佛Phật 說thuyết 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 淨tịnh 印ấn 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 西tây 天thiên 譯dịch 經kinh 三Tam 藏Tạng 朝triêu 散tán 大đại 夫phu 試thí 鴻hồng 臚lư 卿khanh 傳truyền 梵phạm 大đại 師sư 賜tứ 紫tử 沙Sa 門Môn 臣thần 法pháp 護hộ 等đẳng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 說thuyết 是thị 破phá 魔ma 法Pháp 門môn 時thời 。 一nhất 切thiết 魔ma 宮cung 皆giai 悉tất 暗ám 暝 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 如như 佛Phật 初sơ 坐tọa 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 。 未vị 成thành 正Chánh 覺Giác 居cư 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 爾nhĩ 時thời 眉mi 間gian 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 而nhi 諸chư 魔ma 宮cung 亦diệc 皆giai 暗ám 瞑minh 。 同đồng 於ư 今kim 日nhật 。 等đẳng 無vô 有hữu 異dị 。 是thị 時thời 諸chư 惡ác 魔ma 眾chúng 。 見kiến 斯tư 廣quảng 大đại 變biến 異dị 之chi 相tướng 。 速tốc 疾tật 嚴nghiêm 整chỉnh 於ư 四tứ 兵binh 眾chúng 。 猶do 如như 往vãng 昔tích 詣nghệ 菩bồ 提đề 場tràng 所sở 莊trang 嚴nghiêm 相tương/tướng 。 今kim 者giả 亦diệc 然nhiên 。 領lãnh 四tứ 兵binh 眾chúng 。 廣quảng 三tam 十thập 六lục 由do 旬tuần 。 皆giai 悉tất 遍biến 滿mãn 。 來lai 至chí 世Thế 尊Tôn 大đại 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 大đại 集tập 會hội 所sở 。 以dĩ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 力lực 故cố 。 而nhi 悉tất 不bất 能năng 還hoàn 復phục 魔ma 宮cung 。 又hựu 佛Phật 神thần 力lực 。 魔ma 眾chúng 來lai 時thời 。 或hoặc 見kiến 餘dư 諸chư 剎sát 土độ 。 有hữu 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 與dữ 不bất 退thối 轉chuyển 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 及cập 斷đoán/đoạn 諸chư 有hữu 結kết 證chứng 阿A 羅La 漢Hán 者giả 。 或hoặc 有hữu 正chánh 見kiến 具cụ 足túc 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 告cáo 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 海hải 意ý 。 汝nhữ 今kim 見kiến 此thử 諸chư 惡ác 魔ma 眾chúng 如như 是thị 莊trang 嚴nghiêm 。 來lai 眾chúng 會hội 不phủ 。 海hải 意ý 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 唯dụy 然nhiên 已dĩ 見kiến 。 佛Phật 言ngôn 海hải 意ý 。 是thị 諸chư 魔ma 眾chúng 至chí 此thử 會hội 中trung 。 於ư 我ngã 正Chánh 法Pháp 欲dục 興hưng 難nạn/nan 事sự 。 而nhi 汝nhữ 今kim 者giả 當đương 何hà 所sở 為vi 。 海hải 意ý 白bạch 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 以dĩ 此thử 惡ác 魔ma 之chi 眾chúng 。 置trí 於ư 他tha 方phương 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 爾nhĩ 時thời 會hội 中trung 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 即tức 白bạch 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 哉tai 大Đại 士sĩ 。 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 為vi 在tại 何hà 所sở 。 其kỳ 佛Phật 說thuyết 法Pháp 。 復phục 何hà 名danh 字tự 。 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 東đông 方phương 去khứ 此thử 佛Phật 剎sát 。 過quá 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 國quốc 土độ 。 有hữu 世thế 界giới 名danh 。 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 其kỳ 土độ 有hữu 佛Phật 。 號hiệu 曰viết 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 見kiến 在tại 說thuyết 法Pháp 。 以dĩ 何hà 緣duyên 故cố 而nhi 此thử 世thế 界giới 。 名danh 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 尊Tôn 者giả 。 謂vị 彼bỉ 世thế 界giới 有hữu 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 事sự 諸chư 功công 德đức 事sự 。 諸chư 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 若nhược 廣quảng 宣tuyên 說thuyết 彼bỉ 勝thắng 妙diệu 事sự 。 縱túng 一nhất 劫kiếp 中trung 說thuyết 不bất 能năng 盡tận 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 其kỳ 世thế 界giới 名danh 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 。 又hựu 其kỳ 佛Phật 號hiệu 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 者giả 。 謂vị 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 初sơ 坐tọa 菩Bồ 提Đề 道Đạo 場tràng 居cư 菩Bồ 薩Tát 位vị 。 未vị 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 時thời 。 身thân 放phóng 光quang 明minh 普phổ 照chiếu 諸chư 魔ma 。 其kỳ 光quang 所sở 照chiếu 。 彼bỉ 魔ma 界giới 中trung 百bách 俱câu 胝chi 魔ma 眾chúng 。 而nhi 一nhất 一nhất 魔ma 各các 有hữu 千thiên 俱câu 胝chi 眷quyến 屬thuộc 。 是thị 時thời 諸chư 魔ma 詣nghệ 菩Bồ 薩Tát 所sở 。 欲dục 於ư 菩Bồ 薩Tát 興hưng 諸chư 難nạn 事sự 。 而nhi 此thử 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 力lực 故cố 。 其kỳ 魔ma 不bất 能năng 作tác 諸chư 障chướng 難nạn 。 即tức 時thời 各các 發phát 希hy 有hữu 之chi 心tâm 。 向hướng 彼bỉ 菩Bồ 薩Tát 歸quy 依y 頂đảnh 禮lễ 。 菩Bồ 薩Tát 即tức 為vi 如như 應ưng/ứng 說thuyết 法Pháp 。 魔ma 聞văn 法Pháp 已dĩ 深thâm 心tâm 清thanh 淨tịnh 。 即tức 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 其kỳ 後hậu 彼bỉ 佛Phật 證chứng 道đạo 果quả 已dĩ 。 是thị 故cố 立lập 名danh 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 又hựu 復phục 彼bỉ 佛Phật 。 於ư 過quá 去khứ 世thế 莊trang 嚴nghiêm 劫kiếp 中trung 。 居cư 菩Bồ 薩Tát 位vị 時thời 。 名danh 降hàng 伏phục 魔ma 。 今kim 此thử 賢Hiền 劫Kiếp 之chi 中trung 。 得đắc 菩bồ 提đề 已dĩ 。 能năng 令linh 諸chư 魔ma 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 而nhi 為vi 承thừa 事sự 。 其kỳ 佛Phật 但đãn 為vì 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 唯duy 說thuyết 最tối 上thượng 大Đại 乘Thừa 之chi 法Pháp 。 無vô 復phục 二Nhị 乘Thừa 之chi 名danh 。 尊Tôn 者giả 。 是thị 故cố 我ngã 今kim 。 置trí 此thử 魔ma 眾chúng 。 往vãng 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 置trí 於ư 彼bỉ 已dĩ 。 使sử 諸chư 魔ma 眾chúng 不bất 復phục 興hưng 於ư 魔ma 之chi 事sự 業nghiệp 。 於ư 彼bỉ 佛Phật 剎sát 。 與dữ 其kỳ 降Hàng 伏Phục 魔Ma 菩Bồ 薩Tát 。 同đồng 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 已dĩ 。 圓viên 滿mãn 菩bồ 提đề 分phần/phân 法pháp 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 惡ác 魔ma 眾chúng 聞văn 是thị 語ngữ 已dĩ 。 生sanh 大đại 驚kinh 怖bố 身thân 毛mao 悚tủng 豎thụ 。 即tức 欲dục 離ly 彼bỉ 眾chúng 會hội 。 以dĩ 佛Phật 威uy 神thần 力lực 不bất 能năng 去khứ 。 又hựu 不bất 能năng 隱ẩn 蔽tế 其kỳ 身thân 而nhi 極cực 增tăng 懼cụ 。 即tức 各các 向hướng 佛Phật 歸quy 依y 頂đảnh 禮lễ 。 作tác 是thị 白bạch 言ngôn 。 救cứu 我ngã 世Thế 尊Tôn 。 救cứu 我ngã 善Thiện 逝Thệ 。 無vô 令linh 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 置trí 我ngã 於ư 彼bỉ 世thế 界giới 之chi 中trung 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 告cáo 。 諸chư 魔ma 眾chúng 言ngôn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 魔ma 勿vật 生sanh 驚kinh 怖bố 。 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 不bất 起khởi 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 汝nhữ 等đẳng 應ưng 當đương 。 自tự 於ư 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 之chi 前tiền 求cầu 忍nhẫn 悔hối 謝tạ 。 必tất 當đương 為vì 汝nhữ 善thiện 作tác 救cứu 護hộ 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 眾chúng 即tức 各các 合hợp 掌chưởng 。 向hướng 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 稽khể 首thủ 白bạch 言ngôn 。 我ngã 今kim 悔hối 謝tạ 大Đại 士sĩ 。 忍nhẫn 可khả 。 勿vật 置trí 我ngã 於ư 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 如như 我ngã 所sở 作tác 。 不bất 復phục 第đệ 二nhị 往vãng 彼bỉ 眾chúng 會hội 。 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 諸chư 魔ma 當đương 知tri 。 我ngã 今kim 於ư 汝nhữ 無vô 復phục 可khả 忍nhẫn 。 何hà 以dĩ 故cố 。 菩Bồ 薩Tát 於ư 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 究cứu 竟cánh 常thường 忍nhẫn 。 汝nhữ 等đẳng 諸chư 魔ma 今kim 宜nghi 往vãng 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 觀quán 彼bỉ 世thế 界giới 眾chúng 莊trang 嚴nghiêm 事sự 。 彼bỉ 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 於ư 汝nhữ 魔ma 眾chúng 無vô 所sở 嬈nhiễu/nhiêu 害hại 。 爾nhĩ 時thời 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 舒thư 右hữu 臂tý 。 金kim 色sắc 晃hoảng 耀diệu 。 安an 於ư 魔ma 頂đảnh 而nhi 為vi 加gia 持trì 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 若nhược 法pháp 真chân 實thật 。 此thử 真chân 實thật 語ngữ 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 者giả 。 於ư 法pháp 無vô 慳san 亦diệc 無vô 祕bí 吝lận 。 以dĩ 此thử 真chân 實thật 語ngữ 故cố 。 如như 我ngã 所sở 有hữu 如như 是thị 神thần 力lực 。 令linh 此thử 魔ma 眾chúng 皆giai 悉tất 獲hoạch 得đắc 。 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 而nhi 諸chư 魔ma 眾chúng 即tức 得đắc 自tự 在tại 神thần 力lực 具cụ 足túc 。 爾nhĩ 時thời 此thử 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 六lục 種chủng 震chấn 動động 。 而nhi 諸chư 魔ma 眾chúng 。 於ư 此thử 會hội 中trung 隱ẩn 身thân 不bất 現hiện 。 於ư 須tu 臾du 頃khoảnh 。 到đáo 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 皆giai 是thị 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 加gia 持trì 力lực 故cố 。 是thị 時thời 魔ma 眾chúng 到đáo 彼bỉ 國quốc 已dĩ 。 即tức 詣nghệ 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 所sở 。 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 佛Phật 雙song 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 。 於ư 是thị 彼bỉ 佛Phật 剎sát 中trung 。 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 降hàng 伏phục 魔ma 。 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 白bạch 其kỳ 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 劣liệt 弱nhược 尠tiển 有hữu 威uy 光quang 。 狀trạng 貌mạo 異dị 常thường 人nhân 可khả 惡ác 者giả 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 其kỳ 佛Phật 答đáp 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 西tây 方phương 去khứ 此thử 佛Phật 剎sát 。 過quá 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 世thế 界giới 。 有hữu 一nhất 世thế 界giới 名danh 曰viết 娑sa 婆bà 。 彼bỉ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 。 號hiệu 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 應Ứng 供Cúng 。 正Chánh 等Đẳng 正Chánh 覺Giác 。 今kim 現hiện 在tại 彼bỉ 大đại 寶bảo 。 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 廣quảng 大đại 宣tuyên 說thuyết 大đại 集tập 會hội 正Chánh 法Pháp 。 復phục 有hữu 十thập 方phương 世thế 界giới 。 無vô 量lượng 阿a 僧tăng 祇kỳ 。 出xuất 過quá 算toán 數số 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 皆giai 悉tất 來lai 集tập 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 而nhi 彼bỉ 會hội 中trung 有hữu 一nhất 菩Bồ 薩Tát 。 名danh 曰viết 海hải 意ý 。 善thiện 被bị 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 大đại 堅kiên 固cố 鎧khải 。 而nhi 能năng 請thỉnh 問vấn 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 如như 是thị 正Chánh 法Pháp 。 當đương 說thuyết 法pháp 時thời 有hữu 惡ác 魔ma 眾chúng 。 至chí 彼bỉ 會hội 中trung 欲dục 興hưng 難nạn/nan 事sự 。 於ư 是thị 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 大Đại 士sĩ 。 置trí 其kỳ 魔ma 眾chúng 。 而nhi 來lai 至chí 此thử 。 為vi 欲dục 化hóa 度độ 作tác 成thành 辦biện 故cố 。 爾nhĩ 時thời 降Hàng 伏Phục 魔Ma 菩Bồ 薩Tát 。 白bạch 諸chư 魔ma 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 者giả 。 與dữ 汝nhữ 諸chư 魔ma 。 同đồng 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 昔tích 亦diệc 嘗thường 處xứ 於ư 魔ma 類loại 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 種chúng 善thiện 根căn 時thời 。 而nhi 生sanh 障chướng 難nạn 。 其kỳ 後hậu 於ư 此thử 如Như 來Lai 法pháp 中trung 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 是thị 故cố 今kim 時thời 汝nhữ 等đẳng 諸chư 魔ma 。 宜nghi 應ưng 速tốc 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 魔ma 深thâm 心tâm 堅kiên 固cố 。 各các 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 既ký 發phát 心tâm 已dĩ 。 咸hàm 作tác 是thị 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 永vĩnh 不bất 復phục 作tác 魔ma 之chi 事sự 業nghiệp 。 於ư 是thị 降Hàng 伏Phục 魔Ma 菩Bồ 薩Tát 。 即tức 命mạng 其kỳ 魔ma 。 同đồng 處xứ 於ư 彼bỉ 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 而nhi 勸khuyến 請thỉnh 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 云vân 何hà 是thị 彼bỉ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 所sở 說thuyết 大đại 集tập 會hội 正Chánh 法Pháp 。 隨tùy 汝nhữ 所sở 樂lạc 今kim 當đương 演diễn 說thuyết 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 魔ma 。 承thừa 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 威uy 神thần 之chi 力lực 。 所sở 加gia 持trì 故cố 。 尋tầm 即tức 處xứ 于vu 。 師sư 子tử 之chi 座tòa 。 從tùng 其kỳ 口khẩu 門môn 及cập 諸chư 毛mao 孔khổng 出xuất 清thanh 淨tịnh 音âm 。 猶do 如như 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 。 如Như 來Lai 所sở 說thuyết 。 大đại 集tập 會hội 正Chánh 法Pháp 。 如như 是thị 文văn 字tự 如như 是thị 章chương 句cú 。 一nhất 一nhất 宣tuyên 說thuyết 滿mãn 足túc 無vô 遺di 。 於ư 其kỳ 中trung 間gian 。 亦diệc 無vô 增tăng 減giảm 。 時thời 降Hàng 伏Phục 魔Ma 菩Bồ 薩Tát 。 於ư 其kỳ 魔ma 所sở 。 得đắc 聞văn 如như 是thị 。 大đại 集tập 會hội 正Chánh 法Pháp 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 白bạch 彼bỉ 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 今kim 欲dục 見kiến 。 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 及cập 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 又hựu 欲dục 見kiến 彼bỉ 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 并tinh 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 來lai 集tập 會hội 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 摩Ma 訶Ha 薩Tát 眾chúng 。 時thời 彼bỉ 世thế 界giới 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 即tức 於ư 眉mi 間gian 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 名danh 曰viết 普phổ 現hiện 一nhất 切thiết 色sắc 相tướng 。 是thị 光quang 遍biến 照chiếu 西tây 方phương 。 去khứ 此thử 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 乃nãi 至chí 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 廣quảng 大đại 明minh 耀diệu 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 皆giai 見kiến 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 在tại 於ư 大đại 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 之chi 中trung 。 處xứ 百bách 千thiên 種chủng/chúng 色sắc 相tướng 嚴nghiêm 飾sức 。 寶bảo 師sư 子tử 座tòa 。 為vi 十thập 方phương 世thế 界giới 。 諸chư 來lai 集tập 會hội 。 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 廣quảng 大đại 宣tuyên 說thuyết 大đại 集tập 會hội 正Chánh 法Pháp 。 又hựu 復phục 見kiến 此thử 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 大đại 水thủy 盈doanh 滿mãn 。 猶do 如như 大đại 海hải 。 普phổ 觀quán 是thị 中trung 悉tất 無vô 障chướng 礙ngại 。 又hựu 見kiến 十thập 方phương 世thế 界giới 。 所sở 來lai 集tập 會hội 。 諸chư 大đại 菩Bồ 薩Tát 。 各các 各các 坐tọa 於ư 。 眾chúng 寶bảo 莊trang 嚴nghiêm 。 大đại 蓮liên 花hoa 上thượng 。 聽thính 受thọ 正Chánh 法Pháp 。 其kỳ 花hoa 縱túng 廣quảng 一nhất 俱câu 盧lô 舍xá 。 而nhi 諸chư 大Đại 士sĩ 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 心tâm 。 適thích 悅duyệt 慶khánh 快khoái 。 即tức 以dĩ 妙diệu 花hoa 。 遙diêu 向hướng 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 散tán 擲trịch 供cúng 養dường 。 所sở 散tán 之chi 花hoa 。 以dĩ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 力lực 故cố 。 悉tất 於ư 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 頂đảnh 上thượng 。 結kết 成thành 廣quảng 大đại 殊thù 妙diệu 花hoa 蓋cái 。 時thời 此thử 佛Phật 會hội 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 見kiến 是thị 花hoa 蓋cái 於ư 佛Phật 頂đảnh 上thượng 乘thừa 空không 而nhi 住trụ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 俱câu 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 今kim 此thử 花hoa 蓋cái 。 從tùng 何hà 所sở 來lai 。 佛Phật 言ngôn 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 而nhi 此thử 花hoa 蓋cái 。 是thị 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 菩Bồ 薩Tát 大đại 眾chúng 。 遙diêu 向hướng 此thử 會hội 散tán 擲trịch 妙diệu 花hoa 而nhi 伸thân 供cúng 養dường 。 而nhi 此thử 眾chúng 會hội 。 咸hàm 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 樂nhạo 欲dục 見kiến 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 及cập 彼bỉ 世Thế 尊Tôn 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 亦diệc 欲dục 見kiến 此thử 所sở 往vãng 諸chư 魔ma 之chi 眾chúng 并tinh 其kỳ 世thế 界giới 所sở 施thi 作tác 事sự 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 知tri 其kỳ 眾chúng 會hội 之chi 所sở 樂lạc 欲dục 。 即tức 告cáo 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 善thiện 男nam 子tử 。 今kim 此thử 眾chúng 會hội 樂nhạo 見kiến 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 亦diệc 欲dục 見kiến 彼bỉ 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 汝nhữ 可khả 現hiện 之chi 使sử 諸chư 大đại 眾chúng 咸hàm 悉tất 瞻chiêm 奉phụng 。 於ư 是thị 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 承thừa 佛Phật 教giáo 勅sắc 。 即tức 時thời 於ư 其kỳ 足túc 十thập 指chỉ 間gián 。 放phóng 十thập 千thiên 光quang 明minh 。 其kỳ 光quang 普phổ 照chiếu 東đông 方phương 去khứ 此thử 。 十thập 二nhị 殑Căng 伽Già 沙sa 數số 等đẳng 諸chư 佛Phật 剎sát 土độ 。 乃nãi 至chí 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 廣quảng 大đại 明minh 耀diệu 。 相tương 續tục 不bất 斷đoạn 。 時thời 此thử 會hội 中trung 。 一nhất 切thiết 大đại 眾chúng 。 悉tất 見kiến 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 。 及cập 得đắc 見kiến 彼bỉ 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 又hựu 見kiến 諸chư 魔ma 在tại 彼bỉ 佛Phật 會hội 。 處xứ 于vu 法Pháp 座tòa 。 廣quảng 為vì 眾chúng 說thuyết 大đại 集tập 會hội 正Chánh 法Pháp 。 此thử 會hội 大đại 眾chúng 見kiến 是thị 相tương/tướng 已dĩ 。 生sanh 希hy 有hữu 心tâm 。 各các 各các 從tùng 於ư 蓮liên 花hoa 座tòa 起khởi 。 遙diêu 向hướng 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 各các 以dĩ 妙diệu 花hoa 散tán 擲trịch 供cúng 養dường 。 所sở 散tán 之chi 花hoa 。 以dĩ 佛Phật 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 力lực 故cố 。 於ư 彼bỉ 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 頂đảnh 上thượng 。 結kết 成thành 廣quảng 大đại 妙diệu 花hoa 樓lầu 閣các 。 爾nhĩ 時thời 魔ma 眾chúng 。 白bạch 彼bỉ 摧tồi 魔ma 如Như 來Lai 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 今kim 欲dục 還hoàn 復phục 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 所sở 。 彼bỉ 佛Phật 告cáo 言ngôn 。 諸chư 善thiện 男nam 子tử 。 汝nhữ 可khả 還hoàn 復phục 。 今kim 正chánh 是thị 時thời 。 於ư 是thị 諸chư 魔ma 頭đầu 面diện 著trước 地địa 。 禮lễ 彼bỉ 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 以dĩ 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 威uy 神thần 力lực 故cố 。 於ư 彼bỉ 剎sát 中trung 。 隱ẩn 而nhi 不bất 現hiện 。 經kinh 須tu 臾du 頃khoảnh 還hoàn 。 於ư 娑Ta 婆Bà 世Thế 界Giới 。 到đáo 已dĩ 頭đầu 面diện 禮lễ 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 足túc 。 右hữu 繞nhiễu 七thất 匝táp 。 退thối/thoái 住trụ 一nhất 面diện 攝nhiếp 心tâm 諦đế 意ý 恭cung 敬kính 歸quy 向hướng 。 爾nhĩ 時thời 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 告cáo 諸chư 魔ma 言ngôn 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 見kiến 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 不phủ 。 諸chư 魔ma 答đáp 言ngôn 。 我ngã 等đẳng 已dĩ 見kiến 。 尊Tôn 者giả 彼bỉ 土độ 希hy 有hữu 清thanh 淨tịnh 可khả 愛ái 。 是thị 為vi 清thanh 淨tịnh 無vô 垢cấu 最tối 上thượng 所sở 居cư 。 我ngã 等đẳng 見kiến 已dĩ 。 皆giai 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 尊Tôn 者giả 舍Xá 利Lợi 子Tử 言ngôn 。 諸chư 仁Nhân 者giả 。 汝nhữ 等đẳng 已dĩ 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 不bất 應ưng/ứng 復phục 作tác 諸chư 魔ma 事sự 業nghiệp 。 魔ma 言ngôn 不phủ 也dã 。 尊Tôn 者giả 。 若nhược 有hữu 善thiện 住trụ 深thâm 固cố 心tâm 者giả 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 乃nãi 能năng 施thi 作tác 諸chư 魔ma 事sự 業nghiệp 。 何hà 以dĩ 故cố 。 如như 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 善thiện 住trụ 深thâm 固cố 心tâm 者giả 。 即tức 有hữu 力lực 能năng 隨tùy 其kỳ 所sở 應ứng 。 發phát 起khởi 魔ma 事sự 。 以dĩ 是thị 緣duyên 故cố 。 尊Tôn 者giả 當đương 知tri 。 諸chư 有hữu 菩Bồ 薩Tát 施thi 作tác 魔ma 事sự 。 此thử 說thuyết 即tức 是thị 佛Phật 之chi 事sự 業nghiệp 。 非phi 魔ma 事sự 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 諸chư 魔ma 。 於ư 此thử 佛Phật 剎sát 現hiện 神thần 變biến 已dĩ 。 此thử 眾chúng 會hội 中trung 。 有hữu 二nhị 萬vạn 人nhân 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 於ư 魔ma 眾chúng 中trung 。 復phục 有hữu 一nhất 萬vạn 天thiên 子tử 。 發phát 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 異dị 口khẩu 同đồng 音âm 。 作tác 如như 是thị 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 我ngã 等đẳng 悉tất 願nguyện 生sanh 彼bỉ 諸chư 樂nhạc/nhạo/lạc 莊trang 嚴nghiêm 世thế 界giới 之chi 中trung 。 作tác 是thị 語ngữ 已dĩ 。 於ư 是thị 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 如Như 來Lai 。 即tức 記ký 之chi 曰viết 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 生sanh 彼bỉ 佛Phật 剎sát 中trung 。 爾nhĩ 時thời 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 。 復phục 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 諸chư 佛Phật 如Như 來Lai 。 菩bồ 提đề 之chi 法pháp 。 諸chư 魔ma 外ngoại 道đạo 。 多đa 生sanh 障chướng 難nạn 。 惟duy 願nguyện 世Thế 尊Tôn 。 威uy 神thần 建kiến 立lập 。 令linh 此thử 正Chánh 法Pháp 久cửu 住trụ 世thế 間gian 。 復phục 於ư 如như 是thị 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 攝nhiếp 受thọ 護hộ 持trì 。 世Thế 尊Tôn 若nhược 此thử 經Kinh 典điển 。 得đắc 佛Phật 如Như 來Lai 所sở 加gia 持trì 故cố 。 而nhi 不bất 隱ẩn 沒một 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 廣quảng 大đại 流lưu 布bố 。 令linh 諸chư 魔ma 眾chúng 伺tứ 不bất 得đắc 便tiện 。 佛Phật 告cáo 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 海hải 意ý 。 我ngã 今kim 建kiến 立lập 此thử 之chi 正Chánh 法Pháp 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 欲dục 發phát 精tinh 進tấn 。 種chúng 諸chư 善thiện 根căn 。 為vi 作tác 成thành 熟thục 。 化hóa 度độ 之chi 者giả 。 當đương 於ư 如như 是thị 甚thậm 深thâm 經Kinh 典điển 。 如như 法Pháp 受thọ 持trì 為vì 他tha 演diễn 說thuyết 。 復phục 次thứ 佛Phật 告cáo 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 言ngôn 。 汝nhữ 今kim 諦đế 聽thính 。 極cực 善thiện 作tác 意ý 。 今kim 為vì 汝nhữ 說thuyết 。 呼hô 召triệu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 而nhi 此thử 章chương 句cú 速tốc 能năng 召triệu 集tập 。 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 有hữu 此thử 正Chánh 法Pháp 之chi 處xứ 來lai 為vi 作tác 護hộ 。 亦diệc 當đương 攝nhiếp 護hộ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 師sư 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 即tức 說thuyết 陀đà 羅la 尼ni 曰viết 。 怛đát [寧*也] ( 切thiết 身thân ) 佗đà/tha ( 引dẫn 一nhất 句cú ) 三tam 彌di ( 引dẫn 二nhị ) 三tam 摩ma 散tán 底để ( 三tam ) 薩tát 囉ra 尼ni ( 引dẫn 四tứ ) 娑sa ( 引dẫn ) 囉ra 嚩phạ 底để ( 五ngũ ) 達đạt 泥nê ( 引dẫn 六lục ) 達đạt 那na 嚩phạ 底để ( 七thất ) 度độ 度độ 彌di ( 引dẫn 八bát ) 度độ 度độ 摩ma 底để ( 九cửu ) 阿a ( 引dẫn ) 縛phược 哩rị 多đa ( 二nhị 合hợp ) 泥nê ( 引dẫn 十thập ) 阿a 末mạt 里lý ( 引dẫn 十thập 一nhất ) 尾vĩ 末mạt 里lý ( 引dẫn 十thập 二nhị ) 尾vĩ 囉ra [口*爾] ( 引dẫn 十thập 三tam ) 葛cát 葛cát 哩rị ( 引dẫn 十thập 四tứ ) 葛cát 葛cát 尼ni ( 引dẫn 十thập 五ngũ ) 虎hổ 魯lỗ ( 十thập 六lục ) 虎hổ 魯lỗ 嚩phạ 底để ( 十thập 七thất ) 虎hổ 魯lỗ 散tán 提đề ( 十thập 八bát ) 儞nễ 哩rị 伽già ( 二nhị 合hợp 引dẫn ) 薩tát 儞nễ ( 十thập 九cửu ) 阿a ( 引dẫn ) 嚩phạ 致trí ( 引dẫn 二nhị 十thập ) 尾vĩ 嚩phạ 致trí ( 引dẫn 二nhị 十thập 一nhất ) 末mạt 末mạt 枯khô 末mạt 底để ( 二nhị 十thập 二nhị ) 摩ma ( 引dẫn ) 囉ra [口*爾] 帝đế ( 引dẫn 二nhị 十thập 三tam ) 尾vĩ 戍thú 提đề ( 引dẫn 二nhị 十thập 四tứ ) 尾vĩ 戍thú 駄 嚩phạ 底để ( 二nhị 十thập 五ngũ ) 彌di 彌di 里lý ( 引dẫn 二nhị 十thập 六lục ) 末mạt 努nỗ ( 引dẫn ) 賀hạ 囉ra 莎sa ( 引dẫn ) 賀hạ ( 引dẫn 二nhị 十thập 七thất ) 海hải 意ý 。 如như 是thị 祕bí 密mật 章chương 句cú 。 速tốc 能năng 呼hô 召triệu 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 來lai 護hộ 持trì 此thử 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 及cập 能năng 攝nhiếp 護hộ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 師sư 。 又hựu 此thử 章chương 句cú 。 能năng 令linh 法Pháp 師sư 善thiện 說thuyết 此thử 法pháp 。 如như 所sở 作tác 已dĩ 諦đế 觀quán 四tứ 方phương 。 起khởi 大đại 慈từ 心tâm 。 是thị 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 以dĩ 此thử 秘bí 密mật 章chương 句cú 所sở 呼hô 召triệu 故cố 。 皆giai 來lai 攝nhiếp 受thọ 諸chư 說thuyết 法Pháp 者giả 。 爾nhĩ 時thời 四Tứ 大Đại 天Thiên 王Vương 。 現hiện 在tại 此thử 會hội 。 即tức 從tùng 座tòa 起khởi 。 前tiền 詣nghệ 佛Phật 所sở 。 合hợp 掌chưởng 頂đảnh 禮lễ 。 而nhi 白bạch 佛Phật 言ngôn 。 世Thế 尊Tôn 。 若nhược 有hữu 眾chúng 生sanh 。 於ư 此thử 最tối 上thượng 甚thậm 深thâm 正Chánh 法Pháp 。 真chân 實thật 了liễu 知tri 。 而nhi 能năng 為vi 他tha 如như 理lý 宣tuyên 說thuyết 者giả 。 我ngã 等đẳng 四Tứ 王Vương 并tinh 諸chư 眷quyến 屬thuộc 。 常thường 來lai 營doanh 衛vệ 。 護hộ 持trì 正Chánh 法Pháp 。 復phục 當đương 攝nhiếp 護hộ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 師sư 。 令linh 無vô 障chướng 難nạn/nan 。 及cập 無vô 衰suy 惱não 。 ◎ 。 佛Phật 說thuyết 海hải 意ý 菩Bồ 薩Tát 所sở 問vấn 淨tịnh 印ấn 法Pháp 門môn 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 七thất 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com