佛Phật 說thuyết 薩tát 鉢bát 多đa 酥tô 哩rị 踰du 捺nại 野dã 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 毘tỳ 舍xá 梨lê 國quốc 猨viên 猴hầu 井tỉnh 樓lầu 閣các 精tinh 舍xá 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 無vô 堅kiên 無vô 實thật 。 是thị 不bất 究cứu 竟cánh 。 是thị 不bất 堪kham 任nhậm 。 是thị 不bất 可khả 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 知tri 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 而nhi 求cầu 解giải 脫thoát 。 苾Bật 芻Sô 。 時thời 不bất 久cửu 住trụ 。 念niệm 念niệm 遷thiên 移di 。 過quá 此thử 已dĩ 後hậu 劫kiếp 欲dục 末mạt 時thời 。 天thiên 不bất 降giáng 雨vũ 人nhân 間gian 亢kháng 旱hạn 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 樹thụ 木mộc 叢tùng 林lâm 。 百bách 穀cốc 苗miêu 稼giá 。 一nhất 切thiết 華hoa 菓quả 。 皆giai 悉tất 枯khô 乾can 都đô 不bất 成thành 就tựu 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 是thị 生sanh 滅diệt 法pháp 。 無vô 堅kiên 無vô 實thật 。 是thị 不bất 究cứu 竟cánh 。 是thị 不bất 堪kham 任nhậm 。 是thị 不bất 可khả 樂lạc 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 令linh 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 而nhi 求cầu 解giải 脫thoát 。 苾Bật 芻Sô 。 劫kiếp 相tương/tướng 末mạt 時thời 二nhị 日nhật 出xuất 現hiện 。 炎diễm 照chiếu 世thế 間gian 。 熱nhiệt 相tương/tướng 轉chuyển 盛thình/thịnh 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 樹thụ 木mộc 叢tùng 林lâm 。 根căn 莖hành 枝chi 葉diệp 。 一nhất 切thiết 破phá 壞hoại 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 無vô 常thường 不bất 可khả 久cửu 保bảo 。 汝nhữ 等đẳng 今kim 者giả 。 宜nghi 加gia 精tinh 進tấn 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 劫kiếp 相tương/tướng 末mạt 時thời 三tam 日nhật 出xuất 現hiện 。 炎diễm 照chiếu 世thế 間gian 。 熱nhiệt 相tương/tướng 盛thình/thịnh 前tiền 。 損tổn 物vật 轉chuyển 甚thậm 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 諸chư 小tiểu 江giang 河hà 。 一nhất 切thiết 泉tuyền 源nguyên 。 悉tất 皆giai 竭kiệt 盡tận 無vô 餘dư 少thiểu 水thủy 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 如như 是thị 無vô 常thường 誰thùy 能năng 可khả 免miễn 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 殷ân 勤cần 勸khuyến 汝nhữ 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 劫kiếp 相tương/tướng 末mạt 時thời 四tứ 日nhật 出xuất 現hiện 。 炎diễm 照chiếu 世thế 間gian 。 熱nhiệt 相tương/tướng 盛thình/thịnh 前tiền 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 無vô 熱nhiệt 惱não 池trì 四tứ 流lưu 大đại 河hà 。 恒hằng 河hà 。 信tín 度độ 河hà 。 細tế 多đa 河hà 。 嚩Phạ 芻Sô 河Hà 。 悉tất 皆giai 乾can 枯khô 無vô 餘dư 少thiểu 水thủy 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 如như 是thị 無vô 常thường 誰thùy 能năng 可khả 免miễn 。 汝nhữ 自tự 思tư 惟duy 。 無vô 復phục 怠đãi 慢mạn 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 劫kiếp 相tương/tướng 末mạt 時thời 五ngũ 日nhật 出xuất 現hiện 。 炎diễm 照chiếu 世thế 間gian 。 熱nhiệt 相tương/tướng 盛thình/thịnh 前tiền 。 大đại 地địa 所sở 有hữu 。 大đại 海hải 之chi 水thủy 。 漸tiệm 漸tiệm 減giảm 少thiểu 。 一nhất 百bách 由do 旬tuần 。 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 三tam 百bách 由do 旬tuần 至chí 。 一nhất 千thiên 由do 旬tuần 。 日nhật 既ký 炎diễm 盛thình/thịnh 天thiên 雨vũ 彌di 愆khiên 。 海hải 又hựu 復phục 減giảm 至chí 。 二nhị 千thiên 由do 旬tuần 。 三tam 千thiên 由do 旬tuần 乃nãi 至chí 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 如như 是thị 減giảm 已dĩ 。 海hải 中trung 餘dư 水thủy 亦diệc 有hữu 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 海hải 水thủy 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 漸tiệm 漸tiệm 復phục 減giảm 。 至chí 六lục 千thiên 由do 旬tuần 。 五ngũ 千thiên 由do 旬tuần 。 四tứ 千thiên 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 有hữu 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 海hải 水thủy 七thất 百bách 由do 旬tuần 。 漸tiệm 漸tiệm 復phục 減giảm 。 至chí 六lục 百bách 由do 旬tuần 。 五ngũ 百bách 由do 旬tuần 。 四tứ 百bách 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 有hữu 七thất 由do 旬tuần 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 海hải 水thủy 七thất 由do 旬tuần 。 漸tiệm 漸tiệm 復phục 減giảm 。 至chí 六lục 由do 旬tuần 。 五ngũ 由do 旬tuần 。 四tứ 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 有hữu 七thất 俱câu 盧lô 舍xá 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 海hải 水thủy 七thất 俱câu 盧lô 舍xá 。 漸tiệm 漸tiệm 復phục 減giảm 。 至chí 六lục 俱câu 盧lô 舍xá 。 五ngũ 俱câu 盧lô 舍xá 。 四tứ 俱câu 盧lô 舍xá 。 乃nãi 至chí 有hữu 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 海hải 水thủy 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 漸tiệm 漸tiệm 復phục 減giảm 。 至chí 六lục 多đa 羅la 樹thụ 。 五ngũ 多đa 羅la 樹thụ 。 四tứ 多đa 羅la 樹thụ 。 乃nãi 至chí 有hữu 七thất 人nhân 量lượng 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 海hải 水thủy 七thất 人nhân 量lượng 。 漸tiệm 漸tiệm 復phục 減giảm 。 至chí 六lục 人nhân 量lượng 。 五ngũ 人nhân 量lượng 。 四tứ 人nhân 量lượng 。 乃nãi 至chí 一nhất 人nhân 量lượng 。 至chí 人nhân 項hạng 。 至chí 人nhân 脇hiếp 。 至chí 人nhân 臍tề 。 至chí 人nhân 腰yêu 。 至chí 人nhân 膝tất 。 至chí 人nhân 踝hõa 。 至chí 人nhân 一nhất 指chỉ 量lượng 。 即tức 時thời 枯khô 乾can 。 於ư 是thị 世thế 間gian 唯duy 有hữu 大đại 地địa 山sơn 川xuyên 。 別biệt 無vô 所sở 有hữu 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 諸chư 行hành 無vô 常thường 。 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 無vô 實thật 無vô 堅kiên 。 汝nhữ 等đẳng 於ư 斯tư 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 劫kiếp 相tương/tướng 末mạt 時thời 六lục 日nhật 出xuất 現hiện 。 大đại 地địa 炎diễm 熱nhiệt 山sơn 石thạch 銷tiêu 鎔dong 。 須Tu 彌Di 山Sơn 王Vương 。 微vi 有hữu 煙yên 生sanh 。 如như 燒thiêu 瓦ngõa 窯 黑hắc 煙yên 上thượng 起khởi 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 於ư 是thị 世thế 間gian 無vô 堪kham 觀quán 察sát 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 無vô 常thường 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 汝nhữ 等đẳng 宜nghi 應ưng 。 勤cần 加gia 精tinh 進tấn 。 捨xả 貪tham 愛ái 心tâm 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 復phục 次thứ 苾Bật 芻Sô 。 劫kiếp 相tương/tướng 末mạt 時thời 七thất 日nhật 出xuất 現hiện 。 炎diễm 熱nhiệt 至chí 極cực 。 忽hốt 然nhiên 火hỏa 起khởi 。 如như 燒thiêu 十thập 束thúc/thú 柴sài 。 百bách 束thúc/thú 千thiên 束thúc/thú 萬vạn 束thúc/thú 。 百bách 千thiên 萬vạn 束thúc/thú 。 乃nãi 至chí 小tiểu 千thiên 世thế 界giới 及cập 六lục 欲dục 諸chư 天thiên 。 都đô 為vi 火hỏa 聚tụ 。 燒thiêu 欲Dục 界Giới 已dĩ 。 梵phạm 世thế 初sơ 禪thiền 火hỏa 亦diệc 自tự 起khởi 。 焚phần 燒thiêu 器khí 界giới 所sở 有hữu 宮cung 殿điện 。 高cao 百bách 由do 旬tuần 。 或hoặc 二nhị 百bách 由do 旬tuần 。 三tam 百bách 由do 旬tuần 。 乃nãi 至chí 高cao 七thất 千thiên 由do 旬tuần 。 如như 是thị 宮cung 殿điện 。 皆giai 為vi 火hỏa 聚tụ 。 隣lân 及cập 二nhị 禪thiền 彼bỉ 有hữu 新tân 生sanh 梵Phạm 眾chúng 。 見kiến 下hạ 火hỏa 焰diễm 。 心tâm 大đại 驚kinh 怖bố 求cầu 避tị 火hỏa 難nạn 。 爾nhĩ 時thời 二nhị 禪thiền 先tiên 生sanh 天thiên 曰viết 。 汝nhữ 以dĩ 宿tú/túc 善thiện 來lai 生sanh 我ngã 宮cung 。 但đãn 自tự 安an 心tâm 。 莫mạc 生sanh 驚kinh 怖bố 。 此thử 下hạ 地địa 火hỏa 不bất 久cửu 即tức 滅diệt 。 如như 是thị 言ngôn 已dĩ 。 忽hốt 起khởi 大đại 風phong 吹xuy 去khứ 煙yên 焰diễm 。 及cập 其kỳ 灰hôi 燼tẫn 。 都đô 無vô 所sở 有hữu 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 以dĩ 其kỳ 酥tô 油du 然nhiên 一nhất 燈đăng 燭chúc 。 燈đăng 焰diễm 滅diệt 後hậu 黑hắc 煙yên 與dữ 灰hôi 全toàn 無vô 少thiểu 許hứa 。 彼bỉ 火hỏa 滅diệt 後hậu 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 有hữu 為vi 之chi 法pháp 生sanh 滅diệt 不bất 住trụ 。 是thị 顛Điên 倒Đảo 法pháp 。 無vô 堅kiên 無vô 實thật 。 是thị 不bất 究cứu 竟cánh 。 是thị 不bất 可khả 樂lạc 。 遠viễn 離ly 貪tham 愛ái 。 速tốc 求cầu 解giải 脫thoát 。 若nhược 無vô 貪tham 愛ái 。 何hà 因nhân 何hà 緣duyên 。 大đại 地địa 諸chư 天thiên 破phá 壞hoại 不bất 現hiện 。 復phục 次thứ 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 過quá 去khứ 世thế 有hữu 佛Phật 出xuất 現hiện 。 名danh 妙diệu 眼nhãn 如Như 來Lai 。 有hữu 無vô 量lượng 無vô 邊biên 。 聲Thanh 聞Văn 之chi 眾chúng 。 及cập 諸chư 梵Phạm 天Thiên 離ly 欲dục 神thần 通thông 外ngoại 道đạo 之chi 眾chúng 。 彼bỉ 妙diệu 眼nhãn 如Như 來Lai 。 為vì 諸chư 聲Thanh 聞Văn 。 說thuyết 甚thậm 深thâm 了liễu 義nghĩa 清thanh 淨tịnh 梵Phạm 行hạnh 之chi 法pháp 。 時thời 諸chư 苾Bật 芻Sô 等đẳng 。 得đắc 一nhất 切thiết 戒giới 法pháp 圓viên 滿mãn 。 隨tùy 意ý 修tu 行hành 。 或hoặc 作tác 四tứ 無vô 量lượng 觀quán 。 斷đoán/đoạn 下hạ 欲dục 染nhiễm 。 生sanh 於ư 梵phạm 世thế 。 或hoặc 有hữu 隨tùy 意ý 樂lạc 生sanh 。 他Tha 化Hóa 自Tự 在Tại 天Thiên 。 樂nhạo 生sanh 化Hóa 樂Lạc 天Thiên 。 樂nhạo 生sanh 兜Đâu 率Suất 天Thiên 。 樂nhạo 生sanh 夜Dạ 摩Ma 天Thiên 。 樂nhạo 生sanh 忉Đao 利Lợi 天Thiên 。 樂nhạo 生sanh 四Tứ 天Thiên 王Vương 天Thiên 。 樂nhạo 生sanh 剎sát 帝đế 利lợi 家gia 。 樂nhạo 生sanh 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 樂nhạo 生sanh 長trưởng 者giả 居cư 士sĩ 之chi 家gia 。 爾nhĩ 時thời 妙diệu 眼nhãn 如Như 來Lai 作tác 是thị 念niệm 。 我ngã 今kim 令linh 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 等đẳng 。 同đồng 行hành 同đồng 生sanh 。 同đồng 其kỳ 威uy 力lực 。 入nhập 於ư 慈Từ 氏Thị 第đệ 二nhị 禪thiền 定định 。 如như 是thị 念niệm 已dĩ 。 即tức 入nhập 慈Từ 氏Thị 第đệ 二nhị 禪thiền 定định 。 時thời 諸chư 無vô 量lượng 百bách 千thiên 。 聲Thanh 聞Văn 及cập 外ngoại 道đạo 等đẳng 。 皆giai 修tu 彼bỉ 定định 。 俱câu 得đắc 生sanh 於ư 梵Phạm 天Thiên 之chi 上thượng 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 往vãng 昔tích 妙diệu 眼nhãn 如Như 來Lai 者giả 。 非phi 別biệt 有hữu 佛Phật 。 即tức 我ngã 身thân 是thị 。 彼bỉ 諸chư 眾chúng 等đẳng 雖tuy 生sanh 二nhị 禪thiền 免miễn 下hạ 火hỏa 難nạn 。 未vị 離ly 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 種chủng/chúng 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 苾Bật 芻Sô 。 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 。 為vì 天thiên 人nhân 師sư 。 遠viễn 離ly 貪tham 。 瞋sân 。 癡si 等đẳng 一nhất 切thiết 煩phiền 惱não 。 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 復phục 為vì 梵Phạm 天Thiên 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 等đẳng 。 隨tùy 應ứng 宣tuyên 說thuyết 清thanh 淨tịnh 法pháp 行hành 。 各các 各các 聞văn 已dĩ 。 或hoặc 有hữu 斷đoán/đoạn 盡tận 分phân 別biệt 及cập 欲dục 俱câu 生sanh 。 證chứng 阿A 那Na 含Hàm 果quả 。 或hoặc 有hữu 斷đoán/đoạn 盡tận 分phân 別biệt 及cập 六lục 品phẩm 俱câu 生sanh 。 證chứng 斯Tư 陀Đà 含Hàm 果quả 。 或hoặc 有hữu 雖tuy 盡tận 分phân 別biệt 未vị 斷đoán/đoạn 俱câu 生sanh 。 證chứng 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 果quả 。 受thọ 天thiên 人nhân 報báo 經kinh 七thất 生sanh 已dĩ 。 成thành 阿A 羅La 漢Hán 。 佛Phật 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 出xuất 家gia 。 如như 是thị 梵Phạm 行hạnh 。 如như 是thị 證chứng 果quả 。 得đắc 離ly 苦khổ 際tế 而nhi 成thành 解giải 脫thoát 。 汝nhữ 今kim 志chí 意ý 。 捨xả 離ly 貪tham 愛ái 。 趣thú 求cầu 覺giác 路lộ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 法pháp 已dĩ 。 時thời 彼bỉ 苾Bật 芻Sô 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 心tâm 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 薩tát 鉢bát 多đa 酥tô 哩rị 踰du 捺nại 野dã 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com