佛Phật 說thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 大đại 寶bảo 積tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 少thiểu 卿khanh 傳truyền 法pháp 大đại 師sư 臣thần 施thí 護hộ 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 以dĩ 譬thí 喻dụ 更cánh 明minh 斯tư 義nghĩa 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 燈đăng 光quang 能năng 破phá 一nhất 切thiết 黑hắc 暗ám 。 而nhi 彼bỉ 黑hắc 暗ám 從tùng 何hà 而nhi 去khứ 。 非phi 東đông 方phương 去khứ 。 非phi 南nam 方phương 去khứ 。 非phi 西tây 方phương 去khứ 。 非phi 北bắc 方phương 去khứ 。 去khứ 亦diệc 非phi 去khứ 。 來lai 亦diệc 非phi 來lai 。 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 次thứ 燈đăng 光quang 亦diệc 非phi 我ngã 。 能năng 破phá 得đắc 黑hắc 暗ám 。 又hựu 若nhược 非phi 黑hắc 暗ám 何hà 顯hiển 燈đăng 光quang 。 迦Ca 葉Diếp 。 燈đăng 光quang 黑hắc 暗ám 本bổn 無vô 自tự 性tánh 。 此thử 二nhị 皆giai 空không 無vô 得đắc 無vô 捨xả 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 智trí 慧tuệ 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 有hữu 智trí 若nhược 生sanh 無vô 智trí 即tức 捨xả 。 而nhi 彼bỉ 無vô 智trí 歸quy 於ư 何hà 去khứ 。 非phi 東đông 方phương 去khứ 。 非phi 南nam 方phương 去khứ 。 非phi 西tây 方phương 去khứ 。 非phi 北bắc 方phương 去khứ 。 去khứ 既ký 非phi 去khứ 。 來lai 亦diệc 非phi 來lai 。 迦Ca 葉Diếp 。 復phục 次thứ 有hữu 智trí 若nhược 生sanh 無vô 智trí 即tức 捨xả 。 非phi 彼bỉ 有hữu 智trí 我ngã 能năng 破phá 壞hoại 無vô 智trí 。 又hựu 若nhược 無vô 智trí 本bổn 無vô 有hữu 智trí 何hà 顯hiển 。 迦Ca 葉Diếp 有hữu 智trí 無vô 智trí 俱câu 無vô 自tự 性tánh 。 此thử 二nhị 皆giai 空không 無vô 得đắc 無vô 捨xả 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 於ư 燈đăng 光quang 。 能năng 破phá 於ư 黑hắc 暗ám 。 彼bỉ 暗ám 滅diệt 謝tạ 時thời 。 諸chư 方phương 無vô 所sở 去khứ 。 若nhược 復phục 此thử 燈đăng 光quang 。 非phi 暗ám 不bất 能năng 顯hiển 。 二nhị 俱câu 無vô 自tự 性tánh 。 無vô 性tánh 二nhị 俱câu 空không 。 智trí 慧tuệ 亦diệc 如như 是thị 。 有hữu 智trí 若nhược 生sanh 時thời 。 無vô 智trí 而nhi 自tự 捨xả 。 此thử 二nhị 若nhược 空không 花hoa 。 俱câu 無vô 有hữu 自tự 性tánh 。 取thủ 捨xả 不bất 可khả 得đắc 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 空không 舍xá 無vô 其kỳ 戶hộ 牖dũ 。 經kinh 百bách 千thiên 年niên 無vô 其kỳ 人nhân 物vật 。 其kỳ 室thất 冥minh 暗ám 忽hốt 有hữu 天thiên 人nhân 。 於ư 彼bỉ 舍xá 中trung 燃nhiên 其kỳ 燈đăng 明minh 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 黑hắc 暗ám 我ngã 經kinh 百bách 千thiên 年niên 住trụ 此thử 。 我ngã 今kim 不bất 去khứ 有hữu 此thử 事sự 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 云vân 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 彼bỉ 黑hắc 暗ám 無vô 力lực 燈đăng 光quang 若nhược 生sanh 決quyết 定định 須tu 去khứ 。 佛Phật 言ngôn 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 業nghiệp 煩phiền 惱não 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 經kinh 百bách 千thiên 劫kiếp 。 住trụ 彼bỉ 識thức 中trung 。 或hoặc 彼bỉ 行hành 人nhân 於ư 一nhất 晝trú 夜dạ 。 正chánh 觀quán 相tương 應ứng 生sanh 彼bỉ 慧tuệ 燈đăng 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 聖thánh 者giả 慧tuệ 根căn 。 若nhược 生sanh 此thử 業nghiệp 煩phiền 惱não 定định 無vô 所sở 有hữu 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 如như 舍xá 百bách 千thiên 年niên 。 無vô 人nhân 無vô 戶hộ 牖dũ 。 忽hốt 有hữu 天thiên 及cập 人nhân 。 於ư 彼bỉ 燒thiêu 燈đăng 火hỏa 。 如như 是thị 久cửu 住trụ 暗ám 。 剎sát 那na 而nhi 滅diệt 謝tạ 。 是thị 彼bỉ 舍xá 黑hắc 暗ám 。 不bất 言ngôn 我ngã 久cửu 住trụ 。 於ư 此thử 而nhi 不bất 去khứ 。 業nghiệp 識thức 煩phiền 惱não 集tập 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 住trụ 百bách 千thiên 劫kiếp 。 本bổn 性tánh 不bất 真chân 實thật 。 行hành 人nhân 晝trú 夜dạ 中trung 。 正chánh 入nhập 如như 實thật 觀quán 。 慧tuệ 燈đăng 晃hoảng 耀diệu 生sanh 。 彼bỉ 等đẳng 煩phiền 惱não 集tập 。 剎sát 那na 不bất 可khả 住trụ 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 虛hư 空không 。 不bất 住trụ 種chủng 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 。 若nhược 彼bỉ 行hành 者giả 堅kiên 著trước 斷đoán/đoạn 見kiến 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 未vị 來lai 非phi 有hữu 。 何hà 住trụ 佛Phật 法pháp 種chủng 子tử 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 太thái 虛hư 空không 。 無vô 涯nhai 無vô 有hữu 量lượng 。 若nhược 人nhân 於ư 空không 中trung 。 何hà 處xứ 植thực 種chủng 子tử 。 斷đoán/đoạn 見kiến 亦diệc 如như 是thị 。 過quá 去khứ 不bất 可khả 有hữu 。 未vị 來lai 亦diệc 不bất 生sanh 。 現hiện 無vô 佛Phật 法pháp 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 糞phẩn 滿mãn 大đại 地địa 。 可khả 種chủng/chúng 一nhất 切thiết 種chủng 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 業nghiệp 煩phiền 惱não 糞phẩn 滿mãn 於ư 世thế 間gian 。 可khả 種chủng/chúng 一nhất 切thiết 佛Phật 法Pháp 種chủng 子tử 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 大đại 地địa 糞phẩn 。 隨tùy 處xứ 可khả 種chúng 植thực 。 眾chúng 生sanh 煩phiền 惱não 糞phẩn 。 周châu 遍biến 於ư 世thế 間gian 。 佛Phật 子tử 若nhược 親thân 近cận 。 可khả 下hạ 佛Phật 法pháp 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 醎hàm 鹵lỗ 陸lục 地địa 不bất 可khả 種chủng/chúng 於ư 蓮liên 華hoa 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 無vô 行hành 性tánh 者giả 本bổn 自tự 非phi 有hữu 。 未vị 來lai 不bất 生sanh 何hà 得đắc 菩bồ 提đề 之chi 種chủng/chúng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 醎hàm 陸lục 地địa 。 不bất 可khả 出xuất 蓮liên 華hoa 。 於ư 彼bỉ 泥nê 水thủy 中trung 。 出xuất 生sanh 甚thậm 氛 馥phức 。 無vô 性tánh 亦diệc 如như 是thị 。 過quá 未vị 本bổn 來lai 無vô 。 終chung 不bất 生sanh 佛Phật 種chủng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 糞phẩn 壤nhưỡng 之chi 地địa 可khả 生sanh 蓮liên 華hoa 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 煩phiền 惱não 邪tà 行hạnh 眾chúng 生sanh 亦diệc 可khả 生sanh 其kỳ 佛Phật 法pháp 種chủng/chúng 智trí 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 泥nê 糞phẩn 地địa 。 而nhi 可khả 生sanh 蓮liên 華hoa 。 邪tà 行hạnh 業nghiệp 眾chúng 生sanh 。 亦diệc 生sanh 佛Phật 法pháp 種chủng/chúng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 四tứ 大đại 海hải 水thủy 。 瀰 滿mãn 無vô 邊biên 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 見kiến 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 作tác 善thiện 根căn 能năng 遍biến 法Pháp 界Giới 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 四tứ 大đại 海hải 。 瀰 滿mãn 廣quảng 無vô 邊biên 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 善thiện 根căn 遍biến 法Pháp 界Giới 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 天thiên 人nhân 以dĩ 一nhất 毛mao 端đoan 百bách 分phần 取thủ 一nhất 。 於ư 彼bỉ 毛mao 頭đầu 滴tích 微vi 細tế 水thủy 。 欲dục 成thành 俱câu 胝chi 四tứ 大đại 海hải 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 見kiến 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 。 所sở 作tác 微vi 善thiện 而nhi 求cầu 無vô 上thượng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 人nhân 毛mao 端đoan 。 百bách 分phần 而nhi 取thủ 一nhất 。 於ư 彼bỉ 滴tích 微vi 水thủy 。 欲dục 成thành 俱câu 胝chi 海hải 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 如như 是thị 。 以dĩ 己kỷ 微vi 淺thiển 智trí 。 所sở 作tác 自tự 善thiện 根căn 。 求cầu 成thành 無vô 上thượng 覺giác 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 芥giới 子tử 內nội 蟲trùng 食thực 彼bỉ 芥giới 子tử 。 見kiến 芥giới 子tử 內nội 謂vị 若nhược 虛hư 空không 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 聲Thanh 聞Văn 所sở 修tu 小tiểu 智trí 。 見kiến 彼bỉ 生sanh 空không 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 芥giới 子tử 內nội 。 而nhi 有hữu 食thực 芥giới 蟲trùng 。 於ư 裏lý 無vô 礙ngại 處xứ 。 見kiến 彼bỉ 謂vị 虛hư 空không 。 聲Thanh 聞Văn 所sở 修tu 智trí 。 證chứng 彼bỉ 一nhất 分phần/phân 空không 。 所sở 見kiến 而nhi 不bất 大đại 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 如như 是thị 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 虛hư 空không 無vô 邊biên 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 菩Bồ 薩Tát 。 無vô 礙ngại 大đại 智trí 所sở 見kiến 法Pháp 界Giới 亦diệc 無vô 邊biên 際tế 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 虛hư 空không 界giới 。 十thập 方phương 無vô 有hữu 涯nhai 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 依y 彼bỉ 無vô 障chướng 礙ngại 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 所sở 起khởi 最tối 上thượng 智trí 。 照chiếu 見kiến 法Pháp 界Giới 空không 。 無vô 邊biên 無vô 所sở 得đắc 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 剎sát 帝đế 利lợi 受thọ 灌quán 頂đảnh 王vương 。 彼bỉ 王vương 皇hoàng 后hậu 私tư 於ư 庶thứ 人nhân 後hậu 生sanh 其kỳ 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 所sở 生sanh 之chi 子tử 。 得đắc 名danh 灌quán 頂đảnh 王vương 子tử 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 得đắc 無vô 生sanh 法Pháp 界Giới 聲Thanh 聞Văn 。 我ngã 是thị 如Như 來Lai 。 灌quán 頂đảnh 之chi 子tử 如như 是thị 亦diệc 然nhiên 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 剎sát 帝đế 王vương 皇hoàng 后hậu 。 而nhi 私tư 於ư 庶thứ 人nhân 。 彼bỉ 後hậu 生sanh 其kỳ 男nam 。 不bất 名danh 灌quán 頂đảnh 子tử 。 聲Thanh 聞Văn 亦diệc 如như 是thị 。 離ly 欲dục 證chứng 無vô 生sanh 。 唯duy 行hành 於ư 自tự 利lợi 。 非phi 是thị 於ư 如Như 來Lai 。 灌quán 頂đảnh 法Pháp 王Vương 子Tử 。 佛Phật 子tử 行hành 二nhị 利lợi 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 剎sát 帝đế 利lợi 受thọ 灌quán 頂đảnh 王vương 。 有hữu 近cận 侍thị 婢tỳ 王vương 所sở 愛ái 幸hạnh 。 彼bỉ 後hậu 生sanh 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 此thử 婢tỳ 生sanh 之chi 子tử 得đắc 名danh 王vương 子tử 不phủ 。 迦Ca 葉Diếp 答đáp 云vân 。 此thử 是thị 王vương 子tử 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 道đạo 力lực 微vi 劣liệt 化hóa 彼bỉ 眾chúng 生sanh 。 未vị 免miễn 輪luân 迴hồi 亦diệc 得đắc 名danh 為vi 如Như 來Lai 之chi 子tử 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 輪luân 王vương 婢tỳ 。 為vi 王vương 之chi 愛ái 幸hạnh 。 而nhi 後hậu 生sanh 其kỳ 男nam 。 亦diệc 是thị 剎sát 帝đế 子tử 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 德đức 行hạnh 而nhi 羸luy 劣liệt 。 方phương 便tiện 化hóa 眾chúng 生sanh 。 雖tuy 未vị 出xuất 三Tam 界Giới 。 所sở 作tác 稱xưng 佛Phật 心tâm 。 得đắc 名danh 真chân 佛Phật 子tử 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 輪luân 王vương 生sanh 其kỳ 千thiên 子tử 。 大đại 力lực 勇dũng 猛mãnh 辯biện 才tài 端đoan 正chánh 。 須tu 得đắc 輪luân 王vương 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 彼bỉ 所sở 童đồng 子tử 內nội 。 若nhược 無vô 一nhất 子tử 具cụ 有hữu 輪luân 王vương 相tương/tướng 者giả 。 彼bỉ 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 不bất 作tác 親thân 子tử 之chi 想tưởng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 如Như 來Lai 會hội 下hạ 有hữu 百bách 千thiên 俱câu 胝chi 。 聲Thanh 聞Văn 圍vi 遶nhiễu 。 若nhược 無vô 一nhất 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 者giả 。 如Như 來Lai 亦diệc 不bất 作tác 子tử 想tưởng 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 所sở 生sanh 千thiên 太thái 子tử 。 若nhược 無vô 一nhất 童đồng 子tử 。 具cụ 彼bỉ 輪luân 王vương 相tương/tướng 。 此thử 乃nãi 無vô 王vương 分phần/phân 。 王vương 無vô 自tự 子tử 想tưởng 。 佛Phật 子tử 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 有hữu 千thiên 俱câu 胝chi 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 圍vi 遶nhiễu 。 無vô 一nhất 菩Bồ 薩Tát 相tương/tướng 。 善Thiện 逝Thệ 觀quán 彼bỉ 人nhân 。 不bất 為vi 佛Phật 子tử 想tưởng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 聖Thánh 王Vương 。 所sở 有hữu 皇hoàng 后hậu 懷hoài 娠thần 七thất 夜dạ 必tất 生sanh 童đồng 子tử 。 具cụ 輪luân 王vương 相tương/tướng 。 彼bỉ 在tại 胎thai 藏tạng 迦ca 羅la 羅la 大đại 。 未vị 有hữu 根căn 形hình 。 雖tuy 未vị 成thành 形hình 而nhi 有hữu 天thiên 人nhân 發phát 心tâm 愛ái 重trọng 。 非phi 愛ái 彼bỉ 子tử 勇dũng 猛mãnh 大đại 力lực 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 重trọng/trùng 彼bỉ 輪luân 王vương 王vương 種chủng/chúng 不bất 斷đoán/đoạn 。 迦Ca 葉Diếp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 根căn 雖tuy 未vị 熟thục 未vị 免miễn 輪luân 迴hồi 。 樂nhạc/nhạo/lạc 行hành 佛Phật 法pháp 。 彼bỉ 過quá 去khứ 佛Phật 見kiến 生sanh 其kỳ 愛ái 重trọng 。 於ư 彼bỉ 正chánh 觀quán 八Bát 解Giải 脫Thoát 阿A 羅La 漢Hán 。 而nhi 不bất 愛ái 重trọng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 為vì 彼bỉ 初sơ 心tâm 菩Bồ 薩Tát 佛Phật 種chủng 不bất 斷đoán/đoạn 故cố 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 皇hoàng 后hậu 懷hoài 娠thần 姙 。 七thất 日nhật 未vị 成thành 形hình 。 天thiên 人nhân 生sanh 愛ái 護hộ 。 非phi 重trọng/trùng 勇dũng 猛mãnh 力lực 。 而nhi 重trọng/trùng 輪luân 王vương 種chủng/chúng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 欲dục 度độ 輪luân 迴hồi 故cố 。 過quá 去khứ 諸chư 如Như 來Lai 。 於ư 彼bỉ 而nhi 恭cung 敬kính 。 此thử 人nhân 紹thiệu 佛Phật 事sự 。 於ư 諸chư 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 正chánh 觀quán 八bát 解giải 者giả 。 不bất 生sanh 於ư 敬kính 愛ái 。 無vô 彼bỉ 成thành 佛Phật 分phần/phân 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 假giả 摩ma 尼ni 瑠lưu 璃ly 珠châu 。 聚tụ 如như 妙diệu 高cao 山sơn 。 不bất 及cập 一nhất 真chân 摩ma 尼ni 瑠lưu 璃ly 寶bảo 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 假giả 使sử 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 不bất 能năng 及cập 一nhất 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 假giả 瑠lưu 璃ly 。 及cập 彼bỉ 摩ma 尼ni 珠châu 。 積tích 聚tụ 如như 須Tu 彌Di 。 不bất 及cập 真chân 摩ma 尼ni 。 瑠lưu 璃ly 之chi 一nhất 寶bảo 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 假giả 使sử 於ư 聲Thanh 聞Văn 。 及cập 彼bỉ 緣Duyên 覺Giác 眾chúng 。 其kỳ 數số 如như 微vi 塵trần 。 不bất 及cập 初sơ 發phát 心tâm 。 求cầu 彼bỉ 菩bồ 提đề 者giả 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 一nhất 人nhân 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 迦ca 陵lăng 頻tần 伽già 鳥điểu 。 住trụ 彼bỉ 卵noãn 中trung 之chi 時thời 。 早tảo 能năng 與dữ 彼bỉ 一nhất 切thiết 飛phi 禽cầm 而nhi 皆giai 不bất 同đồng 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 當đương 發phát 一nhất 切thiết 美mỹ 妙diệu 音âm 聲thanh 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 彼bỉ 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 雖tuy 住trụ 業nghiệp 煩phiền 惱não 無vô 明minh 藏tạng 中trung 。 早tảo 與dữ 一nhất 切thiết 聲Thanh 聞Văn 。 辟Bích 支Chi 佛Phật 而nhi 不bất 可khả 同đồng 。 迦Ca 葉Diếp 於ư 意ý 云vân 何hà 。 彼bỉ 有hữu 迴hồi 向hướng 善thiện 根căn 說thuyết 法Pháp 方phương 便tiện 故cố 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 頻tần 伽già 鳥điểu 。 住trụ 彼bỉ 卵noãn 子tử 中trung 。 雖tuy 未vị 見kiến 身thân 形hình 。 而nhi 與dữ 諸chư 禽cầm 異dị 。 當đương 發phát 美mỹ 妙diệu 音âm 。 令linh 人nhân 常thường 愛ái 樂nhạo 。 佛Phật 子tử 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 未vị 出xuất 煩phiền 惱não 藏tàng 。 一nhất 切thiết 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 及cập 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 。 亦diệc 復phục 不bất 能năng 比tỉ 。 迴hồi 向hướng 大đại 安an 樂lạc 。 方phương 便tiện 利lợi 有hữu 情tình 。 無vô 垢cấu 慈từ 悲bi 意ý 。 能năng 宣tuyên 微vi 妙diệu 音âm 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 輪luân 王vương 皇hoàng 后hậu 。 所sở 生sanh 王vương 子tử 具cụ 足túc 輪luân 王vương 福phước 相tương/tướng 。 一nhất 切thiết 國quốc 王vương 及cập 諸chư 人nhân 民dân 。 悉tất 皆giai 歸quy 伏phục 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 悉tất 皆giai 歸quy 伏phục 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 。 皇hoàng 后hậu 所sở 生sanh 子tử 。 雖tuy 為vi 童đồng 子tử 身thân 。 具cụ 足túc 王vương 福phước 相tương/tướng 。 國quốc 王vương 及cập 臣thần 民dân 。 一nhất 切thiết 皆giai 歸quy 向hướng 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 佛Phật 子tử 相tương/tướng 具cụ 足túc 。 一nhất 切thiết 諸chư 世thế 間gian 。 天thiên 人nhân 眾chúng 生sanh 類loại 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 歸quy 向hướng 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 大đại 雪tuyết 山sơn 王vương 出xuất 生sanh 上thượng 好hảo 藥dược 草thảo 。 能năng 治trị 一nhất 切thiết 諸chư 病bệnh 。 修tu 合hợp 服phục 食thực 。 無vô 復phục 心tâm 疑nghi 決quyết 定định 得đắc 差sai/sái 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 有hữu 智trí 藥dược 能năng 療liệu 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 諸chư 病bệnh 。 菩Bồ 薩Tát 以dĩ 平bình 等đẳng 心tâm 普phổ 施thí 。 一nhất 切thiết 有hữu 情tình 。 服phục 者giả 無vô 復phục 疑nghi 惑hoặc 病bệnh 即tức 除trừ 愈dũ 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 大đại 雪tuyết 山sơn 。 出xuất 生sanh 上thượng 妙diệu 藥dược 。 療liệu 治trị 一nhất 切thiết 病bệnh 。 若nhược 有hữu 服phục 之chi 者giả 。 獲hoạch 差sai/sái 勿vật 復phục 疑nghi 。 佛Phật 子tử 亦diệc 如như 是thị 。 出xuất 生sanh 妙diệu 智trí 藥dược 。 能năng 療liệu 一nhất 切thiết 人nhân 。 煩phiền 惱não 生sanh 老lão 病bệnh 。 平bình 等đẳng 而nhi 賜tứ 之chi 。 所sở 有hữu 服phục 食thực 者giả 。 無vô 疑nghi 決quyết 定định 差sai/sái 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 歸quy 依y 初sơ 月nguyệt 。 如như 是thị 圓viên 月nguyệt 而nhi 不bất 歸quy 依y 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 我ngã 子tử 有hữu 其kỳ 信tín 力lực 。 歸quy 命mạng 菩Bồ 薩Tát 不bất 歸quy 命mạng 如Như 來Lai 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 為vì 彼bỉ 如Như 來Lai 從tùng 菩Bồ 薩Tát 生sanh 。 若nhược 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 從tùng 如Như 來Lai 生sanh 。 非phi 如như 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 此thử 有hữu 情tình 。 歸quy 命mạng 於ư 初sơ 月nguyệt 。 如như 是thị 圓viên 滿mãn 月nguyệt 。 而nhi 彼bỉ 不bất 歸quy 依y 。 我ngã 子tử 亦diệc 如như 是thị 。 歸quy 依y 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 不bất 歸quy 向hướng 世Thế 尊Tôn 。 為vi 具cụ 大đại 智trí 力lực 。 出xuất 生sanh 如Như 來Lai 身thân 。 非phi 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 類loại 。 智trí 慧tuệ 微vi 劣liệt 故cố 。 依y 彼bỉ 如Như 來Lai 生sanh 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 文văn 字tự 之chi 母mẫu 。 具cụ 能năng 包bao 含hàm 一nhất 切thiết 義nghĩa 論luận 等đẳng 事sự 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 初sơ 發phát 心tâm 菩Bồ 薩Tát 具cụ 能năng 綰oản 攝nhiếp 。 一nhất 切thiết 諸chư 佛Phật 。 化hóa 行hành 無vô 上thượng 智trí 因nhân 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 文văn 字tự 母mẫu 。 人nhân 間gian 與dữ 天thiên 上thượng 。 義nghĩa 論luận 及cập 辯biện 才tài 。 皆giai 因nhân 此thử 建kiến 立lập 。 菩Bồ 薩Tát 亦diệc 如như 是thị 。 初sơ 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 具cụ 足túc 佛Phật 地địa 智trí 。 及cập 諸chư 方phương 便tiện 行hành 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 世thế 人nhân 未vị 有hữu 捨xả 離ly 明minh 月nguyệt 歸quy 命mạng 星tinh 像tượng 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 無vô 有hữu 受thọ 我ngã 戒giới 者giả 。 捨xả 離ly 菩Bồ 薩Tát 歸quy 命mạng 聲Thanh 聞Văn 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 世thế 間gian 人nhân 。 於ư 月nguyệt 而nhi 捨xả 離ly 。 而nhi 欲dục 歸quy 依y 星tinh 。 此thử 事sự 未vị 曾tằng 有hữu 。 如như 是thị 我ngã 弟đệ 子tử 。 其kỳ 義nghĩa 亦diệc 復phục 然nhiên 。 若nhược 受thọ 我ngã 戒giới 者giả 。 不bất 歸quy 於ư 菩Bồ 薩Tát 。 而nhi 欲dục 向hướng 聲Thanh 聞Văn 。 其kỳ 事sự 甚thậm 希hy 有hữu 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 假giả 瑠lưu 璃ly 珠châu 於ư 彼bỉ 天thiên 人nhân 世thế 間gian 終chung 無vô 利lợi 用dụng 。 若nhược 真chân 瑠lưu 璃ly 珠châu 摩ma 尼ni 寶bảo 於ư 其kỳ 世thế 間gian 有hữu 大đại 利lợi 用dụng 。 迦Ca 葉Diếp 如như 是thị 。 若nhược 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 具Cụ 足Túc 戒Giới 學học 。 具cụ 一nhất 切thiết 頭đầu 陀đà 行hành 三tam 摩ma 地địa 門môn 。 終chung 不bất 能năng 得đắc 。 坐tọa 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 成thành 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 假giả 瑠lưu 璃ly 。 見kiến 彼bỉ 體thể 清thanh 淨tịnh 。 於ư 天thiên 人nhân 世thế 間gian 。 為vi 事sự 無vô 利lợi 用dụng 。 若nhược 彼bỉ 真chân 瑠lưu 璃ly 。 及cập 彼bỉ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 體thể 性tánh 有hữu 其kỳ 殊thù 。 為vi 事sự 具cụ 大đại 用dụng 。 如như 是thị 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 。 雖tuy 具cụ 頭đầu 陀đà 行hành 。 持trì 戒giới 及cập 多đa 聞văn 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 。 不bất 能năng 降giáng/hàng 四tứ 魔ma 。 而nhi 坐tọa 菩bồ 提đề 座tòa 。 得đắc 成thành 於ư 善Thiện 逝Thệ 。 非phi 如như 菩Bồ 薩Tát 故cố 。 佛Phật 告cáo 迦Ca 葉Diếp 。 譬thí 如như 真chân 瑠lưu 璃ly 摩ma 尼ni 寶bảo 作tác 事sự 用dụng 時thời 價giá 直trực 百bách 千thiên 。 迦ca 哩rị 沙sa 波ba 拏noa 。 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 若nhược 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 所sở 植thực 眾chúng 德đức 。 作tác 事sự 用dụng 時thời 多đa 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 辟Bích 支Chi 佛Phật 百bách 千thiên 迦ca 哩rị 沙sa 波ba 拏noa 之chi 數số 。 我ngã 今kim 於ư 此thử 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 譬thí 如như 真chân 瑠lưu 璃ly 。 及cập 彼bỉ 摩ma 尼ni 寶bảo 。 作tác 彼bỉ 事sự 用dụng 時thời 。 價giá 直trực 百bách 千thiên 數số 。 迦ca 哩rị 沙sa 波ba 拏noa 。 佛Phật 子tử 亦diệc 如như 是thị 。 植thực 眾chúng 德đức 本bổn 行hành 。 事sự 用dụng 利lợi 眾chúng 生sanh 。 多đa 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 人nhân 。 及cập 彼bỉ 辟Bích 支Chi 佛Phật 。 迦ca 哩rị 沙sa 波ba 拏noa 。 其kỳ 數số 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 復phục 次thứ 說thuyết 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 大Đại 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 有hữu 國quốc 土độ 孛 星tinh 現hiện 時thời 頭đầu 黑hắc 偃yển 寐mị 。 令linh 彼bỉ 國quốc 土thổ 。 災tai 難nạn 競cạnh 起khởi 得đắc 於ư 苦khổ 惱não 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 彼bỉ 國quốc 土độ 。 如như 有hữu 菩Bồ 薩Tát 。 是thị 諸chư 災tai 難nạn 速tốc 得đắc 消tiêu 除trừ 。 無vô 復phục 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 迦Ca 葉Diếp 。 菩Bồ 薩Tát 之chi 行hành 。 廣quảng 集tập 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 。 為vi 利lợi 眾chúng 生sanh 故cố 。 又hựu 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 有hữu 智trí 藥dược 流lưu 通thông 四tứ 方phương 。 醫y 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 煩phiền 惱não 等đẳng 病bệnh 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 以dĩ 何hà 等đẳng 藥dược 醫y 何hà 等đẳng 病bệnh 。 迦Ca 葉Diếp 。 眾chúng 生sanh 所sở 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 病bệnh 。 皆giai 自tự 緣duyên 生sanh 。 以dĩ 無vô 緣duyên 慈từ 。 觀quán 彼bỉ 一nhất 切thiết 惑hoặc 業nghiệp 相tương/tướng 。 有hữu 理lý 無vô 本bổn 自tự 無vô 生sanh 今kim 亦diệc 無vô 相tướng 。 欲Dục 界Giới 色Sắc 界Giới 及cập 無Vô 色Sắc 界Giới 寂tịch 滅diệt 亦diệc 然nhiên 。 又hựu 滅diệt 一nhất 切thiết 顛Điên 倒Đảo 。 何hà 等đẳng 顛Điên 倒Đảo 。 即tức 四tứ 顛Điên 倒Đảo 。 一nhất 者giả 為vì 彼bỉ 有hữu 情tình 於ư 彼bỉ 無vô 常thường 而nhi 計kế 常thường 故cố 。 令linh 想tưởng 一nhất 切thiết 。 皆giai 是thị 無vô 常thường 。 二nhị 者giả 於ư 其kỳ 苦khổ 處xứ 而nhi 計kế 為vi 樂nhạc/nhạo/lạc 。 令linh 想tưởng 一nhất 切thiết 皆giai 是thị 其kỳ 苦khổ 。 三tam 者giả 無vô 我ngã 計kế 我ngã 。 令linh 想tưởng 一nhất 切thiết 法pháp 皆giai 無vô 我ngã 故cố 。 四tứ 者giả 不bất 淨tịnh 計kế 淨tịnh 。 令linh 想tưởng 一nhất 切thiết 皆giai 非phi 淨tịnh 故cố 。 唯duy 此thử 涅Niết 槃Bàn 具cụ 彼bỉ 四tứ 德đức 。 又hựu 復phục 施thi 設thiết 四Tứ 念Niệm 處Xứ 。 令linh 彼bỉ 有hữu 情tình 觀quán 身thân 無vô 其kỳ 所sở 有hữu 。 能năng 破phá 我ngã 見kiến 。 觀quán 受thọ 無vô 受thọ 所sở 得đắc 。 破phá 彼bỉ 我ngã 見kiến 。 觀quán 心tâm 無vô 心tâm 可khả 得đắc 。 亦diệc 除trừ 我ngã 見kiến 執chấp 故cố 。 觀quán 法Pháp 無vô 法pháp 可khả 得đắc 。 破phá 彼bỉ 法pháp 我ngã 執chấp 故cố 。 以dĩ 四tứ 正chánh 斷đoán/đoạn 於ư 修tu 斷đoán/đoạn 事sự 。 修tu 善thiện 勤cần 修tu 。 斷đoán/đoạn 惡ác 勤cần 斷đoán/đoạn 以dĩ 四Tứ 神Thần 足Túc 成thành 就tựu 通thông 力lực 。 以dĩ 五Ngũ 根Căn 五Ngũ 力Lực 。 治trị 彼bỉ 不bất 信tín 懈giải 怠đãi 失thất 念niệm 散tán 亂loạn 癡si 等đẳng 。 以dĩ 七thất 覺giác 支chi 治trị 一nhất 切thiết 愚ngu 癡si 。 以dĩ 八Bát 聖Thánh 道Đạo 。 治trị 彼bỉ 一nhất 切thiết 無vô 知tri 八bát 邪tà 等đẳng 過quá 。 迦Ca 葉Diếp 。 此thử 說thuyết 名danh 為vi 真chân 實thật 醫y 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 觀quán 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 閻Diêm 浮Phù 提Đề 內nội 。 醫y 病bệnh 人nhân 中trung 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 迦Ca 葉Diếp 。 所sở 有hữu 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 眾chúng 生sanh 。 為vi 護hộ 自tự 命mạng 。 見kiến 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 如như 見kiến 醫y 王vương 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 如như 是thị 住trụ 邪tà 見kiến 者giả 以dĩ 何hà 藥dược 療liệu 。 唯duy 願nguyện 解giải 說thuyết 令linh 彼bỉ 了liễu 知tri 。 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 救cứu 療liệu 眾chúng 生sanh 。 非phi 用dụng 世thế 間gian 之chi 藥dược 。 以dĩ 出xuất 世thế 間gian 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 無vô 漏lậu 智trí 藥dược 傳truyền 流lưu 四tứ 方phương 。 醫y 彼bỉ 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 想tưởng 之chi 病bệnh 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 出xuất 世thế 間gian 智trí 。 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 智trí 從tùng 因nhân 緣duyên 種chủng/chúng 生sanh 離ly 諸chư 分phân 別biệt 。 無vô 我ngã 無vô 人nhân 無vô 眾chúng 生sanh 無vô 壽thọ 命mạng 。 如như 是thị 智trí 法pháp 於ư 空không 無vô 著trước 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 等đẳng 正chánh 求cầu 心tâm 莫mạc 驚kinh 怖bố 發phát 精tinh 進tấn 心tâm 。 彼bỉ 如như 是thị 求cầu 如như 是thị 住trụ 心tâm 。 云vân 何hà 住trụ 心tâm 。 云vân 何hà 不bất 住trụ 心tâm 。 有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 於ư 何hà 而nhi 住trụ 。 迦Ca 葉Diếp 。 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 至chí 。 現hiện 在tại 無vô 住trụ 。 迦Ca 葉Diếp 。 又hựu 此thử 心tâm 法pháp 非phi 在tại 內nội 。 非phi 在tại 外ngoại 。 亦diệc 非phi 中trung 間gian 。 迦Ca 葉Diếp 又hựu 此thử 心tâm 法pháp 離ly 眾chúng 色sắc 相tướng 。 無vô 住trụ 無vô 著trước 而nhi 不bất 可khả 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 。 過quá 去khứ 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 見kiến 。 未vị 來lai 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 見kiến 。 現hiện 在tại 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 若nhược 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 一nhất 切thiết 佛Phật 不bất 見kiến 者giả 。 云vân 何hà 彼bỉ 心tâm 有hữu 種chủng 種chủng 行hành 相tướng 。 迦Ca 葉Diếp 。 彼bỉ 心tâm 無vô 實thật 從tùng 妄vọng 想tưởng 生sanh 。 譬thí 如như 幻huyễn 化hóa 。 種chủng 種chủng 得đắc 生sanh 為vi 虛hư 妄vọng 見kiến 。 迦Ca 葉Diếp 白bạch 言ngôn 。 虛hư 妄vọng 不bất 實thật 。 其kỳ 喻dụ 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 迦Ca 葉Diếp 。 心tâm 如như 浮phù 泡bào 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 心tâm 如như 風phong 行hành 而nhi 不bất 可khả 收thu 。 心tâm 如như 燈đăng 光quang 因nhân 緣duyên 和hòa 合hợp 。 心tâm 如như 虛hư 空không 。 得đắc 虛hư 妄vọng 煩phiền 惱não 。 心tâm 如như 掣xiết 電điện 剎sát 那na 不bất 住trụ 。 心tâm 如như 猿viên 猴hầu 攀phan/phàn 緣duyên 境cảnh 界giới 。 心tâm 如như 畫họa 師sư 作tác 種chủng 種chủng 像tượng 。 心tâm 念niệm 念niệm 不bất 住trụ 生sanh 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 心tâm 行hành 體thể 一nhất 。 無vô 二nhị 心tâm 用dụng 故cố 。 心tâm 如như 其kỳ 王vương 。 自tự 在tại 緣duyên 一nhất 切thiết 法pháp 故cố 。 心tâm 如như 惡ác 友hữu 。 發phát 生sanh 一nhất 切thiết 苦khổ 故cố 。 心tâm 如như 大đại 海hải 。 漂phiêu 溺nịch 一nhất 切thiết 善thiện 根căn 故cố 。 心tâm 如như 釣 魚ngư 之chi 人nhân 。 於ư 苦khổ 生sanh 樂lạc 想tưởng 故cố 。 心tâm 如như 夢mộng 幻huyễn 。 妄vọng 計kế 我ngã 故cố 。 心tâm 如như 青thanh 蠅dăng 。 於ư 其kỳ 不bất 淨tịnh 生sanh 淨tịnh 想tưởng 故cố 。 心tâm 如như 鬼quỷ 魅mị 。 作tác 種chủng 種chủng 不bất 善thiện 事sự 故cố 。 心tâm 如như 藥dược 叉xoa 。 貪tham 著trước 境cảnh 界giới 飲ẩm 人nhân 精tinh 氣khí 故cố 。 心tâm 如như 冤oan 家gia 。 恒hằng 求cầu 過quá 失thất 故cố 。 心tâm 不bất 靜tĩnh 住trụ 。 或hoặc 高cao 或hoặc 下hạ 進tiến 退thoái 不bất 定định 故cố 。 心tâm 如như 狂cuồng 賊tặc 。 壞hoại 一nhất 切thiết 功công 德đức 善thiện 財tài 故cố 。 心tâm 如như 蛾nga 眼nhãn 。 恒hằng 貪tham 燈đăng 焰diễm 色sắc 故cố 。 心tâm 著trước 於ư 聲thanh 。 如như 貪tham 戰chiến 鼓cổ 聲thanh 故cố 。 心tâm 如như 猪trư 犬khuyển 。 於ư 其kỳ 不bất 淨tịnh 貪tham 香hương 美mỹ 故cố 。 心tâm 如như 賤tiện 婢tỳ 。 貪tham 食thực 殘tàn 味vị 故cố 。 心tâm 能năng 貪tham 觸xúc 。 如như 蠅dăng 著trước 羶thiên 器khí 故cố 。 迦Ca 葉Diếp 。 心tâm 不bất 可khả 求cầu 求cầu 不bất 能năng 得đắc 。 過quá 去khứ 非phi 有hữu 。 未vị 來lai 亦diệc 無vô 。 現hiện 在tại 不bất 得đắc 。 若nhược 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 三tam 世thế 斷đoán/đoạn 故cố 。 若nhược 三tam 世thế 斷đoán/đoạn 故cố 彼bỉ 即tức 無vô 有hữu 。 若nhược 彼bỉ 無vô 有hữu 彼bỉ 即tức 不bất 生sanh 。 若nhược 彼bỉ 不bất 生sanh 是thị 即tức 無vô 性tánh 。 若nhược 彼bỉ 無vô 性tánh 。 無vô 生sanh 無vô 滅diệt 。 若nhược 無vô 生sanh 滅diệt 亦diệc 無vô 往vãng 來lai 。 若nhược 無vô 往vãng 來lai 而nhi 無vô 主chủ 宰tể 。 若nhược 無vô 主chủ 宰tể 無vô 假giả 無vô 實thật 。 是thị 即tức 聖thánh 性tánh 。 迦Ca 葉Diếp 。 若nhược 彼bỉ 聖thánh 性tánh 。 無vô 得đắc 戒giới 非phi 無vô 戒giới 。 無vô 淨tịnh 行hạnh 無vô 穢uế 行hành 。 無vô 因nhân 行hành 無vô 果quả 行hành 。 亦diệc 無vô 心tâm 意ý 之chi 法pháp 。 若nhược 無vô 心tâm 意ý 之chi 法pháp 彼bỉ 無vô 業nghiệp 亦diệc 無vô 業nghiệp 報báo 。 若nhược 無vô 業nghiệp 報báo 亦diệc 無vô 苦khổ 樂lạc 。 若nhược 無vô 苦khổ 樂lạc 彼bỉ 聖thánh 者giả 性tánh 。 若nhược 彼bỉ 聖thánh 性tánh 無vô 其kỳ 上thượng 下hạ 中trung 間gian 。 身thân 口khẩu 意ý 等đẳng 不bất 可khả 住trụ 著trước 。 何hà 以dĩ 故cố 。 性tánh 遍biến 虛hư 空không 。 平bình 等đẳng 無vô 分phân 別biệt 故cố 無vô 分phân 別biệt 故cố 下hạ 此thử 處xứ 元nguyên 少thiểu 一nhất 葉diếp/diệp 梵phạm 文văn 。 佛Phật 說thuyết 大Đại 迦Ca 葉Diếp 問vấn 大đại 寶bảo 積tích 正Chánh 法Pháp 經Kinh 卷quyển 第đệ 三tam 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com