如Như 來Lai 示thị 教giáo 勝thắng 軍quân 王vương 經kinh 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 在tại 室Thất 羅La 筏Phiệt 住trụ 誓Thệ 多Đa 林Lâm 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園viên 。 與dữ 其kỳ 無vô 量lượng 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 天thiên 人nhân 等đẳng 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 主chủ 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 。 尊tôn 位vị 威uy 德đức 皆giai 悉tất 成thành 就tựu 。 為vi 欲dục 瞻chiêm 仰ngưỡng 請thỉnh 問vấn 佛Phật 故cố 。 嚴nghiêm 駕giá 出xuất 城thành 往vãng 如Như 來Lai 所sở 。 乘thừa 至chí 下hạ 處xứ 步bộ 進tiến 入nhập 園viên 。 遙diêu 見kiến 世Thế 尊Tôn 。 坐tọa 一nhất 樹thụ 下hạ 。 端đoan 嚴nghiêm 殊thù 妙diệu 。 諸chư 根căn 閑nhàn 寂tịch 其kỳ 心tâm 宴yến 然nhiên 。 已dĩ 能năng 善thiện 得đắc 最tối 上thượng 調điều 順thuận 寂tịch 止chỉ 究cứu 竟cánh 。 已dĩ 能năng 善thiện 到đáo 第đệ 一nhất 調điều 順thuận 寂tịch 止chỉ 彼bỉ 岸ngạn 。 善thiện 能năng 密mật 護hộ 降hàng 伏phục 諸chư 根căn 。 為vi 丈trượng 夫phu 龍long 。 丈trượng 夫phu 牛ngưu 王vương 。 丈trượng 夫phu 良lương 馬mã 。 清thanh 淨tịnh 無vô 撓nạo 如như 澄trừng 泉tuyền 池trì 。 威uy 德đức 熾sí 盛thịnh 。 光quang 明minh 照chiếu 曜diệu 。 如như 大đại 金kim 山sơn 。 有hữu 三tam 十thập 二nhị 大đại 丈trượng 夫phu 相tướng 。 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 八bát 十thập 隨tùy 好hảo 間gián 飾sức 支chi 體thể 。 時thời 。 勝thắng 軍quân 王vương 遙diêu 見kiến 佛Phật 已dĩ 。 心tâm 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 不bất 能năng 自tự 勝thắng 。 便tiện 即tức 脫thoát 去khứ 剎sát 帝đế 利lợi 種chủng/chúng 灌quán 頂đảnh 大đại 王vương 隨tùy 身thân 所sở 有hữu 五ngũ 標tiêu 尊tôn 飾sức 。 一nhất 者giả 。 頂đảnh 上thượng 寶bảo 冠quan 。 二nhị 者giả 。 所sở 執chấp 神thần 劍kiếm 。 三tam 者giả 。 眾chúng 寶bảo 傘tản 蓋cái 。 四tứ 者giả 。 末mạt 尼ni 扇thiên/phiến 拂phất 。 五ngũ 者giả 。 織chức 成thành 寶bảo 履lý 。 既ký 去khứ 是thị 已dĩ 詣nghệ 如Như 來Lai 所sở 。 到đáo 已dĩ 頂đảnh 禮lễ 世Thế 尊Tôn 雙song 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 三tam 匝táp 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 坐tọa 一nhất 面diện 已dĩ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 大đại 悲bi 世Thế 尊Tôn 。 惟duy 願nguyện 如Như 來Lai 。 哀ai 愍mẫn 教giáo 授thọ 。 惟duy 願nguyện 善Thiện 逝Thệ 哀ai 愍mẫn 教giáo 誡giới 。 令linh 我ngã 長trường 夜dạ 證chứng 於ư 大đại 義nghĩa 。 利lợi 益ích 安an 樂lạc 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 大đại 王vương 曰viết 。 善thiện 哉tai 。 善thiện 哉tai 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 乃nãi 能năng 請thỉnh 問vấn 如Như 來Lai 如như 是thị 大đại 義nghĩa 。 大đại 王vương 。 汝nhữ 今kim 為vi 大đại 國quốc 主chủ 。 應ưng/ứng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 勿vật 以dĩ 邪tà 法pháp 。 應ưng/ứng 隨tùy 法pháp 行hành 勿vật 隨tùy 非phi 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 若nhược 有hữu 國quốc 王vương 。 或hoặc 諸chư 王vương 等đẳng 。 棄khí 捨xả 正Chánh 法Pháp 以dĩ 諸chư 邪tà 法pháp 而nhi 作tác 國quốc 王vương 。 彼bỉ 於ư 現hiện 在tại 為vi 諸chư 聖thánh 賢hiền 之chi 所sở 訶ha 毀hủy 。 後hậu 致trí 憂ưu 悔hối 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 墮đọa 諸chư 惡ác 趣thú 。 生sanh 地địa 獄ngục 中trung 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 又hựu 若nhược 國quốc 王vương 或hoặc 諸chư 王vương 等đẳng 。 棄khí 捨xả 邪tà 法pháp 以dĩ 其kỳ 正Chánh 法Pháp 而nhi 作tác 國quốc 王vương 。 彼bỉ 於ư 現hiện 在tại 為vi 眾chúng 聖thánh 賢hiền 之chi 所sở 稱xưng 讚tán 。 後hậu 無vô 憂ưu 悔hối 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 超siêu 昇thăng 善thiện 趣thú 。 生sanh 諸chư 天thiên 中trung 受thọ 諸chư 妙diệu 樂lạc 。 大đại 王vương 。 譬thí 如như 父phụ 母mẫu 憐lân 愍mẫn 於ư 子tử 。 心tâm 常thường 欲dục 令linh 離ly 苦khổ 得đắc 樂lạc 。 王vương 亦diệc 應ưng 爾nhĩ 。 於ư 諸chư 國quốc 邑ấp 。 所sở 有hữu 眾chúng 生sanh 。 僮đồng 僕bộc 。 作tác 使sử 。 輔phụ 臣thần 。 僚liêu 佐tá 。 應ưng/ứng 以dĩ 諸chư 佛Phật 所sở 說thuyết 。 四tứ 攝nhiếp 而nhi 授thọ 受thọ 之chi 。 何hà 等đẳng 為vi 四tứ 。 一nhất 者giả 。 布bố 施thí 。 二nhị 者giả 。 愛ái 語ngữ 。 三tam 者giả 。 利lợi 行hành 。 四tứ 者giả 。 同đồng 事sự 。 如như 是thị 善thiện 攝nhiếp 國quốc 邑ấp 眾chúng 生sanh 。 僮đồng 僕bộc 。 作tác 使sử 。 輔phụ 臣thần 。 僚liêu 佐tá 。 攝nhiếp 於ư 二nhị 義nghĩa 同đồng 事sự 同đồng 歸quy 。 何hà 等đẳng 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 者giả 。 現hiện 在tại 。 二nhị 者giả 。 未vị 來lai 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 譬thí 如như 男nam 子tử 或hoặc 諸chư 女nữ 人nhân 。 於ư 其kỳ 夢mộng 中trung 。 夢mộng 心tâm 所sở 見kiến 。 可khả 愛ái 園viên 林lâm 可khả 愛ái 山sơn 谷cốc 。 可khả 愛ái 國quốc 邑ấp 并tinh 諸chư 異dị 類loại 。 彼bỉ 夢mộng 覺giác 已dĩ 所sở 見kiến 皆giai 無vô 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 國quốc 祚tộ 身thân 命mạng 虛hư 偽ngụy 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 皆giai 如như 夢mộng 之chi 所sở 見kiến 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 王vương 富phú 貴quý 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 愛ái 欲dục 樂lạc 。 及cập 餘dư 所sở 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 所sở 謂vị 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 諸chư 軍quân 宮cung 殿điện 。 后hậu 妃phi 太thái 子tử 諸chư 王vương 。 輔phụ 臣thần 僚liêu 佐tá 防phòng 衛vệ 士sĩ 眾chúng 。 父phụ 母mẫu 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 妻thê 妾thiếp 。 男nam 女nữ 大đại 小tiểu 。 僮đồng 僕bộc 作tác 使sử 國quốc 邑ấp 眾chúng 生sanh 。 金kim 銀ngân 珍trân 寶bảo 。 末mạt 尼ni 真chân 珠châu 。 衣y 服phục 財tài 穀cốc 庫khố 藏tàng 等đẳng 物vật 。 如như 是thị 所sở 有hữu 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 皆giai 當đương 棄khí 捨xả 。 獨độc 往vãng 後hậu 世thế 無vô 一nhất 相tương 隨tùy 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 上thượng 所sở 說thuyết 。 一nhất 切thiết 樂nhạc 具cụ 。 非phi 常thường 非phi 恒hằng 不bất 可khả 保bảo 信tín 。 皆giai 變biến 易dị 法pháp 迅tấn 速tốc 不bất 停đình 。 流lưu 轉chuyển 移di 動động 終chung 歸quy 壞hoại 滅diệt 。 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 後hậu 為vi 灰hôi 燼tẫn 。 究cứu 竟cánh 同đồng 趣thú 滅diệt 盡tận 之chi 門môn 。 是thị 失thất 壞hoại 法pháp 有hữu 諸chư 怖bố 畏úy 。 有hữu 諸chư 災tai 橫hoạnh 。 多đa 諸chư 愁sầu 惱não 。 皆giai 是thị 墜trụy 墮đọa 零linh 落lạc 斷đoán/đoạn 壞hoại 離ly 散tán 之chi 法pháp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 譬thí 如như 樹thụ 林lâm 先tiên 見kiến 開khai 華hoa 。 尋tầm 復phục 結kết 果quả 後hậu 還hoàn 無vô 果quả 。 先tiên 見kiến 其kỳ 葉diếp/diệp 榮vinh 茂mậu 青thanh 翠thúy 。 尋tầm 復phục 萎nuy 黃hoàng 後hậu 皆giai 凋điêu 落lạc 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 國quốc 祚tộ 身thân 命mạng 。 王vương 富phú 貴quý 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 愛ái 欲dục 樂lạc 。 及cập 餘dư 所sở 愛ái 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 所sở 謂vị 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 軍quân 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 皆giai 是thị 墜trụy 墮đọa 零linh 落lạc 斷đoán/đoạn 壞hoại 離ly 散tán 之chi 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 大đại 火hỏa 聚tụ 。 先tiên 見kiến 熾sí 然nhiên 復phục 極cực 熾sí 然nhiên 。 轉chuyển 遍biến 熾sí 然nhiên 後hậu 皆giai 洞đỗng 然nhiên 。 雖tuy 久cửu 熾sí 盛thịnh 終chung 歸quy 滅diệt 盡tận 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 國quốc 祚tộ 身thân 命mạng 。 王vương 富phú 貴quý 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 愛ái 欲dục 樂lạc 。 及cập 餘dư 所sở 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 所sở 謂vị 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 軍quân 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 皆giai 是thị 墜trụy 墮đọa 零linh 落lạc 斷đoán/đoạn 壞hoại 離ly 散tán 之chi 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 日nhật 月nguyệt 輪luân 。 有hữu 大đại 神thần 用dụng 。 具cụ 大đại 勢thế 力lực 。 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 以dĩ 自tự 莊trang 嚴nghiêm 。 遍biến 照chiếu 世thế 間gian 終chung 歸quy 隱ẩn 沒một 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 國quốc 祚tộ 身thân 命mạng 。 王vương 富phú 貴quý 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 愛ái 欲dục 樂lạc 。 及cập 餘dư 所sở 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 所sở 謂vị 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 軍quân 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 皆giai 是thị 墜trụy 墮đọa 零linh 落lạc 斷đoán/đoạn 壞hoại 離ly 散tán 之chi 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 譬thí 如như 大đại 雲vân 。 遍biến 覆phú 虛hư 空không 。 暴bạo 風phong 疾tật 雷lôi 掣xiết 電điện 注chú 雨vũ 。 震chấn 動động 天thiên 地địa 須tu 臾du 散tán 滅diệt 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 國quốc 祚tộ 身thân 命mạng 。 王vương 富phú 貴quý 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 王vương 愛ái 欲dục 樂lạc 。 及cập 餘dư 所sở 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 所sở 謂vị 象tượng 馬mã 車xa 步bộ 軍quân 等đẳng 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 皆giai 是thị 墜trụy 墮đọa 零linh 落lạc 斷đoán/đoạn 壞hoại 離ly 散tán 之chi 法pháp 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 應ưng/ứng 善thiện 勤cần 修tu 。 隨tùy 無vô 常thường 觀quán 。 隨tùy 盡tận 滅diệt 觀quán 。 於ư 自tự 命mạng 終chung 常thường 當đương 驚kinh 懼cụ 。 為vi 大đại 國quốc 王vương 應ưng/ứng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 勿vật 以dĩ 非phi 法pháp 。 應ưng/ứng 隨tùy 法pháp 行hành 勿vật 隨tùy 非phi 法pháp 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 四tứ 大đại 山sơn 從tùng 四tứ 方phương 來lai 。 牢lao 固cố 堅kiên 密mật 無vô 有hữu 缺khuyết 漏lậu 無vô 諸chư 間gián 隙khích 。 周chu 匝táp 充sung 遍biến 總tổng 一nhất 合hợp 成thành 。 上thượng 盡tận 虛hư 空không 下hạ 窮cùng 地địa 際tế 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 一nhất 切thiết 草thảo 木mộc 枝chi 條điều 花hoa 葉diếp/diệp 。 及cập 諸chư 有hữu 情tình 。 蠢xuẩn 動động 之chi 類loại 皆giai 被bị 磨ma 滅diệt 。 難nạn/nan 以dĩ 決quyết 勇dũng 而nhi 可khả 逃đào 避tị 。 難nạn/nan 以dĩ 勢thế 力lực 而nhi 能năng 抗kháng 拒cự 。 難nạn/nan 以dĩ 咒chú 術thuật 財tài 貨hóa 藥dược 物vật 而nhi 可khả 禁cấm 止chỉ 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 世thế 有hữu 四tứ 種chủng 大đại 怖bố 畏úy 事sự 。 各các 來lai 磨ma 滅diệt 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 難nạn/nan 以dĩ 決quyết 勇dũng 而nhi 可khả 逃đào 避tị 。 難nạn/nan 以dĩ 勢thế 力lực 而nhi 能năng 抗kháng 拒cự 。 難nạn/nan 以dĩ 咒chú 術thuật 財tài 貨hóa 藥dược 物vật 而nhi 能năng 禁cấm 止chỉ 。 云vân 何hà 四tứ 種chủng 大đại 怖bố 畏úy 事sự 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 一nhất 者giả 。 老lão 來lai 逼bức 害hại 。 磨ma 滅diệt 眾chúng 生sanh 少thiểu 壯tráng 。 二nhị 者giả 。 病bệnh 來lai 逼bức 害hại 。 磨ma 滅diệt 眾chúng 生sanh 調điều 適thích 。 三tam 者giả 。 死tử 來lai 逼bức 害hại 。 磨ma 滅diệt 眾chúng 生sanh 壽thọ 命mạng 。 四tứ 者giả 。 衰suy 來lai 逼bức 害hại 。 磨ma 滅diệt 眾chúng 生sanh 興hưng 盛thịnh 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 譬thí 如như 師sư 子tử 為vi 眾chúng 獸thú 王vương 。 入nhập 鹿lộc 群quần 中trung 搏bác 取thủ 一nhất 鹿lộc 。 若nhược 噉đạm 未vị 噉đạm 自tự 在tại 無vô 難nạn/nan 。 其kỳ 鹿lộc 爾nhĩ 時thời 先tiên 所sở 騰đằng 勇dũng 。 入nhập 師sư 子tử 口khẩu 無vô 復phục 能năng 為vi 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 既ký 入nhập 無vô 常thường 師sư 子tử 王vương 口khẩu 。 所sở 有hữu 勢thế 力lực 無vô 復phục 能năng 為vi 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 勇dũng 健kiện 多đa 力lực 毒độc 箭tiễn 所sở 中trung 。 一nhất 切thiết 威uy 猛mãnh 。 皆giai 悉tất 摧tồi 滅diệt 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 剛cang 強cường 佷hận 戾lệ 。 死tử 箭tiễn 所sở 中trung 無vô 復phục 勢thế 力lực 。 無vô 復phục 救cứu 護hộ 。 無vô 所sở 歸quy 依y 。 無vô 所sở 投đầu 竄thoán 。 臨lâm 欲dục 捨xả 命mạng 解giải 支chi 節tiết 時thời 。 血huyết 肉nhục 枯khô 竭kiệt 心tâm 胸hung 熱nhiệt 惱não 。 焦tiêu 渴khát 所sở 逼bức 張trương 口khẩu 大đại 息tức 。 手thủ 足túc 紛phân 亂loạn 無vô 所sở 堪kham 能năng 。 無vô 有hữu 勢thế 力lực 涎tiên 涕thế 交giao 流lưu 。 大đại 小tiểu 便tiện 利lợi 。 穢uế 污ô 身thân 體thể 。 六lục 根căn 閉bế 塞tắc 喉hầu 顙tảng 哽ngạnh 噎ế 喘suyễn 息tức 逾du 急cấp 。 良lương 醫y 拱củng 手thủ 棄khí 諸chư 妙diệu 藥dược 。 其kỳ 所sở 飲ẩm 噉đạm 美mỹ 味vị 珍trân 饌soạn 無vô 不bất 悉tất 捨xả 。 偃yển 臥ngọa 床sàng 枕chẩm 臨lâm 往vãng 異dị 趣thú 淪luân 沒một 無vô 際tế 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 無vô 常thường 瀑bộc 流lưu 。 至chí 臨lâm 終chung 位vị 餘dư 命mạng 無vô 幾kỷ 。 業nghiệp 有hữu 力lực 故cố 後hậu 有hữu 現hiện 前tiền 。 甚thậm 大đại 怖bố 畏úy 琰Diêm 魔Ma 王vương 使sử 。 廣quảng 大đại 黑hắc 闇ám 夜dạ 分phân 所sở 吞thôn 。 出xuất 息tức 入nhập 息tức 最tối 後hậu 將tương/tướng 滅diệt 。 唯duy 獨độc 一nhất 身thân 無vô 有hữu 第đệ 二nhị 及cập 餘dư 伴bạn 侶lữ 。 奄yểm 背bối/bội 此thử 生sanh 歸quy 於ư 後hậu 世thế 。 是thị 大đại 移di 轉chuyển 趣thú 大đại 叢tùng 林lâm 。 入nhập 大đại 黑hắc 闇ám 遊du 大đại 曠khoáng 野dã 。 泛phiếm 大đại 溟minh 海hải 業nghiệp 風phong 所sở 飄phiêu 。 往vãng 無vô 標tiêu 記ký 冥minh 寞mịch 方phương 所sở 。 當đương 於ư 爾nhĩ 時thời 。 無vô 異dị 救cứu 護hộ 。 無vô 異dị 歸quy 依y 。 無vô 異dị 投đầu 竄thoán 。 唯duy 除trừ 正Chánh 法Pháp 。 大đại 王vương 。 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 。 唯duy 有hữu 正Chánh 法Pháp 能năng 為vi 救cứu 護hộ 。 能năng 為vi 宮cung 室thất 。 能năng 作tác 歸quy 依y 。 是thị 所sở 奔bôn 趣thú 是thị 所sở 投đầu 竄thoán 。 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 譬thí 如như 有hữu 人nhân 。 寒hàn 苦khổ 所sở 逼bức 。 唯duy 有hữu 煖noãn 火hỏa 日nhật 光quang 衣y 等đẳng 。 所sở 能năng 止chỉ 息tức 而nhi 可khả 獲hoạch 安an 。 熱nhiệt 苦khổ 所sở 逼bức 唯duy 林lâm 泉tuyền 等đẳng 。 若nhược 涉thiệp 遠viễn 道đạo 唯duy 清thanh 涼lương 陰ấm 。 若nhược 渴khát 所sở 逼bức 唯duy 清thanh 冷lãnh 水thủy 。 若nhược 飢cơ 所sở 逼bức 唯duy 多đa 美mỹ 膳thiện 。 若nhược 病bệnh 所sở 逼bức 惟duy 良lương 醫y 藥dược 及cập 供cung 侍thị 者giả 。 若nhược 怖bố 所sở 逼bức 惟duy 強cường/cưỡng 伴bạn 侶lữ 。 如như 是thị 。 大đại 王vương 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 死tử 箭tiễn 所sở 中trung 。 無vô 復phục 勢thế 力lực 。 無vô 復phục 救cứu 護hộ 。 無vô 所sở 歸quy 依y 。 無vô 所sở 投đầu 竄thoán 。 臨lâm 欲dục 捨xả 命mạng 解giải 支chi 節tiết 時thời 。 血huyết 肉nhục 枯khô 竭kiệt 心tâm 胸hung 熱nhiệt 惱não 。 焦tiêu 渴khát 所sở 逼bức 張trương 口khẩu 太thái 息tức 。 手thủ 足túc 紛phân 亂loạn 無vô 所sở 堪kham 能năng 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 彼bỉ 於ư 爾nhĩ 時thời 唯duy 有hữu 正Chánh 法Pháp 。 能năng 為vi 救cứu 護hộ 。 能năng 為vi 宮cung 室thất 。 能năng 作tác 歸quy 依y 。 是thị 所sở 奔bôn 趣thú 是thị 所sở 投đầu 竄thoán 。 能năng 拔bạt 眾chúng 生sanh 出xuất 生sanh 死tử 苦khổ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 雖tuy 加gia 守thủ 護hộ 雖tuy 久cửu 洗tẩy 飾sức 。 雖tuy 以dĩ 眾chúng 多đa 上thượng 妙diệu 飲ẩm 食thực 恣tứ 意ý 飽bão 滿mãn 。 及cập 至chí 臨lâm 終chung 。 要yếu 當đương 不bất 免miễn 飢cơ 渴khát 所sở 逼bức 。 而nhi 便tiện 捨xả 命mạng 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 雖tuy 常thường 澡táo 浴dục 。 塗đồ 香hương 末mạt 香hương 熏huân 香hương 花hoa 鬘man 隨tùy 意ý 嚴nghiêm 飾sức 。 由do 此thử 自tự 體thể 穢uế 漏lậu 成thành 故cố 。 臨lâm 捨xả 命mạng 時thời 。 終chung 必tất 歸quy 於ư 不bất 淨tịnh 臭xú 穢uế 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 雖tuy 以dĩ 種chủng 種chủng 上thượng 妙diệu 衣y 服phục 。 覆phú 蔽tế 纏triền 裹khỏa 。 由do 此thử 自tự 身thân 諸chư 不bất 淨tịnh 物vật 所sở 合hợp 成thành 故cố 。 於ư 命mạng 終chung 時thời 。 要yếu 當đương 不bất 淨tịnh 種chủng 種chủng 流lưu 出xuất 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 雖tuy 處xứ 宮cung 室thất 后hậu 妃phi 婇thể 女nữ 內nội 官quan 美mỹ 人nhân 。 眷quyến 屬thuộc 圍vi 遶nhiễu 。 作tác 眾chúng 伎kỹ 樂nhạc 。 種chủng 種chủng 倡xướng 伎kỹ 。 以dĩ 自tự 娛ngu 樂lạc 歡hoan 喜hỷ 快khoái 樂lạc 。 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 自tự 見kiến 惡ác 相tướng 。 要yếu 當đương 驚kinh 怖bố 。 憂ưu 悲bi 苦khổ 惱não 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 雖tuy 處xứ 宮cung 室thất 綵thải 飾sức 圖đồ 畫họa 殿điện 閣các 樓lâu 臺đài 。 戶hộ 牖dũ 軒hiên 窓song 重trọng/trùng 關quan 密mật 掩yểm 。 種chủng 種chủng 香hương 花hoa 以dĩ 自tự 嚴nghiêm 飾sức 。 種chủng 種chủng 燈đăng 燭chúc 增tăng 光quang 照chiếu 明minh 。 施thi 設thiết 珍trân 奇kỳ 屏bình/bính 障chướng 帷duy 幄 。 燒thiêu 眾chúng 名danh 香hương 。 散tán 諸chư 妙diệu 花hoa 。 香hương 花hoa 寶bảo 瓶bình 處xứ 處xứ 陳trần 列liệt 。 安an 置trí 種chủng 種chủng 金kim 銀ngân 。 琉lưu 璃ly 眾chúng 寶bảo 床sàng 座tòa 。 敷phu 設thiết 上thượng 妙diệu 氍 氀lâu 錦cẩm 繡tú 文văn 蓐nhục 花hoa 氈chiên 。 床sàng 座tòa 兩lưỡng 頭đầu 俱câu 置trí 丹đan 枕chẩm 。 覆phú 以dĩ 上thượng 妙diệu 綺ỷ 帊 錦cẩm 衾khâm 。 寤ngụ 寐mị 安an 寢tẩm 歡hoan 娛ngu 耽đam 著trước 。 於ư 命mạng 終chung 後hậu 無vô 所sở 覺giác 知tri 。 或hoặc 送tống 屍thi 骸hài 置trí 於ư 葬táng 所sở 。 烏ô 鵲thước 鵰điêu 鷲thứu 。 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 餓ngạ 狗cẩu 鵄si 梟kiêu 諸chư 惡ác 禽cầm 獸thú 。 爭tranh 共cộng 食thực 噉đạm 。 骨cốt 肉nhục 膿nùng 血huyết 鬚tu 髮phát 糞phẩn 穢uế 。 流lưu 溢dật 地địa 上thượng 臭xú 處xứ 可khả 惡ác 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 如như 是thị 身thân 者giả 。 先tiên 常thường 乘thừa 馭 香hương 象tượng 駿tuấn 馬mã 眾chúng 寶bảo 輦liễn 輿dư 。 擊kích 鼓cổ 吹xuy 貝bối 作tác 大đại 音âm 樂nhạc 。 眾chúng 寶bảo 傘tản 蓋cái 隨tùy 侍thị 於ư 後hậu 。 執chấp 持trì 扇thiên/phiến 拂phất 掩yểm 映ánh 搖dao 動động 。 無vô 量lượng 勇dũng 健kiện 象tượng 軍quân 馬mã 軍quân 車xa 軍quân 步bộ 軍quân 導đạo 從tùng 前tiền 後hậu 。 防phòng 衛vệ 左tả 右hữu 百bách 千thiên 臣thần 僚liêu 竭kiệt 誠thành 敬kính 奉phụng 。 城thành 邑ấp 士sĩ 庶thứ 合hợp 掌chưởng 驚kinh 歎thán 。 雖tuy 受thọ 如như 是thị 勝thắng 妙diệu 果quả 報báo 自tự 在tại 榮vinh 華hoa 。 不bất 久cửu 要yếu 當đương 瞑minh 目mục 辟tích/tịch 手thủ 無vô 復phục 動động 搖dao 。 橫hoạnh/hoành 屍thi 偃yển 仰ngưỡng 喪táng 車xa 輿dư 上thượng 。 眾chúng 人nhân 荷hà 挽vãn 出xuất 大đại 城thành 門môn 。 父phụ 母mẫu 妻thê 子tử 。 兄huynh 弟đệ 姊tỷ 妹muội 作tác 使sử 僮đồng 僕bộc 群quần 僚liêu 輔phụ 佐tá 。 親thân 屬thuộc 內nội 人nhân 隨tùy 從tùng 左tả 右hữu 。 心tâm 纏triền 憂ưu 惱não 頭đầu 髮phát 被bị 散tán 。 舉cử 手thủ 拍phách 頭đầu 椎chuy/chùy 胸hung 悲bi 噎ế 。 哀ai 感cảm 崩băng 慟đỗng 皆giai 言ngôn 。 苦khổ 哉tai 。 城thành 邑ấp 國quốc 人nhân 覩đổ 之chi 號hiệu 慕mộ 。 隨tùy 送tống 葬táng 所sở 。 或hoặc 有hữu 露lộ 屍thi 施thí 諸chư 禽cầm 獸thú 。 鳥điểu 鵲thước 餓ngạ 狗cẩu 鵰điêu 鷲thứu 鵄si 梟kiêu 。 狐hồ 狼lang 野dã 干can 。 及cập 諸chư 惡ác 獸thú 。 楂 掣xiết 食thực 噉đạm 骨cốt 肉nhục 狼lang 籍tịch 。 風phong 飃 日nhật 曝bộc 雨vũ 漬tí 霜sương 封phong 。 支chi 節tiết 解giải 散tán 零linh 落lạc 異dị 所sở 。 或hoặc 有hữu 積tích 薪tân 以dĩ 火hỏa 焚phần 葬táng 。 筋cân 骨cốt 焦tiêu 爛lạn 血huyết 肉nhục 消tiêu 化hóa 。 臭xú 煙yên 熢phùng [火*孛] 。 四tứ 面diện 充sung 塞tắc 。 火hỏa 滅diệt 骨cốt 消tiêu 灰hôi 飛phi 塵trần 散tán 。 或hoặc 有hữu 掘quật 地địa 埋mai 殯tấn 墳 陵lăng 。 經kinh 歷lịch 多đa 時thời 肉nhục 消tiêu 骨cốt 腐hủ 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 此thử 身thân 如như 是thị 變biến 壞hoại 無vô 常thường 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 及cập 以dĩ 諸chư 行hành 皆giai 悉tất 如như 是thị 。 非phi 常thường 非phi 恒hằng 不bất 可khả 保bảo 信tín 。 皆giai 變biến 易dị 法pháp 迅tấn 速tốc 不bất 停đình 。 流lưu 轉chuyển 移di 動động 終chung 歸quy 壞hoại 滅diệt 。 念niệm 念niệm 遷thiên 謝tạ 後hậu 為vi 灰hôi 燼tẫn 。 究cứu 竟cánh 同đồng 趣thú 滅diệt 盡tận 之chi 門môn 。 是thị 失thất 壞hoại 法pháp 。 有hữu 諸chư 怖bố 畏úy 有hữu 諸chư 災tai 橫hoạnh 多đa 諸chư 愁sầu 惱não 。 皆giai 是thị 墜trụy 墮đọa 零linh 落lạc 斷đoán/đoạn 壞hoại 離ly 散tán 之chi 法pháp 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 應ưng/ứng 善thiện 勤cần 修tu 。 隨tùy 無vô 常thường 觀quán 。 隨tùy 盡tận 滅diệt 觀quán 。 勿vật 為vi 貪tham 欲dục 之chi 所sở 染nhiễm 污ô 。 勿vật 為vi 瞋sân 恚khuể 之chi 所sở 鼓cổ 動động 。 勿vật 為vi 愚ngu 癡si 之chi 所sở 覆phú 蔽tế 。 勿vật 復phục 耽đam 染nhiễm 王vương 富phú 貴quý 樂nhạc/nhạo/lạc 。 勿vật 復phục 耽đam 染nhiễm 王vương 自tự 在tại 樂nhạc/nhạo/lạc 。 勿vật 復phục 耽đam 染nhiễm 王vương 愛ái 欲dục 樂lạc 。 勿vật 復phục 耽đam 染nhiễm 及cập 餘dư 所sở 受thọ 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 應ưng 當đương 滅diệt 除trừ 財tài 命mạng 憍kiều/kiêu 逸dật 。 應ưng 當đương 驚kinh 懼cụ 無vô 常thường 死tử 魔ma 。 不bất 與dữ 人nhân 期kỳ 奄yểm 忽hốt 而nhi 至chí 。 為vi 大đại 國quốc 主chủ 。 應ưng/ứng 以dĩ 正Chánh 法Pháp 勿vật 以dĩ 非phi 法pháp 。 應ưng/ứng 隨tùy 法pháp 行hành 勿vật 隨tùy 非phi 法pháp 。 應ưng/ứng 愍mẫn 眾chúng 生sanh 皆giai 如như 一nhất 子tử 。 應ưng 當đương 至chí 誠thành 護hộ 持trì 佛Phật 法pháp 。 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 勿vật 復phục 餘dư 顧cố 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 生sanh 死tử 海hải 中trung 流lưu 轉chuyển 無vô 始thỉ 。 唯duy 佛Phật 正Chánh 法Pháp 是thị 大đại 津tân 梁lương 。 千thiên 萬vạn 億ức 劫kiếp 。 實thật 難nan 值trị 故cố 。 大đại 王vương 當đương 知tri 。 我ngã 終chung 不bất 說thuyết 獲hoạch 得đắc 世thế 間gian 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 積tích 聚tụ 受thọ 用dụng 名danh 富phú 貴quý 者giả 。 我ngã 說thuyết 獲hoạch 得đắc 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 聖thánh 慧tuệ 財tài 寶bảo 積tích 聚tụ 受thọ 用dụng 。 乃nãi 名danh 圓viên 滿mãn 真chân 富phú 貴quý 者giả 。 是thị 故cố 。 大đại 王vương 。 應ưng 當đương 厭yểm 離ly 世thế 間gian 所sở 有hữu 諸chư 欲dục 樂lạc 具cụ 。 應ưng 當đương 願nguyện 求cầu 諸chư 佛Phật 正Chánh 法Pháp 聖thánh 慧tuệ 財tài 寶bảo 。 時thời 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 說thuyết 是thị 經Kinh 已dĩ 。 憍kiều/kiêu 薩tát 羅la 主chủ 勝thắng 軍quân 大đại 王vương 。 及cập 諸chư 世thế 間gian 天thiên 人nhân 等đẳng 眾chúng 。 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 皆giai 大đại 歡hoan 喜hỷ 。 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 。 如Như 來Lai 示thị 教giáo 勝thắng 軍quân 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com