大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 二nhị 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 初sơ 分phần/phân 校giáo 量lượng 功công 德đức 品phẩm 第đệ 三tam 十thập 之chi 五ngũ 十thập 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 自tự 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 自tự 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 自tự 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 自tự 性tánh 空không 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一nhất 切thiết 三tam 摩ma 地địa 門môn 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 陀đà 羅la 尼ni 門môn 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 觀quán 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 空không 。 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 預dự 流lưu 向hướng 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 不bất 應ưng 觀quán 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 空không 。 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 預dự 流lưu 向hướng 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 不bất 應ưng 觀quán 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 空không 。 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 預dự 流lưu 向hướng 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 觀quán 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 空không 。 一Nhất 來Lai 向hướng 一Nhất 來Lai 果quả 。 不Bất 還Hoàn 向hướng 不Bất 還Hoàn 果quả 。 阿A 羅La 漢Hán 向hướng 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 自tự 性tánh 空không 。 是thị 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 預dự 流lưu 向hướng 預dự 流lưu 果quả 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 一Nhất 來Lai 向hướng 乃nãi 至chí 阿A 羅La 漢Hán 果quả 。 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 預dự 流lưu 向hướng 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 獨Độc 覺Giác 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 空không 。 是thị 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 一nhất 切thiết 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 行hành 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 自tự 性tánh 空không 。 是thị 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 。 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 諸chư 佛Phật 無Vô 上Thượng 正Chánh 等Đẳng 菩Bồ 提Đề 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 如như 是thị 靜tĩnh 慮lự 。 是thị 修tu 靜tĩnh 慮lự 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 靜tĩnh 慮lự 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 時thời 。 天Thiên 帝Đế 釋Thích 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 云vân 何hà 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 說thuyết 無vô 所sở 得đắc 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 名danh 說thuyết 真chân 正chánh 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 佛Phật 言ngôn 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 觀quán 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 色sắc 自tự 性tánh 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 不bất 應ưng 觀quán 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 色sắc 自tự 性tánh 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 不bất 應ưng 觀quán 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 色sắc 自tự 性tánh 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 觀quán 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 色sắc 自tự 性tánh 空không 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 受thọ 。 想tưởng 。 行hành 。 識thức 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 處xứ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 處xứ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 處xứ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 處xứ 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 耳nhĩ 。 鼻tỷ 。 舌thiệt 。 身thân 。 意ý 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 處xứ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 處xứ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 色sắc 處xứ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 色sắc 處xứ 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 色sắc 處xứ 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 色sắc 處xứ 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 。 香hương 。 味vị 。 觸xúc 。 法pháp 處xứ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 色sắc 處xứ 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 界giới 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 觀quán 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 界giới 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 空không 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 界giới 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 不bất 應ưng 觀quán 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 界giới 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 空không 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 界giới 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 不bất 應ưng 觀quán 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 界giới 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 空không 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 眼nhãn 界giới 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 觀quán 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 眼nhãn 界giới 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 空không 。 色Sắc 界Giới 。 眼nhãn 識thức 界giới 及cập 眼nhãn 觸xúc 。 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 眼nhãn 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 眼nhãn 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 色Sắc 界Giới 乃nãi 至chí 眼nhãn 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 眼nhãn 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 次thứ 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 為vì 發phát 無vô 上thượng 菩Bồ 提Đề 。 心tâm 者giả 宣tuyên 說thuyết 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 界giới 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 常thường 若nhược 無vô 常thường 。 何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 界giới 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 耳nhĩ 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 常thường 無vô 常thường 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 耳nhĩ 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 常thường 與dữ 無vô 常thường 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 界giới 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 樂nhạc/nhạo/lạc 若nhược 苦khổ 。 何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 界giới 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 耳nhĩ 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 與dữ 苦khổ 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 耳nhĩ 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 樂nhạc/nhạo/lạc 之chi 與dữ 苦khổ 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 界giới 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 我ngã 若nhược 無vô 我ngã 。 何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 界giới 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 耳nhĩ 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 我ngã 無vô 我ngã 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 耳nhĩ 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 我ngã 與dữ 無vô 我ngã 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 復phục 作tác 是thị 言ngôn 。 汝nhữ 善thiện 男nam 子tử 。 應ưng/ứng 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 不bất 應ưng 觀quán 耳nhĩ 界giới 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 不bất 應ưng 觀quán 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 若nhược 淨tịnh 若nhược 不bất 淨tịnh 。 何hà 以dĩ 故cố 。 耳nhĩ 界giới 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 空không 。 聲thanh 界giới 。 耳nhĩ 識thức 界giới 及cập 耳nhĩ 觸xúc 。 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 空không 。 是thị 耳nhĩ 界giới 自tự 性tánh 即tức 非phi 自tự 性tánh 。 是thị 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 自tự 性tánh 亦diệc 非phi 自tự 性tánh 。 若nhược 非phi 自tự 性tánh 即tức 是thị 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 於ư 此thử 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 耳nhĩ 界giới 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 聲thanh 界giới 乃nãi 至chí 耳nhĩ 觸xúc 為vi 緣duyên 所sở 生sanh 諸chư 受thọ 皆giai 不bất 可khả 得đắc 。 彼bỉ 淨tịnh 不bất 淨tịnh 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 此thử 中trung 尚thượng 無vô 耳nhĩ 界giới 等đẳng 可khả 得đắc 。 何hà 況huống 有hữu 彼bỉ 淨tịnh 與dữ 不bất 淨tịnh 。 汝nhữ 若nhược 能năng 修tu 。 如như 是thị 精tinh 進tấn 。 是thị 修tu 精tinh 進tấn 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 憍kiều 尸thi 迦ca 。 是thị 善thiện 男nam 子tử 。 善thiện 女nữ 人nhân 等đẳng 。 作tác 此thử 等đẳng 說thuyết 。 是thị 為vi 宣tuyên 說thuyết 真chân 正chánh 精tinh 進tấn 。 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 大đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 經Kinh 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 二nhị 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com