佛Phật 說thuyết 舊cựu 城thành 喻dụ 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 大đại 眾chúng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 未vị 證chứng 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 時thời 。 獨độc 止chỉ 一nhất 處xứ 心tâm 生sanh 疑nghi 念niệm 。 何hà 因nhân 世thế 間gian 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 輪luân 迴hồi 苦khổ 。 謂vị 生sanh 老lão 死tử 。 滅diệt 已dĩ 復phục 生sanh 。 由do 彼bỉ 眾chúng 生sanh 不bất 如như 實thật 知tri 。 是thị 故cố 不bất 能năng 。 出xuất 離ly 生sanh 老lão 死tử 苦khổ 。 我ngã 今kim 思tư 念niệm 此thử 老lão 死tử 苦khổ 從tùng 何hà 因nhân 有hữu 。 復phục 從tùng 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 老lão 死tử 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 今kim 此thử 老lão 死tử 因nhân 生sanh 而nhi 有hữu 。 復phục 從tùng 生sanh 緣duyên 而nhi 有hữu 老lão 死tử 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 生sanh 何hà 因nhân 有hữu 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 生sanh 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 生sanh 因nhân 有hữu 起khởi 。 復phục 從tùng 有hữu 緣duyên 起khởi 此thử 生sanh 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 有hữu 因nhân 何hà 起khởi 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 起khởi 此thử 有hữu 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 有hữu 因nhân 取thủ 起khởi 。 復phục 從tùng 取thủ 緣duyên 起khởi 此thử 有hữu 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 取thủ 何hà 因nhân 有hữu 。 復phục 從tùng 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 取thủ 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 取thủ 因nhân 愛ái 有hữu 。 復phục 從tùng 愛ái 緣duyên 有hữu 此thử 取thủ 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 愛ái 何hà 因nhân 有hữu 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 愛ái 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 愛ái 因nhân 受thọ 有hữu 。 復phục 從tùng 受thọ 緣duyên 有hữu 此thử 愛ái 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 受thọ 何hà 因nhân 有hữu 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 受thọ 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 受thọ 因nhân 觸xúc 有hữu 。 復phục 從tùng 觸xúc 緣duyên 有hữu 此thử 受thọ 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 觸xúc 何hà 因nhân 有hữu 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 觸xúc 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 觸xúc 因nhân 六lục 處xứ 有hữu 。 復phục 從tùng 六lục 處xứ 緣duyên 有hữu 此thử 觸xúc 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 六lục 處xứ 何hà 因nhân 而nhi 有hữu 。 復phục 從tùng 何hà 緣duyên 有hữu 六lục 處xứ 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 而nhi 彼bỉ 六lục 處xứ 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 。 從tùng 名danh 色sắc 緣duyên 有hữu 六lục 處xứ 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 今kim 此thử 名danh 色sắc 何hà 因nhân 而nhi 有hữu 。 復phục 從tùng 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 名danh 色sắc 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 而nhi 彼bỉ 名danh 色sắc 因nhân 識thức 而nhi 有hữu 。 復phục 從tùng 識thức 緣duyên 有hữu 名danh 色sắc 法pháp 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 識thức 何hà 因nhân 有hữu 。 復phục 以dĩ 何hà 緣duyên 有hữu 此thử 識thức 法pháp 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 如như 是thị 識thức 法pháp 因nhân 名danh 色sắc 有hữu 。 從tùng 名danh 色sắc 緣duyên 有hữu 此thử 識thức 法pháp 。 唯duy 此thử 識thức 緣duyên 能năng 生sanh 諸chư 行hành 。 由do 是thị 名danh 色sắc 緣duyên 識thức 。 識thức 緣duyên 名danh 色sắc 。 名danh 色sắc 緣duyên 六lục 處xứ 。 六lục 處xứ 緣duyên 觸xúc 。 觸xúc 緣duyên 受thọ 。 受thọ 緣duyên 愛ái 。 愛ái 緣duyên 取thủ 。 取thủ 緣duyên 有hữu 。 有hữu 緣duyên 生sanh 。 生sanh 緣duyên 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 是thị 故cố 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 集tập 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 以dĩ 何hà 因nhân 故cố 得đắc 無vô 老lão 死tử 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 得đắc 老lão 死tử 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 若nhược 無vô 生sanh 法pháp 即tức 無vô 老lão 死tử 。 生sanh 法pháp 滅diệt 已dĩ 老lão 死tử 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 生sanh 法pháp 得đắc 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 生sanh 法pháp 得đắc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 若nhược 無vô 有hữu 法pháp 即tức 無vô 生sanh 法pháp 。 有hữu 法pháp 若nhược 滅diệt 生sanh 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 有hữu 法pháp 不bất 起khởi 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 有hữu 法pháp 得đắc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 若nhược 無vô 取thủ 法pháp 有hữu 法pháp 即tức 無vô 。 取thủ 法pháp 滅diệt 已dĩ 有hữu 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 取thủ 法pháp 得đắc 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 取thủ 法pháp 得đắc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 若nhược 無vô 愛ái 法pháp 即tức 無vô 取thủ 法pháp 。 愛ái 法pháp 滅diệt 已dĩ 取thủ 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 得đắc 無vô 愛ái 法pháp 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 愛ái 法pháp 得đắc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 受thọ 法pháp 若nhược 無vô 愛ái 法pháp 即tức 無vô 。 受thọ 法pháp 滅diệt 已dĩ 愛ái 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 受thọ 法pháp 得đắc 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 受thọ 法pháp 得đắc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 觸xúc 法pháp 若nhược 無vô 受thọ 法pháp 即tức 無vô 。 觸xúc 法pháp 滅diệt 已dĩ 受thọ 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 觸xúc 法pháp 即tức 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 觸xúc 法pháp 得đắc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 六lục 處xứ 若nhược 無vô 觸xúc 法pháp 得đắc 無vô 。 六lục 處xứ 滅diệt 已dĩ 觸xúc 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 六lục 處xứ 得đắc 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 六lục 處xứ 亦diệc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 名danh 色sắc 若nhược 無vô 六lục 處xứ 得đắc 無vô 。 名danh 色sắc 滅diệt 已dĩ 六lục 處xứ 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 名danh 色sắc 得đắc 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 名danh 色sắc 亦diệc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 識thức 法pháp 若nhược 無vô 名danh 色sắc 即tức 無vô 。 識thức 法pháp 滅diệt 已dĩ 名danh 色sắc 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 識thức 法pháp 得đắc 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 識thức 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 行hành 法pháp 若nhược 無vô 識thức 法pháp 即tức 無vô 。 行hành 法pháp 若nhược 滅diệt 識thức 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 知tri 此thử 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 何hà 法pháp 若nhược 無vô 行hành 法pháp 得đắc 無vô 。 何hà 法pháp 滅diệt 已dĩ 行hành 法pháp 得đắc 滅diệt 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 離ly 諸chư 攀phan/phàn 緣duyên 定định 心tâm 觀quán 察sát 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 乃nãi 如như 實thật 知tri 。 無vô 明minh 若nhược 無vô 行hành 法pháp 即tức 無vô 。 無vô 明minh 滅diệt 已dĩ 行hành 法pháp 亦diệc 滅diệt 。 由do 是thị 無vô 明minh 滅diệt 則tắc 行hành 滅diệt 。 行hành 滅diệt 則tắc 識thức 滅diệt 。 識thức 滅diệt 則tắc 名danh 色sắc 滅diệt 。 名danh 色sắc 滅diệt 則tắc 六lục 處xứ 滅diệt 。 六lục 處xứ 滅diệt 則tắc 觸xúc 滅diệt 。 觸xúc 滅diệt 則tắc 受thọ 滅diệt 。 受thọ 滅diệt 則tắc 愛ái 滅diệt 。 愛ái 滅diệt 則tắc 取thủ 滅diệt 。 取thủ 滅diệt 則tắc 有hữu 滅diệt 。 有hữu 滅diệt 則tắc 生sanh 滅diệt 。 生sanh 滅diệt 則tắc 老lão 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 滅diệt 。 由do 是thị 一nhất 大đại 苦khổ 蘊uẩn 滅diệt 。 一nhất 一nhất 了liễu 知tri 如như 是thị 法pháp 已dĩ 。 又hựu 復phục 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 已dĩ 履lý 佛Phật 所sở 行hành 道Đạo 。 已dĩ 被bị 昔tích 人nhân 所sở 被bị 之chi 甲giáp 。 已dĩ 到đáo 昔tích 人nhân 涅niết 盤bàn 之chi 城thành 。 佛Phật 復phục 告cáo 言ngôn 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 欲dục 遠viễn 所sở 詣nghệ 。 即tức 履lý 昔tích 人nhân 。 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 又hựu 被bị 昔tích 人nhân 所sở 被bị 之chi 甲giáp 。 乃nãi 尋tầm 昔tích 人nhân 舊cựu 所sở 都đô 城thành 。 或hoặc 行hành 深thâm 山sơn 或hoặc 行hành 曠khoáng 野dã 。 行hành 之chi 不bất 已dĩ 到đáo 彼bỉ 舊cựu 城thành 。 其kỳ 城thành 廣quảng 大đại 乃nãi 是thị 往vãng 昔tích 王vương 之chi 所sở 都đô 。 而nhi 此thử 都đô 城thành 嚴nghiêm 麗lệ 依y 然nhiên 。 池trì 沼chiểu 園viên 苑uyển 皆giai 悉tất 殊thù 好hảo 。 人nhân 之chi 見kiến 者giả 心tâm 無vô 厭yếm 捨xả 。 是thị 人nhân 見kiến 已dĩ 。 即tức 自tự 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 迴hồi 還hoàn 詣nghệ 於ư 本bổn 國quốc 。 具cụ 以dĩ 斯tư 事sự 上thượng 奏tấu 於ư 王vương 。 既ký 至chí 本bổn 國quốc 即tức 奏tấu 王vương 曰viết 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 被bị 昔tích 人nhân 所sở 被bị 之chi 甲giáp 。 乃nãi 履lý 昔tích 人nhân 所sở 行hành 之chi 道Đạo 。 或hoặc 行hành 深thâm 山sơn 或hoặc 行hành 曠khoáng 野dã 。 行hành 之chi 不bất 已dĩ 到đáo 一nhất 舊cựu 城thành 。 其kỳ 城thành 廣quảng 大đại 。 乃nãi 是thị 往vãng 昔tích 王vương 之chi 都đô 聚tụ 。 而nhi 彼bỉ 城thành 隍hoàng 嚴nghiêm 麗lệ 依y 然nhiên 。 池trì 沼chiểu 園viên 苑uyển 皆giai 悉tất 殊thù 好hảo 。 人nhân 所sở 見kiến 者giả 心tâm 無vô 厭yếm 捨xả 。 大đại 王vương 。 宜nghi 應ưng 往vãng 彼bỉ 都đô 止chỉ 。 王vương 聞văn 語ngữ 已dĩ 。 即tức 允duẫn 所sở 奏tấu 。 乃nãi 與dữ 臣thần 佐tá 尋tầm 都đô 彼bỉ 城thành 。 而nhi 彼bỉ 都đô 城thành 由do 王vương 居cư 止chỉ 。 轉chuyển 更cánh 嚴nghiêm 麗lệ 人nhân 民dân 熾sí 盛thịnh 。 豐phong 樂lạc 倍bội 常thường 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 亦diệc 如như 是thị 。 履lý 於ư 諸chư 佛Phật 舊cựu 所sở 行hành 道Đạo 。 被bị 於ư 諸chư 佛Phật 所sở 被bị 舊cựu 甲giáp 。 行hành 詣nghệ 諸chư 佛Phật 涅niết 盤bàn 舊cựu 城thành 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 何hà 謂vị 舊cựu 道đạo 。 何hà 謂vị 舊cựu 甲giáp 。 何hà 謂vị 舊cựu 城thành 。 即tức 是thị 過quá 去khứ 諸chư 佛Phật 。 所sở 行hành 八bát 正chánh 之chi 道đạo 。 所sở 謂vị 正chánh 見kiến 正chánh 思tư 惟duy 正chánh 語ngữ 正chánh 業nghiệp 正chánh 命mạng 正chánh 精tinh 進tấn 正chánh 念niệm 正chánh 定định 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 此thử 八Bát 正Chánh 道Đạo 。 是thị 即tức 舊cựu 道đạo 是thị 即tức 舊cựu 甲giáp 是thị 即tức 舊cựu 城thành 。 先tiên 佛Phật 所sở 行hành 我ngã 亦diệc 履lý 踐tiễn 。 乃nãi 可khả 得đắc 見kiến 彼bỉ 老lão 死tử 集tập 。 是thị 故cố 我ngã 證chứng 得đắc 老lão 死tử 滅diệt 。 乃nãi 至chí 觀quán 見kiến 生sanh 有hữu 取thủ 愛ái 受thọ 觸xúc 六lục 處xứ 名danh 色sắc 識thức 等đẳng 皆giai 滅diệt 。 又hựu 觀quán 行hành 集tập 亦diệc 令linh 行hành 滅diệt 。 行hành 法pháp 滅diệt 已dĩ 無vô 明minh 亦diệc 滅diệt 。 無vô 明minh 滅diệt 已dĩ 即tức 無vô 所sở 觀quán 。 是thị 時thời 我ngã 以dĩ 自tự 神thần 通thông 力lực 。 成thành 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 所sở 宣tuyên 說thuyết 如như 是thị 正Chánh 法Pháp 。 汝nhữ 等đẳng 精tinh 勤cần 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 應ưng/ứng 如như 是thị 行hành 。 記ký 念niệm 修tu 習tập 成thành 諸chư 梵Phạm 行hạnh 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 。 宣tuyên 布bố 法Pháp 化hóa 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 乃nãi 至chí 苾Bật 芻Sô 尼Ni 優Ưu 婆Bà 塞Tắc 優Ưu 婆Bà 夷Di 婆Bà 羅La 門Môn 外ngoại 道đạo 尼ni 乾kiền 子tử 等đẳng 。 亦diệc 應ưng 如như 是thị 修tu 習tập 宣tuyên 布bố 。 廣quảng 為vì 眾chúng 生sanh 。 作tác 大đại 利lợi 益ích 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 舊cựu 城thành 喻dụ 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com