 聽thính 。 臣thần 聞văn 佛Phật 說thuyết 。 智trí 者giả 有hữu 二nhị 。 一nhất 者giả 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 。 二nhị 者giả 作tác 已dĩ 懺sám 悔hối 。 愚ngu 者giả 亦diệc 二nhị 。 一nhất 者giả 作tác 罪tội 。 二nhị 者giả 覆phú 藏tàng 。 雖tuy 先tiên 作tác 惡ác 後hậu 能năng 發phát 露lộ 。 悔hối 已dĩ 慚tàm 愧quý 更cánh 不bất 敢cảm 作tác 。 猶do 如như 濁trược 水thủy 置trí 之chi 明minh 珠châu 。 以dĩ 珠châu 威uy 力lực 水thủy 即tức 為vi 清thanh 。 如như 烟yên 雲vân 除trừ 月nguyệt 則tắc 清thanh 明minh 。 作tác 惡ác 能năng 悔hối 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 王vương 若nhược 懺sám 悔hối 懷hoài 慚tàm 愧quý 者giả 。 罪tội 即tức 除trừ 滅diệt 清thanh 淨tịnh 如như 本bổn 。 大đại 王vương 。 富phú 有hữu 二nhị 種chủng 。 一nhất 者giả 象tượng 馬mã 種chủng 種chủng 畜súc 生sanh 。 二nhị 者giả 金kim 銀ngân 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 象tượng 馬mã 雖tuy 多đa 不bất 敵địch 一nhất 珠châu 。 大đại 王vương 。 眾chúng 生sanh 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 者giả 惡ác 富phú 。 二nhị 者giả 善thiện 富phú 。 多đa 作tác 諸chư 惡ác 。 不bất 如như 一nhất 善thiện 。 臣thần 聞văn 佛Phật 說thuyết 修tu 一nhất 善thiện 心tâm 破phá 百bách 種chủng/chúng 惡ác 。 大đại 王vương 。 如như 少thiểu 金kim 剛cang 能năng 壞hoại 須Tu 彌Di 。 亦diệc 如như 少thiểu 火hỏa 能năng 燒thiêu 一nhất 切thiết 。 如như 少thiểu 毒độc 藥dược 能năng 害hại 眾chúng 生sanh 。 少thiểu 善thiện 亦diệc 爾nhĩ 能năng 破phá 大đại 惡ác 。 雖tuy 名danh 少thiểu 善thiện 其kỳ 實thật 是thị 大đại 。 何hà 以dĩ 故cố 。 破phá 大đại 惡ác 故cố 。 大đại 王vương 。 如như 佛Phật 所sở 說thuyết 。 覆phú 藏tàng 者giả 漏lậu 。 不bất 覆phú 藏tàng 者giả 則tắc 無vô 有hữu 漏lậu 。 發phát 露lộ 悔hối 過quá 是thị 故cố 不bất 漏lậu 。 若nhược 作tác 眾chúng 罪tội 不bất 覆phú 不bất 藏tạng 。 以dĩ 不bất 覆phú 故cố 罪tội 則tắc 微vi 薄bạc 。 若nhược 懷hoài 慚tàm 愧quý 罪tội 則tắc 消tiêu 滅diệt 。 大đại 王vương 。 如như 水thủy 渧đế 雖tuy 微vi 漸tiệm 盈doanh 大đại 器khí 。 善thiện 心tâm 亦diệc 爾nhĩ 。 一nhất 一nhất 善thiện 心tâm 能năng 破phá 大đại 惡ác 。 若nhược 覆phú 罪tội 者giả 罪tội 則tắc 增tăng 長trưởng 。 發phát 露lộ 慚tàm 愧quý 罪tội 則tắc 消tiêu 滅diệt 。 是thị 故cố 諸chư 佛Phật 說thuyết 有hữu 智trí 者giả 不bất 覆phú 藏tàng 罪tội 。 善thiện 哉tai 大đại 王vương 。 能năng 信tín 因nhân 果quả 信tín 業nghiệp 信tín 報báo 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 莫mạc 懷hoài 愁sầu 怖bố 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 造tạo 作tác 諸chư 罪tội 。 覆phú 藏tàng 不bất 悔hối 心tâm 無vô 慚tàm 愧quý 。 不bất 見kiến 因nhân 果quả 及cập 以dĩ 業nghiệp 報báo 。 不bất 能năng 諮tư 啟khải 有hữu 智trí 之chi 人nhân 不bất 近cận 善thiện 友hữu 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 一nhất 切thiết 良lương 醫y 乃nãi 至chí 瞻chiêm 病bệnh 所sở 不bất 能năng 治trị 。 如như 迦ca 摩ma 羅la 病bệnh 世thế 醫y 拱củng 手thủ 。 覆phú 罪tội 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 云vân 何hà 罪tội 人nhân 。 謂vị 一nhất 闡xiển 提đề 。 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 不bất 信tín 因nhân 果quả 。 無vô 有hữu 慚tàm 愧quý 。 不bất 信tín 業nghiệp 報báo 。 不bất 見kiến 現hiện 在tại 。 及cập 未vị 來lai 世thế 。 不bất 親thân 善thiện 友hữu 。 不bất 隨tùy 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 教giáo 戒giới 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 名danh 一nhất 闡xiển 提đề 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 不bất 能năng 治trị 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 世thế 死tử 屍thi 醫y 不bất 能năng 治trị 。 一nhất 闡xiển 提đề 者giả 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 所sở 不bất 能năng 治trị 。 大đại 王vương 今kim 者giả 。 非phi 一nhất 闡xiển 提đề 。 云vân 何hà 而nhi 言ngôn 不bất 可khả 救cứu 療liệu 。 如như 王vương 所sở 言ngôn 無vô 能năng 治trị 者giả 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 迦ca 毘tỳ 羅la 城thành 淨tịnh 飯phạn 王vương 子tử 。 姓tánh 瞿Cù 曇Đàm 氏thị 。 字tự 悉tất 達đạt 多đa 。 無vô 師sư 覺giác 悟ngộ 自tự 然nhiên 而nhi 。 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 三tam 十thập 二nhị 相tướng 。 八bát 十thập 種chủng 好hảo 。 莊trang 嚴nghiêm 其kỳ 身thân 。 具cụ 足túc 十Thập 力Lực 。 四Tứ 無Vô 所Sở 畏Úy 。 一nhất 切thiết 知tri 見kiến 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 憐lân 愍mẫn 一nhất 切thiết 如như 羅La 睺Hầu 羅La 。 隨tùy 善thiện 眾chúng 生sanh 如như 犢độc 逐trục 母mẫu 。 知tri 時thời 而nhi 說thuyết 非phi 時thời 不bất 語ngữ 。 實thật 語ngữ 淨tịnh 語ngữ 妙diệu 語ngữ 義nghĩa 語ngữ 法pháp 語ngữ 一nhất 語ngữ 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 永vĩnh 離ly 煩phiền 惱não 。 善thiện 知tri 眾chúng 生sanh 。 諸chư 根căn 心tâm 性tánh 。 隨tùy 宜nghi 方phương 便tiện 無vô 不bất 通thông 達đạt 。 其kỳ 智trí 高cao 大đại 。 如như 須Tu 彌Di 山Sơn 。 深thâm 邃thúy 廣quảng 遠viễn 猶do 如như 大đại 海hải 。 是thị 佛Phật 世Thế 尊Tôn 有hữu 金kim 剛cang 智trí 。 能năng 破phá 眾chúng 生sanh 一nhất 切thiết 惡ác 罪tội 。 若nhược 言ngôn 不bất 能năng 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 今kim 者giả 去khứ 此thử 。 十thập 二nhị 由do 旬tuần 。 在tại 拘câu 尸thi 那na 城thành 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 間gián 。 而nhi 為vi 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 等đẳng 諸chư 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 演diễn 種chủng 種chủng 法pháp 。 若nhược 有hữu 若nhược 無vô 若nhược 有hữu 為vi 若nhược 無vô 為vi 。 若nhược 有hữu 漏lậu 若nhược 無vô 漏lậu 。 若nhược 煩phiền 惱não 果quả 若nhược 善thiện 法Pháp 果quả 。 若nhược 色sắc 法pháp 若nhược 非phi 色sắc 法pháp 。 若nhược 非phi 色sắc 非phi 非phi 色sắc 法pháp 。 若nhược 我ngã 若nhược 非phi 我ngã 。 若nhược 非phi 我ngã 非phi 非phi 我ngã 。 若nhược 常thường 若nhược 非phi 常thường 。 若nhược 非phi 常thường 非phi 非phi 常thường 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 非phi 非phi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 若nhược 相tương/tướng 若nhược 非phi 相tướng 。 若nhược 非phi 相tướng 非phi 非phi 相tướng 。 若nhược 斷đoán/đoạn 若nhược 非phi 斷đoán/đoạn 。 若nhược 非phi 斷đoán/đoạn 非phi 非phi 斷đoán/đoạn 。 若nhược 世thế 若nhược 出xuất 世thế 。 若nhược 非phi 世thế 非phi 出xuất 世thế 。 若nhược 乘thừa 若nhược 非phi 乘thừa 。 若nhược 非phi 乘thừa 非phi 非phi 乘thừa 。 若nhược 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 若nhược 自tự 作tác 他tha 受thọ 。 若nhược 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 大đại 王vương 。 若nhược 當đương 於ư 佛Phật 所sở 聞văn 無vô 作tác 無vô 受thọ 。 所sở 有hữu 重trọng 罪tội 。 即tức 當đương 消tiêu 滅diệt 。 王vương 今kim 且thả 聽thính 。 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 命mạng 將tương 欲dục 終chung 。 有hữu 五ngũ 相tương/tướng 現hiện 。 一nhất 者giả 衣y 裳thường 垢cấu 膩nị 。 二nhị 者giả 頭đầu 上thượng 花hoa 萎nuy 。 三tam 者giả 身thân 體thể 臭xú 穢uế 。 四tứ 者giả 腋dịch 下hạ 汗hãn 出xuất 。 五ngũ 者giả 不bất 樂nhạo 本bổn 座tòa 。 時thời 天Thiên 帝Đế 釋Thích 。 或hoặc 於ư 靜tĩnh 處xứ 。 若nhược 見kiến 沙Sa 門Môn 。 若nhược 婆Bà 羅La 門Môn 。 即tức 至chí 其kỳ 所sở 生sanh 於ư 佛Phật 想tưởng 。 爾nhĩ 時thời 沙Sa 門Môn 及cập 婆Bà 羅La 門Môn 見kiến 帝Đế 釋Thích 來lai 。 深thâm 自tự 慶khánh 幸hạnh 。 即tức 說thuyết 是thị 語ngữ 。 天thiên 主chủ 。 我ngã 今kim 歸quy 依y 於ư 汝nhữ 。 釋thích 聞văn 是thị 已dĩ 乃nãi 知tri 非phi 佛Phật 。 復phục 自tự 念niệm 言ngôn 。 彼bỉ 若nhược 非phi 佛Phật 不bất 能năng 治trị 我ngã 五ngũ 退thối/thoái 沒một 相tương/tướng 。 是thị 時thời 御ngự 臣thần 名danh 般bàn/bát/ban 遮già 尸thi 。 語ngữ 帝Đế 釋Thích 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 乾càn 闥thát 婆bà 王vương 名danh 敦đôn 浮phù 樓lâu 。 其kỳ 王vương 有hữu 女nữ 字tự 須tu 跋bạt 陀đà 。 王vương 若nhược 能năng 以dĩ 此thử 女nữ 見kiến 與dữ 臣thần 。 當đương 示thị 王vương 除trừ 衰suy 相tương/tướng 處xứ 。 釋thích 即tức 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 毘tỳ 摩ma 質chất 多đa 阿a 修tu 羅la 王vương 。 有hữu 女nữ 舍xá 脂chi 。 是thị 吾ngô 所sở 敬kính 。 卿khanh 若nhược 必tất 能năng 示thị 吾ngô 消tiêu 滅diệt 惡ác 相tướng 處xứ 者giả 。 猶do 當đương 相tương 與dữ 。 況huống 須tu 跋bạt 陀đà 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 字tự 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 今kim 者giả 在tại 於ư 。 王Vương 舍Xá 大đại 城thành 。 若nhược 能năng 往vãng 彼bỉ 諮tư 稟bẩm 未vị 聞văn 。 衰suy 沒một 之chi 相tướng 必tất 得đắc 除trừ 滅diệt 。 善thiện 男nam 子tử 。 若nhược 佛Phật 世Thế 尊Tôn 審thẩm 能năng 滅diệt 者giả 。 便tiện 可khả 迴hồi 駕giá 至chí 其kỳ 住trú 處xứ 。 御ngự 臣thần 奉phụng 命mạng 即tức 迴hồi 車xa 乘thừa 。 到đáo 王Vương 舍Xá 城Thành 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 卻khước 坐tọa 一nhất 面diện 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 天thiên 人nhân 之chi 中trung 。 誰thùy 為vi 繫hệ 縛phược 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 又hựu 言ngôn 。 慳san 貪tham 嫉tật 妬đố 。 因nhân 何hà 而nhi 生sanh 。 答đáp 言ngôn 。 因nhân 無vô 明minh 生sanh 。 又hựu 言ngôn 。 無vô 明minh 復phục 因nhân 何hà 生sanh 。 答đáp 言ngôn 。 因nhân 放phóng 逸dật 生sanh 。 又hựu 言ngôn 。 放phóng 逸dật 復phục 因nhân 何hà 生sanh 。 答đáp 言ngôn 。 因nhân 顛Điên 倒Đảo 生sanh 。 又hựu 言ngôn 。 顛Điên 倒Đảo 復phục 因nhân 何hà 生sanh 。 答đáp 言ngôn 。 因nhân 疑nghi 心tâm 生sanh 。 世Thế 尊Tôn 。 顛Điên 倒Đảo 之chi 法pháp 因nhân 疑nghi 生sanh 者giả 。 實thật 如như 聖thánh 教giáo 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 有hữu 疑nghi 心tâm 。 以dĩ 疑nghi 心tâm 故cố 則tắc 生sanh 顛Điên 倒Đảo 。 於ư 非phi 世Thế 尊Tôn 生sanh 世Thế 尊Tôn 想tưởng 。 我ngã 今kim 見kiến 佛Phật 疑nghi 網võng 即tức 除trừ 。 疑nghi 網võng 除trừ 故cố 顛Điên 倒Đảo 亦diệc 盡tận 。 顛Điên 倒Đảo 盡tận 故cố 無vô 有hữu 慳san 心tâm 乃nãi 至chí 妬đố 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 言ngôn 無vô 有hữu 慳san 妬đố 心tâm 者giả 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 得đắc 阿A 那Na 含Hàm 耶da 。 阿A 那Na 含Hàm 者giả 。 無vô 有hữu 貪tham 心tâm 。 若nhược 無vô 貪tham 心tâm 云vân 何hà 為vi 命mạng 。 來lai 至chí 我ngã 所sở 。 而nhi 阿A 那Na 含Hàm 實thật 不bất 求cầu 命mạng 。 世Thế 尊Tôn 。 有hữu 顛Điên 倒Đảo 者giả 則tắc 有hữu 求cầu 命mạng 。 無vô 顛Điên 倒Đảo 者giả 則tắc 不bất 求cầu 命mạng 。 然nhiên 我ngã 今kim 者giả 實thật 不bất 求cầu 命mạng 。 所sở 欲dục 求cầu 者giả 唯duy 佛Phật 法Pháp 身thân 及cập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 求cầu 佛Phật 法Pháp 身thân 及cập 佛Phật 智trí 慧tuệ 。 將tương 來lai 之chi 世thế 。 必tất 當đương 得đắc 之chi 。 爾nhĩ 時thời 帝Đế 釋Thích 聞văn 佛Phật 說thuyết 已dĩ 。 五ngũ 衰suy 沒một 相tương/tướng 即tức 時thời 消tiêu 滅diệt 。 便tiện 起khởi 作tác 禮lễ 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 恭cung 敬kính 合hợp 掌chưởng 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 即tức 死tử 即tức 生sanh 失thất 命mạng 得đắc 命mạng 。 又hựu 聞văn 佛Phật 記ký 。 當đương 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 是thị 為vi 更cánh 生sanh 為vi 更cánh 得đắc 命mạng 。 世Thế 尊Tôn 。 一nhất 切thiết 人nhân 天thiên 。 云vân 何hà 增tăng 益ích 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 而nhi 致trí 損tổn 減giảm 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 鬪đấu 諍tranh 因nhân 緣duyên 人nhân 天thiên 損tổn 減giảm 。 善thiện 修tu 和hòa 敬kính 則tắc 得đắc 增tăng 益ích 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 以dĩ 鬪đấu 諍tranh 而nhi 損tổn 減giảm 者giả 。 我ngã 從tùng 今kim 日nhật 。 更cánh 不bất 復phục 與dữ 阿a 修tu 羅la 戰chiến 。 佛Phật 言ngôn 。 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 忍nhẫn 辱nhục 法pháp 。 是thị 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 因nhân 。 爾nhĩ 時thời 釋Thích 提Đề 桓Hoàn 因Nhân 。 即tức 前tiền 禮lễ 佛Phật 。 於ư 是thị 還hoàn 去khứ 。 大đại 王vương 。 如Như 來Lai 以dĩ 能năng 除trừ 諸chư 惡ác 相tướng 。 是thị 故cố 稱xưng 佛Phật 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 王vương 若nhược 往vãng 者giả 。 所sở 有hữu 重trọng 罪tội 。 必tất 當đương 得đắc 除trừ 。 大đại 王vương 。 且thả 聽thính 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 子tử 。 字tự 曰viết 不bất 害hại 。 以dĩ 殺sát 無vô 量lượng 諸chư 眾chúng 生sanh 故cố 。 名danh 鴦ương 崛quật 魔ma 。 復phục 欲dục 害hại 母mẫu 。 惡ác 心tâm 起khởi 時thời 身thân 亦diệc 隨tùy 動động 。 身thân 心tâm 動động 者giả 即tức 五ngũ 逆nghịch 因nhân 。 五ngũ 逆nghịch 因nhân 故cố 必tất 墮đọa 地địa 獄ngục 。 後hậu 見kiến 佛Phật 時thời 身thân 心tâm 俱câu 動động 復phục 欲dục 生sanh 害hại 。 身thân 心tâm 動động 者giả 即tức 五ngũ 逆nghịch 因nhân 。 五ngũ 逆nghịch 因nhân 故cố 當đương 入nhập 地địa 獄ngục 。 是thị 人nhân 得đắc 遇ngộ 。 如Như 來Lai 大đại 師sư 。 即tức 時thời 得đắc 滅diệt 地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 稱xưng 佛Phật 為vi 無vô 上thượng 醫y 。 非phi 六lục 師sư 也dã 。 大đại 王vương 。 復phục 有hữu 須tu 毘tỳ 羅la 王vương 子tử 。 其kỳ 父phụ 瞋sân 之chi 截tiệt 其kỳ 手thủ 足túc 推thôi 之chi 深thâm 井tỉnh 。 其kỳ 母mẫu 矜căng 愍mẫn 使sử 人nhân 牽khiên 出xuất 將tương 至chí 佛Phật 所sở 。 尋tầm 見kiến 佛Phật 時thời 手thủ 足túc 還hoàn 具cụ 。 即tức 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 大đại 王vương 。 以dĩ 見kiến 佛Phật 故cố 得đắc 現hiện 果quả 報báo 。 是thị 故cố 稱xưng 佛Phật 為vi 無vô 上thượng 醫y 。 非phi 六lục 師sư 也dã 。 大đại 王vương 。 如như 恒hằng 河hà 邊biên 有hữu 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 。 其kỳ 數số 五ngũ 百bách 。 於ư 無vô 量lượng 歲tuế 初sơ 不bất 見kiến 水thủy 。 雖tuy 至chí 河hà 上thượng 純thuần 見kiến 流lưu 火hỏa 。 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 發phát 聲thanh 號hào 哭khốc 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 在tại 其kỳ 河hà 側trắc 欝uất 曇đàm 鉢bát 林lâm 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 時thời 諸chư 餓ngạ 鬼quỷ 來lai 至chí 佛Phật 所sở 。 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 飢cơ 渴khát 命mạng 將tương/tướng 不bất 遠viễn 。 佛Phật 言ngôn 。 恒hằng 河hà 流lưu 水thủy 汝nhữ 何hà 不bất 飲ẩm 。 鬼quỷ 即tức 答đáp 言ngôn 。 如Như 來Lai 見kiến 水thủy 我ngã 則tắc 見kiến 火hỏa 。 佛Phật 言ngôn 。 恒hằng 河hà 清thanh 流lưu 實thật 無vô 火hỏa 也dã 。 以dĩ 惡ác 業nghiệp 故cố 。 心tâm 自tự 顛Điên 倒Đảo 。 謂vị 為vì 是thị 火hỏa 。 我ngã 當đương 為vì 汝nhữ 。 除trừ 滅diệt 顛Điên 倒Đảo 令linh 汝nhữ 見kiến 水thủy 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 廣quảng 為vì 諸chư 鬼quỷ 說thuyết 慳san 貪tham 過quá 。 諸chư 鬼quỷ 即tức 言ngôn 。 我ngã 今kim 渴khát 乏phạp 。 雖tuy 聞văn 法Pháp 言ngôn 都đô 不bất 入nhập 心tâm 。 佛Phật 言ngôn 。 汝nhữ 若nhược 渴khát 乏phạp 先tiên 可khả 入nhập 河hà 恣tứ 意ý 飲ẩm 之chi 。 是thị 諸chư 鬼quỷ 等đẳng 以dĩ 佛Phật 力lực 故cố 。 即tức 得đắc 飲ẩm 水thủy 。 既ký 飲ẩm 水thủy 已dĩ 如Như 來Lai 復phục 為vì 。 種chủng 種chủng 說thuyết 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 悉tất 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 捨xả 餓ngạ 鬼quỷ 形hình 得đắc 於ư 天thiên 身thân 。 大đại 王vương 。 是thị 故cố 稱xưng 佛Phật 為vi 無vô 上thượng 醫y 。 非phi 六lục 師sư 也dã 。 大đại 王vương 。 舍xá 婆bà 提đề 國quốc 群quần 賊tặc 五ngũ 百bách 。 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 挑thiêu/thiểu 出xuất 其kỳ 目mục 。 無vô 有hữu 前tiền 導đạo 不bất 能năng 得đắc 往vãng 。 至chí 於ư 佛Phật 所sở 。 佛Phật 憐lân 愍mẫn 故cố 即tức 至chí 賊tặc 所sở 慰úy 喻dụ 之chi 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 護hộ 身thân 口khẩu 更cánh 勿vật 造tạo 惡ác 。 諸chư 賊tặc 即tức 時thời 聞văn 如Như 來Lai 音âm 微vi 妙diệu 清thanh 徹triệt 尋tầm 還hoàn 得đắc 眼nhãn 。 即tức 於ư 佛Phật 前tiền 。 合hợp 掌chưởng 禮lễ 佛Phật 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 知tri 佛Phật 慈từ 心tâm 普phổ 覆phú 一nhất 切thiết 。 眾chúng 生sanh 非phi 獨độc 人nhân 天thiên 。 爾nhĩ 時thời 如Như 來Lai 。 即tức 為vi 說thuyết 法Pháp 。 既ký 聞văn 法Pháp 已dĩ 。 悉tất 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 真chân 是thị 世thế 間gian 無vô 上thượng 良lương 醫y 。 非phi 六lục 師sư 也dã 。 大đại 王vương 。 舍xá 婆bà 提đề 國quốc 有hữu 旃chiên 陀đà 羅la 。 名danh 曰viết 氣khí 噓hư 。 殺sát 無vô 量lượng 人nhân 。 見kiến 佛Phật 弟đệ 子tử 大Đại 目Mục 犍Kiền 連Liên 。 即tức 時thời 得đắc 破phá 地địa 獄ngục 因nhân 緣duyên 而nhi 得đắc 上thượng 生sanh 。 三Tam 十Thập 三Tam 天Thiên 。 以dĩ 有hữu 如như 是thị 聖thánh 弟đệ 子tử 故cố 。 稱xưng 佛Phật 如Như 來Lai 為vi 無vô 上thượng 醫y 。 非phi 六lục 師sư 也dã 。 大đại 王vương 。 波ba 羅ra 捺nại 城thành 。 有hữu 長trưởng 者giả 子tử 。 名danh 阿A 逸Dật 多Đa 。 婬dâm 匿nặc 其kỳ 母mẫu 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 殺sát 戮lục 其kỳ 父phụ 。 其kỳ 母mẫu 復phục 與dữ 外ngoại 人nhân 共cộng 通thông 。 子tử 既ký 知tri 已dĩ 便tiện 復phục 害hại 之chi 。 有hữu 阿A 羅La 漢Hán 是thị 其kỳ 知tri 識thức 。 於ư 此thử 知tri 識thức 復phục 生sanh 愧quý 恥sỉ 。 即tức 便tiện 殺sát 之chi 。 殺sát 已dĩ 即tức 到đáo 祇Kỳ 桓Hoàn 精Tinh 舍Xá 。 求cầu 欲dục 出xuất 家gia 。 時thời 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 具cụ 知tri 此thử 人nhân 。 有hữu 三tam 逆nghịch 罪tội 無vô 敢cảm 聽thính 者giả 。 以dĩ 不bất 聽thính 故cố 倍bội 生sanh 瞋sân 恚khuể 。 即tức 於ư 其kỳ 夜dạ 。 大đại 放phóng 猛mãnh 火hỏa 焚phần 燒thiêu 僧Tăng 坊phường 多đa 殺sát 無vô 辜cô 。 然nhiên 後hậu 復phục 往vãng 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 求cầu 哀ai 出xuất 家gia 。 如Như 來Lai 即tức 聽thính 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 令linh 其kỳ 重trọng 罪tội 漸tiệm 漸tiệm 輕khinh 微vi 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 稱xưng 佛Phật 為vi 世thế 良lương 醫y 。 非phi 六lục 師sư 也dã 。 大đại 王vương 。 王vương 本bổn 性tánh 暴bạo 惡ác 信tín 受thọ 惡ác 人nhân 。 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 放phóng 大đại 醉túy 象tượng 欲dục 令linh 踐tiễn 佛Phật 。 象tượng 既ký 見kiến 佛Phật 即tức 時thời 醒tỉnh 悟ngộ 。 佛Phật 便tiện 申thân 手thủ 摩ma 其kỳ 頂đảnh 上thượng 。 復phục 為vì 說thuyết 法Pháp 。 悉tất 令linh 得đắc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 大đại 王vương 。 畜súc 生sanh 見kiến 佛Phật 猶do 得đắc 破phá 壞hoại 畜súc 生sanh 業nghiệp 果quả 。 況huống 復phục 人nhân 耶da 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 見kiến 佛Phật 者giả 所sở 有hữu 重trọng 罪tội 。 必tất 當đương 得đắc 滅diệt 。 大đại 王vương 。 世Thế 尊Tôn 未vị 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 魔ma 與dữ 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 眷quyến 屬thuộc 至chí 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 菩Bồ 薩Tát 爾nhĩ 時thời 以dĩ 忍nhẫn 辱nhục 力lực 壞hoại 魔ma 惡ác 心tâm 令linh 魔ma 受thọ 法pháp 。 尋tầm 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 有hữu 如như 是thị 大đại 功công 德đức 力lực 。 大đại 王vương 。 有hữu 壙khoáng 野dã 鬼quỷ 多đa 害hại 眾chúng 生sanh 。 如Như 來Lai 爾nhĩ 時thời 。 為vi 善thiện 賢hiền 長trưởng 者giả 至chí 壙khoáng 野dã 村thôn 。 為vì 其kỳ 說thuyết 法Pháp 。 時thời 壙khoáng 野dã 鬼quỷ 。 聞văn 法Pháp 歡hoan 喜hỷ 。 即tức 以dĩ 長trưởng 者giả 授thọ 於ư 如Như 來Lai 。 然nhiên 後hậu 便tiện 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 大đại 王vương 。 波ba 羅ra [木*奈]nại 國quốc 有hữu 屠đồ 兒nhi 。 名danh 曰viết 廣quảng 額ngạch 。 於ư 日nhật 日nhật 中trung 。 殺sát 無vô 量lượng 羊dương 。 見kiến 舍Xá 利Lợi 弗Phất 即tức 受thọ 八Bát 戒Giới 。 經kinh 一nhất 日nhật 一nhất 夜dạ 。 以dĩ 是thị 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 得đắc 為vi 北bắc 方phương 天thiên 王vương 毘tỳ 沙Sa 門Môn 子tử 。 如Như 來Lai 弟đệ 子tử 尚thượng 有hữu 如như 是thị 大đại 功công 德đức 果quả 。 況huống 復phục 佛Phật 也dã 。 大đại 王vương 。 北bắc 天thiên 竺trúc 有hữu 城thành 。 名danh 曰viết 細tế 石thạch 。 其kỳ 城thành 有hữu 王vương 。 名danh 曰viết 龍long 印ấn 。 貪tham 國quốc 重trọng/trùng 位vị 戮lục 害hại 其kỳ 父phụ 。 害hại 其kỳ 父phụ 已dĩ 心tâm 生sanh 悔hối 恨hận 。 即tức 捨xả 國quốc 政chánh 來lai 至chí 佛Phật 所sở 求cầu 哀ai 出xuất 家gia 。 佛Phật 言ngôn 善thiện 來lai 。 即tức 成thành 比Tỳ 丘Kheo 重trọng 罪tội 消tiêu 滅diệt 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 佛Phật 有hữu 如như 是thị 無vô 量lượng 。 無vô 邊biên 大đại 功công 德đức 果quả 。 大đại 王vương 。 如Như 來Lai 。 有hữu 弟đệ 提Đề 婆Bà 達Đạt 多Đa 。 破phá 壞hoại 眾chúng 僧Tăng 出xuất 佛Phật 身thân 血huyết 。 害hại 蓮liên 花hoa 比Tỳ 丘Kheo 尼Ni 。 作tác 三tam 逆nghịch 罪tội 。 如Như 來Lai 為vi 說thuyết 種chủng 種chủng 法Pháp 要yếu 。 令linh 其kỳ 重trọng 罪tội 尋tầm 得đắc 微vi 薄bạc 。 是thị 故cố 如Như 來Lai 。 為vi 大đại 良lương 醫y 。 非phi 六lục 師sư 也dã 。 大đại 王vương 。 若nhược 能năng 信tín 臣thần 語ngữ 者giả 。 唯duy 願nguyện 速tốc 往vãng 。 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 若nhược 不bất 見kiến 信tín 。 願nguyện 善thiện 思tư 之chi 。 大đại 王vương 。 諸chư 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 大đại 悲bi 普phổ 覆phú 不bất 限hạn 一nhất 人nhân 。 正Chánh 法Pháp 弘hoằng 廣quảng 無vô 所sở 不bất 苞bao 。 怨oán 親thân 平bình 等đẳng 心tâm 無vô 憎tăng 愛ái 。 終chung 不bất 偏thiên 為vi 一nhất 人nhân 令linh 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 餘dư 人nhân 不bất 得đắc 。 如Như 來Lai 非phi 獨độc 四tứ 部bộ 之chi 師sư 。 普phổ 是thị 一nhất 切thiết 天thiên 人nhân 。 龍long 鬼quỷ 地địa 獄ngục 畜súc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 等đẳng 師sư 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 當đương 視thị 佛Phật 如như 父phụ 母mẫu 想tưởng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如Như 來Lai 不bất 但đãn 獨độc 為vi 豪hào 貴quý 之chi 人nhân 跋Bạt 提Đề 迦ca 王vương 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 亦diệc 為vi 下hạ 賤tiện 優Ưu 波Ba 離Ly 等đẳng 。 不bất 獨độc 偏thiên 受thọ 須tu 達đạt 多đa 阿a 那na 邠bân 坻để 所sở 奉phụng 飯phạn 食thực 。 亦diệc 受thọ 貧bần 人nhân 須tu 達đạt 多đa 食thực 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 舍Xá 利Lợi 弗Phất 等đẳng 。 利lợi 根căn 說thuyết 法Pháp 。 亦diệc 為vi 鈍độn 根căn 周châu/chu 梨lê 槃bàn 特đặc 。 不bất 但đãn 獨độc 聽thính 大Đại 迦Ca 葉Diếp 等đẳng 無vô 貪tham 之chi 性tánh 。 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 。 亦diệc 聽thính 大đại 貪tham 難Nan 陀Đà 出xuất 家gia 。 不bất 但đãn 獨độc 聽thính 煩phiền 惱não 薄bạc 者giả 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 等đẳng 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 。 亦diệc 聽thính 煩phiền 惱não 深thâm 厚hậu 造tạo 重trọng 罪tội 者giả 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 弟đệ 優ưu 陀đà 耶da 。 出xuất 家gia 求cầu 道Đạo 。 不bất 以dĩ 莎sa 草thảo 恭cung 敬kính 供cúng 養dường 。 拔bạt 其kỳ 瞋sân 根căn 。 鴦ương 崛quật 魔ma 羅la 惡ác 心tâm 欲dục 害hại 捨xả 而nhi 不bất 救cứu 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 有hữu 智trí 男nam 子tử 而nhi 演diễn 說thuyết 法pháp 。 亦diệc 為vi 極cực 愚ngu 牉 合hợp 智trí 者giả 女nữ 人nhân 說thuyết 法Pháp 。 不bất 但đãn 獨độc 令linh 出xuất 家gia 之chi 人nhân 。 得đắc 四tứ 道đạo 果quả 。 亦diệc 令linh 在tại 家gia 得đắc 三tam 道đạo 果quả 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 富phú 多đa 羅la 等đẳng 捨xả 諸chư 怱thông 務vụ 閑nhàn 寂tịch 思tư 惟duy 而nhi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 亦diệc 為vi 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 等đẳng 統thống 領lãnh 國quốc 事sự 理lý 王vương 務vụ 者giả 而nhi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 斷đoán/đoạn 酒tửu 之chi 人nhân 。 亦diệc 為vi 耽đam 酒tửu 郁uất 伽già 長trưởng 者giả 荒hoang 醉túy 者giả 說thuyết 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 入nhập 禪thiền 定định 者giả 離Ly 婆Bà 多Đa 等đẳng 。 亦diệc 為vi 喪táng 子tử 亂loạn 心tâm 婆Bà 羅La 門Môn 女nữ 。 婆bà 私tư 吒tra 說thuyết 。 不bất 但đãn 獨độc 為vì 己kỷ 之chi 弟đệ 子tử 。 亦diệc 為vi 外ngoại 道đạo 尼ni 乾kiền 子tử 說thuyết 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 盛thình/thịnh 壯tráng 之chi 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 者giả 。 亦diệc 為vi 衰suy 老lão 八bát 十thập 者giả 說thuyết 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 根căn 熟thục 之chi 人nhân 。 亦diệc 為vi 善thiện 根căn 未vị 熟thục 者giả 說thuyết 。 不bất 但đãn 獨độc 為vi 末mạt 利lợi 夫phu 人nhân 。 亦diệc 為vi 婬dâm 女nữ 蓮liên 花hoa 女nữ 說thuyết 。 不bất 但đãn 獨độc 受thọ 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 上thượng 饌soạn 甘cam 味vị 。 亦diệc 受thọ 長trưởng 者giả 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 雜tạp 毒độc 之chi 食thực 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 尸thi 利lợi 毱cúc 多đa 往vãng 昔tích 亦diệc 作tác 逆nghịch 罪tội 之chi 因nhân 。 以dĩ 遇ngộ 佛Phật 聞văn 法Pháp 即tức 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 大đại 王vương 。 假giả 使sử 一nhất 月nguyệt 常thường 以dĩ 衣y 食thực 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 一nhất 念niệm 念niệm 佛Phật 。 所sở 得đắc 功công 德đức 。 十thập 六lục 分phần/phân 一nhất 。 大đại 王vương 。 假giả 使sử 鍛đoán 金kim 為vi 人nhân 車xa 馬mã 載tải/tái 寶bảo 。 其kỳ 數số 各các 百bách 。 以dĩ 用dụng 布bố 施thí 。 不bất 如như 有hữu 人nhân 發phát 心tâm 向hướng 佛Phật 舉cử 足túc 一nhất 步bộ 。 大đại 王vương 。 假giả 使sử 復phục 以dĩ 象tượng 車xa 百bách 乘thừa 載tải/tái 大đại 秦tần 國quốc 。 種chủng 種chủng 珍trân 寶bảo 。 及cập 其kỳ 女nữ 人nhân 身thân 佩bội 瓔anh 珞lạc 。 數số 亦diệc 滿mãn 百bách 。 持trì 用dụng 布bố 施thí 。 猶do 故cố 不bất 如như 發phát 心tâm 。 向hướng 佛Phật 舉cử 足túc 一nhất 步bộ 。 復phục 置trí 是thị 事sự 。 若nhược 以dĩ 四tứ 事sự 供cúng 養dường 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 猶do 亦diệc 不bất 如như 發phát 心tâm 。 向hướng 佛Phật 舉cử 足túc 一nhất 步bộ 。 復phục 置trí 是thị 事sự 。 若nhược 使sử 大đại 王vương 供cúng 養dường 恭cung 敬kính 。 恒Hằng 河Hà 沙sa 等đẳng 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 不bất 如như 一nhất 往vãng 娑sa 羅la 雙song 樹thụ 到đáo 如Như 來Lai 所sở 誠thành 心tâm 聽thính 法Pháp 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 答đáp 言ngôn 。 耆kỳ 婆bà 。 如Như 來Lai 世Thế 尊Tôn 。 性tánh 已dĩ 調điều 柔nhu 。 故cố 得đắc 調điều 柔nhu 。 以dĩ 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 如như 栴chiên 檀đàn 林lâm 純thuần 以dĩ 栴chiên 檀đàn 而nhi 為vi 圍vi 遶nhiễu 。 如Như 來Lai 清thanh 淨tịnh 。 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 復phục 清thanh 淨tịnh 。 猶do 如như 大đại 龍long 純thuần 以dĩ 諸chư 龍long 而nhi 為vi 眷quyến 屬thuộc 。 如Như 來Lai 寂tịch 靜tĩnh 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 復phục 寂tịch 靜tĩnh 。 如Như 來Lai 無vô 貪tham 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 復phục 無vô 貪tham 。 佛Phật 無vô 煩phiền 惱não 所sở 有hữu 眷quyến 屬thuộc 。 亦diệc 無vô 煩phiền 惱não 。 吾ngô 今kim 既ký 是thị 極cực 惡ác 之chi 人nhân 。 惡ác 業nghiệp 纏triền 裹khỏa 其kỳ 身thân 臭xú 穢uế 繫hệ 屬thuộc 地địa 獄ngục 。 云vân 何hà 當đương 得đắc 至chí 如Như 來Lai 所sở 。 吾ngô 設thiết 往vãng 者giả 恐khủng 不bất 顧cố 念niệm 接tiếp 敘tự 言ngôn 說thuyết 。 卿khanh 雖tuy 勸khuyến 吾ngô 令linh 往vãng 佛Phật 所sở 。 然nhiên 吾ngô 今kim 日nhật 深thâm 自tự 鄙bỉ 悼điệu 都đô 無vô 去khứ 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 虛hư 空không 尋tầm 出xuất 聲thanh 言ngôn 。 無Vô 上Thượng 佛Phật 法pháp 將tương 欲dục 衰suy 殄điễn 。 甚thậm 深thâm 法Pháp 河hà 於ư 是thị 欲dục 涸hạc 。 大đại 法pháp 明minh 燈đăng 將tương/tướng 滅diệt 不bất 久cửu 。 法pháp 山sơn 欲dục 頹đồi 法pháp 船thuyền 欲dục 沈trầm 。 法pháp 橋kiều 欲dục 壞hoại 法pháp 殿điện 欲dục 崩băng 。 法Pháp 幢tràng 欲dục 倒đảo 法pháp 樹thụ 欲dục 折chiết 。 善thiện 友hữu 欲dục 去khứ 。 大đại 怖bố 將tương 至chí 。 法pháp 餓ngạ 眾chúng 生sanh 將tương 至chí 不bất 久cửu 。 煩phiền 惱não 疫dịch 病bệnh 將tương 欲dục 流lưu 行hành 。 大đại 闇ám 時thời 至chí 渴khát 法pháp 時thời 來lai 。 魔Ma 王Vương 欣hân 慶khánh 解giải 釋thích 甲giáp 冑trụ 。 佛Phật 日nhật 將tương/tướng 沒một 大đại 涅Niết 槃Bàn 山sơn 。 大đại 王vương 。 佛Phật 若nhược 去khứ 世thế 王vương 之chi 重trọng 惡ác 更cánh 無vô 治trị 者giả 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 造tạo 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 極cực 重trọng 之chi 業nghiệp 。 以dĩ 是thị 業nghiệp 緣duyên 必tất 受thọ 不bất 疑nghi 。 大đại 王vương 。 阿a 者giả 言ngôn 無vô 。 鼻tỷ 者giả 名danh 間gián 。 間gián 無vô 暫tạm 樂nhạc/nhạo/lạc 。 故cố 名danh 無vô 間gián 。 大đại 王vương 。 假giả 使sử 一nhất 人nhân 獨độc 墮đọa 是thị 獄ngục 。 其kỳ 身thân 長trường 大đại 。 八bát 萬vạn 由do 延diên 。 遍biến 滿mãn 其kỳ 中trung 。 間gián 無vô 空không 處xứ 。 其kỳ 身thân 周chu 匝táp 受thọ 種chủng 種chủng 苦khổ 。 設thiết 有hữu 多đa 人nhân 身thân 亦diệc 遍biến 滿mãn 。 不bất 相tương 妨phương 礙ngại 。 大đại 王vương 。 寒hàn 地địa 獄ngục 中trung 。 暫tạm 遇ngộ 熱nhiệt 風phong 。 以dĩ 之chi 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 熱nhiệt 地địa 獄ngục 中trung 。 暫tạm 遇ngộ 寒hàn 風phong 。 亦diệc 名danh 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 活hoạt 地địa 獄ngục 中trung 設thiết 命mạng 終chung 已dĩ 。 若nhược 聞văn 活hoạt 聲thanh 即tức 便tiện 還hoàn 活hoạt 。 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 都đô 無vô 此thử 事sự 。 大đại 王vương 阿A 鼻Tỳ 地Địa 獄Ngục 。 四tứ 方phương 有hữu 門môn 。 一nhất 一nhất 門môn 外ngoại 各các 有hữu 猛mãnh 火hỏa 。 東đông 西tây 南nam 北bắc 。 交giao 過quá 通thông 徹triệt 八bát 萬vạn 由do 延diên 。 周chu 匝táp 鐵thiết 牆tường 鐵thiết 網võng 彌di 覆phú 。 其kỳ 地địa 亦diệc 鐵thiết 。 上thượng 火hỏa 徹triệt 下hạ 。 下hạ 火hỏa 徹triệt 上thượng 。 大đại 王vương 。 若nhược 魚ngư 在tại 鏊 脂chi 膏cao 焦tiêu 然nhiên 。 是thị 中trung 罪tội 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 作tác 一nhất 逆nghịch 者giả 則tắc 便tiện 具cụ 受thọ 如như 是thị 一nhất 罪tội 。 若nhược 造tạo 二nhị 逆nghịch 罪tội 則tắc 二nhị 倍bội 。 五ngũ 逆nghịch 具cụ 者giả 罪tội 亦diệc 五ngũ 倍bội 。 大đại 王vương 。 我ngã 今kim 定định 知tri 王vương 之chi 惡ác 業nghiệp 必tất 不bất 得đắc 免miễn 。 唯duy 願nguyện 大đại 王vương 。 速tốc 往vãng 佛Phật 所sở 。 除trừ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 餘dư 無vô 能năng 救cứu 。 我ngã 今kim 愍mẫn 汝nhữ 故cố 相tương/tướng 勸khuyến 導đạo 。 爾nhĩ 時thời 大đại 王vương 。 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 心tâm 懷hoài 怖bố 懼cụ 舉cử 身thân 戰chiến 慄lật 。 五ngũ 體thể 掉trạo 動động 如như 芭ba 蕉tiêu 樹thụ 。 仰ngưỡng 而nhi 答đáp 曰viết 。 汝nhữ 為vì 是thị 誰thùy 。 不bất 現hiện 色sắc 像tượng 而nhi 但đãn 有hữu 聲thanh 。 大đại 王vương 。 吾ngô 是thị 汝nhữ 父phụ 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 汝nhữ 今kim 當đương 隨tùy 耆kỳ 婆bà 所sở 說thuyết 。 莫mạc 隨tùy 邪tà 見kiến 六lục 臣thần 之chi 言ngôn 。 時thời 王vương 聞văn 已dĩ 悶muộn 絕tuyệt 躄tích 地địa 。 身thân 瘡sang 增tăng 劇kịch 臭xú 穢uế 倍bội 前tiền 。 雖tuy 以dĩ 冷lãnh 藥dược 塗đồ 而nhi 治trị 之chi 。 瘡sang 烝 毒độc 熱nhiệt 但đãn 增tăng 無vô 損tổn 。 大đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 九cửu 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com