佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 等Đẳng 修Tu 多Đa 羅La 王vương 經kinh 後hậu 魏ngụy 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 菩bồ 提đề 流lưu 支chi 譯dịch 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 婆Bà 伽Già 婆Bà 。 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 。 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 僧Tăng 。 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 及cập 大đại 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 爾nhĩ 時thời 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 出xuất 王Vương 舍Xá 城Thành 。 詣nghệ 迦ca 蘭lan 陀đà 竹trúc 園viên 精tinh 舍xá 。 至chí 世Thế 尊Tôn 所sở 。 頭đầu 面diện 禮lễ 足túc 。 遶nhiễu 佛Phật 三tam 匝táp 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 告cáo 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 中trung 見kiến 於ư 眾chúng 人nhân 。 與dữ 諸chư 婇thể 女nữ 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 此thử 人nhân 覺giác 已dĩ 。 憶ức 念niệm 夢mộng 中trung 眾chúng 人nhân 婇thể 女nữ 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 如như 是thị 夢mộng 中trung 眾chúng 人nhân 婇thể 女nữ 。 為vi 有hữu 實thật 不phủ 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 是thị 人nhân 夢mộng 中trung 見kiến 婇thể 女nữ 。 與dữ 諸chư 人nhân 等đẳng 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 覺giác 已dĩ 憶ức 念niệm 。 如như 是thị 之chi 人nhân 。 寧ninh 有hữu 智trí 不phủ 。 大đại 王vương 答đáp 言ngôn 。 不phủ 也dã 世Thế 尊Tôn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 世Thế 尊Tôn 。 夢mộng 中trung 畢tất 竟cánh 。 無vô 有hữu 眾chúng 人nhân 及cập 眾chúng 婇thể 女nữ 。 眾chúng 人nhân 婇thể 女nữ 尚thượng 不bất 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 當đương 有hữu 。 共cộng 相tương 娛ngu 樂lạc 。 佛Phật 告cáo 大đại 王vương 。 凡phàm 夫phu 之chi 人nhân 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 眼nhãn 見kiến 美mỹ 色sắc 便tiện 生sanh 愛ái 著trước 。 既ký 生sanh 愛ái 著trước 便tiện 起khởi 欲dục 心tâm 。 既ký 起khởi 欲dục 心tâm 起khởi 瞋sân 癡si 業nghiệp 。 或hoặc 作tác 身thân 業nghiệp 。 或hoặc 作tác 口khẩu 業nghiệp 或hoặc 作tác 意ý 業nghiệp 。 彼bỉ 所sở 作tác 業nghiệp 作tác 已dĩ 而nhi 滅diệt 。 滅diệt 已dĩ 不bất 依y 東đông 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 南nam 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 西tây 方phương 而nhi 住trụ 。 亦diệc 復phục 不bất 依y 北bắc 方phương 而nhi 住trụ 。 四tứ 維duy 上thượng 下hạ 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 至chí 臨lâm 終chung 時thời 行hành 識thức 將tương/tướng 滅diệt 。 其kỳ 意ý 現hiện 前tiền 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 行hành 識thức 。 自tự 作tác 之chi 業nghiệp 必tất 盡tận 受thọ 之chi 。 大đại 王vương 。 如như 人nhân 夢mộng 覺giác 。 不bất 見kiến 婇thể 女nữ 及cập 諸chư 人nhân 眾chúng 。 行hành 識thức 滅diệt 已dĩ 初sơ 識thức 次thứ 生sanh 。 或hoặc 生sanh 天thiên 中trung 。 或hoặc 生sanh 人nhân 中trung 。 或hoặc 生sanh 地địa 獄ngục 。 或hoặc 生sanh 畜súc 生sanh 。 或hoặc 生sanh 餓ngạ 鬼quỷ 。 大đại 王vương 。 以dĩ 初sơ 識thức 不bất 斷đoán/đoạn 自tự 心tâm 相tương 續tục 。 應ưng/ứng 受thọ 報báo 處xứ 而nhi 生sanh 其kỳ 中trung 。 大đại 王vương 。 觀quán 諸chư 生sanh 滅diệt 頗phả 有hữu 一nhất 法pháp 。 從tùng 於ư 今kim 世thế 至chí 未vị 來lai 世thế 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 行hành 識thức 終chung 時thời 。 名danh 之chi 為vi 滅diệt 。 初sơ 識thức 起khởi 時thời 。 名danh 之chi 為vi 生sanh 。 大đại 王vương 。 行hành 識thức 滅diệt 時thời 。 去khứ 無vô 所sở 至chí 。 初sơ 識thức 生sanh 時thời 。 無vô 所sở 從tùng 來lai 。 何hà 以dĩ 故cố 。 識thức 性tánh 離ly 故cố 。 大đại 王vương 。 行hành 識thức 行hành 識thức 空không 。 滅diệt 時thời 滅diệt 業nghiệp 空không 。 初sơ 識thức 初sơ 識thức 空không 。 生sanh 時thời 生sanh 業nghiệp 空không 。 觀quán 諸chư 業nghiệp 果quả 亦diệc 不bất 失thất 壞hoại 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 以dĩ 初sơ 識thức 心tâm 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 而nhi 受thọ 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 善Thiện 逝Thệ 。 說thuyết 此thử 語ngữ 已dĩ 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 一nhất 切thiết 唯duy 名danh 字tự 。 唯duy 住trụ 想tưởng 分phân 別biệt 。 名danh 字tự 分phân 別biệt 說thuyết 。 而nhi 說thuyết 無vô 所sở 有hữu 。 以dĩ 種chủng 種chủng 名danh 字tự 。 說thuyết 於ư 種chủng 種chủng 法pháp 。 法pháp 中trung 無vô 如như 是thị 。 此thử 法pháp 諸chư 法pháp 相tương/tướng 。 名danh 字tự 名danh 字tự 空không 。 名danh 字tự 離ly 名danh 字tự 。 諸chư 法pháp 無vô 名danh 字tự 。 以dĩ 名danh 字tự 而nhi 說thuyết 。 此thử 法pháp 非phi 實thật 有hữu 。 以dĩ 分phân 別biệt 而nhi 生sanh 。 彼bỉ 分phân 別biệt 亦diệc 無vô 。 空không 以dĩ 分phân 別biệt 說thuyết 。 一nhất 切thiết 凡phàm 夫phu 說thuyết 。 眼nhãn 能năng 見kiến 於ư 色sắc 。 世thế 間gian 妄vọng 分phân 別biệt 。 取thủ 之chi 以dĩ 為vi 實thật 。 佛Phật 之chi 所sở 說thuyết 法pháp 。 眾chúng 緣duyên 集tập 故cố 見kiến 。 此thử 是thị 行hành 次thứ 第đệ 。 為vi 說thuyết 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 非phi 眼nhãn 見kiến 於ư 色sắc 。 意ý 不bất 覺giác 諸chư 法pháp 。 此thử 是thị 第đệ 一nhất 諦đế 。 非phi 世thế 間gian 所sở 覺giác 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 此thử 經Kinh 已dĩ 。 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 天thiên 。 人nhân 阿a 修tu 羅la 揵kiền 闥thát 婆bà 等đẳng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 佛Phật 說thuyết 大đại 方Phương 等Đẳng 修Tu 多Đa 羅La 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com