本bổn 事sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 大đại 唐đường 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘trang 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 二nhị 法pháp 品phẩm 第đệ 二nhị 之chi 三tam 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 施thí 有hữu 二nhị 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 財tài 施thí 。 二nhị 者giả 法Pháp 施thí 。 云vân 何hà 財tài 施thí 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 能năng 施thí 種chủng 種chủng 美mỹ 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 香hương 鬘man 衣y 乘thừa 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 資tư 產sản 燈đăng 明minh 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 。 捨xả 如như 是thị 等đẳng 。 分phân 布bố 惠huệ 他tha 。 名danh 為vi 財tài 施thí 。 云vân 何hà 法Pháp 施thí 。 謂vị 廣quảng 為vì 他tha 宣tuyên 說thuyết 正Chánh 法Pháp 。 初sơ 中trung 後hậu 善thiện 。 文văn 義nghĩa 巧xảo 妙diệu 。 純thuần 滿mãn 清thanh 白bạch 梵Phạm 行hạnh 之chi 法pháp 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 聞văn 已dĩ 解giải 脫thoát 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 諸chư 熱nhiệt 惱não 法pháp 。 是thị 名danh 法Pháp 施thí 。 於ư 此thử 財tài 法pháp 二nhị 種chủng 施thí 中trung 。 法Pháp 施thí 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 第đệ 一nhất 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 。 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 。 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 從tùng 此thử 生sanh 酥tô 。 出xuất 於ư 熟thục 酥tô 。 復phục 從tùng 熟thục 酥tô 出xuất 於ư 醍đề 醐hồ 。 於ư 是thị 種chủng 種chủng 牛ngưu 諸chư 味vị 中trung 。 醍đề 醐hồ 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 財tài 法pháp 二nhị 種chủng 施thí 中trung 。 法Pháp 施thí 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 第đệ 一nhất 。 於ư 法Pháp 施thí 中trung 。 能năng 無vô 顛Điên 倒Đảo 行hành 法Pháp 施thí 者giả 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 士sĩ 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 於ư 二nhị 種chủng 施thí 中trung 。 法Pháp 施thí 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 行hành 法Pháp 施thí 者giả 。 善Thiện 逝Thệ 最tối 為vi 尊tôn 。 受thọ 財tài 施thí 田điền 中trung 。 如Như 來Lai 為vi 第đệ 一nhất 。 行hành 財tài 施thí 不bất 定định 。 受thọ 法Pháp 施thí 眾chúng 生sanh 。 財tài 施thí 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 世thế 安an 隱ẩn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 法Pháp 施thí 令linh 受thọ 者giả 。 究cứu 竟cánh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 祠từ 祀tự 有hữu 二nhị 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 財tài 祠từ 祀tự 。 二nhị 法pháp 祠từ 祀tự 。 財tài 祠từ 祀tự 者giả 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 祠từ 祀tự 種chủng 種chủng 美mỹ 妙diệu 飲ẩm 食thực 。 香hương 鬘man 衣y 乘thừa 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 。 資tư 產sản 燈đăng 明minh 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 名danh 財tài 祠từ 祀tự 。 法pháp 祠từ 祀tự 者giả 。 謂vị 能năng 祠từ 祀tự 契Khế 經Kinh 應ứng 頌tụng 記ký 別biệt 伽già 他tha 自tự 說thuyết 本bổn 事sự 本bổn 生sanh 方phương 廣quảng 。 未vị 曾tằng 有hữu 法Pháp 。 以dĩ 無vô 量lượng 門môn 。 如như 理lý 宣tuyên 說thuyết 。 施thi 設thiết 建kiến 立lập 。 分phân 別biệt 開khai 示thị 。 名danh 法pháp 祠từ 祀tự 。 於ư 此thử 財tài 法pháp 二nhị 祠từ 祀tự 中trung 。 法pháp 祠từ 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 第đệ 一nhất 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 。 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 。 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 。 從tùng 此thử 生sanh 酥tô 。 出xuất 於ư 熟thục 酥tô 。 復phục 從tùng 熟thục 酥tô 。 出xuất 於ư 醍đề 醐hồ 。 於ư 是thị 種chủng 種chủng 牛ngưu 諸chư 味vị 中trung 。 醍đề 醐hồ 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 第đệ 一nhất 。 如như 是thị 財tài 法pháp 二nhị 祠từ 祀tự 中trung 。 法pháp 祠từ 最tối 上thượng 勝thắng 妙diệu 第đệ 一nhất 。 於ư 法pháp 祠từ 中trung 。 能năng 無vô 顛Điên 倒Đảo 。 行hành 法pháp 祠từ 者giả 。 唯duy 有hữu 如Như 來Lai 。 應Ứng 。 正Chánh 等Đẳng 覺Giác 明Minh 行Hạnh 圓Viên 滿Mãn 。 善Thiện 逝Thệ 世Thế 間Gian 解Giải 。 無vô 上thượng 丈trượng 夫phu 調điều 御ngự 士sĩ 天Thiên 人Nhân 師Sư 佛Phật 薄Bạc 伽Già 梵Phạm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 於ư 二nhị 種chủng 祠từ 中trung 。 法pháp 祠từ 為vi 第đệ 一nhất 。 能năng 行hành 法pháp 祠từ 者giả 。 善Thiện 逝Thệ 最tối 為vi 尊tôn 。 受thọ 財tài 祀tự 田điền 中trung 。 如Như 來Lai 為vi 第đệ 一nhất 。 行hành 財tài 祀tự 不bất 定định 。 受thọ 法pháp 祀tự 眾chúng 生sanh 。 財tài 祀tự 令linh 眾chúng 生sanh 。 得đắc 世thế 安an 隱ẩn 樂nhạc/nhạo/lạc 。 法pháp 祠từ 令linh 受thọ 者giả 。 究cứu 竟cánh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 諸chư 修tu 行hành 者giả 。 同đồng 集tập 會hội 時thời 。 應ưng/ứng 作tác 二nhị 事sự 。 一nhất 者giả 法pháp 言ngôn 。 二nhị 者giả 宴yến 默mặc 。 由do 法pháp 言ngôn 故cố 。 審thẩm 知tri 有hữu 德đức 。 審thẩm 知tri 德đức 故cố 。 便tiện 深thâm 敬kính 信tín 。 深thâm 敬kính 信tín 故cố 。 便tiện 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 。 往vãng 詣nghệ 彼bỉ 故cố 。 親thân 近cận 供cung 事sự 。 親thân 供cung 事sự 故cố 。 求cầu 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 求cầu 聞văn 法Pháp 故cố 。 攝nhiếp 耳nhĩ 不bất 亂loạn 。 耳nhĩ 不bất 亂loạn 故cố 。 聽thính 聞văn 正Chánh 法Pháp 。 聞văn 正Chánh 法Pháp 故cố 。 於ư 法pháp 通thông 利lợi 。 法pháp 通thông 利lợi 故cố 。 能năng 記ký 持trì 法Pháp 。 記ký 持trì 法Pháp 故cố 。 能năng 觀quán 察sát 義nghĩa 。 觀quán 察sát 義nghĩa 時thời 。 堪kham 能năng 於ư 法pháp 。 審thẩm 諦đế 思tư 惟duy 。 堪kham 能năng 於ư 法pháp 。 審thẩm 諦đế 思tư 時thời 。 便tiện 生sanh 欲dục 樂lạc 。 生sanh 欲dục 樂lạc 已dĩ 。 便tiện 得đắc 勢thế 力lực 。 得đắc 勢thế 力lực 已dĩ 。 便tiện 能năng 稱xưng 量lượng 。 由do 稱xưng 量lượng 故cố 。 便tiện 能năng 決quyết 擇trạch 。 能năng 決quyết 擇trạch 故cố 。 於ư 諦đế 隨tùy 覺giác 。 便tiện 自tự 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 由do 宴yến 默mặc 故cố 。 心tâm 便tiện 寂tịch 定định 。 清thanh 淨tịnh 鮮tiên 白bạch 。 無vô 有hữu 瑕hà 釁hấn 。 離ly 隨tùy 煩phiền 惱não 。 調điều 順thuận 堪kham 任nhậm 。 安an 住trụ 不bất 動động 。 堪kham 能năng 引dẫn 發phát 。 能năng 引dẫn 發phát 故cố 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 如như 實thật 知tri 故cố 。 便tiện 能năng 厭yếm 背bối/bội 。 能năng 厭yếm 背bối/bội 故cố 。 便tiện 能năng 離ly 欲dục 。 既ký 離ly 欲dục 已dĩ 。 便tiện 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 解giải 脫thoát 已dĩ 。 便tiện 自tự 了liễu 知tri 。 我ngã 已dĩ 解giải 脫thoát 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng/ứng 說thuyết 上thượng 法pháp 。 應ưng/ứng 了liễu 上thượng 法pháp 。 若nhược 能năng 如như 是thị 。 乃nãi 名danh 真chân 實thật 。 攝nhiếp 受thọ 仙tiên 幢tràng 。 非phi 眾chúng 集tập 會hội 。 戲hí 論luận 語ngữ 言ngôn 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 。 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 能năng 斷đoán/đoạn 諸chư 漏lậu 。 能năng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 我ngã 常thường 集tập 會hội 。 宣tuyên 說thuyết 上thượng 法pháp 。 了liễu 知tri 上thượng 法pháp 。 故cố 名danh 第đệ 一nhất 。 攝nhiếp 受thọ 仙tiên 幢tràng 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 行hành 者giả 集tập 會hội 時thời 。 應ưng/ứng 修tu 作tác 二nhị 事sự 。 謂vị 寂tịch 然nhiên 宴yến 默mặc 。 及cập 說thuyết 正Chánh 法Pháp 言ngôn 。 由do 說thuyết 正Chánh 法Pháp 言ngôn 。 及cập 寂tịch 然nhiên 宴yến 默mặc 。 知tri 諸chư 法pháp 實thật 相tướng 。 究cứu 竟cánh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 汝nhữ 等đẳng 當đương 苾Bật 芻Sô 。 若nhược 說thuyết 了liễu 上thượng 法pháp 。 乃nãi 得đắc 名danh 真chân 實thật 。 攝nhiếp 受thọ 大đại 仙tiên 幢tràng 。 我ngã 常thường 處xứ 眾chúng 中trung 。 宣tuyên 說thuyết 照chiếu 了liễu 法pháp 。 是thị 故cố 名danh 第đệ 一nhất 。 攝nhiếp 受thọ 大đại 仙tiên 幢tràng 。 若nhược 依y 正Chánh 法Pháp 幢tràng 。 能năng 說thuyết 能năng 修tu 行hành 。 定định 速tốc 脫thoát 生sanh 死tử 。 至chí 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 於ư 言ngôn 說thuyết 時thời 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 起khởi 欲dục 尋tầm 思tư 。 起khởi 恚khuể 尋tầm 思tư 。 起khởi 害hại 尋tầm 思tư 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 名danh 多đa 惡ác 者giả 。 行hành 慢mạn 緩hoãn 者giả 。 趣thú 向hướng 多đa 惡ác 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 於ư 斷đoán/đoạn 於ư 離ly 。 棄khí 捨xả 善thiện 軛ách 。 放phóng 逸dật 懈giải 怠đãi 。 下hạ 劣liệt 精tinh 進tấn 。 亡vong 失thất 正chánh 念niệm 。 有hữu 不bất 正chánh 知tri 。 不bất 定định 心tâm 亂loạn 。 縱túng 任nhậm 諸chư 根căn 。 無vô 出xuất 離ly 見kiến 。 不bất 知tri 出xuất 離ly 。 如như 實thật 正chánh 慧tuệ 。 趣thú 向hướng 惡ác 魔ma 。 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 為vi 諸chư 惡ác 魔ma 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 之chi 所sở 摧tồi 伏phục 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 於ư 宴yến 默mặc 時thời 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 增tăng 長trưởng 一nhất 切thiết 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 為vi 諸chư 有hữu 智trí 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 之chi 所sở 訶ha 毀hủy 。 我ngã 亦diệc 於ư 彼bỉ 。 常thường 不bất 稱xưng 讚tán 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 雖tuy 得đắc 出xuất 家gia 。 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 而nhi 名danh 惡ác 慧tuệ 樂nhạc/nhạo/lạc 有hữu 癡si 人nhân 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 除trừ 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 言ngôn 說thuyết 宴yến 默mặc 時thời 。 縱túng 諸chư 根căn 造tạo 惡ác 。 不bất 奉phụng 行hành 我ngã 教giáo 。 是thị 愚ngu 昧muội 癡si 人nhân 。 故cố 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng/ứng 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。 離ly 非phi 理lý 作tác 意ý 。 當đương 如như 理lý 思tư 惟duy 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 正chánh 勤cần 。 語ngữ 默mặc 無vô 放phóng 逸dật 。 不bất 久cửu 度độ 生sanh 死tử 。 證chứng 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 於ư 言ngôn 說thuyết 時thời 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 出xuất 離ly 尋tầm 思tư 。 無vô 恚khuể 尋tầm 思tư 。 無vô 害hại 尋tầm 思tư 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 名danh 多đa 善thiện 者giả 。 無vô 慢mạn 緩hoãn 者giả 。 趣thú 向hướng 多đa 善thiện 為vi 方phương 便tiện 故cố 。 於ư 斷đoán/đoạn 於ư 離ly 。 不bất 捨xả 善thiện 軛ách 。 離ly 諸chư 放phóng 逸dật 。 勇dũng 猛mãnh 精tinh 進tấn 。 正chánh 念niệm 正chánh 知tri 。 心tâm 定định 無vô 亂loạn 。 密mật 護hộ 諸chư 根căn 。 有hữu 出xuất 離ly 見kiến 。 能năng 知tri 出xuất 離ly 。 如như 實thật 正chánh 慧tuệ 。 棄khí 背bội 惡ác 魔ma 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 摧tồi 伏phục 惡ác 魔ma 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 損tổn 減giảm 一nhất 切thiết 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 若nhược 諸chư 苾Bật 芻Sô 。 於ư 宴yến 默mặc 時thời 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 廣quảng 說thuyết 乃nãi 至chí 。 損tổn 減giảm 一nhất 切thiết 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 為vi 諸chư 有hữu 智trí 同đồng 梵Phạm 行hạnh 者giả 。 之chi 所sở 稱xưng 讚tán 。 我ngã 亦diệc 於ư 彼bỉ 。 恒hằng 常thường 稱xưng 讚tán 。 如như 是thị 苾Bật 芻Sô 。 名danh 真chân 出xuất 家gia 受thọ 具Cụ 足Túc 戒Giới 。 有hữu 大đại 智trí 慧tuệ 。 不bất 樂nhạo 諸chư 有hữu 。 名danh 不bất 癡si 人nhân 。 是thị 故cố 汝nhữ 等đẳng 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 我ngã 當đương 云vân 何hà 。 方phương 便tiện 修tu 習tập 。 如như 理lý 作tác 意ý 。 方phương 便tiện 斷đoán/đoạn 除trừ 。 非phi 理lý 作tác 意ý 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng 如như 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 言ngôn 說thuyết 宴yến 默mặc 時thời 。 不bất 縱túng 根căn 造tạo 惡ác 。 能năng 奉phụng 行hành 我ngã 教giáo 。 是thị 聰thông 慧tuệ 智trí 人nhân 。 修tu 出xuất 離ly 尋tầm 思tư 。 及cập 無vô 恚khuể 無vô 害hại 。 有hữu 出xuất 離ly 正chánh 見kiến 。 於ư 如như 實thật 能năng 知tri 。 能năng 摧tồi 伏phục 惡ác 魔ma 。 諸chư 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 永vĩnh 斷đoạn 諸chư 煩phiền 惱não 。 證chứng 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 應ưng/ứng 修tu 不bất 放phóng 逸dật 。 當đương 如như 理lý 作tác 意ý 。 離ly 非phi 理lý 思tư 惟duy 。 汝nhữ 等đẳng 若nhược 正chánh 勤cần 。 語ngữ 默mặc 無vô 放phóng 逸dật 。 不bất 久cửu 度độ 生sanh 死tử 。 證chứng 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 。 有hữu 二nhị 種chủng 力lực 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 謂vị 思tư 擇trạch 力lực 及cập 修tu 習tập 力lực 。 云vân 何hà 苾Bật 芻Sô 。 有hữu 思tư 擇trạch 力lực 。 所sở 謂vị 一nhất 類loại 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 。 受thọ 用dụng 種chủng 種chủng 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 資tư 生sanh 具cụ 時thời 。 皆giai 善thiện 思tư 擇trạch 。 非phi 不bất 思tư 擇trạch 。 而nhi 便tiện 受thọ 用dụng 。 於ư 所sở 未vị 得đắc 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 諸chư 資tư 生sanh 具cụ 。 不bất 甚thậm 希hy 求cầu 於ư 所sở 已dĩ 得đắc 衣y 服phục 飲ẩm 食thực 。 房phòng 舍xá 臥ngọa 具cụ 病bệnh 緣duyên 醫y 藥dược 諸chư 資tư 生sanh 具cụ 。 不bất 深thâm 耽đam 著trước 。 堪kham 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 寒hàn 熱nhiệt 飢cơ 渴khát 。 風phong 日nhật 蚊văn 虻manh 。 蛇xà 蝎hạt 等đẳng 觸xúc 。 堪kham 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 他tha 所sở 毀hủy 謗báng 。 罵mạ 辱nhục 等đẳng 言ngôn 。 堪kham 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 身thân 內nội 所sở 生sanh 。 猛mãnh 利lợi 辛tân 楚sở 。 酸toan 疼đông 難nan 忍nhẫn 。 奪đoạt 命mạng 臨lâm 終chung 。 難nạn/nan 治trị 苦khổ 受thọ 。 堪kham 能năng 忍nhẫn 受thọ 。 一nhất 切thiết 世thế 間gian 。 極cực 難nan 忍nhẫn 事sự 。 能năng 善thiện 思tư 擇trạch 。 諸chư 身thân 語ngữ 意ý 。 三tam 種chủng 惡ác 行hạnh 。 能năng 照chiếu 現hiện 法pháp 生sanh 法pháp 後hậu 法pháp 。 不bất 可khả 愛ái 樂nhạo 苦khổ 異dị 熟thục 果quả 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 。 我ngã 今kim 定định 當đương 斷đoán/đoạn 身thân 語ngữ 意ý 三tam 種chủng/chúng 惡ác 行hạnh 。 我ngã 今kim 定định 當đương 修tu 身thân 語ngữ 意ý 三tam 種chủng/chúng 妙diệu 行hạnh 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 三tam 種chủng 惡ác 行hạnh 所sở 有hữu 過quá 患hoạn 。 復phục 正chánh 了liễu 知tri 三tam 種chủng 妙diệu 行hạnh 。 所sở 有hữu 功công 德đức 。 既ký 正chánh 知tri 已dĩ 。 勤cần 斷đoán/đoạn 勤cần 修tu 。 惡ác 行hạnh 妙diệu 行hạnh 。 修tu 治trị 自tự 身thân 。 令linh 其kỳ 清thanh 淨tịnh 。 離ly 諸chư 罪tội 法pháp 。 如như 是thị 名danh 為vi 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 初sơ 思tư 擇trạch 力lực 。 云vân 何hà 苾Bật 芻Sô 有hữu 修tu 習tập 力lực 。 所sở 謂vị 一nhất 類loại 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 。 所sở 得đắc 憶ức 念niệm 。 一nhất 切thiết 皆giai 與dữ 覺giác 支chi 相tương 順thuận 。 而nhi 不bất 相tương 違vi 。 所sở 得đắc 擇trạch 法pháp 及cập 精tinh 進tấn 喜hỷ 輕khinh 安an 定định 捨xả 一nhất 切thiết 。 皆giai 與dữ 覺giác 支chi 相tương 順thuận 。 而nhi 不bất 相tương 違vi 。 修tu 念niệm 覺giác 支chi 。 皆giai 依y 止chỉ 厭yếm 。 皆giai 依y 止chỉ 離ly 。 皆giai 依y 止chỉ 滅diệt 。 迴hồi 向hướng 於ư 捨xả 。 修tu 習tập 擇trạch 法pháp 及cập 精tinh 進tấn 喜hỷ 輕khinh 安an 定định 捨xả 覺giác 支chi 。 皆giai 依y 止chỉ 厭yếm 。 皆giai 依y 止chỉ 離ly 。 皆giai 依y 止chỉ 滅diệt 。 迴hồi 向hướng 於ư 捨xả 。 如như 是thị 名danh 為vi 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 後hậu 修tu 習tập 力lực 。 是thị 名danh 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 二nhị 力lực 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 諸chư 有Hữu 學Học 苾Bật 芻Sô 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 力lực 。 思tư 擇trạch 及cập 修tu 習tập 。 能năng 伏phục 惡ác 魔ma 軍quân 。 見kiến 惡ác 過quá 能năng 斷đoán/đoạn 。 知tri 妙diệu 德đức 能năng 修tu 。 能năng 忍nhẫn 受thọ 思tư 惟duy 。 是thị 名danh 思tư 擇trạch 力lực 。 依y 止chỉ 厭yểm 離ly 滅diệt 。 及cập 迴hồi 向hướng 於ư 捨xả 。 而nhi 修tu 七thất 覺giác 支chi 。 是thị 名danh 修tu 習tập 力lực 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 。 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 由do 二nhị 種chủng 法pháp 。 盡tận 滅diệt 故cố 死tử 。 云vân 何hà 二nhị 法pháp 。 一nhất 業nghiệp 。 二nhị 壽thọ 。 由do 業nghiệp 盡tận 故cố 。 及cập 壽thọ 盡tận 故cố 。 決quyết 定định 命mạng 終chung 。 若nhược 時thời 有hữu 業nghiệp 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 壽thọ 。 若nhược 時thời 有hữu 壽thọ 。 爾nhĩ 時thời 有hữu 業nghiệp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 二nhị 法pháp 。 恒hằng 常thường 和hòa 合hợp 。 無vô 不bất 和hòa 合hợp 。 如như 是thị 二nhị 法pháp 。 不bất 可khả 施thi 設thiết 。 分phân 析tích 離ly 散tán 。 此thử 時thời 有hữu 業nghiệp 。 彼bỉ 時thời 有hữu 壽thọ 。 此thử 時thời 有hữu 壽thọ 。 彼bỉ 時thời 有hữu 業nghiệp 若nhược 有hữu 其kỳ 業nghiệp 。 即tức 有hữu 其kỳ 壽thọ 若nhược 有hữu 其kỳ 壽thọ 。 即tức 有hữu 其kỳ 業nghiệp 。 若nhược 無vô 其kỳ 業nghiệp 即tức 無vô 其kỳ 壽thọ 。 若nhược 無vô 其kỳ 壽thọ 即tức 無vô 其kỳ 業nghiệp 。 譬thí 如như 燃nhiên 燈đăng 生sanh 焰diễm 發phát 明minh 。 若nhược 有hữu 其kỳ 焰diễm 即tức 有hữu 其kỳ 明minh 。 若nhược 有hữu 其kỳ 明minh 即tức 有hữu 其kỳ 焰diễm 。 若nhược 無vô 其kỳ 焰diễm 即tức 無vô 其kỳ 明minh 。 若nhược 無vô 其kỳ 明minh 即tức 無vô 其kỳ 焰diễm 。 業nghiệp 壽thọ 亦diệc 爾nhĩ 。 若nhược 有hữu 其kỳ 業nghiệp 即tức 有hữu 其kỳ 壽thọ 。 若nhược 有hữu 其kỳ 壽thọ 即tức 有hữu 其kỳ 業nghiệp 。 若nhược 無vô 其kỳ 業nghiệp 即tức 無vô 其kỳ 壽thọ 。 若nhược 無vô 其kỳ 壽thọ 即tức 無vô 其kỳ 業nghiệp 。 如như 是thị 二nhị 法pháp 。 盡tận 滅diệt 故cố 死tử 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 二nhị 法pháp 恒hằng 相tương 隨tùy 。 謂vị 業nghiệp 及cập 與dữ 壽thọ 。 業nghiệp 有hữu 壽thọ 亦diệc 有hữu 。 業nghiệp 無vô 壽thọ 亦diệc 無vô 。 壽thọ 業nghiệp 未vị 消tiêu 亡vong 。 有hữu 情tình 終chung 不bất 死tử 。 壽thọ 業nghiệp 若nhược 盡tận 滅diệt 。 含hàm 識thức 死tử 無vô 疑nghi 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有hữu 二nhị 種chủng 行hành 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 造tạo 作tác 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 能năng 感cảm 短đoản 壽thọ 之chi 行hành 。 二nhị 者giả 能năng 感cảm 長trường 壽thọ 之chi 行hành 。 云vân 何hà 能năng 感cảm 短đoản 壽thọ 之chi 行hành 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 殺sát 生sanh 。 為vi 性tánh 兇hung 暴bạo 。 血huyết 塗đồ 其kỳ 手thủ 。 傷thương 害hại 物vật 命mạng 。 無vô 有hữu 慚tàm 羞tu 。 無vô 有hữu 慈từ 愍mẫn 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 行hành 殺sát 害hại 。 乃nãi 至chí 殺sát 害hại 。 折chiết 脚cước 蟻nghĩ 子tử 。 是thị 名danh 能năng 感cảm 短đoản 壽thọ 之chi 行hành 。 云vân 何hà 能năng 感cảm 長trường 壽thọ 之chi 行hành 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 補bổ 特đặc 伽già 羅la 。 遠viễn 離ly 殺sát 生sanh 。 棄khí 捨xả 殺sát 具cụ 。 慚tàm 羞tu 慈từ 愍mẫn 。 於ư 諸chư 眾chúng 生sanh 。 常thường 不bất 殺sát 害hại 。 乃nãi 至chí 不bất 害hại 。 折chiết 脚cước 蟻nghĩ 子tử 。 是thị 名danh 能năng 感cảm 長trường 壽thọ 之chi 行hành 。 如như 是thị 名danh 為vi 有hữu 二nhị 種chủng 行hành 。 世thế 間gian 眾chúng 生sanh 。 皆giai 共cộng 造tạo 作tác 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 諸chư 有hữu 情tình 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 行hành 。 由do 二nhị 行hành 差sai 別biệt 。 感cảm 壽thọ 有hữu 短đoản 長trường/trưởng 。 謂vị 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 殺sát 生sanh 。 兇hung 暴bạo 血huyết 塗đồ 手thủ 。 無vô 慚tàm 羞tu 慈từ 愍mẫn 。 感cảm 短đoản 壽thọ 無vô 疑nghi 。 常thường 樂nhạc/nhạo/lạc 離ly 殺sát 生sanh 。 棄khí 捨xả 諸chư 殺sát 具cụ 。 有hữu 慚tàm 羞tu 慈từ 愍mẫn 。 感cảm 長trường 壽thọ 無vô 疑nghi 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 由do 二nhị 行hành 相tướng 應ưng/ứng 取thủ 心tâm 相tương/tướng 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 名danh 為vi 所sở 緣duyên 行hành 相tướng 。 二nhị 者giả 名danh 為vi 作tác 意ý 行hành 相tướng 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 已dĩ 取thủ 現hiện 取thủ 當đương 取thủ 心tâm 相tương/tướng 。 皆giai 由do 如như 是thị 二nhị 種chủng 行hành 相tướng 。 汝nhữ 等đẳng 苾Bật 芻Sô 。 由do 二nhị 行hành 相tướng 。 應ưng 當đương 正chánh 勤cần 善thiện 取thủ 心tâm 相tương/tướng 。 取thủ 心tâm 相tương/tướng 已dĩ 。 應ưng/ứng 善thiện 作tác 意ý 。 善thiện 作tác 意ý 已dĩ 。 應ưng/ứng 善thiện 觀quán 察sát 。 善thiện 觀quán 察sát 已dĩ 。 應ưng 善thiện 安an 住trụ 。 善thiện 安an 住trụ 已dĩ 。 應ưng/ứng 同đồng 地địa 界giới 。 正chánh 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 無vô 損tổn 。 應ưng/ứng 同đồng 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 正chánh 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 無vô 損tổn 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 譬thí 如như 地địa 界giới 。 若nhược 於ư 其kỳ 中trung 。 安an 置trí 糞phẩn 穢uế 洟di 唾thóa 膿nùng 血huyết 。 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 物vật 。 雖tuy 置trí 其kỳ 中trung 。 而nhi 其kỳ 地địa 界giới 。 曾tằng 無vô 違vi 順thuận 欣hân 慼thích 高cao 下hạ 。 如như 是thị 安an 心tâm 應ưng/ứng 同đồng 地địa 界giới 。 正chánh 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 無vô 損tổn 。 既ký 同đồng 地địa 界giới 。 正chánh 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 無vô 損tổn 。 雖tuy 遇ngộ 種chủng 種chủng 違vi 順thuận 眾chúng 緣duyên 。 而nhi 心tâm 都đô 無vô 分phân 別biệt 計kế 著trước 。 終chung 不bất 由do 此thử 差sai 別biệt 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 心tâm 高cao 下hạ 。 又hựu 如như 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 若nhược 於ư 其kỳ 中trung 。 安an 置trí 糞phẩn 穢uế 洟di 唾thóa 膿nùng 血huyết 如như 是thị 等đẳng 類loại 。 淨tịnh 不bất 淨tịnh 物vật 。 雖tuy 置trí 其kỳ 中trung 。 而nhi 其kỳ 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 曾tằng 無vô 違vi 順thuận 。 欣hân 慼thích 高cao 下hạ 。 如như 是thị 安an 心tâm 。 應ưng/ứng 同đồng 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 正chánh 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 無vô 損tổn 。 既ký 同đồng 水thủy 界giới 。 火hỏa 界giới 風phong 界giới 。 正chánh 勤cần 修tu 習tập 。 無vô 量lượng 無vô 損tổn 。 雖tuy 遇ngộ 種chủng 種chủng 違vi 順thuận 眾chúng 緣duyên 。 而nhi 心tâm 都đô 無vô 分phân 別biệt 計kế 著trước 。 終chung 不bất 由do 此thử 差sai 別biệt 因nhân 緣duyên 。 其kỳ 心tâm 高cao 下hạ 。 由do 此thử 定định 故cố 。 於ư 有hữu 識thức 身thân 。 及cập 外ngoại 一nhất 切thiết 所sở 緣duyên 相tương/tướng 中trung 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 見kiến 慢mạn 隨tùy 眠miên 。 善thiện 伏phục 善thiện 斷đoán/đoạn 。 於ư 彼bỉ 二nhị 種chủng 。 其kỳ 心tâm 超siêu 越việt 。 離ly 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 寂tịch 靜tĩnh 安an 樂lạc 。 得đắc 善thiện 解giải 脫thoát 。 所sở 有hữu 一nhất 切thiết 。 心tâm 善thiện 解giải 脫thoát 。 慧tuệ 善thiện 解giải 脫thoát 。 皆giai 於ư 其kỳ 中trung 。 我ngã 我ngã 所sở 執chấp 。 見kiến 慢mạn 隨tùy 眠miên 。 善thiện 伏phục 善thiện 斷đoán/đoạn 。 於ư 彼bỉ 二nhị 種chủng 。 其kỳ 心tâm 超siêu 越việt 。 離ly 一nhất 切thiết 相tương/tướng 。 寂tịch 靜tĩnh 安an 隱ẩn 。 得đắc 善thiện 解giải 脫thoát 。 於ư 其kỳ 所sở 得đắc 。 利lợi 譽dự 稱xưng 樂nhạc/nhạo/lạc 。 其kỳ 心tâm 不bất 欣hân 。 於ư 其kỳ 所sở 遭tao 衰suy 毀hủy 譏cơ 苦khổ 。 其kỳ 心tâm 不bất 慼thích 。 是thị 名danh 超siêu 過quá 世thế 間gian 八bát 法pháp 。 其kỳ 心tâm 平bình 等đẳng 。 猶do 如như 世thế 間gian 。 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 世thế 間gian 八bát 法pháp 。 所sở 不bất 能năng 染nhiễm 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 難nan 調điều 躁táo 動động 心tâm 。 遠viễn 行hành 無vô 第đệ 二nhị 。 能năng 正chánh 勤cần 取thủ 相tương/tướng 。 是thị 謂vị 世thế 聰thông 明minh 。 善thiện 取thủ 心tâm 相tương/tướng 已dĩ 。 復phục 作tác 意ý 觀quán 察sát 。 正chánh 念niệm 住trụ 其kỳ 心tâm 。 勤cần 修tu 同đồng 四tứ 界giới 。 如như 是thị 正chánh 安an 住trụ 。 能năng 棄khí 捨xả 諸chư 欲dục 。 於ư 世thế 八bát 法pháp 中trung 。 名danh 善thiện 巧xảo 無vô 染nhiễm 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有hữu 二nhị 種chủng 法pháp 。 雖tuy 共cộng 乖quai 違vi 未vị 嘗thường 和hòa 合hợp 。 然nhiên 於ư 其kỳ 中trung 。 無vô 缺khuyết 無vô 間gián 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 謂vị 生sanh 與dữ 死tử 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 光quang 明minh 影ảnh 闇ám 。 雖tuy 共cộng 乖quai 違vi 未vị 嘗thường 和hòa 合hợp 。 然nhiên 於ư 其kỳ 中trung 。 無vô 缺khuyết 無vô 間gián 。 光quang 明minh 發phát 時thời 影ảnh 闇ám 便tiện 沒một 。 影ảnh 闇ám 起khởi 時thời 光quang 明minh 便tiện 謝tạ 。 生sanh 死tử 亦diệc 爾nhĩ 。 恒hằng 共cộng 乖quai 違vi 未vị 嘗thường 和hòa 合hợp 。 然nhiên 於ư 其kỳ 中trung 。 無vô 缺khuyết 無vô 間gián 。 生sanh 法pháp 有hữu 時thời 死tử 法pháp 便tiện 沒một 。 死tử 法pháp 有hữu 時thời 生sanh 法pháp 便tiện 謝tạ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 如như 光quang 明minh 影ảnh 闇ám 。 雖tuy 恒hằng 共cộng 乖quai 違vi 。 然nhiên 於ư 二nhị 法pháp 中trung 。 未vị 曾tằng 有hữu 間gián 缺khuyết 。 生sanh 死tử 亦diệc 如như 是thị 。 雖tuy 恒hằng 共cộng 乖quai 違vi 。 然nhiên 於ư 二nhị 法pháp 中trung 。 未vị 曾tằng 有hữu 間gián 缺khuyết 。 無vô 明minh 根căn 所sở 生sanh 。 愛ái 水thủy 所sở 滋tư 潤nhuận 。 纔tài 死tử 生sanh 便tiện 續tục 。 中trung 無vô 間gián 缺khuyết 時thời 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 死tử 有hữu 二nhị 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 不bất 調điều 伏phục 死tử 。 二nhị 者giả 調điều 伏phục 死tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 不bất 調điều 伏phục 死tử 。 謂vị 諸chư 愚ngu 夫phu 。 無vô 聞văn 異dị 生sanh 。 未vị 能năng 親thân 覲cận 正chánh 見kiến 善thiện 士sĩ 。 未vị 能năng 了liễu 知tri 善thiện 士sĩ 之chi 法pháp 。 於ư 善thiện 士sĩ 法pháp 未vị 自tự 調điều 順thuận 彼bỉ 隨tùy 觀quán 見kiến 。 色sắc 即tức 是thị 我ngã 。 色sắc 屬thuộc 於ư 我ngã 。 色sắc 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 色sắc 中trung 。 彼bỉ 隨tùy 觀quán 見kiến 。 受thọ 即tức 是thị 我ngã 。 受thọ 屬thuộc 於ư 我ngã 。 受thọ 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 受thọ 中trung 。 彼bỉ 隨tùy 觀quán 見kiến 。 想tưởng 即tức 是thị 我ngã 。 想tưởng 屬thuộc 於ư 我ngã 。 想tưởng 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 想tưởng 中trung 。 彼bỉ 隨tùy 觀quán 見kiến 。 行hành 即tức 是thị 我ngã 。 行hành 屬thuộc 於ư 我ngã 。 行hành 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 行hành 中trung 。 彼bỉ 隨tùy 觀quán 見kiến 。 識thức 即tức 是thị 我ngã 。 識thức 屬thuộc 於ư 我ngã 。 識thức 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 識thức 中trung 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 。 執chấp 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 。 執chấp 取thủ 隨tùy 好hảo 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 其kỳ 眼nhãn 根căn 。 不bất 能năng 正chánh 念niệm 防phòng 守thủ 而nhi 住trụ 發phát 起khởi 貪tham 憂ưu 。 便tiện 有hữu 無vô 量lượng 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 隨tùy 心tâm 流lưu 漏lậu 不bất 可khả 堰yển 塞tắc 。 於ư 其kỳ 眼nhãn 根căn 。 不bất 能năng 防phòng 守thủ 。 縱túng 蕩đãng 眼nhãn 根căn 。 行hành 諸chư 境cảnh 界giới 。 貪tham 著trước 色sắc 味vị 。 纏triền 擾nhiễu 其kỳ 心tâm 。 緣duyên 此thử 貪tham 故cố 。 受thọ 長trường 夜dạ 苦khổ 。 受thọ 猛mãnh 利lợi 苦khổ 。 受thọ 匱quỹ 乏phạp 苦khổ 。 增tăng 血huyết 鑊hoạch 身thân 。 增tăng 空không 曠khoáng 路lộ 。 無vô 量lượng 往vãng 返phản 生sanh 那na 落lạc 迦ca 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới 及cập 阿a 素tố 洛lạc 人nhân 天thiên 趣thú 中trung 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 皆giai 由do 眼nhãn 根căn 不bất 調điều 伏phục 故cố 。 如như 是thị 或hoặc 時thời 。 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 已dĩ 。 鼻tỷ 嗅khứu 香hương 已dĩ 。 舌thiệt 嘗thường 味vị 已dĩ 。 身thân 覺giác 觸xúc 已dĩ 。 意ý 了liễu 法pháp 已dĩ 。 執chấp 取thủ 其kỳ 相tương/tướng 。 執chấp 取thủ 隨tùy 好hảo 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 其kỳ 意ý 根căn 。 不bất 能năng 正chánh 念niệm 防phòng 守thủ 而nhi 住trụ 。 發phát 生sanh 貪tham 憂ưu 。 便tiện 有hữu 無vô 量lượng 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 隨tùy 心tâm 流lưu 漏lậu 不bất 可khả 堰yển 塞tắc 。 於ư 其kỳ 意ý 根căn 不bất 能năng 防phòng 守thủ 。 縱túng 蕩đãng 意ý 根căn 。 行hành 諸chư 境cảnh 界giới 。 貪tham 著trước 法Pháp 味vị 。 纏triền 擾nhiễu 其kỳ 心tâm 。 緣duyên 此thử 貪tham 故cố 。 受thọ 長trường 夜dạ 苦khổ 。 受thọ 猛mãnh 利lợi 苦khổ 。 受thọ 匱quỹ 乏phạp 苦khổ 。 增tăng 血huyết 鑊hoạch 身thân 。 增tăng 空không 曠khoáng 路lộ 。 無vô 量lượng 往vãng 返phản 生sanh 那na 落lạc 迦ca 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới 及cập 阿a 素tố 洛lạc 人nhân 天thiên 趣thú 中trung 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 皆giai 由do 意ý 根căn 不bất 調điều 伏phục 故cố 。 如như 是thị 名danh 為vi 不bất 調điều 伏phục 死tử 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 調điều 伏phục 而nhi 死tử 。 謂vị 諸chư 賢hiền 聖thánh 多đa 聞văn 弟đệ 子tử 。 已dĩ 能năng 親thân 覲cận 正chánh 見kiến 善thiện 士sĩ 。 已dĩ 能năng 了liễu 知tri 善thiện 士sĩ 之chi 法pháp 。 於ư 善thiện 士sĩ 法pháp 。 已dĩ 自tự 調điều 順thuận 不bất 隨tùy 觀quán 見kiến 。 色sắc 即tức 是thị 我ngã 。 色sắc 屬thuộc 於ư 我ngã 。 色sắc 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 色sắc 中trung 。 不bất 隨tùy 觀quán 見kiến 。 受thọ 即tức 是thị 我ngã 。 受thọ 屬thuộc 於ư 我ngã 。 受thọ 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 受thọ 中trung 。 不bất 隨tùy 觀quán 見kiến 。 想tưởng 即tức 是thị 我ngã 。 想tưởng 屬thuộc 於ư 我ngã 。 想tưởng 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 想tưởng 中trung 。 不bất 隨tùy 觀quán 見kiến 。 行hành 即tức 是thị 我ngã 。 行hành 屬thuộc 於ư 我ngã 。 行hành 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 行hành 中trung 。 不bất 隨tùy 觀quán 見kiến 。 識thức 即tức 是thị 我ngã 。 識thức 屬thuộc 於ư 我ngã 。 識thức 在tại 我ngã 中trung 。 我ngã 在tại 識thức 中trung 。 眼nhãn 見kiến 色sắc 已dĩ 。 不bất 執chấp 其kỳ 相tương/tướng 。 不bất 執chấp 隨tùy 好hảo 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 其kỳ 眼nhãn 根căn 。 善thiện 能năng 正chánh 念niệm 。 防phòng 守thủ 而nhi 住trụ 不bất 起khởi 貪tham 憂ưu 。 所sở 有hữu 無vô 量lượng 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 隨tùy 心tâm 流lưu 漏lậu 。 皆giai 能năng 堰yển 塞tắc 。 於ư 其kỳ 眼nhãn 根căn 。 善thiện 能năng 防phòng 守thủ 。 不bất 縱túng 眼nhãn 根căn 。 行hành 諸chư 境cảnh 界giới 。 不bất 貪tham 色sắc 味vị 纏triền 擾nhiễu 其kỳ 心tâm 。 不bất 緣duyên 此thử 貪tham 。 受thọ 長trường 夜dạ 苦khổ 。 受thọ 猛mãnh 利lợi 苦khổ 。 受thọ 匱quỹ 乏phạp 苦khổ 。 增tăng 血huyết 鑊hoạch 身thân 。 增tăng 空không 曠khoáng 路lộ 。 不bất 復phục 往vãng 返phản 生sanh 那na 落lạc 迦ca 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới 及cập 阿a 素tố 洛lạc 人nhân 天thiên 趣thú 中trung 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 皆giai 由do 眼nhãn 根căn 。 善thiện 調điều 伏phục 故cố 。 如như 是thị 或hoặc 時thời 。 耳nhĩ 聞văn 聲thanh 已dĩ 。 鼻tỷ 嗅khứu 香hương 已dĩ 。 舌thiệt 嘗thường 味vị 已dĩ 。 身thân 覺giác 觸xúc 已dĩ 。 意ý 了liễu 法pháp 已dĩ 。 不bất 執chấp 其kỳ 相tương/tướng 。 不bất 執chấp 隨tùy 好hảo 。 由do 是thị 因nhân 緣duyên 。 於ư 其kỳ 意ý 根căn 。 善thiện 能năng 正chánh 念niệm 防phòng 守thủ 而nhi 住trụ 。 不bất 起khởi 貪tham 憂ưu 所sở 有hữu 無vô 量lượng 惡ác 不bất 善thiện 法Pháp 。 隨tùy 心tâm 流lưu 漏lậu 。 皆giai 能năng 堰yển 塞tắc 。 於ư 其kỳ 意ý 根căn 。 善thiện 能năng 防phòng 守thủ 。 不bất 縱túng 意ý 根căn 。 行hành 諸chư 境cảnh 界giới 。 不bất 貪tham 法Pháp 味vị 。 纏triền 擾nhiễu 其kỳ 心tâm 。 不bất 緣duyên 此thử 貪tham 。 受thọ 長trường 夜dạ 苦khổ 。 受thọ 猛mãnh 利lợi 苦khổ 。 受thọ 匱quỹ 乏phạp 苦khổ 。 增tăng 血huyết 鑊hoạch 身thân 。 增tăng 空không 曠khoáng 路lộ 。 不bất 復phục 往vãng 返phản 生sanh 那na 落lạc 迦ca 傍bàng 生sanh 鬼quỷ 界giới 及cập 阿a 素tố 洛lạc 人nhân 天thiên 趣thú 中trung 。 受thọ 諸chư 劇kịch 苦khổ 。 皆giai 由do 意ý 根căn 。 善thiện 調điều 伏phục 故cố 。 如như 是thị 名danh 為vi 調điều 伏phục 而nhi 死tử 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 不bất 調điều 伏phục 死tử 。 沈trầm 沒một 無vô 量lượng 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 。 調điều 伏phục 而nhi 死tử 。 超siêu 度độ 無vô 量lượng 生sanh 死tử 苦khổ 海hải 。 是thị 名danh 二nhị 死tử 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 略lược 說thuyết 諸chư 有hữu 情tình 。 死tử 法pháp 有hữu 二nhị 種chủng 。 調điều 伏phục 不bất 調điều 伏phục 。 更cánh 無vô 有hữu 第đệ 三tam 。 若nhược 不bất 調điều 伏phục 死tử 。 定định 於ư 諸chư 趣thú 中trung 。 受thọ 諸chư 苦khổ 輪luân 迴hồi 。 經kinh 無vô 量lượng 往vãng 返phản 。 調điều 伏phục 而nhi 死tử 者giả 。 終chung 不bất 墮đọa 惡ác 趣thú 。 於ư 人nhân 天thiên 趣thú 中trung 。 能năng 永vĩnh 盡tận 眾chúng 苦khổ 。 吾ngô 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 一nhất 切thiết 諸chư 法pháp 。 略lược 有hữu 二nhị 種chủng 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 一nhất 者giả 雜tạp 染nhiễm 。 二nhị 者giả 清thanh 淨tịnh 。 應ưng/ứng 正chánh 觀quán 察sát 由do 一nhất 法pháp 生sanh 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 若nhược 於ư 一nhất 法pháp 。 能năng 正chánh 守thủ 護hộ 。 則tắc 於ư 一nhất 切thiết 。 能năng 正chánh 守thủ 護hộ 。 若nhược 於ư 一nhất 法pháp 。 不bất 能năng 守thủ 護hộ 。 則tắc 於ư 一nhất 切thiết 。 不bất 能năng 守thủ 護hộ 。 云vân 何hà 一nhất 法pháp 。 謂vị 眾chúng 生sanh 心tâm 。 若nhược 有hữu 於ư 心tâm 不bất 能năng 守thủ 護hộ 。 則tắc 不bất 能năng 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 若nhược 不bất 能năng 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 是thị 人nhân 即tức 為vi 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 敗bại 壞hoại 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 敗bại 壞hoại 故cố 。 其kỳ 心tâm 即tức 有hữu 擾nhiễu 濁trược 垢cấu 穢uế 。 心tâm 有hữu 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 者giả 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 自tự 利lợi 樂lạc 事sự 他tha 利lợi 樂lạc 事sự 俱câu 利lợi 樂lạc 事sự 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 善thiện 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 惡ác 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 證chứng 一nhất 切thiết 勝thắng 上thượng 人nhân 法pháp 真chân 聖thánh 智trí 見kiến 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 有hữu 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 故cố 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 臺đài 觀quán 。 若nhược 一nhất 中trung 心tâm 。 不bất 善thiện 覆phú 蔽tế 則tắc 椽chuyên 梁lương 壁bích 。 皆giai 被bị 淋lâm 漏lậu 。 以dĩ 椽chuyên 梁lương 壁bích 被bị 淋lâm 漏lậu 故cố 。 皆giai 悉tất 敗bại 壞hoại 。 又hựu 如như 世thế 間gian 隣lân 近cận 村thôn 邑ấp 聚tụ 落lạc 池trì 沼chiểu 。 擾nhiễu 濁trược 垢cấu 穢uế 。 有hữu 明minh 眼nhãn 人nhân 。 住trụ 其kỳ 岸ngạn 上thượng 。 作tác 意ý 觀quán 察sát 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 螺loa 蛤 龜quy 魚ngư 。 礫lịch 石thạch 等đẳng 類loại 。 行hành 住trụ 普phổ 側trắc 。 極cực 難nan 可khả 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 水thủy 有hữu 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 故cố 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 於ư 心tâm 不bất 能năng 守thủ 護hộ 。 則tắc 不bất 能năng 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 若nhược 不bất 能năng 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 是thị 人nhân 即tức 為vi 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 悉tất 敗bại 壞hoại 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 敗bại 壞hoại 故cố 。 其kỳ 心tâm 即tức 有hữu 擾nhiễu 濁trược 垢cấu 穢uế 。 心tâm 有hữu 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 者giả 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 自tự 利lợi 樂lạc 事sự 他tha 利lợi 樂lạc 事sự 俱câu 利lợi 樂lạc 事sự 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 善thiện 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 惡ác 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 。 無vô 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 證chứng 一nhất 切thiết 勝thắng 上thượng 人nhân 法pháp 真chân 聖thánh 智trí 見kiến 。 亦diệc 無vô 是thị 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 有hữu 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 故cố 。 若nhược 有hữu 於ư 心tâm 能năng 善thiện 守thủ 護hộ 。 則tắc 能năng 善thiện 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 若nhược 能năng 善thiện 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 是thị 人nhân 即tức 為vi 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 不bất 敗bại 壞hoại 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 不bất 敗bại 壞hoại 故cố 。 其kỳ 心tâm 即tức 無vô 擾nhiễu 濁trược 垢cấu 穢uế 。 心tâm 無vô 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 者giả 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 自tự 利lợi 樂lạc 事sự 他tha 利lợi 樂lạc 事sự 俱câu 利lợi 樂lạc 事sự 。 期kỳ 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 善thiện 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 惡ác 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 證chứng 一nhất 切thiết 勝thắng 上thượng 人nhân 法pháp 真chân 聖thánh 智trí 見kiến 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 無vô 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 故cố 。 譬thí 如như 世thế 間gian 。 所sở 有hữu 臺đài 觀quán 。 若nhược 一nhất 中trung 心tâm 。 極cực 善thiện 覆phú 蔽tế 則tắc 椽chuyên 梁lương 壁bích 。 皆giai 無vô 淋lâm 漏lậu 。 以dĩ 椽chuyên 梁lương 壁bích 無vô 淋lâm 漏lậu 故cố 。 皆giai 不bất 敗bại 壞hoại 。 又hựu 如như 世thế 間gian 遠viễn 離ly 村thôn 邑ấp 聚tụ 落lạc 池trì 沼chiểu 。 無vô 有hữu 擾nhiễu 濁trược 及cập 諸chư 垢cấu 穢uế 。 有hữu 明minh 眼nhãn 人nhân 。 住trụ 其kỳ 岸ngạn 上thượng 。 作tác 意ý 觀quán 察sát 。 其kỳ 中trung 所sở 有hữu 。 螺loa 蛤 龜quy 魚ngư 。 礫lịch 石thạch 等đẳng 類loại 。 行hành 住trụ 普phổ 側trắc 。 極cực 易dị 可khả 見kiến 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 水thủy 無vô 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 故cố 。 如như 是thị 眾chúng 生sanh 。 若nhược 有hữu 於ư 心tâm 能năng 善thiện 守thủ 護hộ 。 則tắc 能năng 善thiện 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 若nhược 能năng 善thiện 護hộ 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 是thị 人nhân 即tức 為vi 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 皆giai 不bất 敗bại 壞hoại 。 身thân 語ngữ 意ý 業nghiệp 。 不bất 敗bại 壞hoại 故cố 。 其kỳ 心tâm 即tức 無vô 擾nhiễu 濁trược 垢cấu 穢uế 。 心tâm 無vô 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 者giả 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 自tự 利lợi 樂lạc 事sự 他tha 利lợi 樂lạc 事sự 俱câu 利lợi 樂lạc 事sự 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 正chánh 了liễu 知tri 善thiện 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 惡ác 言ngôn 說thuyết 義nghĩa 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 能năng 證chứng 一nhất 切thiết 勝thắng 上thượng 人nhân 法pháp 真chân 聖thánh 智trí 見kiến 。 斯tư 有hữu 是thị 處xứ 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 心tâm 無vô 擾nhiễu 濁trược 及cập 垢cấu 穢uế 故cố 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 心tâm 雜tạp 染nhiễm 故cố 。 有hữu 情tình 雜tạp 染nhiễm 。 心tâm 清thanh 淨tịnh 故cố 。 有hữu 情tình 清thanh 淨tịnh 。 是thị 故cố 雜tạp 染nhiễm 清thanh 淨tịnh 二nhị 法pháp 。 皆giai 依y 止chỉ 心tâm 。 從tùng 心tâm 所sở 起khởi 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 若nhược 不bất 護hộ 於ư 心tâm 。 隨tùy 順thuận 於ư 諸chư 欲dục 。 恒hằng 馳trì 散tán 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 無vô 不bất 為vi 。 若nhược 善thiện 護hộ 於ư 心tâm 。 不bất 隨tùy 順thuận 諸chư 欲dục 。 無vô 馳trì 散tán 放phóng 逸dật 。 一nhất 切thiết 皆giai 防phòng 護hộ 。 世thế 間gian 聰thông 慧tuệ 人nhân 。 能năng 防phòng 身thân 語ngữ 意ý 。 令linh 不bất 造tạo 諸chư 惡ác 。 名danh 真chân 健kiện 丈trượng 夫phu 。 復phục 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有hữu 二nhị 種chủng 見kiến 。 令linh 諸chư 有hữu 情tình 。 展triển 轉chuyển 相tương 違vi 互hỗ 為vi 怨oán 害hại 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 有hữu 見kiến 。 及cập 無vô 有hữu 見kiến 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 攝nhiếp 受thọ 有hữu 見kiến 。 習tập 行hành 有hữu 見kiến 。 耽đam 著trước 有hữu 見kiến 。 與dữ 諸chư 愛ái 樂nhạo 。 無vô 有hữu 見kiến 者giả 。 展triển 轉chuyển 相tương 違vi 互hỗ 為vi 怨oán 害hại 。 稱xưng 讚tán 有hữu 見kiến 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 諸chư 有hữu 沙Sa 門Môn 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 攝nhiếp 無vô 有hữu 見kiến 。 習tập 無vô 有hữu 見kiến 。 著trước 無vô 有hữu 見kiến 。 與dữ 其kỳ 愛ái 樂nhạo 。 諸chư 有hữu 見kiến 者giả 。 展triển 轉chuyển 相tương 違vi 互hỗ 為vi 怨oán 害hại 。 讚tán 無vô 有hữu 見kiến 。 最tối 為vi 第đệ 一nhất 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 此thử 二nhị 見kiến 。 諸chư 集tập 滅diệt 味vị 。 過quá 患hoạn 出xuất 離ly 。 不bất 以dĩ 正chánh 慧tuệ 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 人nhân 。 名danh 無vô 智trí 見kiến 。 有hữu 貪tham 瞋sân 癡si 。 有hữu 違vi 有hữu 害hại 。 無vô 慧tuệ 無vô 明minh 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 。 不bất 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 眾chúng 苦khổ 。 若nhược 有hữu 沙Sa 門Môn 。 或hoặc 婆Bà 羅La 門Môn 。 於ư 此thử 二nhị 見kiến 。 諸chư 集tập 滅diệt 味vị 。 過quá 患hoạn 出xuất 離ly 。 能năng 以dĩ 正chánh 慧tuệ 。 如như 實thật 了liễu 知tri 。 我ngã 說thuyết 彼bỉ 人nhân 名danh 有hữu 智trí 見kiến 。 無vô 貪tham 瞋sân 癡si 。 無vô 違vi 無vô 害hại 。 有hữu 慧tuệ 有hữu 明minh 。 定định 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 。 定định 能năng 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 大đại 苦khổ 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 世thế 間gian 由do 二nhị 見kiến 。 展triển 轉chuyển 互hỗ 相tương 違vi 。 彼bỉ 此thử 作tác 怨oán 讎thù 。 謂vị 見kiến 有hữu 無vô 有hữu 。 諸chư 有hữu 於ư 此thử 見kiến 。 愛ái 樂nhạo 不bất 能năng 捨xả 。 是thị 謂vị 愚ngu 癡si 人nhân 。 恒hằng 毀hủy 他tha 自tự 讚tán 。 若nhược 不bất 知tri 此thử 見kiến 。 集tập 滅diệt 味vị 患hoạn 出xuất 。 見kiến 毒độc 箭tiễn 所sở 傷thương 。 無vô 明minh 闇ám 所sở 覆phú 。 具cụ 足túc 貪tham 瞋sân 癡si 。 無vô 智trí 見kiến 明minh 慧tuệ 。 定định 不bất 能năng 解giải 脫thoát 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 。 若nhược 能năng 知tri 此thử 見kiến 。 集tập 滅diệt 味vị 患hoạn 出xuất 。 見kiến 毒độc 箭tiễn 不bất 傷thương 。 破phá 無vô 明minh 黑hắc 闇ám 。 遠viễn 離ly 貪tham 瞋sân 癡si 。 具cụ 智trí 見kiến 明minh 慧tuệ 。 決quyết 定định 能năng 解giải 脫thoát 。 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 等đẳng 。 復phục 從tùng 世Thế 尊Tôn 聞văn 如như 是thị 語ngữ 。 苾Bật 芻Sô 當đương 知tri 。 有hữu 二nhị 正chánh 見kiến 。 應ưng/ứng 諦đế 尋tầm 思tư 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 若nhược 諦đế 尋tầm 思tư 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 能năng 得đắc 未vị 得đắc 。 能năng 觸xúc 未vị 觸xúc 。 能năng 證chứng 未vị 證chứng 。 能năng 超siêu 愁sầu 歎thán 。 能năng 滅diệt 憂ưu 苦khổ 。 能năng 得đắc 如như 理lý 。 能năng 觸xúc 甘cam 露lộ 。 能năng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 云vân 何hà 為vi 二nhị 。 所sở 謂vị 一nhất 切thiết 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 謂vị 有hữu 一nhất 類loại 。 起khởi 如như 是thị 見kiến 。 立lập 如như 是thị 論luận 。 決quyết 定định 有hữu 施thí 。 有hữu 受thọ 有hữu 祠từ 。 有hữu 善thiện 惡ác 業nghiệp 。 有hữu 異dị 熟thục 果quả 。 有hữu 此thử 世thế 間gian 。 有hữu 彼bỉ 世thế 間gian 。 有hữu 父phụ 有hữu 母mẫu 。 有hữu 諸chư 有hữu 情tình 化hóa 生sanh 種chủng 類loại 。 於ư 其kỳ 世thế 間gian 。 有hữu 諸chư 沙Sa 門Môn 婆Bà 羅La 門Môn 等đẳng 。 正chánh 至chí 正chánh 行hạnh 於ư 此thử 世thế 間gian 及cập 彼bỉ 世thế 間gian 。 自tự 然nhiên 通thông 達đạt 。 作tác 證chứng 領lãnh 受thọ 。 如như 是thị 名danh 為vi 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 於ư 此thử 所sở 說thuyết 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 應ưng/ứng 諦đế 尋tầm 思tư 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 依y 此thử 所sở 說thuyết 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 不phủ 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 。 便tiện 正chánh 了liễu 知tri 。 依y 此thử 所sở 說thuyết 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 不bất 令linh 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 非phi 真chân 聖thánh 見kiến 。 非phi 出xuất 離ly 見kiến 。 非phi 能năng 究cứu 竟cánh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 見kiến 。 非phi 厭yếm 非phi 離ly 。 非phi 滅diệt 非phi 靜tĩnh 。 不bất 證chứng 通thông 慧tuệ 。 非phi 成thành 等đẳng 覺giác 。 非phi 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 而nhi 能năng 感cảm 得đắc 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 於ư 世thế 間gian 法pháp 生sanh 怖bố 畏úy 想tưởng 。 於ư 出xuất 世thế 法pháp 生sanh 安an 靜tĩnh 想tưởng 。 以dĩ 於ư 世thế 間gian 生sanh 怖bố 畏úy 故cố 。 都đô 無vô 執chấp 受thọ 。 無vô 執chấp 受thọ 故cố 。 無vô 所sở 希hy 求cầu 。 無vô 希hy 求cầu 故cố 。 於ư 內nội 證chứng 得đắc 。 究cứu 竟cánh 涅Niết 槃Bàn 。 如như 是thị 證chứng 已dĩ 。 便tiện 自tự 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 如như 是thị 汝nhữ 等đẳng 。 於ư 此thử 所sở 說thuyết 世thế 間gian 正chánh 見kiến 。 應ưng/ứng 諦đế 尋tầm 思tư 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 云vân 何hà 名danh 為vi 。 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 謂vị 知tri 苦khổ 智trí 。 知tri 苦khổ 集tập 智trí 。 知tri 苦khổ 滅diệt 智trí 。 知tri 能năng 趣thú 向hướng 苦khổ 滅diệt 道đạo 智trí 。 如như 是thị 名danh 為vi 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 諸chư 聖thánh 弟đệ 子tử 。 於ư 此thử 所sở 說thuyết 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 應ưng/ứng 諦đế 尋tầm 思tư 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 依y 此thử 所sở 說thuyết 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 不phủ 。 諦đế 觀quán 察sát 已dĩ 。 便tiện 正chánh 了liễu 知tri 。 依y 此thử 所sở 說thuyết 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 畢tất 竟cánh 解giải 脫thoát 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 。 所sở 以dĩ 者giả 何hà 。 如như 是thị 所sở 說thuyết 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 是thị 真chân 聖thánh 見kiến 。 是thị 出xuất 離ly 見kiến 。 是thị 能năng 究cứu 竟cánh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 見kiến 。 能năng 厭yếm 能năng 離ly 。 能năng 滅diệt 能năng 靜tĩnh 。 能năng 證chứng 通thông 慧tuệ 。 能năng 成thành 等đẳng 覺giác 。 能năng 得đắc 涅Niết 槃Bàn 。 能năng 超siêu 一nhất 切thiết 生sanh 老lão 病bệnh 死tử 。 愁sầu 歎thán 憂ưu 苦khổ 熱nhiệt 惱não 等đẳng 法pháp 。 如như 是thị 知tri 已dĩ 。 於ư 出xuất 世thế 法pháp 生sanh 珍trân 寶bảo 想tưởng 。 於ư 世thế 間gian 法pháp 生sanh 下hạ 賤tiện 想tưởng 。 於ư 出xuất 世thế 法pháp 生sanh 珍trân 寶bảo 想tưởng 故cố 。 便tiện 生sanh 歡hoan 喜hỷ 。 生sanh 歡hoan 喜hỷ 故cố 。 其kỳ 心tâm 安an 適thích 。 心tâm 安an 適thích 故cố 。 身thân 得đắc 輕khinh 安an 。 身thân 輕khinh 安an 故cố 。 便tiện 受thọ 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 。 受thọ 悅duyệt 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 。 心tâm 得đắc 寂tịch 定định 。 心tâm 寂tịch 定định 故cố 。 能năng 實thật 知tri 見kiến 。 實thật 知tri 見kiến 故cố 。 能năng 深thâm 厭yếm 背bối/bội 。 深thâm 厭yếm 背bối/bội 故cố 。 能năng 正chánh 離ly 欲dục 。 正chánh 離ly 欲dục 故cố 。 能năng 得đắc 解giải 脫thoát 。 得đắc 解giải 脫thoát 已dĩ 。 便tiện 自tự 了liễu 知tri 。 我ngã 生sanh 已dĩ 盡tận 。 梵Phạm 行hạnh 已dĩ 立lập 。 所sở 作tác 已dĩ 辦biện 。 不bất 受thọ 後hậu 有hữu 。 如như 是thị 汝nhữ 等đẳng 。 於ư 此thử 所sở 說thuyết 出xuất 世thế 正chánh 見kiến 。 應ưng/ứng 諦đế 尋tầm 思tư 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 如như 是thị 名danh 為vi 二nhị 種chủng 正chánh 見kiến 。 應ưng/ứng 諦đế 尋tầm 思tư 稱xưng 量lượng 觀quán 察sát 。 能năng 得đắc 未vị 得đắc 。 能năng 觸xúc 未vị 觸xúc 。 能năng 證chứng 未vị 證chứng 。 能năng 超siêu 愁sầu 歎thán 能năng 滅diệt 憂ưu 苦khổ 。 能năng 得đắc 如như 理lý 。 能năng 觸xúc 甘cam 露lộ 。 能năng 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 爾nhĩ 時thời 世Thế 尊Tôn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 此thử 義nghĩa 。 而nhi 說thuyết 頌tụng 曰viết 。 正chánh 見kiến 有hữu 二nhị 種chủng 。 世thế 間gian 出xuất 世thế 間gian 。 智trí 者giả 諦đế 尋tầm 思tư 。 能năng 正chánh 盡tận 眾chúng 苦khổ 。 諦đế 思tư 於ư 世thế 間gian 。 便tiện 生sanh 怖bố 畏úy 想tưởng 。 由do 無vô 執chấp 受thọ 等đẳng 。 究cứu 竟cánh 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 諦đế 思tư 出xuất 世thế 間gian 。 便tiện 生sanh 珍trân 寶bảo 想tưởng 。 歡hoan 喜hỷ 心tâm 安an 適thích 。 從tùng 此thử 獲hoạch 輕khinh 安an 。 輕khinh 安an 故cố 受thọ 樂lạc 。 樂nhạc/nhạo/lạc 故cố 心tâm 寂tịch 定định 。 心tâm 定định 生sanh 覺giác 支chi 。 知tri 見kiến 四tứ 如như 實thật 。 見kiến 實thật 斷đoán/đoạn 諸chư 疑nghi 。 疑nghi 除trừ 無vô 所sở 取thủ 。 解giải 脫thoát 一nhất 切thiết 苦khổ 。 證chứng 無vô 上thượng 涅Niết 槃Bàn 。 重trọng/trùng 攝nhiếp 前tiền 經kinh 嗢ốt 拕tha 南nam 曰viết 。 施thí 祠từ 與dữ 集tập 會hội 。 如như 不bất 如như 學học 終chung 。 行hành 相tướng 相tương 違vi 死tử 。 染nhiễm 淨tịnh 及cập 二nhị 見kiến 。 本bổn 事sự 經Kinh 卷quyển 第đệ 五ngũ 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com