佛Phật 說thuyết 梵phạm 摩ma 難nạn/nan 國quốc 王vương 經kinh 失thất 譯dịch 人nhân 名danh 今kim 附phụ 西tây 晉tấn 錄lục 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 舍Xá 衛Vệ 國Quốc 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 與dữ 千thiên 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 比Tỳ 丘Kheo 俱câu 。 時thời 有hữu 國quốc 王vương 。 號hiệu 名danh 梵phạm 摩ma 難nạn/nan 。 常thường 供cúng 養dường 佛Phật 及cập 眾chúng 僧Tăng 。 每mỗi 得đắc 齋trai 日nhật 。 王vương 輒triếp 宿tú/túc 勅sắc 群quần 臣thần 嚴nghiêm 駕giá 。 王vương 便tiện 導đạo 從tùng 數số 千thiên 人nhân 到đáo 佛Phật 所sở 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 稽khể 首thủ 佛Phật 足túc 。 佛Phật 每mỗi 為vi 諸chư 天thiên 人nhân 民dân 說thuyết 經Kinh 法pháp 。 王vương 輒triếp 歡hoan 喜hỷ 恭cung 敬kính 聽thính 經kinh 。 王vương 宮cung 內nội 亦diệc 奉phụng 事sự 三tam 尊tôn 。 清thanh 淨tịnh 齋trai 戒giới 。 王vương 有hữu 太thái 子tử 。 名danh 均quân 鄰lân 儒nho 。 至chí 心tâm 精tinh 進tấn 覺giác 世thế 非phi 常thường 。 無vô 生sanh 不bất 死tử 者giả 。 不bất 貪tham 時thời 榮vinh 。 白bạch 王vương 言ngôn 。 佛Phật 世thế 難nan 值trị 。 經Kinh 法Pháp 難nan 聞văn 。 我ngã 今kim 乞khất 欲dục 隨tùy 佛Phật 作tác 沙Sa 門Môn 。 王vương 即tức 聽thính 之chi 。 均quân 鄰lân 儒nho 便tiện 辭từ 王vương 到đáo 佛Phật 所sở 。 乞khất 為vi 比Tỳ 丘Kheo 。 佛Phật 便tiện 以dĩ 手thủ 摩ma 其kỳ 頭đầu 。 髮phát 墮đọa 袈ca 裟sa 自tự 然nhiên 著trước 身thân 。 均quân 鄰lân 儒nho 奉phụng 持trì 重trọng 戒giới 。 精tinh 進tấn 勤cần 修tu 。 晝trú 夜dạ 不bất 倦quyện 。 三tam 月nguyệt 日nhật 便tiện 得đắc 羅La 漢Hán 道đạo 。 王vương 時thời 不bất 知tri 其kỳ 已dĩ 得đắc 道Đạo 。 見kiến 其kỳ 勤cần 苦khổ 。 飯phạn 食thực 麁thô 蔬 。 每mỗi 往vãng 供cúng 養dường 。 異dị 於ư 眾chúng 僧Tăng 。 其kỳ 心tâm 不bất 同đồng 。 輒triếp 謂vị 之chi 言ngôn 。 我ngã 國quốc 中trung 珍trân 琦kỳ 七thất 寶bảo 。 飯phạn 食thực 甘cam 餚hào 無vô 所sở 不bất 有hữu 。 汝nhữ 何hà 故cố 。 正chánh 當đương 樂nhạc/nhạo/lạc 為vi 沙Sa 門Môn 乎hồ 。 佛Phật 知tri 王vương 用dụng 恩ân 愛ái 故cố 。 佛Phật 便tiện 語ngữ 均quân 鄰lân 儒nho 。 起khởi 現hiện 威uy 神thần 。 均quân 鄰lân 儒nho 即tức 承thừa 佛Phật 教giáo 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 為vì 佛Phật 作tác 禮lễ 。 輕khinh 舉cử 上thượng 住trụ 空không 中trung 。 飛phi 行hành 變biến 化hóa 。 分phân 身thân 散tán 體thể 。 出xuất 入nhập 無vô 間gián 畢tất 已dĩ 。 頭đầu 面diện 著trước 佛Phật 足túc 。 王vương 見kiến 其kỳ 道đạo 德đức 乃nãi 爾nhĩ 。 便tiện 悲bi 喜hỷ 交giao 集tập 。 五ngũ 體thể 投đầu 地địa 。 為vi 均quân 鄰lân 儒nho 作tác 禮lễ 。 佛Phật 時thời 令linh 均quân 鄰lân 儒nho 為vi 王vương 說thuyết 苦khổ 空không 非phi 常thường 四Tứ 諦Đế 之chi 要yếu 。 王vương 於ư 是thị 意ý 解giải 。 即tức 得đắc 須Tu 陀Đà 洹Hoàn 道đạo 。 佛Phật 語ngữ 阿A 難Nan 。 比Tỳ 丘Kheo 有hữu 四tứ 事sự 。 受thọ 人nhân 施thí 飲ẩm 食thực 美mỹ 味vị 衣y 服phục 善thiện 惡ác 。 不bất 得đắc 有hữu 逆nghịch 。 一nhất 者giả 。 欲dục 福phước 布bố 施thí 家gia 。 二nhị 者giả 。 不bất 欲dục 逆nghịch 施thí 者giả 意ý 。 三tam 者giả 。 或hoặc 年niên 老lão 或hoặc 身thân 體thể 有hữu 病bệnh 。 四tứ 者giả 。 恐khủng 人nhân 行hành 道Đạo 勤cần 苦khổ 。 夫phu 欲dục 食thực 美mỹ 。 當đương 存tồn 念niệm 重trọng 戒giới 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 皆giai 我ngã 親thân 屬thuộc 。 但đãn 展triển 轉chuyển 久cửu 遠viễn 。 各các 更cánh 生sanh 死tử 。 不bất 識thức 其kỳ 本bổn 耳nhĩ 。 譬thí 如như 人nhân 身thân 體thể 。 有hữu 瘡sang 及cập 病bệnh 者giả 。 服phục 藥dược 趣thú 令linh 其kỳ 愈dũ 。 不bất 得đắc 貪tham 著trước 。 夫phu 欲dục 施thí 者giả 。 皆giai 當đương 平bình 心tâm 不bất 問vấn 大đại 小tiểu 。 佛Phật 於ư 是thị 令linh 阿A 難Nan 臨lâm 飯phạn 說thuyết 僧tăng 跋bạt 。 僧tăng 跋bạt 者giả 眾chúng 僧Tăng 飯phạn 皆giai 悉tất 平bình 等đẳng ( 准chuẩn 品phẩm 次thứ 錄lục 二nhị 紙chỉ 八bát 行hành 。 諸chư 本bổn 皆giai 闕khuyết ) 。 佛Phật 說thuyết 梵phạm 摩ma 難nạn/nan 國quốc 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com