佛Phật 說thuyết 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 經kinh 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 奉phụng 大đại 夫phu 試thí 光quang 祿lộc 卿khanh 明minh 教giáo 大đại 師sư 臣thần 法pháp 賢hiền 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như 是thị 我ngã 聞văn 。 一nhất 時thời 。 佛Phật 在tại 王Vương 舍Xá 城Thành 中trung 。 與dữ 大đại 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 。 皆giai 是thị 法pháp 中trung 耆kỳ 舊cựu 。 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 諸chư 漏lậu 已dĩ 盡tận 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 除trừ 諸chư 重trọng 擔đảm 逮đãi 得đắc 己kỷ 利lợi 。 盡tận 諸chư 有hữu 結kết 。 證chứng 得đắc 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 之chi 眾chúng 滿mãn 一nhất 千thiên 人nhân 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 而nhi 起khởi 思tư 念niệm 。 我ngã 今kim 可khả 往vãng 杖trượng 林lâm 山sơn 中trung 靈linh 塔tháp 之chi 處xứ 。 作tác 是thị 念niệm 已dĩ 。 與dữ 苾Bật 芻Sô 眾chúng 俱câu 往vãng 彼bỉ 處xứ 。 到đáo 彼bỉ 處xứ 已dĩ 安an 居cư 其kỳ 中trung 。 時thời 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 聞văn 佛Phật 世Thế 尊Tôn 與dữ 諸chư 耆kỳ 舊cựu 大đại 阿A 羅La 漢Hán 。 數số 滿mãn 千thiên 人nhân 。 住trụ 杖trượng 林lâm 山sơn 靈linh 塔tháp 之chi 處xứ 。 時thời 王vương 思tư 念niệm 欲dục 往vãng 聽thính 法Pháp 。 即tức 令linh 嚴nghiêm 駕giá 不bất 同đồng 常thường 時thời 。 乃nãi 有hữu 從tùng 車xa 萬vạn 二nhị 千thiên 乘thừa 。 妙diệu 服phục 寶bảo 器khí 萬vạn 八bát 千thiên 床sàng 。 八bát 樂nhạc/nhạo/lạc 四tứ 兵binh 導đạo 前tiền 從tùng 後hậu 。 眷quyến 屬thuộc 臣thần 佐tá 圍vi 繞nhiễu 而nhi 行hành 。 時thời 王vương 出xuất 城thành 往vãng 杖trượng 林lâm 山sơn 。 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 親thân 近cận 供cúng 養dường 。 復phục 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 。 亦diệc 隨tùy 於ư 王vương 詣nghệ 於ư 佛Phật 所sở 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 見kiến 王vương 到đáo 來lai 示thị 現hiện 五ngũ 相tương/tướng 。 謂vị 頂đảnh 相tương/tướng 。 傘tản 蓋cái 相tương/tướng 。 摩ma 尼ni 相tương/tướng 。 拂phất 相tương/tướng 。 寶bảo 劍kiếm 等đẳng 相tương/tướng 。 莊trang 嚴nghiêm 佛Phật 身thân 。 爾nhĩ 時thời 。 大đại 王vương 到đáo 佛Phật 會hội 已dĩ 。 除trừ 去khứ 王vương 者giả 自tự 在tại 之chi 相tướng 。 至chí 於ư 佛Phật 前tiền 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 右hữu 膝tất 著trước 地địa 。 合hợp 掌chưởng 向hướng 佛Phật 。 以dĩ 妙diệu 言ngôn 辭từ 讚tán 於ư 佛Phật 德đức 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 佛Phật 足túc 已dĩ 。 旋toàn 遶nhiễu 三tam 匝táp 。 住trụ 立lập 佛Phật 前tiền 。 自tự 稱xưng 己kỷ 名danh 。 白bạch 世Thế 尊Tôn 言ngôn 。 我ngã 是thị 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 又hựu 復phục 白bạch 言ngôn 。 我ngã 是thị 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 如như 是thị 三tam 白bạch 。 佛Phật 三tam 報báo 言ngôn 。 如như 是thị 。 如như 是thị 。 汝nhữ 是thị 摩Ma 伽Già 陀Đà 國Quốc 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 。 又hựu 以dĩ 軟nhuyễn 語ngữ 。 勞lao 慰úy 於ư 王vương 。 請thỉnh 王vương 就tựu 座tòa 。 王vương 聞văn 佛Phật 言ngôn 。 歡hoan 喜hỷ 踊dũng 躍dược 。 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 王vương 之chi 眷quyến 屬thuộc 及cập 與dữ 臣thần 佐tá 。 各các 各các 向hướng 佛Phật 跪quỵ 膝tất 合hợp 掌chưởng 。 亦diệc 以dĩ 妙diệu 言ngôn 歎thán 於ư 佛Phật 德đức 。 頭đầu 面diện 禮lễ 已dĩ 退thoái 坐tọa 一nhất 面diện 。 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 。 有hữu 以dĩ 言ngôn 辭từ 讚tán 歎thán 禮lễ 拜bái 者giả 。 有hữu 但đãn 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 者giả 。 有hữu 遙diêu 觀quán 佛Phật 默mặc 然nhiên 者giả 。 如như 是thị 等đẳng 眾chúng 。 各các 坐tọa 一nhất 面diện 。 爾nhĩ 時thời 。 會hội 中trung 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 等đẳng 。 忽hốt 見kiến 耆kỳ 舊cựu 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 侍thị 立lập 佛Phật 側trắc 。 乃nãi 作tác 是thị 念niệm 。 嗚ô 呼hô 尊Tôn 者giả 。 耆kỳ 舊cựu 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 卻khước 於ư 大đại 沙Sa 門Môn 處xứ 。 修tu 持trì 梵Phạm 行hạnh 。 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 及cập 長trưởng 者giả 等đẳng 心tâm 生sanh 疑nghi 念niệm 。 即tức 便tiện 說thuyết 偈kệ 問vấn 迦Ca 葉Diếp 曰viết 。 汝nhữ 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 往vãng 昔tích 事sự 火hỏa 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 。 見kiến 何hà 利lợi 故cố 得đắc 何hà 法pháp 。 此thử 義nghĩa 速tốc 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 說thuyết 偈kệ 答đáp 言ngôn 。 世thế 間gian 所sở 有hữu 飲ẩm 食thực 味vị 。 乃nãi 至chí 慾dục 樂nhạc/nhạo/lạc 人nhân 所sở 樂lạc 。 我ngã 見kiến 此thử 利lợi 而nhi 志chí 求cầu 。 是thị 故cố 事sự 火hỏa 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 。 佛Phật 又hựu 說thuyết 偈kệ 問vấn 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 云vân 何hà 耽đam 戀luyến 慾dục 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 。 乃nãi 至chí 貪tham 於ư 飲ẩm 食thực 味vị 。 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 心tâm 愛ái 樂nhạo 。 是thị 義nghĩa 速tốc 當đương 為vì 我ngã 說thuyết 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 以dĩ 偈kệ 答đáp 曰viết 。 我ngã 於ư 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 句cú 。 由do 不bất 了liễu 故cố 生sanh 退thối/thoái 屈khuất 。 唯duy 耽đam 五ngũ 慾dục 非phi 如như 理lý 。 是thị 故cố 事sự 火hỏa 無vô 間gián 斷đoán/đoạn 。 圍vi 陀đà 事sự 火hỏa 證chứng 解giải 脫thoát 。 眾chúng 生sanh 由do 此thử 心tâm 迷mê 惑hoặc 。 盲manh 者giả 無vô 異dị 於ư 死tử 人nhân 。 退thối 失thất 最tối 上thượng 寂tịch 靜tĩnh 句cú 。 我ngã 今kim 見kiến 實thật 無Vô 為Vi 法Pháp 。 大đại 龍long 最tối 上thượng 師sư 善thiện 說thuyết 。 能năng 仁nhân 為vi 大đại 利lợi 益ích 故cố 。 世Thế 尊Tôn 出xuất 現hiện 大đại 精tinh 進tấn 。 佛Phật 復phục 告cáo 言ngôn 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 善thiện 來lai 。 善thiện 住trụ 無vô 諸chư 邪tà 念niệm 。 善thiện 能năng 分phân 別biệt 最tối 上thượng 之chi 法pháp 。 迦Ca 葉Diếp 。 汝nhữ 今kim 當đương 可khả 善thiện 化hóa 眾chúng 會hội 。 於ư 是thị 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 受thọ 佛Phật 勅sắc 已dĩ 。 即tức 入nhập 三tam 摩ma 地địa 。 現hiện 大đại 神thần 通thông 。 於ư 眾chúng 會hội 沒một 。 於ư 東đông 方phương 虛hư 空không 。 中trung 出xuất 現hiện 四tứ 威uy 儀nghi 。 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 乃nãi 至chí 現hiện 火hỏa 三tam 昧muội 。 於ư 火hỏa 界giới 中trung 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 及cập 玻pha 胝chi 迦ca 色sắc 等đẳng 。 又hựu 復phục 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 出xuất 沒một 顯hiển 現hiện 相tướng 續tục 不bất 斷đoán/đoạn 。 如như 是thị 南nam 西tây 北bắc 方phương 。 於ư 虛hư 空không 中trung 。 亦diệc 復phục 現hiện 於ư 行hành 住trụ 坐tọa 臥ngọa 。 四tứ 威uy 儀nghi 相tương/tướng 。 乃nãi 至chí 入nhập 火hỏa 三tam 昧muội 。 於ư 火hỏa 界giới 中trung 出xuất 種chủng 種chủng 光quang 。 謂vị 青thanh 黃hoàng 赤xích 白bạch 。 及cập 玻pha 胝chi 迦ca 色sắc 等đẳng 。 又hựu 復phục 身thân 上thượng 出xuất 水thủy 。 身thân 下hạ 出xuất 火hỏa 。 身thân 下hạ 出xuất 水thủy 。 身thân 上thượng 出xuất 火hỏa 。 出xuất 沒một 顯hiển 現hiện 相tướng 續tục 不bất 斷đoán/đoạn 。 爾nhĩ 時thời 。 尊Tôn 者giả 迦Ca 葉Diếp 於ư 四tứ 方phương 虛hư 空không 現hiện 神thần 變biến 已dĩ 。 還hoàn 攝nhiếp 神thần 力lực 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 我ngã 師sư 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 又hựu 復phục 白bạch 言ngôn 。 我ngã 師sư 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 佛Phật 報báo 迦Ca 葉Diếp 言ngôn 。 我ngã 是thị 汝nhữ 師sư 。 汝nhữ 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 又hựu 復phục 報báo 言ngôn 。 我ngã 是thị 汝nhữ 師sư 。 汝nhữ 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 汝nhữ 可khả 還hoàn 位vị 而nhi 坐tọa 。 爾nhĩ 時thời 。 眾chúng 中trung 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 等đẳng 。 復phục 作tác 是thị 念niệm 。 如như 是thị 耆kỳ 舊cựu 尊Tôn 者giả 優Ưu 樓Lâu 頻Tần 螺Loa 迦Ca 葉Diếp 。 猶do 尚thượng 於ư 佛Phật 大đại 沙Sa 門Môn 處xứ 修tu 梵Phạm 行hạnh 耶da 。 佛Phật 知tri 其kỳ 意ý 。 告cáo 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 當đương 知tri 色sắc 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 了liễu 知tri 此thử 色sắc 有hữu 生sanh 有hữu 滅diệt 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 生sanh 滅diệt 。 而nhi 彼bỉ 蘊uẩn 法pháp 當đương 知tri 有hữu 生sanh 即tức 知tri 有hữu 滅diệt 。 大đại 王vương 。 此thử 色sắc 蘊uẩn 法pháp 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 能năng 實thật 了liễu 知tri 有hữu 生sanh 即tức 滅diệt 。 色sắc 蘊uẩn 本bổn 空không 。 色sắc 蘊uẩn 既ký 空không 生sanh 即tức 非phi 生sanh 。 生sanh 既ký 無vô 生sanh 滅diệt 何hà 所sở 滅diệt 。 色sắc 蘊uẩn 如như 是thị 。 諸chư 蘊uẩn 皆giai 然nhiên 。 若nhược 善thiện 男nam 子tử 。 了liễu 知tri 此thử 已dĩ 。 即tức 悟ngộ 諸chư 蘊uẩn 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 無vô 住trụ 無vô 行hành 。 即tức 無vô 有hữu 我ngã 。 我ngã 說thuyết 是thị 人nhân 於ư 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 劫kiếp 中trung 。 為vi 真chân 寂tịch 靜tĩnh 者giả 。 爾nhĩ 時thời 。 會hội 中trung 諸chư 婆Bà 羅La 門Môn 。 長trưởng 者giả 等đẳng 作tác 如như 是thị 念niệm 。 以dĩ 何hà 法pháp 故cố 可khả 得đắc 了liễu 知tri 無vô 我ngã 。 無vô 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 何hà 謂vị 有hữu 彼bỉ 我ngã 人nhân 眾chúng 生sanh 壽thọ 者giả 。 乃nãi 至chí 摩ma 那na 嚩phạ 迦ca 主chủ 宰tể 。 作tác 者giả 生sanh 者giả 。 起khởi 者giả 無vô 動động 者giả 。 說thuyết 者giả 分phân 別biệt 者giả 知tri 者giả 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 何hà 者giả 不bất 生sanh 何hà 者giả 不bất 滅diệt 。 又hựu 復phục 彼bỉ 類loại 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 。 所sở 作tác 善thiện 不bất 善thiện 業nghiệp 。 而nhi 受thọ 果quả 報báo 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 知tri 彼bỉ 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 等đẳng 起khởi 心tâm 念niệm 已dĩ 。 即tức 告cáo 諸chư 苾Bật 芻Sô 言ngôn 。 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 無vô 我ngã 說thuyết 我ngã 。 是thị 即tức 愚ngu 癡si 少thiểu 聞văn 凡phàm 夫phu 異dị 生sanh 我ngã 相tương/tướng 。 苾Bật 芻Sô 。 當đương 知tri 我ngã 本bổn 無vô 我ngã 復phục 無vô 我ngã 者giả 。 而nhi 諸chư 苦khổ 法pháp 。 若nhược 作tác 生sanh 想tưởng 苦khổ 蘊uẩn 即tức 生sanh 。 若nhược 作tác 滅diệt 想tưởng 苦khổ 蘊uẩn 即tức 滅diệt 。 及cập 與dữ 諸chư 行hành 。 若nhược 作tác 生sanh 想tưởng 諸chư 行hành 即tức 生sanh 。 若nhược 作tác 滅diệt 想tưởng 諸chư 行hành 即tức 滅diệt 。 此thử 因nhân 此thử 緣duyên 生sanh 諸chư 行hành 法pháp 。 以dĩ 此thử 行hành 緣duyên 即tức 有hữu 生sanh 滅diệt 。 我ngã 於ư 如như 是thị 。 如như 實thật 了liễu 知tri 生sanh 滅diệt 法pháp 已dĩ 。 乃nãi 可khả 告cáo 語ngữ 。 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 以dĩ 清thanh 淨tịnh 天thiên 眼nhãn 過quá 於ư 肉nhục 眼nhãn 。 見kiến 諸chư 眾chúng 生sanh 。 生sanh 滅diệt 好hảo 醜xú 。 貴quý 賤tiện 上thượng 下hạ 。 善thiện 趣thú 惡ác 趣thú 。 眾chúng 生sanh 所sở 作tác 善thiện 惡ác 之chi 業nghiệp 。 所sở 得đắc 果quả 報báo 。 皆giai 如như 實thật 知tri 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 具cụ 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 不bất 善thiện 。 毀hủy 謗báng 賢hiền 聖thánh 起khởi 於ư 邪tà 見kiến 。 由do 此thử 邪tà 見kiến 作tác 諸chư 邪tà 業nghiệp 行hành 諸chư 邪tà 法pháp 。 以dĩ 此thử 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 墮đọa 於ư 惡ác 趣thú 受thọ 地địa 獄ngục 苦khổ 。 又hựu 復phục 眾chúng 生sanh 具cụ 身thân 口khẩu 意ý 三tam 業nghiệp 之chi 善thiện 。 不bất 謗báng 賢hiền 聖thánh 起khởi 於ư 正chánh 見kiến 。 由do 此thử 正chánh 見kiến 作tác 諸chư 善thiện 業nghiệp 行hành 諸chư 善thiện 法Pháp 。 由do 此thử 因nhân 緣duyên 。 命mạng 終chung 之chi 後hậu 。 生sanh 於ư 天thiên 界giới 而nhi 為vì 天thiên 人nhân 。 我ngã 如như 實thật 知tri 。 我ngã 如như 實thật 見kiến 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 我ngã 時thời 不bất 言ngôn 有hữu 我ngã 有hữu 人nhân 有hữu 眾chúng 生sanh 有hữu 壽thọ 者giả 。 又hựu 彼bỉ 知tri 者giả 等đẳng 類loại 何hà 生sanh 何hà 滅diệt 。 作tác 善thiện 惡ác 業nghiệp 而nhi 受thọ 果quả 報báo 。 如như 是thị 等đẳng 法Pháp 。 無vô 有hữu 我ngã 想tưởng 。 所sở 有hữu 五ngũ 蘊uẩn 由do 有hữu 法pháp 想tưởng 。 由do 彼bỉ 法pháp 想tưởng 乃nãi 生sanh 五ngũ 蘊uẩn 。 又hựu 彼bỉ 無vô 明minh 緣duyên 於ư 行hành 法pháp 。 諸chư 行hành 法pháp 生sanh 集tập 法pháp 乃nãi 生sanh 。 諸chư 行hành 法pháp 滅diệt 集tập 法pháp 得đắc 滅diệt 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 如như 是thị 行hành 苦khổ 因nhân 集tập 而nhi 有hữu 。 因nhân 集tập 滅diệt 故cố 行hành 苦khổ 即tức 滅diệt 。 苦khổ 法pháp 滅diệt 已dĩ 非phi 法pháp 皆giai 滅diệt 更cánh 不bất 復phục 生sanh 。 如như 是thị 苦khổ 法pháp 已dĩ 盡tận 邊biên 際tế 。 苾Bật 芻Sô 。 滅diệt 復phục 何hà 證chứng 。 即tức 此thử 苦khổ 邊biên 是thị 真chân 寂tịch 滅diệt 。 是thị 得đắc 清thanh 涼lương 。 是thị 謂vị 究cứu 盡tận 。 苾Bật 芻Sô 。 此thử 寂tịch 靜tĩnh 句cú 。 謂vị 捨xả 一nhất 切thiết 法pháp 。 愛ái 法pháp 若nhược 盡tận 欲dục 法pháp 得đắc 滅diệt 。 是thị 即tức 寂tịch 靜tĩnh 涅niết 盤bàn 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 復phục 告cáo 王vương 言ngôn 。 大đại 王vương 。 於ư 意ý 云vân 何hà 。 色sắc 是thị 常thường 。 非phi 常thường 耶da 。 王vương 言ngôn 。 色sắc 滅diệt 即tức 是thị 非phi 常thường 。 佛Phật 復phục 告cáo 言ngôn 。 是thị 苦khổ 。 非phi 苦khổ 耶da 。 王vương 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 苦khổ 滅diệt 即tức 非phi 苦khổ 。 苦khổ 者giả 是thị 顛Điên 倒Đảo 法pháp 。 此thử 顛Điên 倒Đảo 法pháp 。 是thị 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 少thiểu 知tri 少thiểu 聞văn 。 乃nãi 稱xưng 我ngã 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 我ngã 是thị 大đại 智trí 。 起khởi 此thử 我ngã 想tưởng 彼bỉ 我ngã 想tưởng 者giả 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 又hựu 告cáo 言ngôn 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 是thị 常thường 。 非phi 常thường 耶da 。 王vương 言ngôn 。 滅diệt 即tức 非phi 常thường 。 佛Phật 言ngôn 。 是thị 苦khổ 。 非phi 苦khổ 耶da 。 王vương 言ngôn 。 苦khổ 法pháp 因nhân 顛Điên 倒Đảo 生sanh 。 此thử 顛Điên 倒Đảo 法pháp 是thị 即tức 為vi 苦khổ 。 是thị 彼bỉ 聲Thanh 聞Văn 少thiểu 知tri 少thiểu 聞văn 而nhi 生sanh 我ngã 想tưởng 。 是thị 故cố 稱xưng 我ngã 是thị 大đại 聲Thanh 聞Văn 。 我ngã 是thị 大đại 智trí 彼bỉ 我ngã 想tưởng 者giả 。 不phủ 也dã 。 世Thế 尊Tôn 。 佛Phật 言ngôn 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 如như 是thị 。 善thiện 思tư 念niệm 之chi 。 此thử 色sắc 蘊uẩn 法pháp 。 所sở 有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 若nhược 高cao 若nhược 下hạ 。 若nhược 近cận 若nhược 遠viễn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 無vô 相tướng 無vô 我ngã 。 大đại 王vương 。 以dĩ 彼bỉ 正chánh 智trí 當đương 如như 實thật 見kiến 。 佛Phật 復phục 告cáo 言ngôn 。 大đại 王vương 。 乃nãi 至chí 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 所sở 有hữu 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 內nội 外ngoại 中trung 間gian 若nhược 大đại 若nhược 小tiểu 。 若nhược 高cao 若nhược 下hạ 。 若nhược 近cận 若nhược 遠viễn 。 彼bỉ 一nhất 切thiết 法pháp 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 無vô 相tướng 無vô 我ngã 。 大đại 王vương 。 如như 是thị 。 以dĩ 彼bỉ 正chánh 智trí 當đương 如như 實thật 見kiến 。 是thị 時thời 會hội 中trung 。 聲Thanh 聞Văn 眾chúng 等đẳng 聞văn 此thử 法Pháp 已dĩ 。 了liễu 色sắc 無vô 常thường 。 乃nãi 至chí 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 了liễu 知tri 。 而nhi 生sanh 厭yểm 離ly 。 由do 厭yểm 離ly 故cố 即tức 得đắc 解giải 脫thoát 。 證chứng 解giải 脫thoát 已dĩ 正chánh 智trí 現hiện 前tiền 。 我ngã 得đắc 解giải 脫thoát 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 是thị 時thời 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 聞văn 說thuyết 是thị 法Pháp 。 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 會hội 中trung 復phục 有hữu 八bát 萬vạn 天thiên 人nhân 及cập 無vô 數số 百bách 千thiên 。 婆Bà 羅La 門Môn 長trưởng 者giả 。 亦diệc 得đắc 遠viễn 塵trần 離ly 垢cấu 。 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 爾nhĩ 時thời 。 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 。 王vương 法Pháp 眼nhãn 清thanh 淨tịnh 。 得đắc 正chánh 知tri 見kiến 。 住trụ 法pháp 堅kiên 固cố 。 離ly 諸chư 所sở 欲dục 。 離ly 諸chư 苦khổ 惱não 。 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 得đắc 法Pháp 無Vô 畏Úy 。 是thị 時thời 大đại 王vương 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 偏thiên 袒đản 右hữu 肩kiên 。 向hướng 佛Phật 合hợp 掌chưởng 。 諦đế 信tín 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 得đắc 大đại 利lợi 。 我ngã 得đắc 大đại 利lợi 。 我ngã 誓thệ 歸quy 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 眾chúng 。 受thọ 近cận 事sự 戒giới 。 從tùng 今kim 已dĩ 後hậu 盡tận 形hình 不bất 殺sát 乃nãi 至chí 不bất 飲ẩm 酒tửu 等đẳng 。 又hựu 復phục 白bạch 言ngôn 。 我ngã 今kim 虔kiền 心tâm 請thỉnh 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 還hoàn 王Vương 舍Xá 城Thành 。 唯duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 哀ai 受thọ 我ngã 請thỉnh 。 當đương 盡tận 此thử 生sanh 。 承thừa 事sự 供cúng 養dường 。 乃nãi 至chí 衣y 服phục 。 飲ẩm 食thực 。 臥ngọa 具cụ 。 醫y 藥dược 。 受thọ 用dụng 等đẳng 物vật 。 悉tất 皆giai 具cụ 足túc 。 諸chư 苾Bật 芻Sô 眾chúng 。 皆giai 亦diệc 如như 是thị 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 受thọ 王vương 請thỉnh 已dĩ 。 默mặc 然nhiên 而nhi 住trụ 。 大đại 王vương 見kiến 佛Phật 默mặc 然nhiên 許hứa 已dĩ 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 佛Phật 而nhi 退thoái 。 佛Phật 說thuyết 頻Tần 婆Bà 娑Sa 羅La 王vương 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com