佛Phật 說thuyết 十thập 一nhất 想tưởng 思tư 念niệm 如Như 來Lai 經kinh 宋tống 天thiên 竺trúc 三Tam 藏Tạng 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 譯dịch 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 羅la 閱duyệt 城thành 。 耆Kỳ 闍Xà 崛Quật 山Sơn 中trung 。 與dữ 大đại 比Tỳ 丘Kheo 眾chúng 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 人nhân 俱câu 。 爾nhĩ 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 以dĩ 十thập 一nhất 想tưởng 思tư 念niệm 如Như 來Lai 。 已dĩ 思tư 念niệm 當đương 發phát 慈từ 心tâm 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất 。 戒giới 意ý 清thanh 淨tịnh ( 一nhất 也dã ) 。 威uy 儀nghi 具cụ 足túc 。 ( 二nhị 也dã ) 。 諸chư 根căn 不bất 錯thác ( 三tam 也dã ) 。 信tín 意ý 不bất 亂loạn ( 四tứ 也dã ) 。 常thường 有hữu 勇dũng 健kiện 意ý ( 五ngũ 也dã ) 。 若nhược 更cánh 苦khổ 樂lạc 不bất 以dĩ 為vi 憂ưu ( 六lục 也dã ) 。 意ý 不bất 忘vong 失thất ( 七thất 也dã ) 。 止chỉ 觀quán 現hiện 在tại 前tiền ( 八bát 也dã ) 。 三tam 昧muội 意ý 無vô 休hưu 息tức ( 九cửu 也dã ) 。 智trí 慧tuệ 意ý 無vô 量lượng ( 十thập 也dã ) 。 觀quán 佛Phật 無vô 厭yếm 足túc ( 十thập 一nhất 也dã ) 。 如như 是thị 比Tỳ 丘Kheo 當đương 以dĩ 此thử 十thập 一nhất 想tưởng 思tư 念niệm 如Như 來Lai 。 已dĩ 思tư 念niệm 如Như 來Lai 。 當đương 發phát 慈từ 心tâm 於ư 如Như 來Lai 所sở 。 是thị 謂vị 比Tỳ 丘Kheo 。 於ư 比Tỳ 丘Kheo 中trung 修tu 行hành 念niệm 佛Phật 。 彼bỉ 比Tỳ 丘Kheo 已dĩ 修tu 行hành 念niệm 佛Phật 。 於ư 二nhị 果quả 當đương 求cầu 一nhất 果quả 。 於ư 現hiện 法pháp 中trung 得đắc 自tự 在tại 。 成thành 無vô 餘dư 阿A 那Na 含Hàm 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 聞văn 如như 是thị 。 一nhất 時thời 。 婆bà 伽già 婆bà 在tại 舍Xá 衛Vệ 城Thành 。 祇Kỳ 樹Thụ 給Cấp 孤Cô 獨Độc 園Viên 。 是thị 時thời 。 世Thế 尊Tôn 告cáo 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 若nhược 慈từ 心tâm 解giải 脫thoát 。 親thân 近cận 廣quảng 布bố 。 修tu 行hành 以dĩ 辦biện 。 獲hoạch 使sử 起khởi 善thiện 具cụ 足túc 。 便tiện 當đương 有hữu 十thập 一nhất 報báo 。 十thập 一nhất 果quả 。 云vân 何hà 為vi 十thập 一nhất 。 臥ngọa 安an 。 覺giác 安an 。 不bất 見kiến 惡ác 夢mộng 。 天thiên 護hộ 。 人nhân 愛ái 。 非phi 人nhân 所sở 敬kính 。 不bất 毒độc 。 不bất 兵binh 。 水thủy 火hỏa 不bất 喪táng 。 亦diệc 不bất 加gia 刑hình 。 身thân 壞hoại 命mạng 終chung 。 生sanh 善thiện 處xứ 梵Phạm 天Thiên 上thượng 。 於ư 諸chư 善thiện 法Pháp 。 速tốc 得đắc 捷tiệp 疾tật 。 智trí 能năng 盡tận 有hữu 漏lậu 行hành 。 比Tỳ 丘Kheo 。 慈từ 心tâm 解giải 脫thoát 。 親thân 近cận 廣quảng 布bố 。 修tu 行hành 以dĩ 辦biện 。 以dĩ 獲hoạch 便tiện 起khởi 善thiện 具cụ 足túc 。 當đương 有hữu 此thử 十thập 一nhất 法pháp 。 是thị 故cố 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 求cầu 方phương 便tiện 慈từ 心tâm 解giải 脫thoát 。 如như 是thị 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 。 當đương 作tác 是thị 學học 。 爾nhĩ 時thời 。 諸chư 比Tỳ 丘Kheo 聞văn 佛Phật 所sở 說thuyết 。 歡hoan 喜hỷ 奉phụng 行hành 。 佛Phật 說thuyết 十thập 一nhất 想tưởng 思tư 念niệm 如Như 來Lai 經kinh 卍 Bản dịch: 11/10/2013, hiệu đính: 11/10/2013 Nội dung được tải về từ website Văn Hóa Phật Giáo www.Hoavouu.com. Trên con đường Hoằng Pháp, cần sự thấu hiểu và chia sẻ để cùng nhau có được sự an lạc cho mình và cho mọi người. Chúng tôi, khuyến khích sự giới thiệu, phổ biến nguyên tác này đến tất cả mọi người bằng hình thức phi lợi nhuận. Nguyện đem công đức này, hướng về khắp tất cả, đệ tử và chúng sanh, đều trọn thành Phật đạo. Hoavouu.com